- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh)
1. Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | Ngay khi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép Xuất bản bản tin
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
4. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
5. Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
6. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
7. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 06 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
8. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
9. Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
10. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
11. Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
12. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
1. Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
3. Cấp lại hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
4. Cấp đổi hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
5. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời hạn giải quyết 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
6. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
7. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
8. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
9. Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
10. Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
11. Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
12. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
13. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
14. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
1. Quy trình cấp giấy phép Bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 164 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 32 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
2. Quy trình sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Quy trình cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
4. Quy trình cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
5. Quy trình cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định:
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
6. Quy trình cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
1. Khiếu nại
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa, Thanh tra Sở | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của cá nhân/tổ chức. | Ngay khi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Thanh tra Sở | Thụ lý hồ sơ, phân công giải quyết và chuẩn bị xác minh nội dung khiếu nại (đối với đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết); - Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại. - Giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. - Thành lập Đoàn xác minh hoặc Tổ xác minh nội dung khiếu nại đối với những vụ việc phức tạp. | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | CCVC Thanh tra Sở | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại: - Làm việc trực tiếp với người khiếu nại hoặc người đại diện của người khiếu nại - Làm việc trực tiếp với người bị khiếu nại - Xác minh gửi văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại - Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu, bằng chứng gửi đến - Khi cần thiết cần phải tiến hành xác minh thực tế hoặc cho trưng cầu giám định những vấn đề liên quan đến nội dung vụ việc khiếu nại - Ban hành quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại nếu người khiếu nại rút đơn - Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại - Khi cần tham khảo ý kiến tư vấn thì phải ban hành quyết định thành lập Hội đồng tư vấn | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Thanh tra Sở (Người phụ trách giải quyết khiếu nại) | - Ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại: Căn cứ quy định của pháp luật, kết quả xác minh nội dung khiếu nại, ban hành quyết định giải quyết khiếu nại. - Gửi Quyết định giải quyết khiếu nại: gửi quyết định giải quyết khiếu nại cho cá nhân/ tổ chức khiếu nại biết kết quả khiếu nại. | Khiếu nại lần đầu: 03 ngày. Khiếu nại lần 2: 07 ngày |
Bước 5 | CCVC Thanh tra Sở | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại bằng các hình thức: - Công bố tại cuộc họp cơ quan, tổ chức nơi người bị khiếu nại công tác - Niêm yết tại trụ sở làm việc hoặc nơi tiếp công dân của cơ quan, tổ chức đã giải quyết khiếu nại - Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng | 15 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| - Không quá 30 ngày (đối với khiếu nại lần đầu) - Không quá 45 ngày (đối với khiếu nại phức tạp) |
2. Tố cáo
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa, Thanh tra Sở | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của cá nhân/tổ chức. | Ngay khi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Thanh tra Sở | Thụ lý hồ sơ, phân công giải quyết và chuẩn bị xác minh nội dung tố cáo. - Kiểm tra, xác minh và quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo. - Trường hợp người tố cáo trực tiếp tố cáo thì lập Biên bản ghi nội dung tố cáo trực tiếp. - Lập Phiếu đề xuất trình người giải quyết xem xét, quyết định việc thụ lý giải quyết tố cáo đối với trường hợp tố cáo đủ điều kiện để giải quyết. - Ban hành quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thông báo cho người tố cáo biết. - Nếu tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết thì phải chuyển đơn tố cáo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết và thông báo cho người tố cáo biết. | 10 ngày, 15 ngày làm việc (trường hợp phức tạp) 01 ngày làm việc |
Bước 3 | CCVC Thanh tra Sở (Người phụ trách giải quyết khiếu nại) | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo - Làm việc trực tiếp với người tố cáo; yêu cầu người tố cáo cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng để làm rõ nội dung tố cáo - Xác minh gửi văn bản yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo - Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu, bằng chứng gửi đến - Khi cần thiết cần phải tiến hành xác minh thực tế hoặc cho trưng cầu giám định những vấn đề liên quan đến nội dung vụ việc tố cáo - Đối với vụ việc phức tạp cần thiết phải xin gia hạn thời gian giải quyết. - Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Thanh tra Sở (Người phụ trách giải quyết khiếu nại) | Kết luận nội dung tố cáo, xử lý tố cáo - Căn cứ báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo, các thông tin, tài liệu, chứng cứ có liên quan, đối chiếu với các quy định của pháp luật, người giải quyết tố cáo ban hành kết luận nội dung tố cáo. - Việc xử lý tố cáo: người giải quyết tố cáo phải căn cứ kết luận nội dung tố cáo để xử lý. Đối với hành vi vi phạm pháp luật có dấu hiệu tội phạm thì có văn bản chuyển hồ sơ cho Cơ quan điều tra giải quyết. | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | CCVC Thanh tra Sở | - Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo và thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo. - Việc thông báo kết quả giải quyết tố cáo được thực hiện bằng một trong hai hình thức sau: Gửi kết luận nội dung tố cáo, quyết định, văn bản xử lý tố cáo. Gửi văn bản thông báo kết quả giải quyết tố cáo | 10 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết |
| - Không quá 60 ngày - Không quá 90 ngày (đối với khiếu nại phức tạp) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh)
1. Cấp giấy phép họp báo (nước ngoài).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ | Ngay khi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 01 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Công chức chuyên môn Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo hồ sơ liên thông | 04 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt phê duyệt hồ sơ liên thông. | 01 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Công chức chuyên môn Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Làm thủ tục phát hành, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho cơ quan tiếp theo qua Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký phê duyệt phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 2.6 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 2.7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Bước 2.8 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 1.2 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 1.3 | Công chức chuyên môn Phòng Thông tin - Báo chí Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo hồ sơ liên thông | 30 giờ làm việc |
Bước 1.4 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 08 giờ làm việc |
Bước 1.5 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | Ký phê duyệt phê duyệt hồ sơ liên thông. | 08 giờ làm việc |
Bước 1.6 | Công chức chuyên môn Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Làm thủ tục phát hành, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2.4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký phê duyệt phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 2.6 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2.7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Bước 2.8 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- 1 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 5186/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục điện tử dùng chung tại thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 5186/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục điện tử dùng chung tại thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum