UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 18 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ CHỢ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2004/QĐ-UB NGÀY 15/6/2004 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ PHÍ CHỢ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2003/NQ-HĐ, ngày 11/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Quyết định số 70/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004 của UBND tỉnh Gia Lai về việc quy định về phí chợ;
Xét đề nghị của Trưởng Bộ phận Thường trực triển khai pháp lệnh phí và lệ phí tại tờ trình số 2636/TTr-CT ngày 28/8/2009, về việc đề nghị điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê và chợ các xã, thị trấn huyện Phú Thiện thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Mục I và Mục II Biểu mức phí chợ ban hành kèm theo Quyết định số 70/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định phí chợ như sau:
I - Khu vực thành phố Pleiku:
TT | Đối tượng thu | Mức thu |
1 | Trung tâm thương mại Pleiku |
|
| - Hộ có địa điểm kinh doanh ổn định: |
|
| + Loại 1 | 16.000đ/m2/tháng |
| + Loại 2 | 14.000đ/m2/tháng |
| + Loại 3 | 11.000đ/m2/tháng |
| + Loại 4 | 9.000đ/m2/tháng |
| + Loại 5 | 6.000đ/m2/tháng |
| - Hộ có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên: |
|
| + Loại 1 | 3.000đ/sạp/ngày |
| + Loại 2 | 2.000đ/sạp/ngày |
| + Loại 3 | 1.000đ/sạp/ngày |
|
|
|
| ||
| - Hộ kinh doanh ổn định | 150.000đ/sạp/tháng |
| - Hộ kinh doanh buôn bán lớn, sỉ | 150.000đ/sạp/tháng |
| - Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, lẻ | 80.000đ/sạp/tháng |
|
|
|
3 | Chợ ở các xã, phường |
|
| - Hộ có địa điểm kinh doanh ổn định: |
|
| + Loại 1 | 32.000đ/sạp/tháng |
| + Loại 2 | 27.000đ/sạp/tháng |
| + Loại 3 | 20.000đ/sạp/tháng |
| + Loại 4 | 15.000đ/sạp/tháng |
| - Hộ có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên: |
|
| + Loại 1 | 3.000đ/sạp/ngày |
| + Loại 2 | 2.000đ/sạp/ngày |
| + Loại 3 | 1.000đ/sạp/ngày |
II- Khu vực thị xã An Khê, huyện Phú Thiện:
TT | Đối tượng thu | Mức thu |
1 | Chợ thị xã An Khê |
|
| - Hộ có địa điểm kinh doanh không ổn định: | 2.000đ/sạp/tháng |
|
|
|
|
|
|
2 | Chợ các xã, thị trấn Phú Thiện |
|
a | Chợ thị trấn |
|
| - Hộ có địa điểm kinh doanh ổn định: |
|
| + Loại 1 | 7.000đ/m2/tháng |
| + Loại 2 | 6.000đ/m2/tháng |
| + Loại 3 | 5.000đ/m2/tháng |
| + Loại 4 | 4.000đ/m2/tháng |
|
|
|
| - Hộ có địa điểm kinh doanh không ổn định: |
|
| + Loại 1 | 1.500đ/sạp/ngày |
| + Loại 2 | 1.000đ/sạp/ngày |
| + Loại 3 | 500đ/sạp/ngày |
| - Xe ô tô chở hàng ra vào chợ | 10.000đ/xe/lượt |
b | Chợ các xã |
|
| - Hộ có địa điểm kinh doanh ổn định: |
|
| + Loại 1 | 12.000đ/sạp/tháng |
| + Loại 2 | 8.000đ/sạp/tháng |
| + Loại 3 | 4.000đ/sạp/tháng |
|
|
|
| - Hộ có địa điểm kinh doanh không ổn định: |
|
| +Loại 1 | 1.000đ/sạp/ngày |
| +Loại 2 | 500đ/sạp/ngày |
| - Xe ô tô chở hàng ra vào chợ | 7.000đ/xe/lượt |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND TP Pleiku; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục thuế và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 70/2004/QĐ-UB về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn thành phố Pleiku tại Quyết định 33/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001