Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 19 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chiêm Hóa.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

114.624,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.583,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.958,29

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.055,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.222,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.719,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.607,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.218,49

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.290,49

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.927,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

547,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.943,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,02

2.2

Đất an ninh

CAN

6,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,31

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

111,60

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

82,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.858,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,95

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,37

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.026,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,44

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.698,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,77

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,76

 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

273,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

64,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43,49

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

442,05

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,40

-

Đất giao thông

DGT

2,80

-

Đất thủy lợi

DTL

1,11

-

Đất văn hóa

DVH

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,99

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

2.5

Đất tín ngưỡng

TIN

0,10

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

436,34

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

279,61

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,65

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,65

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,77

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,92

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,72

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 -

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,35

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,5

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14,50

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,20

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,20

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,20

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: 24 công trình, dự án với tổng diện tích 6,25 ha.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,28 ha.

Việc quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các công trình dự án trên chỉ được thực hiện khi đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận về danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 và các quy định của pháp luật.

5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 04 công trình, dự án, danh mục với tổng diện tích 4,56 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 03 công trình, dự án với tổng diện tích 0,99 ha.

5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 06 công trình, dự án với tổng diện tích 609,65 ha.

 (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các số liệu.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

Biểu số 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Xã Bình Nhân

Xã Bình Phú

Xã Hà Lang

Xã Hòa An

Xã Hòa Phú

Xã Hùng Mỹ

Xã Kiên Đài

Xã Kim Bình

Xã Linh Phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 114.624,26

 725,14

 2.494,25

 3.330,40

 7.750,96

 2.389,57

 5.802,99

 6.541,39

 7.509,52

 4.153,02

 8.765,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

 108.583,33

 517,94

 2.247,94

 3.157,30

 7.530,88

 2.090,92

 5.593,89

 6.193,70

 7.347,45

 3.891,29

 8.609,16

 1.1

Đất trồng lúa

LUA

 4.958,29

 18,27

 87,50

 83,15

 165,84

 243,21

 277,77

 301,01

 152,97

 194,29

 160,33

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 4.055,11

 16,27

 60,20

 64,23

 124,18

 212,24

 275,59

 216,79

 95,89

 160,09

 103,39

 1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 3.222,70

 21,58

 18,38

 48,84

 96,05

 157,48

 153,63

 127,70

 99,26

 104,35

 139,91

 1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 6.719,42

 94,87

 152,50

 105,49

 274,82

 171,88

 366,59

 338,84

 243,77

 241,06

 212,13

 1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 19.607,63

 -

 399,77

 640,00

 -

 139,87

 -

 1.617,85

 3.344,76

 588,88

 2.855,94

 1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 9.218,49

 -

 -

 -

 3.949,15

 -

 2.399,25

 -

 -

 235,26

 -

 1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 64.290,49

 380,60

 1.584,93

 2.274,19

 2.939,31

 1.355,27

 2.386,11

 3.754,06

 3.499,12

 2.523,40

 5.232,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 26.927,71

 116,54

 31,31

 1.574,29

 1.119,45

 462,09

 1.090,08

 2.435,26

 2.647,10

 845,08

 3.944,70

 1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 547,30

 2,62

 4,86

 5,64

 98,70

 23,22

 10,55

 54,24

 7,56

 4,04

 8,14

 1.8

Đất làm muối

LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 19,00

 -

 -

 -

 7,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 5.943,17

 190,70

 244,16

 173,09

 215,84

 298,64

 208,00

 345,43

 149,25

 259,50

 152,91

 2.1

Đất quốc phòng

CQP

 6,02

 0,74

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.2

Đất an ninh

CAN

 6,95

 3,80

 0,20

 0,10

 0,10

 0,10

 0,10

 0,15

 0,10

 0,10

 0,10

 2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 25,31

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 15,97

 2,76

 -

 0,02

 0,13

 0,15

 0,12

 -

 -

 0,08

 -

 2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 17,49

 0,54

 -

 -

 0,30

 -

 0,14

 -

 -

 0,29

 0,15

 2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 111,60

 -

 -

 11,67

 -

 -

 5,05

 -

 -

 -

 6,97

 2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 82,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 2.858,35

 121,03

 201,99

 35,32

 75,77

 234,65

 108,10

 151,32

 59,36

 112,64

 60,49

 2.9.1

 Đất giao thông

DGT

 1.161,80

 34,37

 27,91

 28,89

 53,29

 75,64

 53,52

 65,93

 50,45

 55,18

 33,56

 2.9.2

 Đất thủy lợi

DTL

 403,59

 2,99

 1,57

 2,43

 10,78

 32,11

 24,43

 5,74

 3,17

 21,19

 18,45

 2.9.3

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 3,19

 0,67

 -

 -

 -

 0,47

 0,15

 0,03

 0,14

 0,54

 -

 2.9.4

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 8,43

 2,19

 0,14

 0,31

 0,10

 0,07

 0,22

 0,34

 0,14

 0,70

 0,28

 2.9.5

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 109,99

 6,29

 3,43

 1,99

 4,76

 3,65

 6,33

 6,58

 2,59

 6,42

 3,06

 2.9.6

 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 64,91

 1,01

 1,45

 1,48

 2,51

 2,55

 2,31

 3,12

 -

 5,66

 0,85

 2.9.7

 Đất công trình năng lượng

DNL

 904,15

 65,73

 167,25

 0,18

 0,17

 117,35

 0,18

 61,85

 0,15

 0,15

 0,15

 2.9.8

 Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 0,79

 0,26

 0,02

 0,04

 0,02

 0,02

 0,01

 0,02

 0,02

 0,01

 0,02

 2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 22,50

 -

 0,22

 -

 0,04

 -

 -

 0,63

 0,41

 13,44

 -

 2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 16,77

 0,21

 -

 -

 -

 -

 11,92

 -

 -

 0,78

 -

 2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 0,76

 0,32

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 156,01

 5,89

 -

 -

 3,68

 2,44

 8,16

 7,07

 2,30

 8,20

 4,13

 2.9.14

 Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.15

 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.16

 Đất chợ

DCH

 5,45

 1,11

 -

 -

 0,42

 0,36

 0,87

 -

 -

 0,37

 -

 2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 0,95

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 27,37

 1,25

 0,48

 1,12

 0,68

 1,21

 1,47

 1,35

 0,70

 1,62

 0,52

 2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 0,12

 0,12

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 1.026,24

 -

 28,89

 24,90

 31,61

 50,71

 53,02

 47,62

 31,90

 42,49

 32,09

 2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 39,25

 39,25

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 19,00

 6,02

 0,26

 0,10

 0,51

 0,17

 0,33

 0,38

 0,22

 0,27

 0,75

 2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 0,44

 0,44

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 2,76

 1,18

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 1.698,59

 13,57

 12,34

 99,86

 106,75

 11,65

 39,67

 144,60

 56,97

 102,01

 51,85

 2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 4,77

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 97,76

 16,51

 2,16

 -

 4,25

 0,01

 1,10

 2,25

 12,82

 2,23

 2,94

 

Biểu số 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Hội

Xã Nhân Lý

Xã Phú Bình

Xã Phúc Thịnh

Xã Tân An

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thịnh

Xã Tri Phú

Xã Trung Hà

Xã Trung Hòa

Xã Vinh Quang

Xã Xuân Quang

Xã Yên Lập

Xã Yên Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .28)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 114.624,26

 3.037,85

 2.466,40

 5.572,32

 2.127,52

 5.575,92

 7.189,58

 1.814,76

 8.260,84

 10.317,92

 1.584,39

 2.562,22

 3.689,74

 7.029,21

 3.933,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

 108.583,33

 2.688,36

 2.299,83

 5.351,90

 1.937,50

 5.357,02

 6.723,93

 1.671,68

 8.088,85

 10.063,94

 1.341,03

 2.235,47

 3.290,82

 6.644,00

 3.708,52

 1.1

Đất trồng lúa

LUA

 4.958,29

 111,91

 96,53

 208,84

 219,30

 377,04

 381,53

 237,24

 154,05

 375,45

 112,38

 150,37

 230,25

 217,40

 401,64

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 4.055,11

 100,12

 76,14

 207,30

 178,83

 351,11

 281,21

 197,51

 121,25

 296,31

 85,09

 117,74

 192,86

 189,36

 331,43

 1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 3.222,70

 96,47

 60,54

 59,92

 53,11

 282,57

 151,74

 187,20

 137,92

 133,14

 181,71

 453,21

 173,97

 153,04

 130,99

 1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 6.719,42

 447,68

 112,32

 353,94

 254,39

 344,61

 434,20

 222,50

 177,39

 610,45

 182,57

 207,15

 350,88

 380,30

 439,11

 1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 19.607,63

 -

 147,85

 883,99

 -

 885,12

 501,94

 163,29

 2.942,05

 2.401,67

 -

 122,58

 -

 1.276,61

 695,46

 1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 9.218,49

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.634,83

 -

 -

 -

 -

 -

 1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 64.290,49

 1.995,21

 1.854,71

 3.821,27

 1.398,19

 3.421,49

 5.196,12

 848,21

 4.674,82

 3.881,28

 857,96

 1.299,15

 2.486,57

 4.589,58

 2.036,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 26.927,71

 346,97

 344,30

 1.475,38

 198,88

 396,82

 706,70

 326,44

 1.859,03

 1.839,57

 121,06

 207,45

 795,61

 2.818,60

 1.225,01

 1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 547,30

 37,09

 20,88

 23,94

 12,51

 46,19

 58,40

 13,24

 2,62

 27,12

 6,42

 3,01

 44,16

 27,07

 5,07

 1.8

Đất làm muối

LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 19,00

 -

 7,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 5,00

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 5.943,17

 345,79

 152,30

 213,72

 190,02

 218,84

 453,44

 143,08

 168,34

 253,98

 241,00

 324,80

 393,53

 383,78

 223,01

 2.1

Đất quốc phòng

CQP

 6,02

 5,29

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.2

Đất an ninh

CAN

 6,95

 0,20

 0,10

 0,20

 0,10

 0,10

 0,10

 0,20

 0,10

 0,10

 0,20

 0,20

 0,20

 0,20

 0,10

 2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 25,31

 -

 -

 -

 25,31

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 15,97

 0,27

 -

 -

 0,59

 0,12

 -

 0,04

 -

 10,90

 -

 0,15

 0,17

 0,05

 0,43

 2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 17,49

 0,06

 0,34

 1,37

 4,53

 1,73

 0,99

 0,98

 0,03

 0,71

 4,91

 0,15

 0,01

 0,18

 0,08

 2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 111,60

 28,99

 -

 30,47

 -

 -

 3,58

 6,19

 -

 -

 -

 -

 -

 18,68

 -

 2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 82,00

 43,95

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,80

 -

 37,26

 -

 -

 2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 2.858,35

 198,14

 49,94

 73,66

 76,44

 93,76

 209,08

 70,60

 53,39

 100,75

 170,83

 161,68

 212,78

 136,58

 90,03

 2.9.1

 Đất giao thông

DGT

 1.161,80

 43,32

 31,88

 47,44

 39,95

 64,40

 74,62

 40,04

 29,33

 58,89

 34,25

 61,47

 41,56

 64,44

 51,46

 2.9.2

 Đất thủy lợi

DTL

 403,59

 5,89

 3,82

 12,19

 18,82

 16,23

 63,73

 17,34

 5,05

 21,93

 14,22

 23,77

 51,98

 10,31

 15,44

 2.9.3

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 3,19

 -

 0,09

 0,54

 0,10

 -

 0,02

 0,08

 -

 0,02

 0,01

 0,04

 0,26

 0,04

 -

 2.9.4

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 8,43

 0,99

 0,19

 0,12

 0,34

 0,14

 0,52

 0,18

 0,25

 0,17

 0,19

 0,18

 0,24

 0,26

 0,17

 2.9.5

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 109,99

 6,81

 2,08

 4,07

 7,88

 4,72

 4,79

 3,08

 3,15

 6,02

 2,69

 4,02

 8,39

 2,98

 4,23

 2.9.6

 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 64,91

 1,65

 3,00

 3,97

 1,86

 0,66

 1,29

 5,26

 3,10

 5,29

 3,76

 5,69

 3,90

 1,69

 2,85

 2.9.7

 Đất công trình năng lượng

DNL

 904,15

 133,05

 0,15

 0,18

 0,72

 0,18

 52,04

 1,20

 0,38

 0,72

 105,57

 55,55

 95,66

 43,22

 2,36

 2.9.8

 Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 0,79

 0,08

 0,02

 0,04

 0,03

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,01

 0,02

 0,01

 0,03

 2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 22,50

 0,03

 4,07

 1,41

 0,34

 0,10

 -

 -

 0,04

 0,20

 -

 0,01

 0,07

 -

 1,50

 2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 16,77

 -

 -

 -

 0,89

 0,89

 -

 -

 -

 -

 -

 1,04

 -

 -

 1,03

 2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 0,76

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,19

 0,13

 -

 -

 0,13

 2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 156,01

 6,07

 4,65

 3,70

 5,50

 6,41

 12,06

 3,41

 12,06

 7,18

 9,92

 9,54

 10,71

 13,20

 9,72

 2.9.14

 Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.15

 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.16

 Đất chợ

DCH

 5,45

 0,23

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,32

 -

 0,24

 -

 0,42

 1,12

 2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 0,95

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,95

 -

 -

 -

 -

 -

 2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 27,37

 0,63

 0,93

 0,88

 1,21

 1,68

 2,04

 0,87

 0,59

 1,00

 0,95

 1,08

 1,35

 1,89

 1,86

 2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 0,12

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 1.026,24

 52,60

 24,66

 51,18

 45,44

 56,88

 60,09

 41,58

 34,71

 59,00

 36,53

 59,51

 48,80

 57,52

 54,51

 2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 39,25

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 19,00

 0,66

 0,72

 0,40

 1,43

 0,70

 0,53

 0,79

 0,55

 0,57

 0,20

 1,07

 0,65

 0,78

 0,96

 2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 0,44

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 2,76

 0,55

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,70

 -

 -

 -

 0,12

 0,20

 2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 1.698,59

 14,45

 75,62

 55,57

 30,21

 63,88

 177,02

 21,83

 78,99

 79,30

 26,57

 100,96

 92,31

 167,78

 74,86

 2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 4,77

 -

 -

 -

 4,77

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 97,76

 3,71

 14,27

 6,69

 -

 0,07

 12,21

 -

 3,66

 -

 2,36

 1,95

 5,39

 1,43

 1,77

 

Biểu số 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Xã Bình Nhân

Xã Bình Phú

Xã Hà Lang

Xã Hòa An

Xã Hòa Phú

Xã Hùng Mỹ

Xã Kiên Đài

Xã Kim Bình

Xã Linh Phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 273,55

 22,30

 90,19

 0,15

 0,25

 90,60

 0,53

 0,30

 0,25

 0,25

 0,31

 1.1

Đất trồng lúa

LUA

 64,65

 0,81

 26,22

 0,02

 0,12

 26,68

 0,02

 0,02

 0,12

 0,12

 0,04

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 64,65

 0,81

 26,22

 0,02

 0,12

 26,68

 0,02

 0,02

 0,12

 0,12

 0,04

 1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 97,29

 0,20

 45,27

 0,07

 0,07

 45,07

 0,07

 0,07

 0,07

 0,07

 0,11

 1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 64,90

 20,06

 17,51

 0,04

 0,04

 17,66

 0,42

 0,19

 0,04

 0,04

 0,14

 1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 1,87

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 43,49

 0,75

 0,75

 0,02

 0,02

 0,75

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 1,35

 0,48

 0,43

 -

 -

 0,43

 -

 -

 -

 -

 -

 1.8

Đất làm muối

LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 442,05

 46,87

 77,26

 0,10

 -

 27,36

 0,10

 -

 -

 -

 -

 2.1

Đất quốc phòng

CQP

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.2

Đất an ninh

CAN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 4,40

 1,37

 1,37

 -

 -

 1,47

 0,10

 -

 -

 -

 -

 2.9.1

 Đất giao thông

DGT

 2,80

 0,93

 0,93

 -

 -

 0,93

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.2

 Đất thủy lợi

DTL

 1,11

 0,37

 0,37

 -

 -

 0,37

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.3

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 0,10

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.4

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.5

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 0,29

 0,06

 0,06

 -

 -

 0,06

 0,10

 -

 -

 -

 -

 2.9.6

 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 0,10

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.7

 Đất công trình năng lượng

DNL

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.8

 Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.14

 Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.15

 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.9.16

 Đất chợ

DCH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 0,99

 -

 0,50

 -

 -

 0,49

 -

 -

 -

 -

 -

 2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 0,13

 -

 -

 0,10

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 0,10

 0,10

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 436,43

 45,40

 75,40

 -

 -

 25,40

 -

 -

 -

 -

 -

 2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

Biểu số 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Hội

Xã Nhân Lý

Xã Phú Bình

Xã Phúc Thịnh

Xã Tân An

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thịnh

Xã Tri Phú

Xã Trung Hà

Xã Trung Hòa

Xã Vinh Quang

Xã Xuân Quang

Xã Yên Lập

Xã Yên Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (26)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

273,55

1,71

0,15

0,35

11,05

0,25

26,04

0,35

0,25

10,00

0,35

0,35

15,02

0,41

2,15

 1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,65

0,23

0,02

0,22

2,23

0,12

4,19

0,22

0,02

0,15

0,22

0,02

2,41

0,23

0,13

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

64,65

0,23

0,02

0,22

2,23

0,12

4,19

0,22

0,02

0,15

0,22

0,02

2,41

0,23

0,13

 1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,29

0,07

0,07

0,07

0,17

0,07

1,35

0,07

0,07

0,29

0,07

0,07

3,67

0,07

0,10

 1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,90

0,09

0,04

0,04

0,44

0,04

0,04

0,04

0,04

4,54

0,04

0,04

3,33

0,09

0,04

 1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,87

 1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43,49

1,32

0,02

0,02

8,22

0,02

20,46

0,02

0,12

5,02

0,02

0,22

5,61

0,02

0,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

442,05

85,40

0,10

-

0,03

-

26,06

-

-

1,40

105,40

55,40

16,57

-

-

 2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,40

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.1

Đất giao thông

DGT

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.14

 Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.15

 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.9.16

 Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

436,43

85,40

-

-

-

-

26,06

-

-

1,40

105,40

55,40

16,57

-

-

 2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Xã Bình Nhân

Xã Bình Phú

Xã Hà Lang

Xã Hòa An

Xã Hòa Phú

Xã Hùng Mỹ

Xã Kiên Đài

Xã Kim Bình

Xã Linh Phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 279,61

 22,88

 90,33

 0,29

 0,39

 90,74

 0,67

 0,44

 0,39

 0,39

 0,45

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

 64,65

 

 26,22

 0,02

 0,12

 26,68

 0,02

 0,02

 0,12

 0,12

 0,04

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 64,65

 0,81

 26,22

 0,02

 0,12

 26,68

 0,02

 0,02

 0,12

 0,12

 0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 100,20

 0,20

 45,33

 0,13

 0,13

 45,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,13

 0,17

 1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 67,77

 20,41

 17,59

 0,12

 0,12

 17,74

 0,50

 0,27

 0,12

 0,12

 0,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 1,92

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 43,72

 0,98

 0,75

 0,02

 0,02

 0,75

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 0,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 1,35

 0,48

 0,43

 -

 -

 0,43

 -

 -

 -

 -

 -

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 14,50

 -

 -

 -

 7,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 14,50

 -

 -

 -

 7,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

Biểu số 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

 

 

Xã Ngọc Hội

Xã Nhân Lý

Xã Phú Bình

Xã Phúc Thịnh

Xã Tân An

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thịnh

Xã Tri Phú

Xã Trung Hà

Xã Trung Hòa

Xã Vinh Quang

Xã Xuân Quang

Xã Yên Lập

Xã Yên Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (26)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 279,61

 1,85

 0,29

 0,49

 11,19

 0,39

 26,18

 1,52

 0,39

 10,14

 1,79

 0,49

 15,16

 0,55

 2,29

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

 64,65

 0,23

 0,02

 0,22

 2,23

 0,12

 4,19

 0,22

 0,02

 0,15

 0,22

 0,02

 2,41

 0,23

 0,13

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 64,65

 0,23

 0,02

 0,22

 2,23

 0,12

 4,19

 0,22

 0,02

 0,15

 0,22

 0,02

 2,41

 0,23

 0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 100,20

 0,13

 0,13

 0,13

 0,22

 0,13

 1,41

 0,93

 0,13

 0,35

 0,93

 0,13

 3,73

 0,13

 0,15

 1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 67,77

 0,17

 0,12

 0,12

 0,52

 0,12

 0,12

 0,30

 0,12

 4,62

 0,62

 0,12

 3,41

 0,17

 0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 1,92

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,05

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 43,72

 1,32

 0,02

 0,02

 8,22

 0,02

 20,46

 0,02

 0,12

 5,02

 0,02

 0,22

 5,61

 0,02

 0,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 1,35

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 14,50

 -

 2,50

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 5,00

 -

 -

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 14,50

 -

 2,50

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 5,00

 -

 -

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 202 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Xã Trung Hòa

Xã Vinh Quang

Xã Xuân Quang

Xã Yên Lập

Xã Yên Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (28)

(5)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,20

-

-

-

3,20

-

-

 2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,20

-

-

-

3,20

-

-

 

Trong đó:

 

 -

-

-

-

-

-

-

 2.1.1

 Đất công trình năng lượng

DNL

3,20

-

-

-

3,20

-

-