Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3317/QĐ-BVTV-KH

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ỦY QUYỀN THỰC HIỆN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHẬP KHẨU

CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;

Xét đề nghị ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu của Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam,

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ủy quyền cho Trung tâm Kiểm định vào Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam, có trụ sở tại 28 Mạc Đĩnh Chi, Quận I, thành phố Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.

Điều 2. Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam phải thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu theo các quy định sau:

1. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải đảm bảo các nguyên tắc, yêu cầu nhập khẩu quy định tại Điều 39 và Điều 43 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật (Thông tư 21);

2. Các phép thử, phương pháp thử áp dụng để kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phải được Cục Bảo vệ thực vật hoặc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn chỉ định. Chi tiết về các chỉ tiêu và phương pháp thử cụ thể được ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

3. Hồ sơ, trình tự kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Điều 44 của Thông tư 21 và Quyết định số 3140/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm về hoạt động được ủy quyền và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu trước pháp luật và Cục Bảo vệ thực vật;

5. Trong trường hợp có bất kỳ thay đổi nào hoặc nếu có khó khăn vướng mắc liên quan tới công tác kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải báo cáo ngay về Cục Bảo vệ thực vật bằng văn bản để xử lý kịp thời;

Điều 3. Thời hạn ủy quyền từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/12/2018.

Điều 4. Giám đốc Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam, Trưởng phòng Kế hoạch, thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Phòng Thuốc BVTV (để p/h)
- Chi cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật;
- Phòng HTQT& Truyền thông (đăng website);
- Lưu: VT, KH.

CỤC TRƯỞNG




Hoàng Trung

 

DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3317/QĐ-BVTV-KH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)

STT

Tên chỉ tiêu phép thử

Phương pháp thử

LOQ

Ghi chú

I. Tính chất lý hóa

1

Tỷ suất lơ lửng

TCVN 8050:2016(*)

na

 

2

Độ thấm ướt

TCVN 8050:2016(*)

na

 

3

Độ bọt

TCVN 8050:2016(*)

na

 

4

Độ phân tán

TCVN 8050:2016(*)

na

 

5

Độ chảy (dạng hạt phân tán trong nước)

TCVN 10157:2013

na

 

6

Độ bám dính (dạng SC)

TCVN 10157:2013

na

 

7

Độ tự nhũ

CIPAC Handbook, Vol.K, 2003, (p.137-139)

na

 

8

Độ tái nhũ

CIPAC Handbook, Vol.K, 2003 (p. 137-139)

na

 

9

Độ bền nhũ tương

TCVN 8382:2010(*)

na

 

10

Độ bền pha loãng

TCVN 9476:2012(*)

na

 

11

Độ mịn (rây ướt)

TCVN 8050:2016(*)

na

 

12

Độ mịn (rây khô)

TCVN 8050:2016(*)

na

 

13

Độ pH

CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p.205) (*)

na

 

14

Độ Acid/Bazơ

TCVN 2739:1986(*)

na

 

15

Độ bền phân tán

TCVN 8750:2014(*)

na

 

16

Độ bụi

TCVN 8750:2014

na

 

17

Độ bền bảo quản ở 54 °C trong 14 ngày

TCVN 8050:2016(*)

na

 

18

Độ bền bảo quản ở 0 °C trong 7 ngày

TCVN 8382:2010(*)

na

 

19

Độ hòa tan

TCVN 8050:2016(*)

na

 

20

Độ bền dung dịch

TCVN 8050:2016(*)

na

 

21

Độ tự phân tán

TCVN 8050:2016

na

 

22

Khối lượng riêng

TCVN 8050:2016(*)

na

 

23

Hàm lượng nước (Karl- Fischer)

TCVN 8050:2016

na

 

24

Xác định kích thước hạt

TCVN 2743:1978

na

 

II. Hàm lượng hoạt chất trong thuốc kỹ thuật và thành phẩm

25

1 - naphthyl acetic acid (NAA)

TCCS 341:2015/BVTV

na

 

26

1-Triacontanol

TCCS 546:2016/BVTV (*)

na

 

27

2,4-D

TCCS 195:2014/BVTV

na

 

28

2,4-Dichlorophenol

TCCS 195:2014/BVTV

na

 

29

4,4’-bipyridyl tự do

TCVN 9476:2012

na

 

30

Abamectin

TCVN 9475:2012 (*)

na

 

31

Acephate

TCCS 228:2014/BVTV(*)

na

 

32

Acetamiprid

TC 07/2001-CL(*)

na

 

33

Acetochlor

TC 08/2003-CL(*)

na

 

34

Acibenzolar-S-methyl

TCCS 224:2014/BVTV

na

 

35

Acid acrylic

TCCS 272:2015/BVTV

na

 

36

Alachlor

TC 75/97-CL

na

 

37

Albendazole

TC 08/CL:2005(*)

na

 

38

Alpha cypermethrin

TCVN 8752:2014(*)

na

 

39

Alpha naphthyl

TCCS 273:2015/BVTV

na

 

40

Aluminium phosphide

TCCS 274:2015/BVTV(*)

na

 

41

Ametryn

TCCS 36: 2012/BVTV(*)

na

 

42

Amisulbrom

TCCS 275:2015/BVTV(*)

na

 

43

Amitraz

TC 06/2001-CL(*)

na

 

44

Anilofos

TCCS 196:2014/BVTV

na

 

45

Annonin

TCCS 276:2015/BVTV

na

 

46

Artermisinin

TCCS 277:2015/BVTV

na

 

47

Ascorbic acid

TCCS 498:2016/BVTV

na

 

48

Asen

TCVN 10160:2013

na

 

49

Atrazine

TCVN 10161:2013 (*)

na

 

50

Azadirachtin

TCVN 8383:2010(*)

na

 

51

Azimsulfusron

TCCS 278:2015/BVTV

na

 

52

Azocyclotin

TCCS 279:2015/BVTV

na

 

53

Azoxystrobin

TCVN 10986:2016(*)

na

 

54

Bekaphos

TC 34/89-CL

na

 

55

Benalaxyl

TCCS 280:2015/BVTV(*)

na

 

56

Benfuracarb

TCCS 499:2016/BVTV(*)

na

 

57

Benomyl

TCCS 197:2014/BVTV(*)

na

 

58

Bensulfuron methyl

TCVN 10979:2016(*)

na

 

59

Bentazone

TC 06/2003-CL(*)

na

 

60

Beta cyfluthrin

TCCS 64:2013/BVTV(*)

na

 

61

Beta cypermethrin

TC 08/CL:2004(*)

na

 

62

Beta naphthol

TCCS 281:2015/BVTV

na

 

63

Beta Naptoxy acetic acid

TCCS 630:2017/BVTV

na

 

64

Bifenthrin

TCCS 282:2015/BVTV(*)

na

 

65

Bismerthiazol (saikuzuo)

TCCS 37:2012/BVTV(*)

na

 

66

Bispyribac sodium

TC 115/2000-CL(*)

na

 

67

Bistrifluron

TCCS 283:2015/BVTV(*)

na

 

68

Boric acid

TCCS 631:2017/BVTV

na

 

69

Boric oxide, Sodium oxide

TCCS 357:2015/BVTV

na

 

70

Brassinolide

TCCS 284:2015/BVTV(*)

na

 

71

Brodifacoum

TC 90/98 CL(*)

na

 

72

Bromacil

TCCS 285:2015/BVTV(*)

na

 

73

Bromadiolone

TC 100/99-CL(*)

na

 

74

Bromuconazole

TCCS 286:2015/BVTV(*)

na

 

75

Bronopol

TCCS 445:2016/BVTV(*)

na

 

76

Buprofezin

TCVN 9477:2012

na

 

TCNB 01:2016-CL (*)

na

 

77

Butachlor

TCVN 11735:2016(*)

na

 

78

Ca glucoheptonate

TCCS 632:2017/BVTV(*)

na

 

79

Cadimi

TCVN 10160:2013

na

 

80

Cafein

TCCS 288:2015/BVTV

na

 

81

Carbaryl

TCCS 72:2013/BVTV(*)

na

 

82

Carbendazim

TC 10/CL:2007(*)

na

 

83

Carbofuran

TCCS 290:2015/BVTV(*)

na

 

84

Carbosulfan

TCCS 65:2013/ BVTV(*)

na

 

85

Cartap hydrochloride

TCVN 8380:2010(*)

na

 

86

Carvacrol

TCCS 291:2015/BVTV(*)

na

 

87

Celastrus angulatus

TCCS 292:2015/BVTV

na

 

88

Chất gây nôn Paraquat Emetic: 2-amino-4,5-dihydro-6-methyl-4-propyl-s-triazoIe- (-1,5 )pyrimidine-5-one (PP796)

TCVN 9476:2012

na

 

89

Chất không tan trong acetone

CIPAC, Volume 1, 1970 (page 894)

na

 

90

Chì

TCVN 10160:2013

na

 

91

Chitosan

TCCS 293:2015/BVTV(*)

na

 

92

Chlorantraniliprole

TCCS 10:2010/BVTV (*)

na

 

93

Chlorfenapyr

TC 07/2002-CL(*)

na

 

94

Chlorfluazuron

TCCS 198:2014/BVTV(*)

na

 

95

Chlorimuron ethyl

TCCS 294:2015/BVTV(*)

na

 

96

Chlorothalonil

TCVN 8145:2009(*)

na

 

97

Chlorpyrifos ethyl

TCCS 30:2011/BVTV(*)

na

 

98

Chlorpyrifos methyl

TCCS 295:2015/BVTV(*)

na

 

99

Choline chloride

TCCS 296:2015/BVTV

na

 

100

Chromafenozide

TC 09/CL: 2006(*)

na

 

101

Cinmethylin

TCCS 225:2014/BVTV(*)

na

 

102

Cinosulfuron

TCCS 297:2015/BVTV(*)

na

 

103

Citric acid

TCCS 500:2016/BVTV

na

 

104

Citrus oil

TCCS 652-2017/BVTV

na

 

105

Clefoxydim (Profoxydim)

TC 02/2002- CL

na

 

106

Ciethodim

TCCS 199:2014/BVTV(*)

na

 

107

Clinoptilolide

TCCS 298:2015/BVTV

na

 

108

Clofentezine

TCCS 299:2015/BVTV(*)

na

 

109

Clomazone

TCCS 501:2016/BVTV

na

 

110

Clopyralid

TCCS 300:2015/BVTV(*)

na

 

111

Clothianidin

TC 10/CL: 2006(*)

na

 

112

Cnidiadin

TCCS 301:2015/BVTV

na

 

113

Copper citrate

TC 05/CL:2007

na

 

114

Copper hydroxide

TCVN 10157:2013(*)

na

 

115

Copper oxychloride

TCVN 10158:2013(*)

na

 

116

Copper sulfate

TCVN 10159:2013(*)

na

 

117

Coumatetralyl

TCCS 302:2015/BVTV(*)

na

 

118

Cucuminoid

TCCS 303:2015/BVTV

na

 

119

Cuprous oxide (copper oxide)

TCVN 10160:2013(*)

na

 

120

Cyantraniliprole

TCCS 304:2015/BVTV(*)

na

 

121

Cyazofamid

TCCS 305:2015/BVTV(*)

na

 

122

Cyclosulfamuron

TC 113/2000-CL(*)

na

 

123

Cyfluthrin

TC 94/98-CL(*)

na

 

124

Cyhalofop butyl

TC 01 /CL: 2004(*)

na

 

125

Cymoxanil

TCVN 11732:2016(*)

na

 

126

Cypermethrin

TCVN 8143:2009(*)

na

 

127

Cyproconazole

TC 04/2002- CL(*)

na

 

128

Cyromazine

TCVN 11731:2016(*)

na

 

129

Cytokinin (6BA)

TCCS 637:2017/BVTV

na

 

130

Cytokinin (Zeatin)

TCCS 638:2017/BVTV

na

 

131

Cytosinpeptidemycin

TCCS 306:2015/BVTV(*)

na

 

132

Dalapon

TCCS 200-.2014/BVTV

na

 

133

D-allethrin

TCCS 287:2015/BVTV(*)

na

 

134

Dazomet

TCCS 307:2015/BVTV(*)

na

 

135

DDT

TC 27/89-CL

na

 

136

Deltamethrin

TCVN 8750:2014(*)

na

 

137

Diafenthiuron

TCCS 223:2014/BVTV(*)

na

 

138

Diazinon

TCVN 9483:2012(*)

na

 

139

Dicamba

TCCS 308:2015/BVTV(*)

na

 

140

Dicofol

TC 43/89-CL

na

 

141

Difenoconazole

TC 03/2003-CL(*)

na

 

142

Diflubenzuron

TCCS 309:2015/BVTV(*)

na

 

143

Diflufenican

TCCS310:2015/BVTV(*)

na

 

144

Dimethoate

TCVN 8382:2010(*)

na

 

145

Dimethomorph

TC 11/CL: 2006

na

 

Cipac Handbook Vollume G, page 483(*)

na

 

146

Diniconazole

TC 03/2002-CL(*)

na

 

147

Dinotefuran

TC 12/06 - CL(*)

na

 

148

Diphacinone

TCCS 432:2016/BVTV(*)

na

 

148

Diuron

TC 96/98-CL(*)

na

 

149

Đồng (II)

TCVN 10160:2013

na

 

150

Đồng hòa tan trong nước

TCVN 10160:2013

na

 

151

Đồng kim loại

TCVN 10160:2013

na

 

152

Edifenphos

TC 12/CL:2007(*)

na

 

153

Emamectin benzoate

TC 66:2013/BVTV(*)

na

 

154

Endosulfan

TC 101/99-CL

na

 

155

Epoxiconazole

TC 05/CL:2006(*)

na

 

156

Esbiothrin

TCCS 503:2016/BVTV

na

 

157

Esfenvalerate

TC 01/CL:2008(*)

na

 

158

Esterfied vegetable oil

TCCS 227:2014/BVTV

na

 

159

Ethaboxam

TCCS 12:2010/BVTV(*)

na

 

160

Ethephon

TCCS 311:2015/BVTV(*)

na

 

161

Ethiprole

TC 01/CL:2007

na

 

162

Ethoprophos

TCCS 313:2015/BVTV(*)

na

 

163

Ethoxysulfuron

TC 93/98-CL(*)

na

 

164

Ethylicin

TCCS 639:2017/BVTV

na

 

165

Etofenprox

TCVN 10984:2016

na

 

166

Eucalyptol

TCCS 314:2015/BVTV

na

 

167

Eugenol

TCCS 315:2015/BVTV(*)

na

 

168

Eugenol methyl

TCCS 316:2015/BVTV(*)

na

 

169

Famoxadone

TCCS 317:2015/BVTV(*)

na

 

170

Fenbuconazole

TCCS 11:2010/BVTV(*)

na

 

171

Fenbutatin Oxide

TCCS 504:2016/BVTV

na

 

172

Fenclorim

TCCS 640:2017/B VTV(*)

na

 

173

Fenitrothion

TC11/CL:2007(*)

na

 

174

Fenobucarb (BPMC)

TCVN 8983:2011(*)

na

 

175

Fenoxanil

TCCS 03:2009/BVTV(*)

na

 

176

Fenoxaprop-P-Ethyl

TC01/2002- CL(*)

na

 

177

Fenpropathrin

TC 89/98-CL(*)

na

 

178

Fenpyroximate

TC 04/CL:2006(*)

na

 

179

Fenthion

PPTNB 07:2017-CL

na

 

180

Fentrazamide

TCCS 318:2015/BVTV(*)

na

 

181

Fenvalerate

TCVN 10983:2016(*)

na

 

182

Fipronil

TCVN 10988:2016

na

 

CIPAC Handbook, Vol J, 2000, 581 (*)

na

 

183

Flocoumafen

TCCS 201:2014/BVTV(*)

na

 

184

Flonicamid

TCCS 641:2017/BVTV

na

 

185

Fluacrypyrim

TCCS 654:2017/BVTV

na

 

186

Fluazifop butyl

TC01/2001-CL(*)

na

 

187

Fluazinam

TCCS 505:2016/BVTV(*)

na

 

187

Flubendiamide

TCCS 42:2012/BVTV(*)

na

 

187

Flucetosulfuron

TCCS 506:2016/BVTV

na

 

188

Fludioxonil

TCCS 320:2015/BVTV(*)

na

 

189

Flufenacet

TCCS 321:2015/BVTV(*)

na

 

190

Flufennoxuron

TCCS 202:2014/BVTV(*)

na

 

191

Flufiprole

TCCS 507:2016/BVTV

na

 

192

Fluometuron

TCCS 508:2016/BVTV

na

 

193

Fluopicolide

TCCS 509:2016/BVTV(*)

na

 

194

Fluopyram

TCCS 642:2017/BVTV

na

 

195

Flusilazole

TCVN 8386:2010 (*)

na

 

196

Flusulfamide

TCCS 322:2015/BVTV(*)

na

 

197

Flutriafol

TCCS 446:2016/BVTV(*)

na

 

198

Folpet

TC 04/2001-CL(*)

na

 

199

Forchlorfenuron

TCCS 510:2016/BVTV

na

 

200

Fosetyl Aluminium

TCVN 10985:2016(*)

na

 

201

Fthalide

TC 85/98-CL

na

 

202

Fugous proteoglycans

TCCS 643:2017/BVTV

na

 

203

Garlic juice

TCCS 324:2015/BVTV

na

 

204

Gamma cyhalothrin

TC 01/CL: 2005

na

 

205

Gentamycin sulfate

TCCS 325:2015/BVTV(*)

na

 

206

Gibberellic acid

TC 10/CL:2002(*)

na

 

207

Ginkgoic acid

TOCS 511:2016/BVTV

na

 

208

Glufosinate ammonium

TCCS 203:2014/B VTV(*)

na

 

209

Glyphosate

TCCS 01:2009/BVTV(*)

na

 

210

Halosulfuron methyl

TCCS 644:2017/BVTV

na

 

211

Haloxyfop R Methyl Ester

TCCS 512:2016/BVTV

na

 

212

Hexaconazole

TCVN 8381:2010(*)

na

 

213

Hexaflumuron

TCCS 513:2016/BVTV

na

 

214

Hexythiazox

TCCS 326:2015/BVTV(*)

na

 

215

Hymexazol

TC73:2013/BVTV(*)

na

 

216

Imazapic

TC 03/CL: 2004(*)

na

 

217

Imazethapyr

TCCS 514:2016/BVTV

na

 

218

Imazosulfuron

TC 02/CL: 2004(*)

na

 

219

Imibenconazole

TCCS 205:2014/BVTV

na

 

220

Imidacloprid

TCVN 11730:2016(*)

na

 

221

Iminoctadine

TCCS 327:2015/BVTV

na

 

222

Indaziflam

TCCS 544:2016/BVTV

na

 

223

Indoxacarb

TC 03/CL: 2005(*)

na

 

224

Iodosulfuron-methyl-sodium

TC 03/CL:2007(*)

na

 

225

Ipconazole

TCCS 447:2016/BVTV(*)

na

 

226

Iprobenfos

TCCS 231:2014/BVTV(*)

na

 

227

Iprodione

TCVN 10980:2016(*)

na

 

228

Iprovalicarb

TC 05/2003-CL(*)

na

 

229

Isoprocarb

TCCS 206:2014/BVTV(*)

na

 

230

Isoprothiolane

TCVN 8749:2014(*)

na

 

231

Isotianil

TCCS 545:2016/BVTV

na

 

232

Isoxaflutole

TCVN 8387:2010(*)

na

 

233

Isoxathion

TCCS 329:2015/BVTV(*)

na

 

234

Kanamycin sulfate

TCCS 434:2016/BVTV

na

 

235

Karanjin

TCCS 330:2015/BVTV(*)

na

 

236

Kasugamycin

TCCS 21:2011/BVTV(*)

na

 

237

Kẽm

TCVN 9480:2012

na

 

238

Kresoxim methyl

TCCS 331:2015/BVTV(*)

na

 

239

Lactic acid

TCCS 515:2016/BVTV

na

 

240

Lactofen

TCCS 332:2015/BVTV(*)

na

 

241

Lambda cyhalothrin

TC 07/CL:2007

na

 

242

Lindan

TC 38/89-CL

na

 

243

Linuron

TCCS 207:2014/BVTV(*)

na

 

244

Lufenuron

TCVN 11734:2016(*)

na

 

245

Malathion

TCCS 218:2014/BVTV(*)

na

 

246

Mancozeb

TCCS 02:2009/BVTV(*)

na

 

247

Mandipropamid

TCCS 333:2015/BVTV(*)

na

 

248

Maneb

TCCS 516:2016/BVTV

na

 

CIPAC 1 -61/1/M/1.2

na

 

249

Matrine

TCCS 435:2016/BVTV(*)

na

 

250

MCPA

TCCS 208:2014/BVTV(*)

na

 

251

Mefenacet

TCVN 11729:2016(*)

na

 

252

Menthol

TCCS 535:2016/BVTV

na

 

253

Mesotrione

TCCS 335:2015/BVTV(*)

na

 

254

Metaflumizone

TCCS 517:2016/BVTV(*)

na

 

255

Metalaxyl

TCCS 04:2009/BVTV(*)

na

 

256

Metalaxyl-M

TCCS 06:2009/BVTV (*)

na

 

257

Metaldehyde

TC 09/CL: 2004(*)

na

 

258

Metamifop

TCCS 518:2016/BVTV

na

 

259

Metazosufuron

TCCS 645:2017/BVTV

na

 

260

Metconazole

TCCS 336:2015/BVTV(*)

na

 

261

Methidathion

TC 95/98-CL

na

 

262

Methomyl

TCVN 8388:2010

na

 

263

Methoxyfenozide

TC 13/CL:2006(*)

na

 

264

Methyl eugenol

TCCS 337:2015/BVTV

na

 

265

Methylamine avermectin

TCCS 338:2015/BVTV

na

 

266

Metiram complex

TC 04/2003-CL(*)

na

 

267

Metolachlor

TC 104/99-CL

na

 

268

Metolcarb

TCCS 646:2017/BVTV

na

 

269

Metominostrobin

TCVN 8384:2010(*)

na

 

270

Metribuzin

TC 106/99-CL(*)

na

 

271

Metsulfuron methyl

TCVN 10982:2016(*)

na

 

272

Mevinphos

TCCS 647:2017/BVTV

na

 

273

Milbemectin

TCCS 339:2015/BVTV(*)

na

 

274

Molinate

TCCS 340:2015/BVTV(*)

na

 

275

Monocrotophos

TCVN 4541-88

na

 

276

Myclobutanil

TCCS 43:2012/BVTV(*)

na

 

277

Naled

TCCS 209:2014/BVTV(*)

na

 

278

Natriclorua

TC 09/07-CL

na

 

279

Natrithiosulfate

TC 09/07-CL

na

 

280

Nereistoxin (Thiosultap sodium, Monosultap)

TC 09/CL:2007(*)

na

 

281

Niclosamide

TC 05/CL: 2005(*)

na

 

282

Niclosamide olamine

TCCS 342:2015/BVTV(*)

na

 

283

Nicosulfuron

TCCS 343:2015/BVTV(*)

na

 

284

Nicotin

TCCS 289:2015/BVTV

na

 

285

Ningnanmycin

TC 07/CL:2008(*)

na

 

286

Nitenpyram

TC 74:2013/BVTV(*)

na

 

287

Novaluron

TC 02/CL:2007(*)

na

 

288

O,S-TEPP

TCVN 9483:2012

na

 

289

Omethoate

TC 92/98-CL

na

 

290

Orthosulfamuron

TCCS 344:2015/BVTV(*)

na

 

291

Oxadiargyl

TC 01/CL: 2006(*)

na

 

292

Oxadiazon

TCCS 219:2014/BVTV(*)

na

 

293

Oxamyl

TCCS 519:2016/BVTV(*)

na

 

294

Oxathiapiprolin

TCCS 520:2016/BVTV

na

 

295

Oxaziclomefone

TCCS 653:2017/BVTV

na

 

296

Oxine copper

TCCS 656:2017/BVTV

na

 

297

Oxolinic acid

TCVN 10164:2013(*)

na

 

298

Oxyfluorfen

TC 06/CL:2007(*)

na

 

299

Oxymatrine

TCCS 521:2016/BVTV

na

 

300

Oxytetracycline hydrocloride

TCCS 345:2015/BVTV(*)

na

 

301

Pacloburazol

TC 14/CL: 2006(*)

na

 

302

Paraquat dichloride

TCVN 9476:2012

na

 

303

Parathion methyl

TC 53/90-CL

na

 

304

Pefurazoate

TCCS 502:2016/BVTV

na

 

305

Penconazole

TCCS 522:2016/BVTV(*)

na

 

306

Pencycuron

TCVN 9481:2012

na

 

TCNB 02:2016-CL (*)

na

 

307

Pendimethalin

TC 09/2003-CL(*)

na

 

308

Penoxsulam

TC 04/CL:2007 (*)

na

 

309

Permethrin

TCCS 31:2011/BVTV(*)

na

 

310

Petroleum oil

TCCS 523:2016/BVTV

na

 

311

Phenthoate (Dimefenthoate)

TCVN 10163:2013(*)

na

 

312

Phosalon

TC 77/97-CL

na

 

313

Phosphide vô cơ

TC 05/04-CL

na

 

314

Phosphorous acid

TCCS 346:2015/BVTV(*)

na

 

315

Phoxim

TCCS 347:2015/BVTV(*)

na

 

316

Picoxystrobin

TCCS 448:2016/BVTV(*)

na

 

317

Pirimicarb

TC 04/CL: 2005(*)

na

 

318

Pirimiphos methyl

TCCS 349:2015/BVTV(*)

na

 

319

Polyoxin B

TCCS 541:2016/BVTV(*)

na

 

320

Pretilachlor

TCVN 8144:2009(*)

na

 

321

Prochloraz

TCCS 45:2012/BVTV(*)

na

 

322

Procymidone

TCCS 524:2016/BVTV

na

 

323

Profenofos

TCVN 10987:2016(*)

na

 

324

Profoxydim

TC 02/CL:2002

na

 

325

Propamocarb.HCl

TCCS 350:2015/BVTV(*)

na

 

326

Propanil

TCVN 10162:2013 (*)

na

 

327

Propaquizafop

TCCS 525:2016/BVTV

na

 

328

Propargite

TCVN 9479:2012(*)

na

 

329

Propiconazole

TCVN 11733:2016(*)

na

 

330

Propineb

TCVN 9480:2012(*)

na

 

331

Propisochlor

TCVN 8385:2010(*)

na

 

332

Propoxur

TCCS 351:2015/BVTV(*)

na

 

333

Propyrisulfuron

TCCS 526:2016/BVTV

na

 

334

Pymetrozine

TCCS 13:2010/BVTV (*)

na

 

335

Pyraclofos

TCCS 210:2014/BVTV

na

 

336

Pyraclostrobin

TCCS 44:2012/BVTV(*)

na

 

337

Pyrazosulfuron ethyl

TCCS 32:2011/BVTV (*)

na

 

338

Pyrethrins

TCCS 527:2016/BVTV

na

 

339

Pyribenzoxim

TC 03/CL:2006(*)

na

 

340

Pyridaben

TC 02/2003-CL(*)

na

 

341

Pyridalyl

TCCS 449:2016/BVTV(*)

na

 

342

Pyrimethanil

TCCS 528:2016/BVTV(*)

na

 

343

Pyriproxyfen

TCCS 353:2015/BVTV(*)

na

 

344

Quaternary amoniumn salts

TCCS 222:2014/BVTV(*)

na

 

345

Quinalphos

TC 01/2003-CL(*)

na

 

346

Quinclorac

TCVN 10981:2016(*)

na

 

347

Quizalofop-P-ethyl

TC 07/2003-CL(*)

na

 

348

Rotenone

TC 06/CL:2008(*)

na

 

349

S,S-TEPP

TCVN 9483:2012

na

 

350

Saisentong

TCCS 539:2016/BVTV(*)

na

 

351

Salisilic acid

TCCS 354:2015/BVTV

na

 

352

Saponin

TCCS 355:2015/BVTV(*)

na

 

353

Sethoxydim

TCCS 211:2014/BVTV

na

 

354

Silafluofen

TCCS 356:2015/BVTV

na

 

355

Simazine

TCCS 212:2014/BVTV(*)

na

 

356

S-Metholachlor

TC 10/CL:2005(*)

na

 

357

Sodium-2,4-dinitrophenolate

TCCS 358:2015/BVTV(*)

na

 

358

Sodium-5-Nitroguaiacolate

TCCS 359:2015/BVTV(*)

na

 

359

Sodium-O-Nitrophenolate

TCCS 360:2015/BVTV(*)

na

 

360

Sodium-P-Nitrophenolate

TCCS 361:2015/BVTV(*)

na

 

361

Spinetoram

TCCS 362:2015/BVTV(*)

na

 

362

Spinosad

TC 02/CL: 2005(*)

na

 

363

Spiromesifen

TCCS 529:2016/BVTV

na

 

364

Spirotetramate

TCCS 363:2015/BVTV(*)

na

 

365

Streptomycin sulfate

TCCS 437:2016/BVTV(*)

na

 

366

Sulcotrione

TCCS 436:2016/BVTV(*)

na

 

367

Sulfoxaflor

TCCS 364:2015/BVTV(*)

na

 

368

Sulfur (lưu huỳnh)

TCVN 8984:2011(*)

na

 

369

Tebuconazole

TCVN 9482:2012(*)

na

 

370

Tebufenozide

TCCS 213:2014/BVTV(*)

na

 

371

Tebufenpyrad

TCCS 530:2016/BVTV(*)

na

 

372

Tebuthiuron

TCCS 365:2015/BVTV(*)

na

 

373

Tecloftalam

TC 07/CL: 2005(*)

na

 

374

Terbufos

TCCS 534:2016/BVTV

na

 

375

Tetraconazole

TC 06/CL: 2005(*)

na

 

376

Tetramethrin

TCCS 648:2017/BVTV

na

 

377

Tetramycin

TCCS 221:2014/BVTV(*)

na

 

378

Thiacloprid

TCCS 05:2009/BVTV(*)

na

 

379

Thiamethoxam

TCCS 67:2013/BVTV(*)

na

 

380

Thifluzamide

TCCS 366:2015/BVTV(*)

na

 

381

Thiobencarb (benthiocarb)

TCCS 226:2014/BVTV(*)

na

 

382

Thiodiazole zinc

TCCS 651:2017/BVTV

na

 

383

Thiodiazole copper

TC 05/CL:2008(*)

na

 

384

Thiodicarb

TCCS 367:2015/BVTV(*)

na

 

385

Thiophanate methyl

TCVN 8751:2014

na

 

 

 

TCNB 03:2016-CL (*)

na

 

386

Thiram

TC 37/89-CL

na

 

387

Tổng lượng terpyridines

TCVN 9476:2012

na

 

388

Topramezone

TCCS 531:2016/BVTV

na

 

389

Tralomethrin

TC 99/99-CL

na

 

390

Transfluthrin

TCCS 368:2015/BVTV(*)

na

 

391

Triadimefon

TCCS 214:2014/BVTV

na

 

TCNB 04 2016-CL (*)

na

 

392

Triadimenol

TCCS 220:2014/BVTV

na

 

TCNB 05 2016-CL (*)

na

 

393

Triasulfuron

TC 02/2001-CL

na

 

394

Triazophos

TCCS 215:2014/BVTV

na

 

395

Trichlorfon

TCCS 15:2017/BVTV(*)

na

 

396

Triclopyr-butoxy-ethyl-este

TCCS 369:2015/BVTV

na

 

397

Tricyclazole

TC 08/2002-CL(*)

na

 

398

Tridemorph

TCCS 649:2017/BVTV

na

 

399

Triflorine

TCCS 370:2015/BVTV(*)

na

 

400

Trifloxystrobin

TC 02/CL:2008 (*)

na

 

401

Trifloxysulfuron sodium

TCCS 348:2015/BVTV(*)

na

 

402

Triflumizole

TCCS 532:2016/BVTV

na

 

403

Trifluralin

TCCS 216:2014/BVTV(*)

na

 

404

Trinexapac ethyl

TCCS 540:2016/BVTV

na

 

405

Uniconazole

TCCS 533:2016/BVTV(*)

na

 

406

Validamycin (Validamycin A)

TCCS 217:2014/BVTV(*)

na

 

407

Warfarin

TCCS 433:2016/BVTV(*)

na

 

408

Zinc phosphide

TCCS 371:2015/BVTV(*)

na

 

409

Zinc sulfate

TCCS 372:2015/BVTV(*)

na

 

410

Zineb

TCVN 9478:2012(*)

na

 

411

Ziram

TCCS 373:2015/BVTV(*)

na

 

Chú thích:

- *: Phương pháp được BoA (Văn phòng Công nhận Chất lượng) công nhận