Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ H
CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3352/QĐ-UBND

Thành phHồ Chí Minh, ngày 17 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bsung một sđiều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của SQuy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình s 2662/TTr-SQHKT ngày 02 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

QUY TRÌNH

CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành ph)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch (trong đó ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin)

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.

15 ngày (tương đương 11 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không có

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

c công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

0.5 ngày làm việc (Giờ hành chính)

Mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày làm việc

Mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý.

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên thụ lý hồ sơ - phòng chuyên môn

04 ngày làm việc

Mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét.

B4

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1.5 ngày làm việc

Mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ liên quan

- Xem xét hồ sơ, ký tắt văn bản trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.

- Phân công chuyên viên chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở rà soát thể thức văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở.

B5

Kiểm tra

Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ liên quan

Chuyên viên Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản trình Chánh Văn phòng Sở ký nháy thể thức.

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Mục I

BM 01

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ liên quan

Lãnh đạo Sở xem xét và ký ban hành văn bản.

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã duyệt

Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

 

//

Thành phần hồ sơ theo Mục I

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

5

//

Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;

- Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;

- Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

- Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ Xây Dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.