ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3321/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN LIÊN KẾT HỢP TÁC PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GIỮA CÁC TỈNH: LÂM ĐỒNG, KHÁNH HÒA, BÌNH THUẬN, NINH THUẬN, ĐẮK LẮK VÀ PHÚ YÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Văn bản liên kết hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa các tỉnh: Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk và Phú Yên ký ngày 10/12/2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2410/SKHĐT-TH ngày 21/11/2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Kế hoạch thực hiện liên kết hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa các tỉnh: Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk và Phú Yên” kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Giám đốc các Sở, ban, ngành và Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm cụ thể hóa và báo cáo định kỳ 06 tháng một lần tình hình triển khai thực hiện kế hoạch kèm theo Quyết định này về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 25 của tháng cuối kỳ.
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo tình hình triển khai thực hiện kế hoạch liên kết hợp tác 06 tỉnh về UBND tỉnh theo định kỳ quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN LIÊN KẾT HỢP TÁC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI GIỮA CÁC TỈNH: LÂM ĐỒNG, KHÁNH HÒA, BÌNH THUẬN, NINH THUẬN, ĐẮK LẮK VÀ PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Lĩnh vực liên kết hợp tác | Đơn vị | Đơn vị phối hợp, tham gia thực hiện | Thời gian bắt đầu thực hiện | Thời gian hoàn thành | Chế độ báo cáo | Phương thức thực hiện | Hiệu quả của nội dung liên kết hợp tác sau khi đưa vào sử dụng |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Giao thông, vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Liên kết với tỉnh Ninh Thuận đề xuất nâng cấp tuyến Quốc lộ 27B | Sở GTVT Khánh Hòa | Sở GTVT Ninh Thuận | 2014 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Hình thức BOT hoặc BT | Đảm bảo sự phát triển KT- XH của hai tỉnh Khánh Hòa và Ninh Thuận |
2 | Liên kết với tỉnh Ninh Thuận trong dự án nâng cấp Quốc lộ 1B đoạn từ sân bay Cam Ranh đến Phan Rang, Ninh Thuận | Sở GTVT Khánh Hòa | Ban QLDA 7- TC đường bộ VN và Sở GTVT Minh Thuận | 2013 | 2016 | định kỳ 6 tháng | Hình thức BOT | Đảm bảo sự phát triển KT- XH của hai tỉnh Khánh Hòa và Ninh Thuận |
3 | Liên kết với tỉnh Ninh Thuận đầu tư xây dựng đường cao tốc Nha Trang - Phan Thiết | Sở GTVT Khánh Hòa | Ban QLDA 6 (PMU 6) và Sở GTVT Ninh Thuận | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Hình thức BOT hoặc BT | Đảm bảo sự phát triển KT- XH trong vùng |
4 | Liên kết với tỉnh Đắk Lắk đề xuất nâng cấp tuyến Quốc lộ 26 kết nối với Quốc lộ 26B thành Quốc lộ 26 | Sở GTVT Khánh Hòa | Ban QLDA Đường bộ V- Tổng cục Đường bộ VN và Sở GTVT Đắk Lắk | 2014 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Hình thức BOT | Đảm bảo hành lang phòng thủ dọc biên giới và năng lực thông hành giữa hai tỉnh Khánh Hòa và Đắk Lắk |
5 | Liên kết với tỉnh Đắk Lắk đầu tư xây dựng mới tuyến đường tỉnh ĐT.653E nối huyện Diên Khánh với huyện Krông Bông | Sở GTVT Khánh Hòa | Sở GTVT Đắk Lắk | 2014 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Nguồn vốn NSNN | Đảm bảo sự phát triển KT-XH của hai tỉnh Khánh Hòa và Đắk Lắk |
6 | Liên kết với tỉnh Phú Yên xây dựng tuyến đường ven biển qua hai tỉnh Khánh Hòa và Phú Yên | Sở GTVT Khánh Hòa | Sở GTVT Phú Yên | 2014 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Hình thức BT | Kết nối hạ tầng đường bộ ven biển giữa Khánh Hòa và Phú Yên; góp phần phát triển kinh tế giữa hai KKT Vân Phong và Nam Phú Yên |
7 | Liên kết với tỉnh Lâm Đồng đề nghị Bộ GTVT nâng các tuyến đường tỉnh ĐT.723 thuộc Lâm Đồng và ĐT.653B, ĐT.654 thuộc Khánh Hòa thành QL 20 | Sở GTVT Khánh Hòa | Sở GTVT Lâm Đồng | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng |
| Góp phần phát triển KT-XH, du lịch giữa hai tỉnh Khánh Hòa và Lâm Đồng |
8 | Phối hợp với tỉnh Phú Yên thực hiện dự án Hầm đường bộ qua đèo Cả (giải quyết tiến độ dự án, lập các dự án tái định cư và GPMB) | Sở GTVT Khánh Hòa | Công ty CP Đầu tư Đèo Cả và Sở GTVT Phú Yên | 2013 | 2017 | định kỳ 6 tháng | Hình thức BOT hoặc BT | Giảm thiểu TNGT, nâng cao hiệu quả khai thác QL1, góp phần phát triển các trung tâm kinh tế, công nghiệp và du lịch của khu vực miền Trung |
9 | Liên kết với tỉnh Đắk Lắk mở tuyến xe buýt liền kề: Nha Trang Buôn Ma Thuột | Sở GTVT Khánh Hòa | Sở GTVT Đắk Lắk | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Nguồn vốn từ các doanh nghiệp vận tải | Đáp ứng nhu cầu vận tải đa dạng, đảm bảo ATGT, giảm thiểu chi phí vận tải, tiết kiệm chi phí xã hội và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Tăng cường vận tải hành khách giữa Khánh Hòa và các tỉnh lân cận |
10 | Liên kết với tỉnh Phú Yên mở tuyến xe buýt liền kề: Nha Trang Tuy Hòa | Sở GTVT Khánh Hòa | Sở GTVT Phú Yên | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Nguồn vốn từ các doanh nghiệp vận tải | |
11 | Phối hợp mở tuyến vận tải quốc tế kết hợp du lịch: Nha Trang - Đắk Lắk - Kontum - Champasăk | Sở GTVT Khánh Hòa | Sở GTVT các tỉnh: Đắk Lắk, Gia Lai, Kontum | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Nguồn vốn từ các doanh nghiệp vận tải | Tăng cường vận tải hành khách và phát triển du lịch giữa các tỉnh lân cận |
II | Nông, lâm nghiệp; khai thác tiêu thụ sản phẩm thủy, hải sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành lập chốt kiểm dịch động vật | Sở NN&PTNT Khánh Hòa | Sở Công Thương; Công An tỉnh | Khi công bố dịch | Khi kết thúc dịch | định kỳ 6 tháng | Hợp tác tổ chức | Hạn chế nguồn lây dịch bệnh động vật |
2 | Hợp tác tuần tra, quản lý bảo vệ vùng giáp ranh | Sở NN&PTNT Khánh Hòa | Công An tỉnh; chính quyền địa phương | Đột xuất và định kỳ hàng tháng | định kỳ 6 tháng | Xây dựng kế hoạch phối hợp cụ thể với từng tỉnh | Hạn chế nạn phá rừng, vận chuyển lâm sản trái phép | |
3 | Hợp tác trong công tác thông tin, tìm kiếm cứu nạn khi có lụt bão xảy ra | BCH phòng chống lụt bão tỉnh Khánh Hòa | BCH Biên phòng tỉnh | Khi có lụt bão xảy ra | định kỳ 6 tháng | Xây dựng kế hoạch phối hợp cụ thể | Tổ chức tìm kiếm cứu nạn được kịp thời | |
4 | Hợp tác trong công tác thanh tra, kiểm tra đánh bắt thủy sản vùng biển giáp ranh | Sở NN&PTNT Khánh Hòa | BCH Biên phòng tỉnh; chính quyền địa phương | Đột xuất và định kỳ | định kỳ 6 tháng | Xây dựng kế hoạch cụ thể cho từng tỉnh | Hạn chế nạn đánh bắt thủy sản vi phạm pháp luật | |
III | Giáo dục - đào tạo, phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hợp tác trong tuyển sinh, bố trí ký túc xá, thực tập | Sở GD-ĐT và Sở LĐTB&XH Khánh Hòa | Các trường ĐH, CĐ | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Xây dựng kế hoạch, thực hiện hàng năm | Tạo điều kiện cho sinh viên học tập |
2 | Hợp tác nghiên cứu khoa học, trao đổi giảng viên, xây dựng chương trình đào tạo | Sở GD-ĐT và Sở LĐ-TB&XH Khánh Hòa | Các trường ĐH, CĐ | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Xây dựng kế hoạch, trao đổi giảng viên | Tăng cường khả năng nghiên cứu khoa học, xây dựng chương trình đào tạo hiệu quả |
3 | Trao đổi kinh nghiệm trong quản lý giáo dục, nâng cao chất lượng dạy học | Sở GD-ĐT Khánh Hòa | Các Phòng GD- ĐT, các trường THPT | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Giao lưu học tập, trao đổi kinh nghiệm | Nâng cao chất lượng quản lý giáo dục và chất lượng đào tạo |
4 | Hợp tác đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, bồi dưỡng học sinh giỏi | Sở GD-ĐT Khánh Hòa | Các Phòng GD- ĐT, trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Giao lưu học lập, trao đổi kinh nghiệm; trao đổi giáo viên | Nâng cao trình độ giáo viên và công tác bồi dưỡng học sinh giỏi |
5 | Hợp tác hỗ trợ sinh viên nghèo | Sở GD-ĐT Khánh Hòa | Các trường ĐH, CĐ | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Xây dựng kế hoạch, thực hiện hàng năm | Tạo điều kiện cho sinh viên học tập |
6 | Liên kết đào tạo lực lượng công nhân lao động cung cấp cho các DN trên địa bàn 06 tỉnh | Sở LĐ&TBXH Khánh Hòa | Sở LĐ&TBXH các tỉnh; Các trường CĐ nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề ở địa phương | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Liên kết đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ ở các trình độ CĐ, trung cấp, sơ cấp nghề với các ngành thế mạnh của các tỉnh | Bồi dưỡng nâng cao tay nghề đội ngũ lao động kỹ thuật và dịch vụ; đáp ứng nhu cầu của DN, đặc biệt là DN có vốn đầu tư nước ngoài và xuất khẩu lao động |
7 | Liên kết trao đổi giáo viên dạy nghề, trao đổi kinh nghiệm và chương trình đào tạo dạy nghề, đào tạo chuẩn hóa giáo viên dạy nghề | Sở LĐ&TBXH Khánh Hòa | Sở LĐ&TBXH các tỉnh; Các trường CĐ nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề ở địa phương | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Trao đổi kinh nghiệm chuyên môn dạy nghề và chương trình đào tạo nghề, trao đổi giáo viên dạy nghề giữa các trường nghề của 06 tỉnh; bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy nghề với các trường CĐ nghề trên địa bàn | Phát triển đội ngũ giáo viên dạy nghề cung cấp cho các trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề trên địa bàn 06 tỉnh; đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH của địa phương |
IV | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hợp tác trên lĩnh vực QLNN giữa Khánh Hòa với các địa phương | Sở VHTTDL Khánh Hòa | Sở VHTTDL các địa phương | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Trao đổi kinh nghiệm, thông tin trong công tác QLNN về du lịch, công tác hậu kiểm, nội dung, chương trình, kế hoạch hàng năm của địa phương. Nguồn vốn: ngân sách địa phương | Nâng cao năng lực quản lý, điều hành hoạt động du lịch; thông tin kịp thời các hoạt động, sự kiện du lịch để các DN chủ động xây dựng kế hoạch tham gia |
2 | Hợp tác phát triển sản phẩm du lịch và liên kết tuyến du lịch giữa Khánh Hòa và các địa phương | Sở VHTTDL Khánh Hòa | Sở VHTTDL các địa phương; hiệp hội DL, các DNDL | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Tổ chức các đoàn Farmtrip đến khảo sát mỗi địa phương; xây dựng cơ chế ưu đãi cho các DNDL. Nguồn vốn: ngân sách địa phương và xã hội hóa | Tạo thêm tour, tuyến du lịch mới giữa các địa phương; đa dạng hóa sản phẩm du lịch trong vùng |
3 | Hợp tác xúc tiến, quảng bá du lịch giữa Khánh Hòa và các địa phương | Sở VHTTDL Khánh Hòa | Sở VHTTDL các địa phương; các cơ quan báo đài, hiệp hội DL, các DNDL | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Phối hợp hỗ trợ các địa phương, doanh nghiệp quảng bá du lịch ra nước ngoài; tham gia các sự kiện văn hóa, du lịch; Tổ chức đoàn Farmtrip để khảo sát, nghiên cứu và đưa tin quảng bá du lịch. Nguồn vốn: ngân sách địa phương và xã hội hóa | Giảm chi phí xúc tiến quảng bá du lịch; hỗ trợ nhau giới thiệu các sản phẩm du lịch; tạo điều kiện cho các DNDL trao đổi, học hỏi kinh nghiệm |
4 | Hợp tác trên lĩnh vực quy hoạch, kêu gọi đầu tư du lịch giữa Khánh Hòa và các địa phương | Sở VHTTDL Khánh Hòa | Sở VHTTDL các địa phương: hiệp hội DL, các DNDL | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Các địa phương trao đổi kinh nghiệm trong lĩnh vực quy hoạch, kêu gọi đầu tư; nghiên cứu đề xuất các chủ trương, chính sách của NN về phát triển du lịch, Nguồn vốn: ngân sách địa phương và xã hội hóa | Nâng cao năng lực quản lý, điều hành du lịch; thu hút vốn đầu tư nước ngoài |
5 | Hợp tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực du lịch | Sở VHTTDL Khánh Hòa | Sở VHTTDL các địa phương; hiệp hội DL, các DNDL | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Có chế độ ưu tiên cho cán bộ Sở và DN của 6 tỉnh tham gia các khóa đào tạo, tập huấn do địa phương tổ chức. Nguồn vốn: ngân sách địa phương và xã hội hóa | Nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng quản lý điều hành du lịch cho cán bộ quản lý, đội ngũ lao động trong các DNDL |
V | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Liên kết hợp tác phòng chống dịch bệnh | Sở Y tế Khánh Hòa | Sở Y tế các tỉnh; BVĐK, TTYT địa phương | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Cung cấp và hỗ trợ thông tư cho nhau về tình hình dịch tễ | Kiểm soát và ngăn chặn dịch lây ra trên diện rộng |
2 | Liên kết hợp tác trong công tác khám chữa bệnh và phòng bệnh | Sở Y tế Khánh Hòa | Các BVĐK, TTYT địa phương | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Trao đổi kinh nghiệm, chuyên môn khám chữa bệnh giữa các bệnh viện trong 06 tỉnh; đề xuất TW đầu tư một số bệnh viện chuyên khoa cho vùng | Nâng cao chất lượng công tác chuyên môn khám chữa bệnh và phòng bệnh; đáp ứng tốt nhu cầu khám chữa bệnh của người dân |
3 | Liên kết hợp tác đào tạo và nâng cao chất lượng nhân lực y tế | Sở Y tế Khánh Hòa | Sở Y tế các tỉnh; BVĐK, TTYT địa phương; các trường ĐH, CĐ, TC Y tế trên địa bàn | 2013 | 2015 | định kỳ 6 tháng | Tổ chức các lớp học, trao đổi sinh viên giữa các trường đào tạo y khoa; tổ chức các hội nghị chuyên ngành để chia sẻ kinh nghiệm trong xây dựng các mô hình y tế, các dịch vụ kỹ thuật mới, công tác chẩn đoán điều trị bệnh | Phát triển, bồi dưỡng đội ngũ y, bác sĩ có tay nghề cho các bệnh viện, trung tâm y tế tại địa phương |
VI | Xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phối hợp trong công tác xúc tiến đầu tư | Trung tâm XTĐT, và HT Doanh nghiệp Khánh Hòa | Sở KHĐT các tỉnh | 2013 | 2020 | định kỳ 6 tháng | Tổ chức các hội nghị xúc tiến đầu tư, các kỳ hội chợ triển lãm, diễn đản về đầu tư; chủ động phối hợp và mở rộng hợp tác trên nhiều lĩnh vực khác nhau, hỗ trợ nhau trong việc xúc tiến kêu gọi nguồn vốn ODA | Các DN trong và ngoài nước có cơ hội giao lưu, trao đổi kinh nghiệm, giới thiệu sản phẩm, ký kết hợp đồng, phát triển mạng lưới thương mại, tìm kiếm cơ hội đầu tư tại địa phương |
- 1 Kế hoạch 149/KH-UBND năm 2018 triển khai giao kết hợp tác kinh tế giữa tỉnh Lào Cai và thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3 Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận 5 năm 2016 - 2020
- 4 Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tham gia Diễn đàn Hợp tác kinh tế đồng bằng sông Cửu Long - Sóc Trăng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 982/QĐ-UBND về Kế hoạch hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Xiêng Khoảng năm 2013
- 7 Kế hoạch 152/KH-UBND năm 2013 thực hiện Khung hợp tác giữa các tỉnh trên địa bàn Quân khu I trong giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8 Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND thông qua Đề án đẩy mạnh hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa tỉnh Bình Định và các tỉnh Nam Lào đến năm 2010
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 982/QĐ-UBND về Kế hoạch hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Xiêng Khoảng năm 2013
- 2 Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Phước
- 3 Kế hoạch 152/KH-UBND năm 2013 thực hiện Khung hợp tác giữa các tỉnh trên địa bàn Quân khu I trong giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tham gia Diễn đàn Hợp tác kinh tế đồng bằng sông Cửu Long - Sóc Trăng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND thông qua Đề án đẩy mạnh hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa tỉnh Bình Định và các tỉnh Nam Lào đến năm 2010
- 6 Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận 5 năm 2016 - 2020
- 7 Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8 Kế hoạch 149/KH-UBND năm 2018 triển khai giao kết hợp tác kinh tế giữa tỉnh Lào Cai và thành phố Hải Phòng
- 9 Kế hoạch 87/KH-UBND triển khai hoạt động liên kết hợp tác phát triển du lịch 8 tỉnh Tây Bắc mở rộng và Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Kế hoạch 112/KH-UBND năm 2021 thực hiện Bản thỏa thuận Chương trình hợp tác phát triển giữa tỉnh Hậu Giang - thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2020-2025
- 11 Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2021 thực hiện Bản thỏa thuận Chương trình hợp tác phát triển giữa tỉnh Hậu Giang và thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2020-2025
- 12 Kế hoạch 350/KH-UBND năm 2021 thực hiện Kế hoạch liên kết phát triển Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành