ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG, ƯU TIÊN CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Đối với các dự án trọng điểm của tỉnh, khi có nhu cầu mua điện và ký hợp đồng mua bán điện, Công ty Điện lực Thừa thiên Huế chủ động đưa vào danh sách khách hàng quan trọng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, UBND cấp huyện thực hiện việc công bố kế hoạch cung ứng điện tại địa phương (hoặc phạm vi quản lý) sau khi phê duyệt, sớm thông báo các thông tin liên quan đến việc cấp điện để khách hàng sử dụng điện chủ động sắp xếp kế hoạch công tác của đơn vị.
b) Theo dõi, kiểm tra giám sát tình hình cung ứng điện, sử dụng điện của các đơn vị hoạt động điện lực trên địa bàn và khách hàng sử dụng điện đặc biệt các khách hàng thuộc danh sách khách hàng quan trọng kèm theo Công văn này; tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tế; phát hiện, ngăn chặn xử lý kịp thời các vi phạm và kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
c) Hướng dẫn khách hàng sử dụng điện thực hiện các quy định của pháp luật về mua bán điện, giá điện, quản lý nhu cầu điện và sử dụng điện tiết kiệm.
2. Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế:
a) Căn cứ vào danh sách khách hàng quan trọng - không tiết giảm điện năng khi thiếu nguồn, yêu cầu Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế lập kế hoạch cung ứng điện năm 2017 cho khách hàng quan trọng không tiết giảm điện khi thiếu nguồn theo hướng dẫn tại Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương báo cáo Sở Công Thương thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
b) Trong trường hợp phân bổ công suất tiết giảm của Tổng Công ty Điện lực miền Trung đối với tỉnh Thừa Thiên Huế chưa hợp lý, Giám đốc Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế có trách nhiệm báo cáo với UBND tỉnh, Sở Công Thương để có ý kiến kịp thời với Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG NĂM 2017
(Không cắt điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn điện)
(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Khách hàng | Địa chỉ | Công suất cực đại (kW) | Sản lượng tiêu thụ năm 2016 (kWh) | Nguồn cấp điện | |
TBA phụ tải | Đường dây trung áp | |||||
| Toàn tỉnh |
| 11,240 | 17,933,686 |
|
|
A | Thành phố Huế |
| 8,004 | 8,659,633 |
|
|
1 | Ban CH Quân Sự TP.Huế | 25 A Trần Cao Vân | 58 | 7,502 | TBA Hùng Vương 1 | XT 476 - E6 |
2 | Báo Thừa Thiên Huế | 61 Trần Thúc Nhẫn | 20 | 38,079 | TBA KS Thắng Lợi | XT 477 - E6 |
3 | BCH Phòng Chống Thiên Tai và TKCN tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Cao Vân | 35 | 10,867 | TBA In Biểu Mẫu | XT 476 - E6 |
4 | Bệnh Viện Điều dưỡng phục hồi chức năng | 93 Đặng Huy Trứ | 60 | 180,000 | TBA Thủy Trường 5 | XT 475 - E6 |
5 | Bệnh Viện Giao Thông Vận Tải | 17 Bùi Thị Xuân | 144 | 110,273 | TBA Ga 3 | XT 477 - E6 |
6 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Đường Nguyễn Văn Linh | 127 | 58,101 | TBA TTPCBXH H.Sơ | XT 471 - 110KV E7 |
7 | Bệnh Viện Mắt Huế | KQH Vỹ Dạ 7 | 80 | 111,480 | TBA Bệnh Viện Mắt | XT 478 - E6 |
8 | Bệnh Viện Ngoại khoa Nguyễn Văn Thái | 40 Trường Chinh | 15 | 16,869 | TBA Kiểm huệ 1 | XT 476 - E6 |
9 | Bệnh viện Phong - Da liễu | 230, 234 Chi Lãng | 5 | 4,276 | TBA Chi Lăng 5 | XT 476 - E6 |
10 | Bệnh viện Phong - Da liễu | Đường Nguyễn Văn Linh | 39 | 32,252 | TBA Bệnh Viện Mắt | XT 476 - E6 |
11 | Bệnh Viện Răng Hàm Mặt TP.Huế | 83 Nguyễn Huệ | 128 | 84,310 | TBA BV Răng Hàm Mặt | XT 476 - E6 |
12 | Bệnh viện Tâm Thần Huế | 39 Phạm Thị Liên | 70 | 84,931 | TBA Kim Long 5 | XT 475 - 110KV E7 |
13 | Bệnh viện Trung ương Huế | 16 Lê Lợi | 2,248 | 852,000 | TBA ODA+Tim Mạch+Quốc Tể | XT 478 - E7 |
14 | Bệnh Viện Trường ĐH Y Khoa Huế | 41 Nguyễn Huệ | 520 | 1,607,040 | TBA ĐHYKH 1+2 | XT 477 - E6 |
15 | Bệnh viện Y học dân tộc | 322 Nguyễn Trãi | 26 | 97,081 | TBA Thánh Gióng | XT 478 - 110KV E7 |
16 | Bệnh Xá Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế | 266 Điện Biên Phủ | 4 | 8,000 | TBA Trường Vân 2 | XT 475-E6 |
17 | Bộ Chỉ Huy Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế | 91 Bùi Thị Xuân | 150 | 111,000 | TBA Ga 3 | XT 477-E6 |
18 | Bộ CHQS Tỉnh | Mang Cá Lớn | 120 | 3,275 | TBA Tỉnh Đội | XT 473 - 110KV E7 |
19 | Bưu Điện TT.Huế | 08 Hoàng Hoa Thám | 320 | 358,767 | TBA Bưu Điện | XT 473-E7 |
20 | Cảnh sát PC & CC tỉnh Thừa Thiên Huế | 09 Nguyễn Tri Phương | 77 | 124,350 | TBA Duy Tân | XT 476 E7 |
21 | Chợ An Cựu | 79 Hùng Vương | 80 | 4,042 | TBA An Cựu 1 | XT 476 - E6 |
22 | Chợ Đông Ba | 02 Trần Hưng Đạo | 100 | 717,592 | TBA Gia Hội 1 | XT 471 - 110KV E7 |
23 | Công an Thành phố Huế | 52 Hùng Vương | 128 | 198,842 | TBA CA Thành phố | XT 476 - E6 |
24 | Công an tỉnh Thừa Thiên Huế | 27 Trần Cao Vân | 480 | 1,138,080 | TBA CA Tỉnh | XT 478 - E6 |
25 | Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế | KQH Nam Vỹ Dạ | 6.00 | 8,504 | TBA Nam Vỹ Dạ 1 | XT 478 E6 |
26 | Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế | 26 Hà Nội | 10.33 | 82,525 | TBA Xăng Dầu | XT 476 E6 |
27 | Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế | 125 Bùi Thị Xuân | 11.27 | 22,985 | TBA Ga 1 | XT 477 E6 |
28 | Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường An Tây | 8.93 | 24,946 | TBA Định cư xóm Hành | XT 479 E6 |
29 | Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế | 09 Phan Đình Phùng | 15.00 | 37,250 | TBA Khách sạn Bến Ngự | XT 477 E6 |
30 | Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế | KQH Nam Vỹ Dạ | 8.61 | 22,172 | TBA Nam Vỹ Dạ 7 | XT 478 E6 |
31 | Công ty TNHH Kim Nguyễn (Bệnh viện) | 102 Phạm Văn Đồng, Vỹ dạ | 150 | 110,000 | Bệnh viện ngoại khoa Quốc tế | XT 478 - E6 |
32 | Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế | 103 Bùi Thị Xuân | 200 | 262,320 | TBA Giã Viên | XT 477 - E6 |
33 | Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế | 103 Bùi Thị Xuân | 1,280 | 262,320 | TBA Vạn Niên | XT 477 - E6 |
34 | Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế | 103 Bùi Thị Xuân | 320 | 262,320 | TBA Quãng Tế | XT 477 - E6 |
35 | Cty TNHH MTV BV Hoàng Việt Thắng | 185-187 Điện Biên Phủ | 200 | 235,200 | TBA Bệnh Viện Hoàng VThắng | XT 479, 475 - E6 |
36 | Đài PT và Truyền Hình TT.Huế | 58 Hùng Vương | 256 | 663,484 | TBA Đài Phát Thanh Huế | XT 478 - E6 |
37 | Đài Truyền thanh Huế | 49 Đặng Dung | 20 | 11,909 | TBA Đinh Tiên Hoàng 1 | XT 473 - 110KV E7 |
38 | Ga Huế | 02 Bùi Thị Xuân | 144 | 208,827 | TBA Ga 2 | XT 477 - E6 |
39 | Tập đoàn VT-Tòa Nhà Viettel quân đội | 11 Lý Thường Kiệt | 340 | 485,862 | TBA Lý Thường Kiệt | XT 477 - E6 |
40 | Thành ủy Huế | 03 Trần Cao Vân | 320 | 81,760 | TBA Thành Ủy | XT 476 - E6 |
41 | Tiểu Đoàn 19 | 268 Điện Biên Phủ | 20 | 10,000 | TBA Trường Vân 2 | XT 475 - E6 |
42 | Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế | 23 Tống Duy Tân, phường | 102 | 378,012 | TBA Hiển Nhơn | XT 476 TG E7 |
43 | Trung Tâm Điều Trị Theo Yêu Cầu và Quốc Tế - Bệh Viện Trung Ương Huế | 03 Ngô Quyền | 400 | 2,313,360 | TBA Bệnh viện Quốc tế | XT 478 - E7 |
44 | Trung Tâm Giao Dịch Hành Chính | Khu Kiểm Huệ | 800 | 2,008,600 | TBA TT Giao Dịch Tài chính | XT 476 - E6 |
45 | Trung tâm Khí tượng Thủy văn | 130 Phan Chu Trinh | 25 | 14,938 | TBA Phan Chu Trinh 4 | XT 477 - E6 |
46 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, PCCC | 63 Lê Ngô Cát | 74 | 31,040 | TBA Thủy Xuân 10 | XT 479 - E6 |
47 | Trung tâm THVN tại Huế | 02 Lý Thường Kiệt | 600 | 426,560 | TBA Truyền Hình Huế | XT 478,477 - E6 |
48 | Trung tâm y tế thành phố | 40 Kim Long | 26 | 160,664 | TBA Kim Long 6 | XT 475 - 110KV E7 |
49 | UBND Thành Phố Huế | 24 Tố Hữu | 211 | 88,000 | Trạm BA Hùng Vương 1 | XT 476 - E6 |
50 | Văn phòng Cơ quan cảnh sát Điều tra - Công an tỉnh | 24 Đinh Công Tráng | 17.20 | 19,675 | TBA Ngô Đức Kế | XT 473 TG E7 |
51 | Văn phòng Tỉnh ủy TT.Huế | Hùng Vương | 256 | 299,453 | TBA Tỉnh Ủy |
|
52 | Văn phòng UBND tỉnh TT.Huế | 16 Lê Lợi | 320 | 4,121 | TBA UBND Tỉnh | XT 475 -E6 |
53 | Viện Quân Y 268 | Mang Cá Lớn | 80 | 353,688 | TBA Bệnh viện 268 | XT 473 - 110KV E7 |
B | Các Huyện, Thị xã |
| 3,236 | 9,274,053 |
|
|
I | Thị xã Hương Thủy |
| 530 | 2,867,384 |
|
|
1 | Ban CHQS thị xã Hương Thủy | Khu 8, Phường Phú Bài | 10 | 1,881 | TBA VP Điện lực | XT 479 |
2 | Ban QL đầu tư & xây dựng thủy lợi 5 - Tả Trạch | Xã Dương Hòa | 6 | 17,168 | TBA Thủy lợi 5 | XT 473-E6 |
3 | Bệnh viện thị xã Hương Thủy | Khu 8, Phường Phú Bài | 40 | 162,075 | TBA Bệnh viện | XT 479 |
4 | Cảng Hàng không Phú Bài | Khu 8, Phường Phú Bài | 8 | 1,345,500 | TBA Cảng HK Phú Bài | XT 480 |
5 | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh TT-Huế | KCN Phú Bài | 20 | 36,000 | TBA Hải quan KCN | XT 481 |
6 | Công an thị xã Hương Thủy | Khu 3, Phường Phú Bài | 15 | 64,754 | TBA Phú Lương 2 | XT 479 |
7 | Công ty quản lý bay miền Trung | Khu 8, Phường Phú Bài | 10 | 83,740 | TBA QL bay Phú Bài | XT 480 |
8 | Công ty TNHH Sơn Hải - Tả Trạch | Xã Dương Hòa | 5 | 10,332 | TBA Sơn Hải | XT 473-E6 |
9 | Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế | Khu 8, Phường Phú Bài | 12 | 172,104 | TBA cấp nước | XT 479 |
10 | Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế | Phường Thủy Phương | 140 | 172,104 | TBA Thanh Lam | XT 472 |
11 | Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế | Phường Thủy Phương | 90 | 172,104 | TBA Thủy Phương 3 | XT 472 |
12 | Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế | Phường Thủy Phương | 30 | 172,104 | TBA Thủy Phương 4 | XT 472 |
13 | Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế | Phường Thủy Châu | 90 | 172,104 | TBA Thủy Châu | XT 472 |
14 | Đài PT và Truyền hình Hương Thủy | Phường Thủy Châu | 4 | 3,592 | TBA Bơm tăng áp | XT473-E6 |
15 | Đơn vị C594 | Khu 8, thị trấn Phú Bài | 10 | 15,077 | TBA X840 | XT 482 |
16 | Kho 890 | Phường Phú Bài | 15 | 162,930 | TBA K890 | XT 479 |
17 | Thị ủy Hương Thủy | Khu 1, Phường Phú Bài | 10 | 22,619 | TBA Ngoại Thương | XT479 |
18 | Tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp 3 | KV 7, thị trấn Phú Bài | 15 | 81,196 | TBA Phú Bài 2 | XT 472 TC Hương Thủy |
19 | Tổng Cty XD Thủy lợi 4 Hồ Tả Trạch | Xã Dương Hòa | 8 | 12,300 | TBA Thủy lợi 4 | XT 473-E6 |
20 | Trung đoàn 6 Phú Xuân | phường Thủy Phương, Hương Thủy | 20 | 32,475 | TBA Trung đoàn 6 | XT 473 thuộc trạm 220 E6 |
21 | Trung đoàn Bộ Binh 6 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế | KV 7, Phú Bài | 24 | 38,864 | TBA Trung đoàn bộ binh 6 | XT 472 TC Hương Thủy |
22 | Trung đoàn E176 | Khu 7 Phường Phú Bài | 20 | 93,538 | TBA K891 | XT 479 |
23 | UBND thị xã Hương Thủy | Phường Thủy Châu | 22 | 69,573 | TBA ĐĐ Thủy Châu | XT 479 |
II | Huyện Phú Vang |
| 82 | 158,790 |
|
|
1 | BCH quân sự huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | 20 | 13,120 | TBA T3 Phú Đa | XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ |
2 | Công an huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | 20 | 54,427 | TBA T4 Phú Đa | XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ |
3 | Công An Tỉnh TT - Huế | Xã Phú Thượng | 9.77 | 22,372 | TBA Nam Phổ 1 | XT 472 Hữu Ngan 1 |
4 | Đài Truyền Thanh Huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | 10 | 1,110 | TBA T4 Phú Đa | XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ |
5 | Đồn biên phòng 224 | Vinh Xuân, Phú Vang | 10 | 14,805 | TBA Vinh Xuân 6 | XT 472 Vinh Thanh |
6 | Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu Thuận An | Thôn Hải Thành, thị trấn Thuận An | 5 | 11,807 | TBA Thuận An 2 | XT 480 Huế 3 |
7 | Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu Thuận An | Thuận An | 5 | 2,847 | TBA Tân Mỹ | XT 476 Trạm 110KV Huế 3 |
8 | Đồn biên phòng Phú Hải (Khu neo đậu tránh trú bảo Phú Hải) | xã Phú Hải | 5 | 7,956 | TBA Phú Hải 2 | XT 472 Tân Mỹ |
9 | Đồn biên phòng Thuận An (cửa khẩu) | Thị trấn Thuận An | 7 | 2,847 | TBA Tân Mỹ | XT 472 Tân Mỹ |
10 | Hải Đội 2 | Thị trấn Thuận An | 10 | 18,972 | TBA Đập Hòa Duân | XT 472 Tân Mỹ |
11 | Huyện ủy huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | 20 | 21,647 | TBA T4 Phú Đa | XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ |
12 | Trạm K.S Biên phỏng | Thôn Hải Tiến, thị trấn Thuận An | 5 | 10,332 | TBA Ngô Đồng | XT 480 Huế 3 |
13 | Trung tâm Y Tế huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | 30 | 245,483 | TBA T3 Phú Đa | XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ |
14 | Trung tâm Y Tế Vinh Giang | xã Vinh Giang, Phú Lộc | 100 | 20,240 | TBA Y Tế Vinh Giang | XT 472 P Bài-N 471V.Thanh |
15 | UBND Huyện Phú vang | Thị trấn Phú Đa | 60 | 63,804 | TBA T4 Phú Đa | XT 472 P Bài-N 472 |
III | Huyện Phú Lộc |
| 1,162 | 898,070 |
|
|
1 | BCHQS huyện Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 200 | 7,320 | TBA Huyện Ủy Phú Lộc | XT 471 TG Phú lộc |
2 | Bệnh Viện ĐK Chân Mây | xã Lộc Vĩnh | 172 | 127,150 | TBA BVĐK Chân Mây | XT 478 Cầu Hai |
3 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh Thừa Thiên Huế | Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh | 24 | - | TBA Biên phòng cảng Chân Mây | XT 474 Cầu Hai |
4 | Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh | 5 | 19,723 | TBA Kiểm soát biên phòng Chân Mây | XT 474 Cầu Hai |
5 | Cảng Chân Mây | xã Lộc Vĩnh | 780 | 592,320 | TBA Cảng Chân Mây | XT 474 Cầu Hai |
6 | Công an huyện Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 45 | 62,040 | TBA Cơ Khí Phú Lộc | XT 471 TG Phú Lộc |
7 | Đài PT - TH Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 35 | 31,680 | TBA Đài PT - TH Phú Lộc | XT 472 TG Phú Lộc |
8 | Đồn biên phòng 228 | xã Vinh Hiền | 11 | 15,140 | Đồn biên phòng | XT 472 Tân Mỹ |
9 | Đồn Biên Phòng 232 | Thị trấn Phú Lộc | 35 | 19,210 | TBA Đồn Biên Phòng | XT 472 Cầu Hai |
10 | Đồn Biên Phòng 236 | Thị trấn Lăng Cô | 35 | 23,487 | TBA Đồn Biên Phòng | XT 472 Lăng Cô |
11 | Huyện ủy Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 36 | 562,500 | TBA Ủy ban huyện Phú Lộc | XT 472 TG Phú Lộc |
12 | TT y tế huyện Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 42 | 120,280 | TBA TT y tế huyện Phú Lộc | XT 372 Cầu Hai |
13 | UBND huyện Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 45 | 126,780 | TBA Ủy ban huyện Phú Lộc | XT 472 TG Phú Lộc |
IV | Thị xã Hương Trà |
| 177 | 1,620,845 |
|
|
1 | Đài PT và Truyền hình Hương Trà | Thống Nhất, P. Tứ Hạ | 10 | 6,247 | TBA T1 Tứ Hạ | XT 472-E7 |
2 | Ban CHQS Thị xã Hương Trà | C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ | 4 | 13,656 | TBA T1 Tứ Hạ | XT 472-E7 |
3 | Bệnh viện Bình Điền | Đông Hòa, Bình Điền | 14 | 59,200 | TBA Bệnh Viện Bình Điền | XT 473 TC BĐ |
4 | Công an Thị xã Hương Trà | Thống Nhất, P.Tứ Hạ | 9 | 66,156 | TBA T1 Tứ Hạ | XT 472-E7 |
5 | Công ty Cấp thoát nước Hương Trà | Thống Nhất, P. Tứ Hạ | 64 | 752,400 | TBA nhà máy nước Tứ Hạ | XT 480-E7 |
6 | Kho vũ khí - Phòng Kỹ thuật - Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế | xã Hương Bình | 16 | 12,129 | TBA Kho đạn Hương Bình | XT 471 TC BĐ |
7 | Phòng PH41 Công An tỉnh TT Huế | phường Tứ Hạ | 15 | 27,232 | TBA Tứ Hạ | XT 480 TG E6 |
8 | Thị ủy Hương Trà | C/M Tháng 8, P. Tứ Hạ | 5 | 17,525 | TBA T1 Tứ Hạ | XT 472-E7 |
9 | Trại Giam Bình Điền K1 | Vinh An, Bình Điền | 20 | 473,880 | TBA T1 Bình Điền | XT 471 TC BĐ |
10 | Trại Giam Bình Điền K2 | Vinh An, Bình Điền | 16 | 197,420 | TBA K2 Bình Điền | XT 471 TC BĐ |
11 | TT Y tế Thị xã Hương Trà | C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ | 25 | 136,784 | TBA Y Tế Hương Trà | XT 471 TC AN LỖ |
12 | UBND Thị xã Hương Trà | 107 C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ | 10 | 62,160 | TBA T1 Tứ Hạ | XT 472-E7 |
V | Huyện Phong Điền |
| 400 | 2,592,420 |
|
|
1 | Ban CHQS huyện Phong Điền | Vinh An, Bình Điền | 10 | 17,476 | TBA Phò Trạch 7 | XT 477 Phong Điền |
2 | Bệnh viện Trung ương Huế - Cơ sở 2 | Km 21, QL 1A, xã Phong An | 200 | 2,268,288 | TBA Bệnh viện Phong An | XT 473 Phòng Điền |
3 | Công an huyện Phong Điền | Km 21, QL 1A, xã Phong An | 10 | 60,140 | TBA Phò Trạch 1 | XT 477 Phòng Điền |
4 | Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế. | 103 Bùi Thị Xuân, Phường Phường Đúc, Thành phố Huế (NM H.Bình Chương) | 50 | 175,473 | Mỹ Xuyên 3 | XT 471 Phong Chương |
5 | Đồn biên phòng Phong Hải | Thôn Hải Nhuận, xã Phong Hải | 20 | 11,856 | TBA Phong Hải 1 | XT 478 trạm 110kV Điền Lộc |
6 | HĐND và UBND huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 10 | 35,391 | TBA Phò Trạch 1 | XT 477 Phong Điền |
7 | Huyện ủy Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 10 | 23,796 | TBA Trường Cấp 3 P Điền | XT 477 Phong Điền |
8 | Phòng cảnh sát PCCC số 3 | KM 23, quốc lộ 1A | 15 | 14,922 | TBA Thượng An 3 | XT 473 110kV Phong Điền |
9 | Trung Tâm Y Tế Phong Điền | Bệnh Viện Phò Trạch | 100 | 137,874 | TBA Bệnh viện Phò Trạch | XT 477 Phong Điền |
VI | Huyện Quảng Điền |
| 175 | 485,799 |
|
|
1 | Đài PT và T.hình Quảng Điền | Thị Trấn Sịa | 10 | 8,335 | TBA Quảng Điền 2 | XT 472 - Sịa |
2 | Ban CHQS huyện Quảng Điền | Thị Trấn Sịa | 5 | 16,508 | TBA Quảng Điền 4 | XT 472 - Sịa |
3 | Bệnh viện Quảng Điền | Thị Trấn Sịa | 25 | 111,360 | TBA Bệnh viện Q Điền | XT 472 - Sịa |
4 | Công an huyện Quảng Điền | Thị Trấn Sịa | 10 | 41,650 | TBA Quảng Điền 2 | XT 472 - Sịa |
5 | Cty TNHHNN 1TV cấp nước TT Huế (Nhà máy nước Điền Lộc) | Xã Điền Lộc | 25 | 251,004 | TBA Điền Lộc 2 | XT 472 - Điền Hòa |
6 | Cty TNHHNN 1TV cấp nước TT Huế (Nhà máy nước Quảng Công) | Xã Quảng Công | 25 | 258 | TBA Quảng Công 5 | XT 471 - Điền Hòa |
7 | Cty TNHHNN 1TV cấp nước TT Huế (Nhà máy nước Quảng Ngạn) | Xã Quảng Ngạn | 25 | 20,878 | TBA Quảng Ngạn 3 | XT 471 - Điền Hòa |
8 | Huyện ủy Quảng Điền | Thị Trấn Sịa | 7 | 18,844 | TBA TT Y tế Q Điền | XT 472 - Sịa |
9 | UBND huyện Quảng Điền | Thị Trấn Sịa | 8 | 16,962 | TBA Quảng Điền 2 | XT 472 - Sịa |
VII | Huyện A Lưới |
| 615 | 328,227 |
|
|
1 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 12 | 1,401 | TBA Thị trấn 3 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
2 | Công an Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 5 | 29,699 | TBA Thị trấn 3 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
3 | Công ty Cấp thoát nước A Lưới | Thị trấn A Lưới | 20 | 9,829 | TBA Hồng Nam | XT 471 TG Bốt Đỏ |
4 | Công Ty CP Thủy Điện Miền Trung | Xã Phú Vinh | 250 | 9,792 | TBA Phú Vinh | XT 472 TG Bốt Đỏ |
5 | Công Ty CP Thủy Điện Miền Trung | Xã Nhâm | 250 | 58,425 | TBA T4 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
6 | Công ty CP Thủy điện Trường Phú | Xã Hồng Trung | 13.6 | 11,946 | TBA NHÀ HÀNH TĐ A LIN | XT 471 TG Bốt Đỏ |
7 | Công ty Viễn thông liên tỉnh | Xã A Ngo | 10 | 24,348 | TBA A Ngo | XT 471 TG Bốt Đỏ |
8 | Đài Phát thanh và Truyền hình A Lưới | Thị trấn A Lưới | 10 | 48,513 | TBA Thị trấn 3 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
9 | Đoàn Kinh tế Quốc phòng 92 | Xã A Đớt | 5 | 69,488 | TBA Quốc phòng 92 | XT 472 TG Bốt Đỏ |
10 | Đồn Biên Phòng 629 | Xã Nhâm | 5 | 14,732 | TBA Quốc phòng 629 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
11 | Đồn biên phòng cửa khẩu A Đớt (633) | Xã A Đớt, huyện A Lưới | 18 | 16,272 | TBA ĐỒN BP CỬA KHẨU A ĐỚT | XT 472 TG Bốt Đỏ |
12 | Đồn biên phòng cửa khẩu Hồng Vân (627) | Xã Hồng Vân, huyện A Lưới | 7 | 11,510 | TBA Ka Cú 2 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
13 | Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu S10 | Xã A Đớt | 5 | 16,272 | TBA Cửa Khẩu S10 | XT 472 TG Bốt Đỏ |
14 | Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu S3 | Xã Hồng Vân | 5 | 6,000 | TBA Cửa Khẩu S3 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
15 | Đồn biên phòng Hương Nguyên (637) | Xã Hương Nguyên, huyện A Lưới | 2 | 2,039 | TBA Ka Lô | XT 472 TG Bốt Đỏ |
16 | Huyện ủy A Lưới | Thị trấn A Lưới | 27 | 9,481 | TBA Thị trấn 3 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
17 | Trạm KS biên phòng cửa khẩu Hồng Vân | Xã Hồng Vân, huyện A Lưới | 3,1 | 6,000 | TBA T1 CK-Hồng Vân | XT 471 TG Bốt Đỏ |
18 | TT Y Tế huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 33 | 90,594 | Trạm Y tế A Lưới | XT 471 TG Bốt Đỏ |
19 | UBND huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 32 | 21,508 | TBA Thị trấn 3 | XT 471 TG Bốt Đỏ |
VIII | Huyện Nam Đông |
| 95 | 322,518 |
|
|
1 | Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Đông | Thị Trấn Khe Tre | 3 | 12,065 | TBA Nam Đông 2 | XT 473TG Nam Đông |
2 | Bệnh viện Nam Đông | Thị Trấn Khe Tre | 12 | 44,900 | TBA Nam Đông 1 | XT 471TG Nam Đông |
3 | Bưu điện huyện Nam Đông | Thị Trấn Khe Tre | 5 | 13,452 | TBA Nam Đông 1 | XT 471TG Nam Đông |
4 | Công an huyện Nam Đông | Thị Trấn Khe Tre | 5 | 29,020 | TBA Nam Đông 1 | XT 471TG Nam Đông |
5 | Đài PTTH huyện Nam Đông(3875508) | Thị Trấn Khe Tre | 14 | 45,988 | TBA Nam Đông 1 | XT 471TG Nam Đông |
6 | Huyện ủy Nam Đông | Thị Trấn Khe Tre | 4 | 13,789 | TBA Nam Đông 1 | XT 471TG Nam Đông |
7 | Nhà máy nước Nam Đông | Thị Trấn Khe Tre | 24 | 108,036 | TBA Nam Đông 3 | XT 473TG Nam Đông |
8 | Trung tâm viễn thông Nam Đông | Thị Trấn Khe Tre | 19 | 29,324 | TBA Nam Đông 2 | XT 471TG Nam Đông |
9 | UBND huyện Nam Đông | Thị Trấn Khe Tre | 7 | 20,060 | TBA Nam Đông 1 | XT 471TG Nam Đông |
10 | UBND thị trấn Khe Tre | Thị Trấn Khe Tre | 2 | 5,884 | TBA VP Nam Đông | XT 471TG Nam Đông |
Ghi chú: Các hộ phụ tải thi công nhà máy thủy điện, khách hàng quan trọng, khi khách hàng có nhu cầu ký hợp đồng mua bán điện, yêu cầu Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế đưa vào phương án ưu tiên cấp điện.
- 1 Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung cấp điện năm 2020 ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu hệ thống điện miền Nam trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 30/2013/TT-BCT quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8 Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi
- 9 Nghị định 134/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
- 10 Luật điện lực sửa đổi 2012
- 11 Thông tư 34/2011/TT-BCT quy định về lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện do Bộ Công thương ban hành
- 12 Luật Điện Lực 2004
- 1 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung cấp điện năm 2020 ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu hệ thống điện miền Nam trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận