ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1393/TTr-STTTT ngày 13 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh)
1. Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính -Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 30 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 120 phút |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 60 phút |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 60 phút |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 60 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
2. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép Xuất bản bản tin
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 10 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 2 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 2 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
3. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính -Tổ chức TTPVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 10 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 2 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 2 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
4. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 10 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 2 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 2 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính -Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 01 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 02 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 01 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 02 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 01 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 02 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 01 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 02 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 03 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 01 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 02 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh Uyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
10. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 10 phút |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 60 phút |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 05 ngày |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng chuyên môn: CV Nguyễn Thị Quyên | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 02 ngày |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 02 ngày |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 15 phút |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng, ban chuyên môn: CV Nguyễn Thị Quyên | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 120 phút |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 60 phút |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút |
- 1 Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 4730/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực báo chí, lĩnh vực xuất bản - in - phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
- 8 Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 11 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 4730/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực báo chí, lĩnh vực xuất bản - in - phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
- 8 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre