- 1 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2020/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến hoạt động định giá rừng; xác định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo trạng thái rừng áp dụng cho từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục I).
2. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng theo loài cây, tuổi rừng áp dụng cho từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II).
3. Khung giá rừng tại khoản 1, 2 Điều này được điều chỉnh kịp thời khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức công bố, hướng dẫn sử dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên để các tổ chức, cá nhân có liên quan biết và áp dụng.
b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh giá các loại rừng khi các yếu tố giá cả và các yếu tố khác thay đổi làm ảnh hưởng tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, áp dụng để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, địa phương có liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp khi có biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá các loại rừng.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện việc giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với việc giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan liên quan giải quyết những tồn tại của các dự án trước đây Ủy ban nhân dân tỉnh đã có quyết định cho thuê đất có rừng nhưng chưa thực hiện các thủ tục cho thuê rừng để thu tiền thuê rừng.
4. Ủy ban nhân nhân các huyện, thị xã, thành phố
a) Tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn đúng trình tự, thủ tục; thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn trên cơ sở khung giá các loại rừng được ban hành.
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.
c) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, tổng hợp chung trong toàn tỉnh.
5. Các tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng thực hiện các nội dung liên quan hoạt động định giá rừng, xác định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ, SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THEO TRẠNG THÁI RỪNG CHO TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 33/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
| - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 107.781 | 168.769 |
| Rừng nghèo | TXN | 60.382 | 96.423 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 24.638 | 40.592 |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | 83.610 | 139.753 |
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 41.025 | 73.539 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 30.971 | 63.551 |
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 2.704 | 10.181 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 115.367 | 176.240 |
| Rừng nghèo | TXN | 85.113 | 124.458 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 40.651 | 61.090 |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 64.967 | 108.449 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 23.340 | 41.079 |
3.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 3.101 | 11.463 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
| - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 119.997 | 182.928 |
| Rừng nghèo | TXN | 60.187 | 99.350 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 21.438 | 37.260 |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 101.598 | 162.094 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 97.658 | 161.510 |
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 36.848 | 61.113 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 82.264 | 137.196 |
| Rừng nghèo | TXN | 62.728 | 103.991 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | - | - |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | 58.977 | 94.471 |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 36.252 | 62.318 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 31.514 | 54.028 |
3.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 11.575 | 21.057 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | ||
Tối thiểu | Tối đa |
| |||
I | Rừng đặc dụng |
| - | - |
|
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
|
| Rừng trung bình | TXB | 164.638 | 263.348 |
|
| Rừng nghèo | TXN | 124.720 | 174.591 |
|
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 39.306 | 60.198 |
|
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
|
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
|
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
|
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | 20.508 | 34.925 |
|
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 41.597 | 71.530 |
|
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | - | - |
|
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 1.800 | 11.602 |
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
|
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
|
| Rừng trung bình | TXB | 96.659 | 152.522 |
|
| Rừng nghèo | TXN | 70.246 | 104.228 |
|
| Rừng nghèo kiệt | TXK | - | - |
|
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
|
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
|
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
|
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | 23.465 | 39.551 |
|
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 21.124 | 37.054 |
|
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | - | - |
|
3.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 1.625 | 10.134 |
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
|
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
| - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 120.270 | 185.111 |
| Rừng nghèo | TXN | 39.862 | 69.446 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 54.219 | 84.573 |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | 27.621 | 48.836 |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | - | - |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 19.316 | 42.361 |
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 3.979 | 13.919 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | 153.937 | 216.307 |
| Rừng trung bình | TXB | 111.625 | 187.404 |
| Rừng nghèo | TXN | 41.193 | 72.261 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 20.697 | 39.864 |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | 123.447 | 177.357 |
| Rừng nghèo | TXDN | 96.875 | 127.625 |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | 12.139 | 20.640 |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 114.982 | 137.499 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | - | - |
3.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 2.697 | 10.629 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
|
1.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | 343.799 | 557.387 |
| Rừng trung bình | TXB | 90.277 | 175.189 |
| Rừng nghèo | TXN | 45.267 | 75.277 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 18.620 | 33.564 |
1.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
| - | - |
1.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 120.707 | 182.658 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 19.321 | 39.681 |
1.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 82.958 | 127.451 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | 466.074 | 651.960 |
| Rừng trung bình | TXB | 195.995 | 319.517 |
| Rừng nghèo | TXN | 60.789 | 102.889 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 20.739 | 35.310 |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | 235.891 | 374.895 |
| Rừng nghèo | TXDN | 40.520 | 72.360 |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 25.564 | 47.795 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 19.155 | 37.981 |
2.4 | Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 3.927 | 12.403 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 138.295 | 225.334 |
| Rừng nghèo | TXN | 48.667 | 85.154 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 25.587 | 45.555 |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
| - | - |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 21.785 | 40.936 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 76.642 | 129.271 |
3.4 | Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 3.278 | 10.863 |
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
| - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | 276.897 | 455.122 |
| Rừng trung bình | TXB | 160.280 | 259.315 |
| Rừng nghèo | TXN | 43.274 | 79.778 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 19.320 | 39.125 |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | 255.368 | 376.091 |
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 155.405 | 258.674 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 40.206 | 72.300 |
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 32.719 | 58.200 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
| - | - |
| Rừng giàu | TXG | 269.045 | 446.479 |
| Rừng trung bình | TXB | 83.761 | 150.149 |
| Rừng nghèo | TXN | 57.624 | 96.948 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | - | - |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 69.692 | 119.764 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 62.999 | 107.198 |
3.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 20.390 | 36.194 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
|
1.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 132.231 | 199.273 |
| Rừng nghèo | TXN | 78.799 | 121.963 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | - | - |
1.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
| - | - |
1.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
| - | - |
1.4 | Rừng tre nứa |
| - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | 234.519 | 366.023 |
| Rừng trung bình | TXB | 115.702 | 195.340 |
| Rừng nghèo | TXN | 70.409 | 104.191 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | - | - |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 104.919 | 174.888 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 |
|
|
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 2.697 | 9.935 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | - | - |
| Rừng nghèo | TXN | 63.433 | 100.822 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 9.589 | 16.121 |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
| - | - |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
| - | - |
3.4 | Rừng tre nứa |
| - | - |
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
| - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | 177.037 | 290.876 |
| Rừng trung bình | TXB | 157.487 | 252.950 |
| Rừng nghèo | TXN | 45.860 | 80.835 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 17.479 | 34.592 |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | 165.994 | 246.069 |
| Rừng nghèo | TXDN | 54.490 | 90.361 |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | 24.287 | 40.372 |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 78.638 | 124.884 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 19.121 | 42.783 |
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 5.923 | 24.588 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | 341.621 | 488.645 |
| Rừng trung bình | TXB | 164.762 | 237.526 |
| Rừng nghèo | TXN | 36.331 | 63.888 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | - | - |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | 38.936 | 64.389 |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 78.056 | 125.422 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | - | - |
3.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 5.221 | 18.508 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
| - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 149.948 | 222.735 |
| Rừng nghèo | TXN | 59.829 | 89.613 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 25.575 | 38.834 |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | 205.918 | 297.453 |
| Rừng nghèo | TXDN | 75.117 | 117.377 |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | 35.421 | 55.603 |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 48.358 | 81.089 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 40.386 | 68.196 |
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 3.532 | 12.419 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | - | - |
| Rừng nghèo | TXN | 66.184 | 101.502 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | 25.136 | 41.106 |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | 53.179 | 91.965 |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | 17.193 | 28.891 |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 128.029 | 205.044 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | - | - |
3.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 11.797 | 19.428 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
TT | Chức năng/tên trạng thái rừng | Ký hiệu TTR | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
I | Rừng đặc dụng |
| - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
|
2.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 56.127 | 106.319 |
| Rừng nghèo | TXN | 38.116 | 73.740 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | - | - |
2.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | 35.618 | 69.249 |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | 13.104 | 36.721 |
2.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | - | - |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
3.1 | Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXG | - | - |
| Rừng trung bình | TXB | 81.538 | 145.458 |
| Rừng nghèo | TXN | 59.502 | 97.327 |
| Rừng nghèo kiệt | TXK | - | - |
3.2 | Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX |
|
|
|
| Rừng giàu | TXDG | - | - |
| Rừng trung bình | TXDB | - | - |
| Rừng nghèo | TXDN | - | - |
| Rừng nghèo kiệt | TXDK | - | - |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
| Rừng hỗn giao Gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất | HG1 | - | - |
| Rừng hỗn giao Tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất | HG2 | - | - |
3.4 | Rừng tre nứa |
|
|
|
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đất | Tre nứa | 4.251 | 15.700 |
| Rừng tre nứa tự nhiên núi đá | TND | - | - |
KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ, SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THEO LOÀI CÂY, TUỔI RỪNG CHO TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 33/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Keo-2003 | 295.743 | 511.169 |
2 | Keo-2012 | 52.261 | 140.677 |
3 | Keo tai tượng-2011 | 230.389 | 287.755 |
4 | Mỡ-2015 | 36.472 | 47.543 |
5 | Mỡ Keo tai tượng-2015 | 89.014 | 226.572 |
6 | Thông-2005 | 229.287 | 805.597 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Sa mộc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 461.586 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 465.230 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 467.735 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 469.336 |
2 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 264.022 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 267.665 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 270.170 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 271.771 |
3 | Thông Keo tai tượng |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 322.076 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 325.720 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 328.225 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 329.826 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Lát hoa |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 894.724 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 896.911 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 898.049 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 898.796 |
2 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 71.681 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 73.868 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 75.006 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 75.753 |
3 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 274.080 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 276.267 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 277.405 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 278.152 |
4 | Vối thuốc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 84.331 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 86.518 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 87.656 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 88.403 |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Bạch đàn-2009 | 97.593 | 416.606 |
2 | Sa mu Vối thuốc-2008 | 160.302 | 262.549 |
3 | Vối thuốc Keo tai tượng-2016 | 49.764 | 121.933 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 129.181 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 132.824 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 135.329 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 136.930 |
2 | Lát |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 364.347 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 367.991 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 370.496 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 372.097 |
3 | Sa mộc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 462.554 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 466.198 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 468.703 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 470.304 |
4 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 264.989 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 268.633 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 271.138 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 272.739 |
5 | Trám trắng |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 136.186 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 139.830 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 142.335 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 143.936 |
6 | Vối thuốc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 118.745 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 122.389 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 124.894 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 126.495 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Bạch đàn |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 165.573 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 167.760 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 168.898 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 169.645 |
2 | Keo tai tượng |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 134.899 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 137.086 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 138.224 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 138.971 |
3 | Lát hoa |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 894.587 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 896.774 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 897.912 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 898.659 |
4 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 71.544 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 73.731 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 74.869 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 75.616 |
5 | Sa mộc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 158.761 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 160.948 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 162.086 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 162.833 |
6 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 273.919 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 276.106 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 277.244 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 277.991 |
7 | Vối thuốc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 84.195 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 86.382 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 87.520 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 88.267 |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Mỡ-2013 | 96.255 | 308.103 |
2 | Mỡ-2014 | 53.417 | 97.734 |
3 | Thông-2002 | 383.730 | 723.406 |
4 | Thông-2006 | 166.752 | 221.153 |
5 | Thông-2007 | 623.742 | 816.722 |
6 | Trẩu Muồng-2000 | 89.989 | 190.766 |
7 | Xoan-2010 | 139.939 | 296.376 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Keo tai tượng |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 119.927 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 123.571 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 126.076 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 127.677 |
2 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 129.181 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 132.824 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 135.329 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 136.930 |
3 | Tông dù |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 132.736 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 136.380 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 138.885 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 140.486 |
4 | Vối thuốc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 118.745 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 122.389 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 124.894 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 126.495 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Keo tai tượng-2016 | 54.858 | 105.993 |
2 | Lát hoa Keo tai tượng-2016 | 158.147 | 333.110 |
3 | Thông-2002 | 342.050 | 610.584 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Giổi |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 699.877 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 702.064 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 703.202 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 703.949 |
2 | Lát hoa |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 894.587 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 896.774 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 897.912 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 898.659 |
3 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 71.544 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 73.731 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 74.869 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 75.616 |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Thông-2002 | 229.796 | 435.307 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Lát |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 368.281 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 371.925 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 374.430 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 376.031 |
2 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 268.923 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 272.567 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 275.072 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 276.673 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Cọ khiết-1980 | 533.870 | 978.193 |
2 | Cọ khiết-2008 | 111.851 | 152.327 |
3 | Cọ khiết-2010 | 116.632 | 187.599 |
4 | Cọ khiết Trẩu-1980 | 359.739 | 765.890 |
5 | Lát hoa Cọ khiết-1996 | 381.469 | 614.775 |
6 | Muồng-1996 | 94.902 | 168.003 |
7 | Tếch Trẩu-1994 | 149.966 | 336.349 |
8 | Thông-1990 | 494.547 | 647.983 |
9 | Thông-1994 | 260.031 | 537.540 |
10 | Thông-2002 | 193.510 | 346.535 |
11 | Trẩu-1994 | 34.090 | 141.378 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Cọ khiết |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 177.917 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 180.104 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 181.242 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 181.989 |
2 | Lát hoa |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 900.578 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 902.765 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 903.903 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 904.650 |
3 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 77.535 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 79.722 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 80.860 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 81.607 |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Keo tai tượng |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 125.167 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 128.811 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 131.316 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 132.917 |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Keo tai tượng |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 125.167 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 128.811 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 131.316 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 132.917 |
2 | Muồng đen |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 131.723 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 135.367 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 137.872 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 139.473 |
3 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 270.230 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 273.874 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 276.379 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 277.980 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Keo-2008 | 101.548 | 172.459 |
2 | Keo-2016 | 51.260 | 167.594 |
3 | Keo tai tượng-2008 | 100.499 | 166.794 |
4 | Muồng ràng ràng-2005 | 115.265 | 225.176 |
5 | Luồng-2010 | 27.785 | 29.236 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Keo tai tượng |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 141.730 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 143.917 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 145.055 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 145.802 |
2 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 283.253 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 285.440 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 286.578 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 287.325 |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Keo-2009 | 268.874 | 352.945 |
2 | Keo Vối thuốc-2009 | 160.665 | 298.079 |
3 | Luồng-2003 | 31.553 | 33.077 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 134.688 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 138.332 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 140.837 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 142.438 |
2 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 270.497 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 274.141 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 276.646 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 278.247 |
3 | Vối thuốc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 124.253 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 127.896 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 130.401 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 132.002 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Keo-2010 | 46.467 | 98.709 |
2 | Keo-2011 | 155.923 | 385.065 |
3 | Keo Trẩu-2010 | 106.433 | 128.808 |
4 | Keo Vối thuốc-2016 | 65.495 | 79.326 |
5 | Mỡ-2000 | 139.897 | 171.294 |
6 | Mỡ-2016 | 39.271 | 122.504 |
7 | Thông-1996 | 387.993 | 581.617 |
8 | Thông-2000 | 241.802 | 354.168 |
9 | Thông-2005 | 338.520 | 400.294 |
10 | Thông-2008 | 297.668 | 399.496 |
11 | Luồng-2006 | 23.055 | 31.522 |
12 | Luồng-2011 | 34.473 | 40.596 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 79.931 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 82.118 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 83.256 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 84.003 |
2 | Sa mộc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 168.327 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 170.514 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 171.652 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 172.399 |
3 | Sơn tra |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 49.109 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 51.296 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 52.434 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 53.181 |
4 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 283.485 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 285.672 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 286.810 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 287.557 |
5 | Tông dù |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 131.198 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 133.385 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 134.523 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 135.270 |
6 | Vối thuốc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 92.582 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 94.769 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 95.907 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 96.654 |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Thông-1992 | 483.405 | 1.066.414 |
B | Dưới 5 năm | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Thông 3 lá-2015 | 37.879 | 47.133 |
2 | Trẩu-1992 | 173.378 | 269.369 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 275.076 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 277.263 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 278.401 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 279.148 |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Keo-2012 | 144.587 | 234.254 |
2 | Sa mộc-1995 | 692.754 | 967.350 |
3 | Sa mộc-1999 | 319.748 | 466.692 |
4 | Sa mộc-2008 | 200.079 | 222.270 |
5 | Thông-1976 | 833.187 | 1.144.379 |
6 | Thông-1999 | 625.525 | 738.086 |
7 | Luồng-2008 | 26.917 | 32.458 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Sa mộc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 465.497 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 469.141 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 471.646 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 473.247 |
2 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 267.932 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 271.576 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 274.081 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 275.682 |
3 | Vối thuốc |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 121.687 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 125.331 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 127.836 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 129.437 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Sa mộc-1995 | 479.027 | 691.892 |
2 | Sa mộc-1999 | 461.922 | 1.122.361 |
3 | Sa mộc-2008 | 130.488 | 209.882 |
4 | Sa mộc-2014 | 44.126 | 90.488 |
5 | Thông-1976 | 203.346 | 387.340 |
6 | Thông-1977 | 327.073 | 496.195 |
7 | Thông-1978 | 394.211 | 596.927 |
8 | Thông-1979 | 294.504 | 535.038 |
9 | Thông-1999 | 378.105 | 719.668 |
10 | Luồng-2008 | 26.917 | 32.458 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 16.850 | 279.171 |
- | Năm thứ hai | 21.224 | 281.358 |
- | Năm thứ ba | 23.500 | 282.496 |
- | Năm thứ tư | 24.994 | 283.243 |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Mỡ-2007 | 139.244 | 227.155 |
2 | Mỡ-2009 | 154.896 | 296.301 |
3 | Mỡ-2011 | 61.119 | 113.416 |
4 | Mỡ-2014 | 49.815 | 74.105 |
5 | Thông-1994 | 279.707 | 434.723 |
6 | Thông-2000 | 756.771 | 1.021.335 |
7 | Thông-2004 | 191.116 | 373.491 |
8 | Thông-2012 | 197.127 | 285.770 |
9 | Thông đuôi ngựa-2014 | 41.431 | 90.108 |
10 | Thông đuôi ngựa Táo mèo-2012 | 156.680 | 243.298 |
11 | Thông Mỡ-2004 | 203.007 | 385.370 |
12 | Thông Trẩu-2000 | 644.411 | 836.326 |
B | Dưới 5 năm |
|
|
1 | Mỡ |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 132.164 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 135.808 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 138.313 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 139.914 |
2 | Thông |
|
|
- | Năm thứ nhất | 63.900 | 267.973 |
- | Năm thứ hai | 91.840 | 271.617 |
- | Năm thứ ba | 114.838 | 274.122 |
- | Năm thứ tư | 121.774 | 275.723 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
TT | Chức năng/Tên loài cây-năm trồng | Giá rừng (Nghìn đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
I | Rừng đặc dụng |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - |
|
II | Rừng phòng hộ |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên |
|
|
1 | Thông-1994 | 277.726 | 538.762 |
2 | Trẩu-1998 | 40.807 | 55.553 |
3 | Luồng-2003 | 46.177 | 51.839 |
B | Dưới 5 năm | - | - |
III | Rừng sản xuất |
|
|
A | Từ 5 năm trở lên | - | - |
B | Dưới 5 năm | - | - |
- 1 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre