ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2149/2013/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 21 tháng 8 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh “Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 và Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3233/TC-QLG ngày 19/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ), cụ thể như Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013.
Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Quyết định này thay thế mức thu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 và Quyết định số 3362/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008, số 518/2010/QĐ-UBND ngày 12/02/2010, số 2863/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giao Ủy ban nhân dân các địa phương, đơn vị thực hiện thu phí niêm yết công khai tại nơi thu phí và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để nhân dân biết chấp hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2149/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
|
| ||||
|
|
| ||
1.1 | Thời gian (Từ 06h - 22h) |
|
|
|
1.1.1 | Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 3.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 15.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 20.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 30.000 |
|
1.1.2 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 1.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 2.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 15.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 20.000 |
|
1.1.3 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 4.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 5.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
d.1 | Đối với xe ô tô có thời gian đỗ dưới 1 giờ (dưới 60 phút) |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 20.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 35.000 |
|
d.2 | Đối với xe ô tô có thời gian đỗ từ 1 giờ (60 phút) trở lên |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 30.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 35.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 40.000 |
|
1.2 | Thời gian (Từ sau 22h – trước 06h sáng hôm sau) |
| ||
1.2.1 | Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các trường học, chợ). |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 3.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 20.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 25.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 35.000 |
|
1.2.2 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại bệnh viện |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 1.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 2.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 15.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 20.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 25.000 |
|
1.2.3 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 3.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 5.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 35.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 45.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 50.000 |
|
1.3 | Cả ngày và đêm |
|
|
|
1.3.1 | Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 3.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 5.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 7.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 30.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 45.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 55.000 |
|
1.3.2 | Đối với các điểm, bãi trông giữ trường học, chợ |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 3.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 5.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 7.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 30.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 45.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 55.000 |
|
1.3.3 | Đối với các điểm, bãi trông giữ bệnh viện |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 4.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 6.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 25.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 35.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 45.000 |
|
1.3.4 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
| ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 5.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 10.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 15.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 65.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 80.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 90.000 |
|
|
|
| ||
2.1 | Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ). |
| ||
a | Xe đạp | đồng/xe/tháng | 50.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/xe/tháng | 90.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/xe/tháng | 120.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/xe/tháng | 450.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/xe/tháng | 600.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/xe/tháng | 900.000 |
|
2.2 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
| ||
a | Xe đạp | đồng/xe/tháng | 60.000 |
|
b | Xe đạp điện | đồng/xe/tháng | 120.000 |
|
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/xe/tháng | 150.000 |
|
d | Ô tô các loại |
|
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/xe/tháng | 750.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/xe/tháng | 900.000 |
|
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/xe/tháng | 1.200.000 |
|
- 1 Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 3362/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại một số khu di tích lịch sử, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ; Khu di tích Yên Tử , thành phố Uông Bí; Cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy; Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 5 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 1 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 56/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND và 52/2012/NQ-HĐND
- 6 Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7 Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2010 phí sử dụng một phần lòng đường, vỉa hè ngoài mục đích giao thông và phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8 Quyết định 2863/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 10 Quyết định 518/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Ban quản lý chợ Hồng Hà - thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11 Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 12 Luật giao thông đường bộ 2008
- 13 Quyết định 1673/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 1673/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 3362/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại một số khu di tích lịch sử, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ; Khu di tích Yên Tử , thành phố Uông Bí; Cảng tầu khách du lịch Bãi Cháy; Quảng trường thuộc khu văn hóa thể thao Cột 3 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6 Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2010 phí sử dụng một phần lòng đường, vỉa hè ngoài mục đích giao thông và phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 56/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11 Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 12 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014