ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:34/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Chỉ thị số 171/CT-TTg ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Quyết định số 4711/QĐ-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1634/TTr-SCT ngày 20 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với các nội dung như sau:
1. Về mức phân bổ sản lượng điện:
Căn cứ sản lượng điện được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ hàng tháng cho Công ty Điện lực Ninh Thuận, sau khi trừ sản lượng điện của các phụ tải ưu tiên, sản lượng còn lại sẽ phân bổ cho các thành phần phụ tải sản xuất trọng điểm và các phụ tải khác. Riêng đối với các phụ tải khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái không thực hiện phân bổ sản lượng điện (do sử dụng điện của Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông không tính vào hệ thống nguồn lưới Quốc gia). Trường hợp Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông ngưng phát điện, Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện phân bổ sản lượng điện khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái như các khu vực khác.
2. Nguyên tắc phân bổ sản lượng điện:
Xác định hệ số tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng (bằng tỷ lệ giữa sản lượng điện được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ và sản lượng điện nhận của các tháng cùng kỳ năm trước), cụ thể:
- Đối với các phụ tải ưu tiên (gồm 116 khách hàng theo Kế hoạch cung cấp điện năm 2017): Phân bổ theo yêu cầu và dự báo tăng tối đa 20% so với sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước;
- Đối với phụ tải sản xuất trọng điểm (gồm 111 khách hàng theo Kế hoạch cung cấp điện năm 2017): Phân bổ bằng sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước nhân với hệ số tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng trừ đi 3% để dự phòng cho các phụ tải tải sản xuất mới phát sinh trong tháng;
- Đối với các thành phần phụ tải khác (ngoài phụ tải ưu tiên và phụ tải sản xuất trọng điểm): Phân bổ bằng sản lượng điện còn lại trừ đi phần tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối.
3. Phương thức điều hành:
- Khai thác tối đa sản lượng điện, công suất của Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông;
- Đảm bảo cung cấp điện ổn định để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu của nhân dân trên địa bàn tỉnh, đặc biệt ưu tiên các phụ tải ưu tiên đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, các sự kiện chính trị - xã hội diễn ra trong năm 2017 và các kỳ thi tốt nghiệp của các cấp trên địa bàn tỉnh;
- Căn cứ Kế hoạch cung cấp điện hàng tháng năm 2017 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Công ty Điện lực Ninh Thuận có trách nhiệm giám sát tình hình tiêu thụ điện của các khách hàng sản xuất trọng điểm để thực hiện đúng với sản lượng điện được phân bổ. Đối với các thành phần phụ tải khác, thực hiện tiết giảm sao cho đảm bảo công bằng đối với mọi khách hàng sử dụng điện.
(Đính kèm Kế hoạch phân bổ sản lượng điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận)
1. Công ty Điện lực Ninh Thuận có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo đúng nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1;
- Thực hiện việc ngừng, giảm mức cung cấp điện theo đúng quy định của Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương;
- Xử lý, giải quyết nhanh các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng sử dụng điện; thực hiện tốt công tác tuyên truyền tiết kiệm điện đến khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh; thông báo đến khách hàng sử dụng điện về Kế hoạch cung cấp điện năm 2017 đã được phê duyệt tại Điều 1 để khách hàng chủ động lập kế hoạch sản xuất phù hợp với khả năng được cấp điện;
- Định kỳ hàng tháng báo cáo tình hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
- Giám sát việc thực hiện cung cấp điện của Công ty Điện lực Ninh Thuận theo nội dung Kế hoạch cung cấp điện đã được phê duyệt tại Điều 1; giải quyết các khiếu nại của khách hàng trên địa bàn tỉnh về tình trạng cung cấp điện không tuân thủ các quy định;
- Phối hợp Công ty Điện lực Ninh Thuận tăng cường công tác tuyên truyền thực hiện tiết kiệm điện của các khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh theo Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
- Thực hiện báo cáo định kỳ hàng tháng gửi Bộ Công Thương về giám sát thực hiện kế hoạch cung cấp điện của Công ty Điện lực Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Ninh Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên khách hàng | Địa chỉ | Sản lượng điện dự kiến được phân bổ năm 2017 | |||||||||||
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |||
I | Tổng điện nhận Tổng công ty phân bổ từ lưới điện 110kV (kWh) | 45.670.000 | 42.038.000 | 47.235.000 | 53.210.000 | 57.607.000 | 53.810.000 | 54.985.000 | 57.095.000 | 57.385.000 | 54.463.000 | 49.680.000 | 44.955.000 | |
I.1 | Phụ tải ưu tiên (116 khách hàng) (kWh) | 1.496.520 | 1.657.570 | 1.569.923 | 1.867.709 | 2.035.726 | 2.092.471 | 1.964.281 | 2.066.431 | 2.090.320 | 1.917.894 | 1.809.709 | 1.869.868 | |
| Tỷ lệ tăng trưởng (%): | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | |
I.2 | Phụ tải khác và phụ tải mới phát sinh (kWh) | 31.900.701 | 33.314.004 | 31.390.434 | 35.764.224 | 38.781.978 | 41.373.190 | 37.552.076 | 41.175.809 | 43.786.353 | 40.160.306 | 37.103.521 | 31.461.194 | |
| Tỷ lệ tăng trưởng (%): | 21,69 | 23,49 | 24,68 | 17,21 | 23,97 | 21,14 | 15,61 | 20,36 | 24,57 | 20,01 | 15,13 | 10,78 | |
| Tỷ lệ tổn thất điện năng (%): | 7,00 | -0,11 | 12,32 | 8,89 | 9,85 | -1,45 | 9,57 | 5,64 | 0,21 | 3,74 | 0,14 | 4,91 | |
I.3 | Phụ tải sản xuất trọng điểm (111 khách hàng) (kWh) | 9.075.201 | 7.112.778 | 8.454.578 | 10.850.313 | 11.115.089 | 11.125.526 | 10.204.264 | 10.631.679 | 11.387.056 | 10.348.081 | 10.698.299 | 9.418.197 | |
| Tỷ lệ tăng trưởng chung toàn tỉnh hàng tháng (%): | 7,6% | 10,3% | 6,2% | 8,9% | 5,6% | 10,9% | 7,2% | 11,6% | 16,8% | 19,7% | 18,8% | 4,0% | |
1 | Chi nhánh Công ty CP Đầu tư An Phong tại Ninh Thuận | Số 122 đường 16/4, P. Mỹ Hải, TP. PR-TC | 55.455 | 55.455 | 55.455 | 55.455 | 55.455 | 60.197 | 56.549 | 60.566 | 65.958 | 66.157 | 69.109 | 54.376 |
2 | Chi nhánh Công ty CP Đầu tư An Phong tại Ninh Thuận | Số 122 đường 16/4. P. Mỹ Hải, TP. PR-TC | 64.423 | 64.423 | 64.423 | 64.423 | 64.423 | 66.822 | 62.655 | 63.824 | 60.473 | 55.596 | 52.203 | 49.131 |
3 | CN Công ty TNHH An Cường Tại Ninh Thuận | 325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ, TP. PR-TC (AN CƯỜNG 2) | 77.739 | 50.302 | 83.787 | 79.213 | 72.415 | 66.477 | 53.913 | 54.409 | 81.083 | 84.678 | 76.683 | 66.217 |
4 | Chi nhánh Công ty TNHH An Cường tại Ninh Thuận | Số 325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ TP. PR-TC (AN CƯỜNG 3) | 79.475 | 38.649 | 55.627 | 58.467 | 36.690 | 46.829 | 39.315 | 55.451 | 44.075 | 37.169 | 33.814 | 44.880 |
5 | Công ty CP Bia Sài Gòn - Ninh Thuận | KCN Thành Hải, xã Thành Hải, TP. PR-TC | 426.350 | 439.179 | 283.972 | 481.845 | 496.481 | 488.787 | 475.360 | 525.407 | 506.296 | 542.655 | 682.525 | 452.021 |
6 | Công ty CP Bia Sài Gòn Ninh Thuận SAGOTA | KCN Thành Hải, xã Thành Hải, TP. PR-TC | 213.175 | 219.589 | 141.986 | 240.923 | 248.241 | 244.394 | 237.680 | 262.703 | 253.148 | 271.328 | 341.263 | 226.010 |
7 | Công ty CP dệt may Quảng Phú | Thôn Hạnh Trí, xã Quảng Sơn, Ninh Sơn | 205.902 | 199.204 | 279.787 | 451.157 | 684.070 | 712.715 | 864.011 | 865.089 | 863.461 | 864.085 | 864.093 | 863.938 |
8 | Công ty CP dệt may Quảng Phú | Quảng Phú 4/001- Hạnh Trí, xã Quảng Sơn, Ninh Sơn | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 510.000 |
9 | Công ty CP Du lịch Đồng Thuận | Đường Yên Ninh, P.Văn Hải, TP. PR-TC | 26.328 | 12.844 | 32.663 | 27.587 | 42.076 | 56.162 | 89.133 | 55.223 | 47.466 | 32.443 | 25.731 | 38.195 |
10 | Công ty CP Du lịch Sài Gòn Ninh Chữ | TT. Khánh Hải, Ninh Hải | 39.225 | 36.010 | 43.841 | 48.714 | 46.673 | 113.996 | 98.896 | 94.069 | 87.398 | 35.570 | 22.836 | 56.851 |
11 | Công ty CP giống cây trồng Nha Hố | Thôn Nha Hố, xã Nhơn Sơn, Ninh Sơn | 10.314 | 38.499 | 56.577 | 28.582 | 11.317 | 21.958 | 11.827 | 12.261 | 35.403 | 33.680 | 10.468 | 23.003 |
12 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quồc Lộ 1A, Thôn Quán Thẻ, xã Phước Minh, Thuận Nam | 37.656 | 39.701 | 39.254 | 41.301 | 6.566 | 95.891 | 47.963 | 29.767 | 53.816 | 2.486 | 11.580 | 34.719 |
13 | Công ty CP Quản lý Nam Núi Chúa | Thôn Vĩnh Hy, Xã Vĩnh Hải, Ninh Hải | 263.069 | 242.498 | 147.099 | 270.363 | 266.452 | 251.731 | 263.939 | 340.027 | 281.655 | 263.275 | 371.950 | 250.563 |
14 | Công ty CP Thương mại Đầu tư Fococev | Km28 -QLộ 27A- Quảng Sơn, Ninh Sơn | 264.094 | 129.318 | 240.741 | 282.043 | 149.273 | 18.969 | 17.308 | 10.013 | 13.736 | 64.628 | 157.673 | 116.140 |
15 | Công ty CP Thương mại Đầu tư Fococev | Km28 -QLộ 27A- Quảng Sơn, Ninh Sơn | 161.858 | 74.627 | 146.242 | 165.299 | 90.545 | 22 | 104 | 141 | 307 | 44.521 | 116.055 | 68.780 |
16 | Công ty CP Thương mại Đầu tư Fococev | Km28 -QLộ 27A, Quảng Sơn, Ninh Sơn | 218.865 | 94.081 | 197.427 | 227.378 | 116.584 | 119 | 240 | 152 | 68 | 54.732 | 144.634 | 90.782 |
17 | Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận | Số 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC | 75.155 | 41.418 | 65.771 | 67.268 | 60.698 | 66.089 | 67.834 | 59.556 | 70.442 | 63.672 | 66.863 | 59.883 |
18 | Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận | Số 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC | 38.765 | 23.112 | 30.515 | 35.572 | 41.789 | 35.273 | 37.429 | 34.676 | 30.430 | 16.175 | 27.815 | 30.081 |
19 | Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận | 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC | 53.754 | 27.877 | 43.004 | 56.148 | 46.991 | 46.235 | 50.923 | 54.713 | 48.160 | 48.407 | 51.647 | 44.837 |
20 | Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Giống thủy sản Vĩnh Thịnh | Khu SX&KĐ Giống TSTT, xã An Hải, Ninh Phước | 56.714 | 83.662 | 70.461 | 59.029 | 58.328 | 58.061 | 57.039 | 56.939 | 63.409 | 59.680 | 56.696 | 57.826 |
21 | Công ty CP Đầu tư và XD Xuân Huy Ninh Thuận | Đường 702 - Mỹ Tường 2, Nhơn Hải, Ninh Hải | 34.225 | 35.570 | 58.788 | 88.787 | 104.211 | 96.279 | 76.629 | 55.712 | 60.781 | 42.794 | 37.125 | 59.168 |
22 | Công ty CP Rau câu Sơn Hải | Thôn Suối Đá, xã Lợi Hải, Thuận Bắc | 43.315 | 20.795 | 44.078 | 24.579 | 18.981 | 19.174 | 50.829 | 68.907 | 63.614 | 29.163 | 20.473 | 34.316 |
23 | Công ty TNHH Bao Bì Nhựa Vĩnh An | Số 63/14 Nguyễn Thị Minh Khai, P Văn Hải, TP. PR-TC | 27.918 | 50.066 | 48.851 | 86.203 | 76.139 | 13.585 | 8.263 | 28.051 | 47.238 | 40.857 | 11.673 | 37.572 |
24 | Công ty TNHH Giống thủy sản GROBEST (VN) | Khu SX&KĐ, Giống TSTT, xã An Hải, Ninh Phước | 64.664 | 90.701 | 68.901 | 76.693 | 70.363 | 70.847 | 63.781 | 70.862 | 67.279 | 64.839 | 65.242 | 65.851 |
25 | Công ty TNHH Giống thủy sản Hisenor Việt Nam | Khu SX&KĐ Giống Thủy sản TT xã An Hải, Ninh Phước | 56.766 | 112.665 | 100.986 | 97.153 | 90.657 | 93.646 | 103.710 | 101.117 | 103.444 | 94.889 | 76.752 | 87.691 |
26 | Công ty TNHH Giống thủy sản Uni-President Việt Nam | Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước | 40.449 | 103.255 | 126.987 | 126.921 | 92.576 | 90.744 | 90.675 | 77.616 | 86.647 | 74.081 | 25.592 | 80.086 |
27 | Công ty TNHH Giống thủy sản Uni-President Việt Nam | Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước | 21.830 | 81.816 | 102.484 | 91.762 | 60.431 | 57.629 | 56.070 | 45.873 | 61.429 | 45.536 | 5.257 | 54.070 |
28 | Công ty TNHH MTV sản xuất Nước đá An Hải | Xã An Hải, Ninh Phước, | 65.459 | 60.496 | 55.906 | 72.806 | 85.640 | 81.982 | 71.585 | 69.374 | 66.323 | 63.952 | 29.853 | 61.768 |
29 | Công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ Sài Gòn- Phan Rang | 97 đường Trần Phú, P. Phủ Hà, TP. PR-TC | 97.320 | 86.924 | 87.536 | 105.339 | 107.279 | 116.370 | 106.659 | 118.255 | 122.597 | 110.912 | 110.520 | 99.176 |
30 | Công ty TNHH Phú Thủy | Cụm CN Đô Vinh, TP.PR-TC | 22.751 | 6.251 | 50.431 | 47.549 | 46.991 | 58.093 | 33.730 | 20.406 | 26.652 | 16.536 | 19.153 | 30.125 |
31 | Công ty TNHH sản xuất Giống thủy sản Minh Phú | Thòn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước | 59.371 | 63.135 | 81.276 | 90.269 | 77.843 | 72.207 | 74.764 | 88.270 | 85.885 | 88.692 | 87.545 | 73.676 |
32 | Công ty TNHH sản xuất Thương mại và Dịch vụ Mỹ Liên | Đ.Tỉnh lộ 703, thôn Phú Nhuận, xã Phước Thuận, Ninh Phước | 40.041 | 52.792 | 41.237 | 54.676 | 94.259 | 72.789 | 67.824 | 70.927 | 77.168 | 66.706 | 55.978 | 58.954 |
33 | Công ty TNHH TM và SX Tân Sơn Hoa Cương | Khánh Nhơn, Nhơn Hải, Ninh Hải | 596 | 569 | 5.299 | 137.850 | 108.038 | 129.782 | 109.910 | 139.377 | 174.194 | 166.239 | 143.777 | 93.240 |
34 | Công ty TNHH TM và SX Tân Sơn Hoa Cương | Thôn Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải, Ninh Hải | 93.774 | 34.218 | 92.082 | 102.151 | 86.102 | 35.834 | 55.070 | 98.576 | 96.309 | 114.191 | 120.432 | 78.447 |
35 | Công ty TNHH TM&XD Sơn Long Thuận - NM nước đá Phước Mỹ | 107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP. PR-TC | 29.236 | 25.677 | 24.358 | 43.694 | 50.284 | 32.499 | 26.331 | 27.965 | 37.691 | 23.877 | 22.095 | 29.339 |
36 | Công ty TNHH TM&XD Sơn Long Thuận- PX.Nước Đá Phủ Hà | 107 Trần Quang Diệu, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC | 23.472 | 944 | 1.167 | 38.664 | 49.833 | 31.108 | 24.987 | 21.481 | 58.038 | 37.986 | 28.834 | 26.680 |
37 | Công ty TNHH TM&XD Sơn Long Thuận-Trạm BT nhựa nóng | 107 Trần Quang Diệu, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC | 18.462 | 3.112 | 18.739 | 2.552 | 595 | 982 | 750 | 5.799 | 15.113 | 8.811 | 36.083 | 9.241 |
38 | Công ty TNHH Trường Hoa | KP5 - Đông Hải (ĐHải 8), TP. PR-TC | 51.997 | 42.899 | 70.761 | 97.682 | 77.268 | 83.288 | 110.681 | 87.423 | 116.793 | 82.390 | 70.152 | 75.609 |
39 | Công ty TNHH Cán sắt Thanh Hạnh | Thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải, Ninh Hải | 820.378 | 394.435 | 928.357 | 856.837 | 781.812 | 471.091 | 747.322 | 723.167 | 647.294 | 704.168 | 674.651 | 660.742 |
40 | Công ty TNHH Thông Thuận | Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | 70.364 | 45.238 | 50.524 | 54.433 | 76.355 | 96.517 | 87.424 | 85.436 | 95.228 | 90.781 | 83.052 | 70.642 |
41 | Công ty TNHH Thông Thuận | Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | 27.353 | 16.438 | 13.646 | 12.676 | 24.645 | 35.790 | 30.906 | 29.094 | 55.273 | 75.447 | 60.239 | 31.726 |
42 | Công ty TNHH Thông Thuận | Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | 583.459 | 437.140 | 437.992 | 610.831 | 549.115 | 693.581 | 610.612 | 697.972 | 714.550 | 717.822 | 959.750 | 591.722 |
43 | Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN tại Ninh Thuận | Xã An Hải, Ninh Phước | 52.415 | 64.992 | 59.305 | 59.696 | 57.651 | 61.924 | 65.604 | 56.667 | 54.556 | 67.499 | 72.653 | 57.083 |
44 | Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN tại Ninh Thuận | Xã An Hải, Ninh Phước | 49.225 | 60.968 | 55.844 | 56.243 | 54.511 | 58.611 | 62.124 | 53.714 | 51.665 | 64.313 | 68.461 | 53.917 |
45 | Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN tại Ninh Thuận | Xã An Hải, Ninh Phước | 111.326 | 135.327 | 128.474 | 119.551 | 118.954 | 118.366 | 121.403 | 116.039 | 123.849 | 133.026 | 133.263 | 115.389 |
46 | Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN tại Ninh Thuận | Xã An Hải, Ninh Phước | 105.290 | 128.181 | 121.501 | 113.271 | 111.947 | 111.234 | 114.297 | 108.958 | 116.178 | 125.849 | 126.291 | 108.888 |
47 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ, xã Phước Minh, Thuận Nam | 67.990 | 69.745 | 67.145 | 68.835 | 63.756 | 124.441 | 90.435 | 52.085 | 90.471 | 10.421 | 1.783 | 60.801 |
48 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 7), Phước Minh, Thuận Nam | 69.036 | 70.818 | 68.178 | 69.894 | 66.249 | 126.308 | 85.163 | 55.440 | 93.305 | 11.402 | 2.432 | 61.727 |
49 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 8), Phước Minh, Thuận Nam | 63.806 | 65.453 | 63.013 | 64.599 | 57.477 | 107.965 | 81.766 | 51.650 | 84.098 | 11.168 | 3.543 | 56.251 |
50 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 9), Phước Minh, Thuận Nam | 62.760 | 54.380 | 61.980 | 63.540 | 57.230 | 105.397 | 79.171 | 51.911 | 85.282 | 10.771 | 3.706 | 55.514 |
51 | Công ty CP xây dựng Ninh Thuận | 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC | 73.586 | 30.248 | 72.630 | 106.408 | 51.803 | 75.044 | 61.009 | 73.099 | 72.115 | 63.590 | 25.939 | 60.186 |
52 | Công ty CP xây dựng Ninh Thuận | 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC | 96.473 | 49.616 | 64.893 | 43.377 | 86.902 | 89.460 | 90.727 | 87.097 | 84.576 | 91.458 | 81.778 | 73.495 |
53 | Công ty CP Khai thác và Chế biến Khoáng Sản Phan Rang | Quốc lộ 1A- Thôn Hiếu Thiện, Phước Ninh, Thuận Nam (Trạm Hiếu Thiện 4) | 40.271 | 44.208 | 30.680 | 67.247 | 13.030 | 12.732 | 15.838 | 10.969 | 5.918 | 6.068 | 5.558 | 21.844 |
54 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1 -044), Phước Minh, Thuận Nam | 3.870 | 494 | 1.777 | 3.961 | 83.352 | 108.493 | 84.829 | 53.290 | 90.664 | 17.307 | 23.160 | 40.069 |
55 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quán Thẻ 1 (BQThẻ 3-004), Phước Minh, Thuận Nam | 7.176 | 10.730 | 11.363 | 12.708 | 98.322 | 144.640 | 118.653 | 75.108 | 102.363 | 32.618 | 34.740 | 55.152 |
56 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quán Thẻ 1 (BQThẻ 5-015), Phước Minh, Thuận Nam | 7.207 | 7.511 | 8.264 | 9.531 | 49.135 | 80.321 | 65.313 | 45.275 | 55.398 | 15.066 | 24.318 | 31.235 |
57 | Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận | Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1-008), Phước Minh, Thuận Nam | 5.784 | 483 | 2.025 | 2.828 | 133.503 | 160.242 | 108.795 | 85.957 | 117.567 | 24.577 | 28.950 | 57.127 |
58 | Công ty CP Sản xuất và Chế biến Muối BIM | Quốc lộ 1A- Quán Thẻ, Phước Minh, Thuận Nam | 57.917 | 51.332 | 56.278 | 44.457 | 63.448 | 63.629 | 57.727 | 65.334 | 68.417 | 68.806 | 75.316 | 56.942 |
59 | Công ty CP XNK Thủy Sản Cà Ná | Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, Thuận Nam | 42.028 | 24.239 | 50.462 | 54.115 | 69.183 | 71.797 | 72.846 | 77.367 | 87.228 | 95.449 | 105.540 | 63.118 |
60 | Công ty TNHH May Tiến Thuận | Đường 16/4, TP. PR-TC | 60.668 | 31.439 | 60.534 | 62.481 | 56.020 | 68.409 | 62.728 | 69.504 | 62.476 | 72.121 | 77.354 | 57.901 |
61 | Công ty TNHH May Tiến Thuận - Trạm 2 | Đường 16/4, TP. PR-TC | 90.343 | 43.682 | 93.301 | 99.715 | 85.271 | 108.083 | 94.957 | 106.211 | 94.408 | 108.508 | 113.345 | 87.924 |
62 | Công ty TNHH MTV Tiến Cường | Cảng cá Cà Ná mở rộng (CCCNá/014), Thuận Nam | 33.273 | 28.692 | 37.498 | 68.041 | 87.897 | 68.538 | 79.004 | 84.773 | 91.802 | 74.338 | 51.647 | 59.786 |
63 | Công ty TNHH MTV Xi Măng LuKs (Ninh Thuận) | Thôn Suối Giếng, xã Công Hải, Thuận Bắc | 500.000 | 350.116 | 610.373 | 693.327 | 739.643 | 742.892 | 507.350 | 715.783 | 619.300 | 650.019 | 767.291 | 584.937 |
64 | Công ty TNHH nước đá Tri Thủy | Thôn Tri Thủy, Ninh Hải | 57.017 | 45.259 | 50.080 | 79.383 | 73.256 | 75.314 | 64.552 | 65.008 | 65.913 | 48.547 | 27.097 | 55.647 |
65 | Công ty TNHH SX Nước Đá Quảng Thuận | Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, Thuận Nam | 8.891 | 12.114 | 4.235 | 71.059 | 77.053 | 57.079 | 48.265 | 36.555 | 63.762 | 50.776 | 16.791 | 37.922 |
66 | Công ty TNHH SX Nước Đá Quảng Thuận | Cảng Cá Cà Ná, Xã Cà Ná, Thuận Nam (Trạm NĐ Quảng Thuận) | 30.773 | 41.439 | 81.483 | 180.655 | 209.817 | 149.064 | 100.136 | 88.987 | 147.030 | 91.318 | 12.669 | 97.014 |
67 | Công ty TNHH SXTM Hưng Châu | Cảng cá Cà Ná mở rộng, xã Cà Ná, Thuận Nam (NĐ HƯNG CHÂU 2) | 29.361 | 15.848 | 36.630 | 58.107 | 53.034 | 51.738 | 54.809 | 50.640 | 74.084 | 62.306 | 39.951 | 44.535 |
68 | Công ty TNHH Thanh Thảo | Thôn Lạc Sơn, Thuận Nam (Trạm THANH THẢO- CCNá/015X) | 34.372 | 22.286 | 41.537 | 82.051 | 80.387 | 74.559 | 84.913 | 81.483 | 103.729 | 60.649 | 39.418 | 59.907 |
69 | Công ty TNHH TM & XD Sơn Long Thuận | Số 107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP.PR-TC | 64.737 | 58.639 | 67.186 | 81.088 | 85.815 | 121.614 | 120.841 | 111.185 | 78.431 | 71.817 | 61.189 | 78.610 |
70 | Công ty TNHH TM Hoàn Cầu - Trạm 3 | Yên Ninh, TP. PR-TC | 21.171 | 35.259 | 26.724 | 30.933 | 35.859 | 61.902 | 55.049 | 47.371 | 30.897 | 20.119 | 21.979 | 33.084 |
71 | Công ty TNHH TM và XD Yên Ninh | Khánh Hội, xã Tri Hải, Ninh Hải | 14.822 | 11.052 | 45.762 | 58.531 | 56.656 | 53.972 | 42.743 | 53.714 | 95.956 | 25.686 | 17.046 | 40.474 |
72 | Công ty TNHH TM&SX Tân Sơn Hoa Cương | Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải, Ninh Hải | 49.675 | 15.902 | 52.993 | 64.610 | 57.435 | 60.834 | 51.391 | 56.005 | 53.293 | 59.260 | 46.436 | 48.258 |
73 | Công ty TNHH TM&SX Tân Sơn Hoa Cương | Khánh nhơn, xã Nhơn Hải | 109.987 | 31.063 | 111.285 | 123.469 | 95.859 | 94.132 | 84.871 | 60.175 | 42.527 | 6.197 | 3.266 | 66.242 |
74 | DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná | Lạc Nghiệp, xã Cà Ná, Thuận Nam (Trạm NƯỚC ĐÁ BẾ HẬU) | 4.550 | 7.758 | 26.734 | 78.387 | 88.923 | 62.032 | 55.893 | 44.678 | 62.123 | 56.716 | 13.456 | 42.717 |
75 | DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná | Thôn Lạc Nghiệp 2, xã Cà Ná, Thuận Nam | 44.120 | 28.005 | 57.910 | 117.909 | 134.026 | 86.946 | 98.875 | 91.658 | 115.587 | 90.746 | 35.412 | 76.768 |
76 | DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná | Thôn Lạc Nghiệp, xã Cà Ná, Thuận Nam | 14.299 | 8.981 | 8.130 | 39.427 | 89.990 | 42.826 | 33.605 | 10.263 | 28.109 | 30.050 | 18.644 | 27.802 |
77 | DNTN Nhà máy Nước đá Lương Cách | Lương Cách, Hộ Hải, Ninh Hải | 21.809 | 34.078 | 27.127 | 38.357 | 46.704 | 36.060 | 35.939 | 38.347 | 42.106 | 34.567 | 28.186 | 32.576 |
78 | DNTN Nhà máy Nước đá Ngọc Hà (Trạm 2) | 135 Hải Thượng Lãn Ông, TP. PR-TC | 58.116 | 32.201 | 12.138 | 47.083 | 39.727 | 41.682 | 47.922 | 34.578 | 53.725 | 53.227 | 22.257 | 37.554 |
79 | DNTN Nước đá Đức Tín | KP9 - P.Mỹ Đông, TP. PR-TC | 97.623 | 86.902 | 95.573 | 119.296 | 119.180 | 106.692 | 114.974 | 117.060 | 148.441 | 117.015 | 92.756 | 103.155 |
80 | DNTN Sản xuất Nước đá Lê Trung Tín | Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, Thuận Nam | 25.114 | 42.920 | 6.095 | 84.191 | 90.719 | 50.238 | 43.879 | 39.139 | 70.909 | 41.522 | 46.320 | 45.949 |
81 | DNTN SX Nước đá cây Long Nguyên | An Thạnh, An Hải, Ninh Phước | 67.593 | 73.672 | 58.592 | 77.900 | 89.734 | 98.987 | 84.152 | 94.156 | 101.009 | 81.293 | 92.154 | 77.882 |
82 | DNTN Nhà máy Nước đá Ngọc Hà | 49Y Hải Thượng Lãn Ông, P. Tấn Tài, TP. PR-TC | 39.413 | 49.637 | 36.568 | 47.358 | 53.331 | 55.245 | 50.745 | 58.644 | 61.076 | 49.959 | 47.154 | 46.565 |
83 | DNTN Phúc Nguyên | Thôn Lạc Sơn (477NP-181P-001), Thuận Nam | 7.176 | 2.103 | 12.479 | 52.939 | 75.565 | 19.670 | 39.804 | 19.624 | 74.846 | 49.679 | 54.588 | 34.388 |
84 | DNTN Thịnh Nga | 124 Nguyễn Du, Bảo An, TP.PR-TC (ĐL2/005) | 53.618 | 67.181 | 50.245 | 68.507 | 75.585 | 71.548 | 62.041 | 61.859 | 67.131 | 57.206 | 47.964 | 58.131 |
85 | Hộ Kinh doanh Phúc Tiến | KP1 Mỹ Bình, TP. PR-TC (MPhước 3/B12) | 53.367 | 57.921 | 50.689 | 70.106 | 79.925 | 74.537 | 70.700 | 75.629 | 84.497 | 78.843 | 73.093 | 65.161 |
86 | Hộ Nuôi tôm Bùi Văn Võ | Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam (TVõ/001) | 11.851 | 8.412 | 3.078 | 24.812 | 70.219 | 136.925 | 135.345 | 79.875 | 108.303 | 137.893 | 132.081 | 70.861 |
87 | Khách hàng Cao Ngọc Tân | Phường Mỹ Hương, TP. PR-TC (MVTThiện-023) | 14.058 | 5.022 | 5.165 | 4.998 | 24.860 | 49.116 | 96.354 | 81.363 | 70.146 | 58.747 | 64.755 | 39.746 |
88 | Khách hàng Khúc Thị Ngọc Lan | Phường Kinh Dinh. TP. PR-TC (VTrường/021 -TÔM NGỌC LAN) | 53.764 | 78.254 | 80.646 | 73.166 | 74.600 | 77.159 | 52.173 | 58.492 | 77.976 | 68.526 | 83.932 | 66.050 |
89 | Khách hàng Mã Bình Tường | Thôn Liên Sơn, xã Phước Vinh, Ninh Phước | 52.865 | 55.946 | 50.886 | 62.386 | 63.786 | 66.218 | 59.738 | 66.832 | 66.823 | 66.682 | 63.621 | 57.300 |
90 | Khách hàng Ngô Văn Nhứt | Thôn Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước | 24.916 | 19.132 | 27.726 | 52.834 | 53.957 | 33.525 | 21.809 | 27.107 | 10.481 | 31.416 | 857 | 26.150 |
91 | Khách hàng Nguyễn Cảnh | Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước | 10.010 | 26.364 | 44.605 | 43.790 | 67.059 | 85.824 | 77.806 | 80.592 | 63.409 | 57.323 | 55.329 | 51.884 |
92 | Khách hàng Nguyễn Hồ Phi | Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước | 82.048 | 64.477 | 45.814 | 64.186 | 98.383 | 111.364 | 45.358 | 92.766 | 76.838 | 109.850 | 105.146 | 75.657 |
93 | Khách hàng Nguyễn Kim Phương (Trạm KIM PHƯƠNG) | Thôn Vĩnh Trường, xã Phước Dinh, Thuận Nam | 93.335 | 49.304 | 25.339 | 33.348 | 56.615 | 76.102 | 69.408 | 92.603 | 134.204 | 107.667 | 99.009 | 70.193 |
94 | Khách hàng Nguyễn Thị Hà | Thôn Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước | 37.792 | 30.548 | 9.028 | 21.265 | 57.312 | 91.909 | 54.966 | 97.957 | 122.574 | 102.789 | 95.419 | 60.196 |
95 | Khách hàng Nguyễn Văn Châu (Trạm Văn Châu) | Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam | 96.086 | 50.774 | 51.195 | 110.994 | 152.453 | 160.372 | 145.005 | 151.877 | 162.529 | 129.735 | 124.369 | 113.044 |
96 | Khách hàng Nguyễn Văn Dương | Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước | 9.728 | 537 | 15.164 | 45.209 | 66.259 | 65.679 | 42.878 | 41.996 | 53.486 | 45.256 | 10.862 | 33.752 |
97 | Khách hàng Nguyễn Văn Minh | Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam (VTrường/032X) | 40.083 | 28.188 | 31.692 | 35.477 | 36.464 | 36.956 | 49.578 | 64.943 | 82.312 | 78.714 | 91.227 | 48.159 |
98 | Khách hàng Nguyễn Văn Vinh | Từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam (MVTThiện/011X1) | 68.262 | 56.150 | 17.943 | 55.566 | 85.373 | 63.931 | 68.772 | 71.176 | 50.265 | 43.074 | 76.613 | 55.887 |
99 | Nhà Máy Nước đá Ngọc Hà (Trạm 3) | 135 Hải Thượng Lãn Ông, TP. PR-TC | 73.471 | 60.893 | 88.952 | 95.109 | 88.113 | 74.926 | 91.581 | 89.943 | 130.108 | 126.678 | 121.127 | 87.817 |
100 | Khách hàng Nhà máy nước đá Ninh Chữ | 300 Trường Chinh, P. Vân Hải, TP, PR-TC | 45.846 | 36.192 | 41.847 | 51.753 | 65.079 | 64.244 | 57.206 | 61.804 | 74.209 | 43.587 | 45.625 | 49.920 |
101 | Khách hàng Nước đá sạch Dương Thanh Nhị | 34 Quang Trung, phường Phủ Hà, TP.PR-TC | 41.652 | 47.298 | 37.343 | 48.714 | 55.137 | 57.403 | 50.016 | 56.830 | 57.139 | 48.979 | 45.718 | 46.366 |
102 | Khách hàng Phạm Văn Tá (Nhà máy xay) | Thôn An Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước | 75.228 | 51.987 | 77.041 | 65.902 | 41.584 | 67.157 | 59.561 | 70.557 | 68.257 | 70.685 | 54.565 | 59.659 |
103 | Khách hàng Trần Thị Yến Vân | Thôn Long Bình 1, xã An Hải, Ninh Phước | 51.829 | 49.294 | 50.101 | 63.805 | 71.122 | 71.915 | 66.271 | 67.126 | 74.539 | 55.608 | 54.750 | 57.483 |
104 | Khách hàng Trần Văn Đố | Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam (SHải 5/018) | 128.166 | 96.785 | 54.449 | 63.731 | 91.755 | 107.749 | 90.862 | 108.459 | 155.178 | 178.318 | 201.886 | 107.012 |
105 | Khách hàng Trương Thị Sự | Thôn từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam | 4.414 | 27.083 | 44.088 | 85.610 | 99.255 | 98.858 | 82.829 | 85.805 | 95.012 | 87.397 | 82.751 | 66.998 |
106 | Khách hàng Võ Thành Long | Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam (TSHải 13/001-TÔM SƠN HẢI 13) | 113.972 | 123.653 | 111.223 | 79.806 | 61.827 | 66.024 | 69.189 | 87.152 | 88.149 | 75.610 | 76.544 | 81.138 |
107 | Khách hàng Võ Văn Sơn (trạm VĂN CƯ) | Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam | 92.257 | 73.543 | 41.051 | 69.333 | 98.845 | 81.367 | 59.852 | 70.351 | 72.900 | 89.602 | 96.855 | 71.655 |
108 | Trại Nuôi tôm Chân Trắng Bùi Văn Võ | Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam (MVTThiện-052)- | 61.902 | 44.744 | 20.918 | 53.066 | 95.993 | 115.647 | 71.606 | 118.613 | 127.126 | 103.209 | 105.586 | 77.242 |
109 | Trung tâm Giống hải sản cấp I Ninh Thuận | Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước (AH6/A01) | 10.345 | 9.206 | 8.646 | 19.136 | 18.694 | 16.768 | 12.900 | 14.715 | 15.830 | 16.711 | 12.946 | 13.223 |
110 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn Ninh Thuận | HTCN thôn Kênh Bắc, xã Mỹ Sơn, Ninh Sơn | 25.041 | 343 | 2.624 | 826 | 33.581 | 100.638 | 72.930 | 17.463 | 10.868 | 3.466 | 10.051 | 23.951 |
111 | Trung tâm Viễn Thông Phan Rang- Tháp Chàm | 2A đường 21/8, P. Mỹ Hương, TP. PR-TC | 91.577 | 90.057 | 86.607 | 95.522 | 94.618 | 102.073 | 94.926 | 102.909 | 104.195 | 99.160 | 102.112 | 90.249 |
- 1 Quyết định 223/QĐ-UBND về kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 09/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 48/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và Phương án cấp điện ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Quyết định 578/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 30/2013/TT-BCT quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 9 Luật điện lực sửa đổi 2012
- 10 Thông tư 34/2011/TT-BCT quy định về lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện do Bộ Công thương ban hành
- 11 Chỉ thị 171/CT-TTg năm 2011 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật Điện Lực 2004
- 1 Quyết định 223/QĐ-UBND về kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 09/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 48/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và Phương án cấp điện ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Quyết định 578/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng