Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3312/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 134/TTrUBND ngày 18/8/20211;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 755/TTrUBND ngày 23/8/2021(kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.367,08 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 7.579,17 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.645,50 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 142,40 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

14.367,08

100

14.367,08

 

14.367,08

100

1

Đất nông nghiệp

9.559,78

66,54

7.579,17

 

7.579,17

52,75

1.1

Đất trồng lúa

4.964,03

34,55

3.987,11

 

3.987,11

27,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.528,67

31,52

3.570,72

 

3.570,72

24,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

653,47

4,55

38,72

 

38,72

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

727,81

5,07

638,71

 

638,71

4,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

483,87

3,37

601,82

 

601,82

4,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

396,72

2,76

383,82

 

383,82

2,67

1.6

Đất rừng sản xuất

603,74

4,20

374,21

 

374,21

2,60

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

776,86

5,41

647,81

 

647,81

4,51

1.8

Đất làm muối

113,70

0,79

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

839,57

5,84

 

906,98

906,98

6,31

2

Đất phi nông nghiệp

4.536,17

31,57

6.645,50

 

6.645,50

46,26

2.1

Đất quốc phòng

25,46

0,18

34,90

 

34,90

0,24

2.2

Đất an ninh

0,52

0,00

3,44

 

3,44

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

250,00

 

250,00

1,74

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

137,31

0,96

335,80

 

335,80

2,34

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

12,68

0,09

99,44

 

99,44

0,69

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

76,25

0,53

129,85

 

129,85

0,90

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

4,83

0,03

44,83

 

44,83

0,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.834,41

12,77

2.686,07

 

2.686,07

18,70

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

1.243,04

8,65

 

1.994,10

1.994,10

13,88

2.9.2

Đất y tế

430,92

3,00

 

445,39

445,39

3,10

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

2,07

0,01

 

23,64

23,64

0,16

2.9.4

Đất thể dục thể thao

0,83

0,01

 

0,85

0,85

0,01

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

34,57

0,24

 

49,37

49,37

0,34

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

9,01

0,06

 

15,22

15,22

0,11

2.9.7

Đất giao thông

63,05

0,44

 

80,27

80,27

0,56

2.9.8

Đất thuỷ lợi

41,50

0,29

 

66,26

66,26

0,46

2.9.9

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

0,40

0,40

0,00

2.9.11

Đất chợ

9,42

0,07

 

10,55

10,55

0,07

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

14,55

0,10

33,19

 

33,19

0,23

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13,18

0,09

24,27

 

24,27

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.383,39

9,63

1.380,09

 

1.380,09

9,61

2.14

Đất ở tại đô thị

136,09

0,95

640,29

 

640,29

4,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,04

0,13

46,20

 

46,20

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,11

0,04

9,94

 

9,94

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

8,09

0,06

16,18

 

16,18

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

199,67

1,39

231,15

 

231,15

1,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

23,13

0,16

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

1,17

0,01

 

70,17

70,17

0,49

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

7,77

0,05

 

11,57

11,57

0,08

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

535,10

3,72

 

513,26

513,26

3,57

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

99,11

0,69

 

84,72

84,72

0,59

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,30

0,00

 

0,15

0,15

0,00

3

Đất chưa sử dụng

271,12

1,89

142,40

 

142,40

0,99

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

989,98

6,89

3.493,93

 

3.493,93

24,32

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

3.659,06

3.659,06

25,47

2

Khu vực chyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

470,81

470,81

3,28

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

610,06

610,06

4,25

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

396,69

396,69

2,76

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

390,07

390,07

2,72

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

603,37

603,37

4,20

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

689,92

689,92

4,80

8

Khu du lịch

 

 

 

45,00

45,00

0,31

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1.555,24

1.555,24

10,83

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.089,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

966,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

947,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

496,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

222,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

12,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

100,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

131,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

88,47

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

66,18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

202,99

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

128,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

94,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,56

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hậu Lộc.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.367,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.367,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.730,96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

268,57

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

192,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,49

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

192,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

96,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,95

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

7,44

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,36

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,52

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hậu Lộc; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hậu Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC111.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.089,17

167,76

38,48

137,09

240,74

40,84

76,02

129,28

99,88

150,04

77,68

67,24

84,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

966,89

100,78

17,94

80,88

104,21

22,46

11,08

70,77

27,28

58,48

25,17

36,21

12,93

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

947,91

99,48

17,56

80,60

102,68

21,25

11,08

70,74

24,76

58,28

23,26

36,14

12,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

496,23

11,91

12,51

30,51

15,73

15,35

2,65

14,10

57,51

46,48

44,93

10,74

60,35

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

222,12

34,36

5,46

11,74

34,54

1,20

 

2,47

5,47

21,40

4,04

17,84

0,10

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

12,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

100,38

 

2,14

12,47

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

131,01

2,18

0,42

1,00

81,94

1,35

6,12

5,47

3,15

8,33

3,17

1,18

4,66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

88,47

 

 

 

 

 

55,42

33,05

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

66,18

18,53

0,02

0,49

4,32

0,02

0,75

3,41

6,48

15,34

0,36

1,28

1,34

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

202,99

8,13

7,31

9,62

1,35

1,18

1,68

6,25

6,04

2,27

3,14

0,62

0,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,57

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

8,46

 

 

0,38

 

 

 

3,69

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

20,60

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

129,15

 

5,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

43,21

8,13

2,31

1,24

1,35

1,18

1,68

2,46

6,04

2,27

3,14

0,62

0,48

Phụ biểu số I:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.089,17

90,04

 

43,15

47,13

51,23

53,72

103,35

46,49

204,75

84,28

55,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

966,89

59,64

 

12,64

26,57

11,50

35,77

78,41

26,90

52,49

63,26

31,54

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

947,91

58,77

 

12,63

25,99

11,30

35,75

77,52

25,74

48,94

62,99

29,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

496,23

18,60

 

26,27

15,67

34,22

4,08

6,99

14,03

41,40

9,74

2,46

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

222,12

9,78

 

3,49

2,56

2,31

12,47

14,81

4,74

9,00

7,39

16,95

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

12,90

 

 

 

 

 

 

 

 

12,90

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

100,38

 

 

 

 

0,14

0,50

 

 

84,69

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

131,01

1,16

 

0,50

1,02

1,51

0,87

0,81

0,82

2,55

1,75

1,06

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

88,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

66,18

0,86

 

0,25

1,32

1,56

0,03

2,33

0,01

1,72

2,14

3,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

202,99

3,56

 

0,60

2,85

20,82

1,38

0,99

4,74

117,86

1,19

0,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,57

 

 

 

 

 

 

 

1,47

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

8,46

 

 

 

 

2,55

 

 

1,84

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

20,60

 

 

 

2,31

17,19

 

 

0,10

 

 

 

 2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.7

Đất  rừng  phòng  hộ  chuyển  sang  đất nông nghiệp không phải là rừng

 RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.8

Đất  rừng  đặc  dụng  chuyển  sang  đất nông nghiệp không phải là rừng

 RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 129,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 117,15

 

 

 2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 PKO/OCT

 43,21

 3,56

 

 0,60

 0,54

 1,08

 1,38

 0,99

 1,33

 0,71

 1,19

 0,92

Phụ biểu số II:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

94,16

2,50

 

1,00

5,00

 

 

4,97

 

 

3,40

 

31,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

62,69

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

31,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,31

 

 

 

 

 

 

4,97

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,26

2,50

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,56

2,71

2,28

1,68

3,00

0,71

 

0,73

0,92

2,64

0,65

0,92

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,01

 

 

 

3,00

 

 

 

 

1,01

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,13

2,24

0,54

1,67

 

0,58

 

0,58

0,88

1,08

0,60

0,59

0,54

-

Đất giao thông

DGT

18,43

1,78

0,54

1,67

 

0,58

 

0,58

0,58

1,07

0,60

0,57

0,54

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,39

0,09

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,07

 

 

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,21

 

0,20

0,01

 

0,12

 

0,15

0,04

 

0,05

0,03

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,01

0,47

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,15

 

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

 

 

0,00

 

 

 

 

0,00

0,00

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

94,16

1,51

25,88

11,25

 

3,32

 

 

0,30

3,00

0,12

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

62,69

 

25,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,31

 

 

2,02

 

0,32

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,26

1,51

 

9,23

 

3,00

 

 

0,30

3,00

0,12

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,56

1,21

1,00

1,89

1,04

2,13

1,10

2,65

2,41

1,94

1,51

0,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,09

 

 

 

 

0,75

 

1,26

 

 

0,08

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,89

0,01

 

0,00

 

0,60

 

0,13

 

0,02

0,12

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,18

0,03

 

1,12

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,13

0,60

1,00

0,55

1,04

0,57

1,10

0,60

2,11

1,65

1,01

0,62

-

Đất giao thông

DGT

18,43

0,56

1,00

0,55

1,04

0,57

1,10

0,58

1,95

1,04

0,97

0,58

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,22

0,01

 

0,00

 

 

 

0,01

0,16

 

0,04

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,07

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,00

0,04

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,62

 

 

 

 

0,08

 

 

0,14

 

0,10

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,21

0,41

 

0,21

 

0,03

 

0,62

0,13

0,05

0,12

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,15

0,14

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,07

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

0,05

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,10

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

14.367,08

989,98

657,99

571,53

1.401,37

353,30

336,29

717,73

379,34

540,24

495,29

468,44

468,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.367,54

572,31

500,95

345,07

1.005,41

212,53

201,73

387,75

224,85

295,75

316,30

343,70

235,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.867,30

383,28

347,87

157,04

220,73

158,26

27,14

192,19

71,01

166,64

181,82

247,36

101,42

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.436,10

370,02

321,21

149,59

202,38

151,01

27,14

184,98

65,50

157,33

120,12

230,21

101,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

603,93

10,62

16,26

30,65

15,14

15,39

1,65

13,45

64,05

33,45

49,06

11,97

60,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

715,00

45,45

75,78

35,64

93,20

23,60

 

7,44

10,43

24,78

15,25

32,84

10,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

483,87

 

 

 

414,91

 

63,96

 

 

 

 

 

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

396,72

 

 

81,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

599,34

 

36,63

31,03

 

12,77

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

759,91

21,59

6,65

5,18

236,93

1,50

32,30

52,14

19,85

27,99

37,47

1,59

36,02

1.8

Đất làm muối

LMU

106,26

 

 

 

 

 

70,65

35,61

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

835,21

111,38

17,76

4,09

24,51

1,02

6,03

86,92

59,52

42,88

32,71

49,95

22,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.730,96

398,39

146,04

221,60

387,74

123,55

134,36

318,56

150,40

242,42

171,86

121,65

199,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,46

0,56

 

2,54

1,19

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

143,31

 

 

50,56

 

 

 

9,89

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,67

2,92

 

3,58

1,80

 

 

1,53

0,89

2,74

3,80

0,19

1,44

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,48

17,17

1,19

1,81

0,50

0,94

 

9,19

16,28

2,40

3,18

3,04

8,97

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,53

0,57

1,74

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.951,90

174,74

67,78

80,16

130,58

56,33

53,45

120,38

69,14

92,01

70,60

65,02

77,92

-

Đất giao thông

DGT

1.338,92

129,24

41,06

58,76

77,64

37,29

29,18

77,43

50,43

61,90

52,08

48,66

52,46

-

Đất thuỷ lợi

DTL

447,09

21,51

20,76

14,67

46,22

16,08

17,88

34,94

10,90

20,37

13,70

13,37

16,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,10

0,51

0,02

0,26

0,17

0,07

0,01

0,02

0,04

0,04

0,03

0,01

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,10

0,02

0,06

0,02

0,03

0,01

0,19

0,01

0,02

0,05

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

35,69

3,15

0,73

1,12

0,89

0,56

1,05

2,51

1,43

0,99

0,61

1,14

2,29

-

Đất cơ sở y tế

DYT

9,23

3,00

0,28

0,20

0,20

0,12

0,14

0,16

0,31

0,15

0,46

0,22

0,49

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,06

7,74

2,00

3,87

2,34

1,79

3,52

2,36

2,66

5,55

1,36

1,25

2,97

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,58

7,26

2,82

1,24

2,71

0,38

1,55

1,40

2,58

2,41

2,30

0,20

1,71

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,40

2,22

0,09

 

0,39

 

0,11

1,37

0,79

0,59

 

0,18

1,12

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,57

1,01

0,30

 

0,80

0,11

1,97

0,79

2,41

0,82

0,17

0,20

0,24

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,18

1,88

 

1,47

 

 

 

0,23

0,51

0,37

 

0,44

3,69

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.407,60

 

41,76

45,87

144,97

35,70

50,44

100,83

51,84

97,88

59,02

41,25

91,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,82

142,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,04

3,59

1,04

0,81

0,40

0,82

0,27

0,63

0,67

1,00

0,97

0,55

1,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,11

2,37

0,21

 

0,42

 

0,06

 

 

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,49

0,36

0,15

4,40

0,77

 

0,38

0,11

 

0,06

0,94

 

0,83

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,51

23,60

5,95

3,54

15,92

7,77

8,89

11,37

4,36

7,65

7,71

9,07

6,24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,80

0,50

 

 

 

 

0,06

0,46

1,40

0,12

 

 

0,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,77

0,48

0,65

0,59

0,47

0,44

0,37

0,41

0,21

0,76

0,48

0,10

0,82

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

535,10

18,73

22,58

17,86

84,50

19,64

18,47

40,09

2,23

35,33

21,58

1,40

7,63

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,80

6,56

2,72

8,41

5,42

1,80

 

22,65

0,16

1,30

3,11

0,40

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

268,57

19,28

11,00

4,86

8,22

17,22

0,20

11,42

4,09

2,07

7,13

3,10

33,20

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

989,98

989,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

14.367,08

380,96

93,65

445,49

634,87

540,18

588,61

764,11

592,40

1.591,49

653,27

701,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.367,54

239,22

 

281,54

410,64

333,42

458,25

578,71

399,04

1.165,50

395,96

463,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.867,30

181,17

 

167,56

250,86

192,06

325,28

355,34

270,89

372,60

285,63

211,15

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.436,10

173,13

 

165,52

134,34

179,25

295,32

325,71

240,08

350,51

285,31

206,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

603,93

19,41

 

53,28

35,59

69,40

6,66

12,29

27,31

40,78

13,24

4,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

715,00

9,97

 

38,65

11,78

7,48

21,01

22,33

36,85

133,24

14,62

44,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

483,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

396,72

 

 

 

 

 

62,71

152,32

 

100,24

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

599,34

 

 

 

 

16,55

20,12

 

 

482,25

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

759,91

7,53

 

1,26

14,54

18,82

1,85

2,10

9,91

32,51

44,10

148,09

1.8

Đất làm muối

LMU

106,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

835,21

21,14

 

20,80

97,87

29,11

20,63

34,34

54,07

3,89

38,36

55,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.730,96

135,87

66,76

149,77

217,06

196,39

120,16

179,26

187,85

413,96

238,40

208,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,46

 

17,83

 

 

 

 

 

 

3,28

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

143,31

 

 

 

 

 

 

6,00

 

76,85

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,67

0,13

 

 

1,77

0,20

0,07

 

0,11

3,27

2,10

0,14

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,48

2,09

0,02

2,03

3,00

 

3,19

8,27

2,78

5,99

1,39

0,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,53

 

 

0,20

 

4,19

 

 

 

21,57

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.951,90

65,58

10,59

57,64

113,95

85,40

63,87

79,14

90,55

124,86

103,82

98,39

-

Đất giao thông

DGT

1.338,92

54,02

6,80

33,39

78,16

48,88

46,97

60,25

64,47

87,79

74,13

67,94

-

Đất thuỷ lợi

DTL

447,09

3,49

1,35

20,71

27,09

30,28

11,90

12,87

18,06

29,96

19,58

24,55

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,10

0,02

 

0,01

0,05

0,05

0,06

0,07

0,01

0,41

0,09

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,06

0,01

0,06

0,02

0,03

0,05

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

35,69

2,81

0,15

0,82

1,79

3,31

1,54

0,88

2,08

1,49

2,27

2,08

-

Đất cơ sở y tế

DYT

9,23

0,09

0,45

0,15

0,23

0,20

0,37

0,20

0,66

0,40

0,34

0,43

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,06

3,58

1,42

1,30

3,59

1,30

1,86

2,43

2,40

2,58

5,16

2,03

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,58

1,50

0,21

1,06

3,03

1,03

0,93

1,83

2,24

2,16

1,82

1,23

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,40

 

0,20

0,14

 

0,32

0,20

0,58

0,60

0,05

0,42

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,57

0,01

0,06

 

2,13

 

0,10

1,94

0,06

3,86

0,56

0,06

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,18

0,83

 

 

0,65

 

0,90

0,78

 

0,24

0,54

0,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.407,60

45,99

37,35

39,85

82,17

51,55

46,74

67,26

70,28

91,23

61,50

53,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,04

0,31

0,15

1,08

0,43

0,60

0,55

0,40

0,33

1,09

0,67

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,11

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,49

0,01

 

 

 

0,50

0,05

 

1,34

 

0,60

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,51

9,17

0,01

7,06

6,09

6,29

4,41

9,46

10,33

7,78

16,50

13,36

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,80

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,77

0,03

0,76

0,44

0,03

0,03

0,26

0,04

 

0,36

0,06

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

535,10

9,47

 

39,95

3,90

47,26

 

3,91

8,32

50,20

39,45

42,62

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,80

0,09

 

1,53

2,93

0,38

 

2,07

3,76

23,36

11,16

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

268,57

5,87

26,88

14,18

7,17

10,37

10,20

6,14

5,51

12,03

18,90

29,52

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

989,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

192,24

18,60

2,17

8,76

12,82

3,49

11,40

16,53

9,72

28,42

5,18

1,78

20,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

96,74

14,38

1,79

2,56

3,69

2,41

5,47

3,76

6,45

9,20

2,72

1,78

4,40

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

92,57

14,38

1,79

2,30

2,89

1,45

5,47

3,76

5,00

9,20

2,72

1,78

4,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,54

1,42

0,34

1,08

2,81

1,08

1,00

2,15

2,74

15,58

2,46

 

11,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,81

2,80

0,04

2,00

4,42

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,40

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16,95

 

 

0,25

1,90

 

4,20

3,18

0,49

2,90

 

 

3,71

1.8

Đất làm muối

LMU

7,44

 

 

 

 

 

 

7,44

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,36

 

 

0,47

 

 

0,73

 

 

0,73

 

 

0,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,49

1,65

2,09

0,90

0,16

0,09

0,02

1,17

0,55

0,54

0,45

0,05

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,51

0,93

 

 

0,16

0,09

0,02

1,17

0,40

0,54

0,19

0,05

0,05

-

Đất giao thông

DGT

3,69

0,59

 

 

0,14

0,09

0,02

0,22

0,32

0,34

0,11

0,05

0,04

-

Đất thuỷ lợi

DTL

4,05

0,27

 

 

0,02

 

0,01

2,91

0,08

0,40

0,08

 

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,31

0,01

0,35

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

192,24

10,19

 

3,78

5,00

1,55

0,01

12,51

2,41

8,79

7,77

0,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

96,74

9,44

 

2,63

4,00

0,70

0,01

10,11

0,41

4,29

6,02

0,52

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

92,57

9,44

 

2,63

4,00

0,70

0,01

10,11

0,41

3,59

6,02

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,54

0,75

 

 

0,20

0,85

 

0,08

2,00

1,30

1,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,81

 

 

0,92

 

 

 

2,22

 

0,38

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16,95

 

 

 

0,10

 

 

0,10

 

0,12

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

7,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,36

 

 

0,23

0,70

 

 

 

 

0,70

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,49

0,38

 

0,25

 

4,19

 

2,06

0,79

16,94

0,16

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,53

 

 

 

 

 

 

0,98

0,37

0,10

0,08

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,51

0,38

 

 

 

 

 

0,98

0,37

0,10

0,08

 

-

Đất giao thông

DGT

3,69

0,50

 

 

 

 

 

0,88

0,21

0,10

0,08

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

4,05

 

 

 

 

 

 

0,10

0,16

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

 

0,05

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

 

 

0,20

 

4,19

 

 

 

16,74

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,31

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Cầu Lộc

Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Đồng Lộc

Hải Lộc

Hòa Lộc

Hoa Lộc

Hưng Lộc

 Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

192,24

18,60

2,17

8,76

12,82

3,49

11,40

16,53

9,72

28,42

5,18

1,78

20,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

96,74

14,38

1,79

2,56

3,69

2,41

5,47

3,76

6,45

9,20

2,72

1,78

4,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,57

14,38

1,79

2,30

2,89

1,45

5,47

3,76

5,00

9,20

2,72

1,78

4,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,54

1,42

0,34

1,08

2,81

1,08

1,00

2,15

2,74

15,58

2,46

 

11,95

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,81

2,80

0,04

2,00

4,42

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,40

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

16,95

 

 

0,25

1,90

 

4,20

3,18

0,49

2,90

 

 

3,71

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

7,44

 

 

 

 

 

 

7,44

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,36

 

 

0,47

 

 

0,73

 

 

0,73

 

 

0,79

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,52

0,65

 

 

 

0,09

 

0,87

 

0,50

 

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,52

0,65

 

 

 

0,09

 

0,87

 

0,50

 

 

0,05

Phụ biểu số V:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ  Lộc

Xã Ngư Lộc

Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Quang Lộc

Thành Lộc

 Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Triệu Lộc

Thuần Lộc

Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

192,24

10,19

 

3,78

5,00

1,55

0,01

12,51

2,41

8,79

7,77

0,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

96,74

9,44

 

2,63

4,00

0,70

0,01

10,11

0,41

4,29

6,02

0,52

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,57

9,44

 

2,63

4,00

0,70

0,01

10,11

0,41

3,59

6,02

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,54

0,75

 

 

0,20

0,85

 

0,08

2,00

1,30

1,75

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,81

 

 

0,92

 

 

 

2,22

 

0,38

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

16,95

 

 

 

0,10

 

 

0,10

 

0,12

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

7,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,36

 

 

0,23

0,70

 

 

 

 

0,70

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,52

0,32

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,52

0,32

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Phụ biểu số VI:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Lộc Sơn

Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

0,05

 

 

 

0,02

 

 

 

1,00

 

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,78

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,01

-

Đất giao thông

DGT

0,78

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,01

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,52

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,50

 

 

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Quang Lộc

Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Triệu Lộc

Thuần Lộc

Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

 

 

1,12

 

 

 

 

 

0,02

0,33

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,08

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,12

 

 

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất giao thông

DGT

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch tỉnh

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa

31,49

 

31,49

DGT

Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc

2

Hệ thống thủy lợi Sông Lèn- Dự án KEXIM1 (đập ngăn nước mặn)

8,69

 

8,69

DTL

Xã Đa Lộc, Minh Lộc, Phú Lộc

II

Công trình, dự án cấp tỉnh, cấp huyện

 

 

 

 

 

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1.1

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc

6,00

 

6,00

SKN

Xã Tiến Lộc

1.2

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 526B

1,38

 

1,38

DGT

Triệu Lộc, Tiến Lộc, Lộc Sơn, thị trấn Hậu Lộc

2

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

1,29

 

1,29

DGT

Xã Triệu Lộc

3

Quy hoạch tuyến Đồng Lộc đi Đại Lộc mới

1,73

 

1,73

DGT

Xã Đồng Lộc

4

Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc

12,10

 

12,10

DGT

Thị trấn Hậu Lộc, Xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc

5

Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Động

1,20

 

1,20

DGT

Xã Phong Lộc

6

Quy hoạch đường giao thông từ QL10 đến Trạm Y tế

1,10

 

1,10

DGT

Xã Hoa Lộc

7

Quy hoạch đường giao thông từ QL10 đến Kênh De

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hoa Lộc

8

Mở rộng đường giao thông thôn Y Ngô, Phú Lý

1,06

 

1,06

DGT

Xã Đại Lộc

9

Mở rộng đường giao thông thôn Phú Lý

1,15

 

1,15

DGT

Xã Đại Lộc

10

Mở rộng đường Bùi đi tỉnh lộ 526 đến cống K57

1,04

 

1,04

DGT

Xã Tiến Lộc

11

Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích Hàm Sơn

2,00

 

2,00

DGT

Xã Triệu Lộc

12

Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi Nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc

1,20

 

1,20

DGT

Xã Triệu Lộc

13

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ Khu tưởng niệm nhà thờ Lê Hữu Lập đi đê Tả Lạch Trường xã Xuân Lộc

0,50

 

0,50

DGT

Xã Xuân Lộc

14

Mở rộng đường giao thông nội đồng từ trường cấp 1, 2 Văn Lộc đến Quyến thôn Bộ Đầu

0,73

 

0,73

DGT

Xã Thuần Lộc

15

Mở rộng đường giao thông nội đồng từ cống Tứ Dân ( Ông Me), đền Tám mái thôn đến thôn Kiến Long đi Hưng Phú

0,70

 

0,70

DGT

Xã Hưng Lộc

16

Đường giao thông dẫn vào sân vận động + khu dân cư

0,10

 

0,10

DGT

Xã Hải Lộc

17

Mở rộng đường 19-5 từ tỉnh lộ 526 đến công sở xã Cầu Lộc

0,55

 

0,55

DGT

Xã Cầu Lộc

18

Nâng cấp đường Văn Cầu đoạn từ QL10 đi đê Hà Mát, huyện Hậu Lộc

1,00

 

1,00

DGT

Xã Mỹ Lộc, Thuần Lộc

19

Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc

6,30

 

6,30

DGT

Xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

1.3

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đê Hữu Sông Lèn đoạn từ Cầu đò Lèn xã Đồng Lộc đến đền Cô đôi xã Triệu Lộc

3,24

 

3,24

DTL

Triệu Lộc, Đồng Lộc, Đại Lộc

2

Mở rộng mương tiêu Kỳ Sơn - Lộc Động

1,72

 

1,72

DTL

Xã Phong Lộc

3

Quy hoạch mương tưới Nam Thị Trang

0,18

 

0,18

DTL

Xã Tiến Lộc

4

Xử lý cấp bách đê hữu Sông Lèn đoạn K16+742-K24+780

0,30

 

0,30

DTL

Hưng Lộc, Quang Lộc

5

Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De đoạn từ K3+00÷K6+00, xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc.

0,90

 

0,90

DTL

Xã Phú Lộc, Hòa Lộc

6

Kiên cố hóa kênh Liên Hoa xã Hoa Lộc

0,01

 

0,01

DTL

Xã Liên Lộc, Hoa Lộc

7

Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6+00 xã Hải Lộc

4,70

 

4,70

DTL

Xã Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc

8

Xử lý khẩn cấp đê tây Kênh De đoạn từ K1+430-:- K1+600 xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc.

0,12

 

0,12

DTL

Xã Hoa Lộc

1.4

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

1

Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110 kV Hậu Lộc (E9.18)

0,01

 

0,01

DNL

xã Triệu Lộc

2

Cải tạo lộ 971, 975 trạm 110 kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22 kV

0,01

 

0,01

DNL

Xã Triệu Lộc

3

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (mdmc) - khu vực Tây Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thành Lộc, Lộc Sơn

4

Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hòa

0,04

 

0,04

DNL

Hoa Lộc, Liên Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc, Phú Lộc, Tiến Lộc, Hải Lộc, Thị trấn Hậu Lộc, Thành Lộc

1.5

Công trình cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa khu Tân Đồng

0,15

 

0,15

DVH

Thị trấn Hậu Lộc

2

Xây dựng Nhà văn hóa khu Minh Hòa

0,07

 

0,07

DVH

Thị trấn Hậu Lộc

3

Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Nhân Hậu

0,08

 

0,08

DVH

Xã Đồng Lộc

4

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phượng Lĩnh

0,08

 

0,08

DVH

Xã Đồng Lộc

5

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cầu Thọ

0,06

 

0,06

DVH

Xã Cầu Lộc

6

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lộc

0,05

 

0,05

DVH

Xã Đa Lộc

7

Xây dựng trung tâm văn hóa xã

0,40

 

0,40

DVH

Xã Hòa Lộc

8

Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải

0,18

 

0,18

DVH

Xã Hòa Lộc

9

Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú

0,22

 

0,22

DVH

Xã Hòa Lộc

1.6

Công trình cơ sở y tế

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm Y tế xã

0,22

 

0,22

DYT

Xã Cầu Lộc

1.7

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non Thịnh Lộc

0,21

 

0,21

DGD

Thị trấn Hậu Lộc

2

Quy hoạch mới Trường học xã Hải Lộc

1,80

 

1,80

DGD

Xã Hải Lộc

1.8

Công trình cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch sân thể thao thôn Cao Xá

0,25

 

0,25

DTT

Xã Hoa Lộc

2

Quy hoạch sân thể thao thôn Hoa Trường

0,40

 

0,40

DTT

Xã Hoa Lộc

3

Quy hoạch sân thể thao thôn Hoa Phú

0,20

 

0,20

DTT

Xã Hoa Lộc

4

Quy hoạch sân thể thao thôn Cầu Thọ

0,40

 

0,40

DTT

Xã Cầu Lộc

5

Quy hoạch sân thể thao thôn Thiều Xá 2

0,35

 

0,35

DTT

Xã Cầu Lộc

6

Quy hoạch sân thể thao thôn Yên Lộc

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đa Lộc

7

Quy hoạch sân thể thao thôn Bùi

0,30

 

0,30

DTT

Xã Tiến Lộc

8

Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn

0,30

 

0,30

DTT

Xã Tiến Lộc

1.9

Đất chợ

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chợ Ninh Phú

0,20

 

0,20

DCH

Xã Đa Lộc

1.10

Công trình di tích lịch sử -văn hóa

 

 

 

 

 

1

Trận địa Đông Ngàn

1,47

 

1,47

DDT

Xã Hoa Lộc

2

Mở rộng di tích lịch sử chùa Vích

1,40

 

1,40

DDT

Xã Hải Lộc

3

Mở rộng, tu bổ di tích lịch sử văn hóa Nghinh môn thời Lý

0,17

 

0,17

DDT

Xã Hoa Lộc

1.11

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

1

Khôi phục chùa Nhâm Sơn

2,40

 

2,40

TON

Xã Đại Lộc

1.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

1

Khu công viên cây xanh

1,70

 

1,70

DKV

Xã Hoa Lộc

1.13

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Châu Tử

0,40

 

0,40

ONT

Xã Triệu Lộc

0,60

 

0,60

DGT

2

Khu dân cư thôn Đông Thịnh

0,02

 

0,02

ONT

Xã Xuân Lộc

3

Khu dân cư thôn Trung Hà

0,10

 

0,10

ONT

Xã Tuy Lộc

4

Khu dân cư thôn Phú Thọ

0,15

 

0,15

ONT

Xã Tuy Lộc

5

Khu dân cư thôn Phượng Lĩnh

0,18

 

0,18

ONT

Xã Đồng Lộc

6

Khu dân cư thôn Nhân Hậu

0,45

 

0,45

ONT

Xã Đồng Lộc

7

Khu dân cư thôn Thiều Xá 2

0,56

 

0,56

ONT

Xã Cầu Lộc

8

Khu dân cư thôn Đại Sơn

0,70

 

0,70

ONT

Xã Đại Lộc

0,80

 

0,80

DGT

9

Khu dân cư ven hồ Trưng Phát

5,22

 

5,22

ONT

Xã Hòa Lộc

6,85

 

6,85

DGT

0,64

 

0,64

TMD

10

Khu dân cư phía Nam quốc lộ 10

2,09

 

2,09

ONT

Xã Mỹ Lộc

2,34

 

2,34

DGT

0,26

 

0,26

DTL

Xã Mỹ Lộc

0,23

 

0,23

DKV

0,13

 

0,13

TMD

0,08

 

0,08

DVH

0,13

 

0,13

DTT

11

Khu dân cư thôn Sơn

0,46

 

0,46

ONT

Xã Tiến Lộc

12

Khu dân cư Cây Gác Tường Lộc thôn Tường Lộc

0,20

 

0,20

ONT

Xã Quang Lộc

13

Khu dân cư thôn Phú Minh

0,20

 

0,20

ONT

Xã Triệu Lộc

14

Khu dân cư mới thôn Minh Thịnh

2,10

0,95

1,15

ONT

Xã Minh Lộc

15

Đất ở xen cư xứ đồng Mận thôn Minh Đức

0,58

 

0,58

ONT

Xã Minh Lộc

16

Khu tái định cư đường ven biển

0,90

 

0,90

ONT

Xã Minh Lộc

1,10

 

1,10

DGT

17

Khu dân cư mới Diêm Phố

10,10

 

10,10

ONT

Minh Lộc, Hưng Lộc

14,15

 

14,15

DGT

1,50

 

1,50

TMD

1.14

Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Lộc Tân - TT Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1)

5,09

 

5,09

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

6,22

 

6,22

DGT

2

Khu dân cư khu Minh Hòa

1,52

 

1,52

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

1,86

 

1,86

DGT

3

Khu tái định cư đường 526-526b

0,12

 

0,12

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

1.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn Gỗ

1,78

1,68

0,10

NTD

Xã Hoa Lộc

2

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2

0,34

 

0,34

NTD

Xã Cầu Lộc

3

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa (thôn Tân Lộc, Đa Phạm)

1,70

 

1,70

NTD

Xã Hải Lộc

4

Mở rộng nghĩa địa thôn Bùi

0,70

 

0,70

NTD

Xã Tiến Lộc

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

2.1

Dự án thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ

0,24

 

0,24

TMD

Xã Hưng Lộc

2

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp tại xã Minh Lộc

0,30

 

0,30

TMD

Xã Minh Lộc

3

Khu thương mại, dịch vụ

2,10

 

2,10

TMD

Xã Thuần Lộc

4

Khu thương mại, dịch vụ

1,80

 

1,80

TMD

Xã Đa Lộc

5

Khu thương mại, dịch vụ khu Yên Nội

2,76

 

2,76

TMD

Thị trấn Hậu Lộc

6

Khu thương mại, dịch vụ

1,70

 

1,70

TMD

Xã Triệu Lộc

7

Khu thương mại, dịch vụ thôn Đại Sơn

2,47

 

2,47

TMD

Xã Đại Lộc

8

Khu thương mại, dịch vụ thôn 1

0,64

 

0,64

TMD

Xã Liên Lộc

2.2

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Cở sở sản xuất, gia công may, phụ kiện ngành may tại xã Liên Lộc

1,79

 

1,79

SKC

Xã Liên Lộc

2

Xưởng sản xuất nhôm kính và đồ nội thất gia dụng

1,50

 

1,50

SKC

Xã Lộc Sơn

3

Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng

0,89

 

0,89

SKC

Xã Liên Lộc

4

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Hoa Lộc

5

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,22

 

0,22

SKC

Xã Mỹ Lộc

6

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Liên Lộc

7

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,03

 

2,03

SKC

Xã Phong Lộc

8

Khu sản xuất phi nông nghiệp thôn Hoa Trung

1,30

 

1,30

SKC

Xã Hoa Lộc

9

Khu sản xuất phi nông nghiệp Ngõng Xay

4,29

 

4,29

SKC

Xã Tiến Lộc

10

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,25

 

0,25

SKC

Xã Hoa Lộc

11

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,15

 

0,15

SKC

Xã Hoa Lộc

12

Khu sản xuất phi nông nghiệp thôn Phú Thọ

2,58

 

2,58

SKC

Xã Tuy Lộc

13

Khu sản xuất phi nông nghiệp khu đường cơm

1,77

 

1,77

SKC;

Xã Liên Lộc

14

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,25

 

0,25

SKC

Xã Hưng Lộc

15

Khu sản xuất phi nông nghiệp thôn Bái Trung

1,65

 

1,65

SKC

Xã Hòa Lộc

16

Khu sản xuất phi nông nghiệp thôn 4

0,20

 

0,20

SKC

Xã Hòa Lộc

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác vật liệu xây dựng

0,57

 

0,57

SKS

Thị trấn Hậu Lộc

2.4

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở

0,046

0,010

0,036

ONT

Xã Cầu Lộc

 

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở

0,08

0,045

0,035

ONT

Xã Hoa Lộc

 

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở

1,374

0,396

0,979

ONT

Xã Đa Lộc