ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIV kỳ họp thứ 15 về phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2018; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 15 về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2801/STC-QLNS ngày 27/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Hải quan Hà Nam Ninh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 12.532.713 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 8.726.800 |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.205.900 |
- | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 6.520.900 |
II | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.805.913 |
- | Bổ sung cân đối | 2.407.537 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.398.376 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.515.813 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 11.144.227 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.489.315 |
2 | Chi thường xuyên | 6.753.672 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.800 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 363.679 |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định | 1.534.761 |
II | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu | 1.371.586 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 276.646 |
2 | Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, công trình quan trọng | 997.404 |
3 | Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chính sách theo quy định | 97.536 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 16.900 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 54.200 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 54.200 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 37.300 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10.906.055 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 7.100.142 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.805.913 |
- | Bổ sung cân đối | 2.407.537 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.398.376 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
5 | Thu kết dư |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 10.889.155 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố) | 7.677.797 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 3.211.358 |
- | Bổ sung cân đối | 2.161.287 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.050.071 |
III | Chênh lệch thu chi ngân sách cấp tỉnh | 16.900 |
1 | Bội chi ngân sách cấp tỉnh |
|
2 | Bội thu ngân sách cấp tỉnh | 16.900 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố | 4.838.016 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 1.626.658 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 3.211.358 |
- | Bổ sung cân đối | 2.161.287 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.050.071 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
4 | Thu kết dư |
|
II | Chi ngân sách huyện, thành phố | 4.838.016 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
| TỔNG THU NSNN | 14.450.000 | 8.726.800 |
I | Thu nội địa | 9.050.000 | 8.726.800 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 220.000 | 220.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 181.000 | 181.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 21.000 | 21.000 |
| - Thuế tài nguyên | 18.000 | 18.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 24.000 | 24.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 19.000 | 19.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.700 | 4.700 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 300 | 300 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 210.000 | 210.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 100.000 | 100.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 98.000 | 98.000 |
| - Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 |
| - Thu khác, thuê mặt đất, mặt nước | - | - |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 5.806.000 | 5.806.000 |
4.1 | Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo luật doanh nghiệp, luật hợp tác xã | 5.774.300 | 5.774.300 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.772.800 | 1.772.800 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 255.000 | 255.000 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 3.666.500 | 3.666.500 |
| - Thuế tài nguyên | 80.000 | 80.000 |
4.2 | Thu từ cá nhân SX, KD hàng hóa, dịch vụ | 31.700 | 31.700 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 31.200 | 31.200 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 500 | 500 |
| - Thuế tài nguyên |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 300.000 | 300.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.000 | 13.000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 240.000 | 240.000 |
9 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 350.000 | 130.200 |
10 | Thu phí và lệ phí | 145.000 | 129.000 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 16.000 |
|
| - Phí, lệ phí địa phương | 129.000 | 129.000 |
11 | Tiền sử dụng đất | 1.300.000 | 1.300.000 |
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
13 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 190.000 | 190.000 |
14 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 16.000 | 16.000 |
15 | Thu khác ngân sách | 125.000 | 60.000 |
| - Thu NSTW hưởng 100% (trừ thu phạt an toàn giao thông, thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện) |
|
|
| - Thu phạt an toàn giao thông |
|
|
| - Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế thực hiện |
|
|
| - Thu khác còn lại |
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 60.000 | 37.600 |
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 48.000 | 48.000 |
18 | Thu cổ tức, LNĐC và LNST NSĐP hưởng 100% | 3.000 | 3.000 |
II | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu | 5.400.000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | Chia ra | |
NS tỉnh | NS huyện | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.515.813 | 7.677.797 | 4.838.016 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương (I+II+III+IV+V+VI) | 11.144.227 | 6.306.211 | 4.838.016 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.489.315 | 1.605.357 | 883.958 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2.479.315 | 1.595.357 | 883.958 |
1.1 | Vốn đầu tư XDCB tập trung | 628.815 | 499.672 | 129.143 |
- | Các công trình dự án đầu tư XDCB, trong đó: | 628.815 | 499.672 | 129.143 |
+ | Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại | 37.300 | 37.300 | - |
+ | Các công trình dự án đầu tư XDCB khác còn lại | 591.515 | 462.372 | 129.143 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (đối với cấp huyện đã bao gồm kinh phí GPMB và xây dựng cơ sở hạ tầng) | 1.300.000 | 558.885 | 741.115 |
a | Chi đầu tư XDCB cho các công trình. Bao gồm: | 837.000 | 95.885 | 741.115 |
- | Kinh phí cấp lại tiền đất cho các xã thuộc thành phố Ninh Bình thực hiện cơ chế đặc thù. | 49.300 | 49.300 | - |
- | Các công trình dự án đầu tư XDCB khác | 787.700 | 46.585 | 741.115 |
b | Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh phí cấp lại số thu tiền sử dụng đất theo các Nghị quyết của HĐND tỉnh. | 150.000 | 150.000 | - |
c | Kinh phí đo đạc bản đồ địa chính | 13.000 | 13.000 | - |
d | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất thực hiện cơ chế đặc thù điều tiết 100% ngân sách cấp tỉnh theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh | 300.000 | 300.000 | - |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 48.000 | 34.300 | 13.700 |
1.4 | Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 30% tiền thuê đất) | 37.500 | 37.500 | - |
1.5 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn tăng thu dự toán năm 2020 so với dự toán năm 2019 | 400.000 | 400.000 | - |
1.6 | Chi bồi thường, GPMB đối với số tiền nhà đầu tư ứng trước tiền thuê đất, thuê mặt nước (ghi thu, ghi chi) | 65.000 | 65.000 | - |
2 | Bổ sung vốn điều lệ Quỹ đầu tư phát triển | 10.000 | 10.000 | - |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 6.753.672 | 2.924.990 | 3.828.682 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 825.128 | 471.381 | 353.747 |
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 161.429 | 36.907 | 124.522 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo | 2.789.402 | 704.694 | 2.084.708 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 682.996 | 650.316 | 32.680 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 31.102 | 31.102 | - |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 133.165 | 108.995 | 24.170 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 34.871 | 23.179 | 11.692 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 28.112 | 23.315 | 4.797 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 436.845 | 141.982 | 294.863 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.349.361 | 533.697 | 815.664 |
11 | Chi an ninh | 61.874 | 26.929 | 34.945 |
12 | Chi quốc phòng | 122.931 | 87.993 | 34.938 |
13 | Chi khác ngân sách | 96.456 | 84.500 | 11.956 |
III | Chi thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định | 1.534.761 | 1.507.005 | 27.756 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 363.679 | 266.059 | 97.620 |
VI | Chi trả nợ lãi vay | 1.800 | 1.800 | - |
B | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 276.646 | 276.646 | - |
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 26.326 | 26.326 | - |
- | Chi đầu tư phát triển | 15.015 | 15.015 | - |
- | Chi sự nghiệp | 11.311 | 11.311 | - |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 250.320 | 250.320 | - |
- | Chi đầu tư phát triển | 206.620 | 206.620 | - |
- | Chi sự nghiệp | 43.700 | 43.700 | - |
C | Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, công trình quan trọng | 997.404 | 997.404 | - |
1 | Vốn nước ngoài | 235.800 | 235.800 | - |
| Trong đó: CTMT ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh | 139.491 | 139.491 | - |
2 | Vốn trong nước (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT) | 761.604 | 761.604 | - |
D | Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chính sách theo quy định | 97.536 | 97.536 | - |
| CHÊNH LỆCH THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.900 | 16.900 | - |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.839.084 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.161.287 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6.306.211 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.605.357 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 1.595.357 |
1.1 | Chi đầu tư cho các dự án | 843.257 |
- | Chi sự nghiệp môi trường |
|
- | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo | 96.681 |
- | Chi sự nghiệp y tế | 36.669 |
- | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
- | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 36.468 |
- | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 37.595 |
- | Chi an ninh | 5.415 |
- | Chi quốc phòng | 26.536 |
- | Chi đầu tư khác | 603.893 |
1.2 | Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại | 37.300 |
1.3 | Kinh phí cấp lại tiền đất cho các xã thuộc thành phố Ninh Bình thực hiện cơ chế đặc thù. | 49.300 |
1.4 | Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ nguồn tiền sử dụng đất) | 150.000 |
1.5 | Kinh phí đo đạc bản đồ địa chính | 13.000 |
1.6 | Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 30% tiền thuê đất) | 37.500 |
1.7 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn tăng thu dự toán năm 2020 so với dự toán năm 2019 | 400.000 |
1.8 | Chi bồi thường, GPMB đối với số tiền nhà đầu tư ứng trước tiền thuê đất, thuê mặt nước (ghi thu, ghi chi) | 65.000 |
2 | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển | 10.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.924.990 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 471.381 |
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 36.907 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 704.694 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 650.316 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 31.102 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 108.995 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 23.179 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 23.315 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 141.982 |
10 | Chi quản lý hành chính | 533.697 |
11 | Chi an ninh | 26.929 |
12 | Chi quốc phòng | 87.993 |
13 | Chi khác ngân sách | 84.500 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Dự phòng ngân sách | 266.059 |
V | Chi trả nợ lãi vay | 1.800 |
VI | Chi thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định | 1.507.005 |
C | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW | 1.371.586 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 276.646 |
2 | Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, công trình quan trọng | 997.404 |
| Trong đó: Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 235.800 |
| CTMT ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh | 139.491 |
3 | Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chính sách theo quy định | 97.536 |
| CHÊNH LỆCH THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH | 16.900 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | ĐƠN VỊ | Tổng chi | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 5.785.076 | 854.033 | 2.878.533 | 1.800 | 1.000 | 266.059 | 1.507.005 | 276.646 | 221.635 | 55.011 |
|
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.682.495 | 745.687 | 1.936.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 1.621.825 |
| 1.621.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 18.770 |
| 18.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đoàn đại biểu Quốc hội | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 30.388 |
| 30.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Tin học và công báo | 2.406 |
| 2.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.424 |
| 11.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | 4.431 |
| 4.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 15.078 |
| 15.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nội vụ | 18.463 |
| 18.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ban Thi đua khen thưởng | 15.879 |
| 15.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí hoạt động | 1.879 |
| 1.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ thi đua khen thưởng | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban tôn giáo | 3.235 |
| 3.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 7.628 |
| 7.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Xây dựng | 7.362 |
| 7.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Chi cục Giám định xây dựng | 3.406 |
| 3.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Viện Quy hoạch xây dựng | 556 |
| 556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thanh tra tỉnh | 6.481 |
| 6.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Tư pháp | 8.641 |
| 8.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Phòng Công chứng số 1 | 1.265 |
| 1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3.186 |
| 3.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý | 143 |
| 143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 1.067 |
| 1.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Văn hóa và Thể thao | 111.894 |
| 111.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Quản lý nhà nước | 6.656 |
| 6.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp văn hóa | 53.228 |
| 53.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp thể thao | 21.715 |
| 21.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp y tế | 380 |
| 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp đào tạo | 29.915 |
| 29.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Du lịch | 7.684 |
| 7.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 5.067 |
| 5.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban quản lý Quần thể danh thắng Tràng An | 5.871 |
| 5.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Sở Công Thương | 9.150 |
| 9.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại và phát triển cụm công nghiệp | 12.752 |
| 12.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Kinh phí khuyến công | 4.300 |
| 4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện Xúc tiến thương mại | 2.570 |
| 2.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở Khoa học và công nghệ | 30.314 |
| 30.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi hoạt động | 3.602 |
| 3.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp khoa học, trong đó: | 26.712 |
| 26.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí đề tài khoa học cấp tỉnh | 22.911 |
| 22.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2.182 |
| 2.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học và công nghệ và đo lường thử nghiệm | 3.193 |
| 3.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Đề án ứng dụng công nghệ thông tin quản lý tài chính ngân sách | 1.350 |
| 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Sở Giáo dục và đào tạo | 369.493 |
| 369.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Quản lý nhà nước | 9.510 |
| 9.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp giáo dục đào tạo | 359.983 |
| 359.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường Đại học Hoa Lư | 44.758 |
| 44.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường Chính trị | 9.586 |
| 9.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Sở Y tế | 320.863 |
| 320.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Quản lý nhà nước | 6.933 |
| 6.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp Y tế | 297.242 |
| 297.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp đào tạo | 2.526 |
| 2.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Cao đẳng y tế | 14.162 |
| 14.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Sở Giao thông Vận tải | 30.867 |
| 30.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Quản lý nhà nước | 10.257 |
| 10.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp giao thông | 13.965 |
| 13.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thanh tra Giao thông | 6.645 |
| 6.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Cảng vụ Đường thủy nội địa | 1.526 |
| 1.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Ban An toàn giao thông | 4.356 |
| 4.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Quỹ bảo trì đường bộ | 67.768 |
| 67.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp giao thông | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện quản lý, bảo trì đường bộ | 38.160 |
| 38.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ | 359 |
| 359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hoạt động khác | 603 |
| 603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 3.646 |
| 3.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 112.631 |
| 112.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi hoạt động | 7.620 |
| 7.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp giáo dục | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp Đảm bảo xã hội | 23.615 |
| 23.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần | 19.394 |
| 19.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội | 12.788 |
| 12.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ sở Cai nghiện ma túy | 17.885 |
| 17.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 3.182 |
| 3.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | TT Điều dưỡng Thương binh Nho Quan | 15.902 |
| 15.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp | 422 |
| 422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 2.912 |
| 2.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Du lịch | 8.561 |
| 8.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10.523 |
| 10.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi hoạt động | 8.992 |
| 8.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp chi chung | 1.531 |
| 1.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 14.007 |
| 14.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Chi cục Thủy sản | 8.856 |
| 8.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư | 1.675 |
| 1.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 1.817 |
| 1.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Chi cục Kiểm lâm | 12.506 |
| 12.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm - Khuyến ngư | 9.379 |
| 9.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư | 2.095 |
| 2.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg . | 580 |
| 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi cục Thủy lợi | 11.655 |
| 11.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 8.700 |
| 8.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Chi cục Phát triển nông thôn | 4.649 |
| 4.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trung tâm Giống thủy sản | 2.388 |
| 2.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư | 850 |
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 3.520 |
| 3.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Văn phòng Điều phối CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 1.774 |
| 1.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Trung tâm nước sạch & VSMT nông thôn | 3.489 |
| 3.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | BQL Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình | 3.307 |
| 3.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp | 2.312 |
| 2.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Sở Tài nguyên và môi trường | 36.949 |
| 36.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi hoạt động | 10.119 |
| 10.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi cục Biển, đảo | 3.371 |
| 3.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 5.355 |
| 5.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Văn phòng Đăng ký đất đai | 8.013 |
| 8.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2.613 |
| 2.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 2.509 |
| 2.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 1.398 |
| 1.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi cục quản lý đất đai | 2.188 |
| 2.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 1.383 |
| 1.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Ninh Bình | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hoạt động thẩm định giá đất | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 21.207 |
| 21.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Công an tỉnh | 25.759 |
| 25.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 14.903 |
| 14.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 86.490 |
| 86.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 1.683 |
| 1.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Trường Quân sự tỉnh | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 5.278 |
| 5.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Hoạt động Ban Đổi mới doanh nghiệp | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Công ty Phát triển Hạ tầng KCN | 2.212 |
| 2.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 2.193 |
| 2.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm | 1.450 |
| 1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Sở Thông tin và truyền thông | 15.957 |
| 15.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Văn phòng Sở | 12.990 |
| 12.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tr.tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 2.967 |
| 2.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Trung tâm dạy nghề & hỗ trợ nông dân | 494 |
| 494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHỐI ĐẢNG | 141.815 |
| 141.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi hoạt động | 105.418 |
| 105.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Báo Ninh Bình | 31.722 |
| 31.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 4.675 |
| 4.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | ĐOÀN THỂ | 38.476 |
| 38.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 6.563 |
| 6.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 7.904 |
| 7.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Nông dân | 9.597 |
| 9.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Cựu chiến binh | 3.706 |
| 3.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 6.408 |
| 6.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm Thanh thiếu nhi | 3.348 |
| 3.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Liên đoàn Lao động | 950 |
| 950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, HỘI QUẦN CHÚNG VÀ ĐƠN VỊ KHÁC | 134.692 |
| 134.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Liên minh Hợp tác xã | 10.020 |
| 10.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Chữ thập đỏ | 2.531 |
| 2.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội người mù | 1.050 |
| 1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội văn học nghệ thuật | 3.238 |
| 3.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định | 515 |
| 515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Đông y | 1.108 |
| 1.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia | 1.117 |
| 1.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 685 |
| 685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Nhà báo | 1.061 |
| 1.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 4.070 |
| 4.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật | 3.168 |
| 3.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Khuyến học | 641 |
| 641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam/dioxin | 392 |
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội cựu thanh niên xung phong | 517 |
| 517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hội liên Hiệp thanh niên | 253 |
| 253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hội Sinh vật cảnh | 76 |
| 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đoàn Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cục Thống kê | 1.430 |
| 1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Cục Thi hành án dân sự | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đoàn Luật sư | 140 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ | 145 |
| 145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Tòa án nhân dân tỉnh | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Cục Quản lý thị trường | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Ngân hàng Nhà nước | 30 |
| 30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Liên đoàn Quần vợt | 450 |
| 450,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Liên đoàn Bóng bàn | 400 |
| 400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Liên đoàn Cầu lông | 450 |
| 450,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hội Golf | 300 |
| 300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 900 |
| 900,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Khoa học Lịch sử | 125 |
| 125,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Ngân hàng Chính sách xã hội (Bổ sung quỹ cho vay giảm nghèo và vốn vay khởi nghiệp và phát triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh) | 12.000 |
| 12.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Ninh Bình (Phí ủy thác Quỹ phát triển đất) | 2.500 |
| 2.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi) | 85.022 |
| 85.022,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Công ty TNHH Một thành viên Bình Minh (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi) | 575 |
| 575,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Công ty cổ phần Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi) | 58 |
| 58,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI BỔ SUNG QUY DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
D | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 266.059 |
|
|
|
| 266.059 |
|
|
|
|
|
E | CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 1.507.005 |
|
|
|
|
| 1.507.005 |
|
|
|
|
F | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.050.071 | 108.346 | 941.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
G | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | 276.646 |
|
|
|
|
|
| 276.646 | 221.635 | 55.011 |
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | ||||||
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Chi sự nghiệp y tế | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | Chi an ninh | Chi quốc phòng | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi đầu tư khác | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 745.687 | 138.911 | 2.169 | 14.315 | 5.415 | 26.536 | 141.688 | 416.653 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 9.200 |
|
|
|
|
| 9.200 |
|
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 2.500 |
|
|
|
|
| 2.500 |
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 5.380 |
|
|
|
|
| 5.380 |
|
4 | BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Ninh Bình | 50.313 |
|
|
|
|
|
| 50.313 |
5 | BQLDA đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT | 89.570 |
|
|
|
|
|
| 89.570 |
6 | BQLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 263.270 |
|
|
|
|
|
| 263.270 |
7 | Sở Du lịch | 15.000 |
|
|
|
|
| 15.000 |
|
8 | Sở Giáo dục và đào tạo | 113.199 | 113.199 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Giao thông vận tải | 9.350 |
|
|
|
|
| 9.350 |
|
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38.000 |
|
|
|
|
| 38.000 |
|
11 | Sở Lao động thương binh và Xã hội | 5.600 |
|
|
|
|
| 5.600 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 21.860 |
|
|
|
|
| 21.860 |
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.200 |
|
| 7.200 |
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa và Thể thao | 34.798 |
|
|
|
|
| 34.798 |
|
15 | Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh | 3.015 |
|
| 3.015 |
|
|
|
|
16 | Báo Ninh Bình | 4.100 |
|
| 4.100 |
|
|
|
|
17 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 7.600 |
|
|
|
| 7.600 |
|
|
18 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 18.936 |
|
|
|
| 18.936 |
|
|
19 | Công an tỉnh | 5.415 |
|
|
| 5.415 |
|
|
|
20 | Bệnh viện mắt | 2.169 |
| 2.169 |
|
|
|
|
|
21 | Công ty phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh | 13.500 |
|
|
|
|
|
| 13.500 |
22 | Trường THPT Lương Văn Tụy | 5.900 | 5.900 |
|
|
|
|
|
|
23 | Trường THPT dân tộc nội trú | 6.600 | 6.600 |
|
|
|
|
|
|
24 | Trường THPT Gia viễn A | 8.400 | 8.400 |
|
|
|
|
|
|
25 | Trường THPT Vũ Duy Thanh | 4.812 | 4.812 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | ĐƠN VỊ | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp môi trường | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp văn hóa thông tin | Sự nghiệp p.thanh truyền hình | Sự nghiệp thể dục thể thao | Chi đảm bảo xã hội | Chi quản lý hành chính | Chi an ninh | Chi quốc phòng | Chi khác ngân sách | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG | 1.936.808 | 297.043 | 6.407 | 500.070 | 299.816 | 32.102 | 95.300 | 20.879 | 23.315 | 87.582 | 445.372 | 26.929 | 87.993 | 14.000 |
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 1.621.825 | 202.158 | 6.407 | 495.881 | 291.502 | 30.469 | 58.761 | 20.879 | 21.715 | 77.793 | 287.338 | 26.929 | 87.993 | 14.000 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 18.770 | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.720 | - | - | - |
2 | Đoàn đại biểu Quốc hội | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.000 | - | - | - |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 30.388 | 70 | - | 10 | - | - | 500 | - | - | - | 29.808 | - | - | - |
4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | 3.200 | - |
| - |
|
| - |
|
|
| 3.200 |
|
|
|
5 | Trung tâm Tin học và công báo | 2.400 | 2.406 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.424 | 1.850 | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.574 | - | - | - |
7 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | 4.431 | 4.431 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Sở Tài chính | 15.078 | 350 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 14.718 | - | - | - |
9 | Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công | 4.500 | 4.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Sở Nội vụ | 18.463 | 30 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 18.423 | - | - | - |
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 500 | - |
| - |
|
| - |
|
|
| 500 |
|
|
|
11 | Ban Thi đua khen thưởng | 15.879 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.849 |
| - | 14.000 |
- | Kinh phí hoạt động | 1.879 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.849 | - | - | - |
- | Quỹ thi đua khen thưởng | 14.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 14.000 |
12 | Ban Tôn giáo | 3.235 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.235 | - | - | - |
13 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 7.628 | - | - | 37 | - | - | - | - | - | - | 7.591 | - | - | - |
14 | Sở Xây dựng | 7.362 | 1.602 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.760 | - | - | - |
15 | Chi cục Giám định xây dựng | 3.406 | 3.406 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Viện Quy hoạch xây dựng | 556 | 482 | - | 74 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Thanh tra tỉnh | 6.481 | - | - | 20 | - | - | - | - | - | - | 6.461 | - | - | - |
18 | Sở Tư pháp | 8.641 | 130 | - | 794 | - | - | - | - | - | - | 7.717 | - | - | - |
19 | Phòng Công chứng số 1 | 1.265 | 1.265 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3.186 | - | - | 3.186 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý | 143 | - |
| 143 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 1.067 | 1.067 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Sở Văn hóa và Thể thao | 111.894 | 810 | - | 29.925 | 380 | - | 52.448 | - | 21.715 | - | 6.616 | - | - | - |
- | Quản lý nhà nước | 6.656 | 30 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 6.616 | - | - | - |
- | Sự nghiệp văn hóa | 53.228 | 780 | - | - | - | - | 52.448 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Sự nghiệp thể thao | 21.715 | - | - | - | - | - | - | - | 21.715 | - | - | - | - | - |
- | Sự nghiệp y tế | 380 | - | - | - | 380 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Sự nghiệp đào tạo | 29.915 | - | - | 29.915 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Sở Du lịch | 7.684 | 3.050 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 4.624 | - | - | - |
24 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 5.067 | 4.987 | - | - | - | - | 80 | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Ban quản lý Quần thể danh thắng Tràng An | 5.871 | 600 | - | - | - |
| 5.271 | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Sở Công Thương | 9.150 | 330 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 8.810 | - | - | - |
28 | Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại và phát triển cụm công nghiệp | 12.752 | 12.688 | - | - | - | - | 64 | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: - Kinh phí khuyến công | 4.300 | 4.300 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện Xúc tiến thương mại | 2.570 | 2.570 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở Khoa học và công nghệ | 30.314 | 170 | - | - | - | 26.712 | - | - | - | - | 3.432 | - | - | - |
- | Chi hoạt động | 3.602 | 170 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.432 | - | - | - |
- | Sự nghiệp khoa học, trong đó: | 26.712 | - | - | - | - | 26.712 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí đề tài khoa học cấp tỉnh | 22.911 | - |
| - |
| 22.911 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 1.000 | - |
| - |
| 1.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2.182 | - | - | - | - | 564 | - | - | - | - | 1.618 | - | - | - |
33 | Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học và công nghệ và Đo lường thử nghiệm | 3.193 | - | - | - | - | 3.193 | - | - | - | - | - | - | - | - |
36 | Đề án ứng dụng công nghệ thông tin quản lý tài chính ngân sách | 1.350 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.350 | - | - | - |
37 | Sở Giáo dục và đào tạo | 369.493 | 30 | - | 360.003 | - | - | - | - | - | - | 9.460 | - | - | - |
- | Quản lý nhà nước | 9.510 | 30 | - | 20 | - | - | - | - | - | - | 9.460 | - | - | - |
- | Sự nghiệp giáo dục đào tạo | 359.983 | - | - | 359.983 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
38 | Trường Đại học Hoa Lư | 44.758 | - | - | 44.758 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
39 | Trường Chính trị | 9.586 | - | - | 9.586 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
40 | Sở Y tế | 320.863 | 30 | - | 16.698 | 290.700 | - | 68 | - | - | - | 13.367 | - | - | - |
- | Quản lý nhà nước | 6.933 | 30 | - | 10 | - | - | 3 | - | - | - | 6.890 | - | - | - |
- | Sự nghiệp Y tế | 297.242 | - | - | - | 290.700 | - | 65 | - | - | - | 6.477 | - | - | - |
- | Sự nghiệp đào tạo | 2.526 | - | - | 2.526 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trường Cao đẳng y tế | 14.162 | - | - | 14.162 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
42 | Sở Giao thông Vận tải | 30.867 | 14.582 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 16.275 | - | - | - |
- | Quản lý nhà nước | 10.257 | 627 | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.630 | - | - | - |
- | Sự nghiệp giao thông | 13.965 | 13.955 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Thanh tra Giao thông | 6.645 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.645 | - | - | - |
43 | Cảng vụ Đường thủy nội địa | 1.526 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.526 | - | - | - |
44 | Ban An toàn giao thông | 4.356 | 2.980 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.376 | - | - | - |
45 | Quỹ bảo trì đường bộ | 67.768 | 67.768 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Sự nghiệp giao thông | 25.000 | 25.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Kinh phí NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện quản lý, bảo trì đường bộ | 38.160 | 38.160 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
- | Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ | 359 | 359 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Hoạt động khác | 603 | 603 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 3.646 | 3.646 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
46 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 112.631 | 30 | - | 26.816 | 422 | - | 10 | - | - | 77.793 | 7.560 | - | - | - |
- | Chi hoạt động | 7.620 | 30 | - | 20 | - | - | 10 | - | - | - | 7.560 | - | - | - |
- | Sự nghiệp giáo dục | 350 | - | - | 350 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Sự nghiệp Đảm bảo xã hội | 23.615 | - | - | - | - | - | - | - | - | 23.615 | - | - | - | - |
- | Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần | 19.394 | - | - | - | - | - | - | - | - | 19.394 | - | - | - | - |
- | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội | 12.788 | - | - | - | - | - | - | - | - | 12.788 | - | - | - | - |
- | Cơ sở Cai nghiện ma túy | 17.885 | - | - | 17.885 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 3.182 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.182 | - | - | - | - |
- | TT Điều dưỡng Thương binh Nho Quan | 15.902 | - | - | - | - | - | - | - | - | 15.902 | - | - | - | - |
- | Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp | 422 | - | - | - | 422 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 2.912 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.912 | - | - | - | - |
- | Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Du lịch | 8.561 | - | - | 8.561 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
47 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10.523 | 1.531 | - | 20 | - | - | - | - | - | - | 8.972 | - | - | - |
- | Chi hoạt động | 8.992 | - | - | 20 | - | - | - | - | - | - | 8.972 | - | - | - |
- | Sự nghiệp chi chung | 1.531 | 1.531 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
47 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 14.007 | 7.405 | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.602 | - | - | - |
48 | Chi cục Thủy sản | 8.856 | 4.976 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.880 | - | - | - |
| Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến ngư | 1.675 | 1.675 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 1.817 | 1.817 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
50 | Chi cục Kiểm lâm | 12.506 | 2.834 | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.672 | - | - | - |
51 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm - Khuyến ngư | 9.379 | 9.340 | - | 39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư | 2.095 | 2.095 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2016/QĐ-TTg . | 580 | 580 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi cục Thủy lợi | 11.655 | 2.408 | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.247 | - | - | - |
53 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 8.700 | 3.090 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.610 | - | - | - |
54 | Chi cục Phát triển nông thôn | 4.649 | 628 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.021 | - | - | - |
55 | Trung tâm Giống thủy sản | 2.388 | 2.386 | - | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư | 850 | 850 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 3.520 | 1.332 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.188 | - | - | - |
57 | Văn phòng Điều phối CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 1.774 | 1.774 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
58 | Trung tâm nước sạch & VSMT nông thôn | 3.489 | 3.487 | - | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
59 | BQL Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình | 3.307 | 3.307 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
60 | Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp | 2.312 | 2.310 | - | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
61 | Sở Tài nguyên và môi trường | 36.949 | 17.854 | 6.407 | 10 | - | - | - | - | - | - | 12.678 | - | - | - |
- | Chi hoạt động | 10.119 | 2.549 | 2.050 | 10 | - | - | - | - | - | - | 5.510 | - | - | - |
- | Chi cục Biển, đảo | 3.371 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.371 | - | - | - |
- | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 5.355 | 3.779 | 1.576 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Văn phòng Đăng ký đất đai | 8.013 | 8.013 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2.613 | 2.613 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 2.509 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.509 | - | - | - |
- | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 1.398 | - | 1.398 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi cục quản lý đất đai | 2.188 | 900 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.288 | - | - | - |
- | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 1.383 | - | 1.383 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
62 | Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Ninh Bình | 400 | 400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
63 | Hoạt động thẩm định giá đất | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 500 | - | - | - |
64 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 21.207 | 200 | - | 28 | - | - | 100 | 20.879 | - | - | - | - | - | - |
65 | Công an tỉnh | 25.759 | 150 | - | 10 | - | - | 120 | - | - | - | - | 25.479 | - | - |
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 14.903 | - |
| - |
|
| - |
|
|
|
| 14.903 |
|
|
66 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 86.490 | 50 | - | 10 | - | - | 100 | - | - | - | - | - | 86.330 | - |
67 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 1.683 | - | - | 20 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.663 | - |
68 | Trường Quân sự tỉnh | 300 | - | - | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
69 | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 5.278 | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.778 | - | - | - |
70 | Hoạt động Ban Đổi mới doanh nghiệp | 400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 400 | - | - | - |
71 | Công ty Phát triển Hạ tầng KCN | 2.212 | 2.212 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
72 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 2.193 | 2.193 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
72 | Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm | 1.450 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.450 | - | - |
73 | Sở Thông tin và truyền thông | 15.957 | 250 | - | 2.987 | - | - | - | - | - | - | 12.720 | - | - | - |
- | Văn phòng Sở | 12.990 | 250 | - | 20 | - | - | - | - | - | - | 12.720 | - | - | - |
- | Tr.tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 2.967 | - | - | 2.967 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
74 | Trung tâm dạy nghề & hỗ trợ nông dân | 494 | - | - | 494 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | KHỐI ĐẢNG | 141.815 | 790 | - | 23 | 4.675 | - | 31.712 | - | - | - | 104.615 | - | - | - |
1 | Chi hoạt động | 105.418 | 640 | - | 10 | - | - | 153 | - | - | - | 104.615 | - | - | - |
2 | Báo Ninh Bình | 31.722 | 150 | - | 13 | - | - | 31.559 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 4.675 | - | - | - | 4.675 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | ĐOÀN THỂ | 38.476 | 530 | - | 3.438 | - | - | 515 | - | - | - | 33.993 | - | - | - |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 6.563 | 50 | - | 20 | - | - | 80 | - | - | - | 6.413 | - | - | - |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 7.904 | 150 | - | 20 | - | - | 80 | - | - | - | 7.654 | - | - | - |
3 | Hội Nông dân | 9.597 | 100 | - | 20 | - | - | 80 | - | - | - | 9.397 | - | - | - |
4 | Hội Cựu chiến binh | 3.706 | 50 | - | 10 | - | - | 125 | - | - | - | 3.521 | - | - | - |
5 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 6.408 | 150 | - | 10 | - | - | 150 | - | - | - | 6.098 | - | - | - |
6 | Trung tâm Thanh thiếu nhi | 3.348 | - | - | 3.348 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Liên đoàn Lao động | 950 | 30 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 910 | - | - | - |
IV | CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, HỘI QUẦN CHÚNG VÀ ĐƠN VỊ KHÁC | 134.692 | 93.565 | - | 728 | 3.639 | 1.633 | 4.312 | - | 1.600 | 9.789 | 19.426 | - | - | - |
1 | Liên minh Hợp tác xã | 10.020 | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.970 | - | - | - |
2 | Hội Chữ thập đỏ | 2.531 | - | - | - | 2.531 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Hội người mù | 1.050 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.050 | - | - | - | - |
4 | Hội Văn học nghệ thuật | 3.238 | - | - | 37 | - | - | 3.201 | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định | 515 | - |
| - |
|
| 515 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Đông Y | 1.108 | - | - | - | 1.108 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Hội Luật gia | 1.117 | - | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 1.107 | - | - | - |
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 685 | - | - | - | - | - | - | - | - | 685 | - | - | - | - |
8 | Hội Nhà báo | 1.061 | - | - | - | - | - | 1.061 | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định | 90 | - |
| - |
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 4.070 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.070 | - | - | - |
10 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật | 3.168 | - | - | - | - | 1.633 | - | - | - | - | 1.535 | - | - | - |
11 | Hội Khuyến học | 641 | - | - | 641 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam/dioxin | 392 | - | - | - | - | - | - | - | - | 392 | - | - | - | - |
13 | Hội cựu thanh niên xung phong | 517 | - | - | - | - | - | - | - | - | 517 | - | - | - | - |
14 | Hội liên Hiệp thanh niên | 253 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 253 | - | - | - |
15 | Hội Sinh vật cảnh | 76 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 76 | - | - | - |
16 | Đoàn Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 30 | - | - | - |
17 | Cục Thống kê | 1.430 | 330 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.100 | - | - | - |
18 | Cục Thi hành án dân sự | 40 | - | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 30 | - | - | - |
19 | Đoàn Luật sư | 140 | - | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 130 | - | - | - |
20 | Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ | 145 | - | - | - | - | - | - | - | - | 145 | - | - | - | - |
21 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 10 | - | - | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Tòa án nhân dân tỉnh | 10 | - | - | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Cục Quản lý thị trường | 150 | - | - | - | - | - | 50 | - | - | - | 100 | - | - | - |
24 | Ngân hàng Nhà nước | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Liên đoàn Quần vợt | 450 | - | - | - | - | - | - | - | 450 | - | - | - | - | - |
26 | Liên đoàn Bóng bàn | 400 | - | - | - | - | - | - | - | 400 | - | - | - | - | - |
27 | Liên đoàn Cầu lông | 450 | - |
| - |
|
| - |
| 450 |
|
|
|
|
|
28 | Hội Golf | 300 | - | - | - | - | - | - | - | 300 | - | - | - | - | - |
29 | Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 900 | - |
| - |
|
| - |
|
|
| 900 |
|
|
|
30 | Hội Khoa học Lịch sử | 125 | - |
| - |
|
| - |
|
|
| 125 |
|
|
|
31 | Ngân hàng Chính sách xã hội (Bổ sung quỹ cho vay giảm nghèo và vốn vay khởi nghiệp và phát triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh) | 12.000 | 5.000 |
| - |
|
| - |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
32 | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Ninh Bình (Phí ủy thác Quỹ phát triển đất) | 2.500 | 2.500 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi) | 85.022 | 85.022 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Công ty TNHH Một thành viên Bình Minh (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi) | 575 | 575 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Công ty cổ phần Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi) | 58 | 58 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: %
TT | Tên đơn vị | Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | |||||||||||||||||
Thu từ xổ số trên địa bàn huyện | Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD (không gồm thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) | Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thành phố quản lý | Thuế môn bài (*) | Lệ phí trước bạ | Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thành phố nộp | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân | Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước) | Thu tiền thuê đất sau khi trích 30% để lập Quỹ phát triển đất, số còn lại phân chia | Các khoản thanh lý tài sản, thu khác của ngân sách nộp vào ngân sách cấp huyện | |||||||
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và các tổ chức, cá nhân khác có sản xuất kinh doanh, đăng ký kê khai nộp thuế vào ngân sách cấp huyện | Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn | Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường | Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các xã, thị trấn | Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các phường | Lệ phí trước bạ khác | Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn | Thu trên địa bàn các phường | ||||||||||||
1 | Huyện Nho Quan | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 30 | 70 | 30 |
| 50 | 50 | 100 |
2 | Huyện Gia Viễn | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 30 | 70 | 30 |
| 50 | 50 | 100 |
3 | Huyện Hoa Lư | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 30 | 70 | 30 |
| 50 | 50 | 100 |
4 | Huyện Yên Khánh | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 30 | 70 | 30 |
| 50 | 50 | 100 |
5 | Huyện Yên Mô | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 30 | 70 | 30 |
| 50 | 50 | 100 |
6 | Huyện Kim Sơn | 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 |
| 100 | 100 | 30 | 30 | 70 | 30 |
| 50 | 50 | 100 |
7 | Thành phố Tam Điệp | 100 | 100 | 30 | 80 | 100 | 100 | 30 | 80 | 100 | 100 | 30 | 30 | 70 | 30 | 80 | 50 | 50 | 100 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 100 | 85 | 30 | 80 | 100 | 100 | 30 | 80 | 100 | 100 | 30 | 30 | 70 | 30 | 80 | 50 | 50 | 100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp | Số trợ cấp bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện | Số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện | Tổng số chi cân đối NSĐP | |||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết | Thu tiền sử dụng đất (đã bao gồm chi phí GPMB và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng) | Thu xổ số kiến thiết | |||||||
A | B | 1 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2+6+7 |
| Tổng số | 2.484.500 | 1.626.658 | 871.843 | 741.115 | 13.700 | 2.161.287 | 1.050.071 | 4.838.016 |
1 | Huyện Nho Quan | 180.600 | 124.050 | 70.150 | 51.000 | 2.900 | 427.247 | 195.703 | 747.000 |
2 | Huyện Gia Viễn | 212.800 | 184.010 | 80.610 | 102.000 | 1.400 | 301.755 | 167.153 | 652.918 |
3 | Huyện Hoa Lư | 200.900 | 146.235 | 63.035 | 81.600 | 1.600 | 161.244 | 85.750 | 393.229 |
4 | Huyện Yên Khánh | 195.200 | 167.965 | 63.865 | 102.000 | 2.100 | 330.285 | 136.810 | 635.060 |
5 | Huyện Yên Mô | 96.900 | 85.750 | 50.350 | 34.000 | 1.400 | 298.291 | 139.663 | 523.704 |
6 | Huyện Kim Sơn | 228.500 | 201.045 | 71.845 | 127.500 | 1.700 | 396.319 | 165.138 | 762.502 |
7 | Thành phố Tam Điệp | 240.900 | 146.080 | 99.620 | 43.860 | 2.600 | 147.488 | 75.210 | 368.778 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 1.128.700 | 571.523 | 372.368 | 199.155 | - | 98.658 | 84.644 | 754.825 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||
| TỔNG SỐ | 276.646 | 221.635 | 55.011 | 26.326 | 15.015 | 15.015 |
| 11.311 | 11.311 |
| 250.320 | 206.620 | 206.620 |
| 43.700 | 43.700 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 276.646 | 221.635 | 55.011 | 26.326 | 15.015 | 15.015 |
| 11.311 | 11.311 |
| 250.320 | 206.620 | 206.620 |
| 43.700 | 43.700 |
|
II | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Tổng mức đầu tư | Số vốn đã cấp đến | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2018 - ... | Đã giao kế hoạch vốn | Hạn mức kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn ... | Kế hoạch năm 2020 | |||||||||
Quyết định đầu tư | Tổng số | Tr.đó: | Tổng số | Tr.đó: Ngân sách cấp tỉnh | Năm 2018 đã giao tại Quyết định số 1738/QĐ-... | Năm 2019 đã giao tại Quyết định số 1688/QĐ- ... | Tổng số | Gồm: | Tr.đó Thanh toán Nợ XDCB | |||||||
Ngân sách cấp tỉnh | Khác | NSTT | Tiền đất | XSKT | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=7-8-9 | 11=10 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
| 19.393.895 | 12.030.530 | 7.490.349 | 6.877.525 | 1.926.892 | 1.678.264 | 379.898 | 400.909 | 897.457 | 897.457 | 516.572 | 346.585 | 34.300 | 149.970 |
A | THANH TOÁN NỢ |
| 933.482 | 388.671 | 544.811 | 579.578 | 124.296 | 545.235 | 234.977 | 158.634 | 151.624 | 151.624 | 114.742 | 20.413 | 16.469 | 56.300 |
I | CÁC KHOẢN NGÂN SÁCH TỈNH PHẢI TRẢ |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 329.564 | 181.164 | 94.200 | 54.200 | 54.200 | 54.200 | 0 | 0 | 54.200 |
1 | Trả nợ Ngân hàng phát triển (đến hạn) |
|
|
|
|
|
| 287.000 | 167.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
2 | Trả nợ Ngân hàng thế giới - WB (nước sạch nông thôn) |
|
|
|
|
|
| 42.564 | 14.164 | 14.200 | 14.200 | 14 200 | 14.200 |
|
| 14.200 |
II | THANH TOÁN NỢ XDCB, GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CỦA CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN, HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
| 933.482 | 388.671 | 544.811 | 579.578 | 124.296 | 215.671 | 53.813 | 64.434 | 97.424 | 97.424 | 60.542 | 20.413 | 16.469 | 2.100 |
(1) | CSHT các cơ quan quản lý nhà nước |
| 210.054 | 83.254 | 126.800 | 83.049 | 21.249 | 51.470 | 11.700 | 17.804 | 21.966 | 21.966 | 17.966 | 4.000 | 0 | 2.100 |
1 | Đầu tư nâng cấp mua sắm bổ sung TTB giai đoạn 2013-2015 của Đài PTTH tỉnh | 1531/QĐ-KH 29/10/2012 1219/QĐ-UB 21/9/2018 | 11.800 | 11.800 |
| 5.500 | 5.500 | 4.300 | 1.500 | 2.500 | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
2 | Trạm kiểm soát biên phòng Cồn Nổi, Đồn Biên phòng Kim Sơn, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Ninh Bình. | 500/QĐ-UB 27/5/2015 169/QĐ-STC 22/11/2017 | 14.933 | 14.933 |
| 5.500 | 5.500 | 8.900 | 3.500 | 3.300 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
| 2.100 |
3 | Dự án đầu tư bổ sung nâng cấp Trung tâm phát thanh, truyền hình tỉnh Ninh Bình | 1293/QĐ-UB 19/6/2006 123/QĐ-STC 9/8/2018 | 9.764 | 9.764 |
| 3.049 | 3.049 | 6.715 | 1.500 | 2.500 | 2.715 | 2.715 | 2.715 |
|
|
|
4 | Xây dựng trụ sở công an phường Nam Bình | 1491/QĐ-UB 31/12/2015 130/QĐ-STC 23/8/2018 191/QĐ-STC 25/9/2019 | 7.255 | 7.255 |
| 3.200 | 3.200 | 4.055 | 1.700 | 1.940 | 415 | 415 | 415 |
|
|
|
5 | Trụ sở Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Ninh Bình | 47/QĐ-UB 16/01/2012 545/QĐ-UB 9/5/2019 | 15.853 | 9.053 | 6.800 | 10.800 | 4.000 | 5.000 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
6 | Khu rèn luyện, huấn luyện thể lực Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Ninh Bình | 467/QĐ-UB 27/3/2018 | 10.556 | 10.556 |
| 0 | 0 | 10.500 | 2.000 | 3.000 | 5.500 | 5 500 | 5.500 |
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Ninh Bình - Quân khu 3 | 4448/QĐ-BQP 24/10/2015 | 139.893 | 19.893 | 120.000 | 55.000 |
| 12.000 |
| 3.064 | 8.936 | 8.936 | 4.936 | 4.000 |
|
|
(2) | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Xã hội |
| 25.600 | 6.300 | 19.300 | 20.902 | 1.700 | 4.600 | 0 | 3.000 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 0 | 0 |
|
1 | Sàn Giao dịch việc làm | 450/QĐ-UB 11/7/2011 896/UB-VP4 31/12/2015 | 25.600 | 6.300 | 19.300 | 20.902 | 1.700 | 4.600 |
| 3.000 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
(3) | Lĩnh vực Giáo dục |
| 117.665 | 104.845 | 12.820 | 61.835 | 47.215 | 37.825 | 9.500 | 7.425 | 20.900 | 20.900 | 0 | 6.600 | 14.300 | 0 |
1 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh Ninh Bình (Giai đoạn 1) | 331/QĐ-UB 11/5/2012 | 35.050 | 32.030 | 3.020 | 11.510 | 6.690 | 13.675 | 5.000 | 2.075 | 6.600 | 6.600 | 0 | 6.600 |
|
|
2 | THPT chuyên Lương Văn Tụy xây nhà học 5 tầng và cải tạo, sửa chữa nhà hiệu bộ | 885/QĐ-UB 09/11/2012 | 34.426 | 30.426 | 4.000 | 23.435 | 19.435 | 10.900 | 2.000 | 3.000 | 5.900 | 5.900 | 0 |
| 5.900 |
|
3 | Xây dựng cải tạo Trường THPT Gia Viễn A đạt chuẩn Quốc Gia | 996/QĐ-UB 16/5/2008 814/QĐ-UB 16/6/2017 | 48.189 | 42.389 | 5.800 | 26.890 | 21.090 | 13.250 | 2.500 | 2.350 | 8.400 | 8.400 | 0 |
| 8.400 |
|
(4) | Lĩnh vực Y tế |
| 20.569 | 4.969 | 15.600 | 16.600 | 1.000 | 3.969 | 1.800 | 0 | 2.169 | 2.169 | 0 | 0 | 2.169 | 0 |
1 | Trang thiết bị bệnh viện mắt tỉnh Ninh Bình | 681/QĐ-UB 06/9/2012 07/QĐ-STC 15/01/2018 556/QĐ-UB 13/5/2019 | 20.569 | 4.969 | 15.600 | 16.600 | 1.000 | 3.969 | 1.800 |
| 2.169 | 2.169 | 0 |
| 2.169 |
|
(5) | Lĩnh vực Giao thông, Xây dựng |
| 485.383 | 136.551 | 348.832 | 376.105 | 36.470 | 84.911 | 19.832 | 22.986 | 42.093 | 42.093 | 32.280 | 9.813 | 0 | 0 |
1 | Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng | 111/QĐ-UB 24/2/2014 574/QĐ-UB 13/4/2017 | 289.800 | 27.000 | 262.800 | 264.800 | 2.000 | 25.000 | 4.500 | 5.000 | 15.500 | 15.500 | 9.000 | 6.500 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Bãi Lóng-Tiền Phong, Thạch La đến trung tâm xã Thạch bình và đường Hùng Sơn đến trung tâm xã Xích Thổ | 630/QĐ-UB 20/8/2012 | 32.421 | 8.021 | 24.400 | 24.400 | 0 | 8.000 | 1.532 | 1.468 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
|
3 | Xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn | 673/QĐ-KH 06/7/2011 212/UB-VP4 04/5/2012 | 13.993 | 13.993 |
| 4.050 | 4.050 | 9.900 | 2.600 |
| 7.300 | 7.300 | 7.300 |
|
|
|
4 | Xây dựng, nâng cấp đường 5 xã Gia Lâm, Gia Sơn, Xích Thổ, Phú Sơn và Thạch Bình | 272/QĐ-UB 01/2/2008 231/QĐ-UB 06/4/2012 | 86.642 | 42.587 | 44.055 | 66.475 | 22.420 | 10.709 | 1.700 | 4.009 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
5 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường cứu hộ, cứu nạn ngoại đê Hồi Thuần, huyện Kim Sơn | 1379/QĐ-UB 21/10/2016 1801/QĐ-UB 26/12/2016 | 13.465 | 8.079 | 5.386 | 5.000 | 2.500 | 5.500 | 2.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
6 | Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Gia Lạc - Gia Minh, huyện Gia Viễn | 651/QĐ-UB 20/5/2016 | 14.221 | 14.221 |
| 1.600 | 1.600 | 9.100 | 1.700 | 3.300 | 4.100 | 4.100 | 4.100 |
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, liên xã trên địa bàn xã Gia Minh | 611/QĐ-UB 10/5/2016 | 11.728 | 7.037 | 4.691 | 4.300 | 1.100 | 5.930 | 2.000 | 3.000 | 930 | 930 | 930 |
|
|
|
8 | Hạng mục cầu cửa Hàng thuộc dự án xây dựng tuyến đường tránh bão, cứu hộ, phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh vùng kinh tế biển ĐT.481 (Tuy Lộc - Bình Minh), huyện Kim Sơn | 664/UB-VP4 07/10/2016 2111/KH-CN 22/9/2016 | 8.113 | 8.113 |
| 1.800 | 1.800 | 6.313 | 2.000 | 3.000 | 1.313 | 1.313 | 0 | 1.313 |
|
|
9 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.476C đoạn từ Km0+00 (giao với ĐT 481C) đến Km4+956 (xã Khánh Công), huyện Yên Khánh | 1396/QĐ-UB 23/10/2017 1471/QĐ-UB 09/11/2017 | 15.000 | 7.500 | 7.500 | 3.680 | 1.000 | 4.459 | 1.800 | 1.209 | 1.450 | 1.450 | 1.450 |
|
|
|
(6) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| 74.211 | 52.752 | 21.459 | 21.087 | 16.662 | 32.896 | 10.981 | 13.219 | 8.696 | 8.696 | 8.696 | 0 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng trạm bơm Cống Hồ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô | 519/QĐ-UB 4/8/2011 | 13.799 | 9.659 | 4.140 | 7.455 | 4.530 | 5.092 | 1.300 | 2.492 | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
2 | Nạo vét, mở rộng kênh trục (sông Giấy) cấp nước cho trạm bơm Đồng Đinh và trạm bơm Tràng An thuộc các xã Văn Phong, Lạng Phong huyện Nho Quan | 1327/QĐ-UB 14/10/2016 102/QĐ-STC 6/5/2019 | 9.746 | 9.746 |
| 5.700 | 5.700 | 2.846 | 2.000 |
| 846 | 846 | 846 |
|
|
|
3 | Kiên cố hóa kênh tưới trạm bơm Hồng Giang, xã Khánh Hồng | 1288/QĐ-UB 19/11/2015 | 8.368 | 7.968 | 400 | 3.732 | 2.232 | 3.950 | 1.681 | 1.319 | 950 | 950 | 950 |
|
|
|
4 | Xây dựng trạm bơm Đa Tân xã Yên Hòa, Huyện Yên Mô | 911/QĐ-UB 08/7/2016 1733/QĐ-UB 15/12/2016 | 14.020 | 8.412 | 5.608 | 1.500 | 1.500 | 6.900 | 2.000 | 3.000 | 1.900 | 1.900 | 1900 |
|
|
|
5 | Nuôi trồng thủy sản vùng Yên Đồng, Yên Mô | 978/QĐ-UB 29/7/2016 1806/QĐ-UB 26/12/2016 | 13.289 | 7.973 | 5.316 | 1.700 | 1.700 | 6.208 | 2.000 | 3.408 | 800 | 800 | 800 |
|
|
|
6 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng tái cơ cấu nông nghiệp giai đoạn I xã Yên Thái | 1858/QĐ-UB 30/12/2016 | 14.989 | 8.993 | 5.996 | 1.000 | 1.000 | 7.900 | 2.000 | 3.000 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
|
|
|
B | CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP (Bao gồm thanh toán cả phần khối lượng hoàn thành) |
| 8.686.109 | 6.757.4117 | 1.928.701 | 1.933.689 | 1.111.024 | 767.438 | 107.856 | 165.775 | 493.807 | 493.807 | 266.535 | 213.672 | 13.600 | 32.570 |
(1) | CSHT các cơ quan quản lý nhà nước |
| 509.149 | 264.189 | 244.960 | 32.940 | 32.940 | 85.580 | 14.500 | 23.500 | 47.580 | 47.580 | 28.580 | 19.000 | 0 | 0 |
1 | Đầu tư xây dựng Trụ sở Ban tiếp công dân tỉnh Ninh Bình | 1497/QĐ-UB 31/12/2015 886/QĐ-UB 2/7/2019 | 43.980 | 43.980 |
| 6.600 | 6.600 | 12.380 | 3.000 | 4.000 | 5.380 | 5.380 | 5.380 |
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc đội phòng cháy chữa cháy khu vực I (giai đoạn I) | 469/QĐ-UB 26/6/2016 | 22.600 | 22.600 |
| 5.800 | 5.800 | 10.000 | 1.800 | 3.200 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
3 | Cải tạo hang động tự nhiên Sở chỉ huy trong khu vực phòng thủ của tỉnh Ninh Bình giai đoạn I | 28/QĐ-UB 24/11/2014 47/QĐ-UB 29/5/2018 | 35.680 | 35.680 |
| 12.540 | 12.540 | 15.000 | 2.000 | 3.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
4 | Xây dựng công trình trụ sở làm việc huyện ủy, HĐND, UBND huyện Kim Sơn | 819/QĐ-UB 12/8/2015 | 292.668 | 58.533 | 234.135 | 4.500 | 4.500 | 14.000 | 2.000 | 3.000 | 9.000 | 9.000 | 0 | 9.000 |
|
|
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2020 | 1077/QĐ-UB 12/10/2015 1538/QĐ-UB 14/11/2016 | 25.471 | 21.171 | 4.300 | 1.400 | 1.400 | 10.200 | 2.200 | 3.800 | 4.200 | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
6 | Trụ sở làm việc Sở Tài Nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 663/QĐ-UB 27/8/2014 | 67.000 | 67.000 |
| 500 | 500 | 15.000 | 1.500 | 3.500 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
7 | Củng cố và nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống đài truyền thanh cấp xã tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2020 | 67/KH-UB 06/10/2014 | 21.750 | 15.225 | 6.525 | 1.600 | 1.600 | 9.000 | 2.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
(2) | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
| 512.825 | 467.505 | 45.320 | 93.520 | 73.200 | 93.352 | 9.900 | 17.941 | 65.511 | 65.511 | 35.771 | 18.840 | 10.900 | 4.812 |
1 | Đầu tư xây dựng Trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình | 242/QĐ-UB 29/01/2016 | 396.514 | 371.514 | 25.000 | 40.177 | 40.177 | 55.000 | 4.000 | 7.801 | 43.199 | 43.199 | 15.959 | 18.840 | 8.400 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Hoa Lư A | 603/QĐ-UB 01/9/2011 | 48.466 | 42.936 | 5.530 | 25.450 | 19.920 | 15.000 | 2.500 | 2.500 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
3 | Xây dựng Trường THPT Tạ Uyên, huyện Yên Mô | 1072/QĐ-UB 10/12/2010 | 12.775 | 12.775 |
| 7.623 | 7.623 | 5.000 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 0 |
| 2.500 |
|
4 | Trường THPT Vũ Duy Thanh, huyện Yên Khánh (Giai đoạn I) | 806/QĐ-UB 04/11/2011 | 30.814 | 23.174 | 7.640 | 11.890 | 4.250 | 7.852 | 1.500 | 1.540 | 4.812 | 4.812 | 4.812 |
|
| 4.812 |
5 | Xây dựng Trung tâm tin học và ngoại ngữ tỉnh Ninh Bình | 746/QĐ-UB 17/10/2011 | 24.256 | 17.106 | 7.150 | 8.380 | 1.230 | 10.500 | 1.900 | 3.600 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
(3) | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và xã hội |
| 231.385 | 110.915 | 120.470 | 88.002 | 20.202 | 54.000 | 6.000 | 14.000 | 34.000 | 34.000 | 27.000 | 7.000 | 0 | 0 |
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền Tiên Yên và chùa Kim Rong | 531/QĐ-UB 8/8/2011 399/QĐ-UB 22/3/2016 | 27.392 | 21.792 | 5.600 | 16.502 | 9.402 | 6.200 | 2.000 | 3.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
2 | Nạo vét tuyến giao thông thủy Bính động-Hang Bụt; Thạch Bích-Thung Nắng | 1734/QĐ-UB 15/12/2016 | 117.865 | 57.165 | 60.700 | 70.400 | 9.700 | 21.000 | 2.500 | 3.500 | 15.000 | 15.000 | 8.000 | 7.000 |
|
|
3 | Xây dựng mở rộng nghĩa trang Mà Rứa, phường Ninh Sơn và nghĩa trang Đồng Nèn, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình | 580/QĐ-UB 05/5/2016 283/QĐ-UB 27/2/2019 | 27.170 | 10.000 | 17.170 | 1.100 | 1.100 | 8.400 | 1.500 | 1.500 | 5.400 | 5.400 | 5.400 |
|
|
|
4 | Tôn tạo di tích đền thờ Đinh Điền, chùa Tháp, huyện Yên Mô | 1855/QĐ-UB 27/12/2017 | 18.958 | 18.958 | 0 |
|
| 5.400 |
| 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
5 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm huyện Yên Mô | 1907/QĐ-UB 19/12/2018 | 40.000 | 3.000 | 37.000 |
|
| 13.000 |
| 3.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
(4) | Lĩnh vực Y tế |
| 2.670.466 | 2.075.666 | 594.800 | 612.500 | 17.700 | 46.500 | 6.000 | 6.000 | 34.500 | 34.500 | 31.000 | 800 | 2.700 | 8.000 |
1 | Xây dựng Bệnh viện sản Nhi tỉnh Ninh Bình | 691/QĐ-UB 27/9/2011 | 2.670.466 | 2.075.666 | 594.800 | 612.500 | 17.700 | 46.500 | 6.000 | 6.000 | 34.500 | 34.500 | 31.000 | 800 | 2.700 | 8.000 |
(5) | Lĩnh vực Công nghiệp |
| 1.154.603 | 1.066.953 | 87.650 | 636.864 | 616.864 | 33.000 | 8.500 | 10.000 | 14.500 | 14.500 | 4.500 | 10.000 | 0 | 10.000 |
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng KCN Gián Khẩu |
| 1.037.953 | 1.037.953 |
| 602.864 | 602.864 | 20.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 10.000 |
| 10.000 |
2 | Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp đã mỹ nghệ Ninh Vân, huyện Hoa Lư | 1439/QĐ-UB 31/10/2016 | 116.650 | 29.000 | 87.650 | 34.000 | 14.000 | 13.000 | 3.500 | 5.000 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
(6) | Lĩnh vực Giao thông, Xây dựng |
| 2.550.576 | 2.480.613 | 69.963 | 340.815 | 307.970 | 319.342 | 40.400 | 55.600 | 223.342 | 223.342 | 106.600 | 116.742 | 0 | 3.500 |
1 | Xây dựng kênh kết hợp đường Vạn Hạnh (giai đoạn 1) | 931/QĐ-UB 11/7/2016 878/QĐ-UB 24/7/2019 | 840.290 | 840.290 |
| 180.000 | 180.000 | 60.000 | 6.000 | 6.000 | 48.000 | 48.000 | 20.000 | 28.000 |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (giai đoạn II) | 1350/QĐ-UB 18/10/2016 576/QĐ-UB 29/4/2016 | 906.616 | 906.616 |
| 32.000 | 32.000 | 60.000 | 6.000 | 6.000 | 48.000 | 48.000 | 10.000 | 38.000 |
|
|
3 | Xây dựng đoạn đường còn lại của tuyến đường từ đường Chi Lăng đến đường Quang Sơn và hệ thống điện chiếu sáng thuộc KCN Tam Điệp điệp giai đoạn I | 1541/QĐ-UB 30/10/2015 | 14.910 | 14.910 |
| 7.388 | 7.388 | 7.500 | 2.000 | 2.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
4 | Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Nhân, Yên Tử, Yên Phong đến đê sông Vạc huyện Yên Mô | 593/QĐ-UB 30/8/2011 | 239.200 | 237.500 | 1.700 | 36.800 | 35.100 | 53.242 | 5.500 | 6.000 | 41.742 | 41.742 | 20.000 | 21.742 |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã từ đường Bái Đính-Kim Sơn đến đê sông Đáy, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh | 419/QĐ-UB 28/3/2016 | 25.102 | 25.102 |
| 4.182 | 4.182 | 15.000 | 1.700 | 3.300 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
6 | Xây dựng tuyến đường vào cục công nghiệp Gia Vân, huyện Gia Viễn | 452/QĐ-UB 20/3/2017 | 28.997 | 17.398 | 11.599 | 13.000 | 1.000 | 15.900 | 2.500 | 4.500 | 8.900 | 8.900 | 4.900 | 4.000 |
|
|
7 | Đầu tư xây dựng cấp bách đường giao thông liên xã phục vụ phát triển kinh tế xã hội các xã Yên Phong, Trị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô | 650/QĐ-UB 20/5/2016 | 18.358 | 18.358 |
| 3.700 | 3.700 | 10.100 | 2.000 | 4.000 | 4.100 | 4.100 | 4.100 |
|
|
|
8 | Đường liên xã nối làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân và làng nghề thêu ren Ninh Hải, huyện Hoa Lư | 433/QĐ-UB 12/5/2015 | 31.534 | 25.227 | 6.307 | 17.300 | 7.500 | 10.000 | 2.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông vào khu kinh tế mới Hang Bùi kết hợp vào điểm du lịch Thạch Bích-Thung Nắng, thôn Đam Khê, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư (giai đoạn 1) | 1182/QĐ-UB 13/9/2016 1779/QĐ-UB 27/12/2018 | 44.983 | 35.119 | 9.864 | 5.600 | 5.600 | 17.000 | 2.000 | 3.000 | 12.000 | 12.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông, kết hợp tiêu thoát nước khu dân cư phía Tây Nam trị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh | 1420/QĐ-UB 28/10/2016 | 13.133 | 13.133 |
| 1.500 | 1.500 | 11.600 | 1.700 | 3.300 | 6.600 | 6.600 | 6.600 |
|
|
|
11 | Nâng cấp tuyến đường ĐT477 xã Gia Phú đi Liên Sơn, Gia Hưng huyện Gia Viễn | 1562/QĐ-UB 6/12/2016 | 13.460 |
| 13.460 | 0 | 0 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
|
12 | Xây dựng tuyến đường liên xã từ đường ĐT.477B đến trung tâm xã Gia Trung, huyện Gia Viễn | 1765/QĐ-UB 20/12/2016 221/QĐ-STC 29/10/2019 | 13.303 | 6.652 | 6.651 | 6.800 | 0 | 6.500 | 2.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
13 | Xây dựng cấp bách tuyến đường giao thông liên bản Xăm, Sạng, Vóng đi Thường Sung, Đồng Trạo xã Kỳ Phú, Cúc Phương, huyện Nho Quan | 1566/QĐ-UB 23/11/2017 | 29.500 | 14.750 | 14.750 | 2.545 |
| 7.500 | 2.000 | 3.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
14 | Xây dựng cầu Chợ Chớp, huyện Yên Mô | 1212/QĐ-UB 20/9/2018 | 26.000 | 26 000 |
| 0 | 0 | 11.000 | 2.000 | 3.000 | 6.000 | 6.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
15 | Nâng cấp các tuyến đường đến trung tâm cụm xã các xã nghèo huyện Nho Quan (giai đoạn 1) | 673/QĐ-UB 22/9/2011 | 295.558 | 295.558 |
| 30.000 | 30.000 | 25.000 | 3.000 | 3.500 | 18.500 | 18.500 | 9.500 | 9.000 |
| 3.500 |
16 | Xây dựng tuyến đường đến trung tâm xã Cúc Phương | 1137/QĐ-UB 05/9/2018 | 9.632 | 4.000 | 5.632 |
|
| 4.000 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
(7) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| 1.057.105 | 291.567 | 765.538 | 129.048 | 42.148 | 135.664 | 22.556 | 38.734 | 74.374 | 74.374 | 33.084 | 41.290 | 0 | 6.258 |
1 | Cải tạo, nâng cấp hồ Bống, hồ Lỳ, hồ Mang Cá, đập sông Cầu xã Yên Sơn, Thị xã Tam Điệp | 1495/QĐ-UB 07/12/2009 1558/QĐ-UB 27/11/2018 | 69.158 | 31.158 | 38.000 | 61.900 | 3.000 | 7.258 | 3.000 | 3.500 | 758 | 758 | 758 |
|
| 758 |
2 | Nắn tuyến đê từ cầu Yên đến cống Ninh Phong đảm bảo cao trình chống lũ thay đoạn đê tả Vạc tương ứng K0+00 đến K0+85 | 789a/QĐ-UB 05/8/2015 | 40.325 | 15.325 | 25.000 | 25.000 | 2.000 | 13.000 | 3.000 | 4.500 | 5.500 | 5.500 | 4.240 | 1.260 |
| 5.500 |
3 | Xây dựng trạm bơm Thọ Thái, xã Yên Hưng, huyện Yên Mô | 979/QĐ-UB 29/07/2016 1732/QĐ-UB 15/12/2016 | 13.310 | 8.000 | 5.310 | 3.000 | 3.000 | 5.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
4 | Nâng cấp kênh tiêu trạm bơm xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn | 201/QĐ-UB 18/01/2016 | 49.738 | 29.843 | 19.895 | 7.600 | 7.600 | 13.000 | 2.000 | 3.000 | 8.000 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
5 | Đầu tư xây dựng tạm bơm Đồng Én, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh | 730/QĐ-UB 06/6/2016 | 35.036 | 35.036 |
| 7.200 | 3.700 | 14.000 | 1.800 | 2.200 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
6 | Nâng cấp trạm bơm Cầu Nấm, cải tạo, hoàn thiện hệ thống thủy lợi-giao thông nội đồng xã Ninh Thắng, huyện Hoa Lư | 864/QĐ-UB 25/8/2015 | 25.468 | 24.268 | 1.200 | 5.998 | 5.448 | 14.000 | 1.800 | 3.700 | 8.300 | 8.300 | 8.300 |
|
|
|
7 | Xây dựng công trình cấp bách Trạm bơm tiêu úng xã Gia Phong, Gia Lạc phục vụ phòng chống lụt bão và sản xuất nông nghiệp | 1525/QĐ-KH 26/10/2015 869/QĐ-UB 30/6/2017 | 21.369 | 13.890 | 7.479 | 8.550 | 7.600 | 6.290 | 2.000 | 2.500 | 1.790 | 1.790 | 1.790 |
|
|
|
8 | Cải tạo nâng cấp tuyến bờ bao phương đông kết hợp làm đường trục xã Gia Thanh huyện Gia Viễn | 1419/QĐ-UB 23/12/2015 | 35.410 | 10.000 | 25.410 | 800 | 800 | 9.200 | 1.500 | 1.500 | 6.200 | 6.200 | 0 | 6.200 |
|
|
9 | Đối ứng phần ngân sách cấp tỉnh để thực hiện dự án xây dựng tuyến đê biển Bình Minh 4, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 181/UB-VP4 29/3/2014 593/QĐ-BNN-PCTT 12/02/2018 | 480.000 | 80.000 | 400.000 | 0 | 0 | 22.000 |
| 5.640 | 16.360 | 16.360 | 0 | 16.360 |
|
|
10 | Đối ứng cho tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Ninh Bình thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 4638/QĐ-BNN-HTQT 9/11/2015 872/UB-VP4 21/12/2016 | 219.530 | 11.470 | 208.060 | 0 | 0 | 11.470 |
| 3.000 | 8.470 | 8.470 | 0 | 8.470 |
|
|
11 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng rau an toàn Phúc Lại, xã Yên Từ, huyện Yên Mô | 238/QĐ-UB 20/01/2017 1403/QĐ-UB 26/10/2017 | 6.244 | 3.746 | 2.498 | 0 |
| 3.746 | 2.000 | 1.450 | 296 | 296 | 296 |
|
|
|
12 | Hỗ trợ kinh phí dự án sửa chữa nâng cấp bờ bao ngoài đê Gia Phú | 2122/KH-TH 23/09/2016 1959/QĐ-UB 30/3/2017 | 33.932 | 13.573 | 20.359 | 9.000 | 9.000 | 5.000 |
| 3.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
13 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng để đạt chuẩn nông thôn mới xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp | 891/QĐ-UB 06/7/2016 1443/QĐ-UB 31/10/2016 | 13.146 | 5.258 | 7.888 | 0 | 0 | 5.200 | 2.000 |
| 3.200 | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
14 | Xây dựng trạm bơm tưới hồ Thạch La và hệ thống cấp nước công nghệ tiết kiệm nước xã Thạch Bình, huyện Nho Quan | 1374/QĐ-UB 23/10/2017 | 14.439 | 10.000 | 4.439 | 0 | 0 | 6.500 | 2.256 | 2.744 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
C | ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH CÁC DỰ ÁN VỐN ODA, VỐN TRUNG ƯƠNG, VỐN TPCP, VỐN CTMTQG |
| 9.583.023 | 4.776.844 | 4.937.163 | 4.364.258 | 691.572 | 317.003 | 37.065 | 76.500 | 203.438 | 203.438 | 114.938 | 88.500 | 0 | 61.100 |
(1) | Các công trình, dự án hoàn thành |
| 1.850.228 | 538.555 | 1.311.673 | 1.288.721 | 67.419 | 99.233 | 11.265 | 17.000 | 70.968 | 70.968 | 45.468 | 25.500 | 0 | 37.100 |
1 | Nâng cấp đê biển Bình Minh, giai đoạn | 99/QĐ-UB 24/02/2014 | 454.370 | 151.845 | 302.525 | 330.525 | 8.000 | 15.000 | 2.200 | 3.000 | 9.800 | 9.800 | 9.800 |
|
| 9.800 |
2 | Nạo vét hệ thống sông Ân, sông Cà Mâu, sông Hoành Trực, huyện Kim Sơn | 104/QĐ-UB 24/2/2014 | 254.150 | 69.450 | 184.700 | 194.119 | 9.419 | 32.000 | 3.500 | 4.000 | 24.500 | 24.500 | 12.000 | 12.500 |
| 24.500 |
3 | Hán Khẩu và nâng cấp đê biển Bình Minh III | 100/QĐ-UB 24/2/2014 | 628.113 | 202.113 | 426.000 | 431.000 | 5.000 | 8.000 | 2.200 | 3.000 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
|
| 2.800 |
4 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn và Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | 1173/QĐ-UB 31/12/2014 | 494.982 | 110.414 | 384.568 | 318.697 | 44.500 | 40.000 | 3.000 | 4.000 | 33.000 | 33.000 | 20.000 | 13.000 |
|
|
5 | Di tích chùa Lạc Khoái, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn | 992/QĐ-UB 7/12/2012 1581/QĐ-UB 27/11/2017 | 18.613 | 4.733 | 13.880 | 14.380 | 500 | 4.233 | 365 | 3.000 | 868 | 868 | 868 |
|
|
|
(2) | Các công trình, dự án chuyển tiếp |
| 7.732.795 | 4.238.289 | 3.625.490 | 3.075.537 | 624.153 | 217.770 | 25.800 | 59.500 | 132.470 | 132.470 | 69.470 | 63.000 | 0 | 24.000 |
1 | Xây dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ nước ngọt và ứng phó với tác động nước biển dâng cho 6 huyện, thành phố khu vực Nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | 2092/QĐ-TTg 26/11/2015 514/QĐ-UB 31/3/2017 | 543.454 | 53.613 | 489.841 | 4.000 | 4.000 | 25.000 | 3.000 | 5.000 | 17.000 | 17.000 | 6.000 | 11.000 |
|
|
2 | Tuyến đường bộ ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 570/QĐ-UB 18/8/2011 | 395.458 | 39.546 | 355.912 | 70.732 | 4.500 | 6.000 | 1.800 | 3.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Đắc, xã Đồng Hương, huyện Kim Sơn | 1177/QĐ-UB 31/12/2014 | 77.194 | 70.694 | 6.500 | 16.500 | 10.000 | 15.000 | 1.500 | 3.500 | 10.000 | 10.000 | 7.000 | 3.000 |
|
|
4 | Đường đến trung tâm 6 xã tiểu khu 01 chống tràn thoát lũ, kết hợp cứu hộ, cứu nạn ra đê sông Đáy | 551/QĐ-UB 02/6/2010 | 992.213 | 944.713 | 47.500 | 49.500 | 2.000 | 10.000 | 3.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
5 | Xây dựng cấp bách hệ thống gạt lũ và trạm bơm tiêu úng 6 xã nghèo trong vùng đê Năm Căn huyện Nho Quan | 865/QĐ-UB 22/10/2014 | 138.288 | 28.288 | 110.000 | 71.467 | 2.467 | 10.000 |
| 3.000 | 7.000 | 7.000 | 3.000 | 4.000 |
|
|
6 | Đường cứu hộ, cứu nạn cho vùng lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ, đến sông Bút, hồ Yên Thắng | 537/QĐ-UB 31/5/2010 | 187.659 | 112.159 | 75.500 | 131.000 | 55.500 | 10.000 | 3.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
7 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Lợi, Khánh Thiện, Khánh Cường, Khánh Trung, Khánh Mậu huyện Yên Khánh (giai đoạn 1) | 1484/QĐ-UB 4/12/2009 1230/QĐ-UB 31/12/2016 | 62.341 | 31.308 | 31.033 | 32.833 | 1.800 | 12.000 | 1.500 | 2.500 | 8.000 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
8 | Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi mới chia tách của huyện Yên Mô | 520/QĐ-UB 27/5/2010 | 163.877 | 117.677 | 46.200 | 56.200 | 10.000 | 13.000 | 3.000 |
| 10.000 | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
|
|
9 | Xây dựng Trường Đại học Hoa Lư | 469/QĐ-UB 19/7/2011; 585/QĐ-UB 25/8/2011; 686/QĐ-UB 27/9/2011 | 1.352 051 | 1.261.676 | 90.375 | 241.200 | 150.825 | 8.770 |
| 3.500 | 5.270 | 5.270 | 5.270 |
|
|
|
10 | Nạo vét hệ thống sông Chất Thành, Kim Sơn | 455/QĐ-UB 14/5/2010 | 142.137 | 10.000 | 132.137 | 119.900 |
| 10.000 | 3.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
11 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp các tuyến đường ô tô đến trung tâm 9 xã miền núi (Xích Thổ, Sơn Hà, Phú Sơn, Lạc Vân, Đức Long, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Gia Lâm, Yên Quang) huyện Nho Quan | 538/QĐ-UB 31/5/2010 | 220.754 | 175.869 | 175.869 | 133.748 | 73.293 | 10.000 |
| 3.000 | 7.000 | 7.000 | 4.000 | 3.000 |
|
|
12 | Nâng cấp tuyến đê hữu sông Đáy đoạn từ Km33+600 đến Km38+00 và đoạn từ Km42+295 đến Km43+9500 huyện Yên Khánh | 703/QĐ-UB 13/9/2012 | 275.346 | 166.654 | 108.692 | 87.105 | 0 | 12.000 |
| 3.000 | 9.000 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
|
|
13 | Nâng cấp đê hữu sông đáy đoạn từ cổng Địch Lộng đến cầu Gián Khẩu (K0+000 đến K8+000), huyện Gia Viễn) | 920/QĐ-UB 19/11/2012 | 239.212 | 179.712 | 59.500 | 59.500 | 0 | 12.000 |
| 3.000 | 9.000 | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
|
|
14 | Đường ứng cứu phòng hộ vườn Quốc gia Cúc Phương ổn định phát triển kinh tế các vùng núi đặc biệt khó khăn phía Tây tỉnh Ninh Bình | 282/QĐ-UB 21/4/2011 | 372.139 | 372.139 |
| 97.474 | 97.474 | 10.000 | 2.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | 2.000 | 3.000 |
|
|
15 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Trạm bơm Gia Viễn và mở rộng hệ thống tưới, tiêu các xã phía Đông trạm bơm Gia Viễn, huyện Gia Viễn (Giai đoạn 1) | 719/QĐ-UB 16/9/2014 | 480.000 | 375.000 | 105.000 | 255.394 | 195.394 | 25.000 |
| 7.000 | 18.000 | 18.000 | 8.000 | 10.000 |
|
|
16 | Tuyến đường tránh bão, cứu hộ, phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh vùng biển (Tuy Lộc - Bình Minh), huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 1 | 108/QĐ-UB 24/02/2014 | 616.000 | 40.000 | 576.000 | 592.900 | 16.900 | 5.000 |
| 3.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 |
|
|
17 | Tuyến đê bao gạt lũ phía tây sông Chanh (giai đoạn 2) | 426/QĐ-UB 7/5/2010 | 427.015 | 68.261 | 358.754 | 199.407 | 0 | 17.000 | 2.000 | 3.000 | 12.000 | 12.000 | 5.000 | 7.000 |
| 12.000 |
18 | Nâng cấp tuyến đê hữu Sông Hoàng Long, đê Đức Long- Gia Tường-Lạc Vân | 105/QĐ-UB 24/02/2014 | 1.047.657 | 190.980 | 856.677 | 856.677 | 0 | 7.000 | 2.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 |
| 2.000 |
D | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
| 191.281 | 107.608 | 79.673 | 0 | 0 | 48.588 | 0 | 0 | 48.588 | 48.588 | 20.357 | 24.000 | 4.231 | 0 |
(1) | Lĩnh vực Giao thông, Xây dựng |
| 85.000 | 40.000 | 45.000 | 0 | 0 | 16.000 | 0 | 0 | 16.000 | 16.000 | 5.000 | 11.000 | 0 | 0 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp mặt đường và XD hệ thống thoát nước nước khu tái định cư thôn Phú Hải, xã Khánh Phú | 1492/QĐ-UB 14/11/2018 | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
2 | Xây dựng đường vào trung tâm công tác xã hội tỉnh Ninh Bình | 172/TTr-UB 01/9/2017 | 9.000 | 9.000 |
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 2.000 | 3.000 |
|
|
3 | Cải tạo nâng cấp đường Ninh Tốn, từ UBND xã Ninh Phúc đến chùa Khóa Hạ | 23/TB-UB 9/5/2018 4223/QĐ-UB 29/10/2018 | 70.000 | 25.000 | 45.000 | 0 | 0 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 |
|
|
(2) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| 91.288 | 62.608 | 24.680 | 0 | 0 | 27.588 | 0 | 0 | 27.588 | 27.588 | 14.588 | 13.000 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng mô hình điểm chăn nuôi tổng hợp xã Yên Thắng, huyện Yên Mô (đường giao thông tuyến | 638/QĐ-UB 30/5/2019 | 4.588 | 4.588 |
|
|
| 4.588 |
|
| 4.588 | 4.588 | 4.588 |
|
|
|
2 | Hỗ trợ nguồn kinh phí đầu tư hệ thống kênh chợ Bợi đoạn từ đường 10 đến sông Vạc, xã Ninh Phúc | 664/UB-VP4 07/10/2016 2122/KH-TH 23/9/2016 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 |
|
|
3 | Xây dựng trạm bom Nho Phong xã Đức Long huyện Nho Quan | 3570/QĐ-UB 30/8/2019 | 30.000 | 21.000 | 7.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
4 | Xây dựng trạm bơm Kiến Phong xã Gia Tường, huyện Nho Quan | 3571/QĐ-UB 30/8/2019 | 30.000 | 21.000 | 7.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
5 | Nạo vét kè mái kênh tiêu Vĩnh Lộc, kết hợp nâng cấp bờ kênh làm đường giao thông phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp xã Yên Nhân, huyện Yên Mô | 979/KH-NN 23/5/2016 420/TTr-UB 4/11/2019 | 14.500 | 8.700 | 5.800 |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 | 3.000 | 4.000 |
|
|
6 | Nâng cấp trạm bơm, kiên cố kênh tưới các trạm bơm xã Yên Nhân | 978/KH-NN 23/5/2016 419/TTr-UB 4/11/2019 | 12.200 | 7.320 | 4.880 |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 | 3.000 | 4.000 |
|
|
(3) | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
| 14.993 | 5.000 | 9.993 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 769 | 0 | 4.231 | 0 |
1 | Xây dựng trường THCS thị trấn Phát Diệm, hạng mục: Nhà học 2 tầng 14 phòng (Tên cũ theo trung hạn: Hỗ trợ đầu tư xây dựng trường THCS Phát Diệm, huyện Kim Sơn) | 54/QĐ-UB 23/10/2019 | 14.993 | 5.000 | 9.993 | 0 | 0 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 769 |
| 4.231 |
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng số | Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện chế độ chính sách |
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 |
| Tổng số | 1.050.071 | 108.346 | 941.725 |
1 | Huyện Nho Quan | 195.703 | 20.178 | 175.525 |
2 | Huyện Gia Viễn | 167.153 | 13.188 | 153.965 |
3 | Huyện Hoa Lư | 85.750 | 8.590 | 77.160 |
4 | Huyện Yên Khánh | 136.810 | 12.492 | 124.318 |
5 | Huyện Yên Mô | 139.663 | 13.685 | 125.978 |
6 | Huyện Kim Sơn | 165.138 | 17.431 | 147.707 |
7 | Thành phố Tam Điệp | 75.210 | 9.609 | 65.601 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 84.644 | 13.173 | 71.471 |
- 1 Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 4 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh