BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3016/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 57/2013/QH13 ngày 12/11/2013 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2013/QH13 ngày 15/11/2013 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2014;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 782.700 |
1 | Thu nội địa | 539.000 |
2 | Thu từ dầu thô | 85.200 |
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 154.000 |
4 | Thu viện trợ | 4.500 |
B | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.006.700 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 163.000 |
2 | Chi trả nợ và viện trợ | 120.000 |
3 | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính | 704.400 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 |
5 | Dự phòng | 19.200 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 224.000 |
| Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP | 5,3% |
BỘ TÀI CHÍNH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 |
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I | Nguồn thu ngân sách Trung ương | 495.189 |
1 | Thu thuế, phí và các khoản thu khác | 490.689 |
2 | Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại | 4.500 |
II | Chi ngân sách Trung ương | 719.189 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp | 507.604 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách địa phương | 211.585 |
| - Bổ sung cân đối | 148.289 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 63.296 |
III | Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước | 224.000 |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I | Nguồn thu ngân sách địa phương | 499.096 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 287.511 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 211.585 |
| - Bổ sung cân đối (1) | 148.289 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 63.296 |
II | Chi ngân sách địa phương | 499.096 |
1 | Chi cân đối ngân sách địa phương | 435.800 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 63.296 |
Ghi chú: (1) Bao gồm cả số bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở đến mức 1.150.000 đ/tháng
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 782.700 |
I | Thu nội địa | 539.000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 184.599 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 111.603 |
3 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 107.252 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 32 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 47.384 |
6 | Lệ phí trước bạ | 13.692 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 12.569 |
8 | Các loại phí, lệ phí | 10.330 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 42.469 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.234 |
b | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 4.748 |
c | Thu tiền sử dụng đất | 36.000 |
d | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 487 |
10 | Thu khác ngân sách | 8.071 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 999 |
II | Thu từ dầu thô | 85.200 |
III | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 154.000 |
1 | Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 224.000 |
| Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu | 73.920 |
| Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu) | 150.080 |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | -70.000 |
IV | Thu viện trợ | 4.500 |
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 | Chia ra | |
NSTW | NSĐP | |||
A | B | 1 = 2 + 3 | 2 | 3 |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.006.700 | (1) 570.900 | (2) 435.800 |
I | Chi đầu tư phát triển | 163.000 | 77.000 | 86.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 28.984 | 11.684 | 17.300 |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 5.986 | 2.936 | 3.050 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 120.000 | 120.000 |
|
III | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính | 704.400 | 363.600 | 340.800 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 174.480 | 30.360 | 144.120 |
2 | Chi khoa học - công nghệ | 7.680 | 5.745 | 1.935 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 |
| 100 |
V | Dự phòng | 19.200 | 10.300 | 8.900 |
B | CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN | 125.114 | 101.334 | 23.780 |
C | CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI | 46.100 | 46.100 |
|
| TỔNG SỐ (A+B+C) | 1.177.914 | 718.334 | 459.580 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.
(2) Đã bao gồm 148.289 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho ngân sách địa phương; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
BỘ TÀI CHÍNH |
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 125.114 |
I | Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 25.114 |
1 | Phí sử dụng đường bộ | 430 |
2 | Phí đảm bảo an toàn hàng hải | 845 |
3 | Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản xuất, phát hành hộ chiếu điện tử | 59 |
4 | Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã | 3.780 |
5 | Thu xổ số kiến thiết | 20.000 |
II | Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ | 100.000 |
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 |
A | Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương | (1) 570.900 |
I | Chi đầu tư phát triển | 77.000 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 72.152 |
2 | Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của Nhà nước | 3.950 |
3 | Chi cấp vốn điều lệ cho Ngân hàng Hợp tác xã | 148 |
4 | Chi bổ sung dự trữ quốc gia | 550 |
5 | Chi đầu tư phát triển khác | 200 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 120.000 |
1 | Chi trả nợ | 118.750 |
2 | Chi viện trợ | 1.250 |
III | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính | 363.600 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 30.360 |
2 | Chi y tế | 13.130 |
3 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình | 547 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 5.745 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.120 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 1.200 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 680 |
8 | Chi lương hưu và bảo đảm xã hội | 87.503 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 24.331 |
10 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 1.450 |
11 | Chi quản lý hành chính | 34.380 |
12 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 450 |
IV | Dự phòng | 10.300 |
B | Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN | 101.334 |
C | Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại | 46.100 |
| Tổng số (A+B+C) | 718.334 |
Ghi chú: (1) Kể cả 148.289 tỷ đồng bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2014 là 719.189 tỷ đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) | I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ | III. CHI THƯỜNG XUYÊN | IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | ||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ XDCB | CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA | CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC VÀ CẤP VỐN LỆ CÁC NGÂN HÀNG | TỔNG SỐ | CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT | CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI | CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ | CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH | |||||||
TỔNG SỐ | VỐN TRONG NƯỚC | VỐN NGOÀI NƯỚC | ||||||||||||||||||
A | B | 1=2+8+9+19 | 2=3+6+7 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
I | Các Bộ, Cơ quan Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | 195.860 |
|
|
|
|
|
|
| 195.860 | 150 |
|
|
|
|
|
| 195.710 |
|
|
2 | Văn phòng Quốc hội | 1.204.800 | 122.000 | 122.000 | 122.000 |
|
|
|
| 1.082.800 | 2.800 |
| 12.000 |
|
|
|
| 1.068.000 |
|
|
3 | Văn phòng Trung ương Đảng | 1.973.070 | 408.900 | 408.900 | 408.900 |
|
|
| 14.300 | 1.548.870 | 213.500 |
| 17.870 |
|
| 2.000 | 500 | 1.315.000 |
| 1.000 |
4 | Văn phòng Chính phủ | 1.290.370 | 545.000 | 545.000 | 545.000 |
|
|
|
| 745.370 | 1.750 |
| 1.120 |
|
| 8.000 |
| 734.500 |
|
|
5 | Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 710.860 | 71.200 | 71.200 | 71.200 |
|
|
|
| 639.660 | 607.980 |
| 28.580 |
|
| 3.000 |
|
| 100 |
|
6 | Tòa án nhân dân tối cao | 2.850.300 | 490.000 | 490.000 | 490.000 |
|
|
|
| 2.360.100 | 17.050 |
| 2.150 |
|
|
|
| 2.340.900 |
| 200 |
7 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 3.004.080 | 385.500 | 385.500 | 385.500 |
|
|
|
| 2.618.280 | 41.540 |
| 2.360 |
|
|
|
| 2.574.380 |
| 300 |
8 | Bộ Ngoại giao | 2.459.450 | 494.500 | 494.500 | 494.500 |
|
|
|
| 1.963.950 | 25.380 |
| 3.490 |
|
|
|
| 1.934.980 | 100 | 1.000 |
9 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 7.590.360 | 3.471.700 | 3.417.700 | 1.717.700 | 1.700.000 | 54.000 |
| 153.000 | 3.847.444 | 795.300 | 63.800 | 683.280 |
|
| 1.992.034 | 23.300 | 238.930 | 50.800 | 118.216 |
10 | Ủy ban sông Mê Kông | 86.880 |
|
|
|
|
|
|
| 86.880 |
|
|
|
|
| 68.620 |
| 18.260 |
|
|
11 | Bộ Giao thông vận tải | 11.912.080 | 4.529.700 | 4.529.700 | 1.562.700 | 2.967.000 |
|
|
| 7.339.205 | 436.080 | 133.100 | 59.130 |
|
| 6.479.900 | 8.815 | 221.930 | 250 | 43.175 |
12 | Bộ Công thương | 1.916.850 | 295.200 | 295.200 | 295.200 |
|
|
|
| 1.588.110 | 530.070 | 13.300 | 304.430 |
|
| 379.300 | 4.500 | 356.210 | 300 | 33.540 |
13 | Bộ Xây dựng | 2.702.594 | 2.037.100 | 2.037.100 | 2.007.100 | 30.000 |
|
|
| 648.920 | 315.280 | 51.300 | 89.050 |
|
| 103.180 | 4.250 | 85.260 | 600 | 16.574 |
14 | Bộ Y tế | 7.682.646 | 798.000 | 798.000 | 758.000 | 40.000 |
|
|
| 5.473.170 | 887.820 | 4.350.400 | 98.280 |
| 300 | 2.730 | 7.140 | 126.130 | 370 | 1.411.476 |
15 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 5.905.310 | 625.100 | 625.100 | 565.100 | 60.000 |
|
|
| 5.057.650 | 4.720.050 |
| 238.790 |
| 2.720 | 1.640 | 4.300 | 89.800 | 350 | 222.560 |
16 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 1.768.510 | 280.500 | 280.500 | 280.500 |
|
|
|
| 1.487.910 | 2.600 |
| 1.395.900 |
|
|
| 2.300 | 86.610 | 500 | 100 |
17 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.554.340 | 447.300 | 447.300 | 447.300 |
|
|
|
| 2.061.330 | 478.090 | 16.600 | 29.330 | 1.309.900 | 7.750 | 45.900 | 3.000 | 163.960 | 6.800 | 45.710 |
18 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 34.174.269 | 451.500 | 451.500 | 451.500 |
|
|
|
| 33.173.392 | 227.610 |
| 15.750 |
| 32.774.097 | 42.915 | 1.100 | 110.900 | 1.020 | 549.377 |
19 | Bộ Tài chính | 16.768.050 | 469.200 | 299.200 | 299.200 |
| 170.000 |
|
| 16.297.850 | 125.660 |
| 22.480 |
|
| 340.000 | 900 | 15.808.500 | 310 | 1.000 |
20 | Bộ Tư pháp | 2.166.900 | 454.500 | 454.500 | 454.500 |
|
|
|
| 1.711.300 | 76.500 |
| 11.140 |
| 1.050 | 2.000 | 1.100 | 1.619.160 | 350 | 1.100 |
21 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 267.680 | 48.500 | 48.500 | 48.500 |
|
|
|
| 219.180 | 115.670 |
| 1.510 |
|
|
|
| 102.000 |
|
|
22 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1.873.055 | 273.500 | 273.500 | 243.500 | 30.000 |
|
|
| 1.596.855 | 83.720 |
| 35.560 |
|
| 139.560 | 865 | 1.336.890 | 260 | 2.700 |
23 | Bộ Nội vụ | 577.530 | 187.200 | 187.200 | 187.200 |
|
|
|
| 385.780 | 57.960 |
| 7.530 |
| 700 | 25.250 |
| 294.220 | 120 | 4.550 |
24 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2.921.637 | 738.000 | 738.000 | 668.000 | 70.000 |
|
|
| 2.141.690 | 58.010 | 4.700 | 225.250 |
|
| 1.509.000 | 187.000 | 157.430 | 300 | 41.947 |
25 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 809.920 | 207.700 | 207.700 | 177.700 | 30.000 |
|
|
| 577.110 | 39.050 |
| 13.160 | 380.100 | 2.050 | 26.270 |
| 115.930 | 550 | 25.110 |
26 | Ủy ban Dân tộc | 272.290 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 238.890 | 7.160 |
| 5.390 |
| 280 | 4.060 | 750 | 51.250 | 170.000 | 3.400 |
27 | Thanh tra Chính phủ | 191.910 | 46.000 | 46.000 | 46.000 |
|
|
|
| 145.910 | 4.160 |
| 4.700 |
|
|
|
| 136.970 | 80 |
|
28 | Kiểm toán Nhà nước | 537.710 | 82.500 | 82.500 | 82.500 |
|
|
|
| 455.210 | 2.000 |
| 1.790 |
|
|
|
| 451.420 |
|
|
29 | Thông tấn xã Việt Nam | 540.310 | 127.500 | 127.500 | 127.500 |
|
|
|
| 412.110 | 700 |
| 1.000 | 409.560 |
|
|
|
| 850 | 700 |
30 | Đài Truyền hình Việt Nam | 261.470 | 215.500 | 215.500 | 145.500 | 70.000 |
|
|
| 44.870 | 14.870 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
| 1.100 |
31 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 704.650 | 237.500 | 237.500 | 237.500 |
|
|
|
| 461.450 | 16.670 |
| 1.760 | 443.020 |
|
|
|
|
| 5.700 |
32 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 876.950 | 251.000 | 251.000 | 251.000 |
|
|
|
| 624.950 | 8.970 |
| 607.010 | 2.350 |
| 3.620 | 2.600 |
| 400 | 1.000 |
33 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 397.560 | 83.000 | 83.000 | 83.000 |
|
|
|
| 314.560 | 19.660 |
| 279.170 | 13.200 |
| 800 | 700 |
| 1.030 |
|
34 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 709.870 | 152.000 | 152.000 | 152.000 |
|
|
|
| 548.370 | 486.900 |
| 50.600 |
|
| 9.370 | 1.200 |
| 300 | 9.500 |
35 | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 832.980 | 427.500 | 427.500 | 427.500 |
|
|
|
| 399.980 | 337.390 |
| 61.390 |
|
|
| 1.200 |
|
| 5.500 |
36 | Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam | 72.430 | 11.200 | 11.200 | 11.200 |
|
|
|
| 60.350 | 400 |
| 1.000 |
| 100 | 600 | 1.100 | 56.950 | 200 | 880 |
37 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 359.955 | 228.570 | 228.570 | 228.570 |
|
|
|
| 111.055 | 19.900 |
| 7.200 |
| 150 | 13.120 | 1.150 | 68.930 | 605 | 20.330 |
38 | Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 154.876 | 50.300 | 50.300 | 50.300 |
|
|
|
| 99.966 | 36.410 |
| 1.000 | 5.600 | 2.130 | 400 | 600 | 52.330 | 1.496 | 4.610 |
39 | Hội Nông dân Việt Nam | 401.450 | 284.700 | 284.700 | 284.700 |
|
|
|
| 97.150 | 22.050 |
| 3.970 |
| 150 | 1.650 | 3.200 | 66.030 | 100 | 19.600 |
40 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 74.550 | 43.500 | 43.500 | 43.500 |
|
|
|
| 30.250 | 900 |
|
|
| 6.310 |
| 600 | 22.290 | 150 | 800 |
41 | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam | 270.320 | 144.500 | 144.500 | 144.500 |
|
|
|
| 109.570 | 59.030 |
| 37.890 |
|
| 5.000 | 2.750 | 4.600 | 300 | 16.250 |
42 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | 110.030 | 29.500 | 29.500 | 29.500 |
|
|
|
| 73.220 | 41.210 |
| 1.900 |
|
| 7.130 | 1.050 | 21.930 |
| 7.310 |
43 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 1.717.000 | 1.717.000 |
|
|
|
| 1.717.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Ngân hàng Chính sách xã hội | 2.263.000 | 2.213.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 2.193.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
45 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 42.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| 42.600.000 |
|
|
|
| 42.600.000 |
|
|
|
|
|
II | Chi cho các Ban Quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo | 846.380 | 785.500 | 785.500 | 285.500 | 500.000 |
|
|
| 60.880 | 1.000 |
| 3.960 | 27.350 |
| 3.060 |
| 25.510 |
|
|
III | Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 528.525 | 126.000 | 126.000 | 126.000 |
|
|
|
| 400.625 | 7.170 |
| 26.840 | 103.680 | 7.500 | 25.650 | 2.000 | 223.250 | 4.535 | 1.900 |
IV | Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng | 2.286.500 | 2.286.500 | 2.098.500 | 513.500 | 1.585.000 |
| 188.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Tên chương trình | Dự toán năm 2014 | Chia ra | |
Vốn ĐTPT | Kinh phí sự nghiệp | |||
I | Tổng số các chương trình mục tiêu quốc gia | 14.470 | 6.245 | 8.225 |
1 | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 1.822 | 202 | 1.620 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 6.242 | 4.420 | 1.822 |
3 | Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 1.148 | 1.013 | 135 |
4 | Chương trình MTQG về y tế | 988 | 55 | 933 |
5 | Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hóa gia đình | 547 |
| 547 |
6 | Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm | 116 | 13 | 103 |
7 | Chương trình MTQG về văn hóa | 262 | 140 | 122 |
8 | Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo | 1.632 | 40 | 1.592 |
9 | Chương trình MTQG phòng, chống ma túy | 242 | 65 | 177 |
10 | Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm | 118 | 90 | 28 |
11 | Chương trình MTQG sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 13 |
| 13 |
12 | Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu | 97 | 32 | 65 |
13 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 490 |
| 490 |
14 | Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS | 598 | 65 | 533 |
15 | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 66 | 40 | 26 |
16 | Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 89 | 70 | 19 |
BỘ TÀI CHÍNH |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | TỈNH, THÀNH PHỐ | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1) | TỶ LỆ TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (100%) | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2) | SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP | SỐ BỔ SUNG TH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU 830.000 Đ, 1.050.000 Đ/THÁNG VÀ 1.150.000 Đ/THÁNG (3) | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP | |||
TỔNG SỐ | BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG (VỐN Đ.TU) | BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH | BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 817.200.000 |
| 435.799.998 | 96.591.908 | 51.697.021 | 63.295.627 | 31.551.500 | 20.218.022 | 11.526.105 |
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 25.592.500 |
| 70.137.034 | 34.049.246 | 16.916.241 | 17.864.100 | 7.577.600 | 5.681.230 | 4.605.270 |
1 | HÀ GIANG | 1.175.000 | 100 | 6.063.405 | 3.538.100 | 1.656.915 | 1.764.694 | 707.500 | 460.052 | 597.142 |
2 | TUYÊN QUANG | 960.000 | 100 | 3.749.000 | 1.888.791 | 915.430 | 1.011.378 | 494.900 | 370.000 | 146.478 |
3 | CAO BẰNG | 779.000 | 100 | 4.246.297 | 2.496.683 | 1.094.214 | 1.243.486 | 445.100 | 332.357 | 466.029 |
4 | LẠNG SƠN | 3.200.000 | 100 | 4.761.635 | 2.541.842 | 1.556.403 | 961.190 | 446.300 | 329.537 | 185.353 |
5 | LÀO CAI | 3.500.000 | 100 | 5.295.547 | 2.160.554 | 1.000.153 | 1.386.462 | 671.900 | 329.524 | 385.038 |
6 | YÊN BÁI | 1.065.000 | 100 | 4.395.811 | 2.235.307 | 1.196.904 | 1.160.484 | 445.200 | 393.686 | 321.598 |
7 | THÁI NGUYÊN | 3.950.000 | 100 | 5.762.432 | 1.633.448 | 960.178 | 834.593 | 400.000 | 245.663 | 188.930 |
8 | BẮC CẠN | 433.000 | 100 | 2.523.284 | 1.492.057 | 648.627 | 759.452 | 299.000 | 213.901 | 246.551 |
9 | PHÚ THỌ | 2.926.000 | 100 | 6.389.294 | 2.514.823 | 1.181.121 | 1.479.862 | 749.700 | 481.421 | 248.741 |
10 | BẮC GIANG | 2.828.500 | 100 | 6.695.932 | 3.193.015 | 1.477.706 | 1.148.076 | 430.600 | 488.475 | 229.001 |
11 | HÒA BÌNH | 1.702.000 | 100 | 5.246.079 | 2.105.106 | 1.449.177 | 1.100.054 | 458.800 | 424.224 | 217.030 |
12 | SƠN LA | 1.975.500 | 100 | 6.728.805 | 3.256.698 | 1.532.022 | 1.628.144 | 545.000 | 558.835 | 524.309 |
13 | LAI CHÂU | 512.500 | 100 | 3.874.810 | 2.380.376 | 1.018.135 | 1.706.635 | 805.080 | 434.020 | 467.535 |
14 | ĐIỆN BIÊN | 586.000 | 100 | 4.404.704 | 2.612.446 | 1.229.258 | 1.679.592 | 678.520 | 619.537 | 381.535 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 252.966.000 | 953 | 111.691.619 | 9.138.607 | 5.268.942 | 8.618.432 | 4.899.000 | 2.856.651 | 862.781 |
15 | HÀ NỘI | 126.214.000 | 42 | 45.742.070 |
|
| 746.808 | 682.000 | 10.230 | 54.578 |
16 | HẢI PHÒNG | 44.146.000 | 88 | 8.847.284 |
| 890.752 | 1.173.053 | 870.500 | 231.972 | 70.581 |
17 | QUẢNG NINH | 31.450.000 | 70 | 10.120.550 |
|
| 789.922 | 533.000 | 171.331 | 85.591 |
18 | HẢI DƯƠNG | 6.572.000 | 100 | 6.662.266 | 436.125 | 1.036.571 | 746.753 | 186.000 | 479.443 | 81.310 |
19 | HƯNG YÊN | 6.342.000 | 100 | 4.889.933 | 450.333 |
| 507.194 | 252.500 | 194.776 | 59.918 |
20 | VĨNH PHÚC | 17.498.000 | 60 | 8.887.590 |
|
| 363.833 | 213.000 | 100.879 | 49.954 |
21 | BẮC NINH | 10.718.000 | 93 | 6.288.398 |
|
| 486.679 | 316.000 | 120.184 | 50.495 |
22 | HÀ NAM | 2.731.000 | 100 | 3.424.200 | 1.038.529 | 316.621 | 721.422 | 403.000 | 239.751 | 78.671 |
23 | NAM ĐỊNH | 2.100.000 | 100 | 6.367.265 | 3.249.502 | 1.232.083 | 1.192.397 | 587.000 | 478.939 | 126.458 |
24 | NINH BÌNH | 2.355.000 | 100 | 4.212.798 | 1.210.171 | 888.227 | 713.130 | 263.000 | 357.321 | 92.809 |
25 | THÁI BÌNH | 2.840.000 | 100 | 6.249.265 | 2.753.948 | 904.687 | 1.177.242 | 593.000 | 471.826 | 112.416 |
III | BẮC T.BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG | 89.116.700 |
| 92.280.959 | 26.072.227 | 14.706.116 | 18.764.173 | 9.646.900 | 5.699.873 | 3.417.400 |
26 | THANH HÓA | 5.598.000 | 100 | 15.401.761 | 6.503.416 | 3.768.305 | 2.971.854 | 1.211.300 | 1.088.821 | 671.733 |
27 | NGHỆ AN | 6.420.000 | 100 | 12.909.801 | 5.138.837 | 2.362.188 | 2.488.748 | 1.004.800 | 946.627 | 537.321 |
28 | HÀ TĨNH | 4.920.000 | 100 | 7.864.314 | 3.050.815 | 965.309 | 2.058.892 | 1.225.000 | 564.985 | 268.907 |
29 | QUẢNG BÌNH | 1.705.000 | 100 | 4.388.919 | 1.900.788 | 1.169.531 | 1.249.970 | 613.000 | 413.125 | 223.845 |
30 | QUẢNG TRỊ | 1.513.000 | 100 | 3.354.215 | 1.598.430 | 855.861 | 1.298.437 | 801.500 | 329.588 | 167.349 |
31 | THỪA THIÊN - HUẾ | 4.120.000 | 100 | 5.189.581 | 863.783 | 777.998 | 1.074.680 | 658.400 | 291.962 | 124.318 |
32 | ĐÀ NẴNG | 10.730.000 | 85 | 7.458.088 |
|
| 614.589 | 496.700 | 82.538 | 35.351 |
33 | QUẢNG NAM | 6.370.000 | 100 | 7.980.507 | 2.270.405 | 950.102 | 1.919.549 | 1.004.500 | 579.444 | 335.605 |
34 | QUẢNG NGÃI | 22.880.000 | 61 | 5.774.089 |
| 1.095.540 | 1.468.471 | 733.600 | 325.971 | 408.900 |
35 | BÌNH ĐỊNH | 3.940.000 | 100 | 5.395.640 | 1.286.636 | 1.011.453 | 1.020.765 | 419.300 | 336.345 | 265.120 |
36 | PHÚ YÊN | 1.543.000 | 100 | 3.646.615 | 1.377.049 | 782.865 | 684.437 | 442.600 | 138.255 | 103.582 |
37 | KHÁNH HÒA | 12.367.700 | 77 | 5.945.345 |
|
| 514.304 | 316.500 | 151.996 | 45.808 |
38 | NINH THUẬN | 1.285.000 | 100 | 2.342.264 | 966.827 | 367.826 | 739.540 | 416.600 | 174.657 | 148.283 |
39 | BÌNH THUẬN | 5.725.000 | 100 | 4.629.821 | 1.115.240 | 599.136 | 659.937 | 303.100 | 275.559 | 81.278 |
IV | TÂY NGUYÊN | 12.144.000 |
| 26.247.088 | 9.321.352 | 5.299.250 | 5.775.644 | 2.409.500 | 2.360.186 | 1.005.958 |
40 | ĐẮK LẮK | 3.408.000 | 100 | 7.840.062 | 2.805.812 | 1.839.945 | 1.500.632 | 610.700 | 710.051 | 179.881 |
41 | ĐẮK NÔNG | 979.000 | 100 | 2.906.145 | 1.298.429 | 664.061 | 966.798 | 474.400 | 368.536 | 123.862 |
42 | GIA LAI | 2.912.000 | 100 | 6.111.835 | 2.216.751 | 1.030.109 | 1.357.796 | 512.300 | 585.338 | 260.158 |
43 | KON TUM | 1.568.000 | 100 | 3.371.058 | 1.325.980 | 601.677 | 1.026.949 | 479.600 | 317.947 | 229.402 |
44 | LÂM ĐỒNG | 3.277.000 | 100 | 6.017.988 | 1.674.381 | 1.163.458 | 923.469 | 332.500 | 378.314 | 212.655 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 398.587.800 |
| 75.637.752 | 1.250.772 | 599.514 | 3.324.695 | 2.151.500 | 848.667 | 324.528 |
45 | TP. HỒ CHÍ MINH | 226.300.000 | 23 | 37.758.780 |
|
| 1.322.077 | 1.244.000 | 14.120 | 63.957 |
46 | ĐỒNG NAI | 33.070.000 | 51 | 10.649.564 |
|
| 261.653 | 143.000 | 76.047 | 42.606 |
47 | BÌNH DƯƠNG | 31.400.000 | 40 | 9.325.938 |
|
| 114.671 | 88.000 | 880 | 25.791 |
48 | BÌNH PHƯỚC | 2.955.000 | 100 | 4.212.366 | 864.922 | 599.514 | 779.297 | 273.500 | 411.694 | 94.103 |
49 | TÂY NINH | 4.062.800 | 100 | 3.878.870 | 385.850 |
| 361.377 | 184.000 | 112.930 | 64.447 |
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 100.800.000 | 44 | 9.812.233 |
|
| 485.620 | 219.000 | 232.996 | 33.624 |
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 38.793.000 |
| 59.805.547 | 16.759.703 | 8.906.957 | 8.948.583 | 4.867.000 | 2.771.415 | 1.310.168 |
51 | LONG AN | 5.284.000 | 100 | 5.674.770 | 697.921 | 654.679 | 599.602 | 297.800 | 201.391 | 100.411 |
52 | TIỀN GIANG | 2.894.000 | 100 | 4.633.700 | 1.048.542 | 929.758 | 576.248 | 194.600 | 270.530 | 111.118 |
53 | BẾN TRE | 1.400.000 | 100 | 3.786.942 | 1.585.506 | 840.066 | 623.608 | 345.100 | 170.282 | 108.226 |
54 | TRÀ VINH | 1.230.000 | 100 | 3.899.650 | 2.078.319 | 616.731 | 669.040 | 365.700 | 157.457 | 145.883 |
55 | VĨNH LONG | 2.722.000 | 100 | 3.423.166 | 935.268 | 582.697 | 449.282 | 264.600 | 118.198 | 66.484 |
56 | CẦN THƠ | 7.235.000 | 91 | 5.894.525 |
|
| 525.975 | 413.500 | 46.468 | 66.007 |
57 | HẬU GIANG | 910.000 | 100 | 2.645.867 | 1.254.727 | 512.660 | 627.961 | 392.000 | 173.444 | 62.517 |
58 | SÓC TRĂNG | 930.000 | 100 | 4.245.550 | 2.356.357 | 1.023.702 | 860.344 | 404.600 | 276.702 | 179.042 |
59 | AN GIANG | 3.160.000 | 100 | 6.095.223 | 2.019.653 | 1.073.620 | 968.547 | 456.600 | 402.536 | 109.411 |
60 | ĐỒNG THÁP | 3.920.000 | 100 | 5.740.984 | 1.174.152 | 1.370.382 | 787.138 | 336.800 | 368.082 | 82.256 |
61 | KIÊN GIANG | 3.468.000 | 100 | 6.278.744 | 1.992.778 | 947.035 | 1.163.529 | 740.900 | 301.313 | 121.316 |
62 | BẠC LIÊU | 1.260.000 | 100 | 2.686.119 | 1.088.811 | 355.626 | 543.405 | 331.500 | 129.123 | 82.782 |
63 | CÀ MAU | 4.380.000 | 100 | 4.800.307 | 527.667 |
| 553.905 | 323.300 | 155.890 | 74.715 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi hoàn thuế giá trị gia tăng 70.000 tỷ đồng; chưa bao gồm thu NSNN đối với cổ tức được chia năm 2014 cho phần vốn nhà nước của các công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước do Bộ, ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu và phần lợi nhuận còn lại sau khi trích nộp các quỹ theo quy định của pháp luật của các Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước sở hữu 100% vốn lệ là 31.000 tỷ đồng.
(2) Chưa bao gồm 2.030,25 tỷ đồng chi từ nguồn cải cách tiền lương còn dư các năm trước chuyển sang.
(3) Số bổ sung tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.
- 1 Quyết định 2643/QĐ-BTC năm 2015 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Thông tư 199/2013/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 61/2013/QH13 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2014 do Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 57/2013/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 3299/QĐ-BTC năm 2012 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị quyết 33/2012/QH13 về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 9 Quyết định 3008/QĐ-BTC công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 3234/QĐ-BTC năm 2009 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 12 Quyết định 4526/QĐ-BTC năm 2005 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2643/QĐ-BTC năm 2015 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Thông tư 199/2013/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 3299/QĐ-BTC năm 2012 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 3008/QĐ-BTC công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 3234/QĐ-BTC năm 2009 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 4526/QĐ-BTC năm 2005 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành