Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3375/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNẰLT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận sổ 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Định tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 25/8/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 775/TTr- STNMT ngày 26/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Yên Định, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 22.882,89 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 12.624,28 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.739,11 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 519,51 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

29.229,40

100

 

 

22.882,89

100

1

Đất nông nghiệp

14.615,52

63,87

12.624,28

 

12.624,28

55,17

1.1

Đất trồng lúa

9.693,26

42,36

8.258,00

 

8.258,00

36,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9.540,95

41,69

8.104,56

 

8.104,56

35,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.264,12

9,89

1.625,63

 

1.625,63

7,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

412,44

1,80

509,66

 

509,66

2,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

649,84

2,84

621,87

 

621,87

2,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

558,59

2,44

465,08

 

465,09

2,03

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1.037,26

4,53

 

1.144,04

1.144,04

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

7.389,79

32,29

9.739,11

 

9.739,11

42,56

2.1

Đất quốc phòng

5,52

0,02

22,15

 

22,15

0,1

2.2

Đất an ninh

285,97

1,25

289,09

 

289,09

1,26

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

27,76

0,12

376,79

 

376,79

1,65

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

30,56

0,13

231,34

 

231,34

1,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

131,25

0,57

273,04

 

273,04

1,19

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

120,32

0,53

341,95

 

341,95

1,49

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.744,64

11,99

3.270,01

-60,00

3.210,01

14,03

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.736,81

7,59

 

1.995,04

1.995,04

8,73

2.9.2

Đất y tế

755,25

3,30

 

771,53

771,53

3,37

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

71,96

0,31

 

183,69

183,69

0,79

2.9.4

Đất thể dục thể thao

1,15

0,01

 

1,38

1,38

0,01

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

42,78

0,19

 

52,60

52,60

0,23

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

9,69

0,04

 

17,15

17,15

0,07

2.9.7

Đất giao thông

76,77

0,34

 

88,04

88,04

0,38

2.9.8

Đất thủy lợi

40,53

0,18

 

83,05

83,05

0,36

2.9.9

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

9,70

0,04

 

17,53

17,53

0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

14,61

0,06

44,04

 

44,04

0,19

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,49

0,09

29,80

 

29,80

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.433,28

10,63

2.498,55

 

2.498,55

10,92

2.14

Đất ở tại đô thị

184,80

0,81

985,19

 

985,19

4,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,07

0,10

25,38

 

25,38

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,51

0,02

3,26

 

3,26

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

8,01

0,03

23,36

 

23,36

0,1

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

199,61

0,87

241,29

 

241,29

1,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

104,31

0,46

 

76,35

76,35

0,33

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

0,40

0,00

 

27,99

27,99

0,12

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,10

0,02

 

20,19

20,19

0,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

786,50

3,44

 

783,27

783,27

3,42

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

262,09

1,15

 

236,08

236,08

1,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

877,59

3,84

519,51

 

519,51

2,27

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

6.515,71

 

6.515,71

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

8.915,01

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

380,97

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

 

684,05

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

 

414,47

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

6.515,71

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

140,00

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

3.880,22

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.113,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.633,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.630,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

60,52

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

79,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

137,74

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

358,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

250,37

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

22.882,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.356,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.700,24

3

Đất chưa sử dụng

CSD

826,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

249,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,93

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

224,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

224,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,36

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,26

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

51,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,32

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có hên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Yên Định theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MCI 15.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

PHỤ BIỂU SỐ I.1:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

Định Bình

Định Công

Đnh Hải

Đnh Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

Định Thành

Định Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.113,47

85,86

412,08

99,68

90,21

92,96

106,97

242,54

455,25

140,28

151,13

200,34

99,71

49,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.633,65

0,24

192,89

48,69

42,79

42,04

51,01

118,30

196,14

52,78

70,09

98,13

42,35

21,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.630,15

0,24

192,89

47,29

42,51

42,04

51,01

118,30

196,14

52,78

70,09

98,13

42,35

21,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,87

80,78

16,25

0,18

2,68

0,37

1,96

 

6,55

21,48

0,99

0,33

0,67

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,06

1,57

0,44

 

0,23

 

0,13

3,60

0,17

 

0,46

0,53

3,33

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,15

 

 

 

 

8,32

 

 

 

 

6,70

0,30

7,38

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

60,52

3,03

9,57

0,53

1,88

0,19

2,29

2,34

8,43

5,79

1,68

2,92

3,31

5,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

79,21

 

0,04

2,99

0,12

 

0,58

 

47,83

7,46

1,13

 

0,32

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

137,74

0,06

12,87

4,80

3,49

1,65

2,41

8,83

5,84

4,49

1,25

6,47

6,72

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

32,01

 

 

 

 

 

 

 

0,68

1,38

 

5,05

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đấ trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPHMKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,45

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

89,10

0,06

12,87

4,80

3,49

1,65

2,41

8,83

5,16

3,11

1,25

1,42

1,27

0,04

 

PHỤ BIỂU SỐ I.2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Yên Lạc

Yên Lâm

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Quý Lộc

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.113,47

6940

241,36

81,02

75,07

92,02

48,71

114,67

94^89

75,73

119,07

168,07

271,14

66,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.633,65

31,28

64,45

39,79

34,44

41,01

22,25

55,60

46,22

35,31

52,94

73,07

131,30

28,58

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.630,15

31,28

64,45

39,79

34,44

41,01

21,71

55,60

46,22

35,31

52,76

71,97

131,30

28,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,87

0,30

69,27

0,24

 

9,58

3,29

0,70

1,40

4,61

9,43

16,48

2,29

5,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,06

1,65

1,70

 

0,07

-

0,80

0,25

0,12

 

1,73

1,45

0,73

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,15

1,80

39,85

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,57

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

60,52

0,69

1,17

1,00

0,32

0,29

0,58

2,16

0,86

0,07

1,85

3,70

0,56

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

79,21

2,10

0,47

0,21

5,80

0,13

0,08

0,36

 

0,43

0,37

1,40

4,40

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

137,74

1,73

26,15

14,79

0,24

10,46

2,29

4,84

1,52

2,08

5,70

2,44

4,40

2,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

32,01

0,49

 

13,17

 

5,46

1,53

1,50

1,20

1,30

 

 

 

0,25

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,72

 

 

 

 

2,38

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,81

 

 

 

 

 

 

1,81

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,10

 

5,49

 

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

89,10

1,24

20,66

1,62

0,24

1,47

0,76

1,19

0,32

0,78

5,70

2,44

4,40

1,93

 

PHỤ BIỂU SỐ II.1:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

Định Thành

Định Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,71

 

 

6,72

 

 

 

 

 

 

7,63

 

26,04

35,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,00

 

 

6,72

 

 

 

 

 

 

7,63

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,27

35,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,77

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

250,37

 

 

2,07

-

0,30

1,40

3,49

 

0,38

0,12

 

6,27

19,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,09

2.2

Đất an ninh

CAN

0,09

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,02

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

0,15

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,43

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

198,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,20

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,40

 

 

0,24

 

 

0,15

 

 

 

 

 

0,64

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,14

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

0,26

12,50

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,90

 

 

1,14

 

 

0,35

 

 

0,04

0,12

 

 

5,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,00

 

 

0,40

 

0,30

 

3,30

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Yên Lạc

Yên Lâm

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Quý Lộc

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,71

 

 

 

11,89

0,30

16,73

 

2,90

0,50

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,00

 

 

 

11,89

 

4,86

 

2,90

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,37

 

 

 

 

 

11,87

 

 

0,50

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,07

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

250,37

4,43

195,90

 

 

 

1,25

0,01

0,75

1,48

11,93

0,02

0,68

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,70

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

11,00

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,43

 

1,50

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

0,10

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

198,86

 

193,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,40

 

0,70

 

 

 

0,21

0,01

0,10

 

0,33

0,02

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,14

 

 

 

 

 

 

 

 

1,48

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,43

4,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,90

 

 

 

 

 

0,84

 

0,11

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

Định Thành

Định Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.356,39

1.245,48

432,78

471,72

386,72

383,08

813,80

475,53

369,41

282,40

506,83

699,87

774,43

635,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.469,06

35,55

331,76

382,48

245,25

275,27

652,77

432,69

227,36

168,59

468,95

589,98

487,78

508,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.316,75

35,55

331,76

382,48

233,92

275,28

652,77

432,69

223,41

168,59

468,95

589,98

487,78

508,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.256,00

595,45

42,01

19,84

42,44

43,08

48,71

4,32

63,75

57,81

7,02

45,32

33,72

69,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

411,82

167,14

9,88

15,74

2,10

7,00

7,76

12,62

0,82

0,65

4,26

3,27

20,14

0,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

633,27

0,24

 

 

82,03

31,68

55,92

 

 

 

6,74

12,19

213,79

48,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,23

84,61

43,03

11,28

9,58

13,33

12,81

19,13

26,09

15,58

11,42

29,96

14,10

4,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.034,00

362,49

6,10

42,37

5,33

12,72

35,84

6,76

51,39

39,78

8,45

19,15

4,90

4,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.700,24

493,51

389,56

276,08

261,32

209,91

265,39

210,18

304,22

153,25

232,74

294,11

276,57

324,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,41

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

285,93

276,89

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,46

 

18,90

 

 

 

 

 

105,23

8,93

-

12,40

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,67

0,12

17,41

0,20

 

0,05

0,31

2,46

4,08

1,64

0,18

0,40

0,34

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

156,37

3,26

8,73

11,58

0,15

0,97

 

12,21

12,54

2,49

2,09

 

0,58

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

176,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,65

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.800,96

111,74

172,98

99,95

76,72

71,65

121,40

104,30

91,34

76,62

88,37

117,35

117,54

126,66

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,61

 

0,42

 

 

0,32

0,60

0,32

 

0,11

0,78

 

1,08

0,47

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

0,40

3,79

0,52

 

0,41

0,73

0,45

0,53

0,69

0,43

2,17

0,10

1,88

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.105,94

 

 

115,96

70,73

74,85

91,26

78,24

71,32

52,37

87,83

125,41

116,20

84,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

545,15

53,50

143,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,37

0,48

5,36

0,53

1,83

0,71

0,73

0,56

0,67

0,50

0,47

0,45

0,68

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,44

 

2,10

0,08

 

 

 

 

0,51

0,22

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,01

 

0,74

 

0,36

 

 

 

 

 

0,30

0,05

 

0,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

213,63

5,03

9,61

15,95

2,03

4,22

10,65

11,11

4,84

5,76

6,72

9,02

4,99

11,71

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100,27

 

 

 

13,40

9,20

 

0,50

4,66

 

7,37

 

 

0,17

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,92

 

0,04

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,10

 

0,03

0,04

0,45

0,18

0,48

0,03

0,23

0,12

-

0,05

0,50

0,06

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

783,70

10,88

4,20

28,02

95,64

47,36

37,70

 

7,20

1,17

38,19

25,16

34,57

91,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

259,10

31,21

 

3,24

 

 

1,52

 

0,78

2,64

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

826,27

3,67

1,30

18,31

4,77

9,60

12,69

5,70

1,62

3,71

18,35

9,53

88,58

54,94

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

                                                          PHỤ BIỂU SỐ III.2:           

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Yên Lạc

Yên Lâm

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Quý Lộc

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.356,39

407,26

681,50

405,91

352,65

1.132,72

539,75

281,53

412,01

463,02

417,01

581,10

814,72

390,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.469,06

347,24

418,54

340,72

290,74

549,56

365,47

193,35

306,20

346,51

364,05

390,73

442,22

306,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.316,75

347,24

375,58

340,72

290,74

491,37

342,04

193,35

304,27

346,51

364,05

388,20

442,22

298,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.256,00

7,92

110,98

5,48

27,26

438,88

39,55

78,48

64,57

58,36

34,31

41,10

263,38

12,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

411,82

19,80

33,78

5,52

4,42

15,99

29,77

4,09

9,47

1,87

4,04

19,72

4,09

7,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

633,27

4,00

87,57

 

 

22,33

40,62

 

11,65

 

 

4,62

11,03

0,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,23

12,55

10,08

15,39

4,51

59,61

37,12

3,16

15,01

8,56

3,69

74,93

2,85

9,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.034,00

15,76

20,55

38,79

25,72

46,36

27,21

2,46

5,13

47,72

10,93

49,99

91,15

52,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.700,24

177,96

747,21

188,90

196,44

507,45

296,70

238,54

221,71

197,78

298,72

284,19

424,99

228,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,41

 

4,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

285,93

 

 

 

 

 

8,28

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,67

1,15

0,75

0,20

0,04

0,13

1,03

0,66

 

 

2,59

0,40

0,06

0,46

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

156,37

0,09

76,33

0,13

6,73

1,14

0,55

2,45

0,05

0,30

5,16

3,87

4,90

0,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

176,72

 

161,99

 

7,00

 

 

0,48

 

 

 

 

5,60

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.800,96

86,95

170,73

76,64

70,75

204,55

78,70

134,60

88,24

83,09

92,60

117,85

131,62

88,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,61

 

 

 

 

2,58

 

 

0,47

4,02

1,78

1,59

 

0,06

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

0,49

1,66

1,35

0,20

0,95

0,42

0,50

0,33

0,34

0,32

0,35

 

0,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.105,94

72,66

 

84,59

68,59

188,74

108,51

46,24

108,94

74,69

122,58

136,52

 

125,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

545,15

 

196,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151,83

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,37

0,73

1,52

0,33

0,32

1,38

0,51

0,62

0,59

0,22

0,55

0,96

0,32

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,44

 

0,02

 

0,03

 

0,06

 

 

 

 

0,41

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,01

0,07

0,24

 

1,95

 

 

0,05

0,80

0,08

2,01

0,69

0,59

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

213,63

10,11

19,44

9,65

6,45

14,60

6,55

3,69

7,81

5,25

5,88

5,74

6,08

10,73

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100,27

 

35,52

8,28

0,33

1,02

4,00

1,44

 

 

 

 

14,39

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,92

 

4,68

 

 

 

1,89

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,10

0,48

 

0,22

0,04

0,05

0,05

0,13

 

0,90

0,61

0,08

0,13

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

783,70

5,20

3,64

7,51

34,01

88,11

15,74

41,92

12,45

27,01

1,26

15,72

109,49

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

259,10

 

69,82

 

 

4,20

70,41

5,75

2,03

1,88

63,39

 

 

2,23

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

826,27

16,44

296,17

0,74

28,08

8,20

33,71

1,91

14,42

59,61

11,21

3,45

116,08

3,48

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

Định Thành

Định Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

249,88

1,24

43,21

8,71

0,60

5,88

1,53

19,95

74,23

3,97

3,22

14,01

3,59

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

222,75

0,24

41,71

8,71

 

5,79

1,31

19,45

70,77

3,97

2,32

14,01

3,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

222,75

0,24

41,71

8,71

 

5,79

1,31

19,45

70,77

3,97

2,32

14,01

3,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,81

 

1,36

 

0,60

0,09

0,07

 

0,41

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,62

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,55

1,00

 

 

 

 

0,15

0,50

0,30

 

0,90

 

0,14

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,26

 

0,04

 

 

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,93

1,30

2,65

0,60

 

0,16

0,08

0,28

9,94

2,40

5,51

1,64

0,52

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,68

0,52

0,84

0,50

 

0,16

0,08

0,28

9,94

2,40

5,21

1,24

0,52

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,40

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

 

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,99

0,78

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2:

                                  KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH         
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Yên Lạc

Yên Lâm

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Quý Lộc

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

249,88

4,02

18,96

1,29

8,47

3,49

2,64

10,95

3,14

0,29

0,98

1,08

11,25

3,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

222,75

3,92

2,33

1,29

8,47

3,49

2,19

10,95

2,66

0,29

0,98

0,96

11,07

2,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

222,75

3,92

2,33

1,29

8,47

3,49

2,19

10,95

2,66

0,29

0,98

0,96

11,07

2,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,81

 

3,99

 

 

 

0,15

 

0,48

 

 

0,06

 

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,62

0,06

0,16

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,89

 

11,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,55

0,04

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,18

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,26

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,93

0,04

5,81

 

2,97

0,15

0,26

0,05

0,07

 

0,32

0,29

0,20

0,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,68

0,04

0,24

 

0,17

 

0,11

0,05

0,07

 

 

 

0,20

0,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,32

 

 

 

 

0,15

0,15

 

 

 

0,32

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,04

 

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,80

 

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,99

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

Định Thành

Định Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,13

0,82

84,92

17,42

0,60

11,66

2,84

39,40

145,0

7,94

5,54

28,02

7,04

3,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

224,20

0,24

41,71

8,71

 

5,79

1,31

19,45

70,77

3,97

2,32

14,01

3,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

224,20

0,24

41,71

8,71

 

5,79

1,31

19,45

70,77

3,97

2,32

14,01

3,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,12

 

1,36

 

0,60

0,09

0,07

 

0,41

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,62

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,36

0,34

 

 

 

 

0,15

0,50

0,30

 

0,90

 

0,14

3,47

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,26

 

0,04

 

 

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

 

0,52

 

 

 

0,08

0,02

 

 

 

 

0,23

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,07

 

0,52

 

 

 

0,08

0,02

 

 

 

 

0,23

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Yên Lạc

Yên Lâm

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Quý Lộc

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,13

1,94

25,97

2,58

16,94

6,98

8,04

21,90

5,80

0,57

1,96

2,04

22,32

5,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

224,20

3,92

2,33

1,29

8,47

3,49

3,64

10,95

2,66

0,29

0,98

0,96

11,07

2,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

224,20

3,92

2,33

1,29

8,47

3,49

3,64

10,95

2,66

0,29

0,98

0,96

11,07

2,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,12

 

3,99

 

 

 

0,46

 

0,48

 

 

0,06

 

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,62

0,06

0,16

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,57

 

16,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,36

0,04

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,18

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,26

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

 

0,08

 

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,07

 

0,08

 

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ VI.1:

           KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH          
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

Định Thành

Định Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,32

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,09

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

48,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ VI.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Yên Lạc

Yên Lâm

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Quý Lộc

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,32

 

48,68

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,21

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

48,21

 

48,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,53

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

16,02

 

16,02

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

6,89

 

6,89

 

 

1

Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định

6,89

 

6,89

CQP

Xã Định Tiến

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

9,13

 

9,13

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1.2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án cấp huyện

337,72

 

337,72

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

298,96

 

298,96

 

 

2.1.1

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,19

 

0,19

 

 

1

Biêu điện văn hóa xã Yên Lâm

0,19

 

0,19

DBV

Xã Yên Lâm

2.1.2

Đất Chợ

0,46

 

0,46

 

 

1

Công trình chợ an toàn thực phẩm xã Định Hải

0,46

 

0,46

DCH

Xã Định Hải

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở GD-DT

0,32

 

0,32

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non xã Định Hải

0,22

 

0,22

DGD

Xã Định Hải

2

Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Phong

0,1

 

0,1

DGD

Xã Yên Phong

2.1.4

Đất giao thông

45,632

 

45,632

 

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường tránh phía Bắc với đường tránh phía Nam và tuyến đường nối Tỉnh lộ 516B với Tỉnh lộ 516C huyện Yên Định

4,5

 

0,53

DGT

TT Quán Lào

3,97

DGT

Xã Định Bình

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 516B huyện Yên Định (đoạn đi qua TTQL )

2,5

 

2

DGT

TT Quán Lào

0,5

DGT

Xã Định Tăng

3

Đường Thịnh Thôn đi Trịnh Điện (Phía nam kênh B1A)

0,66

 

0,66

DGT

Xã Định Hải

4

Nâng cấp mở rộng tuyến đường cầu hoành phía Nam thị trấn Quán Lào

22,44

 

5,2

DGT

TT Quán Lào

5,43

DGT

Xã Định Tân

11,81

DGT

Xã Định Hưng

5

Đường từ nhà văn hóa thôn Bãi Trại đi đến đường cứu nạn thôn Phú Thọ

1

 

0,2

DGT

TT Quán Lào

0,8

DGT

Xã Định Tăng

6

Mở rộng đường Phúc Thôn

0,57

 

0,57

DGT

Xã Định Long

7

Xây dựng đường giao thông liên thôn từ cổng làng Yên Định đi thôn Tân Long

0,85

 

0,85

DGT

Xã Định Tân

8

Xây dựng đường giao thông liên thôn từ cổng làng Kênh Thôn đi thôn Tân Long

0,95

 

0,95

DGT

Xã Định Tân

9

Xây dựng bãi xe đồi Biến Thế

1,95

 

1,95

DGT

Xã Yên Lâm

10

Xây dựng bãi xe đồi Mọ

1

 

1

DGT

Xã Yên Lâm

11

Nâng cấp, sửa chữa đường Yên Lâm đi Thống Nhất

0,54

 

0,54

DGT

Xã Yên Lâm

12

Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông liên xã Yên Trung Yên Tâm Yên Phú huyện Yên Định (đoạn nối tỉnh lộ 518 với tỉnh lộ 518B )

1,6

 

0,3

DGT

Xã Yên Phú

0,8

DGT

Xã Yên Tâm

0,5

DGT

Xã Yên Trung

13

Đường nắn đường đoạn ao cá Bác Hồ

0,22

 

0,22

DGT

Xã Yên Trường

14

Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 (đoạn qua huyện Yên Định)

1,02

 

1,02

DGT

Xã Định Tăng

15

Đầu tư nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Tỉnh lộ 518 ( Yên Lâm) đi Yên Giang Thị trấn Thống Nhất Yên Tâm, huyện Yên Định

1,1

 

0,38

DGT

TT. Yên Lâm

0,24

DGT

TT. Thống Nhất

0,23

DGT

Yên Tâm

0,25

DGT

Yên Phú

16

Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh, huyện Yên Định

0,27

 

0,27

DGT

Yên Ninh

17

Đường giao thông nội đồng thôn 5, xã Quý Lộc, huyện Yên Định

0,04

 

0,04

DGT

TT.Quý Lộc

18

Đường giao thông tránh lũ từ đê sông Mã vào thôn 10, thôn 11, xã Quý Lộc, huyện Yên Định

0,4

0,6

0,4

DGT

TT.Quý Lộc

19

Đường giao thông nội đồng thôn Duyên Lộc xã Định Hải, huyện Yên Định

0,28

0,3

0,28

DGT

Định Hải

20

Khắc phục khẩn cấp, đảm bảo giao thông tuyến đường Kim Tân Vĩnh Hùng Quán Lào Thống Nhất Phô Châu do hậu quả mưa lũ (đoạn qua xã Yên Thịnh

0,06

 

0,06

DGT

Yên Thịnh, Yên Phú

21

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ hữu sông Mã qua xã Định Hải, huyện Yên Định, đoạn K17-K17 100

2,61

 

2,61

DGT

Định Hải

22

Xây dựng đường giao thông nội đồng tại xã Định Hải - Định Tân, huyện Yên Định, đoạn qua xã Định Hải

0,4

 

0,4

DGT

Định Hải

23

Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường Yên Trường-Yên Bái và 1 tuyến qua sông Cựu Mã Giang (QL47B vào tuyến) xã Yên Trường, huyện Yên Định.

0,102

 

0,102

DGT

Yên Trường

24

Sửa chữa nền mặt đường, cống bản Km8 840 tuyến đường Định Tiến - Yên Hùng (ĐT.516D)

0,57

 

0,57

DGT

Định Long

2.1.5

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

6,57

 

6,57

 

 

1

Xây dựng công viên thị trấn Yên Lâm

4,68

 

4,68

DKV

Xã Yên Lâm

2

Xây dựng công trình vui chơi, giải trí cộng đồng tại xứ đồng Gốc Dừa, thôn Lương Lợi, xã Yên Tâm

1,89

 

1,89

DKV

Xã Yên Tâm

2.1.6

Đất công trình năng lượng

9.42

 

9.42

 

 

1

Xây dựng mạch vòng 371E9.16 với 376E9.4

0,01

 

0,01

DNL

TT Quán Lào

2

Xây dựng xuất tuyến 372,374,472 trạm 110kV Yên Định (E9.26)

0,02

 

0,02

DNL

TT Quán Lào

3

Xây dựng xuất tuyến 372, 374,472,trạm 110kV Yên Định ( E9.26)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Bình

4

Xây dựng DZ 22kv và TBA Định Hòa 10 điện lực Yên Định

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Hòa

5

Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TTQL

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Hưng

6

Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TTQL

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Hưng

7

Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Định Liên 6 điện lực Yên Định

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Liên

8

Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kV Yên Định (E9.26)

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Liên

9

Xây dựng ĐZ 22kV và trạm biến áp Định Long 5 - Điện lực Yên Định.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Long

10

Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kV Yên Định (E9.26)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Long

11

Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kV Yên Định (E9.26)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Long

12

Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TT Quán Lào

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Tân

13

Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kV Yên Định (E9.26)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Bình

14

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Thiệu Hóa, Yên Định

0,03

 

0,03

DNL

Xã: Định Hòa, Định Long, Định Liên, Yên Trường, Quý Lộc

15

Xây dựng ĐZ 35kv và TBA Yên Trường 8-Điện lực Yên Định

0,02

 

0,02

DNL

Xã Yên Trường

16

Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Yên Trường 8-Điện lực Yên Định

0,02

 

0,02

DNL

Xã Yên Trường

17

Xây dựng ĐZ 22KV và TBA Quý Lộc 9 điện lực Yên Định

0,01

 

0,01

DNL

Xã Quý Lộc

19

Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Yên Định

0,03

 

0,03

DNL

Định Bình, Định Tăng, TT Quán Lào, Định Liên

20

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5);

0,1

 

0,1

DNL

Yên Trường, Yên Ninh, Yên Thịnh, Yên Lạc, Yên Phong, Yên Hùng

21

Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Yên Định

0,065

 

0,065

DNL

Định Liên, Định Hải, Yên Tâm, Định Bình, Định Tiến, Yên Hùng,Yên Phú

22

Xây dựng mạch vòng lộ 371 với 377 trạm 110KV Yên Định (E9.26)

0,05

 

0,05

DNL

Thị trấn Quán Lào, Định Bình

23

Nhà máy điện năng lượng mặt trời Yên Định (mở rộng)

9.13

 

9.13

DNL

Xã Yên Thái

2.1.7

Đất thủy lợi

7,45

 

7,45

 

 

1

Đê ngăn nước và chống sạt lở khu dân cư Hành Chính Hồ Thắng Lóng

1,1

 

1,1

DTL

Xã Yên Lâm

2

Nạo vét mở rộng Hón Sỏi

2,72

 

2,72

DTL

Xã Yên Lâm

3

Xây dựng mương tiêu xã Yên Thái

0,17

 

0,17

DTL

Xã Yên Thái

4

Xây dựng kênh tưới xã Yên Trung Yên Tâm, huyện Yên Định

0,3

 

0,3

DTL

Xã Yên Tâm

5

XD kênh tưới NIA xã Yên Hùng, Yên Ninh, Yên Phong, đường giao thông nội đồng Yên Hùng-Yên Thái

0,4

 

0,2

DTL

Xã Yên Ninh

 

 

0,2

DTL

Xã Yên Hùng

6

Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông đoạn từ K0-K0 340 (tương ứng Km đê từ K2 750- K2 810) đê hữu sông Mã đoạn qua Quý Lộc, huyện Yên Định

1,3

 

1,3

DTL

TT Quý Lộc

7

Tu bổ đê hữu Cầu Chày đoạn từ K0-K7 500, xã Yên Phú, huyện Yên Định

1,02

 

1,02

DTL

Yên Phú

8

Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định

0,1

 

0,1

DTL

TT Quý Lộc

9

Nâng cấp Trạm bơm tưới thôn Đa Nê, xã Yên Thọ, huyện Yên Định

0,035

 

0,035

DTL

Yên Thọ

2.1.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

8,04

 

8,04

 

 

1

Xây dựng mở rộng trung tâm thể thao xã khu phố 2

1,64

 

1,64

DTT

TT Thống Nhất

2

Xây dựng Sân thể thao thôn 2, xã Định Công

0,6

 

0,6

DTT

Xã Định Công

3

Xây dựng Sân thể thao Sét Thôn

0,2

 

0,2

DTT

Xã Định Hải

4

Xây dựng Sân thể thao thao Phang Thôn

0,2

 

0,2

DTT

Xã Định Hòa

5

Xây dựng Sân thể thao thao Đồng Tình

0,3

 

0,3

DTT

Xã Định Hưng

6

Xây dựng Sân thể thao thao Hổ Thôn

0,5

 

0,5

DTT

Xã Định Hưng

7

Xây dựng Sân thể thao Bái Trại 1

0,4

 

0,4

DTT

Xã Định Tăng

8

Xây dựng Sân thể thao Bái Ân

0,6

 

0,6

DTT

Xã Định Thành

9

Xây dựng Sân thể thao thao Phác Thôn 1,2

0,55

 

0,55

DTT

Xã Yên Lạc

10

Xây dựng Sân thể thao thao thôn Đa Nê

0,25

 

0,25

DTT

Xã Yên Thọ

11

Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Yên Lâm

2,5

 

2,5

DTT

Xã Yên Lâm

12

Xây dựng Sân thể thao thao Mỹ Nga

0,3

 

0,3

DTT

Xã Định Bình

2.1.9

Đất cơ sở văn hóa

4,69

 

4,69

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Vực Phác

0,15

 

0,15

DVH

Xã Định Liên

2

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bái Thủy

0,15

 

0,15

DVH

Xã Định Liên

3

Xây dựng Nhà văn hóa Bái Trại 1

0,25

 

0,25

DVH

Xã Định Tăng

4

Xây dựng Đài tượng niệm xã Định Thành

0,21

 

0,21

DVH

Xã Định Thành

5

Xây dựng Nhà văn hóa Phong Mỹ

0,76

 

0,76

DVH

Xã Yên Lâm

6

Xây dựng Đài tượng niệm xã Định Bình

0,1

 

0,1

DVH

Xã Định Bình

7

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Trịnh Lộc

0,25

 

0,25

DVH

Xã Yên Phú

8

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Mỹ Hòa

0,31

 

0,31

DVH

Xã Yên Tâm

9

Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao thôn Xuân Trường

0,3

 

0,3

DVH

Xã Yên Tâm

10

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Mỹ Quan

0,3

 

0,3

DVH

Xã Yên Tâm

11

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Lê Xá

0,1

 

0,1

DVH

Xã Yên Thái

12

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Mỹ Bi

0,3

 

0,3

DVH

Xã Yên Thái

13

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hòa Thượng

0,32

 

0,32

DVH

Xã Yên Hùng

14

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Sơn Cường

0,58

 

0,58

DVH

Xã Yên Hùng

15

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thành Thái

0,36

 

0,36

DVH

Xã Yên Hùng

16

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Thành

0,25

 

0,25

DVH

Xã Yên Hùng

2.1.10

Đất xây dựng cơ sở y tế

1,21

 

1,21

 

 

1

Xây dựng Trạm y tế xã Yên Lâm

0,4

 

0,4

DYT

Xã Yên Lâm

2

Khu dưỡng lão trung tâm xã Yên Lâm

0,35

 

0,35

DYT

Xã Yên Lâm

3

Xây dựng Trạm y tế xã Yên Phong

0,22

 

0,22

DYT

Xã Yên Phong

4

Xây dựng Trạm y tế số 2 xã Yên Phú

0,24

 

0,24

DYT

Xã Yên Phú

2.1.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng

14,02

 

14,02

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Trịnh Điện

0,07

 

0,07

NTD

Xã Định Hải

2

Mở rộng nghĩa địa Thịnh Thôn

0,14

 

0,14

NTD

Xã Định Hải

3

Mở rộng nghĩa trang thôn Tô Lai

0,4

 

0,4

NTD

Xã Định Hòa

4

Mở rộng nghĩa trang thôn Phang Thôn

0,5

 

0,5

NTD

Xã Định Hòa

5

Mở rộng nghĩa trang thôn Vực Phác

0,31

 

0,31

NTD

Xã Định Liên

6

Mở rộng nghĩa trang thôn Bái Thủy

0,43

 

0,43

NTD

Xã Định Liên

7

Mở rộng nghĩa trang thôn Yên Định

0,46

 

0,46

NTD

Xã Định Tân

8

Mở rộng nghĩa trang thôn Yên Hoành

0,4

 

0,4

NTD

Xã Định Tân

9

Mở rộng nghĩa trang Cao Khánh

0,65

 

0,65

NTD

Xã Yên Lâm

10

Mở rộng nghĩa trang Nông Trường

0,36

 

0,36

NTD

Xã Yên Lâm

11

Mở rộng nghĩa trang Lũ Mía

7,2

 

7,2

NTD

Xã Yên Lâm

12

Mở rộng nghĩa trang thôn Thôn 6

1,2

 

1,2

NTD

Xã Quý Lộc

13

Mở rộng nghĩa trang Bãi Cá thôn Sơn Cường

1,4

 

1,4

NTD

Xã Yên Hùng

14

Mở rộng nghĩa trang căn chòi thôn Thành Thái

0,5

 

0,5

NTD

Xã Yên Hùng

2.1.12

Đất ở tại đô thị

18,58

 

18,58

 

 

1

Khu dân cư khu 3

9,41

 

4,58

ODT

Thị trấn Quán Lào

3,65

DGT

0,4

DTL

0,09

DVH

0,23

DGD

0,46

DKX

2

Khu dân cư Bối Lim

4,42

 

2,33

ODT

Thị trấn Quán Lào

0,1

DKX

1,79

DGT

0,2

DTL

3

Khu dân cư thôn 6

3

 

1,65

ONT

Xã Quý Lộc

0,45

DTL

0,9

DGT

4

Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao Khánh

0,45

 

0,45

ONT

Xã Yên Lâm

5

Khu dân cư Dọc Khan, thôn Đông Sơn

0,33

 

0,33

ONT

Xã Yên Lâm

6

Khu dân cư số 6, thôn Diệu Sơn

0,97

 

0,97

ONT

Xã Yên Lâm

2.1.13

Đất ở tại nông thôn

17,11

 

17,11

 

 

1

Khu dân cư Duyên Lộc

0,3

 

0,3

ONT

Xã Định Hải

2

Khu dân cư Cửa Phủ thôn Kênh Thôn

0,42

 

0,42

ONT

Xã Định Tấn

3

Khu dân cư Bãi Ân

3

 

1,65

ONT

Xã Định Thành

0,45

DTL

0,9

DGT

4

Khu dân cư Hành Cát 1, xã Yên Lạc

2,5

 

1,38

ONT

Xã Yên Lạc

0,37

DTL

0,75

DGT

5

Khu dân cư mới và khu vực Cơm Thị Cồn Dứa

2,9

 

1,6

ONT

Xã Yên Phong

0,43

DTL

0,87

DGT

6

Khu dân cư dọc nhà máy nước, Đồng Quán, xã Yên Phú (xen cư 4)

1,55

 

1,55

ONT

Xã Yên Phú

7

Khu dân cư Phang Thôn

0,5

 

0,5

ONT

Xã Định Hòa

8

Khu dân cư Vệ Thôn, xã Định Hưng

1

 

1

ONT

Xã Định Hưng

9

Khu dân cư Hổ Thôn, xã Định Hưng

0,5

 

0,5

ONT

Xã Định Hưng

10

Khu dân cư Duyên Thượng 2

0,63

 

0,63

ONT

Xã Định Liên

11

Khu dân cư Trịnh Xá

0,6

 

0,6

ONT

Xã Yên Ninh

12

Khu dân cư xã Yên Thịnh

3,21

 

1,77

ONT

Xã Yên Thịnh

0,48

DTL

0,96

DGT

2.1.14

Đất cụm công nghiệp

117,70

 

117,70

SKN

 

1

Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào

45,20

 

5,20

SKN

Xã Định Long

 

 

40,00

SKN

Xã Định Liên

2

Cụm Công Nghiệp số 2, thị trấn Quán Lào

72,50

 

18,90

SKN

Thị trấn Quán Lào

 

 

41,20

SKN

Xã Định Liên

 

 

12,40

SKN

Xã Định Tăng

2.1.15

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

58,40

 

58,40

 

 

1

Mở rộng mở đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

17,00

 

17,00

SKS

Xã Yên Lâm

2

Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,40

 

1,40

SKS

Xã Yên Lâm

3

Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,00

 

5,00

SKS

Xã Yên Lâm

4

Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

7,70

 

7,70

SKS

Xã Yên Lâm

5

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

8,80

 

8,80

SKS

Xã Yên Lâm

6

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,75

 

5,75

SKS

Xã Yên Lâm

7

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Mố

5,60

 

5,60

SKS

Xã Quý Lộc

8

Mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Cá

2,0

 

2,0

SKS

Xã Yên Lâm

9

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,35

 

2,35

SKS

Xã Yên Lâm

10

Mở rộng khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 50

2,80

 

2,80

SKS

Xã Yên Phong

2.1.16

Đất trụ sở, công trình sự nghiệp

0,3

 

0,3

 

 

1

Xây dựng mở rộng công sở xã Định Thành

0,3

 

0,3

TSC

Xã Định Thành

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

38,76

 

38,76

 

 

2.2.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,06

 

3,06

 

 

1

Trung tâm dưỡng lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền

3

 

3

DYT

TT Quán Lào

2

Mở rộng bệnh việc đa khoa Trí Đức

0,06

 

0,06

DYT

TT Quán Lào

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

31,76

 

31,76

 

 

1

Nhà máy may Quý Lộc

4,69

 

4,69

SKC

Xã Quý Lộc

2

Xưởng cán tồn tại xã Định Hưng

0,28

 

0,28

SKC

Xã Định Hưng

3

Kho nguyên liệu, sản xuất, gia công đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ tổng hợp

0,5

 

0,5

SKC

Xã Định Hưng

4

Nhà máy nước sạch khu vực Kiểu

5,4

 

5,4

SKC

Xã Yên Phong,

5

Nhà máy may mặc xuất khẩu

4

 

4

SKC

Xã Định Tân, Định Hưng

6

Nhà máy gia công sản xuất kính an toàn, nhôm thanh định hình cao cấp và đồ nội thất gia dụng

2,2

 

2,2

SKC

TT, Quán Lào, xã Định Liên

7

Xưởng sản xuất hàng may mặc Phúc Linh

5,2

 

5,2

SKC

Xã Định Bình

8

Khu sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,49

 

0,49

SKC

Xã Định Hưng

9

Xưởng cán tôn xốp

0,69

 

0,69

SKC

Xã Yên Trường

10

Nhà máy sản xuất bao bì carton

1,4

 

1,4

SKC

Xã Yên Thái

11

Cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp

0,51

 

0,51

SKC

Xã Định Hưng

12

Khu sản xuất kinh doanh xã Định Hải

0,7

 

0,7

SKC

Xã Định Hải

13

Khu sản xuất kinh doanh xã Yên Lâm

3,6

 

3,6

SKC

Xã Yên Lâm

14

Quy hoạch mở rộng cơ sở sản xuất, gia công may phụ kiện ngành may

1,7

 

1,7

SKC

Xã Định Hưng

15

Khu sản xuất kinh doanh Xã Định Hưng

0,4

 

0,4

SKC

Xã Định Hưng

2.2.3

Đất thương mại dịch vụ

4,34

 

4,34

 

 

1

Cửa hàng kinh doanh thương mại về vật liệu xây

0,66

 

0,66

TMD

Xã Yên Tâm

2

Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng

0,25

 

0,25

TMD

Xã Yên Hùng

3

Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh

0,2

 

0,2

TMD

Xã Yên Ninh

4

Cửa hàng xăng dầu Đại Nam

0,27

 

0,27

TMD

Xã Định Tăng

5

Khu thương mại dịch vụ xã Định Liên

0,17

 

0,17

TMD

Xã Định Liên

6

Khu thương mại dịch vụ Thành Cát, xã Yên Lạc

1,0

 

1,0

TMD

Xã Yên Lạc

7

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Quán Lào

1,0

 

1,0

TMD

TT Quán Lào

8

Khu thương mại dịch vụ xã Yên Trung

0,5

 

0,5

TMD

Xã Yên Trung

9

Cải tảo sửa chữa cửa hàng xăng dầu tại xã Yên Trường

0,29

 

0,29

TMD

Xã Yên Trường

10

Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ thương mại tại xã Định Liên

0,98

 

0,98

TMD

Xã Định Liên