- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Quy hoạch 2017
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 14 Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 15 Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3460/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 796/TTr-STNMT ngày 31/8/2021; của UBND huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 27/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 55.921,73 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 45.024,22 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.060,60 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 836,91 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 55.921,73 | 100 |
|
| 55.921,73 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 46.373,55 | 82,93 | 45.024,22 |
| 45.024,22 | 80,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6.051,46 | 10,82 | 5.620,99 |
| 5.620,99 | 10,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5.201,11 | 9,30 | 4.781,18 |
| 4.781,18 | 8,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6.915,92 | 12,37 | 5.973,75 |
| 5.973,75 | 10,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.697,52 | 8,40 | 5.118,29 |
| 5.118,29 | 9,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 6.099,50 | 10,91 | 6.021,90 |
| 6.021,90 | 10,77 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 4.319,39 | 7,72 | 4.339,31 |
| 4.339,31 | 7,76 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 17.678,43 | 31,61 | 16.384,74 |
| 16.384,74 | 29,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 336,63 | 0,60 | 322,83 |
| 322,83 | 0,58 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 274,73 | 0,49 |
| 1.242,42 | 1.242,42 | 2,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.575,38 | 15,33 | 10.060,60 |
| 10.060,60 | 17,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | 28,93 | 0,05 | 60,81 |
| 60,81 | 0,11 |
2.2 | Đất an ninh | 0,48 |
| 4,31 |
| 4,31 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 5,64 | 0,01 | 145,64 |
| 145,64 | 0,26 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 170,00 |
| 170,00 | 0,30 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 15,41 | 0,03 | 195,63 |
| 195,63 | 0,35 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 89,44 | 0,16 | 173,01 |
| 173,01 | 0,31 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 124,94 | 0,22 | 321,29 |
| 321,29 | 0,57 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2.749,95 | 4,92 | 3.019,23 |
| 3.019,23 | 5,40 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1.794,55 | 3,21 |
| 1.967,07 | 1.967,07 | 3,52 |
2.9.2 | Đất y tế | 742,22 | 1,33 |
| 753,40 | 753,40 | 1,35 |
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | 44,41 | 0,08 |
| 60,31 | 60,31 | 0,11 |
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | 10,12 | 0,02 |
| 14,67 | 14,67 | 0,03 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | 86,10 | 0,15 |
| 123,12 | 123,12 | 0,22 |
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | 59,62 | 0,11 |
| 72,05 | 72,05 | 0,13 |
2.9.7 | Đất giao thông | 2,80 | 0,01 |
| 8,55 | 8,55 | 0,02 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 0,99 | 0,00 |
| 4,44 | 4,44 | 0,01 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 0,27 |
|
| 0,27 | 0,27 | 0,00 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | 9,15 | 0,02 |
| 15,36 | 15,36 | 0,03 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 9,62 | 0,02 | 130,71 |
| 130,71 | 0,23 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
| 15,27 |
| 15,27 | 0,03 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 8,71 | 0,02 | 8,72 |
| 8,72 | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 3.404,67 | 6,09 | 3.352,50 |
| 3.352,50 | 5,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 417,28 | 0,75 | 695,23 |
| 695,23 | 1,24 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 22,86 | 0,04 | 22,59 |
| 22,59 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,54 |
| 3,39 |
| 3,39 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 5,00 | 0,01 | 11,17 |
| 11,17 | 0,02 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 232,73 | 0,42 | 251,29 |
| 251,29 | 0,45 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 5,39 | 0,01 |
| 5,39 | 5,39 | 0,01 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | 0,46 |
|
| 41,60 | 41,60 | 0,07 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,16 | 0,01 |
| 3,81 | 3,81 | 0,01 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 948,88 | 1,70 |
| 944,26 | 944,26 | 1,69 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 498,44 | 0,89 |
| 484,22 | 484,22 | 0,87 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,83 |
|
| 0,54 | 0,54 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 972,79 | 1,74 | 836,91 |
| 836,91 | 1,50 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | 5.524,57 | 9,87 | 7.559,77 |
| 7.559,77 | 13,52 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
| 43.642,05 |
|
|
1 | Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 2.905,81 | 2.905,81 | 6,66 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
| 1.613,60 | 1.613,60 | 3,70 |
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
| 5.263,56 | 5.263,56 | 12,06 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
| 4.339,31 | 4.339,31 | 9,94 |
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 14.296,99 | 14.296,99 | 32,76 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
| 315,64 | 315,64 | 0,72 |
7 | Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
| 7.503,85 | 7.503,85 | 17,19 |
8 | Khu du lịch |
|
|
| 448,21 | 448,21 | 1,03 |
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 6.955,07 | 6.955,07 | 15,94 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.444,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 412,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 402,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 531,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 132,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 348,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,80 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,21 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.052,74 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 135,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 89,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,80 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 55.921,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.196,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.761,13 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 963,79 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 238,49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,19 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 178,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 36,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 40,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,34 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 81,83 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,62 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,19 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 35,95 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 9,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Kim Tân | TT Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.444,70 | 144,76 | 183,63 | 61,01 | 108,98 | 85,36 | 42,23 | 20,38 | 95,11 | 18,47 | 21,98 | 8,90 | 28,34 | 129,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 412,56 | 75,84 | 49,24 | 12,64 | 45,22 | 7,54 | 11,54 | 0,98 | 42,84 | 9,56 | 11,77 | 7,26 | 3,93 | 14,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 402,02 | 75,84 | 49,24 | 12,64 | 45,22 | 7,43 | 11,54 | 0,98 | 32,46 | 9,56 | 11,75 | 7,26 | 3,93 | 14,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 531,70 | 43,90 | 63,22 | 19,90 | 49,84 | 60,71 | 17,38 | 18,38 | 31,83 | 5,48 | 8,92 | 0,04 | 10,60 | 86,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 132,21 | 12,36 | 8,97 | 5,85 | 12,10 | 2,30 | 1,89 | 0,60 | 16,21 | 3,19 | 0,69 | 1,60 | 3,20 | 10,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,70 |
| 1,78 | 1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 348,52 | 10,72 | 59,89 | 19,29 | 1,00 | 13,97 | 11,40 |
| 1,50 |
| 0,60 |
| 9,07 | 18,13 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,80 | 1,94 | 0,54 | 0,32 | 0,82 | 0,28 | 0,02 | 0,43 | 2,73 | 0,24 |
|
| 1,29 | 0,27 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,21 |
|
| 1,08 |
| 0,56 |
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.052,74 | 9,61 | 81,75 | 251,62 | 3,28 | 51,12 | 231,26 | 2,34 | 3,07 | 1,44 | 0,60 | 0,05 | 0,12 | 95,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 17,91 |
|
|
|
| 0,92 |
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 16,37 |
| 9,43 |
|
| 6,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.000,58 | 5,00 | 71,95 | 251,39 | 1,21 | 43,26 | 231,12 | 2,12 | 1,51 |
|
|
|
| 95,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 17,87 | 4,61 | 0,37 | 0,23 | 2,07 |
| 0,14 | 0,22 | 1,56 | 1,18 | 0,60 | 0,05 | 0,12 |
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.444,70 | 16,14 | 91,82 | 23,88 | 64,25 | 34*56 | 119,57 | 12,73 | 29,29 | 17,30 | 47,31 | 28,83 | 10,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 412,56 | 3,42 | 15,01 | 12,65 | 14,79 | 2,80 | 14,32 | 7,34 | 14,66 | 2,37 | 3,40 | 20,53 | 8,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 402,02 | 3,42 | 15,01 | 12,65 | 14,78 | 2,80 | 14,32 | 7,34 | 14,66 | 2,37 | 3,40 | 20,53 | 8,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 531,70 | 7,06 | 11,64 | 2,89 | 10,00 | 5,22 | 52,87 | 2,15 | 3,77 | 7,90 | 6,41 | 5,25 | 0,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 132,21 | 4,16 | 12,35 | 1,77 | 2,23 | 2,35 | 15,96 | 1,68 | 4,86 | 1,60 | 2,10 | 2,20 | 1,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 348,52 | 1,50 | 52,62 | 6,47 | 37,09 | 24,20 | 34,10 | 1,00 | 4,79 | 5,43 | 35,23 | 0,50 | 0,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,80 |
| 0,18 | 0,09 | 0,13 |
| 2,12 | 0,56 | 1,21 |
| 0,18 | 0,35 | 0,08 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,21 |
| 0,02 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| 0,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.052,74 | 0,38 | 1,03 | 43,17 | 58,44 | 49,37 | 61,52 | 13,52 | 0,22 | 0,31 | 68,03 | 17,18 | 8,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 17,91 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| 16,64 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 16,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.000,58 |
|
| 42,81 | 57,50 | 49,28 | 60,18 | 13,25 |
|
| 68,00 |
| 7,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 17,87 | 0,38 | 1,03 | 0,36 | 0,94 |
| 1,34 | 0,28 | 0,22 | 0,31 | 0,03 | 0,53 | 1,32 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Kim Tân | TT Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 89,09 | 1,40 |
| 17,80 | 1,80 | 6,11 | 4,00 | 5,20 | 5,50 |
| 1,50 | 5,09 | 23,23 | 1,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,15 | 1,40 |
|
| 1,80 |
|
| 2,20 | 3,50 |
| 1,50 | 1,50 | 3,20 | 1,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38,06 |
|
|
|
| 4,11 | 1,00 | 1,00 | 2,00 |
|
| 3,59 | 20,03 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,80 |
|
| 17,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,08 |
|
|
|
| 2,00 | 3,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,80 | 0,31 | 0,10 |
| 3,56 | 7,46 | 9,47 | 8,23 | 3,17 | 0,80 | 2,38 | 0,06 | 1,46 | 3,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,80 |
|
|
| 3,49 | 7,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,18 |
|
|
|
|
|
|
| 1,16 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,41 |
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
| 0,32 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 16,49 |
|
|
|
|
| 9,47 | 7,02 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,87 | 0,02 |
|
|
| 0,15 |
|
| 0,50 | 0,50 | 1,00 |
| 1,20 | 0,06 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,57 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 | 3,26 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,58 |
|
|
|
|
|
|
| 0,38 | 0,30 | 0,56 | 0,06 |
| 0,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,35 | 0,28 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,40 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,40 |
| 0,50 |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,72 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 89,09 | 1,20 | 1,40 | 4,08 | 2,43 | 2,70 |
|
| 0,45 | 2,00 |
| 2,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,15 | 1,20 | 1,00 |
| 1,30 | 2,70 |
|
| 0,45 |
|
| 1,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38,06 |
| 0,40 | 2,00 | 1,13 |
|
|
|
| 2,00 |
| 0,80 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,08 |
|
| 2,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,80 | 1,50 | 3,23 | 0,00 | 0,01 | 0,44 | 0,05 | 0,03 | 0,01 | 0,40 |
| 0,50 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,18 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,41 |
| 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,33 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 16,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,87 | 1,00 | 0,52 |
|
| 0,20 |
|
| 0,01 | 0,20 |
| 0,50 | 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,58 | 0,50 | 0,01 | 0,00 |
| 0,20 | 0,03 | 0,03 |
| 0,20 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Kim Tân | TT Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.921,73 | 1.076,98 | 4.447,59 | 6.521,40 | 2.035,21 | 3.799,11 | 3.328,76 | 1.694,56 | 2.040,57 | 618,70 | 936,65 | 1.045,37 | 2.263,81 | 4.423,80 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.196,81 | 593,31 | 3.670,76 | 6.216,74 | 1.422,87 | 3.552,74 | 2.753,85 | 1.238,65 | 1.561,17 | 394,07 | 647,85 | 742,99 | 1.829,31 | 4.229,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.014,6 | 348,1 | 178,3 | 84,1 | 143,4 | 89,5 | 234,9 | 244,2 | 600,9 | 207,2 | 437,1 | 385,8 | 142,9 | 108,4 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.167,6 | 348,1 | 177,8 | 53,6 | 75,8 | 67,7 | 194,5 | 163,5 | 407,8 | 207,2 | 347,5 | 374,6 | 141,8 | 54,5 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.789,9 | 83,5 | 659,3 | 246,0 | 353,1 | 345,8 | 900,7 | 336,8 | 316,8 | 110,2 | 68,8 | 70,0 | 343,7 | 354,6 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.717,8 | 37,6 | 686,1 | 116,8 | 355,4 | 93,6 | 192,7 | 280,1 | 300,4 | 50,8 | 43,2 | 34,8 | 239,7 | 49,6 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.097,6 |
| 466,5 | 1.567,4 | 240,5 | 1.221,9 |
|
|
|
|
|
| 239,6 | 257,3 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.319,3 |
|
| 2.062,9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70,4 | 2.185,9 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.565,4 | 95,7 | 1.645,1 | 2.116,6 | 300,1 | 1.620,7 | 1.420,9 | 361,3 | 296,8 |
| 72,0 | 220,3 | 783,9 | 1.269,4 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 335,0 | 23,2 | 28,0 | 6,5 | 4,9 | 5,4 | 4,5 | 13,0 | 42,4 | 18,5 | 12,6 | 25,9 | 6,2 | 4,1 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 356,9 | 5,0 | 7,2 | 16,1 | 25,2 | 175,5 |
| 3,0 | 3,7 | 7,2 | 13,8 | 6,0 | 2,5 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.761,1 | 480,9 | 525,2 | 279,1 | 406,3 | 206,8 | 499,7 | 395,8 | 468,5 | 220,4 | 278,0 | 296,0 | 368,1 | 187,3 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 28,9 | 0/7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,6 |
|
|
|
| 5,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 68,9 | 3,2 | 3,5 |
| 5,6 |
| 0,5 | 2,2 | 0,2 | 0,6 |
| 0,0 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 92,7 | 16,4 | 42,8 |
| 2,8 |
|
| 0,4 | 3,1 | 0,1 |
|
| 2,1 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 153,7 |
| 24,5 |
| 1,0 |
| 19,0 |
|
|
| 2,8 |
| 1,1 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.782,5 | 153,2 | 166,7 | 65,0 | 140,6 | 74,2 | 166,8 | 114,7 | 204,1 | 80,7 | 101,3 | 111,3 | 105,1 | 46,8 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.823,5 | 96,4 | 128,1 | 51,0 | 79,9 | 38,5 | 87,0 | 84,0 | 137,2 | 38,6 | 69,3 | 80,5 | 75,8 | 36,9 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 741,2 | 40,4 | 21,4 | 9,8 | 49,0 | 29,5 | 71,4 | 24,2 | 50,4 | 34,3 | 24,0 | 25,6 | 20,3 | 5,9 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 44,4 | 2,3 | 3,3 | 1,3 | 2,8 | 1,9 | 1,4 | 2,4 | 3,0 | 1,0 | 1,5 | 1,5 | 1,0 | 0,4 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,6 | 1,3 | 1,3 | 0,2 | 0,4 | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,3 | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,1 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,9 | 6,2 | 7,6 | 1,9 | 7,3 | 2,6 | 4,1 | 2,6 | 7,0 | 2,9 | 2,8 | 1,8 | 4,1 | 1,6 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 60,4 | 4,9 | 3,1 | 0,5 | 0,0 | 1,3 | 1,6 | 0,7 | 4,2 | 3,1 | 3,4 | 1,3 | 3,1 | 1,5 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,0 | 0,1 | 0,4 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,5 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,2 |
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 8,8 | 1,2 | 1,2 |
| 0,5 |
| 0,2 | 0,2 | 1,4 |
| 0,1 | 0,0 | 0,3 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,6 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,7 | 0,5 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,7 |
| 0,5 |
|
|
|
| 0,3 | 2,1 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.410,9 |
|
| 66,1 | 186,7 | 97,8 | 205,9 | 208,5 | 221,1 | 84,3 | 138,1 | 146,1 | 144,9 | 68,6 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 423,5 | 222,5 | 198,2 |
| 2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,9 | 6,4 | 1,0 | 0,3 | 2,1 | 0,8 | 1,5 | 0,7 | 1,8 | 0,5 | 0,4 | 0,4 | 0,8 | 0,7 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,5 | 2,1 | 0,1 | 0,1 | 0,0 |
|
|
| 0,0 |
|
| 0,0 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,4 | 1,8 | 4,5 |
|
|
|
|
| 0,3 |
| 0,3 | 0,2 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 232,4 | 11,2 | 14,6 | 2,8 | 14,0 | 7,9 | 9,9 | 16,8 | 9,0 | 8,9 | 6,0 | 7,3 | 12,1 | 12,9 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,3 |
|
|
|
|
|
|
| 0,3 |
|
| 0,5 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,9 | 0,6 | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
| 0,1 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,1 | 0,1 | 0,8 |
| 0,0 |
| 0,5 |
| 0,5 | 0,1 | 0,0 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 948,7 | 37,2 | 27,5 | 143,4 | 49,1 | 17,7 | 93,7 | 36,8 | 17,1 | 44,8 | 27,2 | 27,6 | 85,7 | 48,9 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 498,0 | 24,7 | 39,1 | 1,2 | 1,0 | 2,6 | 1,5 | 15,0 | 8,1 | 0,1 | 1,4 | 1,9 | 14,3 | 8,6 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,5 |
| 0,2 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 963,7 | 2,6 | 251,5 | 25,5 | 206,0 | 39,5 | 75,1 | 60,0 | 10,8 | 4,1 | 10,7 | 6,3 | 66,3 | 6,8 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 106,7 | 2,6 | 2,0 | 0,04 | 4,4 | 9,3 | 5,1 | 7,2 | 10,8 | 1,6 | 4,7 | 5,8 | 9,7 | 6,8 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 24,6 |
|
|
| 1,9 |
| 0,6 |
|
| 2,5 |
|
| 19,5 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 832,4 |
| 249,5 | 25,4 | 199,7 | 30,1 | 69,4 | 52,7 |
|
| 5,9 | 0,5 | 37,0 |
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 5.524,57 | 1.076,98 | 4.447,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.921,73 | 1.494,08 | 3.365,45 | 1.761,92 | 2.642,93 | 1.538,61 | 2.316,63 | 1.253,82 | 1.088,54 | 837,01 | 2.714,86 | 999,06 | 1.676,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.196,81 | 1.102,81 | 2.724,87 | 1.474,19 | 2.162,70 | 1.167,41 | 1.871,83 | 1.023,59 | 790,52 | 610,23 | 2310,93 | 695,88 | 1.407,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.014,64 | 96,44 | 375,62 | 152,46 | 356,74 | 185,99 | 183,76 | 126,03 | 220,71 | 311,19 | 149,66 | 495,77 | 154,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.167,67 | 48,94 | 318,77 | 152,46 | 351,89 | 185,99 | 183,76 | 126,03 | 220,71 | 172,25 | 149,66 | 495,77 | 146,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.789,91 | 325,45 | 226,07 | 229,79 | 368,08 | 406,83 | 331,72 | 99,94 | 119,04 | 84,85 | 199,02 | 91,66 | 117,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.717,87 | 219,05 | 433,85 | 89,87 | 322,01 | 103,24 | 423,95 | 118,34 | 198,46 | 26,81 | 70,13 | 27,64 | 203,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.097,63 |
| 125,81 |
| 273,32 |
| 211,29 | 152,56 |
|
| 776,26 |
| 564,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.319,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.565,45 | 449,37 | 1.529,16 | 978,84 | 823,59 | 456,47 | 693,16 | 520,12 | 243,98 | 182,77 | 1.109,28 | 30,19 | 345,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 335,01 | 12,50 | 19,24 | 7,08 | 9,60 | 14,87 | 13,94 | 6,60 | 8,28 | 4,60 | 1,63 | 24,85 | 16,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 356,90 |
| 15,11 | 16,16 | 9,34 |
| 14,01 |
| 0,05 |
| 4,94 | 25,77 | 6,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.761,13 | 337,63 | 562,44 | 261,94 | 461,27 | 366,58 | 443,02 | 229,57 | 296,28 | 222,66 | 403,89 | 300,37 | 262,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 28,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,23 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 68,98 | 0,52 | 48,82 |
| 1,76 |
| 1,36 |
|
|
| 0,16 | 0,17 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 92,77 | 0,40 |
| 0,15 |
|
| 15,70 | 0,05 | 2,17 |
| 6,21 | 0,10 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 153,73 | 0,83 |
| 1,87 | 28,95 | 6,91 | 6,26 | 3,34 | 33,69 | 5,05 | 16,57 |
| 1,55 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.782,51 | 87,92 | 140,09 | 86,71 | 149,12 | 112,95 | 129,41 | 44,61 | 108,28 | 74,88 | 93,05 | 132,50 | 91,68 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.823,55 | 59,62 | 91,46 | 45,64 | 84,84 | 82,83 | 95,90 | 28,66 | 58,85 | 59,23 | 63,38 | 85,55 | 63,83 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 741,29 | 18,86 | 36,25 | 32,73 | 55,59 | 21,81 | 25,05 | 12,11 | 35,99 | 10,60 | 22,61 | 42,28 | 20,56 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 44,41 | 1,61 | 2,53 | 2,71 | 1,94 | 1,06 | 4,52 | 0,94 | 1,21 | 0,67 | 1,07 | 1,12 | 0,74 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,67 | 0,19 | 0,25 | 0,12 | 0,21 | 0,19 | 0,42 | 0,15 | 2,73 | 0,11 | 0,30 | 0,21 | 0,18 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,96 | 3,16 | 4,41 | 2,38 | 3,34 | 2,00 | 2,40 | 1,04 | 5,79 | 2,78 | 2,14 | 2,22 | 3,12 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 60,49 | 3,91 | 4,41 | 2,80 | 2,42 | 4,88 | 0,64 | 1,70 | 2,23 | 1,35 | 3,10 | 1,09 | 2,67 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,01 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,28 | 0,03 | 0,06 | 0,01 | 1,29 | 0,14 | 0,10 |
| 0,12 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,02 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 |
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 8,86 | 0,47 | 0,68 | 0,27 | 0,48 | 0,12 | 0,38 |
| 0,18 |
| 0,32 |
| 0,45 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,62 |
| 0,58 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,29 | 5,83 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,71 |
|
|
|
|
| 2,10 | 0,62 | 3,01 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.410,96 | 167,24 | 236,38 | 131,36 | 238,42 | 171,16 | 203,00 | 78,77 | 133,84 | 111,08 | 140,06 | 96,75 | 134,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 423,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,96 | 0,46 | 0,30 | 0,25 | 0,28 | 0,26 | 0,85 | 0,29 | 0,20 | 0,75 | 0,82 | 0,15 | 0,59 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,45 |
|
|
| 1,17 |
|
|
|
|
| 1,03 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 232,41 | 4,97 | 9,44 | 11,42 | 7,16 | 9,85 | 8,90 | 7,09 | 4,69 | 8,46 | 10,03 | 9,06 | 7,47 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,39 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,32 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,94 |
| 0,36 |
|
|
| 0,53 |
|
| 0,01 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,16 |
|
| 0,10 | 0,08 | 0,10 | 0,08 |
| 0,06 |
| 0,31 | 0,10 | 0,03 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 948,76 | 44,38 | 27,06 | 24,69 | 23,33 | 65,35 | 18,45 | 0,34 | 0,75 | 17,95 | 4,12 | 57,42 | 7,66 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 498,04 | 29,73 | 99,42 | 5,37 | 10,88 |
| 6,38 | 94,44 | 9,57 | 4,49 | 103,29 | 0,51 | 13,76 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,56 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 963,79 | 53,64 | 78,14 | 25,79 | 18,97 | 4,63 | 1,78 | 0,65 | 1,74 | 4,12 | 0,04 | 2,80 | 5,71 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 106,71 | 4,27 | 4,05 | 8,34 | 3,14 | 4,63 | 1,78 | 0,65 | 1,74 | 4,12 | 0,04 | 2,80 | 0,65 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DOS | 24,65 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 832,44 | 49,37 | 74,07 | 17,45 | 15,83 |
|
|
|
|
|
|
| 5,06 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 5.524,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 238,49 | 17,61 | 39,73 | 8,86 | 4,41 | 65,43 | 0,79 | 3,09 | 0,01 | 0,50 |
| 0,02 | 4,95 | 0,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 32,85 | 10,82 | 3,14 |
| 2,25 |
| 0,64 | 2,21 | 0,01 |
|
| 0,02 | 0,58 | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 29,72 | 10,82 | 3,14 |
| 2,25 |
| 0,64 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,02 | 0,58 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 120,01 | 0,50 | 14,11 | 8,62 | 2,16 | 62,81 | 0,13 | 0,88 |
|
|
|
| 0,36 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,63 | 0,99 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| 2,01 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,87 |
|
|
|
| 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 51,32 | 5,30 | 22,45 | 0,24 |
| 1,09 |
|
|
|
|
|
| 1,77 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,62 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,19 | 2,00 | 0,08 | 0,13 | 0,44 | 1,92 |
| 0,11 |
|
| 0,89 |
| 0,02 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,92 | 1,29 | 0,08 | 0,13 | 0,44 | 1,92 |
| 0,11 |
|
| 0,89 |
| 0,02 |
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 5,89 | 0,67 |
| 0,13 | 0,36 | 1,92 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,50 | 0,17 | 0,04 |
| 0,08 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,09 | 0,03 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,89 |
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,17 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 238,49 | 0,71 | 7,89 |
| 23,81 |
| 52,24 |
| 5,44 | 0,02 | 0,54 | 1,07 | 1,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 32,85 | 0,71 | 4,37 |
| 0,20 |
| 5,05 |
| 1,42 | 0,02 | 0,09 | 0,90 | 0,24 |
| Trong đó: Đất chuyền trồng lúa nước | LUC | 29,72 |
| 4,33 |
| 0,20 |
| 5,05 |
| 1,42 | 0,02 | 0,09 | 0,90 | 0,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 120,01 |
| 1,14 |
|
|
| 27,12 |
| 1,35 |
| 0,45 |
| 0,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,63 |
| 1,37 |
| 16,80 |
| 7,29 |
| 1,29 |
|
|
| 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,87 |
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 51,32 |
| 0,56 |
| 6,81 |
| 11,89 |
| 1,18 |
|
|
| 0,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,62 |
| 0,11 |
|
|
| 0,89 |
| 0,20 |
|
| 0,17 | 0,08 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,19 |
| 1,14 |
|
|
| 6,17 |
| 0,57 |
| 0,21 |
| 0,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,92 |
| 0,53 |
|
|
| 2,93 |
| 0,04 |
| 0,20 |
| 0,34 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 5,89 |
| 0,33 |
|
|
| 2,24 |
|
|
| 0,15 |
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,50 |
| 0,18 |
|
|
| 0,63 |
| 0,04 |
| 0,05 |
| 0,27 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,09 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 1,00 |
| 0,01 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,04 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,01 |
| 0,19 |
|
|
| 3,11 |
| 0,53 |
| 0,01 |
| 0,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,17 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,13 |
| 0,01 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 178,80 | 12,61 | 19,08 | 0,10 | 5,42 |
| 0,79 | 3,09 | 0,03 | 0,76 |
| 0,02 | 4,95 | 0,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 36,82 | 10,82 | 4,54 |
| 2,25 |
| 0,64 | 2,21 | 0,01 |
|
| 0,02 | 0,58 | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,44 | 10,82 | 4,54 |
| 2,25 |
| 0,64 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,02 | 0,58 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 40,98 | 0,50 | 0,74 | 0,10 | 3,17 |
| 0,13 | 0,88 |
|
|
|
| 0,36 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,02 | 0,99 | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,02 | 0,76 |
|
| 2,01 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 81,83 | 0,30 | 13,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,77 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,62 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 35,95 | 6,21 | 18,03 | 0,24 | 0,44 | 2,62 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 1,53 |
|
|
|
| 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 31,15 | 5,00 | 18,01 | 0,24 |
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,27 | 1,21 | 0,02 |
| 0,44 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 178,80 | 0,71 | 54,11 | 1,47 | 3,66 |
| 53,85 |
| 5,44 | 0,02 | 10,25 | 1,07 | 1,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 36,82 | 0,71 | 4,37 |
| 1,16 |
| 6,65 |
| 1,42 | 0,02 | 0,09 | 0,90 | 0,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,44 | 0,71 | 4,33 |
| 0,20 |
| 6,65 |
| 1,42 | 0,02 | 0,09 | 0,90 | 0,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 40,98 |
| 5,80 |
|
|
| 27,12 |
| 1,35 |
| 0,45 |
| 0,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,02 |
| 3,84 |
|
|
| 7,29 |
| 1,29 |
|
|
| 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 81,83 |
| 39,65 | 1,47 | 2,50 |
| 11,89 |
| 1,18 |
| 9,71 |
| 0,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,62 |
| 0,11 |
|
|
| 0,89 |
| 0,20 |
|
| 0,17 | 0,08 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 35,95 |
| 0,38 |
| 6,81 |
| 1,11 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 31,15 |
|
|
| 6,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,27 |
| 0,38 |
|
|
| 1,11 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Kim Tân | TT Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,00 | 0,04 |
|
|
|
| 7,47 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,47 |
|
|
|
|
| 7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,09 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,00 |
| 1,42 |
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,40 |
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,09 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng quyết định, chấp thuận đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 | Đường dây và TBA 110KV Thạch Thành | 1,05 |
| 1,05 | DNL | Xã Thành Thọ, xã Thành Tân |
2 | Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn Hồ Tây Trác | 0,29 |
| 0,294 | DTL | Xã Thành Long |
3 | Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn Hồ Cửa Hón | 0,31 |
| 0,31 | DTL | Xã Thành Thọ |
2.3 | Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
II | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dự án trong khu công nghiệp, Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Vân Du | 50,00 |
| 50,00 | SKN | Xã Thành Tâm |
2.1.2 | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Đồng Quan | 8,40 |
| 3,14 | ODT | Thị trấn Kim Tân |
| 4,61 | DGT | ||||
| 0,65 | TMD | ||||
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng. | 4,84 |
| 2,71 | ODT | Xã Thạch Quảng |
| 2,13 | DHT | ||||
3 | Hạ tầng dân cư mới Khu phố 2 thị trấn Vân Du | 1,93 |
| 1,00 | ODT | Thị trấn Vân Du |
| 0,93 | DHT | ||||
2.1.3 | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy | 2,20 |
| 1,32 | ONT | Xã Thạch Sơn |
| 0,88 | DHT | ||||
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Liên Sơn, xã Thạch Sơn | 1,00 |
| 0,71 | ONT | Xã Thạch Sơn |
| 0,29 | DHT | ||||
3 | Khu dân cư thôn Xuân Long | 0,79 |
| 0,45 | ONT | Xã Thạch Cẩm |
| 0,34 | DHT | ||||
4 | Khu dân cư thôn Thành Sơn, xã Thành Long | 0,45 |
| 0,32 | ONT | Xã Thành Long |
| 0,13 | ONT | ||||
5 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh | 4,20 |
| 2,52 | ONT | Xã Thành Minh |
|
| 1,68 | DHT | |||
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh | 8,38 |
| 5,02 | ONT | Xã Thành Tâm |
|
| 3,36 | DHT | |||
2.1.4 | Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông Thành Minh đi Thành Yên | 4,00 |
| 4,00 | DGT | Xã Thành Minh, Thành Yên |
2 | Đường vào Khu di tích Hang Con Moong, xã Thành Yên | 5,00 |
| 5,00 | DGT | Xã Thành Mỹ, Thành Yên, Xã Thành Minh |
3 | Đường vào hang Treo khu di tích Ngọc Trạo | 1,60 |
| 1,60 | DGT | xã Ngọc Trạo |
4 | Đường tránh thị trấn Kim Tân | 12,17 |
| 12,17 | DGT | Xã Thành Thọ, Thị trấn Kim Tân, xã Thành Hưng |
2.1.5 | Dự án công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
1 | Đường dây và TBA 9 Thạch Bình | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Thạch Bình |
2 | Đường dây và TBA 7 Thạch Sơn | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Thạch Sơn |
3 | Đường dây và TBA 6 Thành Tiến | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Thành Tiến |
4 | Xây dựng ĐZ và TBA để CQT, giảm tổn thất điện năng và cải tạo chất lượng điện áp khu vực Hà Trung, Hoằng Hóa, Nga Sơn, Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Thạch Long |
5 | Chống quá tải TBA và xây dựng lưới điện hạ áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Thành Minh |
6 | Chống quá tải TBA và xây dựng lưới điện hạ áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Thạch Quảng |
7 | Xây dựng tuyến 35kV lộ 376, nâng cấp lộ 475 trạm 110kV Bỉm Sơn (E9.23) chống quá tải cho trạm 110kV Hà Trung | 0,05 |
| 0,05 | DNL | Xã Thành Tâm |
8 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thạch Thành, Yên Định | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã Ngọc Trạo, thị trấn Vân Du, Thị trấn Kim Tân, |
2.1.6 | Dự án công trình y tế |
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Trạm Y tế Thị trấn Vân Du | 0,39 |
| 0,39 | DYT | Thị trấn Vân Du |
2.1.7 | Dự án công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường Tiểu học Thành Minh 2 | 0,83 |
| 0,83 | DGD | Xã Thành Minh |
2 | Xây dựng Trường Mầm non Thành Vinh | 0,71 |
| 0,71 | DGD | Xã Thành Vinh |
3 | Mở rộng Trường Mầm non xã Thạch Định | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Xã Thạch Định |
4 | Mở rộng Trường Tiểu học Thành Yên | 0,05 |
| 0,05 | DGD | Xã Thành Yên |
5 | Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể và khu vui chơi cho trẻ Trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân. | 0,18 |
| 0,18 | DGD | Xã Thành Yên |
2.1.8 | Dự án công trình thể thao |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân thể thao xã | 0,89 |
| 0,89 | DTT | Xã Thạch Đồng |
2.1.9 | Dự án công trình trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Thạch Lâm | 0,10 |
| 0,10 | TSC | Xã Thạch Lâm |
2.1.10 | Dự án đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 | Thiền viện Tịnh Lạc | 4,44 |
| 4,44 | TON | Thị trấn Vân Du |
2 | Mở rộng Nhà thờ Tây Trác, thôn Thành Sơn | 0,01 |
| 0,01 | TON | Xã Thành Long |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất phải thông qua việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao | 55,32 | 16,80 | 54,17 | CLN | Thị trấn Vân Du |
1,15 | NKH | |||||
2 | Trang trại sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp | 24,1 |
| 24,1 | NKH | Xã Thạch Tượng |
3 | Dự án chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa | 52,14 |
| 52,14 | NKH | Xã Thạch Tượng, Thạch Lâm |
4 | Dịch vụ tổng hợp trồng cây lâu năm, ươm cây giống nông, lâm, dược liệu công nghệ cao | 5,00 |
| 3,00 | CLN | Thị trấn Kim Tân |
2,00 | NKH | |||||
5 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc Nhâm | 0,23 |
| 0,23 | TMD | Thị trấn Vân Du |
6 | Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Đại An | 3,20 |
| 1,85 | TMD | Thị trấn Vân Du |
1,35 | DGT | |||||
7 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại Thực Hằng | 1,05 |
| 1,05 | TMD | Xã Thạch Quảng |
8 | Khu dịch vụ thương mại và dịch vụ thể thao cộng đồng | 0,96 |
| 0,96 | TMD | Xã Thành Tân |
9 | Khu du dịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh | 48,82 |
| 48,82 | TMD | Xã Thành Minh |
10 | Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu Thủy Nguyên | 1,60 |
| 1,60 | SKC | Xã Thành Tâm |
11 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, thị trấn Vân Du, Thành Tâm | 1,73 |
| 1,73 | SKC | Thị trấn Vân Du |
12 | Dự án khai thác khoáng sản | 7,48 |
| 7,48 | SKS | Thị trấn Vân Du |
1,62 |
| 1,62 |
| Xã Thành Công | ||
2,50 |
| 2,50 |
| Xã Thành Tân | ||
13 | Quy hoạch mỏ khai thác đá | 9,71 |
| 9,71 | SKS | Xã Thành Long |
14 | Quy hoạch mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 7,47 |
| 7,47 | SKS | Xã Thạch cẩm |
15 | Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động | 0,03 |
| 0,03 | DBV | Xã Thành Yên |
16 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở | 0,626 | 0,108 | 0,276 | ONT |
|
- | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,454 | 0,088 | 0,260 | ONT | Xã Thạch Định |
- | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,172 | 0,020 | 0,016 | ONT | Xã Thạch Bình |
- 1 Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa