ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 21/TTr-STTTT ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (48/48 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 347/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã) | ||||
A | CẤP TỈNH: 46 thủ tục | ||||||
I | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
| ||
1 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 |
2 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
3 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
4 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
5 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. | 07 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
6 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 07 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
7 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. | 07 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
9 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
10 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 10 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
12 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày | 0.5 | 0.5 | QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
13 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày | 0.5 | 0.5 | QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày | 0.5 | 0.5 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
15 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 30 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 27 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
16 | Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | 15 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 12 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
17 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | 10 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
II | Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
2 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
3 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 27 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
4 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
5 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
6 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày | 1 | Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
III | Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày | 1 | Phòng; TT, BC-XB: 12 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in. | 15 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 12 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in. | 07 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 04 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
4 | Đăng ký hoạt động cơ sở in. | 03 ngày | 0,5 | Phòng TT, BC-XB: 1,5 ngày | 0,5 | 0,5 | QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. | 03 ngày | 0,5 | Phòng TT, BC-XB: 1,5 ngày | 0,5 | 0,5 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
6 | Đăng ký sử dụng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu. | 05 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 03 ngày | 0,5 | 0,5 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
7 | Chuyển nhượng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu. | 05 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 03 ngày | 0,5 | 0,5 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. | 15 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 12 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
9 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 07 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 03 ngày | 0,5 | 0,5 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
10 | Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 07 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 03 ngày | 0,5 | 0,5 | QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. | 10 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
12 | Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | 15 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 12 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
13 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. | 10 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
14 | Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 10 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
IV | Lĩnh vực Báo chí |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
1 | Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. | 10 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 07 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
2 | Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài). | 02 ngày | 0,5 | Phòng TT, BC-XB: 01 ngày | 0,3 | 0,2 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
3 | Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. | 30 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 27 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
4 | Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí. | 24 giờ | 03 giờ | Phòng TT, BC-XB: 15 giờ | 03 giờ | 03 giờ | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). | 30 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 27 ngày | 1 | 1 | QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
6 | Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài). | 07 ngày | 1 | Phòng TT, BC-XB: 04 ngày | 0,5 | 0,5 | QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
7 | Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước). | 24 giờ | 03 giờ | Phòng TT, BC-XB: 15 giờ | 03 giờ | 03 giờ | QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
8 | Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 15 ngày | 01 | Phòng TT, BC-XB: 12 ngày | 01 | 01 | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
V | Lĩnh vực Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet. | BC tháng | Phòng BC-VT | Không | Không | Vào sổ theo dõi | QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
B | CẤP HUYỆN: 02 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Không | Vào sổ theo dõi | QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
2 | Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy. | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Không | Vào sổ theo dõi | QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
- 1 Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 15 Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa điện tử tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
- 1 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa điện tử tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11 Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình