Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3461/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận s 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 31/8/2021; của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 4883/TTr-UBND ngày 30/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 29.004,53 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 16.282,76 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.550,03 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 171,74 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

29.004,53

100

29.004,53

 

29.004,53

100

1

Đất nông nghiệp

19.417,91

66,95

16.282,76

 

16.282,76

56,14

1.1

Đất trồng lúa

11.233,19

38,73

9.174,00

 

9.174,00

31,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.529,71

36,30

8.615,96

 

8.615,96

29,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

998,77

3,44

806,18

 

806,18

2,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.577,69

5,44

1.332,80

 

1.332,80

4,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.094,15

3,77

1.329,82

 

1.329,82

4,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.747,52

12,92

3.030,17

 

3.030,17

10,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

527,66

1,82

395,81

 

395,81

1,36

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

238,92

0,82

 

213,97

213,97

0,74

2

Đất phi nông nghiệp

9.320,80

32,14

12.550,03

 

12.550,03

43,27

2.1

Đất quốc phòng

147,25

0,51

346,92

 

346,92

1,20

2.2

Đất an ninh

0,61

 

4,69

 

4,69

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

200,00

 

200,00

0,69

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

7,28

0,03

285,00

 

285,00

0,98

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

20,14

0,07

254,02

61,26

315,28

1,09

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

134,77

0,46

353,40

23,25

376,65

1,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

481,80

1,66

1.004,68

 

1.004,68

3,46

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.861,83

9,87

3.581,22

-105,24

3.475,98

11,98

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

38,01

0,13

 

54,88

54,88

0,19

2.9.2

Đất y tế

12,96

0,04

 

20,52

20,52

0,07

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

92,32

0,32

 

118,46

118,46

0,41

2.9.4

Đất thể dục thể thao

47,93

0,17

 

86,69

86,69

0,30

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

0,82

0,00

 

0,82

0,82

0,00

2.9.7

Đất giao thông

2.073,86

7,15

 

2.502,90

2.502,90

8,63

2.9.8

Đất thủy lợi

581,33

2,00

 

649,36

649,36

2,24

2.9.9

Đất công trình năng lượng

4,13

0,01

 

9,28

9,28

0,03

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,08

 

 

1,28

1,28

0,00

2.9.11

Đất chợ

9,39

0,03

 

31,79

31,79

0,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13,10

0,05

31,17

 

31,17

0,11

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,63

0,03

48,68

 

48,68

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

4.285,28

14,77

4.408,36

21,86

4.430,22

15,27

2.14

Đất ở tại đô thị

335,41

1,16

942,72

 

942,72

3,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,89

0,08

29,46

0,11

29,57

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,99

0,01

5,44

 

5,44

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

6,98

0,02

8,52

 

8,52

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

216,35

0,75

274,20

 

274,20

0,95

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

28,31

0,10

 

25,31

25,31

0,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

0,09

 

 

21,81

21,81

0,08

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,03

0,03

 

9,52

9,52

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

338,33

1,17

 

337,53

337,53

1,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

397,14

1,37

 

374,56

374,56

1,29

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

1,60

0,01

 

1,60

1,60

0,01

3

Đất chưa sử dụng

265,82

0,92

171,74

 

171,74

0,59

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

4.966,05

 

4.966,05

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

7.464,02

7.464,02

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

286,31

286,31

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

1.481,54

1.481,54

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

2.776,46

2.776,46

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

836,25

836,25

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

6.068,61

6.068,61

 

8

Khu du lịch

 

 

 

253,54

253,54

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

7.491,86

7.491,86

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.237,85

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

2.047,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.911,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

185,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

249,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

479,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

138,98

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

85,87

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,61

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

94,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,36

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.004,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.798,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.943,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

262,83

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,91

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

619,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

554,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

545,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,56

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

3,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,57

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyn theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Triệu S
ơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC124.9.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Triu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.237,85

283,93

400,69

35,55

41,84

444,42

117,33

135,47

98,81

262,01

176,87

41,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.047,18

271,55

145,75

25,41

35,92

70,75

65,47

107,54

89,40

252,54

171,91

34,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.911,83

271,55

89,37

25,01

35,92

70,75

65,47

102,98

77,84

252,54

171,91

34,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

185,34

4,43

3,97

6,43

2,30

18,16

13,30

5,31

4,42

2,57

1,02

5,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

249,21

3,20

4,79

0,68

3,07

147,62

3,15

2,93

3,04

2,99

2,50

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,95

 

5,00

 

 

20,18

26,77

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

479,32

 

85,93

 

 

186,14

7,00

19,09

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

138,98

4,17

87,40

3,03

0,55

1,57

1,64

0,60

1,95

3,91

1,44

0,99

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

85,87

0,58

67,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,61

15,63

4,14

0,28

1,06

1,62

0,74

0,20

 

 

 

1,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

28,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,42

15,63

4,14

0,28

1,06

1,62

0,74

0,20

 

 

 

1,33

 

Phụ biểu số I.2:       

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.237,85

55,87

75,60

28,40

103,68

86,32

30,20

34,34

35,93

93,75

29,83

33,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.047,18

48,42

65,03

21,58

75,60

45,35

18,75

31,03

30,88

69,87

18,29

29,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.911,83

47,30

40,61

21,58

75,60

45,35

18,75

31,03

30,88

69,87

18,29

17,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

185,34

1,09

2,79

1,70

21,25

6,37

2,65

2,08

2,80

20,18

4,39

2,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

249,21

5,84

1,20

1,10

3,10

2,58

1,10

1,00

2,13

1,20

7,11

1,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

479,32

 

 

 

 

25,54

5,50

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

138,98

0,52

4,58

0,52

2,73

5,62

2,20

0,23

0,12

2,50

 

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

85,87

 

2,00

3,50

1,00

0,86

 

 

 

 

0,04

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,61

0,51

0,37

0,18

0,83

6,28

9,30

0,28

0,60

2,24

3,74

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,01

 

 

 

 

3,44

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,40

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

3,14

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

28,78

 

 

 

 

 

9,30

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,42

0,51

0,37

0,18

0,83

2,58

 

0,28

0,60

2,24

0,60

0,24

 

Phụ biểu số I.3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.237,85

31,90

35,22

24,64

74,68

39,57

37,47

58,23

39,70

28,77

31,87

90,62

98,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.047,18

25,12

30,49

20,25

52,08

36,63

22,72

40,87

17,33

5,86

11,65

22,34

37,01

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

1.911,83

25,12

19,65

10,95

52,08

36,63

17,72

40,87

17,33

5,86

11,65

22,34

37,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

185,34

4,38

3,25

0,50

9,76

1,53

4,82

4,45

4,12

7,61

0,54

5,11

3,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

249,21

1,07

1,44

2,65

8,34

1,41

1,28

4,25

4,05

1,30

1,01

16,70

3,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

479,32

 

 

 

3,33

 

7,00

3,92

12,20

14,00

18,67

36,34

54,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

138,98

1,33

0,04

1,24

1,17

 

1,41

4,74

2,00

 

 

0,33

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

85,87

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

9,80

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,61

0,19

0,32

3,33

4,19

0,79

0,59

5,46

0,44

-

6,46

1,17

0,50

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,01

 

 

2,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

28,78

 

 

 

3,50

 

 

2,00

0,30

 

6,43

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,42

0,19

0,32

0,76

0,69

0,79

0,59

3,46

0,14

 

0,03

1,17

0,50

 

Phụ biểu số II.1:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

TT Triu Sơn

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,72

 

 

 

 

5,43

 

 

 

0,43

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,19

 

 

 

 

5,43

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,36

0,23

2,50

 

0,04

0,14

73,75

0,06

0,42

3,55

0,12

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,30

0,18

 

 

 

 

0,06

0,06

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,83

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2,85

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,28

 

2,40

 

 

 

71,88

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,79

 

0,10

 

 

0,14

0,25

 

 

0,50

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,05

 

 

 

 

0,14

0,25

 

 

0,50

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,68

0,05

 

 

 

 

 

 

0,42

 

0,12

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,57

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,72

 

 

 

 

 

1,76

 

0,10

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,19

 

 

 

 

 

1,76

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,53

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,36

1,15

0,49

0,14

1,65

0,13

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,30

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,83

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,79

 

0,04

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,68

 

0,45

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,57

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.3:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,36

 

 

0,38

 

 

 

0,05

 

0,25

0,70

0,05

0,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,79

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,25

 

0,05

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,05

0,06

 

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,57

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất năm 2021 (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

 

Diện tích tự nhiên

 

29.004,53

849,41

2.120,44

472,74

540,86

1.687,91

1.554,69

946,95

573,57

679,41

743,22

711,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.798,58

401,66

1.578,92

319,03

358,57

1.100,38

877,33

565,57

308,97

398,03

451,19

447,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.674,13

348,36

504,90

284,94

347,75

363,02

342,16

394,28

279,15

346,30

424,56

413,60

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.980,03

348,36

329,29

277,46

347,75

363,02

342,05

386,24

257,20

344,02

424,55

412,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

985,78

4,99

3,79

21,36

3,20

34,57

27,93

5,93

6,84

2,22

1,64

8,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.563,37

28,35

29,33

1,69

3,28

179,28

49,74

46,47

19,91

23,59

16,32

20,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

479,64

 

 

316,60

297,91

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.708,54

 

312,02

 

 

196,56

134,46

103,68

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

515,09

15,93

112,96

11,04

4,13

10,10

9,87

15,21

3,07

13,57

8,67

4,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

257,53

4,03

136,28

 

0,21

0,25

15,26

 

 

12,35

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.943,12

446,72

529,33

149,35

182,15

582,04

569,18

378,74

261,33

225,07

290,42

262,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

147,55

11,58

 

 

 

19,52

1,18

3,60

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

140,00

21,03

20,00

 

 

 

0,58

69,42

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,73

6,67

7,03

0,21

0,47

1,98

1,59

0,05

15,11

 

0,60

0,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,83

13,83

12,79

 

0,14

6,44

44,25

0,50

1,93

9,75

4,70

7,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

499,19

 

144,45

 

 

217,76

95,60

7,80

 

7,95

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.108,11

168,53

133,26

55,85

82,25

139,56

132,39

110,65

116,72

105,90

133,19

102,89

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

45,77

3,92

1,43

1,59

0,42

1,04

2,13

1,18

1,04

1,25

2,60

0,98

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,39

2,27

0,18

0,15

0,27

0,39

0,15

0,21

0,12

0,17

0,32

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,51

12,79

0,59

2,06

2,90

3,40

2,22

2,66

3,97

1,77

2,32

1,89

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

68,05

4,46

0,62

0,78

2,15

1,64

3,95

3,29

3,56

1,01

3,68

1,38

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.267,03

117,98

107,02

39,77

53,51

107,54

92,31

85,86

92,86

81,84

102,27

65,24

 

Đất thủy lợi

DTL

594,03

26,05

22,93

11,14

21,89

24,15

30,80

17,18

14,79

19,30

20,91

32,76

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,49

0,22

0,02

0,33

0,55

0,38

0,68

0,26

0,35

0,53

0,72

0,12

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,21

0,08

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

 

Đất chợ

DCH

10,94

0,64

0,39

 

0,53

1,00

0,13

 

 

 

0,34

0,23

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

7,31

 

 

0,04

0,75

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,61

0,58

0,06

 

0,88

 

7,51

0,27

 

 

 

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.350,28

 

 

81,22

90,80

147,64

186,03

157,35

112,13

69,51

118,28

132,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,25

195,60

156,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,03

6,28

0,31

0,89

0,82

1,80

0,36

0,46

0,37

0,44

0,75

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,91

3,34

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,39

0,63

0,39

0,89

 

2,33

 

0,13

 

1,04

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

223,52

11,28

11,43

4,45

6,05

5,42

7,12

5,95

7,55

8,68

9,26

9,42

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,21

4,87

 

 

 

 

0,42

 

 

0,82

0,29

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,89

0,07

3,48

0,30

0,22

0,52

0,22

0,28

0,22

0,04

0,29

0,24

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,78

0,47

24,53

5,52

 

37,08

21,19

12,29

3,15

20,12

11,89

4,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

395,07

1,35

7,16

0,02

0,52

1,96

69,99

10,00

4,14

0,82

11,17

3,19

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

262,83

1,03

12,19

4,36

0,13

5,49

108,18

2,64

3,28

56,31

1,61

1,86

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.969,85

849,41

2.120,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

 

Diện tích tự nhiên

 

29.004,53

674,61

1.090,91

553,40

828,16

666,39

711,46

559,91

606,86

691,77

478,83

351,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.798,58

414,34

728,61

364,34

537,99

420,22

451,91

370,05

343,79

450,41

322,48

205,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.674,13

381,21

617,83

329,15

405,23

183,81

275,85

337,96

289,94

380,89

248,90

171,69

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.980,03

376,33

368,46

329,15

405,23

180,37

275,85

337,87

277,89

380,89

248,90

116,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

985,78

2,83

31,86

2,75

47,68

16,10

25,79

3,92

8,65

30,38

34,41

11,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.563,37

21,03

44,73

16,89

34,81

96,63

66,15

20,59

38,76

19,17

21,65

8,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.708,54

 

 

 

28,03

95,79

61,66

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

515,09

8,85

13,69

7,55

19,29

25,21

20,66

7,58

5,28

19,88

16,44

13,90

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

257,53

0,41

20,49

8,00

2,95

2,68

1,80

 

1,15

0,09

1,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.943,12

253,95

348,17

188,14

285,52

241,49

252,12

188,84

261,28

240,79

156,00

144,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

147,55

 

 

 

1,25

11,12

 

 

0,24

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

140,00

 

7,62

 

21,35

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,73

3,15

6,00

0,77

1,25

0,20

 

2,10

1,31

1,00

0,41

3,33

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,83

4,42

15,31

0,09

8,22

2,60

 

0,34

11,44

2,00

1,16

8,78

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

499,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.108,11

78,62

148,40

73,63

100,92

72,79

74,38

83,55

90,49

62,72

70,20

57,95

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

45,77

2,12

0,77

0,85

0,96

1,20

0,54

0,82

3,64

0,99

0,48

0,69

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,39

0,12

0,34

0,33

0,27

0,41

0,26

0,16

3,60

0,22

0,08

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,51

1,54

14,03

1,72

3,62

1,82

2,47

3,17

4,00

3,02

1,94

1,61

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

68,05

0,75

4,12

1,20

1,00

7,25

1,22

3,58

2,09

0,93

0,53

0,85

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,79

 

Đất giao thông

DGT

2.267,03

58,31

100,02

49,97

78,90

53,38

59,37

59,90

66,34

45,89

48,13

41,51

 

Đất thủy lợi

DTL

594,03

15,27

28,94

19,52

15,70

8,19

10,47

15,14

7,70

11,06

18,53

11,86

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,49

0,11

0,13

0,02

0,07

0,04

0,06

0,76

0,49

0,09

0,21

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

 

0,04

0,02

0,03

 

 

0,02

0,03

0,02

0,06

0,06

 

Đất chợ

DCH

10,94

0,40

 

 

0,37

0,50

 

 

2,60

0,51

0,22

0,42

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

 

4,77

 

 

 

 

 

 

0,23

0,16

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,61

1,08

 

 

 

 

 

 

0,35

1,80

 

0,38

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.350,28

131,02

121,74

97,15

108,90

85,54

166,95

82,49

126,81

160,90

68,72

67,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,25

 

 

 

 

16,03

 

 

16,92

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,03

0,85

0,54

0,61

0,38

0,39

0,81

0,70

¿’53

0,77

0,33

0,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,91

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,01

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,39

0,55

 

0,80

0,08

 

0,15

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

223,52

11,95

15,20

6,45

6,06

3,85

3,40

6,81

7,48

3,92

2,39

2,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,31

1,50

 

 

16,34

4,66

 

 

2,30

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,89

0,15

0,44

0,45

0,18

 

0,32

0,03

0,05

 

0,11

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,78

14,32

28,19

3,26

14,05

9,80

5,72

0,50

3,16

7,68

12,43

2,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

395,07

4,93

4,54

0,17

6,54

34,26

0,39

12,30

0,21

 

 

0,16

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,60

1,41

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

262,83

6,32

14,13

0,92

4,65

4,68

7,43

1,02

1,79

0,57

0,35

0,85

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.969,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.3:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Lc

Xã Xuân Thnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

 

Diện tích tự nhiên

 

29.004,53

327,73

476,01

570,02

668,48

596,44

905,89

664,84

1.125,07

1.704,30

1.833,58

1.173,75

863,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.798,58

220,39

313,70

388,90

330,54

325,39

582,77

409,16

552,03

1.572,86

1.359,61

794,96

531,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.674,13

193,40

270,48

316,63

270,97

253,32

304,41

227,76

228,05

67,37

361,96

165,36

342,94

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.980,03

193,40

239,91

223,66

270,85

253,32

276,37

227,76

228,05

67,37

361,96

164,68

342,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

985,78

11,42

12,03

4,13

11,82

2,46

16,36

4,44

27,81

448,22

25,29

80,31

4,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.563,37

2,19

19,61

44,21

21,46

55,19

148,00

65,19

67,77

86,38

47,27

143,18

55,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.708,54

 

 

 

23,24

11,83

87,04

98,11

210,62

962,18

899,38

365,05

118,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

515,09

13,39

11,58

22,81

3,05

2,60

25,71

13,66

17,48

8,27

19,28

7,73

1,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

257,53

 

 

1,13

 

 

1,25

 

0,30

0,44

6,43

33,32

7,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.943,12

106,99

161,45

180,46

336,93

270,24

315,21

254,93

569,96

129,35

471,41

378,55

329,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

147,55

 

 

 

21,77

0,95

 

32,48

37,85

 

6,01

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

140,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,73

 

0,25

0,09

0,10

 

 

 

2,42

 

 

0,27

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,83

 

 

 

6,75

 

3,24

2,00

1,04

 

0,12

9,91

1,70

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

499,19

 

 

 

 

 

7,50

 

 

 

 

 

18,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.108,11

41,78

52,48

70,49

85,26

70,15

85,96

72,94

75,78

67,91

94,20

91,26

105,07

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

45,77

1,03

1,63

0,98

0,62

1,01

0,82

1,04

0,95

0,68

3,30

1,91

1,18

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,39

0,26

0,09

0,25

0,11

0,07

0,17

0,57

0,27

0,40

0,32

0,35

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,51

1,40

1,57

2,05

2,98

1,89

3,17

0,98

1,66

1,33

2,47

2,06

2,47

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

68,05

0,76

0,62

2,31

0,86

2,70

0,90

1,58

1,17

0,55

1,63

2,41

2,52

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.267,03

28,53

34,66

49,47

60,61

52,26

60,41

55,45

51,80

49,06

70,44

64,86

81,55

 

Đất thủy lợi

DTL

594,03

9,49

13,71

15,33

18,99

12,14

19,90

13,24

19,70

15,84

15,60

18,93

16,89

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,49

0,04

0,09

0,09

0,31

0,07

0,02

0,05

0,19

0,05

0,05

0,08

0,34

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,04

0,02

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,04

 

0,02

0,03

0,02

 

Đất chợ

DCH

10,94

0,25

0,10

 

0,76

 

0,55

 

 

 

0,37

0,63

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,61

0,35

1,00

0,62

 

1,17

 

 

 

 

1,00

0,07

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.350,28

56,13

82,99

82,06

194,99

188,10

176,43

113,01

371,84

41,32

324,74

225,97

179,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,25

 

2,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,03

0,59

0,30

0,50

0,34

0,98

0,42

1,06

0,31

0,33

0,67

0,43

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,39

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

223,52

2,93

3,24

6,90

7,03

6,71

4,58

3,49

7,29

6,65

5,63

5,43

6,58

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,81

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,21

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

0,41

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,89

 

0,02

0,98

0,08

0,07

0,09

0,02

 

 

0,03

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,78

5,20

14,07

12,86

 

2,13

19,77

0,04

18,68

1,70

8,98

 

12,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

395,07

 

4,22

5,97

20,62

 

16,82

29,70

54,76

11,43

27,22

44,99

5,53

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

262,83

0,34

0,86

0,66

1,02

0,81

7,91

0,75

3,07

2,09

2,56

0,24

2,73

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.969,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

TT Triệu Sơn

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,84

95,68

30,78

6,09

7,90

15,30

20,48

80,58

28,09

19,12

15,56

5,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

481 25

95,62

29,88

5 48

7,50

12,75

1864

79,85

27,38

18 80

15,28

5,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,72

95,62

29,88

5,48

7,50

12,75

18,64

78,99

26,58

18,80

15,28

5,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,97

0,02

0,83

 

 

1,60

0,02

0,05

0,03

0,05

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,92

 

0,02

0,18

 

0,62

068

0,38

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,17

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,29

0,04

0,05

0,43

0,40

0,33

1,14

 

0,68

0,27

0,28

0,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,91

6,16

3,72

 

0,46

1,78

7,08

0,18

2,24

2,95

1,10

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,84

3,08

1,81

 

0,08

0,04

0,43

 

0,15

0,80

0,15

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,37

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,21

 

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,52

2,33

0,15

 

 

0,02

0,32

 

0,06

0,60

0,10

0,01

 

Đất thủy lợi

DTL

1,74

0,75

0,09

 

 

0,02

0,11

 

0,09

0,20

0,05

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,82

 

 

 

0,30

1,08

0,88

0,18

1,50

1,35

0,45

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,55

 

 

 

 

0,52

 

 

0,03

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1 59

 

 

 

 

0,10

0,34

 

0,41

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:       

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,84

7,79

19,90

2,63

14,58

25,45

1,78

5,88

6,64

2,72

0,96

7,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

481,25

7,75

18,28

2,63

14,46

25,45

1,58

5,70

6,64

2,72

0,96

6,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,72

7,75

15,28

2,63

14,46

25,45

1,58

5,70

6,64

2,72

0,96

6,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,97

0,04

1,01

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,92

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,29

 

0,60

 

0,12

 

 

0,18

 

 

 

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,91

 

 

0,07

 

0,79

 

0,51

0,33

0,52

 

0,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,84

 

 

 

 

 

 

0,23

0,10

0,26

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,52

 

 

 

 

 

 

0,23

0,07

0,20

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,74

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,06

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,82

 

 

0,07

 

0,14

 

 

 

 

 

0,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,59

 

 

 

 

0,65

 

0,05

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.3:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,84

2,99

7,16

1,78

20,19

4,73

4,05

11,00

11,47

1,74

3,88

9,00

17,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

481,25

2,37

6,79

0,93

17,63

4,71

2,90

7,43

2,57

1,72

3,03

6,80

14,50

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

346,72

2,37

5,11

0,53

17,63

4,71

2,90

7,43

2,57

1,72

3,03

6,80

14,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,97

0,23

0,13

 

0,23

0,01

0,21

0,27

2,00

 

0,04

0,20

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,92

 

0,24

 

1,55

0,01

 

0,60

3,00

0,01

0,01

1 80

0 81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,17

 

 

 

 

 

0,70

0,59

1,90

0,01

0,80

0,20

1,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,29

0,39

 

0,85

0,78

 

 

2,11

2,00

 

 

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,91

0,24

0,54

0,04

4,44

0,26

0,86

4,30

 

0,28

0,33

2,83

9,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,84

0,08

0,27

 

0,12

0,13

 

0,94

 

0,02

 

0,14

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,37

 

0,27

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,21

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,52

0,08

 

 

0,09

0,13

 

0,09

 

 

 

0,04

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,74

 

 

 

0,03

 

 

0,21

 

 

 

0,10

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,82

 

 

 

4,19

 

0,82

2,41

 

0,12

 

2,55

9,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

0,08

 

 

0,01

 

 

0,01

 

0,12

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,59

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Li

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

619,79

101,23

40,40

6,09

8,43

21,03

22,62

82,64

41,37

19,94

20,60

5,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

554,86

100,00

39,49

5,48

8,03

18,46

20,78

79,85

40,65

19,59

20,08

5,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

545,48

100,00

39,49

5,48

8,03

18,46

20,78

78,99

39,85

19,59

20,08

5,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,00

0,10

0,83

 

 

1,60

0,02

0,05

0,03

0,05

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13 31

0,45

0,03

0,18

 

0 64

068

0 44

0,01

0,03

0,24

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,45

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11 35

0,10

0,05

0,43

0,40

0,33

1,14

 

0,68

0,27

0,28

0,24

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,82

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,56

3,08

1,81

 

 

0,04

0,43

 

0,15

0,67

0,15

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,03

3,08

1,81

 

 

0,04

0,43

 

0,15

0,67

0,15

0,01

 

Phụ biểu số V.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

619,79

10,52

32,26

3,33

15,93

25,64

1,78

7,17

6,91

5,54

1,21

9,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

554,86

10,19

30,63

3,33

15,71

25,45

1,58

6,99

6,91

4,59

1,21

9,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

545,48

10,19

27,63

3,33

15,71

25,45

1,58

6,99

6,91

4,59

1,21

6,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,00

0,04

1,01

 

 

 

0,20

 

 

0,95

 

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,31

0,29

0,02

 

0,10

0,19

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,35

 

0,60

 

0,12

 

 

0,18

 

 

 

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,56

 

 

 

 

 

1,80

0,28

0,10

0,26

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,53

 

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,03

 

 

 

 

 

 

0,28

0,10

0,26

 

 

 

Phụ biểu số V.3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

619,79

3,04

7,41

1,78

26,82

4,73

13,18

13,00

11,47

1,74

3,88

9,03

33,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

554,86

2,37

7,04

0,93

22,23

4,71

5,73

9,43

2,57

1,72

3,03

6,80

14,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

545,48

2,37

5,36

0,53

22,23

4,71

5,73

9,43

2,57

1,72

3,03

6,80

14,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,00

0,23

0,13

 

0,23

0,01

0,21

0,27

2,00

 

0,04

0,20

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,31

0,05

0,24

 

1,69

0,01

 

0,60

3,00

0,01

0,01

1,83

2,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,45

 

 

 

1,89

 

7,00

0,59

1,90

0,01

0,80

0,20

15,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,35

0,39

 

0,85

0,78

 

 

2,11

2,00

 

 

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,82

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,56

0,08

0,27

 

0,13

0,13

 

0,30

0,30

 

6,43

0,14

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,53

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

6,43

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,03

0,08

0,27

 

0,13

0,13

 

0,30

 

 

 

0,14

 

 

Phụ biểu số VI.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Triu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hòa

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,57

0,18

 

 

 

0,08

 

0,02

0,06

1,91

0,03

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

1,91

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

 

 

 

0,08

 

0,02

0,06

 

0,03

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,35

 

 

 

 

0,08

 

0,02

0,06

 

0,03

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã ThVực

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.3:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,57

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,13

 

0,05

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,13

 

0,05

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,35

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,05

0,06

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Dự án đất Quốc phòng

 

 

 

 

 

1.1

Thế trận phòng thủ Quân sự huyện Triệu Sơn

0,30

 

0,30

CQP

Hợp Thắng, Hợp Tiến

II

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

1.1

Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa, nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân, đi Khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến 1)

45,32

 

12,55

DGT

Xã Đồng Tiến

 

10,55

DGT

Xã Đồng Thắng

 

22,22

DGT

Xã Đồng Lợi

1.2

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2)

52,69

 

1,86

DGT

Xã An Nông

 

2,04

DGT

xã Đồng Lợi

 

8,17

DGT

Xã Hợp Thắng

 

9,76

DGT

xã Hợp Thành

 

2,75

DGT

xã Khuyến Nông

 

3,89

DGT

Xã Nông Trường

 

15,13

DGT

Xã Thái Hòa

 

9,10

DGT

Xã Vân Sơn

1.3

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3)

39,01

 

2,00

DGT

Xã Hợp Lý

 

1,65

DGT

Xã Hợp Thành

 

9,12

DGT

Xã Hợp Tiến

 

7,82

DGT

Xã Thọ Sơn

 

18,42

DGT

Xã Thọ Tiến

1.4

Đường giao thông nối tnh lộ 514 và Quốc lộ 47C theo hình thức PPP, hợp đồng BT

6,00

4,50

1,35

DGT

Xã Minh Sơn

 

0,15

DGT

TT. Triệu Sơn

1.5

Nâng cấp Tỉnh lộ 515C Đu - Thọ Vực

0,13

 

0,13

DGT

Xã Thọ Vực

B

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

1.1

Khu đô thị Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35ha)

43,43

 

18,35

ODT

TT. Triệu Sơn, xã Minh Sơn

 

1,14

TMD

 

3,14

DKV

 

2,18

NTD

 

0,67

DTS

 

17,77

DGT

1.2

Khu dân cư Nam Đồng Thiều

6,44

 

3,40

ODT

TT. Triệu Sơn

 

0,10

DVH

 

0,45

DKV

 

2,49

DGT

1.3

Khu dân cư Nam Cống Chéo

6,15

 

3,40

ODT

TT. Triệu Sơn

 

0,09

DVH

 

0,42

DKV

 

0,47

TMD

 

1,77

DGT

1.4

Khu dân cư Phía Đông thị trấn Triệu Sơn

10,42

 

4,78

DGT

TT. Triệu Sơn

 

5,64

ODT

1.5

Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)

1,60

 

0,06

DKV

TT. Triệu Sơn

 

 

0,54

DGT

 

 

1,00

ODT

1.6

Khu dân cư Đồng Nn 1

9,89

 

5,02

ODT

TT. Triệu Sơn, xã Minh Sơn

 

0,09

DVH

 

0,31

DKV

 

4,47

DGT

1.7

Khu dân cư Đồng Nn 2

8,93

 

3,87

ODT

TT. Triệu Sơn

 

0,08

DVH

 

0,42

DKV

 

2,10

DGD

 

2,46

DGT

1.8

Khu dân cư Tân Sơn (trường dạy nghề )

0,33

 

0,33

ODT

TT. Triệu Sơn

1.9

Khu dân cư Thôn Tân Dân

6,2

 

2,17

DGT

TT. Triệu Sơn

 

4,03

ODT

1.10

Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ

9,75

 

1,95

DGT

Thị trấn Nưa

 

1,95

TMD

 

5,85

ODT

1.11

Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa (Tổ dân phố 8)

3,36

 

1,64

DGT

Thị trấn Nưa

 

1,72

ODT

2

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

2.1

Khu cư mới thôn 3 - điểm 2

0,95

 

0,95

ONT

Xã Thọ Phú

2.2

Khu dân cư mới thôn 1 (02 vị trí)

0,27

 

0,27

ONT

Xã Thọ Bình

2.3

Khu dân cư Thôn Đại Sơn - điểm 1

0,66

 

0,66

ONT

Xã Minh Sơn

2.4

Thôn Đại Sơn

0,04

 

0,04

ONT

Xã Minh Sơn

2.5

Thôn Tân Thành 4+5

0,47

 

0,47

ONT

Xã Minh Sơn

2.6

Khu Dân cư thôn Thái Bình

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thái Hòa

2.7

Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để GPMB thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

3,30

 

1,32

DGT

Xã Đồng Tiến

 

0,27

DKV

 

0,08

DVH

 

1,63

ONT

2.8

Mặt bằng dân cư Trúc Chuẩn 2

0,30

 

0,30

ONT

Xã Đồng Tiến

2.9

Dự án tái định cư xã Hp Thành để GPMB thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514; đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

7,70

 

1,42

DGT

Xã Hợp Thành

 

1,20

DGD

 

5,08

ONT

2.10

Xen cư thôn Diễn Ngoại

0,20

 

0,20

ONT

Xã Hợp Thành

2.11

Khu dân cư thôn Diễn Đông

2,04

1,30

0,74

ONT

Xã Hợp Thành

2.12

Dự án tái định cư xã Vân Sơn để GPMB thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

7,72

 

0,11

DGD

Xã Vân Sơn

 

0,11

DVH

 

0,42

DKV

 

3,34

DGT

 

3,74

ONT

2.13

Khu dân cư thôn 8 (Đồng Mà)

4,60

 

4,60

ONT

Xã Vân Sơn

2.14

Khu dân cư thôn 7 (Đổi chữa+thôn 9 cũ)

0,80

 

0,80

ONT

Xã Vân Sơn

2.15

Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

2,20

 

0,20

DKV

Xã Thọ Sơn

 

0,82

DGT

 

1,18

ONT

2.16

Khu dân cư thôn 1 (Giáp sân bóng)

0,70

 

0,70

ONT

Xã Thọ Sơn

2.17

Khu dân cư thôn 7 Cổ Chồm

0,42

 

0,42

ONT

Xã Thọ Sơn

2.18

Khu dân cư thôn Bao Lâm đồng Trước Làng

0,96

 

0,96

ONT

Xã Bình Sơn

2.19

Khu dân cư thôn Bồn Dồn

0,74

 

0,74

ONT

Xã Bình Sơn

2.20

Khu dân cư thôn 11 cũ (thôn Văn Sơn mới)

1,00

 

1,00

ONT

Xã Hợp Lý

2.21

Khu dân cư thôn 2 cũ (thôn Đông Thành mới)

0,80

 

0,80

ONT

Xã Hợp Lý

2.22

Khu dân cư cửa ông Sự

0,20

 

0,20

ONT

Xã Hợp Lý

2.23

Dự án tái định cư xã Hp Tiến để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

4,34

 

0,20

DKV

Xã Hợp Tiến

 

1,91

DGT

 

2,23

ONT

2.24

Khu dân cư thôn 1 Đồng Tù Tù

0,54

 

0,54

ONT

Xã Hợp Tiến

2.25

Khu dân cư thôn 2 năm 2019

1,20

 

1,20

ONT

Xã Thọ Thế

2.26

Khu dân cư thôn 2 năm 2019

1,20

 

1,20

ONT

Xã Thọ Thế

2.27

Khu dân cư thôn 5

0,23

 

0,23

ONT

Xã Thọ Thế

2.28

Khu dân cư Thôn 2 Điểm 1

1,52

 

1,52

ONT

Xã Thọ Thế

2.29

Đất ở thôn Hùng Cường

0,94

 

0,94

ONT

Xã Xuân Thịnh

2.30

Đất ở thôn Phú Vinh Phía sau Sao Mai (Đồng bông dưới)

3,45

 

3,45

ONT

Xã Xuân Thịnh

2.31

Đất ở xen cư nhà văn hóa các thôn

0,27

 

0,27

ONT

Xã Xuân Thịnh

2.32

Khu dân cư thôn 4 cũ (thôn Phú Vinh)

0,74

 

0,74

ONT

Xã Xuân Thịnh

2.33

Khu dân cư thôn 5

0,60

 

0,60

ONT

Xã Nông Trường

2.34

Xen cư đất ở thôn 2 (điểm 1)

0,85

 

0,85

ONT

Xã Thọ Tân

2.35

Khu dân cư thôn 3

0,41

 

0,41

ONT

Xã Thọ Tân

2.36

Khu dân cư thôn 3

0,52

 

0,52

ONT

Xã Thọ Tân

2.37

Khu Dân cư thôn Tiên Mọc

1,26

 

1,26

ONT

Xã Dân Lực

2.38

Khu dân cư mới xã An Nông Thôn Đô Quang Đô thịnh

3,45

 

3,45

ONT

Xã An Nông

2.39

Xen cư đất ở thôn Đô Thịnh

0,05

 

0,05

ONT

Xã An Nông

2.40

Khu dân cư Ao xen thôn 1, 2, 5.

0,60

 

0,60

ONT

Xã Dân Quyền

2.41

Khu cư Thôn 6+9 (Đồng Nổ phúc)

1,00

 

1,00

ONT

Xã Dân Quyền

2.42

Đất ở Quần Nham 2, Lộc Trạch

1,50

 

1,50

ONT

Xã Đồng Lợi

2.43

Đất ở xã Đồng Lợi

0,90

 

0,90

ONT

Xã Đồng Lợi

2.44

Đất ở xã Đồng Lợi

0,60

 

0,60

ONT

Xã Đồng Lợi

2.45

Khu dân cư mới Thọ Dân ( Đồng Cồn Chanh)

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thọ Dân

2.46

Khu dân cư mới thôn Nhật Quả

3,65

 

3,65

ONT

Xã Thọ Dân

2.47

Khu dân cư tập trung thôn 4

2,98

 

2,98

ONT

Xã Thọ vực

2.48

Khu dân cư thôn 4 Đa Thoàn

0,15

 

0,15

ONT

Xã Thọ vực

2.49

Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

7,74

 

3,11

DGT

Xã Đồng Thắng

 

0,82

DKV

 

0,20

DVH

 

3,61

ONT

2.50

Khu ao xen cư xóm 8

0,03

 

0,03

ONT

Xã Đồng Thắng

2.51

Khu dân cư thôn Thanh Xuân (thôn Đồng Xuân cũ)

0,20

 

0,20

ONT

Xã Đồng Thắng

2.52

Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa

0,70

 

0,70

ONT

Xã Hợp Thắng

2.53

Khu dân cư thôn Châu Cương (thôn 4 cũ)

0,70

 

0,70

ONT

Xã Hợp Thắng

2.54

Khu dân cư thôn Châu Cương điểm 1 (thôn 3 cũ)

0,35

 

0,35

ONT

Xã Hợp Thắng

2.55

Khu dân cư Thôn 3, 4 cũ (thôn Cát Lợi mới)

1,10

 

1,10

ONT

Xã Triệu Thành

2.56

Khu dân cư thôn Thu Phong

0,80

 

0,80

ONT

Xã Triệu Thành

2.57

Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

5,05

 

0,41

DKV

Xã Thọ Tiến

 

1,94

DGT

 

2,70

ONT

2.58

Khu dân cư đồng chẹ thôn 6

0,63

 

0,63

ONT

Xã Thọ Tiến

2.59

Khu dân cư Hỏa xa Đồng Đang Thôn 1

0,40

 

0,40

ONT

Xã Thọ Tiến

2.60

Dân cư khu Phức hợp thể thao xã (Sân vận động)

1,39

 

1,39

ONT

Xã Thọ Tiến

2.61

Đất ở thôn 9 (thôn 6 mới)

0,68

 

0,68

ONT

Xã Thọ Ngọc

2.62

Đất ở thôn 10 cũ (thôn 6 mới)

1,50

 

1,50

ONT

Xã Thọ Ngọc

2.63

Khu dân cư thôn 5,3 (MB 2019)

1,00

 

1,00

ONT

Xã Thọ Cường

2.64

Khu dân cư Thôn 6+7

1,96

 

1,96

ONT

Xã Thọ Cường

2.65

Đất ở thôn Yên Trinh (thôn 3, thôn 6 cũ)

0,48

 

0,48

ONT

Xã Xuân Lộc

2.66

Đất ở từ đầu cầu Thành Tín đi QL 47C (Đồng Bở Đại)

1,20

 

1,20

ONT

Xã Xuân Lộc

2.67

Khu dân cư thôn Doãn Thái

0,70

 

0,70

ONT

Xã Khuyến Nông

2.68

Khu dân cư Thôn Quần Thanh 1

0,35

 

0,35

ONT

Xã Khuyến Nông

2.69

Khu dân cư thôn Quần Trúc điểm 1 (thôn 6)

0,73

 

0,73

ONT

Xã Khuyến Nông

2.70

Khu dân cư thôn 1

0,23

 

0,23

ONT

Xã Tiến Nông

2.71

Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn Hòa Triều

2,09

 

2,09

ONT

Xã Tiến Nông

2.72

Khu dân cư thôn 5

2,84

 

2,84

ONT

Xã Dân Lý

2.73

Khu dân cư thôn 7 điểm 3 (thôn 10 cũ)

0,40

 

0,40

ONT

Xã Dân Lý

2.74

Khu dân cư mới kết hợp Dịch vụ thương mại xã Dân Quyền, Dân Lý

0,48

 

0,48

ONT

Xã Dân Quyền

4,47

 

4,47

ONT

Xã Dân Lý

2.75

Khu dân cư thôn 6,7 cũ (nay là thôn 3)

0,40

 

0,40

ONT

Xã Xuân Thọ

2.76

Khu dân cư thôn 9,10 cũ (nay là thôn 4)

0,29

 

0,29

ONT

Xã Xuân Thọ

3

Công trình Trụ sở Cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

3.1

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,28

 

0,28

TSC

Xã Nông Trường

3.2

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,12

 

0,12

TSC

Xã Dân Lực

3.3

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,32

 

0,32

TSC

Xã Thọ vực

3.4

Trụ sở UBND xã

0,66

 

0,66

TSC

Xã Thọ Cường

3.5

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,33

 

0,33

TSC

Xã Thọ Bình

3.6

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,14

 

0,14

TSC

Xã Bình Sơn

3.7

Trụ sở UBND xã

0,64

 

0,64

TSC

Xã Hợp Tiến

4

Công trình xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

4.1

Trụ sở Chi cục Thi hành án

0,25

 

0,25

DTS

Xã Minh Sơn

5

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

5.1

Đường giao thông khu thể thao trung tâm huyện

1,22

 

1,22

DGT

Xã Minh Sơn

5.2

Đường giao thông trong khu dân cư khu phố 2

0,12

 

0,12

DGT

Thị trấn Nưa

5.3

Hệ thống giao thông thủy lợi tại xứ đồng Cây Trí, thôn Diễn Thành, huyện Triệu Sơn

1,95

 

1,95

DGT

Xã Hợp Thành

5.4

Mở rộng đường giao thông từ trung tâm xã đi thôn Thái Minh rộng 10m

0,43

 

0,43

DGT

Xã Thái Hòa

5.5

Đường nối QL-47C (Chợ Chua) đi thôn 6

1,30

 

1,30

DGT

Xã Thọ Vực

5.6

Đường nối QL-47C (Bậc Đằng) đi thôn 6

1,00

 

1,00

DGT

Xã Thọ Vực

5.7

Đường nối QL-47C - chợ Chua đi Nhà văn hóa thôn 2

0,5

 

0,50

DGT

Xã Thọ Vực

5.8

Mở rộng đường từ đầu cầu đến QL 47C ( 13m)

0,06

 

0,06

DGT

Xã Xuân Lộc

5.9

Mở rộng đường từ hộ ông Thanh đi Đồng Vội

0,34

 

0,34

DGT

Xã Xuân Lộc

5.10

Mở rộng tuyến đường từ hộ ông Thanh đi sang ao ông Tằm và tuyến nối sang Trạm Y tế xã

0,15

 

0,15

DGT

Xã Xuân Lộc

5.11

Mở rộng tuyến đường trước trường học nối từ UBND xã đến trạm y tế

0,2

 

0,20

DGT

Xã Xuân Lộc

5.12

Đất giao thông dân cư

1,0

 

1,00

DGT

Xã Thọ Dân

5.13

Bến xe Hào Hương

1,54

 

0,70

DGT

Xã Hợp Thắng

 

0,84

DGT

Xã Hợp Thành

5.14

Bến xe thị trấn Nưa

1,32

 

1,32

DGT

Thị trấn Nưa

6

Công trình thủy li

 

 

 

 

 

6.1

Trạm Bơm tiêu Đồng Kha

0,30

 

0,30

DTL

Xã Dân Quyền

6.2

Mương tiêu trạm bơm Đồng Kha

9,98

 

9,98

DTL

Xã Dân Quyền

6.3

Tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang xã Hp Thắng

0,11

 

0,11

DTL

Xã Hợp Thắng

6.4

Công trình dời kênh tưới C3/6 phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

0,05

 

0,05

DTL

Xã Thọ Dân

6.5

Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị mới Sao Mai, xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân

0,26

 

0,26

DTL

Xuân Thịnh Thọ Dân

6.6

Đất thủy lợi

1,50

 

1,50

DTL

Xã Hợp Thành

6.7

Sửa chữa nâng cấp hồ Hồ chứa nước Đồng Bể

3,04

 

3,04

DTL

Xã Triệu Thành

6.8

Sửa chữa, nâng cấp hồ Ao Lốc

5,94

 

5,94

DTL

Xã Triệu Thành

7

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

7.1

Giảm tổn thất các TBA>10% - Điện lực Triệu Sơn tnh Thanh Hóa

0,02

 

0,02

DNL

Xã Thọ Sơn

7.2

Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,03

 

0,03

DNL

Thọ Dân, Thọ Bình, Thọ Tiến

7.3

Di chuyển và hoàn trđường điện trung thế phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thọ Dân, Thọ Ngọc

7.4

Di chuyn và hoàn trả đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai

0,02

 

0,02

DNL

Xã Xuân thịnh, Thọ Dân

7.5

Di chuyển trạm biến áp Khuyến Nông 1

0,01

 

0,01

DNL

Xã Khuyến nông

7.6

Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km331+400 đến 335+800, hạng mục phần đường dây 2020kV)

0,59

 

0,59

DNL

Xã Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

7.7

Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1)

0,700

 

0,70

DNL

Xã Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

7.8

Di chuyển và hoàn trá các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến tỉnh lộ 514.

0,650

 

0,65

DNL

An Nông, Hp Thắng, Hp Thành, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn

7.9

Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ tnh lộ 514 đến Cảng hàng không Thọ Xuân

0,590

 

0,59

DNL

Hợp lý, HợpThành, Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến

7.10

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối

0,015

 

0,02

DNL

Khuyến Nông, Thọ Tiến, Thọ Cường

7.11

Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110kV Triệu Sơn

0,011

 

0,01

DNL

Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông

7.12

Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110kV Triệu Sơn

0,011

 

0,01

DNL

Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông

7.13

Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn

0,011

 

0,01

DNL

Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông

7.14

Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực ĐL tĩnh

0,015

 

0,02

DNL

Bình Sơn

7.15

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC)- Khu vực Tây thành phố Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung

0,005

 

0,005

DNL

Xã Thọ Tiến

0,005

 

0,005

DNL

Xã Thọ Cường

0,006

 

0,006

DNL

Xã Khuyến Nông

7.16

Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110 kV Triệu Sơn

0,019

 

0,019

DNL

Vân Sơn

0,023

 

0,023

DNL

Thái Hòa

0,003

 

0,003

DNL

TT Nưa

7.17

Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110 kV Triệu Sơn

0,026

 

0,026

DNL

Vân Sơn

0,004

 

0,004

DNL

Dân Lý

0,004

 

0,004

DNL

An Nông

0,001

 

0,001

DNL

Dân Quyền

0,015

 

0,015

DNL

Hợp Thắng

0,015

 

0,015

DNL

TT Triệu Sơn

0,004

 

0,004

DNL

Thị Trấn Triệu Sơn

0,004

 

0,004

DNL

Thọ Cường

7.18

Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110 kV Triệu Sơn

0,003

 

0,003

DNL

An Nông

0,001

 

0,001

DNL

Hợp Tiên

0,007

 

0,007

DNL

Vân Sơn

7.19

Xây dựng đường dây và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực ĐL Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Quảng Xương, Nông Cống

0,014

 

0,014

DNL

xã Bình Sơn

7.20

Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn

0,040

 

0,040

DNL

Xã Dân Quyền

0,160

 

0,160

DNL

Thọ Tiến,

7.20

Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn

0,010

 

0,010

DNL

Thọ Sơn,

0,018

 

0,018

DNL

Thọ Bình,

0,006

 

0,006

DNL

Vân Sơn,

0,008

 

0,008

DNL

Thọ Thế,

0,006

 

0,006

DNL

Đồng Tiến,

0,006

 

0,006

DNL

Dân Lực

7.21

Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn

0,012

 

0,01

DNL

Hợp Thành

7.22

Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu Sơn- tỉnh Thanh Hóa

0,095

 

0,095

DNL

Xã Thọ Sơn

0,055

 

0,055

DNL

Xã Thọ Tiến

0,004

 

0,004

DNL

Xã Bình Sơn

0,011

 

0,011

DNL

Xã Thọ Bình

0,050

 

0,050

DNL

Xã Vân Sơn

7.23

Cải tạo trạm TG Đà 2*4000 kVA 35/10.5 kV lên 2*6300 kVA 35/22 kV

0,023

 

0,02

DNL

Thọ Dân

7.24

Trạm điện + đường dây trạm bơm Đồng Kha

0,020

 

0,02

DNL

Xã Dân Quyền

8

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

8.1

Nhà văn hóa phố 1

0,10

 

0,10

DVH

TT. Triệu Sơn

8.2

Nhà văn hóa phố 2

0,12

 

0,12

DVH

TT. Triệu Sơn

8.3

Nhà văn hóa Tổ dân phố 2

0,15

 

0,15

DVH

Thị trấn Nưa

8.4

Nhà văn hóa Tổ dân phố 8 (Thôn 8 cũ)

0,08

 

0,08

DVH

Thị trấn Nưa

8.5

Nhà văn hóa tổ dân phố 7 (thôn 9 cũ)

0,08

 

0,08

DVH

Thị trấn Nưa

8.6

Nhà văn hóa thôn Nhạ Lộc

0,22

 

0,22

DVH

Xã Đồng Thắng

8.7

Nhà văn hóa thôn Đại Đồng 2

0,22

 

0,22

DVH

Xã Đồng Thắng

8.8

Mở mới Nhà văn hóa thôn Vĩnh Thọ

0,10

 

0,10

DVH

Xã An Nông

8.9

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Gia Phú

0,07

 

0,07

DVH

Xã An Nông

8.10

Nhà văn hóa thôn Đô Quang

0,10

 

0,10

DVH

Xã An Nông

8.11

Nhà văn hóa thôn Đô Thịnh

0,29

 

0,29

DVH

Xã An Nông

8.12

Nhà văn hóa thôn Nga Nha Thượng

0,07

 

0,07

DVH

xã Tiến Nông

8.13

Nhà văn hóa thôn Nga My Thượng

0,17

 

0,17

DVH

xã Tiến Nông

8.14

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 4

0,07

 

0,07

DVH

Xã Thọ vực

8.15

Nhà văn hóa thôn 6

0,25

 

0,25

DVH

Xã Thọ vực

8.16

Nhà văn hóa thôn Nhật Quả

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Dân

8.17

Nhà văn hóa thôn 2

0,25

 

0,25

DVH

Xã Thọ Sơn

8.18

Nhà văn hóa thôn 6

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Sơn

8.19

Nhà văn hóa thôn 1

0,32

 

0,32

DVH

Xã Thọ Bình

8.20

Nhà văn hóa thôn 5

0,34

 

0,34

DVH

Xã Thọ Bình

8.21

Nhà văn hóa thôn 10

0,22

 

0,22

DVH

Xã Thọ Bình

8.22

Nhà văn hóa thôn 11

0,15

 

0,15

DVH

Xã Thọ Bình

8.23

Nhà văn hóa thôn 2

0,15

 

0,15

DVH

Xã Thọ Tiến

8.24

Đài tưởng niệm

0,05

 

0,05

DVH

Xã Thọ Tiến

8.25

Trung tâm văn hóa Thôn 1

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Tiến

8.26

Nhà văn hóa thôn Bồn Dồn

0,06

 

0,06

DVH

Xã Bình Sơn

8.27

Nhà văn hóa thôn Thoi

0,13

 

0,13

DVH

Xã Bình Sơn

8.28

Nhà văn hóa thôn Bao Lâm

0,19

 

0,19

DVH

Xã Bình Sơn

8.29

Mở rộng nhà văn hóa thôn 1

0,04

 

0,04

DVH

Xã Minh Sơn

8.30

Nhà văn hóa thôn Hùng Cường

0,25

 

0,25

DVH

Xã Xuân Thịnh

8.31

Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh

0,25

 

0,25

DVH

Xã Xuân Thịnh

8.32

Nhà văn hóa thôn Phú Vinh

0,21

 

0,21

DVH

Xã Xuân Thịnh

8.33

Nhà văn hóa thôn Thu Đông

0,18

 

0,18

DVH

Xã Xuân Thịnh

8.34

Đất văn hóa thôn 5

0,15

 

0,15

DVH

Xã Xuân Thọ

8.35

Đất văn hóa thôn 4

0,24

 

0,24

DVH

Xã Xuân Thọ

8.36

Mở rộng đài tưởng niệm

0,25

 

0,25

DVH

Xã Xuân Thọ

8.37

Nhà văn hóa thôn Thành Tín

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Lộc

8.38

Nhà văn hóa thôn Thủy Tú

0,15

 

0,15

DVH

Xã Xuân Lộc

8.39

Nhà văn hóa thôn Yên Trinh

0,07

 

0,07

DVH

Xã Xuân Lộc

8.40

Nhà văn hóa thôn 1

0,22

 

0,22

DVH

Xã Hợp Tiến

8.41

Mở rộng Nhà văn hóa Thôn 5

0,10

 

0,10

DVH

Xã Hợp Tiến

8.42

Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến

0,20

 

0,20

DVH

Xã Hợp Thắng

8.43

Nhà văn hóa Đồng Khang

0,20

 

0,20

DVH

Xã Hợp Thắng

8.44

Nhà văn hóa thôn Châu Cương

0,20

 

0,20

DVH

Xã Hợp Thắng

9

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

9.1

Sân vận động trung tâm huyện

6,68

 

6,68

DTT

Xã Minh Sơn

9.2

Sân vận động (sân bóng) xã

1,90

 

1,90

DTT

Xã Nông Trường

9.3

Sân thể thao thôn 3 (Đồng Bồ)

0,32

 

0,32

DTT

Xã Dân Quyền

9.4

Sân thể thao thôn Xuân Tiên

0,19

 

0,19

DTT

Xã Dân Lực

9.5

Sân thể thao Tiên Mộc

0,10

 

0,10

DTT

Xã Dân Lực

9.6

Mở rộng sân thể thao thôn Phúc Hải

0,06

 

0,06

DTT

Xã Dân Lực

9.7

Mở rộng sân thể thao thôn Đô Xá

0,15

 

0,15

DTT

Xã Dân Lực

9.8

Mở mới sân thể thao thôn Minh Hòa

0,10

 

0,10

DTT

xã Tiến Nông

9.9

Mở mới sân thể thao thôn Nga Nha

0,04

 

0,04

DTT

xã Tiến Nông

9.10

Sân thể thao trung tâm xã

0,70

 

0,70

DTT

Xã Thọ Dân

9.11

Sân thể thao Thôn Hà Lũng Thượng

0,20

 

0,20

DTT

Xã Thọ Dân

9.12

Sân vận động trung tâm xã

1,70

 

1,70

DTT

Xã Thọ Thế

9.13

Sân vận động trung tâm xã

1,20

 

1,20

DTT

Xã Thọ Cường

9.14

Mở rộng sân vận động xã

0,50

 

0,50

DTT

Xã Thọ Sơn

9.15

Đất thể thao thôn 3

0,20

 

0,20

DTT

Xã Thọ Sơn

9.16

Đất thể thao thôn 7

0,21

 

0,21

DTT

Xã Thọ Sơn

9.17

Sân thể thao thôn 1

0,74

 

0,74

DTT

Xã Thọ Bình

9.18

Sân thể thao thôn 2

0,21

 

0,21

DTT

Xã Thọ Bình

9.19

Khu phức hp thể thao xã Thọ Tiến

2,00

 

2,00

DTT

xã Thọ Tiến

9.20

Sân thể thao thôn 1 cũ (thôn Thu Phong mới)

0,22

 

0,22

DTT

Xã Triệu Thành

9.21

Sân thể thao thôn 6 cũ (thôn Châu Thành mới)

0,37

 

0,37

DTT

Xã Triệu Thành

9.22

Sân vận động xã

2,80

 

2,80

DTT

Xã Đồng Lợi

9.23

Sân thể thao thôn Mưu Nha

0,06

 

0,06

DTT

Xã An Nông

9.24

Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ

0,81

 

0,81

DTT

Xã Xuân Thọ

10

Công trình y tế

 

 

 

 

 

10.1

Trạm y tế xã

0,30

 

0,30

DYT

Xã Thái Hòa

10.2

Trạm y tế xã

0,25

 

0,25

DYT

Xã Thọ Sơn

10.3

Mở rộng đất trạm y tế

0,03

 

0,03

DYT

Xã Xuân Thịnh

11

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

11.1

Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen

0,07

 

0,07

DGD

TT. Triệu Sơn

11.2

Trường tiểu học thị trấn

2,80

 

2,80

DGD

TT. Triệu Sơn

11.3

Mở rộng Trường mầm non

0,32

 

0,32

DGD

Xã Nông Trường

11.4

Mở rộng Trường Tiểu học

0,30

 

0,30

DGD

Xã Nông Trường

11.5

Mở rộng Trường trung học cơ sở

0,18

 

0,18

DGD

Xã Nông Trường

11.6

Mở rộng Trường mầm non

0,20

 

0,20

DGD

Xã Thái Hòa

11.7

Mở rộng Trường mầm non

0,10

 

0,10

DGD

Xã Thọ vực

11.8

Mở rộng Trường trung học cơ sở

0,10

 

0,10

DGD

Xã Thọ vực

11.9

Trường mầm non Thọ Thế

0,42

 

0,42

DGD

Xã Thọ Thế

11.10

Mở rộng Trường mầm non

0,80

 

0,80

DGD

Xã Thọ Ngọc

11.11

Mở rộng Trường trung học cơ sở

0,22

 

0,22

DGD

Xã Thọ Bình

11.12

Mở rộng Trường mầm non

0,37

 

0,37

DGD

Xã Thọ Bình

11.13

Mở rộng Trường mầm non

0,12

 

0,12

DGD

Xã Bình Sơn

11.14

Mở rộng Trường mầm non

0,16

 

0,16

DGD

Xã Xuân Lộc

11.15

Mở rộng trường Mầm Non

0,13

 

0,13

DGD

Xã Thọ Dân

11.16

Mở rộng trường Mầm Non

0,10

 

0,10

DGD

Xã Minh Sơn

12

Công trình chợ

 

 

 

 

 

12.1

Chợ Thái Hòa

1,00

 

1,00

DCH

Xã Thái Hòa

12.2

Chợ nông sản

0,55

 

0,55

DCH

Xã Hợp Lý

13

Công trình cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

13.1

Khôi phục Chùa Di Linh

0,403

 

0,40

TON

Xã Hợp Lý

14

Công trình di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

14.1

Đền thờ Lê Lộng

0,160

 

0,16

DDT

Xã Thọ Vực

15

Công trình bãi thải, xử lý rác thải

 

 

 

 

 

15.1

Bãi thải, xử lý chất thải Tập trung huyện

5,00

 

5,00

DRA

Xã Vân Sơn

15.2

Bãi thải, xử lý chất thải

1,00

 

1,00

DRA

Xã Khuyến Nông

15.3

Mở rộng Bãi rác xã

0,25

 

0,25

DRA

Xã Thọ vực

15.4

Bãi thải, xử lý chất thải

1,00

 

1,00

DRA

Xã Thọ Bình

15.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,00

 

1,00

DRA

Xã Xuân Thịnh

15.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải bản giếng

0,35

 

0,35

DRA

Xã Xuân Lộc

15.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,88

 

0,88

DRA

Xã Nông Trường

15.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,50

 

0,50

DRA

Xã Thọ Tiến

16

Công trình đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

16.1

Mở rộng nghĩa địa Cồn Lồi thôn 2

1,60

 

1,60

NTD

TT. Triệu Sơn

16.2

Mở rộng Nghĩa trang Mả Bản

0,50

 

0,50

NTD

Thị trấn Nưa

16.3

Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc

2,12

 

2,12

NTD

Xã Đồng Thắng

16.4

Mở rộng nghĩa địa Ao Chu

0,37

 

0,37

NTD

Xã Hợp Tiến

16.5

Mở rộng khu Nghĩa Trang Quần Trúc

0,50

 

0,50

NTD

Xã Khuyến Nông

16.6

Mở rộng nghĩa địa thôn 7

0,30

 

0,30

NTD

Xã Thọ Vực

16.7

Mở rộng nghĩa địa thôn 1

0,20

 

0,20

NTD

Xã Thọ Vực

17

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

17.1

Cụm Công nghiệp Hp Thắng

70,00

 

70,00

SKN

Xã Hợp Thắng

17.2

Cụm Công nghiệp Dân Lực

50,00

7,28

42,72

SKN

Dân Lực, thị trấn Triệu Sơn, Dân Quyền

17.3

Cụm Công nghiệp thị trấn Nưa

20,00

 

20,00

SKN

Thị trấn Nưa

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng

5,81

 

5,81

SKC

Thị trấn Nưa

1.2

Khu gia công sản xuất, trưng bày bán các sản phẩm đồ gỗ nội địa, xuất khẩu

1,89

 

1,89

SKC

Xã Hợp Thành

1.3

Khu sản xuất kinh doanh đồng Cây Trí Diễn Đông

2,00

 

2,00

SKC

Xã Hợp Thành

1.4

Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

1,10

 

1,10

SKC

Xã Hợp Thành

1.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

 

1,70

SKC

Xã Hợp Thành

1.6

Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu

4,70

 

4,70

SKC

Xã Đồng Tiến

1.7

Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên

5,70

 

5,70

SKC

Xã Thái Hòa

1.8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thọ vực

1.9

Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thọ vực

1.10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Hợp Lý

1.11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn 3

2,00

 

2,00

SKC

Xã Hợp Tiến

1.12

Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thọ Ngọc

1.13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,45

 

2,85

SKC

TT. Triệu Sơn

 

6,60

SKC

Xã Dân Quyền

1.14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,14

 

0,14

SKC

Xã Nông Trường

1.15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

 

1,70

SKC

Xã Thọ Tiến

1.16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,70

 

2,70

SKC

Xã Đồng Thắng

2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.1

Khai thác khoáng sản

3,20

 

3,20

SKS

Xã Thọ Tiến

2.2

Khai thác khoáng sản

4,00

 

4,00

SKS

Xã Thọ Tiến

2.3

Khai thác khoáng sản

2,94

 

2,94

SKS

Xã Thọ Tiến

2.4

Khai thác khoáng sản

3,95

 

3,95

SKS

Xã Thọ Tiến

2.5

Khai thác khoáng sản

6,30

 

6,30

SKS

Xã Hợp Lý

2.6

Khai thác khoáng sản

2,00

 

2,00

SKS

Xã Hợp Thắng

3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

3.1

Đất thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Tiến Nông

3.2

Đất thương mại dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Thị trấn Nưa

3.3

Đất thương mại dịch vụ

1,80

 

1,80

TMD

Thị trấn Nưa

3.4

Đất thương mại dịch vụ

0,08

 

0,08

TMD

Xã Nông Trường

3.5

Đất thương mại dịch vụ

0,39

 

0,39

TMD

Xã Nông Trường

3.6

Đất thương mại dịch vụ thôn Lộc Trạch

2,13

 

2,13

TMD

Xã Đồng Lợi

3.7

Đất thương mại dịch thôn Long Vân

5,70

 

5,70

TMD

Xã Đồng Lợi

3.8

Đất thương mại dịch Thôn Long Vân

1,20

 

1,20

TMD

Xã Đồng Lợi

3.9

Đất thương mại dịch thôn Thọ Lọc

2,10

 

2,10

TMD

Xã Đồng Lợi

3.10

Đất thương mại dịch vụ

0,757

 

0,757

TMD

Xã Đồng Lợi

3.11

Đất thương mại dịch vụ

2,60

 

2,60

TMD

Xã Đồng Lợi

3.12

Đất thương mại dịch vụ

0,32

 

0,32

TMD

Xã Thái Hòa

3.13

Đất thương mại dịch vụ

4,98

 

4,98

TMD

Xã Dân Quyền

3.14

Đất thương mại, dịch vụ

1,02

 

1,02

TMD

Xã Dân Quyền

3.15

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Dân Lực

3.16

Đất thương mại dịch vụ Đồng Lõng lươn trong

0,25

 

0,25

TMD

Xã Dân Lực

3.17

Đất thương mại, dịch vụ

0,27

 

0,27

TMD

Xã Dân Lý

3.18

Đất thương mại, dịch vụ

0,16

 

0,16

TMD

Xã Dân Lý

3.19

Đất thương mại, dịch vụ

0,51

 

0,51

TMD

Xã Dân Lý

3.20

Đất thương mại, dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Xã Dân Lý

3.21

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

Xã Thọ Phú

3.22

Đất thương mại dịch vụ

1,48

 

1,48

TMD

Xã Thọ Thế

3.23

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Thọ Ngọc

3.24

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

Xã Xuân Thịnh

3.25

Đất thương mại dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Vân Sơn

3.26

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

Xã Vân Sơn

3.27

Đất thương mại dịch vụ

0,77

 

0,77

TMD

Xã Vân Sơn

3.28

Đất thương mại dịch vụ

0,52

 

0,52

TMD

Xã Vân Sơn

3.29

Đất thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Xã Đồng Tiến

3.30

Đất thương mại dịch vụ

0,071

 

0,071

TMD

Xã Hợp Thành

3.31

Đất thương mại dịch vụ

0,27

 

0,27

TMD

Xã Thọ Dân

4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

4.1

Khu sản xuất mạ khay

0,50

 

0,50

NKH

Xã Minh Sơn

4.2

Khu sản xuất cây giống

0,44

 

0,44

NKH

Xã Bình Sơn

4.3

Trang trại tổng hợp Đồng Vực Trũng thôn Thanh Xuân

2,00

 

2,00

NKH

Xã Đồng Thắng

4.4

Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh

7,76

 

7,76

NKH

Xã Đồng Thắng

4.5

Trang trại Thôn 1

0,20

 

0,20

NKH

Xã Dân Quyền

4.6

Trang trại thôn 2

1,80

 

1,80

NKH

Xã Thọ Tân

4.7

Trang trại thôn 11

3,91

 

3,91

NKH

Xã Thọ Bình

4.8

Trang trại tổng hợp

0,50

 

0,50

NKH

Xã Thọ Bình

4.9

Trang trại thôn 7

2,02

 

2,02

NKH

Xã Thọ Bình

4.10

Khu sản xuất mạ khay

0,30

 

0,30

NKH

Xã Triệu Thành

5

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

 

 

 

 

 

5.1

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,6319

0,2778

0,3250

ONT

Xã Dân Lý

5.2

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,8379

0,1385

0,236

ONT

Xã Đồng Tiến

5.3

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,8674

0,1847

0,2328

ONT

Xã Hợp Thành

5.4

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,0215

0,007

0,0145

ODT

Thị trấn Nưa

5.5

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

2,5633

0,4477

0,4702

ODT

TT Triệu Sơn

5.6

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,9197

0,1389

0,1936

ONT

Xã Minh Sơn

5.7

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,0381

0,012

0,0261

ONT

Xã Đồng Thắng

5.8

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,0106

0,007

0,0036

ONT

Xã Dân Quyền

5.9

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,5829

0,2524

0,060

ONT

Xã Hợp Thắng

5.10

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,3329

0,1858

0,0448

ONT

Xã Xuân Lộc

5.11

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,0241

0,010

0,010

ONT

Xã Đồng Lợi

5.12

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,2143

0,0467

0,033

ONT

Xã Thọ Sơn

5.13

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,0416

0,010

0,020

ONT

Xã Thái Hòa

5.14

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,2097

0,0245

0,060

ONT

Xã Thọ Tiến

5.15

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

0,0426

0,0088

0,010

ONT

Xã Dân Lực