Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3637/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 17 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (ĐỢT 1) CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Văn bản số 2486/BGDĐT-CSVC ngày 15/6/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc trả lời công văn của tỉnh Quảng Ninh về thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Văn bản số 505/HĐND-VHXH ngày 17/9/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo năm 2018;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo (Văn bản số 2200/SGDĐT-KHTC ngày 23/8/2018) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3812/TTr-STC ngày 28/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo (đợt 1) cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh như các phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này, cụ thể như sau:

1.1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn tài sản cố định của các cấp học:

- Cấp học mầm non, phụ biểu 01;

- Cấp tiểu học, phụ biểu 02;

- Cấp trung học cơ sở, phụ biểu 03;

- Cấp trung học phổ thông, phụ biểu 04.

1.2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định của các cấp học theo các phụ biểu sau:

- Cấp học mầm non, phụ biểu 05.

- Cấp tiểu học, phụ biểu 06.

- Cấp trung học cơ sở, phụ biểu 07.

- Cấp trung học phổ thông, phụ biểu 08.

1.2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo: Bộ thiết bị - Đồ dùng - Đồ chơi vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non, chi tiết như Phụ biểu 09;

1.3. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo: Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học, chi tiết như Phụ biểu 10.

1.4. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ, chi tiết như Phụ biểu 11.

(Có các phụ biểu từ 01 đến Phụ biểu 11 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ vào các thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tình hình thực tế địa phương, có văn bản hướng dẫn về chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng; hướng dẫn việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các lớp học có số lượng học sinh/ lớp vượt mức chuẩn theo quy định để các địa phương, đơn vị căn cứ triển khai thực hiện.

- Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn chi tiết về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo rà soát, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức đảm bảo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các Ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Thu Thủy

 

PHỤ BIỂU 01

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP HỌC MẦM NON - ĐỢT 1 NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

ĐVT

Số lượng cho 1 điểm trường

 

A - NHÓM TRẺ 3-12 THÁNG TUỔI

 

Số lượng cho 1 nhóm (15 trẻ)

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

3

Ti vi màu

Cái

1

 

B - NHÓM TRẺ 12-24 THÁNG TUỔI

 

Số lượng cho 1 nhóm (20 trẻ)

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

2

3

Ti vi màu

Cái

1

 

C - NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI (25 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 nhóm (25 trẻ)

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

1

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

3

Ti vi màu

Cái

1

4

Đàn Organ

Cái

1

 

D - LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI (25 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (25 trẻ)

1

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

3

Ti vi

Cái

1

4

Đàn organ

Cái

1

 

E - LỚP MẪU GIÁO 4-5 TUỔI (30 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (30 trẻ)

1

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

1

3

Ti vi

Cái

1

4

Đàn organ

Cái

1

 

F - LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI (35 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (35 trẻ)

1

Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu.

Cái

2

3

Tivi

Cái

1

4

Đàn organ

Cái

1

ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

ĐVT

Số lượng tối đa

1

Bập bênh đế cong

Bộ

2

2

Con vật nhún lò xo

Bộ

2

3

Xích đu sàn lắc

Bộ

2

4

Cầu trượt đơn

Bộ

2

5

Cầu trượt đôi

Bộ

2

6

Đu quay mâm không ray

Bộ

2

7

Đu quay mâm có ray

Bộ

2

8

Cầu thăng bằng dao động

Bộ

2

9

Thang leo

Bộ

2

10

Nhà leo nằm ngang

Bộ

2

11

Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

Bộ

2

12

Khung thành

Bộ

2

13

Nhà bóng

Bộ

2

 

PHỤ BIỂU 02

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Điều hòa không khí phòng chức năng

Chiếc

2

 

2

Máy vi tính để bàn phòng tin học

Bộ

35

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

3

Máy in phòng tin học

Chiếc

2

4

Bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ

Bộ

 

2

5

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

1

6

Phần mềm quản lý trang thiết bị giáo dục

Bộ

 

1

7

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

 

1

8

Phần mềm ứng dụng quản lý công tác bán trú

Bộ

 

1

9

Máy chiếu

Bộ

1

 

10

Tủ đựng thiết bị

Chiếc

1

 

11

Ti vi

Chiếc

 

2

II

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường

1

Cột bóng rổ

Bộ

2

 

PHỤ BIỂU 03

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Điều hòa không khí phòng chức năng

Chiếc

2

 

2

Máy vi tính để bàn phòng tin học

Bộ

45

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

3

Máy in phòng tin học

Chiếc

2

4

Bàn thí nghiệm phòng Hóa - Sinh

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường

5

Tủ đựng thiết bị phòng Hóa - Sinh

Chiếc

2

6

Bàn thí nghiệm phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công Nghệ tại trường

7

Tủ đựng thiết bị phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

2

8

Bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ

Bộ

 

2

9

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

1

10

Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi

Bộ

 

1

11

Phần mềm quản lý trang thiết bị giáo dục

Bộ

 

1

12

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

 

1

13

Máy chiếu

Bộ

1

 

14

Máy thu hình

Chiếc

 

1

15

Bộ tăng âm, micro kèm loa

Bộ

 

1

16

Máy chiếu vật thể

Chiếc

1

 

17

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

 

1

II

MÔN LÝ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Thiết bị dùng chung cho các khối lớp

 

 

 

1

Biến thế nguồn

Chiếc

2

8

 

Điện - Điện từ

 

 

 

2

Động cơ điện - Máy phát điện

Chiếc

2

8

3

Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường.

Bộ

2

8

4

Biến thế thực hành

Chiếc

2

8

III

MÔN SINH

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Mô hình

 

 

 

1

Nửa cơ thể người

Chiếc

2

8

2

Bộ xương người

Chiếc

2

8

 

Dụng cụ

 

 

 

3

Kính hiển vi

Chiếc

2

8

4

Máy đo huyết áp

Chiếc

2

8

IV

MÔN CÔNG NGHỆ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Mô hình

 

 

 

1

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

2

8

2

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

2

8

 

Dụng cụ

 

 

 

V

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường

1

Đệm nhảy cao

Chiếc

4

2

Bộ cột đa năng

Bộ

4

3

Cột bóng chuyền

Bộ

2

 

PHỤ BIỂU 04

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Điều hòa không khí phòng chức năng

Chiếc

2

 

2

Máy vi tính để bàn phòng tin học

Bộ

45

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

3

Máy in phòng tin học

Chiếc

2

4

Máy chiếu

Bộ

1

 

5

Bàn ghế phòng học đa chức năng

Bộ

40

 

6

Máy tính xách tay

Chiếc

 

10

7

Bàn thí nghiệm phòng Hóa - Sinh

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường

8

Tủ đựng thiết bị phòng Hóa - Sinh

Chiếc

2

9

Bàn thí nghiệm phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công nghệ tại trường

10

Tủ đựng thiết bị phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

2

11

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

1

12

Máy chấm trắc nghiệm

Bộ

 

4

13

Thiết bị thực hành trắc nghiệm

Bộ

1

 

14

Phần mềm Quản lý TBDH

Bộ

 

1

15

Phần mềm Kiểm định chất lượng cấp THCS, THPT

Bộ

 

1

16

Ti vi

Chiếc

 

2

17

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

 

18

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

 

1

19

Camera kỹ thuật số

Chiếc

 

1

II

MÔN VẬT LÝ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO CÁC PHÂN MÔN

 

 

 

 

A. PHẦN CƠ

 

 

 

C13

Bộ đệm khí

Bộ

2

8

C16

Kênh sóng nước

Bộ

2

8

 

C. PHẦN ĐIỆN

 

 

 

D6

Máy Rumcoop

Bộ

2

8

IV

MÔN HÓA HỌC

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

1

Tủ hốt

Chiếc

2

8

V

MÔN SINH HỌC

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

2

8

VIII

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Đệm mút (dùng để nhảy cao)

Chiếc

2

4

 

Dùng cho phần tự chọn của chương trình

 

 

 

2

Cột bóng chuyền

Bộ

2

2

3

Khung cầu môn bóng đá

Bộ

2

4

4

Cột bóng rổ

Bộ

2

2

 

PHỤ BIỂU 05

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

Đơn vị tính

Số lượng

 

A - NHÓM TRẺ 3-12 THÁNG TUỔI

 

Số lượng cho 1 nhóm (15 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

2

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

3

Giường chơi

Cái

2

4

Phản

Cái

4

5

Bình ủ nước

Cái

1

6

Bàn cho trẻ

Cái

2

7

Ghế cho trẻ

Cái

10

8

Ghế giáo viên

Cái

3

9

Bàn quấn tã

Cái

1

10

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

11

Thùng đựng rác

Cái

1

12

Cái

2

13

Giá để giày dép

Cái

1

14

Cốc uống nước

Cái

15

15

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

16

Chậu

Cái

2

17

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

18

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

19

Bóng nhỏ

Quả

6

20

Bóng to

Quả

6

21

Xe ngồi đẩy

Cái

1

22

Xe đẩy tập đi

Cái

1

23

Gà mổ thóc

Con

6

24

Hề tháp

Con

6

25

Bộ xếp vòng tháp

Bộ

6

26

Bộ khối hình

Bộ

5

27

Xe chuyển động vui

Cái

3

28

Lục lặc

Cái

3

29

Bộ tranh nhận biết tập nói

Bộ

2

30

Búp bê bé trai

Con

3

31

Búp bê bé gái

Con

3

32

Xe cũi thả hình

Cái

2

33

Chút chít các loại

Con

6

34

Thú nhồi

Con

6

35

Xúc xắc các loại

Cái

6

36

Xắc xô to

Cái

1

37

Trống con

Cái

3

38

Chuỗi dây xúc xắc

Chuỗi

4

39

Bộ tranh nhận biết - Tập nói

Bộ

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

40

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

41

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

 

B - NHÓM TRẺ 12-24 THÁNG TUỔI

 

Số lượng cho 1 nhóm (20 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

2

Tủ (giá) ca, cốc

Cái

1

3

Phản

Cái

10

4

Bình ủ nước

Cái

1

5

Giá để giày dép

Cái

1

6

Cốc uống nước

Cái

20

7

Bô có ghế tựa và nắp đậy

Cái

5

8

Cái

2

9

Chậu

Cái

2

10

Bàn cho trẻ

Cái

5

11

Ghế cho trẻ

Cái

20

12

Ghế giáo viên

Cái

3

13

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

14

Thùng đựng rác

Cái

1

15

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

2

16

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

17

Bóng nhỏ

Quả

20

18

Bóng to

Quả

6

19

Gậy thể dục nhỏ

Cái

20

20

Vòng thể dục nhỏ

Cái

20

21

Vòng thể dục to

Cái

3

22

Búa cọc

Bộ

2

23

Bập bênh

Cái

2

24

Thú nhún

Con

2

25

Thú kéo dây

Con

2

26

Cổng chui

Cái

4

27

Xe ngồi có bánh

Cái

1

28

Lồng hộp vuông

Bộ

10

29

Lồng hộp tròn

Bộ

10

30

Bộ xâu dây

Bộ

5

31

Thả vòng

Bộ

2

32

Các con vật đẩy

Con

3

33

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

2

34

Bộ nhận biết những con vật nuôi

Bộ

2

35

Giỏ trái cây

Giỏ

2

36

Búp bê bé trai

Con

5

37

Búp bê bé gái

Con

5

38

Hề tháp

Bộ

5

39

Khối hình to

Bộ

6

40

Khối hình nhỏ

Bộ

6

41

Xe cũi thả hình

Cái

3

42

Đồ chơi nhồi bông

Con

5

43

Xếp tháp

Bộ

5

44

Bút sáp, phấn vẽ

Hộp

20

45

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

2

46

Bộ tranh nhận biết, tập nói

Bộ tranh

3

47

Xắc xô 2 mặt nhỏ

Cái

10

48

Xắc xô 2 mặt to

Cái

2

49

Phách gõ

Đôi

10

50

Trống cơm

Cái

2

51

Trống con

Cái

5

52

Đàn Xylophone

Cái

2

53

Đất nặn

Hộp

20

54

Bảng con

Cái

20

55

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

2

56

Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ

Bộ

2

57

Bộ nhận biết, tập nói

Bộ

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

58

Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

59

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

 

C - NHÓM TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI (25 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 nhóm (25 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn mặt

Cái

1

2

Tủ (giá) ca cốc

Cái

1

3

Phản

Cái

13

4

Bình ủ nước

Cái

1

5

Giá để giày dép

Cái

1

6

Cốc uống nước

Cái

25

7

Bô có nắp đậy

Cái

5

8

Cái

2

9

Chậu

Cái

2

10

Bàn giáo viên

Cái

1

11

Ghế giáo viên

Cái

2

12

Bàn cho trẻ

Cái

6

13

Ghế cho trẻ

Cái

25

14

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

15

Thùng đựng rác

Cái

1

16

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

4

17

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

18

Bóng nhỏ

Quả

15

19

Bóng to

Quả

10

20

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

21

Gậy thể dục to

Cái

2

22

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

23

Vòng thể dục to

Cái

2

24

Bập bênh

Cái

2

25

Cổng chui

Cái

4

26

Cột ném bóng

Cái

2

27

Đồ chơi có bánh xe và dây kéo

Bộ

5

28

Hộp thả hình

Bộ

5

29

Lồng hộp vuông

Bộ

5

30

Lồng hộp tròn

Bộ

5

31

Bộ xâu hạt

Bộ

10

32

Bộ xâu dây

Bộ

5

33

Bộ búa cọc

Bộ

5

34

Búa 3 bi 2 tầng

Bộ

2

35

Các con kéo dây có khớp

Con

3

36

Bộ tháo lắp vòng

Bộ

5

37

Bộ xây dựng trên xe

Bộ

2

38

Hàng rào nhựa

Bộ

3

39

Bộ rau, củ, quả

Bộ

3

40

Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

41

Đồ chơi các con vật sống dưới nước

Bộ

2

42

Đồ chơi các con vật sống trong rừng

Bộ

2

43

Đồ chơi các loại rau, củ, quả

Bộ

2

44

Tranh ghép các con vật

Bộ

1

45

Tranh ghép các loại quả

Bộ

1

46

Đồ chơi nhồi bông

Bộ

1

47

Đồ chơi với cát

Bộ

2

48

Bảng quay 2 mặt

Bộ

1

49

Tranh động vật nuôi trong gia đình

Bộ

1

50

Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa

Bộ

1

51

Tranh các phương tiện giao thông

Bộ

1

52

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

53

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

2

54

Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ

Bộ

2

55

Lô tô các loại quả

Bộ

25

56

Lô tô các con vật

Bộ

25

57

Lô tô các phương tiện giao thông

Bộ

25

58

Lô tô các hoa

Bộ

25

59

Con rối

Bộ

1

60

Khối hình to

Bộ

8

61

Khối hình nhỏ

Bộ

8

62

Búp bê bé trai (cao - thấp)

Con

4

63

Búp bê bé gái (cao - thấp)

Con

4

64

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

3

65

Bộ bàn ghế giường tủ

Bộ

2

66

Bộ dụng cụ bác sĩ

Bộ

2

67

Giường búp bê

Bộ

2

68

Xắc xô to

Cái

1

69

Xắc xô nhỏ

Cái

10

70

Phách gõ

Đôi

10

71

Trống cơm

Cái

5

72

Xúc xắc

Cái

6

73

Trống con

Cái

10

74

Đất nặn

Hộp

25

75

Bút sáp, phấn vẽ

Hộp

25

76

Bảng con

Cái

15

77

Bộ nhận biết, tập nói,

Bộ

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

78

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ

Bộ

1

79

Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật

Bộ

1

 

D - LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI (25 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (25 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn

Cái

1

2

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

3

Phản

Cái

13

4

Cốc uống nước

Cái

25

5

Bình ủ nước

Cái

1

6

Giá để giày dép

Cái

2

7

Cái

2

8

Chậu

Cái

2

9

Bàn giáo viên

Cái

1

10

Ghế giáo viên

Cái

2

11

Bàn cho trẻ

Cái

13

12

Ghế cho trẻ

Cái

25

13

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

14

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

15

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

16

Đầu DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

17

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

5

18

Mô hình hàm răng

Cái

2

19

Vòng thể dục to

Cái

2

20

Gậy thể dục to

Cái

2

21

Cột ném bóng

Cái

2

22

Vòng thể dục nhỏ

Cái

25

23

Gậy thể dục nhỏ

Cái

25

24

Xắc xô

Cái

2

25

Trống da

Cái

1

26

Cổng chui

Cái

3

27

Bóng nhỏ

Quả

25

28

Bóng to

Quả

5

29

Nguyên liệu để đan tết

Kg

1

30

Kéo thủ công

Cái

25

31

Kéo văn phòng

Cái

1

32

Bút chì đen

Cái

25

33

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

25

34

Đất nặn

Hộp

25

35

Giấy màu

Túi

25

36

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

2

37

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

2

38

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

2

39

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

2

40

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

41

Ghép nút lớn

Túi

2

42

Tháp dinh dưỡng

Tờ

1

43

Búp bê bé trai

Con

2

44

Búp bê bé gái

Con

2

45

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

3

46

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

47

Bộ xếp hình trên xe

Bộ

6

48

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

49

Gạch xây dựng

Thùng

2

50

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

2

51

Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình

Bộ

2

52

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

53

Bộ động vật biển

Bộ

2

54

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

55

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

56

Bộ côn trùng

Bộ

2

57

Nam châm thẳng

Cái

3

58

Kính lúp

Cái

3

59

Phễu nhựa

Cái

3

60

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

61

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

62

Con rối

Bộ

1

63

Bộ hình học phẳng

Túi

25

64

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

65

Tranh các loại hoa, quả, củ

Bộ

2

66

Tranh các con vật

Bộ

2

67

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

2

68

Đồng hồ học đếm 2 mặt

Cái

2

69

Hộp thả hình

Cái

3

70

Bàn tính học đếm

Cái

3

71

Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi

Bộ

1

72

Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi

Bộ

1

73

Bảng con

Cái

25

74

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

75

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

76

Màu nước

Hộp

25

77

Bút lông cỡ to

Cái

12

78

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

79

Dập ghim

Cái

1

80

Bìa các màu

Tờ

50

81

Giấy trắng A0

Tờ

50

82

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

83

Dập lỗ

Cái

1

84

Súng bắn keo

Cái

1

85

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Bộ

3

86

Lịch của trẻ

Bộ

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

87

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

88

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

89

Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể”

Bộ

1

90

Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh”

Bộ

1

91

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

 

E - LỚP MẪU GIÁO 4-5 TUỔI (30 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (30 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn

Cái

1

2

Cốc uống nước

Cái

30

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

4

Bình ủ nước

Cái

1

5

Phản

Cái

15

6

Giá để giày dép

Cái

1

7

Cái

2

8

Chậu

Cái

2

9

Bàn giáo viên

Cái

1

10

Ghế giáo viên

Cái

2

11

Bàn cho trẻ

Cái

15

12

Ghế cho trẻ

Cái

30

13

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

14

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

15

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

16

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

17

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

6

18

Mô hình hàm răng

Cái

3

19

Vòng thể dục nhỏ

Cái

30

20

Gậy thể dục nhỏ

Cái

30

21

Cổng chui

Cái

5

22

Cột ném bóng

Cái

2

23

Vòng thể dục cho giáo viên

Cái

1

24

Gậy thể dục cho giáo viên

Cái

1

25

Bộ chun học toán

Cái

6

26

Ghế băng thể dục

Cái

2

27

Bục bật sâu

Cái

2

28

Nguyên liệu để đan tết

Kg

1

29

Các khối hình học

Bộ

10

30

Bộ xâu dây tạo hình

Hộp

10

31

Kéo thủ công

Cái

30

32

Kéo văn phòng

Cái

1

33

Bút chì đen

Cái

30

34

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

30

35

Giấy màu

Túi

30

36

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

1

37

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

1

38

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

1

39

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

1

40

Tháp dinh dưỡng

Cái

1

41

Lô tô dinh dưỡng

Bộ

6

42

Bộ luồn hạt

Bộ

5

43

Bộ lắp ghép

Bộ

2

44

Búp bê bé trai

Con

3

45

Búp bê bé gái

Con

3

46

Bộ đồ chơi gia đình

Bộ

1

47

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

48

Bộ tranh cảnh báo

Bộ

1

49

Bộ ghép hình hoa

Bộ

3

50

Bộ lắp ráp nút tròn

Bộ

3

51

Hàng rào nhựa

Bộ

3

52

Bộ xây dựng

Bộ

3

53

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

2

54

Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình

Bộ

2

55

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

56

Bộ lắp ráp xe lửa

bộ

1

57

Bộ động vật biển

Bộ

2

58

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

59

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

60

Bộ côn trùng

Bộ

2

61

Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ

Bộ

1

62

Nam châm thẳng

Cái

3

63

Kính lúp

Cái

3

64

Phễu nhựa

Cái

3

65

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

66

Cân thăng bằng

Bộ

2

67

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

68

Đồng hồ lắp ráp

Bộ

3

69

Bàn tính học đếm

Bộ

3

70

Bộ hình phẳng

Túi

30

71

Ghép nút lớn

Túi

3

72

Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình

Bộ

3

73

Bộ xếp hình các phương tiện giao thông

Bộ

3

74

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

1

75

Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh

Bộ

1

76

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

77

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

78

Lô tô động vật

Bộ

10

79

Lô tô thực vật

Bộ

10

80

Lô tô phương tiện giao thông

Bộ

10

81

Lô tô đồ vật

Bộ

10

82

Tranh số lượng

Tờ

1

83

Đomino học toán

Bộ

5

84

Bộ chữ số và số lượng

Bộ

15

85

Lô tô hình và số lượng

Bộ

15

86

Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi

Bộ

2

87

Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi

Bộ

2

88

Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề

Bộ

2

89

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

90

Lịch của bé

Bộ

1

91

Bộ chữ và số

Bộ

6

92

Bộ trang phục Công an

Bộ

1

93

Bộ trang phục Bộ đội

Bộ

1

94

Bộ trang phục Bác sỹ

Bộ

1

95

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

96

Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác

Bộ

1

97

Gạch xây dựng

Thùng

1

98

Con rối

Bộ

1

99

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

5

100

Đất nặn

Hộp

30

101

Màu nước

Hộp

25

102

Bút lông cỡ to

Cái

12

103

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

104

Dập ghim

Cái

1

105

Bìa các màu

Tờ

50

106

Giấy trắng A0

Tờ

50

107

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

108

Dập lỗ

Cái

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

109

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

110

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

111

Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể”

Bộ

1

112

Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh”

Bộ

1

113

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

 

F - LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI (35 TRẺ)

 

Số lượng cho 1 lớp (35 trẻ)

I

ĐỒ DÙNG

 

 

1

Giá phơi khăn

Cái

1

2

Cốc uống nước

Cái

35

3

Tủ (giá) đựng ca cốc

Cái

1

4

Bình ủ nước

Cái

1

5

Phản

Cái

18

6

Giá để giày dép

Cái

2

7

Thùng đựng rác có nắp đậy

Cái

2

8

Thùng đựng nước có vòi

Cái

1

9

Cái

2

10

Chậu

Cái

2

11

Bàn cho trẻ

Cái

18

12

Ghế cho trẻ

Cái

35

13

Bàn giáo viên

Cái

1

14

Ghế giáo viên

Cái

2

15

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

5

16

Đầu đĩa DVD

Cái

1

II

THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU

 

 

17

Bàn chải đánh răng trẻ em

Cái

6

18

Mô hình hàm răng

Cái

3

19

Vòng thể dục to

Cái

2

20

Vòng thể dục nhỏ

Cái

35

21

Gậy thể dục nhỏ

Cái

35

22

Xắc xô

Cái

2

23

Cổng chui

Cái

5

24

Gậy thể dục to

Cái

2

25

Cột ném bóng

Cái

2

26

Bóng các loại

Quả

16

27

Đồ chơi Bowling

Bộ

5

28

Dây thừng

Cái

3

29

Nguyên liệu để đan tết

kg

1

30

Kéo thủ công

Cái

35

31

Kéo văn phòng

Cái

1

32

Bút chì đen

Cái

35

33

Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu

Hộp

35

34

Bộ dinh dưỡng 1

Bộ

1

35

Bộ dinh dưỡng 2

Bộ

1

36

Bộ dinh dưỡng 3

Bộ

1

37

Bộ dinh dưỡng 4

Bộ

1

38

Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây

Bộ

1

39

Bộ lắp ráp kỹ thuật

Bộ

2

40

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

41

Bộ luồn hạt

Bộ

5

42

Bộ lắp ghép

Bộ

2

43

Đồ chơi các phương tiện giao thông

Bộ

2

44

Bộ lắp ráp xe lửa

Bộ

 

45

Bộ sa bàn giao thông

Bộ

1

46

Bộ động vật sống dưới nước

Bộ

2

47

Bộ động vật sống trong rừng

Bộ

2

48

Bộ động vật nuôi trong gia đình

Bộ

2

49

Bộ côn trùng

Bộ

2

50

Cân chia vạch

Cái

1

51

Nam châm thẳng

Cái

3

52

Kính lúp

Cái

3

53

Phễu nhựa

Cái

3

54

Bể chơi với cát và nước

Bộ

1

55

Ghép nút lớn

Bộ

5

56

Bộ ghép hình hoa

Bộ

5

57

Bảng chun học toán

Bộ

5

58

Đồng hồ học số, học hình

Cái

2

59

Bàn tính học đếm

Cái

2

60

Bộ làm quen với toán

Bộ

15

61

Bộ hình khối

Bộ

5

62

Bộ nhận biết hình phẳng

Túi

35

63

Bộ que tính

Bộ

15

64

Lô tô động vật

Bộ

15

65

Lô tô thực vật

Bộ

15

66

Lô tô phương tiện giao thông

Bộ

15

67

Lô tô đồ vật

Bộ

15

68

Domino chữ cái và số

Hộp

10

69

Bảng quay 2 mặt

Cái

1

70

Bộ chữ cái

Bộ

15

71

Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản

Bộ

5

72

Lịch của trẻ

Bộ

1

73

Tranh ảnh về Bác Hồ

Bộ

1

74

Tranh cảnh báo nguy hiểm

Bộ

1

75

Tranh ảnh một số nghề phổ biến

Bộ

1

76

Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

2

77

Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi

Bộ

2

78

Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề

Bộ

2

79

Bộ dụng cụ lao động

Bộ

3

80

Bộ đồ chơi nhà bếp

Bộ

2

81

Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình

Bộ

2

82

Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống

Bộ

2

83

Bộ trang phục nấu ăn

Bộ

1

84

Búp bê bé trai

Con

3

85

Búp bê bé gái

Con

3

86

Bộ trang phục công an

Bộ

2

87

Doanh trại bộ đội

Bộ

2

88

Bộ trang phục bộ đội

Bộ

2

89

Bộ trang phục công nhân

Bộ

2

90

Bộ dụng cụ bác sỹ

Bộ

2

91

Bộ trang phục bác sỹ

Bộ

2

92

Gạch xây dựng

Thùng

2

93

Bộ xếp hình xây dựng

Bộ

2

94

Hàng rào lắp ghép lớn

Túi

3

95

Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp

Cái

12

96

Đất nặn

Hộp

30

97

Màu nước

Hộp

25

98

Bút lông cỡ to

Cái

12

99

Bút lông cỡ nhỏ

Cái

12

100

Dập ghim

Cái

1

101

Bìa các màu

Tờ

50

102

Giấy trắng A0

Tờ

50

103

Kẹp sắt các cỡ

Cái

10

 

Dập lỗ

Cái

1

III

SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA

 

 

104

Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru

Bộ

1

105

Băng/đĩa thơ ca, truyện kể

Bộ

1

106

Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể”

Bộ

1

107

Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh”

Bộ

1

108

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

1

109

Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề

Bộ

1

ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI

STT

Tên thiết bị - đồ chơi

ĐVT

Số lượng cho 1 điểm trường

1

Bập bênh đơn

Bộ

2

2

Bập bênh đôi

Bộ

2

3

Con vật nhún di động

Bộ

2

4

Con vật nhún khớp nối

Bộ

2

5

Xích đu treo

Bộ

2

6

Cầu thăng bằng cố định

Bộ

2

7

Cột ném bóng

Bộ

2

8

Xe đạp chân

Bộ

2

9

Ô tô đạp chân

Bộ

2

10

Bập bênh đòn

Bộ

2

11

Xe lắc

Bộ

2

 

PHỤ BIỂU 06

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TSCĐ CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Bàn ghế học sinh 1 chỗ ngồi

Bộ

35

 

2

Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

Bộ

18

 

3

Bàn ghế học sinh 3 chỗ ngồi

Bộ

12

 

4

Bàn ghế học sinh 4 chỗ ngồi

Bộ

9

 

(Đối với bàn ghế học sinh, các đơn vị thực hiện Đề án 25, sau khi dồn lớp, ghép điểm trường căn cứ vào số học sinh thực tế trong 1 lớp để mua sắm trang bị cho phù hợp.)

5

Bàn ghế giáo viên

Bộ

1

 

6

Bảng viết phòng học

Chiếc

1

 

7

Bàn phòng tin học

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

8

Ghế phòng tin học

Chiếc

40

9

Bảng nhóm

Chiếc

7

 

10

Bảng phô

Chiếc

1

 

11

Đầu DVD

Chiếc

 

2

12

Radio - Castsete

Chiếc

 

2

13

Quả địa cầu

Quả

 

5

14

Nam châm

Chiếc

20

 

II

MÔN TOÁN

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác (học sinh)

Bộ

40

80

2

Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác (giáo viên)

Bộ

1

2

3

Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh (học sinh)

Bộ

40

80

4

Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh (giáo viên)

Bộ

1

2

5

Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ (học sinh)

Bộ

40

80

6

Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ (giáo viên)

Bộ

1

2

7

Mô hình đồng hồ

Chiếc

1

2

8

Bộ hình vuông, hình tròn

Bộ

40

80

9

Bộ chai và ca 1 lít

Bộ

1

2

10

Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác

Bộ

40

80

11

Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

Bộ

1

2

12

Cân đĩa kèm hộp quả cân

Chiếc

1

2

13

Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số

Bộ

40

80

14

Lưới ô vuông

Chiếc

1

2

15

Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000

Bộ

40

80

16

Ê ke

Chiếc

1

2

17

Com pa

Chiếc

1

2

18

Bộ hình bình hành (học sinh)

Bộ

40

80

19

Bộ hình bình hành (giáo viên)

Bộ

1

2

20

Bộ hình thoi (học sinh)

Bộ

40

80

21

Bộ hình thoi (giáo viên)

Bộ

1

2

22

Bộ hình tròn (dạy phân số) (giáo viên)

Bộ

1

2

23

Bộ hình tròn (dạy phân số) (học sinh)

Bộ

40

80

24

Bộ hình tròn động (dạy phân số) (giáo viên)

Bộ

1

2

25

Bộ hình tròn động (dạy phân số) (học sinh)

Bộ

40

80

26

Bộ hình vuông (dạy phân số) (giáo viên)

Bộ

1

2

27

Bộ hình vuông (dạy phân số) (học sinh)

Bộ

40

80

28

Mét vuông

Chiếc

1

2

29

Bộ hình tròn (dạy số thập phân) (giáo viên)

Bộ

1

2

30

Bộ hình tròn (dạy số thập phân) (học sinh)

Bộ

40

80

31

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) (giáo viên)

Bộ

1

2

32

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) (học sinh)

Bộ

40

80

33

Bộ hình vuông (dạy số thập phân)

Bộ

40

80

34

Hình thang (giáo viên)

Chiếc

1

2

35

Hình thang (học sinh)

Chiếc

40

80

36

Bộ hình tam giác (giáo viên)

Bộ

1

2

37

Bộ hình tam giác (học sinh)

Bộ

40

80

38

Bộ hình hộp chữ nhật

Bộ

1

2

39

Bộ hình lập phương

Bộ

1

2

40

Hình trụ

Chiếc

1

2

41

Hình cầu

Chiếc

1

2

42

Thước đo độ dài (học sinh)

Chiếc

40

80

43

Thước đo độ dài (giáo viên) loại 50 cm

Chiếc

1

2

44

Thước đo độ dài (giáo viên) loại 1 m

Chiếc

1

2

III

MÔN TIẾNG VIỆT

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Bộ chữ Học vần thực hành

Bộ

40

80

2

Bộ chữ Học vần biểu diễn

Bộ

1

2

IV

MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI - KHOA HỌC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất

Chiếc

1

2

2

Hộp đối lưu

Chiếc

1

2

3

Hộp thí nghiệm “Vai trò của ánh sáng”

Chiếc

1

2

4

Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy

Bộ

1

2

5

Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng

Bộ

1

2

6

Nhiệt kế

Chiếc

1

2

7

Nhiệt kế y tế

Chiếc

1

2

8

Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi

Bộ

1

2

9

Bộ lắp mạch điện đơn giản

Bộ

1

2

10

Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết)

Chiếc

1

2

V

MÔN KỸ THUẬT

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Bộ dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho học sinh)

Bộ

40

80

2

Bộ dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho giáo viên)

Bộ

1

2

3

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (Dùng cho giáo viên)

Bộ

1

2

4

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (dành cho HS lớp 4 và 5)

Bộ

40

80

VI

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Đệm nhảy

Chiếc

2

4

2

Bóng đá

Chiếc

20

50

3

Bóng rổ

Chiếc

20

50

4

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

2

4

5

Ghế băng thể dục

Chiếc

10

20

6

Cờ đuôi nheo

Chiếc

10

20

7

Dây nhảy tập thể

Chiếc

2

4

8

Dây nhảy cá nhân

Chiếc

50

100

9

Quả cầu đá

Chiếc

50

100

10

Bóng ném

Chiếc

20

40

11

Bóng chuyền hơi

Chiếc

20

40

12

Còi

Chiếc

2

4

13

Thước dây

Chiếc

2

2

VII

MÔN MỸ THUẬT

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Cặp vẽ

Chiếc

1

2

2

Hộp đựng màu

Chiếc

1

2

3

Bút vẽ bột màu

Chiếc

1

2

4

Màu bột

Chiếc

1

2

5

Dao nghiền màu

Chiếc

1

2

6

Keo pha màu bột

Chiếc

1

2

7

Bảng pha màu bột

Chiếc

1

2

VIII

MÔN ÂM NHẠC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Song loan

Chiếc

40

80

2

Chiếc

40

80

3

Thanh phách

Chiếc

40

80

4

Trống nhỏ

Chiếc

40

80

5

Kèn Melodion

Chiếc

1

2

 

PHỤ BIỂU 07

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Bàn ghế học sinh 1 chỗ ngồi

Bộ

40

 

2

Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

Bộ

20

 

3

Bàn ghế học sinh 3 chỗ ngồi

Bộ

14

 

4

Bàn ghế học sinh 4 chỗ ngồi

Bộ

10

 

(Đối với bàn ghế học sinh, các đơn vị thực hiện Đề án 25, sau khi dồn lớp, ghép điểm trường căn cứ vào số học sinh thực tế trong 1 lớp để mua sắm trang bị cho phù hợp.)

5

Bàn ghế giáo viên

Bộ

1

 

6

Bảng viết phòng học

Chiếc

1

 

7

Bàn phòng tin học

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

8

Ghế phòng tin học

Chiếc

40

9

Ghế học sinh phòng Hóa - Sinh

Chiếc

40

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường

10

Giá thiết bị phòng Hóa - Sinh

Chiếc

2

11

Bàn ghế giaó viên phòng Hóa - Sinh

Bộ

1

12

Bảng chống lóa phòng Hóa - Sinh

Chiếc

1

13

Ghế học sinh phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

40

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công Nghệ tại trường

14

Giá thiết bị phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

2

15

Bàn ghế giáo viên phòng Lý - Công nghệ

Bộ

1

16

Bảng chống lóa phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

1

17

Đầu đọc đĩa

Chiếc

 

2

18

Radiocassette

Chiếc

 

2

19

Màn ảnh có chân

Chiếc

1

 

20

Giá để thiết bị

Chiếc

1

 

21

Máy tính bỏ túi

Chiếc

1

 

22

Bảng phụ

Chiếc

1

 

23

Nam châm gắn bảng

Chiếc

20

 

II

MÔN TOÁN

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

 

Mô hình

 

 

 

1

Mô hình tam giác, hình tròn, các loại góc (nhọn, vuông, tù, góc kề bù), tia phân giác.

Bộ

2

4

2

Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt

Bộ

2

4

3

Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều

Bộ

2

4

4

Mô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt

Bộ

2

4

5

Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt.

Bộ

2

4

 

Dụng cụ

 

 

 

6

Bộ thước vẽ bảng dạy học: - Thước thẳng - Thước đo góc - Com pa - Êke.

Bộ

2

4

7

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

Bộ

2

4

III

MÔN LÝ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Thiết bị dùng chung cho các khối lớp

 

 

 

1

Chân đế

Chiếc

2

8

2

Kẹp đa năng

Chiếc

2

8

3

Thanh trụ 1

Chiếc

2

8

4

Thanh trụ 2

Chiếc

2

8

5

Khớp nối chữ thập

Chiếc

2

8

6

Bình tràn

Chiếc

2

8

7

Bình chia độ

Chiếc

2

8

8

Tấm lưới

Chiếc

2

8

9

Bộ lực kế

Bộ

2

8

10

Cốc đốt

Chiếc

2

8

11

Đèn cồn

Chiếc

2

8

12

Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu

Chiếc

2

8

13

Bộ thanh nam châm

Bộ

2

8

14

Biến trở con chạy

Chiếc

2

8

15

Ampe kế một chiều

Chiếc

2

8

17

Bảng lắp ráp mạch điện

Chiếc

2

8

18

Vôn kế một chiều

Chiếc

2

8

19

Bộ dây dẫn

Bộ

2

8

20

Đinh ghim

Chiếc

2

8

21

Nguồn sáng dùng pin

Chiếc

2

8

22

Pin

Chiếc

2

8

23

Đèn pin

Chiếc

2

8

24

Bút thử điện thông mạch

Chiếc

2

8

25

Nhiệt kế rượu

Chiếc

2

8

26

Mảnh phim nhựa

Chiếc

2

8

 

Cơ học

 

 

 

27

Bình cầu

Chiếc

2

8

28

Bình tam giác

Chiếc

2

8

29

Cân Rôbecvan

Chiếc

2

8

30

Bộ gia trọng

Bộ

2

8

31

Mặt phẳng nghiêng

Chiếc

2

8

32

Thước cuộn

Chiếc

2

8

33

Xe lăn

Chiếc

2

8

34

Lò xo lá uốn tròn

Chiếc

2

8

35

Lò xo xoắn

Chiếc

2

8

36

Khối gỗ

Chiếc

2

8

37

Thước thẳng

Chiếc

2

8

38

Đòn bẩy + Trục

Chiếc

2

8

39

Ròng rọc cố định

Chiếc

2

8

40

Bộ thí nghiệm về áp lực

Bộ

2

8

41

Máng nghiêng 2 đoạn

Chiếc

2

8

42

Bánh xe Mác-xoen

Chiếc

2

8

43

Máy A-tút

Chiếc

2

8

44

Khối nhôm

Chiếc

2

8

45

Máy gõ nhịp

Chiếc

2

8

46

Khối ma sát

Chiếc

2

8

47

Bộ dụng cụ về áp suất chất lỏng

Bộ

2

8

48

Ống nhựa cứng

Chiếc

2

8

49

Ống nhựa mềm

Chiếc

2

8

50

Giá nhựa

Chiếc

2

8

51

Ống thủy tinh

Chiếc

2

8

52

Tấm nhựa cứng

Chiếc

2

8

53

Ròng rọc động

Chiếc

2

8

54

Thước + Giá đỡ

Chiếc

2

8

55

Bi sắt

Chiếc

2

8

56

Bộ lò xo lá tròn + đế

Bộ

2

8

 

Nhiệt học

 

 

 

57

Nhiệt kế dầu

Chiếc

2

8

58

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

2

8

59

Bộ thí nghiệm nở khối vì nhiệt của chất rắn.

Bộ

2

8

60

Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự nở dài vì nhiệt của chất rắn

Bộ

2

8

61

Ống thủy tinh thành dày

Chiếc

2

8

62

Chậu

Chiếc

2

8

63

Phễu

Chiếc

2

8

64

Băng kép

Chiếc

2

8

65

Nhiệt kế y tế

Chiếc

2

8

66

Đĩa nhôm phẳng có gờ

Chiếc

2

8

67

Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt

Bộ

2

8

68

Ống nghiệm + Nút cao su

Chiếc

2

8

69

Bình trụ

Chiếc

2

8

70

Bình cầu

Chiếc

2

8

71

Bộ nút cao su

Chiếc

2

8

 

Quang học

 

 

 

72

Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn

Chiếc

2

8

73

Màn ảnh

Chiếc

2

8

74

Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

Chiếc

2

8

75

Ống nhựa cong

Chiếc

2

8

76

Ống nhựa thẳng

Chiếc

2

8

77

Gương phẳng

Chiếc

2

8

78

Thước chia độ đo góc

Chiếc

2

8

79

Tấm kính không màu

Chiếc

2

8

80

Gương tròn phẳng

Chiếc

2

8

81

Gương cầu lồi

Chiếc

2

8

82

Gương cầu lõm

Chiếc

2

8

83

Tấm nhựa kẻ ô vuông

Chiếc

2

8

84

Bình nhựa trong suốt

Chiếc

2

8

85

Bảng

Chiếc

2

8

86

Đũa nhựa

Chiếc

2

8

87

Bộ đèn Laser và giá lắp đèn Laser

Bộ

2

8

88

Tấm nhựa chia độ

Chiếc

2

8

89

Vòng tròn chia độ

Chiếc

2

8

90

Tấm bán nguyệt

Chiếc

2

8

91

Thấu kính hội tụ

Chiếc

2

8

92

Thấu kính phân kì

Chiếc

2

8

93

Tấm kính phẳng

Chiếc

2

8

94

Giá quang học

Chiếc

2

8

95

Khe sáng chữ F

Chiếc

2

8

96

Mô hình máy ảnh loại nhỏ

Chiếc

2

8

97

Bộ kính lúp

Bộ

2

8

98

Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính.

Bộ

2

8

99

Đĩa CD

Chiếc

2

8

100

Bộ đèn trộn màu của ánh sáng

Bộ

2

8

101

Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng màu của các vật

Chiếc

2

8

102

Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng

Bộ

2

8

 

Âm học

 

 

 

102

Trống, dùi

Chiếc

2

8

103

Quả cầu nhựa có dây treo

Chiếc

2

8

104

Âm thoa, búa cao su

Chiếc

2

8

105

Bi thép

Chiếc

2

8

106

Thép lá

Chiếc

2

8

107

Đĩa phát âm

Chiếc

2

8

108

Mô tơ 1 chiều

Chiếc

2

8

109

Ống nhựa

Chiếc

2

8

110

Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin

Chiếc

2

8

 

Điện - Điện từ

 

 

 

104

Thước nhựa dẹt

Chiếc

2

8

105

Mảnh nhôm mỏng

Chiếc

2

8

106

Đũa nhựa có lỗ giữa

Chiếc

2

8

107

Thanh thủy tinh hữu cơ

Chiếc

2

8

108

Giá lắp pin có đầu nối ở giữa

Chiếc

2

8

109

Công tắc

Chiếc

2

8

110

Chốt

Chiếc

2

8

111

Dây điện trở

Chiếc

2

8

112

Điôt quang (LED)

Chiếc

2

8

113

Bóng đèn kèm đui

Chiếc

2

8

114

Bóng điện

Chiếc

2

8

115

Bộ cầu chì ống

Bộ

2

8

116

Cầu chì dây

Chiếc

2

8

117

Nam châm điện

Chiếc

2

8

118

Ampe kế chứng minh

Chiếc

2

8

119

Kim nam châm

Chiếc

2

8

120

Chuông điện

Chiếc

2

8

121

Bình điện phân

Chiếc

2

8

122

Vôn kế 3 V - 15 V

Chiếc

2

8

123

Bộ bảng có đục lỗ

Bộ

2

8

124

Giá lắp pin

Chiếc

2

8

125

Ống dây

Chiếc

2

8

126

Thanh sắt non

Chiếc

2

8

127

Bộ bóng đèn

Bộ

2

8

129

Điện trở mẫu

Chiếc

2

8

130

Thanh đồng + Đế

Chiếc

2

8

131

Bộ dây cônstăngtan loại nhỏ

Bộ

2

8

132

Dây cônstăngtan loại lớn

Chiếc

2

8

133

Dây Nicrôm

Chiếc

2

8

134

Dây thép

Chiếc

2

8

135

Biến trở than

Chiếc

2

8

136

Điện trở ghi số

Chiếc

2

8

137

Điện trở có vòng màu

Chiếc

2

8

138

Bình nhiệt lượng kế, dây đốt, que khuấy

Chiếc

2

8

139

Nam châm chữ U

Chiếc

2

8

140

La bàn loại to

Chiếc

2

8

141

La bàn loại nhỏ

Chiếc

2

8

142

Bộ thí nghiệm Ơ-xtet

Bộ

2

8

143

Bộ thí nghiệm từ phổ - đường sức

Bộ

2

8

144

Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây

Bộ

2

8

145

Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu

Bộ

2

8

147

Quạt điện

Chiếc

2

8

149

Ampe kế xoay chiều

Chiếc

2

8

150

Vôn kế xoay chiều

Chiếc

2

8

151

Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và một chiều

Bộ

2

8

152

Chuông điện xoay chiều

Chiếc

2

8

 

Định luật bảo toàn năng lượng

 

2

 

153

Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành thế năng và ngược lại.

Bộ

2

8

154

Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin Mặt trời

Bộ

2

8

155

Máy phát điện gió loại nhỏ thắp sáng đèn LED

Chiếc

2

8

IV

MÔN HÓA

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Bộ mô hình phân tử hoá học

 

 

 

1

Mô hình phân tử dạng đặc

Chiếc

2

8

2

Mô hình phân tử dạng rỗng

Chiếc

2

8

3

Mẫu các loại sản phẩm cao su

Chiếc

2

8

 

Mẫu phân bón hoá học

 

 

 

4

Phân bón đơn

Chiếc

2

8

5

Phân bón kép

Chiếc

2

8

6

Phân vi luợng

Chiếc

2

8

7

Mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ

Chiếc

2

8

8

Mẫu các chất dẻo

Chiếc

2

8

 

Dụng cụ

 

 

 

9

Ống nghiệm

Chiếc

2

8

10

Ống nghiệm có nhánh

Chiếc

2

8

11

Ống hút nhỏ giọt

Chiếc

2

8

12

Ống đong hình trụ 100ml

Chiếc

2

8

13

Ống thuỷ tinh hình trụ

Chiếc

2

8

14

Ống hình trụ loe một đầu

Chiếc

2

8

15

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

Chiếc

2

8

16

Ống dẫn bằng cao su

Chiếc

2

8

17

Bình cầu không nhánh đáy tròn

Chiếc

2

8

18

Bình cầu không nhánh đáy bằng

Chiếc

2

8

19

Bình cầu có nhánh

Chiếc

2

8

20

Bình tam giác 250ml

Chiếc

2

8

21

Bình tam giác 100ml

Chiếc

2

8

22

Bình kíp tiêu chuẩn

Chiếc

2

8

23

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

Chiếc

2

8

24

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

Chiếc

2

8

25

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

Chiếc

2

8

26

Cốc thuỷ tinh 250ml

Chiếc

2

8

27

Cốc thuỷ tinh 100ml

Chiếc

2

8

28

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

Chiếc

2

8

29

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

Chiếc

2

8

30

Phễu chiết hình quả lê

Chiếc

2

8

31

Chậu thủy tinh

Chiếc

2

8

32

Đũa thủy tinh

Chiếc

2

8

33

Đèn cồn thí nghiệm

Chiếc

2

8

34

Bát sứ nung

Chiếc

2

8

35

Nhiệt kế rượu

Chiếc

2

8

36

Kiềng 3 chân

Chiếc

2

8

37

Dụng cụ thử tính dẫn điện

Chiếc

2

8

38

Nút cao su không có lỗ các loại

Chiếc

2

8

39

Nút cao su có lỗ các loại

Chiếc

2

8

40

Giá để ống nghiệm

Chiếc

2

8

41

Lưới thép

Chiếc

2

8

42

Miếng kính mỏng

Chiếc

2

8

43

Cân hiện số

Chiếc

2

8

44

Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ

Chiếc

2

8

45

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

Chiếc

2

8

46

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

Chiếc

2

8

47

Giấy lọc

Chiếc

2

8

48

Găng tay cao su

Chiếc

2

8

49

Áo choàng

Chiếc

2

8

50

Kính bảo vệ mắt không màu

Chiếc

2

8

51

Kính bảo vệ mắt có màu

Chiếc

2

8

52

Chổi rửa ống nghiệm

Chiếc

2

8

53

Thìa xúc hoá chất

Chiếc

2

8

54

Panh gắp hóa chất

Chiếc

2

8

55

Khay mang dụng cụ và hóa chất

Chiếc

2

8

56

Bộ giá thí nghiệm

Chiếc

2

8

57

Thiết bị điện phân nước

Chiếc

2

8

58

Thiết bị điện phân dung dịch muối ăn

Chiếc

2

8

59

Thiết bị chưng cất

Chiếc

2

8

 

Hóa chất

 

Số lượng cho 1 lớp

Số lượng cho 1 lớp

60

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 8 dành cho giáo viên

Bộ

1

1

61

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 8 dành cho học sinh

Bộ

 

8

62

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 9 dành cho giáo viên

Bộ

1

1

63

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 9 dành cho học sinh

Bộ

 

8

V

MÔN SINH

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Mô hình

 

 

 

1

Cá chép

Chiếc

2

8

2

Ếch

Chiếc

2

8

3

Châu chấu

Chiếc

2

8

4

Thằn lằn

Chiếc

2

8

5

Thỏ nhà

Chiếc

2

8

6

Chim bồ câu

Chiếc

2

8

7

Cấu tạo mắt người

Chiếc

2

8

8

Cấu tạo tai người

Chiếc

2

8

9

Cấu tạo tuỷ sống

Chiếc

2

8

10

Tim

Chiếc

2

8

11

Cấu trúc không gian ADN

Chiếc

2

8

12

Nhân đôi ADN

Chiếc

2

8

13

Tổng hợp Prôtêin

Chiếc

2

8

14

Tổng hợp ARN

Chiếc

2

8

15

Phân tử ARN

Chiếc

2

8

 

Dụng cụ

 

 

 

16

Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác)

Bộ

2

8

17

Kính lúp

Chiếc

2

8

18

Khay nhựa đựng vật mổ

Chiếc

2

8

19

Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ

Chiếc

2

8

20

Lam kính

Chiếc

2

8

21

La men

Chiếc

2

8

22

Cốc thuỷ tinh

Chiếc

2

8

23

Đĩa kính đồng hồ

Chiếc

2

8

24

Đĩa lồng (Pêtri)

Chiếc

2

8

25

Chậu lồng thuỷ tinh (Bôcan)

Chiếc

2

8

26

Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt

Chiếc

2

8

27

Phễu thuỷ tinh loại to

Chiếc

2

8

28

Ống nghiệm

Chiếc

2

8

29

Ống thí nghiệm sinh học

Chiếc

2

8

30

Nút cao su

Chiếc

2

8

31

Nút cao su không lỗ

Chiếc

2

8

32

Nút cao su 1 lỗ, 2 lỗ, cắt dọc nửa

Chiếc

2

8

33

Giá thí nghiệm sinh học (Đế, cọc, đòn ngang, kim cân)

Chiếc

2

8

34

Chậu trồng cây có đĩa lót

Chiếc

2

8

35

Dầm đào đất

Chiếc

2

8

36

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

2

8

37

Kéo cắt cành

Chiếc

2

8

38

Cặp ép thực vật

Chiếc

2

8

39

Dao ghép cây

Chiếc

2

8

40

Đèn cồn

Chiếc

2

8

41

Giá ống nghiệm

Chiếc

2

8

42

Chổi rửa ống nghiệm

Chiếc

2

8

43

Ống hút

Chiếc

2

8

44

Vợt bắt sâu bọ

Chiếc

2

8

45

Vợt bắt động vật thuỷ sinh

Chiếc

2

8

46

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

Chiếc

2

8

47

Lọ nhựa có nút kín

Chiếc

2

8

48

Hộp nuôi sâu bọ

Chiếc

2

8

49

Bể kính

Chiếc

2

8

50

Túi đinh ghim

Chiếc

2

8

51

Khẩu trang, gang tay

Chiếc

2

8

52

Ống đong

Chiếc

2

8

53

Ống hút có quả bóp cao su

Chiếc

2

8

54

Móc thủy tinh

Chiếc

2

8

55

Đũa thủy tinh

Chiếc

2

8

56

Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện)

Bộ

2

8

57

Hệ thống đòn ghi

Chiếc

2

8

58

Kẹp tim

Chiếc

2

8

59

Máy ghi công cơ

Chiếc

2

8

60

Ống chữ T

Chiếc

2

8

61

Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ)

Chiếc

2

8

62

Ống cao su

Chiếc

2

8

63

Ống nhựa thẳng

Chiếc

2

8

64

Miếng cao su mỏng

Chiếc

2

8

65

Nhiệt kế

Chiếc

2

8

 

Hóa chất

 

Số lượng cho 1 lớp

Số lượng cho 1 lớp

66

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Sinh lớp 8

Bộ

1

8

VI

MÔN ĐỊA

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Quả cầu địa lí tự nhiên

Chiếc

2

4

2

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

Chiếc

2

4

3

Địa bàn (La bàn)

Chiếc

2

4

4

Thước cuộn

Chiếc

2

4

VII

MÔN CÔNG NGHỆ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

Mô hình

 

 

 

1

Con gà

Chiếc

2

8

2

Con lợn

Chiếc

2

8

3

Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động.

Chiếc

2

8

4

Mô hình mạng điện trong nhà

Chiếc

2

8

 

Mẫu vật

 

 

 

5

Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hoá học, sợi pha, sợi dệt kim

Chiếc

2

8

6

Các khối đa diện: - Hình hộp - Hình chóp - Hình lăng trụ Khối hình trụ tròn: - Hình trụ - Hình nón - Hình cầu Ống trục (cắt đôi )

Bộ

2

8

 

Mô đun cắt may

 

 

 

7

Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim

Chiếc

2

8

8

Mẫu phụ liệu may

Chiếc

2

8

9

Một số loại cổ áo

Chiếc

2

8

 

Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà

 

 

 

10

Bảng điện (đo, lấy dấu, khoan lắp)

Chiếc

2

8

11

Bảng mạch điện chiếu sáng

Chiếc

2

8

12

Bảng mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn

Chiếc

2

8

13

Bảng mạch điện đèn huỳnh quang

Chiếc

2

8

14

Bảng mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn

Chiếc

2

8

 

Dụng cụ

 

 

 

15

Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may

Bộ

2

8

16

Bộ dụng cụ cắm hoa

Bộ

2

8

17

Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn

Bộ

2

8

18

Ống nhỏ giọt

Chiếc

2

8

19

Thang màu pH

Chiếc

2

8

20

Giấy quỳ tím

Chiếc

2

8

21

Thìa xúc hoá chất

Chiếc

2

8

22

Đĩa Petri

Chiếc

2

8

23

Ống nghiệm

Chiếc

2

8

24

Đèn cồn

Chiếc

2

8

25

Kẹp gắp

Chiếc

2

8

26

Nhiệt kế rượu

Chiếc

2

8

27

Túi ủ giống

Chiếc

2

8

28

Chậu ngâm hạt

Chiếc

2

8

29

Rổ ngâm hạt

Chiếc

2

8

30

Dao cấy

Chiếc

2

8

31

Túi bầu

Chiếc

2

8

32

Chày, cối sứ

Chiếc

2

8

33

Khay

Chiếc

2

8

34

Thước dây

Chiếc

2

8

35

Đĩa đo độ trong của nước

Chiếc

2

8

 

Bộ dụng cụ cơ khí

 

2

 

36

Thước lá

Chiếc

2

8

37

Thước cặp

Chiếc

2

8

38

Clê

Chiếc

2

8

39

Kìm

Chiếc

2

8

40

Etô tay

Chiếc

2

8

41

Thước đo góc

Chiếc

2

8

42

Dũa

Chiếc

2

8

43

Cưa sắt

Chiếc

2

8

44

Mỏ lết

Chiếc

2

8

45

Đục các loại

Chiếc

2

8

46

Búa nguội

Chiếc

2

8

47

Chấm dấu

Chiếc

2

8

48

Mũi vạch

Chiếc

2

8

49

Bộ mũi khoan

Chiếc

2

8

 

Bộ dụng cụ kỹ thuật điện

 

 

 

50

Kìm điện

Chiếc

2

8

51

Kìm tuốt dây

Chiếc

2

8

52

Cầu dao điện

Chiếc

2

8

53

Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang

Chiếc

2

8

54

Máy biến áp

Chiếc

2

8

55

Cầu chì ống

Chiếc

2

8

56

Vôn kế xoay chiều

Chiếc

2

8

57

Am pe kế

Chiếc

2

8

58

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

2

8

59

Bút thử điện

Chiếc

2

8

60

Dây dẫn điện

Chiếc

2

8

61

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

8

62

Đồng hồ đo điện

Chiếc

2

8

63

Vôn kế xoay chiều

Chiếc

2

8

64

Công tơ điện

Chiếc

2

8

 

Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà

 

 

 

65

Khoan tay

Chiếc

2

8

66

Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà

Chiếc

2

8

 

Mô đun sửa chữa xe đạp

 

 

 

67

Kìm mỏ quạ

Chiếc

2

8

68

Clê 8-10

Chiếc

2

8

69

Clê 10-12

Chiếc

2

8

70

Clê 12-14

Chiếc

2

8

71

Clê 13-15

Chiếc

2

8

72

Clê 14-17

Chiếc

2

8

73

Clê miệng mỏng

Chiếc

2

8

74

Bộ móc lốp xe đạp

Chiếc

2

8

75

Đục đầu tròn (poăng tu)

Chiếc

2

8

76

Đoạn ống tròn

Chiếc

2

8

77

Dụng cụ đánh săm

Chiếc

2

8

78

Kéo

Chiếc

2

8

79

Vịt dầu

Chiếc

2

8

80

Bơm tay

Chiếc

2

8

81

Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp

Chiếc

2

8

 

Mô đun cắt may

 

 

 

82

Máy may

Chiếc

2

8

83

Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải

Chiếc

2

8

84

Bàn là + Cầu là

Chiếc

2

8

 

Mô đun trồng cây ăn quả

 

 

 

85

Bộ dụng cụ chiết, ghép cây.

Bộ

2

8

VIII

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

2

4

2

Còi TDTT

Chiếc

2

4

3

Thước dây

Chiếc

2

2

4

Bàn đạp xuất phát

Chiếc

4

6

5

Xà nhảy cao

Chiếc

4

6

6

Dây nhảy ngắn

Chiếc

40

80

7

Dây nhảy dài

Chiếc

2

2

8

Đệm bật xa

Chiếc

2

2

9

Quả cầu đá

Chiếc

100

200

10

Lưới cầu đá

Chiếc

2

2

11

Cờ nhỏ - đồng màu

Chiếc

10

20

12

Lưới bóng chuyền

Chiếc

2

2

13

Bóng ném

Chiếc

20

50

14

Lưới chắn ném bóng

Chiếc

2

2

15

Bóng chuyền

Chiếc

20

50

16

Bóng đá

Chiếc

20

50

17

Đệm bật cao

Chiếc

2

2

IX

MÔN ÂM NHẠC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

1

Thanh phách

Chiếc

40

80

2

Song loan

Chiếc

40

80

 

PHỤ BIỂU 08

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

1

Bàn ghế học sinh 1 chỗ ngồi

Bộ

48

 

2

Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi

Bộ

24

 

3

Bàn ghế học sinh 3 chỗ ngồi

Bộ

16

 

4

Bàn ghế học sinh 4 chỗ ngồi

Bộ

12

 

5

Bàn ghế giáo viên

Bộ

1

 

6

Bảng viết phòng học

Chiếc

1

 

7

Bàn phòng tin học

Chiếc

10

Căn cứ vào số phòng tin học tại trường

8

Ghế phòng tin học

Chiếc

40

16

Ghế học sinh phòng Hóa - Sinh

Chiếc

40

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Hóa - Sinh tại trường

17

Giá thiết bị phòng Hóa - Sinh

Chiếc

2

19

Bàn ghế giaó viên phòng Hóa - Sinh

Bộ

1

20

Bảng chống lóa phòng Hóa - Sinh

Chiếc

1

22

Ghế học sinh phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

40

Căn cứ vào số phòng thí nghiệm Lý - Công Nghệ tại trường

23

Giá thiết bị phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

2

25

Bàn ghế giáo viên phòng Lý - Công nghệ

Bộ

1

26

Bảng chống lóa phòng Lý - Công nghệ

Chiếc

1

32

Trang phục GDQP cho giáo viên

Bộ

 

1

33

Trang phục GDQP cho học sinh

Bộ

 

100

34

Đầu đĩa

Chiếc

 

2

36

Radio/Cassette

Chiếc

 

2

37

Máy tính điện tử cầm tay

Chiếc

1

 

39

Giá để thiết bị

Chiếc

2

 

II

MÔN TOÁN

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

II. Dụng cụ

 

 

 

1

Bộ thước vẽ bảng

Bộ

2

2

2

Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay

Bộ

2

2

3

Mô hình góc và cung lượng giác

Bộ

2

2

4

Mô hình 3 đường coníc

Bộ

2

2

5

Bộ mô hình khối hình không gian

Bộ

2

2

III

MÔN VẬT LÝ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

I. Dụng cụ

 

 

 

 

Thiết bị dùng chung cho nhiều lớp

 

 

 

1

Đế 3 chân

Chiếc

2

8

2

Trụ Ф10

Chiếc

2

8

3

Trụ Ф8

Chiếc

2

8

4

Đồng hồ đo thời gian hiện số

Chiếc

2

8

5

Khớp đa năng

Chiếc

2

8

6

Nam châm Ф16

Chiếc

2

8

7

Bảng thép

Chiếc

2

8

8

Hộp quả nặng

Chiếc

2

8

9

Biến thế nguồn

Chiếc

2

8

10

Đồng hồ đo điện đa năng

Chiếc

2

8

11

Điện kế chứng minh

Chiếc

2

8

12

Dây nối

Chiếc

2

8

13

Máy phát âm tần

Chiếc

2

8

 

Thiết bị dùng riêng cho các phân môn

 

 

 

 

A. Phần cơ

 

 

 

C1

1- Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do

Bộ

2

8

C2

Nghiệm qui tắc hợp lực đồng qui, song song

Bộ

2

8

C3

Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng

Bộ

2

8

C4

Bộ thí nghiệm về dao động cơ học

Bộ

2

8

C5

Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí

Bộ

2

8

C6

Khảo sát chuyển động thẳng đều và biến đổi đều của viên bi trên máng ngang và máng nghiêng. Nghiệm định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn cơ năng

Bộ

2

8

C7

1- Khảo sát lực đàn hồi

Bộ

2

8

C10

Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn

Bộ

2

8

C11

Bộ thí nghiệm về sóng dừng

Bộ

2

8

C12

Bộ thí nghiệm về sóng nước

Bộ

2

8

C14

Ống Niu - tơn

Bộ

2

8

C15

Bộ thí nghiệm về định luật Béc-nu-li

Bộ

2

8

 

B. Phần nhiệt

 

 

 

N1

Nghiệm các định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt đối với chất khí

Bộ

2

8

N2

Khảo sát hiện tượng mao dẫn

Bộ

2

8

 

C. Phần điện

 

 

 

D1

Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi

Bộ

2

8

D3

Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều

Bộ

2

8

D4

Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường

Bộ

2

8

D5

Bộ thí nghiệm về dòng điện trong các môi trường

Bộ

2

8

D7

Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ

Bộ

2

8

D8

Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm

Bộ

2

8

D10

Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

2

8

D11

Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài

Bộ

2

8

 

D. Phần quang

 

 

 

Q1

Bộ thí nghiệm quang hình 1

Bộ

2

8

Q2

Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước

Bộ

2

8

Q3

Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng

Bộ

2

8

Q4

Bộ thí nghiệm quang hình 2

Bộ

2

8

Q5

Bộ thí nghiệm về quang phổ

Bộ

2

8

IV

MÔN HÓA HỌC

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

II. Mô hình

 

 

 

1

Mô hình phân tử dạng đặc

Bộ

2

8

2

Mô hình phân tử dạng rỗng

Bộ

2

8

 

III. Dụng cụ

 

 

 

3

Ống nghiệm Φ16

Chiếc

2

8

4

Ống nghiệm Φ16 có nhánh

Chiếc

2

8

5

Ống nghiệm Φ24 có nhánh

Chiếc

2

8

6

Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y

Chiếc

2

8

7

Ống hút nhỏ giọt

Chiếc

2

8

8

Ống đong hình trụ 100ml

Chiếc

2

8

9

Ống thuỷ tinh hình trụ

Chiếc

2

8

10

Ống thuỷ tinh hình trụ loe 1 đầu

Chiếc

2

8

11

Ống thủy tinh hình chữ U

Chiếc

2

8

12

Ống dẫn thuỷ tinh các loại

Chiếc

2

8

13

Ống dẫn bằng cao su

Chiếc

2

8

14

Bình cầu không nhánh đáy tròn

Chiếc

2

8

15

Bình cầu không nhánh đáy bằng

Chiếc

2

8

16

Bình cầu có nhánh

Chiếc

2

8

17

Bình tam giác 250ml

Chiếc

2

8

18

Bình tam giác 100ml

Chiếc

2

8

19

Bình Kíp tiêu chuẩn

Chiếc

2

8

20

Lọ thuỷ tinh miệng rộng

Chiếc

2

8

21

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp

Chiếc

2

8

22

Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

Chiếc

2

8

23

Cốc thuỷ tinh 250ml

Chiếc

2

8

24

Cốc thuỷ tinh 100ml

Chiếc

2

8

25

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

Chiếc

2

8

26

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

Chiếc

2

8

27

Phễu chiết hình quả lê

Chiếc

2

8

28

Chậu thủy tinh

Chiếc

2

8

29

Đũa thủy tinh

Chiếc

2

8

30

Đèn cồn thí nghiệm

Chiếc

2

8

31

Bát sứ nung

Chiếc

2

8

32

Nhiệt kế rượu

Chiếc

2

8

33

Kiềng 3 chân

Chiếc

2

8

34

Dụng cụ thử tính dẫn điện

Chiếc

2

8

35

Nút cao su không có lỗ các loại

Chiếc

2

8

36

Nút cao su có lỗ các loại

Chiếc

2

8

37

Giá để ống nghiệm

Chiếc

2

8

38

Lưới thép

Chiếc

2

8

39

Miếng kính mỏng

Chiếc

2

8

40

Cân hiện số

Chiếc

2

8

41

Muỗng đốt hóa chất

Chiếc

2

8

42

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

Chiếc

2

8

43

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

Chiếc

2

8

44

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

2

8

45

Găng tay cao su

Chiếc

2

8

46

Áo choàng

Chiếc

2

8

47

Kính bảo vệ mắt không màu

Chiếc

2

8

48

Kính bảo vệ mắt có màu

Chiếc

2

8

49

Bình xịt tia nước

Chiếc

2

8

50

Chổi rửa ống nghiệm

Chiếc

2

8

51

Thìa xúc hoá chất

Chiếc

2

8

52

Panh gắp hóa chất

Chiếc

2

8

53

Giấy lọc

Chiếc

2

8

54

Giấy ráp

Chiếc

2

8

55

Khay mang dụng cụ và hóa chất

Chiếc

2

8

56

Bộ giá thí nghiệm

Chiếc

2

8

57

Ống sinh hàn thẳng

Chiếc

2

8

58

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

Bộ

2

8

59

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4

Bộ

2

8

60

Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl

Bộ

2

8

61

Pin điện hoá

Chiếc

2

8

 

III. Hóa chất

 

Số lượng cho 1 lớp

Số lượng cho 1 lớp

63

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 10 dành cho giáo viên

Bộ

1

1

64

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 10 dành cho học sinh

Bộ

 

6

65

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 11 dành cho giáo viên

Bộ

1

1

66

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 11 dành cho học sinh

Bộ

 

6

67

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 12 dành cho giáo viên

Bộ

1

1

68

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Hóa lớp 12 dành cho học sinh

Bộ

 

6

V

MÔN SINH HỌC

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

II. Mô hình

 

 

 

1

Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN

Bộ

2

8

2

Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: Nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2

Bộ

2

8

 

III. Dụng cụ

 

 

 

3

Cốc thủy tinh

Chiếc

2

8

4

Đèn cồn

Chiếc

2

8

5

Lưới thép không gỉ

Chiếc

2

8

6

Kiềng 3 chân

Chiếc

2

8

7

Cối, chày sứ

Chiếc

2

8

8

Phễu

Chiếc

2

8

9

Lam kính

Chiếc

2

8

10

Lamen

Chiếc

2

8

11

Lọ thủy tinh miệng hẹp

Chiếc

2

8

12

Lọ thủy tinh miệng rộng

Chiếc

2

8

13

Khay nhựa

Chiếc

2

8

14

Bô can

Chiếc

2

8

15

Bình tam giác

Chiếc

2

8

16

Đũa thủy tinh

Chiếc

2

8

17

Ống nghiệm

Chiếc

2

8

18

Giá để ống nghiệm

Chiếc

2

8

19

Bộ đồ mổ

Bộ

2

8

20

Bộ đồ giâm, chiết, ghép

Bộ

2

8

21

Nhiệt kế đo thân nhiệt người

Chiếc

2

8

 

IV. Hóa chất

 

Số lượng cho 1 lớp

Số lượng cho 1 lớp

22

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Sinh lớp 10

Bộ

1

8

23

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Sinh lớp 11

Bộ

1

8

24

Bộ hóa chất thí nghiệm môn Sinh lớp 12

Bộ

1

8

VI

MÔN CÔNG NGHỆ

 

Số lượng cho 1 trường (chưa có phòng thí nghiệm thực hành)

Số lượng cho 1 trường (đã có phòng thí nghiệm thực hành)

 

II. Mẫu vật

 

 

 

1

Bảng mạch điện nối tải 3 pha

Bộ

2

8

2

Bảng mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều

Bộ

2

8

3

Bảng mạch khuyếch đại âm tần

Bộ

2

8

4

Bảng mạch tạo xung đa hài

Bộ

2

8

5

Bảng mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha

Bộ

2

8

6

Bảng mạch bảo vệ quá điện áp

Bộ

2

8

7

Điện trở than

Chiếc

2

8

8

Điện trở Kim loại

Chiếc

2

8

9

Điện trở sứ

Chiếc

2

8

10

Tụ giấy

Chiếc

2

8

11

Tụ gốm

Chiếc

2

8

12

Tụ hóa

Chiếc

2

8

13

Tụ hóa

Chiếc

2

8

14

Cuôn cảm lõi ferit

Chiếc

2

8

15

Biến áp cao tần

Chiếc

2

8

16

Cuộn cảm lõi không khí

Chiếc

2

8

17

Biến áp

Chiếc

2

8

18

Tirixto

Chiếc

2

8

19

Triac

Chiếc

2

8

20

Diac

Chiếc

2

8

21

Tran zi to

Chiếc

2

8

22

IC

Chiếc

2

8

23

Đi ốt tách sóng

Chiếc

2

8

24

Đi ốt phát quang

Chiếc

2

8

25

Bo mạch

Chiếc

2

8

 

III. Dụng cụ

 

 

 

26

Máy đo độ pH

Chiếc

2

8

27

Bình tam giác

Chiếc

2

8

28

Cốc thủy tinh

Chiếc

2

8

29

Cốc thủy tinh

Chiếc

2

8

30

Ống đong

Chiếc

2

8

31

Ống hút

Chiếc

2

8

32

Cân đồng hồ

Chiếc

2

8

33

Vợt bắt sâu bọ

Chiếc

2

8

34

Panh

Chiếc

2

8

35

Kính lúp cầm tay

Chiếc

2

8

36

Giấy quỳ

Chiếc

2

8

37

Dung dịch knop

Chiếc

2

8

38

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Chiếc

2

8

39

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

2

8

40

Bút thử điện

Chiếc

2

8

41

Kìm điện

Chiếc

2

8

42

Bộ Tuốc nơ vít

Chiếc

2

8

43

Quạt điện

Chiếc

2

8

VII

MÔN ĐỊA LÝ

 

Số lượng cho 1 trường

 

III. Mô hình

 

 

1

Quả địa cầu

Quả

5

VIII

MÔN THỂ DỤC

 

Số lượng cho 1 trường <15 lớp

Số lượng cho 1 trường ≥15 lớp

 

II. DỤNG CỤ

 

 

 

1

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

4

6

2

Thước dây

Chiếc

2

2

3

Bàn đạp xuất phát

Chiếc

4

6

4

Vợt cầu lông

Chiếc

50

100

5

Quả cầu lông

Quả

120

240

6

Quả cầu đá

Quả

120

240

7

Lưới cầu lông

Chiếc

2

4

8

Lưới đá cầu

Chiếc

2

2

9

Cột đa năng

Bộ

2

4

10

Bục giậm nhảy

Chiếc

2

2

11

Xà nhảy cao

Chiếc

4

6

12

Còi (thể thao)

Chiếc

2

4

13

Cờ đích

Chiếc

4

10

14

Tín gậy chạy tiếp sức

Chiếc

4

10

 

Dùng cho phần tự chọn của chương trình

 

 

 

15

Bóng chuyền

Quả

10

20

16

Lưới bóng chuyền

Chiếc

2

2

17

Bóng đá

Quả

30

60

18

Bóng rổ

Quả

50

100

19

Tạ đẩy

Bộ

4

4

 

PHỤ BIỂU 09

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG BỘ THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG - ĐỒ CHƠI VẬN ĐỘNG NGOÀI TRỜI VÀ BỘ THIẾT BỊ DÙNG CHUNG HỖ TRỢ ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHO CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số:3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên thiết bị, đồ chơi

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Danh mục thiết bị - đồ chơi cho trẻ 4 -5 tuổi

 

Số lượng cho 1 lớp

1

Nón xoay

Cái

2

2

Cà kheo

Bộ

2

3

Bộ vận động tay và chân

Bộ

5

4

Giữ bóng (banh) thăng bằng

Bộ

5

5

Bộ thiết bị đo dung tích

Bộ

5

6

Bộ lắp ghép hình học

Bộ

5

7

Bộ dụng cụ kỹ sư xây dựng

Bộ

1

8

Bộ xe đẩy bác sỹ

Bộ

1

9

Bộ đồ chơi chăm sóc em bé

Bộ

1

10

Bé làm nhà hóa học

Bộ

5

11

Kính viễn vọng cho bé

Bộ

5

12

Bộ đồ chơi ống nhòm cho bé

Cái

5

13

Bộ đồ chơi kính hiển vi cho bé

Bộ

5

14

Bộ thiết bị dạy học thông minh

Bộ

1

15

Bộ lắp ghép xe mô hình

Bộ

5

16

Bộ lắp ghép STEAM

Bộ

2

17

Bộ đồ chơi kể chuyện

Bộ

2

18

Bộ ghép hình sáng tạo

Bộ

5

II

Khu vận động ngoài trời

 

Số lượng cho 1 trường

1

Xe đạp Rider

Chiếc

4

2

Xe đạp Tricycle

Chiếc

4

3

Xe đạp Ben Hur

Chiếc

3

4

Xe đạp taxi đơn

Chiếc

3

5

Xe đạp Viking Tricycle medium

Chiếc

4

6

Bộ đồ chơi cát và nước

Bộ

1

7

Bộ đĩa phát triển xúc giác

Bộ

5

8

Bộ đá suối

Bộ

5

9

Bộ dòng sông

Bộ

5

10

Bộ đồi núi

Bộ

5

11

Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động tự xây dựng mở rộng

Bộ

5

III

Bộ thiết bị dùng chung

 

Số lượng cho 1 trường

1

Bàn cảm ứng tương tác

Cái

4

 

PHỤ BIỂU 10

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG BỘ THIẾT BỊ ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC LẤY HỌC SINH LÀM TRUNG TÂM CHO CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Số lượng tối đa

I

PHÒNG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

 

Số lượng cho 1 phòng

1

Robot mini

Bộ

18

2

Robot cơ khí

Bộ

18

3

Robot Wedo

Bộ

18

4

Bộ que lắp ghép hình học phẳng

Bộ

18

5

Bộ que lắp ghép hình khối

Bộ

18

6

Bộ hình học 2D3D

Bộ

18

7

Bình đo dung tích

Bộ

18

8

Bộ hình tròn phân số

Bộ

18

9

Bộ lắp ghép cơ khí

Bộ

10

10

Bộ thiết bị làm quen khoa học ánh sáng

Bộ

10

11

Bộ thiết bị làm quen khoa học năng lượng

Bộ

10

12

Bộ thiết bị tìm hiểu khí nén

Bộ

10

13

Mô hình giải phẫu người

Bộ

5

14

Mô hình hệ tuần hoàn máu

Bộ

5

15

Mô hình hệ hành tinh mặt trời

Bộ

5

16

Trạm thời tiết

Bộ

5

17

Bộ KIT tìm hiểu khoa học

Bộ

5

18

Bộ KIT trồng cây

Bộ

18

19

Ống nhòm

Bộ

18

20

Kính lúp

Bộ

18

21

Bộ thu nhặt mẫu vật

Bộ

18

22

Thiết bị xem mẫu vật

Bộ

18

23

Bộ tiêu bản bộ cua

Bộ

5

24

Bộ tiêu bản các động vật đôc hại

Bộ

5

25

Bộ tiêu bản các loài bướm

Bộ

5

26

Bộ tiêu bản các loài bọ

Bộ

5

27

Bộ thiết bị dạy học thông minh

Bộ

1

28

Phần mềm quản lý

Bộ

18

29

Webcam

Bộ

1

30

Máy tính bảng

Bộ

18

31

Bộ định tuyến kết nối không dây

Bộ

1

32

Tủ sạc máy tính bảng

Bộ

1

33

Ổn áp

Bộ

1

34

Giá để học liệu

Cái

6

35

Tủ nhỏ

Cái

2

36

Tủ để học liệu

Cái

2

37

Bàn học nhóm

Cái

6

38

Bàn thi đấu

Cái

1

39

Bảng từ trắng nhỏ

Cái

4

40

Bảng từ trắng lớn

Cái

1

41

Ghế dành cho giáo viên

Cái

1

42

Vật tư thi công lắp đặt

Phòng

1

II

KHU VẬN ĐỘNG NGOÀI TRỜI

 

Số lượng cho 1 trường

43

Bộ vận động liên hoàn

Bộ

2

44

Bập bênh 3 chỗ ngồi

Chiếc

2

45

Bập bênh 4 chỗ ngồi

Chiếc

1

46

Bộ vận động leo dây đa năng

Bộ

1

 

PHỤ BIỂU 11

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TSCĐ TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ NGUYỄN VĂN CỪ
(Kèm theo Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Định mức tối đa

1

Máy chiếu + Màn chiếu (01 chuyên dụng + 20 bộ thông dụng)

Bộ

21

2

Bảng thông minh

Bộ

1

3

Máy tính xách tay

Cái

2

4

Máy tính để bàn

Bộ

35