UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3362/2012/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 19 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TẠI MỘT SỐ KHU DI TÍCH LỊCH SỬ, ĐIỂM TỔ CHỨC LỄ HỘI DU LỊCH, HỘI CHỢ; KHU DI TÍCH YÊN TỬ , THÀNH PHỐ UÔNG BÍ; CẢNG TẦU KHÁCH DU LỊCH BÃI CHÁY; QUẢNG TRƯỜNG THUỘC KHU VĂN HÓA THỂ THAO CỘT 3 PHƯỜNG HỒNG HẢI, THÀNH PHỐ HẠ LONG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 221/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/01/2008 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007; Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5352/TC-QLG ngày 18/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại một số khu di tích lịch sử, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ; Khu di tích Yên Tử, thành phố Uông Bí; Cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy; Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long quy định tại Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Mức thu quy định tại Phụ lục thực hiện từ ngày 01/01/2013.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế mức thu quy định tại mục 2 và mục 3 Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. Bãi bỏ Quyết định số 155/2011/QĐ-UBND ngày 18/01/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân: thành phố Hạ Long, Uông Bí; thị xã Quảng Yên; huyện Đông Triều, Hải Hà; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TẠI MỘT SỐ KHU DI TÍCH LỊCH SỬ, ĐIỂM TỔ CHỨC LỄ HỘI DU LỊCH, HỘI CHỢ; KHU DI TÍCH YÊN TỬ, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ; CẢNG TẦU KHÁCH DU LỊCH BÃI CHÁY QUẢNG TRƯỜNG THUỘC KHU VĂN HÓA THỂ THAO CỘT 3 PHƯỜNG HỒNG HẢI, THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số: 3362 /2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức phí |
I | Tại cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy, thành phố Hạ Long |
|
|
1 | Xe máy | đồng/lượt/xe | 5.000 |
2 | Xe ô tô | đồng/lượt/xe |
|
a | Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách từ 1 giờ (60 phút) trở lên |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
b | Đối với xe ô tô ra vào đón khách có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách dưới 1 giờ (dưới 60 phút) |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 20.000 |
II | Tại khu di tích Yên Tử, thành phố Uông Bí |
|
|
1 | Tại bến xe mới Yên Tử |
|
|
a | Xe đạp: |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ ngày+đêm | 6.000 |
b | Xe máy |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 5.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06giờ) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 15.000 |
2 | Tại các điểm trông giữ tại khu di tích Yên Tử (trừ điểm bến xe mới Yên Tử) |
|
|
a | Xe đạp: |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 3.000 |
b | Xe máy |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ ngày+đêm | 5.000 |
c | Xe ô tô |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 20.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 45.000 |
- | Cả ngày và đêm |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 60.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 75.000 |
III | Tại Di tích chùa La Khê xã Tiền An, thị xã Quảng Yên |
|
|
- | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Xe máy | đồng/lượt/xe | 3.000 |
IV | Tại đền Trần Hưng Đạo-Miếu Vua Bà, phường Yên Giang, thị xã Quảng Yên; Đình, chùa Phú Hải xã Phú Hải, huyện Hải Hà; Đền Sinh, chùa Quỳnh Lâm -Huyện Đông Triều |
|
|
- | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Xe máy | đồng/lượt/xe | 5.000 |
- | Xe ô tô |
|
|
| Ô tô dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
| Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 15.000 |
V | Tại một số điểm tổ chức hội chợ, lễ hội du lịch của tỉnh |
|
|
a | Xe đạp: |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 6.000 |
b | Xe máy |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) | đồng/lượt/xe | 5.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 15.000 |
c | Xe ô tô |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 22 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 20.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 22 giờ đến trước 06 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 45.000 |
- | Cả ngày và đêm |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 40.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 60.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 75.000 |
VI | Tại Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long |
|
|
a | Xe đạp |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 17 giờ) | đồng/lượt/xe | 1.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 17 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ ngày+đêm | 3.000 |
b | Xe máy |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 17 giờ) | đồng/lượt/xe | 2.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 17 giờ đến trước 06 giờ) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
- | Cả ngày và đêm | đồng/xe/ngày+đêm | 5.000 |
c | Xe ô tô |
|
|
- | Ban ngày (Từ 06 giờ đến 17 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 5.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 7.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Ban đêm (Từ sau 17 giờ đến trước 06 giờ) |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 10.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 14.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Cả ngày và đêm |
|
|
| Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 15.000 |
| Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 21.000 |
| Xe tô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 30.000 |
- 1 Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 155/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khu di tích Yên Tử quy định tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định thu phí đấu giá; Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm bãi trông giữ xe tại điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND; Quy định khung mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8 Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 155/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khu di tích Yên Tử quy định tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh