ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 07 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ TRONG ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/2000 QUẬN HỒNG BÀNG VÀ PHẦN MỞ RỘNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ Trình số 90/TTr-SXD-QLQH ngày 31/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ trong Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng với những nội dung chính như sau:
1. Vị trí:
Thuộc địa bàn xã Nam Sơn, huyện An Dương, nằm trong phạm vi Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng.
2. Chức năng sử dụng đất:
- Chức năng sử dụng đất: Điều chỉnh cục bộ từ đất cây xanh sang đất ở.
- Quy hoạch sử dụng đất:
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 8,07ha.
Cơ cấu sử dụng đất điều chỉnh như sau:
THEO QĐ SỐ 1302/QĐ-UBND NGÀY 24/6/2014 CỦA UBND TP. HẢI PHÒNG | PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH KỲ NÀY | |||||||||
STT | KÝ HIỆU LÔ ĐẤT | CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT | DIỆN TÍCH LÔ ĐẤT | STT | KÝ HIỆU LÔ ĐẤT | CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT | DIỆN TÍCH LÔ ĐẤT | TẦNG CAO TỐI THIỂU | TẦNG CAO TỐI ĐA | MẬT ĐỘ XÂY DỰNG |
1 | Một phần của lô đất CXQ-2 | Cây xanh, TDTT cấp quận | 0,41 | 1 | CX-2 | Cây xanh, TDTT cấp quận | 0,62 |
| 1 | 5 |
2 | LÔ CXQ-3 | Cây xanh, TDTT cấp quận | 1,32 | 2 | CX-1 | Cây xanh, TDTT cấp quận | 0,29 |
| 1 | 5 |
3 | CX-3 | Cây xanh, TDTT cấp quận | 0,5 |
| 1 | 5 | ||||
4 | NO-2 | Đất ở đô thị hóa | 0,28 | 3 | 5 | 80 | ||||
3 | Lô HT-1 | Đất ở hiện trạng | 2,83 |
| HT-1 | Đất ở hiện trạng | 3,13 | 3 | 5 | 80 |
4 | Lô NO-2 | Đất ở đô thị hóa | 2,07 | 5 | NO-1 | Đất ở đô thị hóa | 2,28 | 3 | 5 | 80 |
|
| Đất giao thông | 1,44 |
|
| Đất giao thông | 0,97 |
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH NGHIÊN CỨU (một phần của lô phố H20.3) | 8,07 | TỔNG DIỆN TÍCH NGHIÊN CỨU (Lô phố H-1) | 8,07 |
|
|
|
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan và tổ chức thực hiện:
- Sở Xây dựng và Tư vấn thiết kế chịu trách nhiệm về tính chính xác, sự phù hợp quy chuẩn, tiêu chuẩn của các số liệu trong hồ sơ điều chỉnh cục bộ trong Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng được phê duyệt kèm theo Quyết định này.
- Giao Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng chủ trì, phối hợp cùng các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức công bố công khai điều chỉnh cục bộ trong Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương, Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1 Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Kiến An, thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050
- 3 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 7 Nghị quyết 25/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển kinh tế thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2025, định hướng đến năm 2030
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật Xây dựng 2014
- 10 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 11 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 1 Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Kiến An, thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050
- 3 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 7 Nghị quyết 25/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển kinh tế thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2025, định hướng đến năm 2030