ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công-Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA 8SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
Mã số TTHC: 1.003868.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): + Đơn đề nghị Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14 ban hành tại phụ lục kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 7/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông); + Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản; + Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản; + Ý kiến xác nhận bằng văn bản: Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 06 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 22 giờ | 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01, 04, 05, 06. |
| - Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. | ||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | ||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | HỒ SƠ LƯU | ||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.004235.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Bộ phận Một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định (Mẫu số 17 tại phụ lục bàn hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) + Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in; + Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định (Mẫu số 06 tại phụ lục bàn hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) + Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm; Giấy tờ, tài liệu chứng minh về người đứng đầu cơ sở in, có mặt bằng sản xuất và thiết bị trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm tại Khoản 2, Điều 32 Luật Xuất bản được quy định như sau: Đối với người đứng đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền; văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp cho người đứng đầu phải là bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng về in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp; Đối với tài liệu chứng minh về mặt bằng sản xuất: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để sản xuất. Đối với tài liệu chứng minh về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục thiết bị dự kiến đầu tư. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. + Bản sao có chứng thực văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý in hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp; + Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 06 giờ | Mẫu 01, 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 22 giờ | 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01, 04, 05, 06. |
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 2.001584.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): + Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông); + Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở: - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 26 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 14 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01, 04, 05, 06. |
4. Tên TTHC: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.003729.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): + Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông); + Bản chính giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04, 05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 16 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem, xét quyết định. | 9 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông. | Cán bộ tiếp nhận | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài.
Mã số TTHC: 2.001564.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu số 20, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trường Bộ Thông tin và Truyền thông); + Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in; + Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; + Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt; + Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt in. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 86 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 18 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
6. Tên TTHC: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mã số TTHC: 1.004375.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): + Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 30); + Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 31); (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 86 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 18 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | -Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
7. Tên TTHC: Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.003483.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): + Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ - Mẫu số 33); + Danh mục xuất bản phẩm để tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (Mẫu số 34); (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản (hồ sơ) chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 40 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 18 giờ | 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
8. Tên TTHC: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.003114.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): + Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông); + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh; + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp; + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 28 giờ | Mẫu 02, 03, 04,05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 12 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
9. Tên TTHC: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ gồm (01 bộ): + Đơn đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông); + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh; + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp; + Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Giám đốc Sở - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. - Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 26 giờ | Mẫu 02, 03,04,05 | ||
Trưởng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem xét, quyết định. | 14 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Văn phòng | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông | Cán bộ tiếp nhận | - Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 01,04, 05,06. |
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Căn cứ bãi bỏ | Ghi chú |
LĨNH VỰC IN - PHÁT HÀNH - XUẤT BẢN | ||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | BTT- NBI-284206 | Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | BTT-NBI-284208 | ||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | BTT-NBI-284209 | ||
4 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | BTT-NBI-284210 | ||
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài. | BTT-NBI-284211 | ||
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | BTT-NBI-284269 | ||
7 | Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. | BTT-NBI-173576 | ||
8 | Cấp giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | BTT-NBI-284270 |
- 1 Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8 Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Luật xuất bản 2012
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế