- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Luật Kiến trúc 2019
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 85/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kiến trúc
- 9 Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3991/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc tại Tờ trình số 3315/TTr-SQHKT ngày 03 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trình-noi-bo-TTHC.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở đế xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Công dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Stt | Tên quy trình nội bộ |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lồi của cơ quan cấp |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng | 02 | Bản chính |
3 | Văn bằng giáo dục đại học do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam | 01 | Bản sao có chứng thực |
4 | Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc tiêu biểu mà cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai. Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân hành nghề độc lập thì phải có hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện tiêu biểu đã kê khai | 01 | Bản sao có chứng thực |
5 | Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài | 01 | Bản sao có chứng thực |
6 | Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực | 01 | Bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. | 15 ngày (tương đương 11 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng) Theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016) |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc (Giờ hành chính) | Mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trá kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế) | 01 ngày làm việc (đối với hồ sơ không cần điều chỉnh bổ sung) | Mục I BM01 Dự thảo kết quả /văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | - Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc) tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyên viên xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện tiếp B3.1 - B3.4. Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh, bổ sung: tham mưu và thực hiện tiếp B4 |
0,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ cần điều chỉnh) | |||||
B3 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ | ||||
B3.1 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy vào văn bản dự thảo |
B3.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | Mục 1 BM01 Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành văn bản |
B3.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Mục 1, BM01 Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung và hồ sơ liên quan | Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển văn bản yêu cầu bổ sung cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
B3.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Mục I, BM01 Văn bản kết quả và hồ sơ liên quan | - Thông báo cho cá nhân nhận văn bản, lưu hồ sơ và chờ bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cá nhân không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ sẽ được chuyển cho bộ phận lưu trữ lưu hồ sơ. - Khi cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1. |
B4 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, đủ điều kiện | ||||
B4.1 | Thẩm định, xét duyệt | Hội đồng xét cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề Kiến trúc | 02 ngày làm việc | Lập biên bản kết quả đánh giá hồ sơ | Chuyên viên trình hồ sơ cá nhân có yêu cầu cấp chứng chỉ hành nghề để các Thành viên Hội đồng xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
B4.2 | Dự thảo Quyết định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế) | 3,5 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Chuyên viên thụ lý dự thảo Quyết định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình lãnh đạo phòng ký nháy |
B4.3 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy vào Quyết định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B4.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự tháo kết quả BM 05 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B4.5 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyên hồ sơ/chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B4.6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả: - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
6 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chê một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: .........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
3. Quốc tịch: .........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân: ........................................
Số .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp .................................
5. Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
6. Số điện thoại: .................................... Địa chỉ Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ..................................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề: ....................................năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ...........................................................
Số Chứng chỉ: .................................... ngày cấp .................................... nơi cấp: ..............
Lĩnh vực hoạt động: .............................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án / đồ án:... Nhóm dự án/: .................................... |
|
Loại công trình: ....................... | ||||
| ||||
|
|
| Chức danh/Nội dung công thực hiện: .................................... 2 .................................... |
|
2 |
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT | Thời gian | Hoạt động Phát triển nghề nghiệp liên tục | Điểm CPD | Ghi chú |
1 | Năm | Viết bài trên tạp chí kiến trúc số | 01 |
|
2 | Năm | Tham gia học cao học | 01 |
|
|
| Tổng số điểm CPD tích lũy | 20 |
|
Đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: ............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của cơ quan,
| Tỉnh/thành phố, ngày …/…/…… |
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
(do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị dược chụp trong thời gian không quá 06 tháng | 02 | Bản chính |
3 | Chứng chỉ hành nghề đã được cấp và giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. | 05 ngày (tương đương 04 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 150.000 đ (Một trăm, năm mươi nghìn đồng) Theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016) |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biễu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc (Giờ hành chính) | Mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo 13M 01, thực hiện tiếp bước B2. | ||
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B2 | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Chứng chỉ | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế) | 1,5 ngày làm việc | Mục I. BM01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | - Chuyên viên nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Đối chiếu với hồ sơ gốc; Dự thảo chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
B3 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Mục I. BM 01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy vào chứng chỉ |
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Sở xem xét ký cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả: - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
6 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân: .......................................
Số .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp ................................
5. Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
6. Số điện thoại: ....................................Địa chỉ Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác: ..............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): .................................................................
9. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: .................................... ngày cấp .................................... nơi cấp: .............
Tĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: .........................................................................................
- Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
- Sai thông tin trên chứng chỉ:
- Khác: ................................................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ: .......................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp. gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng | 02 | Bản chính |
3 | Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp. Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước ngoài thi cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. | 01 | Bản sao có chứng thực |
4 | Chứng chỉ hành nghề đã được cấp | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1. thành phố Hồ Chí Minh. | 10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 150.000 đ (Một trăm, năm mươi nghìn đồng) Theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016 |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc (Giờ hành chính) | Mục 1 | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng Q1 THQH- Pháp chế) | 01 ngày làm việc (đối với hồ sơ không cần điều chỉnh bổ sung) 0,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ cần điều chỉnh) | Mục I BM 01 Dự thảo kết quả /văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | - Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc) tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyên viên xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện tiếp B3.1-B3.4. Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh, bổ sung: tham mưu và thực hiện tiếp từ B4 |
B3 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ | ||||
B3.1 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Mục I, BM 01 Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào văn bản dự thảo |
B3.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | Mục I, BM01 Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Sở xem xét và ký ban hành văn bản. |
B3.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã duyệt | Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và chuyên văn bản yêu cầu bổ sung cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
B3.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | - Thông báo cho cá nhân nhận văn bản, lưu hồ sơ và chờ bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cá nhân không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ sẽ được chuyển cho bộ phận lưu trữ lưu hồ sơ. - Khi cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1. |
B4 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, đủ điều kiện | ||||
B4.1 | Thẩm định, xét duyệt | Hội đồng xét cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề Kiến trúc | 1,5 ngày làm việc | Lập biên bản kết quả đánh giá hồ sơ | Chuyên viên trình hồ sơ cá nhân có yêu cầu cấp chứng chỉ hành nghề để các Thành viên Hội đồng xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
B4.2 | Dự thảo Quyết định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế) | 1,5 ngày làm việc | Mục I, BM 01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Chuyên viên thụ lý dự thảo Quyết định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình lãnh đạo phòng ký nháy. |
B4.3 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào Quyết định và chứng chỉ. |
B4.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định và chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B4.5 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B4.6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả: - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
6 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính Gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân: .......................................
Số .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp .................................
5. Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
6. Số điện thoại: .................................... Địa chỉ Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ..................................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề: ....................................năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ..........................................................
Số Chứng chỉ: .................................... ngày cấp .................................... nơi cấp: .............
Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án / đồ án:... Nhóm dự án/: .................................... |
|
Loại công trình: ....................... | ||||
|
|
| Chức danh/Nội dung công thực hiện: .................................... 2 .................................... |
|
2 |
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT | Thời gian | Hoạt động Phát triển nghề nghiệp liên tục | Điểm CPD | Ghi chú |
1 | Năm | Viết bài trên tạp chí kiến trúc số | 01 |
|
2 | Năm | Tham gia học cao học | 01 |
|
|
| Tổng số điểm CPD tích lũy | 20 |
|
Đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: ............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
Xác nhận của cơ quan,
| Tỉnh/thành phố, ngày …/…/…… |
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC BỊ GHI SAI DO LỖI CỦA CƠ QUAN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến trúc đã được cấp | 01 | Bàn chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. | 10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc (Giờ hành chính) | Mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Tập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Chứng chỉ | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế) | 03 ngày làm việc | Mục I. BM01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | - Chuyên viên nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Đối chiếu với hồ sơ gốc; Dự thảo chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
B3 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc | Mục I, BM 01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào Quyết định và chứng chỉ. |
B4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả BM 05 và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Sở xem xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả: - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | BM 05 | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
6 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: .........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
3. Quốc tịch: .........................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân: ........................................
Số .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp .................................
5. Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
6. Số điện thoại: ....................................Địa chỉ Email: ........................................................
7. Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ..................................................................
9. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: .................................... ngày cấp .................................... nơi cấp: ..............
Tĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ..........................................................................................
- Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
- Sai thông tin trên chứng chỉ:
- Khác: .................................................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ: ........................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
CÔNG NHẬN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng | 02 | Bản chính |
3 | Văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam | 01 | Bản sao |
4 | Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. | 10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng) Theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016 |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhàn | 0,5 ngày làm việc (Giờ hành chính) | Mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
| Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | |
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH-Pháp chế) | 01 ngày làm việc (đối với hồ sơ không cần điều chỉnh bổ sung) | Mục 1 BM01 Dự thảo kết quả /văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | - Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc) tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyên viên xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện tiếp B3.1-B3.4. Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh, bổ sung: tham mưu và thực hiện tiếp từ B4 |
0,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ cần điều chỉnh) | |||||
B3 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ | ||||
B3.1 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Mục I. BM01 Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào văn bản dự thảo |
B3.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | Mục I, BM01 Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Sở xem xét và ký ban hành văn bản. |
B3.3 | Ban hành văn bản | Vân thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Mục I, Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung và hồ sơ liên quan | Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và chuyên văn bản yêu cầu bổ sung cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
B3.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản yêu cầu bổ sung | - Thông báo cho cá nhân nhận văn bản, lưu hồ sơ và chờ bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cá nhân không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thi hồ sơ sẽ được chuyển cho bộ phận lưu trữ lưu hồ sơ. - Khi cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1. |
B4 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, đủ điều kiện | ||||
B4.1 | Dự thảo văn bản công nhận | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH-Pháp chế) | 02 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan | Dự thảo văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam, trình lãnh đạo phòng. |
B5 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào dự thảo văn bản |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam. |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư - Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và tra kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả: - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục 1 |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chỏ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Hộ chiếu số .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp ..............
5. Số điện thoại: ...................................................................................................................
6. Địa chỉ Email: ...................................................................................................................
7. Đơn vị công tác: ...............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ..................................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): .....................................
10. Chứng chỉ hành nghề số ................. ngày cấp .................................... nơi cấp: ...........
Lĩnh vực hoạt động: .............................................................................................................
11. Thời hạn: .......................................................................................................................
12. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án / đồ án:.............. Nhóm dự án/: ......................... Loại công trình: ...................... Chức danh/Nội dung công thực hiện: .................................... |
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Ảnh màu cỡ 4 x 6 cm có nền màu trắng chân dung của cá nhân đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng | 02 | Bản chính |
3 | Văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam | 01 | Bản sao |
4 | Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phcp lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. | 01 | Bản sao cỏ chứng thực hoặc bản sao, xuất trình bản chỉnh để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Quy hoạch - Kiến trúc, địa chỉ: 168 Pasteur, phường Bến nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. | 10 ngày (tương đương 07 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng Theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/10/2016 |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc (Giờ hành chính) | Mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | ||
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế) | 01 ngày làm việc (đối với hồ sơ không cần điều chỉnh bổ sung) | Mục I BM 01 Dự thảo kết quả/văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | - Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc) tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyên viên xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện tiếp B3.1-B3.4. Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh, bổ sung: tham mưu và thực hiện tiếp từ B4 |
0,5 ngày làm việc (đối với hồ sơ cần điều chỉnh) | |||||
B3 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ | ||||
B3.1 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Mục I, BM 01 Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào văn bản dự thảo |
B3.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | Mục I, BM01 Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Sở xem xét và ký ban hành văn bản. |
B3.3 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Mục I, Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung và hồ sơ liên quan | Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản yêu cầu bổ sung cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
B3.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung | - Thông báo cho cá nhân nhận văn bản, lưu hồ sơ và chờ bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cá nhân không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ sẽ được chuyển cho bộ phận lưu trữ lưu hồ sơ. - Khi cá nhân điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1. |
B4 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, đủ điều kiện | ||||
B4.1 | Dự thảo văn bản chuyển đổi | Chuyên viên phụ trách công tác cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Phòng QLTHQH- Pháp chế) | 02 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan | Dự thảo văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam, trình lãnh đạo phòng. |
B4.2 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc | Mục I, BM 01 Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy vào dự thảo văn bản |
B4.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 2 ngày làm việc | Mục I, BM01 Dự thảo kết quả và hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam. |
B4.4 | Ban hành văn bản | Văn thư - Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B4.5 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả: - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
1 | BM01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Căn cứ Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
- Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;
- Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Hộ chiếu số .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp .............
5. Số điện thoại: ..................................................................................................................
6. Địa chỉ Email: ..................................................................................................................
7. Đơn vị công tác: ..............................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): .................................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): .....................................
10. Chứng chỉ hành nghề số ................. ngày cấp .................................... nơi cấp: ...........
Lĩnh vực hoạt động: .............................................................................................................
11. Thời hạn: .......................................................................................................................
12. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc
STT | Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu | Ghi chú |
1 |
|
| 1. Tên Dự án / đồ án:................ Nhóm dự án/: .......................... Loại công trình: ....................... Chức danh/Nội dung công thực hiện: .................................... |
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4653/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh