ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3476/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
13 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
17 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện |
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 06 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng; | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 06 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
7. Thủ tục cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 06 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
9. Thủ tục cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
10. Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 11 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
11. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 10 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
12. Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 10 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 08 ngày |
Bước 4 | Tham mưu, đề xuất thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn; dự thảo quyết định | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp các sản phẩm trình ban giám khảo và hội đồng bình chọn | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 06 ngày |
Bước 7 | Chấm điểm các sản phẩm; Bình chọn các sản phẩm CNNTTB; Dự thảo kết quả trình UBND huyện | Hội đồng bình chọn và Ban giám khảo | 08 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày |
Bước 9 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
14. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
15. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
16. Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
17. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ và tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 14 ngày |
Bước 4 | Xem xét kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
18. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm UBND cấp huyện thực hiện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm: Do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 2 giờ |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ và tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 4 giờ |
Bước 4 | Xem xét kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 4 giờ |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã | 4 giờ |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận một cửa | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc tương đương 3 ngày làm việc | ||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
- 1 Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 2 Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên