BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3299/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2012/QH13 ngày 10/11/2012 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2012/QH13 ngày 15/11/2012 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2013;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 816.000 |
1 | Thu nội địa | 545.500 |
2 | Thu từ dầu thô | 99.000 |
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 166.500 |
4 | Thu viện trợ | 5.000 |
B | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 978.000 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 175.000 |
2 | Chi trả nợ và viện trợ | 105.000 |
3 | Chi thường xuyên | 658.900 |
4 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 15.600 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 |
6 | Dự phòng | 23.400 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 162.000 |
| Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP | 4,8% |
Ghi chú: (1) Nhu cầu kinh phí cải cách tiền lương theo mức lương tối thiểu 1,15 triệu đồng/tháng, lương hưu và trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng tốc độ tăng lương tối thiểu là 21.700 tỷ đồng; NSTW bố trí 15.600 tỷ đồng; số còn lại 6.100 tỷ đồng lấy từ nguồn 50% dự toán tăng thu NSĐP năm 2013, tiết kiệm 10% chi thường xuyên (đã có trong dự toán chi thường xuyên của NSĐP) và nguồn tăng thu NSĐP các năm từ 2012 trở về trước.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 |
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I | Nguồn thu ngân sách Trung ương | 519.836 |
1 | Thu thuế, phí và các khoản thu khác | 514.836 |
2 | Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại | 5.000 |
II | Chi ngân sách Trung ương | 681.836 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp | 488.241 |
2 | Bổ sung cho ngân sách địa phương | 193.595 |
| - Bổ sung cân đối | 131.511 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 62.084 |
III | Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước | 162.000 |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I | Nguồn thu ngân sách địa phương | 489.759 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 296.164 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 193.595 |
| - Bổ sung cân đối | 131.511 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 62.084 |
II | Chi ngân sách địa phương | 489.759 |
1 | Chi cân đối ngân sách địa phương | 427.675 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 62.084 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 816.000 |
I | Thu nội địa | 545.500 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 174.236 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 107.339 |
3 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 120.248 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 28 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 54.861 |
6 | Lệ phí trước bạ | 13.442 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 14.295 |
8 | Các loại phí, lệ phí | 10.378 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 45.707 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.257 |
b | Thu tiền thuê đất | 4.681 |
c | Thu tiền sử dụng đất | 39.000 |
d | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 769 |
10 | Thu khác ngân sách | 3.977 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 989 |
II | Thu từ dầu thô | 99.000 |
III | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 166.500 |
1 | Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 237.500 |
| Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu | 81.022 |
| Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu) | 156.478 |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | -71.000 |
IV | Thu viện trợ | 5.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW, CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 | Chia ra | |
NSTW | NSĐP | |||
A | B | 1=2 + 3 | 2 | 3 |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 978.000 | (1) 550.325 | (2) 427.675 |
I | Chi đầu tư phát triển | 175.000 | 81.900 | 93.100 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 30.015 | 11.315 | 18.700 |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 6.136 | 2.836 | 3.300 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 105.000 | 105.000 |
|
III | Chi thường xuyên | 658.900 | 337.025 | 321.875 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 164.401 | 30.881 | 133.520 |
2 | Chi khoa học - công nghệ | 7.733 | 5.813 | 1.920 |
IV | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 15.600 | (3) 15.600 |
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 |
| 100 |
VI | Dự phòng | 23.400 | 10.800 | 12.600 |
B | CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN | 86.801 | 64.621 | 22.180 |
C | CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI | 34.430 | 34.430 |
|
| TỔNG SỐ (A+B+C) | 1.099.231 | 649.376 | 449.855 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương là 62.084 tỷ đồng
(2) Đã bao gồm 131.511 tỷ đồng số bổ sung cân đối từ NSTW cho ngân sách địa phương; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
(3) Nhu cầu kinh phí cải cách tiền lương theo mức lương tối thiểu 1,15 triệu đồng/tháng, lương hưu và trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng tốc độ tăng lương tối thiểu là 21.700 tỷ đồng; NSTW bố trí 15.600 tỷ đồng; số còn lại 6.100 tỷ đồng lấy từ nguồn 50% dự toán tăng thu NSĐP năm 2013, tiết kiệm 10% chi thường xuyên (đã có trong dự toán chi thường xuyên của NSĐP) và nguồn tăng thu NSĐP các năm từ 2012 trở về trước.
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 |
| TỔNG SỐ | 86.801 |
I | Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 26.801 |
1 | Phí sử dụng đường bộ | 4.513 |
2 | Phí đảm bảo an toàn hàng hải | 978 |
3 | Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản xuất phát hành hộ chiếu điện tử | 530 |
4 | Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã | 3.780 |
5 | Thu xổ số kiến thiết | 17.000 |
II | Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ | 60.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 |
A | Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương | (1) 550.325 |
I | Chi đầu tư phát triển | 81.900 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 77.087 |
2 | Bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi | 2.598 |
3 | Chi cho vay thực hiện chính sách, hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.665 |
4 | Chi bổ sung dự trữ quốc gia | 550 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 105.000 |
1 | Chi trả nợ | 103.700 |
2 | Chi viện trợ | 1.300 |
III | Chi thường xuyên | 337.025 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 30.881 |
2 | Chi sự nghiệp y tế | 12.566 |
3 | Chi sự nghiệp dân số và kế hoạch hoá gia đình | 887 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 5.813 |
5 | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 2.513 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 1.200 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 605 |
8 | Chi lương hưu và bảo đảm xã hội | 81.330 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 20.885 |
10 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 1.172 |
11 | Chi quản lý hành chính | 34.103 |
12 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 510 |
IV | Dự phòng | 10.800 |
V | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 15.600 |
B | Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN | 64.621 |
C | Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại | 34.430 |
| Tổng số (A+B+C) | 649.376 |
Ghi chú: (1) Kể cả 131.511 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2013 là 681.836 tỷ đồng
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) | I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ | III. CHI THƯỜNG XUYÊN | IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | ||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ XDCB | CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA | CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC, CHI CHO VAY HỌC SINH, SINH VIÊN | TỔNG SỐ | CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | CHI VĂN HOÁ THÔNG TIN, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT | CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI | CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ | CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH | |||||||
TỐNG SỐ | VỐN TRONG NƯỚC | VỐN NGOÀI NƯỚC | ||||||||||||||||||
A | B | 1= 2+8+9+19 | 2=3+6+7 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
I | Các Bộ, cơ quan Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | 195.970 |
|
|
|
|
|
|
| 195.970 | 200 |
|
|
|
|
|
| 195.770 |
|
|
2 | Văn phòng Quốc hội | 1.226.650 | 202.000 | 202.000 | 202.000 |
|
|
|
| 1.024.650 | 3.700 |
| 15.780 |
|
|
|
| 1.005.170 |
|
|
3 | Văn phòng Trung ương Đảng | 1.959.132 | 485.902 | 485.902 | 485.902 |
|
|
| 129.400 | 1.343.830 | 306.050 |
| 19.440 |
|
| 3.960 | 500 | 1.013.880 |
|
|
4 | Văn phòng Chính phủ | 1.326.780 | 578.000 | 578.000 | 578.000 |
|
|
|
| 748.780 | 4.000 |
| 1.400 |
|
| 9.000 |
| 734.380 |
|
|
5 | Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng | 33.570 |
|
|
|
|
|
|
| 33.570 | 300 |
|
|
|
|
|
| 33.270 |
|
|
6 | Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 696.540 | 72.000 | 72.000 | 72.000 |
|
|
|
| 624.540 | 577.710 |
| 40.480 |
|
| 6.200 |
|
| 150 |
|
7 | Tòa án nhân dân tối cao | 2.755.966 | 444.556 | 444.556 | 444.556 |
|
|
|
| 2.311.150 | 18.390 |
| 2.390 |
| 840 |
|
| 2.289.530 |
| 260 |
8 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 2.775.608 | 305.888 | 305.888 | 305.888 |
|
|
|
| 2.469.190 | 43.410 |
| 3.030 |
| 620 |
|
| 2.422.130 |
| 530 |
9 | Bộ Ngoại giao | 3.466.158 | 1.465.168 | 1.465.168 | 1.465.168 |
|
|
|
| 1.999.990 | 27.300 |
| 4.980 |
| 10.660 |
|
| 1.956.950 | 100 | 1.000 |
10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8.575.151 | 4.375.492 | 4.315.492 | 2.302.492 | 2.013.000 | 60.000 |
| 148.300 | 3.855.430 | 777.780 | 61.960 | 693.540 |
|
| 2.029.480 | 20.000 | 226.320 | 46.350 | 195.929 |
11 | Ủy ban sông Mê Kông | 23.410 |
|
|
|
|
|
|
| 23.410 |
|
|
|
|
| 8.620 |
| 14.790 |
|
|
12 | Bộ Giao thông vận tải | 12.320 450 | 6.277.700 | 6.277.700 | 3.272.200 | 3.005.500 |
|
|
| 5.994.810 | 412.830 | 125.560 | 58.630 |
|
| 5.168.420 | 10.000 | 219.170 | 200 | 47.940 |
13 | Bộ Công thương | 1.963600 | 271.200 | 271.200 | 271.200 |
|
|
|
| 1.552.470 | 513 950 | 12.450 | 307.140 |
| 150 | 359.660 | 5.000 | 353.870 | 250 | 139930 |
14 | Bộ Xây dựng | 2.397.992 | 1.762.130 | 1.762.130 | 1.762.130 |
|
|
|
| 614.910 | 299.210 | 49.710 | 81.260 |
|
| 103.650 | 5.000 | 75.630 | 450 | 20.952 |
15 | Bộ Y tế | 8.310.977 | 862.000 | 862.000 | 822.000 | 40.000 |
|
|
| 5.288.120 | 887.110 | 4.143.120 | 119.670 |
| 1.250 | 6.950 | 10.000 | 119.650 | 370 | 2.160.857 |
16 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 6.479.140 | 697.000 | 697.000 | 627.000 | 70.000 |
|
|
| 5.413.310 | 5.075.430 |
| 239.060 |
| 1.720 | 3.680 | 4.000 | 88.870 | 550 | 368.830 |
17 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 1.581.930 | 223.700 | 223.700 | 223.700 |
|
|
|
| 1.357.910 | 3.580 |
| 1.260.780 |
|
| 450 | 2.700 | 90.000 | 400 | 320 |
18 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.610.098 | 500.850 | 500.850 | 500.850 |
|
|
|
| 2.048038 | 467.540 | 16.350 | 30.490 | 1.284.378 | 8.000 | 18.030 | 4 000 | 192310 | 26.940 | 61.210 |
19 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 31.878.313 | 462 900 | 462.900 | 462.900 |
|
|
|
| 30.701.818 | 298.688 |
| 13.920 |
| 30.209.710 | 64.050 | 1.500 | 112930 | 1.020 | 713.595 |
20 | Bộ Tài chính | 16.502.670 | 531.000 | 361.000 | 361.000 |
| 170.000 |
|
| 15.962170 | 126.660 |
| 20.320 |
|
| 440.000 | 800 | 15.374.080 | 310 | 9.500 |
21 | Bộ Tư pháp | 2.140.432 | 426.122 | 426.122 | 426.122 |
|
|
|
| 1.712.210 | 78.710 |
| 9.650 |
| 2.850 | 3.150 | 1.000 | 1.616.550 | 300 | 2.100 |
22 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 274.900 | 14.500 | 14.500 | 14.500 |
|
|
|
| 260.400 | 102.510 |
| 1.890 |
|
|
|
| 156.000 |
|
|
23 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1.889500 | 293.000 | 293.000 | 206.000 | 87.000 |
|
|
| 1.593300 | 81.610 |
| 32.830 |
|
| 99.950 | 800 | 1.377.850 | 260 | 3.200 |
24 | Bộ Nội vụ | 655.630 | 153.200 | 153.200 | 153.200 |
|
|
|
| 494.230 | 163.990 |
| 6.750 |
| 1.300 | 27.030 |
| 295.040 | 120 | 8.200 |
25 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2.633.552 | 629.300 | 629.300 | 579.300 | 50.000 |
|
|
| 1.999.250 | 74130 | 4.520 | 230 080 |
|
| 1.270.930 | 267.000 | 152.290 | 300 | 5.002 |
26 | Bộ Thông tin và Truyền Thông | 1.341.785 | 352.700 | 352.700 | 232.700 | 120.000 |
|
|
| 950.445 | 38.350 |
| 17.900 | 750.015 | 2.600 | 31.050 |
| 110.080 | 450 | 38.640 |
27 | Ủy ban Dân tộc | 257.320 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 231.710 | 5.930 |
| 4.310 |
| 500 | 3.900 | 1.000 | 53.570 | 162.500 | 5.610 |
28 | Thanh tra Chính phủ | 166.970 | 47.500 | 47.500 | 47.500 |
|
|
|
| 119470 | 7.330 |
| 4.900 |
|
|
|
| 107.160 | 80 |
|
29 | Kiểm toán Nhà nước | 545.050 | 85.500 | 85.500 | 85.500 |
|
|
|
| 459.550 | 4.350 |
| 2.020 |
|
|
|
| 453.180 |
|
|
30 | Thông tấn xã Việt Nam | 512.780 | 102.400 | 102.400 | 102.400 |
|
|
|
| 410.380 | 1.000 |
|
| 408.380 |
|
|
|
| 1.000 |
|
31 | Đài Truyền hình Việt Nam | 200.380 | 157.300 | 157.300 | 97.300 | 60.000 |
|
|
| 38.780 | 13.040 |
|
| 25.740 |
|
|
|
|
| 4.300 |
32 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 615.910 | 140.500 | 140.500 | 140.500 |
|
|
|
| 472.140 | 18.280 |
| 1.950 | 451.730 | 180 |
|
|
|
| 3.270 |
33 | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 784.000 | 205.600 | 205.600 | 205.600 |
|
|
|
| 576.530 | 5.910 |
| 555.110 | 8.710 |
| 3.800 | 2.600 |
| 400 | 1.870 |
34 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 397.330 | 76.000 | 76.000 | 76.000 |
|
|
|
| 321.330 | 22.910 |
| 282.490 | 12.750 |
| 900 | 1.000 |
| 1.280 |
|
35 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 679.960 | 125.000 | 125.000 | 125.000 |
|
|
|
| 544.960 | 450.480 |
| 68.640 |
|
| 24.040 | 1.500 |
| 300 | 10.000 |
36 | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 925.850 | 501.000 | 501.000 | 501.000 |
|
|
|
| 416.850 | 342.260 |
| 73.090 |
|
|
| 1.500 |
|
| 8.000 |
37 | Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam | 65.050 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 58.670 | 460 |
| 630 |
| 530 | 720 | 1.500 | 54.630 | 200 | 1.380 |
38 | Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 356.212 | 220.333 | 220.333 | 220.333 |
|
|
|
| 95.035 | 19.240 |
| 6.340 |
| 700 | 10.350 | 1.500 | 56.300 | 605 | 40.844 |
39 | Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 166 070 | 58.000 | 58.000 | 58.000 |
|
|
|
| 97.030 | 35.450 |
| 1.560 | 5.940 | 2.780 | 450 | 800 | 49.550 | 500 | 11.040 |
40 | Hội Nông dân Việt Nam | 343.840 | 223.500 | 223.500 | 223.500 |
|
|
|
| 102.430 | 22.910 |
| 4.400 |
| 490 | 2.580 | 3.000 | 68.950 | 100 | 17.910 |
41 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 33.440 | 2.150 | 2.150 | 2.150 |
|
|
|
| 25.290 | 120 |
|
|
| 4.650 |
| 800 | 19.570 | 150 | 6.000 |
42 | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam | 281.189 | 116.500 | 116.500 | 116.500 |
|
|
|
| 112.610 | 48.300 |
| 37.930 |
|
| 14.500 | 3.500 | 8.080 | 300 | 52.079 |
43 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | 123.670 | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
|
|
|
| 79.370 | 40.520 |
| 880 |
|
| 9.480 | 1.200 | 27.290 |
| 12.300 |
44 | Ngân hàng Phát triển Viêt Nam | 1.262.500 | 1.262.500 |
|
|
|
| 1.262.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 39.300.000 |
|
|
|
|
|
|
| 39.300.000 |
|
|
|
| 39.300.000 |
|
|
|
|
|
II | Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hoá do NSTW đảm bảo | 824.245 | 757.500 | 757.500 | 367.500 | 390.000 |
|
|
| 66.745 | 1.170 |
| 4.480 | 26.965 |
| 6.790 |
| 27.340 |
|
|
III | Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 504.635 | 102.000 | 102.000 | 102.000 |
|
|
|
| 398.605 | 11.210 | 2.800 | 36.620 | 66.380 | 7.500 | 26.920 | 2.400 | 240.090 | 4.685 | 4.030 |
IV | Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao hoặc đặt hàng đối với các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng thương mại Nhà nước | 3.751.500 | 3.722.700 | 3.722.700 | 2.014.200 | 1.708.500 |
|
| 2.300 | 26.500 |
|
|
|
| 26.500 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên chương trình, dự án | Dự toán | Chia ra | |
Vốn ĐTPT | Vốn SN | |||
I | Tổng số các chương trình mục tiêu quốc gia | 20.030 | 7.987 | 12.043 |
1 | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 3.096 | 405 | 2.691 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 5.031 | 4.442 | 589 |
3 | Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 1.205 | 1.090 | 115 |
4 | Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hoá gia đình | 887 | 0 | 887 |
5 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 1.081 | 129 | 952 |
6 | Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm | 274 | 16 | 258 |
7 | Chương trình MTQG văn hoá | 580 | 276 | 304 |
8 | Chương trình MTQG y tế | 1.625 | 110 | 1.515 |
9 | Chương trình giáo dục - đào tạo | 3.230 | 46 | 3.184 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 244 | 175 | 69 |
11 | Chương trình phòng, chống ma tuý | 572 | 129 | 443 |
12 | Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 96 | 41 | 55 |
13 | Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu | 248 | 80 | 169 |
14 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 1.620 | 920 | 700 |
15 | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 111 | 46 | 65 |
16 | Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 131 | 83 | 48 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)
Đơn vị: triệu đồng
SỐ TT | TỈNH, THÀNH PHỐ | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2) | SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP | SỐ BỔ SUNG TH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU 830.000 Đ/THÁNG VÀ 1.050.000 Đ/THÁNG (1) | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP | |||||
TỔNG SỐ | BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG (VỐN Đ.TƯ) | BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH | BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||
| TỔNG SỐ | 882.000.000 |
| 427.675.088 | 96.591.908 | 34.919.376 | 62.084.432 | 29.786.200 | 17.196.589 | 15.101.643 | ||
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 23.375.000 |
| 64.443.986 | 34.049.246 | 12.700.193 | 17.578.581 | 7.007.693 | 5.483.305 | 5.087.583 | ||
1 | HÀ GIANG | 1.264.000 | 100 | 5.519.261 | 3.538.100 | 1.232.165 | 1.663.346 | 587.163 | 486.972 | 589.211 | ||
2 | TUYÊN QUANG | 970.000 | 100 | 3.597.300 | 1.888.791 | 738.709 | 1.016.336 | 443.274 | 355.480 | 217.582 | ||
3 | CAO BẰNG | 832.200 | 100 | 3.997.542 | 2.496.683 | 872.858 | 1.260.803 | 438.844 | 348.980 | 472.979 | ||
4 | LẠNG SƠN | 3.268.000 | 100 | 4.373.737 | 2.541.842 | 1.028.514 | 902.598 | 419.221 | 244.172 | 239.205 | ||
5 | LÀO CAI | 3.075.000 | 100 | 4.722.016 | 2.160.554 | 777.862 | 1.453.113 | 725.320 | 324.198 | 403.595 | ||
6 | YÊN BÁI | 884.000 | 100 | 3.990.544 | 2.235.307 | 892.238 | 1.103.909 | 393.468 | 359.382 | 351.059 | ||
7 | THÁI NGUYÊN | 3.450.000 | 100 | 5.379.779 | 1.633.448 | 808.111 | 986.037 | 472.602 | 242.574 | 270.861 | ||
8 | BẮC CẠN | 382.800 | 100 | 2.352.400 | 1.492.057 | 487.413 | 806.039 | 346.105 | 178.524 | 281.410 | ||
9 | PHÚ THỌ | 2.702.000 | 100 | 5.969.532 | 2.5 ĩ 4.823 | 953.809 | 1.454.999 | 606.433 | 478.499 | 370.067 | ||
10 | BẮC GIANG | 2.180.000 | 100 | 6.221.266 | 3.193.015 | 1.166.929 | 1.044.710 | 303.422 | 454.654 | 286.634 | ||
11 | HÒA BÌNH | 1.699.000 | 100 | 4.796.958 | 2.105.106 | 998.603 | 1.128.094 | 439.392 | 402.479 | 286.223 | ||
12 | SƠN LA | 1.756.000 | 100 | 6.053.021 | 3.256.698 | 1.140.213 | 1.578.337 | 478.771 | 574.925 | 524.641 | ||
13 | LAI CHÂU | 375.800 | 100 | 3.488.953 | 2.380.376 | 737.538 | 1.631.252 | 732.785 | 497.700 | 400.767 | ||
14 | ĐIỆN BIÊN | 536.200 | 100 | 3.981.677 | 2.612.446 | 865.231 | 1.549.007 | 620.893 | 534.765 | 393.349 | ||
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 291.644.000 |
| 120.768.166 | 9.138.607 | 3.620.866 | 8.403.864 | 4.149.436 | 2.616.278 | 1.638.150 | ||
15 | HÀ NỘI | 161.475.000 | 42 | 56.926.020 |
|
| 645.802 | 487.000 | 4.470 | 154.332 | ||
16 | HẢI PHÒNG | 48.217.000 | 88 | 8.384.482 |
|
| 1.123.917 | 814.898 | 201.331 | 107.688 | ||
17 | QUẢNG NINH | 33.590.000 | 70 | 11.758.940 |
|
| 838.377 | 510.994 | 165.916 | 161.467 | ||
18 | HẢI DƯƠNG | 6.213.000 | 100 | 6.200.660 | 436.125 | 799.165 | 874.634 | 215.779 | 496.672 | 162.183 | ||
19 | HƯNG YÊN | 5.422.000 | 100 | 4.857.533 | 450.333 |
| 496.275 | 193.801 | 178.261 | 124.213 | ||
20 | VĨNH PHÚC | 15.883.000 | 60 | 7.299.956 |
|
| 345.678 | 159.805 | 94.575 | 91.298 | ||
21 | BẮC NINH | 10.897.000 | 93 | 5.561.315 |
|
| 324.011 | 165.803 | 63.731 | 94.477 | ||
22 | HÀ NAM | 2.647.000 | 100 | 3.370.155 | 1.038.529 | 180.926 | 642.179 | 288.093 | 217.779 | 136.307 | ||
23 | NAM ĐỊNH | 2.115.000 | 100 | 6.305.198 | 3.249.502 | 1.064.286 | 1.267.575 | 587.177 | 461.626 | 218.772 | ||
24 | NINH BÌNH | 2.738.000 | 100 | 4.134.848 | 1.210.171 | 561.777 | 720.416 | 246.704 | 318.405 | 155.307 | ||
25 | THÁI BÌNH | 2.447.000 | 100 | 5.969.059 | 2.753.948 | 1.014.711 | 1.125.000 | 479.382 | 413.512 | 232.106 | ||
III | BẮC T.BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG | 84.974.000 |
| 85.119.299 | 26.072.227 | 10.708.446 | 18.692.193 | 9.174.126 | 5.197.993 | 4.320.074 | ||
26 | THANH HÓA | 6.513.000 | 100 | 13.826.102 | 6.503.416 | 2.808.256 | 2.943.938 | 1.103.350 | 1.063.719 | 776.869 | ||
27 | NGHỆ AN | 5.272.000 | 100 | 11.598.982 | 5.138.837 | 1.927.994 | 2.490.885 | 890.329 | 986.913 | 613,643 | ||
28 | HÀ TĨNH | 4.172.000 | 100 | 6.949.910 | 3.050.815 | 1.063.349 | 2.184.656 | 1.261.315 | 522.450 | 400.891 | ||
29 | QUẢNG BÌNH | 1.954.000 | 100 | 4.397.849 | 1.900.788 | 855.461 | 1.181.235 | 583.622 | 325.218 | 272.395 | ||
30 | QUẢNG TRỊ | 1.631.000 | 100 | 3.086.381 | 1.598.430 | 692.661 | 1.321.268 | 840.059 | 265.374 | 215.835 | ||
31 | THỪA THIÊN - HUẾ | 4.457.000 | 100 | 5.178.146 | 863.783 | 448.523 | 994.998 | 560.264 | 232.962 | 201.772 | ||
32 | ĐÀ NẴNG | 11.040.000 | 85 | 7.246.552 |
|
| 585.809 | 447.956 | 57.929 | 79.924 | ||
33 | QUẢNG NAM | 5.888.000 | 100 | 6.779.041 | 2.270.405 | 190.636 | 1.851.024 | 941.471 | 501.638 | 407.915 | ||
34 | QUẢNG NGÃI | 21.369.000 | 61 | 5.488.157 |
| 796.862 | 1.250.793 | 517.649 | 308.158 | 424.986 | ||
35 | BÌNH ĐỊNH | 4.035.000 | 100 | 4.896.370 | 1.286.636 | 693.413 | 1.088.619 | 459.861 | 314.689 | 314.069 | ||
36 | PHÚ YÊN | 1.402.000 | 100 | 3.306.208 | 1.377.049 | 547.317 | 679.736 | 407.589 | 102.706 | 169.441 | ||
37 | KHÁNH HÒA | 10.032.000 | 77 | 5.663.882 |
|
| 562.804 | 333.448 | 132.328 | 97.028 | ||
38 | NINH THUẬN | 1.203.000 | 100 | 2.107.225 | 966.827 | 329.438 | 826.511 | 483.940 | 144.876 | 197.695 | ||
39 | BÌNH THUẬN | 6.006.000 | 100 | 4.594.495 | 1.115.240 | 354.535 | 729.918 | 343.273 | 239.034 | 147.611 | ||
IV | TÂY NGUYÊN | 14.198.000 |
| 25.242.404 | 9.321.352 | 2.407.297 | 5.402.794 | 2.430.440 | 1.599.891 | 1.372.463 | ||
40 | ĐĂK LĂK | 4.053.000 | 100 | 7.502.848 | 2.805.812 | 806.546 | 1.284.222 | 580.794 | 436.471 | 266.957 | ||
41 | ĐẮC NÔNG | 1.439.000 | 100 | 2.839.860 | 1.298.429 | 184.247 | 933.415 | 526.813 | 228.562 | 178.040 | ||
42 | GIA LAI | 3.379.300 | 100 | 6.052.323 | 2.216.751 | 485.897 | 1.229.216 | 496.253 | 371.905 | 361.058 | ||
43 | KON TUM | 1.603.700 | 100 | 3.166.894 | 1.325.980 | 379.444 | 1.089.161 | 520.231 | 280.532 | 288.398 | ||
44 | LÂM ĐỒNG | 3.723.000 | 100 | 5.680.479 | 1.674.381 | 551.164 | 866.780 | 306.349 | 282.421 | 278.010 | ||
V | ĐÔNG NAM BỘ | 429.443.000 |
| 74.854.726 | 1.250.772 |
| 3.135.435 | 2.116.591 | 393.457 | 625.387 | ||
45 | TP. HỒ CHÍ MINH | 236.830.000 | 23 | 38.681.380 |
|
| 1.403.900 | 1.265.250 | 3.035 | 135.615 | ||
46 | ĐỒNG NAI | 30.694.000 | 51 | 9.692.402 |
|
| 301.559 | 136.000 | 70.041 | 95.518 | ||
47 | BÌNH DƯƠNG | 28.356.000 | 40 | 8.788.078 |
|
| 144.923 | 88.000 | 1.690 | 55.233 | ||
48 | BÌNH PHƯỚC | 4.035.000 | 100 | 4.766.052 | 864.922 |
| 580.906 | 265.144 | 141.593 | 174.169 | ||
49 | TÂY NINH | 3.990.000 | 100 | 3.894.270 | 385.850 |
| 415.560 | 202.152 | 103.733 | 109.675 | ||
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 125.538.000 | 44 | 9.032.544 |
|
| 288.587 | 160.045 | 73.365 | 55.177 | ||
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 38.366.000 |
| 57.246.505 | 16.759.703 | 5.482.574 | 8.871.564 | 4.907.914 | 1.905.664 | 2.057.986 | ||
51 | LONG AN | 5.553.000 | 100 | 5.500.046 | 697.921 | 340.154 | 559.340 | 239.625 | 170.106 | 149.609 | ||
52 | TIỀN GIANG | 3.224.000 | 100 | 4.607.816 | 1.048.542 | 496.444 | 560.194 | 232.179 | 154.413 | 173.602 | ||
53 | BẾN TRE | 1.460.000 | 100 | 3.545.324 | 1.585.506 | 508.844 | 602.356 | 307.749 | 133.536 | 161.071 | ||
54 | TRÀ VINH | 1.057.000 | 100 | 3.636.267 | 2.078.319 | 509.048 | 715.476 | 386.869 | 135.004 | 193.603 | ||
55 | VĨNH LONG | 1.861.000 | 100 | 3.055.639 | 935.268 | 446.226 | 418.037 | 213.451 | 97.823 | 106.763 | ||
56 | CẦN THƠ | 6.542.000 | 91 | 5.396.624 |
|
| 512.048 | 331.712 | 35.716 | 144.620 | ||
57 | HẬU GIANG | 979.000 | 100 | 2.533.308 | 1.254.727 | 302.601 | 711.478 | 468.951 | 130.698 | 111.829 | ||
58 | SÓC TRĂNG | 915.000 | 100 | 3.915.884 | 2.356.357 | 652.036 | 873.042 | 386.359 | 256.105 | 230.578 | ||
59 | AN GIANG | 3.669.000 | 100 | 6.086.399 | 2.019.653 | 518.046 | 892.362 | 474.895 | 196.589 | 220.878 | ||
60 | ĐỒNG THÁP | 4.027.000 | 100 | 5.593.411 | 1.174.152 | 834.939 | 774.055 | 420.636 | 198.279 | 155.140 | ||
61 | KIÊN GIANG | 3.494.000 | 100 | 5.999.573 | 1.992.778 | 593.919 | 1.077.778 | 746.722 | 173.043 | 158.013 | ||
62 | BẠC LIÊU | 1.184.000 | 100 | 2.552.607 | 1.088.811 | 280.316 | 583.808 | 353.066 | 100.290 | 130.452 | ||
63 | CÀ MAU | 4.401.000 | 100 | 4.823.607 | 527.667 |
| 591.590 | 345.700 | 124.062 | 121.828 | ||
Ghi chú
(1) Số bổ sung tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.
(2) Chưa bao gồm 1.539.441 triệu đồng chi từ nguồn cải cách tiền lương còn dư các năm trước chuyển sang.
- 1 Quyết định 2643/QĐ-BTC năm 2015 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Quyết định 3016/QĐ-BTC năm 2013 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị quyết 32/2012/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 3008/QĐ-BTC công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 3234/QĐ-BTC năm 2009 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 8 Quyết định 4526/QĐ-BTC năm 2005 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 4526/QĐ-BTC năm 2005 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 3234/QĐ-BTC năm 2009 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 3008/QĐ-BTC công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 3016/QĐ-BTC năm 2013 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6 Quyết định 2643/QĐ-BTC năm 2015 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành