ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3302/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 05 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ công văn số 380/HĐND-VP ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Thường trực HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thống nhất máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho các cấp từ mầm non đến THPT trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3969/TTr-STC ngày 15 tháng 10 năm 2018 về việc đề nghị ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho các cấp từ mầm non đến THPT trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho cấp mầm non.
2. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho cấp tiểu học.
3. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho cấp Trung học cơ sở.
4. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho cấp Trung học phổ thông.
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Căn cứ tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; đầu tư, mua sắm, thuê máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của Luật đầu tư công và Luật quản lý, sử dụng tài sản công; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định của pháp luật. Chỉ thực hiện đầu tư, mua sắm tài sản khi các đơn vị trường học đồng thời đáp ứng các điều kiện: có các phòng chức năng theo quy định; có nguồn nhân lực vận hành, bảo trì thiết bị và theo nhu cầu thực tế của đơn vị.
b) Rà soát thực trạng và nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh để phân kỳ đầu tư theo từng giai đoạn; đảm bảo việc đầu tư, mua sắm máy móc thiết bị hiệu quả, tiết kiệm, tránh lãng phí theo đúng tinh thần nội dung Thông báo số 65/TB-HĐND ngày 01/8/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về kết luận tại Phiên chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ Tám-HĐND tỉnh Khóa VI.
c) Đối với việc đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử, cần chọn lựa những máy móc, thiết bị phù hợp, có khả năng kết nối vật lý; chia sẻ thông tin, dữ liệu đối với các hệ thống hiện có. Đặc biệt phải sử dụng các phần mềm có bản quyền theo Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
d) Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện việc đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo kịp thời tham mưu UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành văn bản quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CẤP MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh)
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THEO TIÊU CHUẨN | |||
1 | Máy chiếu Projector + màn chiếu | Cái/trường | 2 | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
2 | Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI | Cái/trường | 1 | Phục vụ công tác giảng dạy, dùng trong phòng Giáo dục nghệ thuật |
3 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Hệ thống/ trường | 1 | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp phục vụ sinh hoạt ngoài trời, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường. |
4 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời | Hệ thống/ trường | 1 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời phục vụ vận động vui chơi của các cháu bao gồm: cầu trượt, hệ thống vận động liên hoàn, nhà banh, đu quay, xích đu, bập bênh, thú nhún các loại, thang leo dây, hầm chui, cung chui, xe đạp trẻ em… |
5 | Bộ đồ dùng đồ chơi "hoạt động với thiên nhiên và môi trường" | Hệ thống/ trường | 1 | Bao gồm góc thiên nhiên và Hoạt động làm quen môi trường - xã hội |
6 | Hệ thống thiết bị dạy học phát triển ngôn ngữ, làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin | Hệ thống/ trường | 1 | Bộ thiết bị phát triển ngôn ngữ, làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin bao gồm: màn hình cảm ứng, máy vi tính, bàn cảm ứng, máy tính bảng và các phụ kiện kèm theo… |
II | MÁY MÓC,THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỐI THIỂU | |||
A | Hệ thống thiết bị dùng cho bếp 1 chiều (tính cho 1 trường), bao gồm: | |||
1 | Bàn tiếp phẩm và sơ chế | Cái/trường | 2 | Bàn sơ chế có sàn và không có sàn |
2 | Bàn rửa chậu đơn | Cái/trường | 2 | gồm 01 ô bồn, 01 vòi cấp nước và 01 ống thoát nước có lọc rác |
3 | Bàn rửa chậu đôi có vòi xoay | Cái/trường | 1 | gồm 02 ô bồn, 02 vòi cấp nước và 02 ống thoát nước có lọc rác |
4 | Hệ thống bàn chế biến thức ăn | Bộ/ trường | 1 | Gồm bàn thái rau, thái thịt |
5 | Bàn chia thức ăn (có hộc để cân) | Cái/trường | 2 |
|
6 | Bàn chờ chuyển thức ăn đi các lớp | Cái/trường | 1 |
|
7 | Máy xay thịt | Cái/trường | 1 | Máy xay thịt công nghiệp loại lớn. |
8 | Xe đẩy gia vị | Cái/trường | 1 |
|
9 | Xe đẩy canh | Cái/trường | 2 |
|
10 | Xe đẩy thực phẩm sống | Cái/trường | 2 |
|
11 | Xe đẩy cơm có khay kéo | Cái/trường | 2 |
|
12 | Xe đẩy thức ăn có thùng kín | Cái/trường | 2 |
|
13 | Hệ thống máy hút khói, khử mùi | Bộ/ trường | 1 |
|
14 | Bếp gaz 02 họng đốt | Bộ/ trường | 1 |
|
15 | Bếp gaz + Thùng nấu (đựng) nước sôi | Bộ/ trường | 1 |
|
16 | Tủ sấy tô, chén, ly, muỗng | Cái/trường | 1 |
|
17 | Tủ hấp khăn | Cái/trường | 1 |
|
18 | Tủ đồ dùng nhà bếp 4 tầng 2 cánh | Cái/trường | 2 |
|
19 | Tủ thức ăn chờ nấu | Cái/trường | 1 |
|
20 | Kệ 3 tầng phơi xoong, nồi | Cái/trường | 1 |
|
21 | Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát | Cái/trường | 1 |
|
22 | Máy vắt cam tự động công nghiệp | Cái/trường | 1 |
|
B | Thiết bị dùng cho phòng giáo dục nghệ thuật | |||
1 | Đàn Organ dành cho cháu | Bộ/ trường | 5 |
|
C | Thiết bị dùng cho phòng giáo dục thể chất | |||
1 | Cung chui | Cái/trường | 10 |
|
D | Dùng cho nhóm trẻ 03-12 tháng tuổi (15 trẻ/1 lớp) | |||
1 | Bình ủ nước | Cái/lớp | 1 | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
2 | Ti vi màu | Cái/lớp | 1 | Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
E | Dùng cho nhóm trẻ 13-24 tháng tuổi (20 trẻ/1 lớp) | |||
1 | Bình ủ nước | Cái/lớp | 1 | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
2 | Ti vi màu | Cái/lớp | 1 | Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
F | Dùng cho nhóm trẻ 25-36 tháng tuổi (25 trẻ/1 lớp) | |||
1 | Bình ủ nước | Cái /lớp | 1 | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
2 | Ti vi màu | Cái /lớp | 1 | Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
G | Dùng cho lớp mẫu giáo 3-4 tuổi (25 cháu/1 lớp) | |||
1 | Bình ủ nước | Cái/lớp | 1 | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
2 | Ti vi màu | Cái/lớp | 1 | Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
H | Dùng cho lớp mẫu giáo 4-5 tuổi (30 cháu/1 lớp) | |||
1 | Bình ủ nước | Cái/lớp | 1 | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng, 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
2 | Ti vi màu | Cái/lớp | 1 | Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
I | Dùng cho lớp mẫu giáo 5-6 tuổi (35 cháu/1 lớp) | |||
1 | Bình ủ nước | Cái/lớp | 1 | Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ |
2 | Ti vi màu | Cái/lớp | 1 | Tối thiểu 21 inch, màu Xây dựng yêu cầu kỹ thuật chung |
K | Phòng học vi tính | |||
1 | Máy vi tính học sinh | Bộ / trường | 10 |
|
III | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐANG XIN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM | |||
1 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống/trường | 1 | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
IV | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÃ TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM | |||
1 | Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng | Bộ/lớp | 1 | Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi |
2 | Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng | Bộ/lớp | 1 | Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng dùng cho học sinh mẫu giáo từ 3-6 tuổi |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CẤP TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh)
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | |||
1 | Máy in A3 | Cái/trường | 1 |
|
2 | Máy in màu | Cái/trường | 1 |
|
3 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái/trường | 1 |
|
4 | Máy chiếu Projector + màn chiếu | Cái/trường | 2 |
|
5 | Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI | Cái/trường | 1 |
|
6 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Bộ/ trường | 1 |
|
II | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỐI THIỂU | |||
A | Danh mục thiết bị bổ sung cho lớp học thông thường làm phòng ngủ cho học sinh (tính cho 01 phòng) | |||
1 | Tủ đồ cá nhân | Cái/ phòng | 1 | - Kích thước (D*R*C): ≥ (1.800*540*1.200) mm. - Có các ngăn và hộc để gối, cặp và chiếu. - Chất liệu: ván nhựa PVC foam. - Chống cháy, chống ẩm, không chứa chất độc hại, có thể tái chế hoàn toàn. - Ván nhựa được phủ 1 lớp sơn thơm công nghiệp màu và phủ 1 lớp sơn 2K chống trầy xước, độ dày lớp sơn 25 đến 45 microns. - Chân đế cao su. |
B | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học vi tính (tính cho 1 phòng) | Hệ thống/phòng | 1 |
|
1 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 35 | Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học. |
C | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học ngoại ngữ (tính cho 1 phòng) | Hệ thống/phòng | 1 |
|
1 | Máy tính học sinh | Bộ/phòng | 35 | Loại máy vi tính chuyên dụng dụng, kết nối được internet, cài đặt các phần mềm phục vụ học tiếng Anh. |
2 | Hệ thống âm thanh | Bộ/phòng | 1 | Hệ thống âm thanh, thiết bị thu hình ảnh chuyên dụng dùng phục vụ dạy và học ngoại ngữ |
3 | Màn hình LED tương tác kèm phần mềm soạn giảng tương tác + chân đế | Bộ/phòng | 1 | Màn hình LED phẳng tương tác tiêu chuẩn với mười điểm cảm ứng và có các phụ kiện đi kèm |
D | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học âm nhạc (tính cho 01 phòng) | |||
1 | Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI | Cái/ phòng | 1 | Phục vụ công tác dùng trong phòng nghe nhìn |
2 | Đàn phím điện tử | Bộ/ trường | 5 | Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt 100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. |
III | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐANG XIN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM | |||
1 | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học tương tác (tính cho 1 phòng) - Thiết bị đổi mới giáo dục | Hệ thống/phòng | 1 | Bao gồm bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo |
2 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống/ trường | 1 | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
3 | Hệ thống vận động ngoài trời | Hệ thống/ trường | 1 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời phục vụ vận động vui chơi của các cháu bao gồm: cầu trượt, hệ thống vận động liên hoàn, đu quay, xích đu, bập bênh các loại, thang leo dây đa năng, sàn nhún … |
4 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống/ trường | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CẤP THCS TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh)
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | |||
1 | Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Loại thông dụng có khả năng in được khổ giấy A3 dùng để in sổ điểm lớn |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái/trường | 1 | Loại chuyên dụng có chức năng photocopy nhanh để phục vụ công việc sao, in đề thi. |
3 | Máy chiếu Projector + màn chiếu | Cái/trường | 2 | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
4 | Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI | Cái/trường | 1 | Phục vụ công tác giảng dạy, dùng trong phòng nghe nhìn |
5 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Hệ thống/trường | 1 | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ và các sự kiện lớn của trường cấp THCS. |
II | MÁY MÓC, THIẾT BỊ TỐI THIỂU | |||
A | Phòng học văn hóa |
|
|
|
1 | Ti vi | Cái/ phòng | 1 | Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI, có kết nối wifi, USB, HDMI… |
B | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học vi tính (tính cho 1 phòng) | |||
1 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học. |
C | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học ngoại ngữ (tính cho 1 phòng) | |||
1 | Máy tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Loại máy vi tính chuyên dụng dụng, kết nối được internet, cài đặt các phần mềm phục vụ học tiếng Anh. |
2 | Hệ thống âm thanh | Bộ/phòng | 1 | Hệ thống âm thanh, thiết bị thu hình ảnh chuyên dụng dùng phục vụ dạy và học ngoại ngữ |
3 | Màn hình LED tương tác kèm phần mềm soạn giảng tương tác + chân đế | Bộ/phòng | 1 | Màn hình LED phẳng tương tác tiêu chuẩn với mười điểm cảm ứng và có các phụ kiện đi kèm |
D | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học âm nhạc (tính cho 01 phòng) | |||
1 | Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI | Cái/ phòng | 1 | Phục vụ công tác dùng trong phòng nghe nhìn |
III | MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐANG XIN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM | |||
1 | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học tương tác (tính cho 1 phòng) - Thiết bị đổi mới giáo dục | Hệ thống | 1 | Bao gồm bộ màn hình cảm ứng và máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo |
2 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống/trường | 1 | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
3 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM | Hệ thống/trường | 1 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem |
4 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống/trường | 1 | Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẩu học các loại … phù hợp với cấp học THCS Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo. Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng … |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh)
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | |||
1 | Máy in A3 | Cái/trường | 1 | Loại thông dụng có khả năng in được khổ giấy A3 dùng để in sổ điểm lớn |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái/trường | 1 | Loại chuyên dụng có chức năng photocopy nhanh để phục vụ công việc sao, in đề thi. |
3 | Máy chiếu Projector + màn chiếu | Cái/trường | 2 | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
4 | Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI | Cái/trường | 1 | Phục vụ công tác giảng dạy, dùng trong phòng nghe nhìn |
II | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỐI THIỂU | |||
A | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học vi tính (tính cho 1 phòng) | |||
1 | Máy vi tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn tin học. |
4 | Hệ thống mạng máy tính | Hệ thống/ phòng | 1 | Gồm bộ kết nối mạng, dây mạng, nẹp, công lắp đặt… |
B | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học ngoại ngữ (tính cho 1 phòng) | |||
1 | Máy tính học sinh | Bộ/phòng | 45 | Loại máy vi tính chuyên dụng dụng, kết nối được internet, cài đặt các phần mềm phục vụ học tiếng Anh. |
2 | Hệ thống âm thanh | Bộ/phòng | 1 | Hệ thống âm thanh, thiết bị thu hình ảnh chuyên dụng dùng phục vụ dạy và học ngoại ngữ |
3 | Màn hình LED tương tác kèm phần mềm soạn giảng tương tác + chân đế | Bộ/phòng | 1 | Màn hình LED phẳng tương tác tiêu chuẩn với mười điểm cảm ứng và có các phụ kiện đi kèm |
III | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐANG XIN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM | |||
2 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Hệ thống/ trường | 1 | Hệ thống camera an ninh giám sát, bao gồm camera, đầu ghi hình, bảng điều khiển, thiết bị lưu trữ và các phụ kiện kèm theo. |
3 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM | Hệ thống/ trường | 1 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM bao gồm: Hệ thống trạm dự báo thời tiết, xử lý nước, năng lượng sạch, hệ thống nhà kính, hệ thống trồng cây - nuôi cá và Phòng học mô phỏng nguyên lý hoạt động của mô hình Stem |
4 | Hệ thống Robotics, tìm hiểu khoa học kỹ thuật, hoạt động trải nghiệm | Hệ thống/ trường | 1 | Thiết bị mô phỏng quy trình: thiết kế, chế tạo, vận hành, ứng dụng robot... Các bộ thiết bị trải nghiệm khám phá khoa học, mô hình giải phẩu học các loại … phù hợp với cấp học THPT Bộ thiết bị dạy học thông minh gồm: bộ màn hình cảm ứng, máy tính vi tính chuyên dụng và các phụ kiện kèm theo Nội thất đi kèm: tủ, bàn ghế, bảng … |
5 | Hệ thống thiết bị dùng cho thư viện số | Hệ thống/ trường | 1 | Hệ thống thiết bị bao gồm các thiết bị cảm ứng, camera, thiết bị đánh giá, máy tính bảng, máy chiếu vật thể … hỗ trợ sử dụng và phát triển thư viện số |
IV | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÃ TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM | |||
1 | Danh mục thiết bị dùng cho phòng học tương tác (tính cho 1 phòng) - Thiết bị đổi mới giáo dục | Bộ/phòng | 45 | Bao gồm bộ màn hình cảm ứng và máy tính vi tính chuyên dụng |
- 1 Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo
- 2 Quyết định 3637/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (đợt 1) cho đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7 Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm: Mua sắm trang thiết bị dạy học các cấp, đồ dùng bán trú cho trường học trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Luật Đầu tư công 2014
- 11 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 12 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009
- 13 Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 1 Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm: Mua sắm trang thiết bị dạy học các cấp, đồ dùng bán trú cho trường học trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 3637/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (đợt 1) cho đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo