Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 345/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 02 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG KẾ HOẠCH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA NĂM 2021, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2420/QĐ-UBND NGÀY 05/11/2020 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;

Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP, ngày 27/12/2008 của Chính Phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-TTg ngày 22/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng, giai đoạn 2021 - 2025”;

Căn cứ Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản; Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;

Căn cứ Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sơn La sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN, ngày 25 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, điều chỉnh một số nội dung Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2021, ban hành kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Nội dung sửa đổi, điều chỉnh cụ thể như sau:

1. Tại Phần III, Mục 1, Khoản 1.1 của Kế hoạch kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã ghi:

“1.1. Các huyện thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo, gồm các huyện Mường La, Bắc Yên, Sốp Cộp.

- Tiền vắc xin, chi phí bảo quản vắc xin: Trung ương hỗ trợ (Theo chỉ đạo của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương tại thời điểm triển khai thực hiện).

- Chi phí triển khai: Tiền công tiêm phòng, vật tư, bảo quản, tuyên truyền, cước vận chuyển,...do ngân sách huyện”.

Nay điều chỉnh là:

“1.1 Các huyện thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo, gồm các huyện Mường La, Bắc Yên, Sốp Cộp. Tiền mua vắc xin, kinh phí triển khai do ngân sách tỉnh đảm bảo”.

2. Tại Phần III, Mục 6 của Kế hoạch kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã ghi:

“6. Tổng kinh phí: 61.900.591 nghìn đồng (Chi tiết tại Phụ lục số 07 kèm theo).

6.1. Ngân sách trung ương: 6.236.534 nghìn đồng.

- Kinh phí mua vắc xin tiêm phòng chương trình 30a: 6.236.534 nghìn đồng

6.2. Ngân sách tỉnh: 53.597.207 nghìn đồng.

- Kinh phí mua vắc xin hóa chất: 36.843.748 nghìn đồng.

- Kinh phí trả công TP, công phun KTTĐ: 14.316.623 nghìn đồng.

- Chi phí triển khai: 2.018.796 nghìn đồng.

- Chi phí lấy mẫu giám sát sau tiêm phòng và giám sát lưu hành mầm bệnh, chẩn đoán bệnh: 418.040 nghìn đồng.

6.3. Ngân sách huyện: 2.066.850 nghìn đồng (gồm: Kinh phí trả công tiêm phòng; Chi phí triển khai; Chi phí lấy mẫu giám sát sau tiêm phòng thuộc chương trình 30a)”.

Nay điều chỉnh là:

“6. Tổng kinh phí: 55.218.005 nghìn đồng (Chi tiết tại Phụ lục 7a kèm theo), trong đó:

- Kinh phí mua vắc xin, hóa chất: 36.035.790 nghìn đồng.

- Kinh phí trả tiền công TP, công phun KTTĐ: 16.103.651 nghìn đồng.

- Kinh phí triển khai, chi phí lấy mẫu giám sát sau tiêm phòng và giám sát lưu hành mầm bệnh: 3.078.564 nghìn đồng”.

3. Sửa đổi Phụ lục 02, 04, 05, 07 bằng phụ lục 02a, 04a, 05a, 07a (Có Phụ lục 02a, 04a, 05a, 07a kèm theo).

4. Bổ sung Phụ lục 05b số lượng gia súc và vắc xin tiêm phòng theo chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng, năm 2021 (Có phụ lục 05b kèm theo) vào nội dung Kế hoạch.

Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh phối hợp với UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT
tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND Tỉnh;
- Cục Chăn nuôi thú y;
- Như điều 3;
- Trung tâm thông tin t
nh;
- Lưu: VT, Mạnh KT, 10 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

PHỤ LỤC 02a:

SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ VẮC XIN TIÊM PHÒNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 89/2014/NQ-HĐND; NGHỊ QUYẾT 56/2017/NQ-HĐND - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên huyện

Số lượng gia súc và vắc xin LMLM

Số lượng gia súc và vắc xin THT trâu, bò

Số lượng gia súc và vắc xin Ung khí thán trâu, bò

Số lượng lợn và vắc xin Dịch tả lợn

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin LMLM type O (liều)

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin (liều)

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin (liều)

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin (liều)

1

Thuận Châu

57.026

48.350

96.700

10.764

9.000

18.000

 

 

 

2.312

1.850

3.700

2

Quỳnh Nhai

35.811

32.750

65.500

27.898

25.700

51.400

 

 

 

14.981

6.000

12.000

3

Thành Phố

6.477

5.300

10.600

6.477

5.300

10.600

 

 

-

2.353

2.000

4.000

4

Mai Sơn

 

 

 

23.045

21.650

43.300

6.509

4.130

8.260

66.242

24.980

49.960

5

Yên Châu

 

 

 

14.432

11.550

23.100

 

 

-

14.707

1.180

2.360

6

Mộc Châu

 

 

 

41.243

40.000

80.000

 

 

 

32.361

6.500

13.000

7

Vân Hồ

 

 

 

13.709

13.000

26.000

24.031

22.500

45.000

5.065

4.300

8.600

8

Phù Yên

47.580

45.080

90.160

21.180

21.180

42.360

 

 

 

2.760

2.760

5.520

9

Sông Mã

 

 

 

26.306

19.410

38.820

64.593

23.000

46.000

35.978

4.010

8.020

10

Sốp Cộp

 

 

-

-

-

-

27.060

23.810

47.620

-

-

-

 

Tổng cộng

146.894

131.480

262.960

185.054

166.790

333.580

122.193

73.440

146.880

176.759

53.580

107.160

 

PHỤ LỤC 04a:

SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ VẮC XIN TIÊM PHÒNG TẠI CÁC XÃ NẰM NGOÀI ĐỊA BÀN THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên huyện

Vắc xin THT Trâu, bò

Vắc xin Dịch tả Lợn

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin (liều)

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin (liều)

1

Huyện Thuận Châu

46.262

39.350

78.700

9.895

7.950

15.900

 

2

Huyện Quỳnh Nhai

7.913

7.050

14.100

5.547

2.200

4.400

 

3

Huyện Mai Sơn

13.380

12.500

25.000

12.129

1.900

3.800

 

4

Huyện Yên Châu

15.577

12.460

24.920

28.969

2.450

4.900

 

5

Huyện Mộc Châu

9.431

9.275

18.550

: 5.953

1.500

3.000

 

6

Huyện Vân Hồ

28.467

26.400

52.800

1 4.500

3.780

7.560

 

7

Huyện Phù Yên

26.400

23.900

47.800

3.000

3.000

6.000

 

8

Huyện Sông Mã

38.307

31.000

62.000

30.665

9.600

19.200

 

 

Tổng cộng

185.737

161.935

323.870

100.658

32.380

64.760

 

 

PHỤ LỤC 05a:

SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ VẮC XIN TIÊM PHÒNG THEO NQ 30A/2008/NQ-CP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên huyện

Vắc xin lở mồm long móng (LMLM), tụ huyết trùng (THT) trâu, bò

Vắc xin Dịch tả lợn

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin (liều)

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin (liều)

LMLM type O

THT

1

Huyện Mường La

38.209

34.380

68.760

68.760

25.910

12.490

24.980

 

2

Huyện Bắc Yên

38.807

32.400

64.800

64.800

22.130

6.030

12.060

 

3

Huyện Sốp Cộp

27.060

23.810

47.620

47.620

3.939

3.734

7.468

 

 

Tổng cộng

104.076

90.590

181.180

181.180

51.979

22.254

44.508

 

 

PHỤ LỤC 5b:

SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ VẮC XIN TIÊM PHÒNG THEO CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên huyện

Tổng đàn (con)

Diện tiêm (con)

Vắc xin LMLM

Ghi chú

Cộng

Trong đó

Type O, A (liều)

Type O (liều)

1

Huyện Mai Sơn

36.425

34.150

68.300

 

68.300

 

2

Huyện Yên Châu

30.009

24.010

48.020

 

48.020

 

3

Huyện Mộc Châu

50.674

49.275

98.550

 

98.550

 

4

Huyện Vân Hồ

42.176

39.400

78.800

 

78.800

 

5

Huyện Sông Mã

64.613

50.410

100.820

 

100.820

 

 

Tổng cộng

223.897

197.245

394.490

 

394.490

 

 

PHỤ LỤC 07a:

TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung chương trình

TỔNG CỘNG

TRONG ĐÓ CHI TIẾT KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Đơn vị tính: 1.000đ)

KINH PHÍ MUA VẮC XIN, HÓA CHẤT

Tiền công tiêm phòng, phun khử trùng tiêu độc

Các chi phí triển khai

Cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Huyện

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tinh

Ngân sách Huyện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Chi khác (chi phí bảo quản, vận chuyển, chi phí triển khai...

Chi phí TĐG, lập hồ sơ, thẩm định hồ sơ đấu thầu

Chi phí lấy mẫu giám sát sau TP và giám sát lưu hành mầm

 

TỔNG CỘNG-1+2+3

55.218.005

-

55.218.005

-

36.035.790

-

36.035.790

-

16.103.651

16.103.651

-

3.078.564

2.093.964

281.080

703.520

 

Ngân sách Trung ương

-

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Ngân sách Tnh

55.218.005

 

55.218.005

-

36.035.790

-

36.035.790

-

16.103.651

16.103.651

-

3.078.564

2.093.964

281.080

703.520

1

Chương trình Nghị quyết 89/2014/NQ- HĐND và Nghị quyết 56/2017/NQ- HĐND của HĐND tỉnh Sơn La

31.162.308

-

31.162.308

-

20.120.602

-

20.120.602

-

9.971.315

9.971.315

-

1.070291

782.449

145.202

142.740

1.1

Tiêm phòng Dại chó

2.103.904

-

2.103.904

 

1.511.180

 

1.511.180

 

560.872

560.872

 

31.852

16.155

15.697

 

1.2

Tiêm phòng cho gia súc, gia cầm

17.941.801

-

17.941.801

 

11.687.218

 

11.687218

 

5.414.943

5.414.943

 

839.640

608.194

88.706

142.740

1.3

Phun khử trùng tiêu độc

11.116.603

-

11.116.603

 

6.922.204

 

6.922.204

 

3.995.500

3.995.500

 

198.899

158.100

40.799

 

2

Tiêm phòng cho gia súc tại các xã vùng cao nằm ngoài địa bàn thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP

4.124.733

-

4.124.733

 

2.244.360

 

2.244.360

 

1.664.654

1.664.654

 

215.719

194.315

21.404

 

3

Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM giai đoạn 2021- 2025

9.699.569

-

9.699.569

 

7.455.861

 

7.455.861

 

1.814.654

1.814.654

 

429.054

197.245

53.384

178.425

4

Chương trình phòng, chống Dịch tả lợn Châu Phi

3.451.656

-

3.451.656

 

1.500.345

 

1.500.345

 

866.000

866.000

 

1.085.311

797.895

12.116

275.300

5

Chương trình Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ

6.779.739

-

6.779.739

 

4.714.622

 

4.714.622

 

1.787.028

1.787.028

 

278.089

122.060

48.974

107.055