ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3330/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 13 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 968/TTr-SNV ngày 08/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài chính.
2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính.
4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3330/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam)
TT | Lĩnh vực, công việc | Thời gian giải quyết | |
Trong ngày | Số ngày làm việc | ||
1 | Thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt phương án giá (Giá do nhà nước quản lý, định giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh) |
| 15 |
2 | Thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt về điều chuyển, chuyển giao tài sản trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
| 7 |
3 | Thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục mua sắm tài sản trong dự toán giao cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
|
|
3,1 | Đối với tài sản phục vụ công tác quản lý hành chính |
| 5 |
3,2 | Đối với tài sản thuộc chương trình dự án |
| 15 |
4 | Thẩm định phân bổ dự toán ngân sách đầu năm |
| 7 |
5 | Thẩm tra trình phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
|
|
5,1 | Đối với dự án nhóm B |
|
|
a | Đối với dự án chủ đầu tư đã thực hiện kiểm toán độc lập quyết toán |
| 95 |
|
|
|
|
b | Đối với dự án chủ đầu tư chưa thực hiện kiểm toán quyết toán |
| 227 |
5,2 | Đối với dự án nhóm C |
|
|
a | Thẩm tra và phê duyệt Quyết toán dự án do UBND tỉnh uỷ quyền cho Sở Tài chính |
|
|
| - Đối với dự án chủ đầu tư đã thực hiện kiểm toán độc lập quyết toán |
| 88 |
| - Đối với dự án chủ đầu tư chưa thực hiện kiểm toán quyết toán |
| 176 |
b | Thẩm tra và trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết toán dự án |
|
|
| - Đối với dự án chủ đầu tư đã thực hiện kiểm toán độc lập quyết toán |
| 73 |
| - Đối với dự án chủ đầu tư chưa thực hiện kiểm toán quyết toán |
| 161 |
6 | Xác nhận viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách |
| 7 |
7 | Cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
| 5 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- 1 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Quyết định 157/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 315/2008/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 157/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 315/2008/QĐ-UBND