- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật an toàn thực phẩm 2010
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 13 Thông tư 13/2020/TT-BCT sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 14 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 15 Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16 Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 03 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban quản lý An toàn thực phẩm Thành phố tại Tờ trình số 164/TTr-BQLATTP ngày 26 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ: https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại cơ quan đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có sự thay đổi theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 4756/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp cấp lần đầu; trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh). |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh). |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm (BM04) | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản sao |
3 | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất (BM05a), đối với cơ sở kinh doanh (BM05b) hoặc cả mẫu BM05a và BM05b đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh | 01 | Bản chính |
4 | Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp | 01 | Bản sao có xác nhận của cơ sở |
5 | Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở (BM08) | 01 | Bản sao có xác nhận của cơ sở |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý An toàn thực phẩm, địa chỉ: 18 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bến Thành, Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh. | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm: Cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/01lần/cơ sở. Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/01 lần/cơ sở. |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải | |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I | |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | |||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp phép | |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 | Phòng Cấp phép tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ - phòng Cấp phép | 0,5 ngày trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung | Mục I; BM 01; Dự thảo lịch thẩm định/ văn bản yêu cầu bổ sung | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện tiếp B5 Trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh, bổ sung: tham mưu Tờ trình dự thảo lịch thẩm định, và trình Lãnh đạo phòng dự thảo lịch thẩm định, danh sách, hồ sơ và thực hiện tiếp B6 | |
01 ngày làm việc trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | ||||||
B5 | Dự thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ | |||||
B5.1 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ duyệt dự thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung (ký nháy). | |
B5.2 | Ký ban hành | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm xem xét và ký ban hành văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ. | |
B5.3 | Ban hành văn bản | Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 01 ngày làm việc | Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | |
B5.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | - Thông báo cơ sở nhận văn bản, lưu hồ sơ và chờ cơ sở bổ sung, sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị. - Khi cơ sở điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1. | |
B6 | Trường hợp hồ sơ không yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | |||||
B6 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ duyệt dự thảo lịch thẩm định và trình xin ý kiến Lãnh đạo Ban (ký nháy). | |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 01 ngày làm việc | Mục I BM 01 Tờ trình kèm dự thảo lịch thẩm định cơ sở | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm xem xét và ký duyệt tờ trình trình lịch thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở. | |
B8 | Thẩm định thực tế tại cơ sở | Đoàn thẩm định | 08 ngày làm việc/ trường hợp thẩm định lại là 10 ngày làm việc | Mục I BM 01 Biên bản thẩm định theo loại hình | - Thông báo lịch thẩm định đến cơ sở. - Đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở, ghi đầy đủ, rõ ràng vào biên bản thẩm định - Sau khi thẩm định, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý ở B4. | |
B9 | Xử lý hồ sơ sau thẩm định | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát | - Xem xét hồ sơ: Đối với hồ sơ thẩm định “đạt”: In giấy chứng nhận. Đối với hồ sơ thẩm định “không đạt” và hồ sơ “chờ hoàn thiện” sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục: Tham mưu văn bản gửi UBND quận, huyện giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. Đối với hồ sơ thẩm định “chờ hoàn thiện” không quá 60 ngày: Lưu hồ sơ chờ cơ sở bổ sung báo cáo khắc phục (BM 07). Sau khi cơ sở bổ sung, chuyển lại hồ sơ cho đoàn thẩm định (tại B8) để thẩm định lại. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận và kết quả thẩm định “chờ hoàn thiện” không còn giá trị. | |
B10 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát | Lãnh đạo phòng Cấp phép xem xét hồ sơ và ký nháy Giấy chứng nhận hoặc văn bản giám sát trình Lãnh đạo Ban Quản lý. | |
B11 | Ký ban hành | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản giám sát. | |
B12 | Ban hành văn bản | Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 01 ngày làm việc | Mục I BM 01 BM 06 (theo loại hình)/ văn bản giám sát | - Kiểm tra, cấp số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Đối với hồ sơ không đạt: gửi văn bản giám sát cho UBND quận, huyện | |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cơ sở; - Thống kê, theo dõi. | |
|
|
|
|
|
|
|
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
5 | BM 05a | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở sản xuất) theo Mẫu 02a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ- CP |
6 | BM 05b | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở kinh doanh) theo Mẫu 02b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
7 | BM 06 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu 05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm) |
8 | BM 07 | Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
9 | BM 08 | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
5 | BM 05a | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở sản xuất) theo Mẫu 02a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
6 | BM 05b | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở kinh doanh) theo Mẫu 02b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
7 | BM 06 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu 05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm) |
8 | BM 07 | Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
9 | BM 08 | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT |
10 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Luật An toàn thực phẩm ngày ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc sử đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 01a
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày….tháng….năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp pháp):..........................................
Địa điểm tại: .........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….Fax: ...................................................
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm): ...............................................
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất | □ |
- Cơ sở kinh doanh1,2 | □ |
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh | □ |
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm | □ |
(tên cơ sở) .............................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm: | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
(1) : Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi.
(2) : Danh sách nhóm sản phẩm.
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT | Tên cơ sở thuộc chuỗi | Địa chỉ | Thời hạn GCN | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT | Tên nhóm sản phẩm | Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận |
I | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế | |
1 | Nước uống đóng chai |
|
2 | Nước khoáng thiên nhiên |
|
3 | Thực phẩm chức năng |
|
4 | Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng |
|
5 | Phụ gia thực phẩm |
|
6 | Hương liệu thực phẩm |
|
7 | Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
8 | Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) |
|
9 | Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
II | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
1 | Ngũ cốc |
|
2 | Thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
3 | Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản (bao gồm các loài lưỡng cư) |
|
4 | Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả |
|
5 | Trứng và các sản phẩm từ trứng |
|
6 | Sữa tươi nguyên liệu |
|
7 | Mật ong và các sản phẩm từ mật ong |
|
8 | Thực phẩm biến đổi gen |
|
9 | Muối |
|
10 | Gia vị |
|
11 | Đường |
|
12 | Chè |
|
13 | Cà phê |
|
14 | Ca cao |
|
15 | Hạt tiêu |
|
16 | Điều |
|
17 | Nông sản thực phẩm khác |
|
18 | Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
III | Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | |
1 | Bia |
|
2 | Rượu, Cồn và đồ uống có cồn |
|
3 | Nước giải khát |
|
4 | Sữa chế biến |
|
5 | Dầu thực vật |
|
6 | Bột, tinh bột |
|
7 | Bánh, mứt, kẹo |
|
Mẫu số 02a
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: ..........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: .......... ....................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ................................................................................
- Điện thoại: ............................................ Fax ............................................................
- Mặt hàng sản xuất: ...................................................................................................
- Công suất thiết kế: .....................................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ...........................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: .................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: .................................................................
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ...........................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: .................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng: . ..................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: ....................................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ....................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | ||||
I | Trang thiết bị, dụng cụ hiện có | |||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
2 | Dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
9 | Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
II | Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
| Địa danh, ngày… tháng… năm 20… |
Mẫu số 02b
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: .............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ......................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: .............................................................................................
- Điện thoại: .................................................. Fax .........................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh: .......................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ............................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: ............................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ...........
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ...........................................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm: ...................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: ................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ..........................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | ||||
I | Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có | |||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
2 | Dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
6 | Trang bị bảo hộ |
|
|
|
|
|
7 | Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
8 | Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
| Địa danh, ngày… tháng… năm 20… |
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: ………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ cơ sở: ……………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………………….. Fax: ………………… Email: …………
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC:
TT | Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của……. | Nguyên nhân sai lỗi | Biện pháp khắc phục | Kết quả |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 01. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
TÊN ĐƠN VỊ XÁC NHẬN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: …/20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của đơn vị xác nhận
Căn cứ Thông tư số .../TT-BCT .........................................
...(tên đơn vị xác nhận).... xác nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên đơn vị xác nhận: …………………………………………
Địa chỉ: .............................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, cấp ngày…. nơi cấp: .................................
Điện thoại: ………………………. Fax: …………………………Xác nhận các ông/bà (có tên trong danh sách kèm theo) đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị trong thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp.
| …., ngày......tháng .... năm …. |
Mẫu 02. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm (Đối với tập thể)
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: …/20.../XNTHKTATTP
Căn cứ Thông tư số .../TT-BCT ngày .... tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ kết quả kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm theo quy định tại Quyết định Số..../QĐ-BCT ngày...tháng...năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc....
Tên Cơ sở sản xuất, kinh doanh: ....................................
Địa chỉ: .................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có) số: ..... cấp ngày: ..... nơi cấp: ..........
Điện thoại: ........................ Fax: ………………………………..
Xác nhận các ông/bà có tên theo danh sách kèm theo đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm và đã đạt kết quả kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm tại buổi kiểm tra ngày… tháng.... năm ..... theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị trong thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp.
| …., ngày......tháng .... năm…. |
Danh sách kèm theo Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
Số: …/20.../XNTHKTATTP
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số Hộ chiếu/ CMND/thẻ căn cước | Ngày/tháng/ năm cấp CMND/ thẻ căn cước | Bộ phận hiện đang làm việc tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm (BM04) | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản sao |
3 | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất (BM05a), đối với cơ sở kinh doanh (BM05b) hoặc cả mẫu BM05a và BM05b đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh | 01 | Bản chính |
4 | Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp | 01 | Bản sao có xác nhận của cơ sở |
5 | Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở (BM08) | 01 | Bản sao có xác nhận của cơ sở |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý An toàn thực phẩm, địa chỉ: 18 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm: Cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/01lần/cơ sở. Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/01 lần/cơ sở. |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; giao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp phép |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 | Phòng Cấp phép tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ - phòng Cấp phép | 0,5 ngày trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung | Mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định/ văn bản yêu cầu bổ sung | Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung thực hiện tiếp B5 - Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung: Tham mưu Tờ trình dự thảo lịch thẩm định, và trình Lãnh đạo phòng dự thảo lịch thẩm định, danh sách, hồ sơ thực hiện tiếp B6 |
01 ngày làm việc trường hợp hồ sơ không cần điều chỉnh, bổ sung | |||||
B5 | Dự thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ | ||||
B5.1 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ duyệt dự thảo văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung (ký nháy). |
B5.2 | Ký ban hành | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm xem xét và ký ban hành văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ. |
B5.3 | Ban hành văn bản | Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 01 ngày làm việc | Mục I BM 01 Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | Kiểm tra, cấp số, nhân bản đóng dấu và chuyển văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. |
B5.4 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | - Thông báo cơ sở nhận văn bản, lưu hồ sơ và chờ cơ sở bổ sung. - Khi cơ sở điều chỉnh, bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện quy trình từ B1. |
| Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung | ||||
B6 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định | Lãnh đạo Phòng xem xét duyệt dự thảo lịch thẩm định và trình xin ý kiến Lãnh đạo Ban (ký nháy) |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 01 ngày làm việc | Mục I BM 01 Tờ trình kèm dự thảo lịch thẩm định cơ sở | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm xem xét và ký duyệt tờ trình trình lịch thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở. |
B8 | Thẩm định thực tế tại cơ sở | Đoàn thẩm định | 08 ngày làm việc/ trường hợp thẩm định lại là 10 ngày làm việc | Mục I BM 01 Biên bản thẩm định theo loại hình | - Thông báo lịch thẩm định đến cơ sở. - Đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở, ghi đầy đủ, rõ ràng vào biên bản thẩm định. - Sau khi thẩm định, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý ở B4. |
B9 | Xử lý hồ sơ sau thẩm định | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 06 (theo loại hình)/ văn bản giám sát | - Xem xét hồ sơ: Đối với hồ sơ thẩm định “đạt”: In giấy chứng nhận. Đối với hồ sơ thẩm định “không đạt” hoặc hồ sơ “chờ hoàn thiện” quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục: Tham mưu văn bản gửi UBND quận, huyện giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. Đối với hồ sơ thẩm định “chờ hoàn thiện” không quá 60 ngày: Lưu hồ sơ chờ cơ sở bổ sung báo cáo khắc phục (BM 07). Sau khi cơ sở bổ sung, chuyển lại hồ sơ cho Đoàn thẩm định (tại B8). Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận và kết quả thẩm định “chờ hoàn thiện” không còn giá trị. |
B10 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát | Xem xét hồ sơ và ký nháy Giấy chứng nhận hoặc văn bản giám sát trình Lãnh đạo Ban Quản lý. |
B11 | Ký ban hành | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 02 ngày làm việc | Mục I BM 01 BM 06 (theo loại hình)/ văn bản giám sát | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản giám sát. |
B12 | Ban hành văn bản | Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 01 ngày làm việc | Mục I BM 01 BM 06 (theo loại hình)/văn bản giám sát | - Kiểm tra, lấy số, đóng dấu và chuyển hồ sơ/Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Hồ sơ không đạt: gửi Văn bản giám sát cho UBND quận, huyện. |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cơ sở; - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
5 | BM 05a | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở sản xuất) theo Mẫu 02a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
6 | BM 05b | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở kinh doanh) theo Mẫu 02b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
7 | BM 06 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu 05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm) |
8 | BM 07 | Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
9 | BM 08 | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
5 | BM 05a | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở sản xuất) theo Mẫu 02a Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
6 | BM 05b | Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở kinh doanh) theo Mẫu 02b Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
7 | BM 06 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu 05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm) |
8 | BM 07 | Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP |
9 | BM 08 | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT |
10 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc sử đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 01b
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày….tháng….năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Tên cơ sở..............................................đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số....................ngày cấp.......................................
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của Nghị định này):................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 02a
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: ..........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: .......... ....................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ..... ...........................................................................
- Điện thoại: ............................................ Fax ............................................................
- Mặt hàng sản xuất: ...................................................................................................
- Công suất thiết kế: .....................................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ...........................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: .................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: .................................................................
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ...........................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: .................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng: . ..................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: ....................................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ....................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | ||||
I | Trang thiết bị, dụng cụ hiện có | |||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
2 | Dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
9 | Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
II | Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
| Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20... |
Mẫu số 02b
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: .............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ......................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: .............................................................................................
- Điện thoại: .................................................. Fax .........................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh: ........................... ............................................................
- Tổng số công nhân viên: .......... ..................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: ... .........................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ...........
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ..........................................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm: ..................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: .......... ......................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ..... .....................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | ||||
I | Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có | |||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
2 | Dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
6 | Trang bị bảo hộ |
|
|
|
|
|
7 | Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
8 | Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
| Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20... |
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: ………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ cơ sở: ……………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………………….. Fax: ………………… Email: …………
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC:
TT | Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của……. | Nguyên nhân sai lỗi | Biện pháp khắc phục | Kết quả |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 01. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
TÊN ĐƠN VỊ XÁC NHẬN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: …/20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của đơn vị xác nhận
Căn cứ Thông tư số .../TT-BCT .........................................
...(tên đơn vị xác nhận).... xác nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên đơn vị xác nhận: …………………………………………
Địa chỉ: .............................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, cấp ngày …. nơi cấp: .................................
Điện thoại: ………………………. Fax: …………………………Xác nhận các ông/bà (có tên trong danh sách kèm theo) đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị trong thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp.
| …., ngày......tháng .... năm …. |
Mẫu 02. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm (Đối với tập thể)
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số: …/20.../XNTHKTATTP
Căn cứ Thông tư số .../TT-BCT ngày .... tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ kết quả kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm theo quy định tại Quyết định Số..../QĐ-BCT ngày...tháng...năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc....
Tên Cơ sở sản xuất, kinh doanh: ....................................
Địa chỉ: .................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có) số: ..... cấp ngày: ..... nơi cấp: ..........
Điện thoại: ........................ Fax: ………………………………..
Xác nhận các ông/bà có tên theo danh sách kèm theo đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm và đã đạt kết quả kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm tại buổi kiểm tra ngày… tháng.... năm ..... theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị trong thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp.
| …., ngày......tháng .... năm…. |
Danh sách kèm theo Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
Số: …/20.../XNTHKTATTP
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số Hộ chiếu/ CMND/thẻ căn cước | Ngày/tháng/ năm cấp CMND/ thẻ căn cước | Bộ phận hiện đang làm việc tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng | |||
1 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. | 01 | Bản chính |
2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh | |||
1 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp | 01 | Bản sao có xác nhận của chủ cơ sở |
3 | Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở | 01 |
|
3. Trường hợp thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | |||
1 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp. | 01 | Bản sao có xác nhận của cơ sở |
3 | Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp. | 01 | Bản sao có xác nhận của cơ sở |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý An toàn thực phẩm, địa chỉ: Số 18 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. | Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; giao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp phép |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 | Phòng Cấp phép tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ - phòng Cấp phép | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo BM 05 (theo loại hình)/Văn bản từ chối cấp lại | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Trường hợp từ chối cấp lại: Dự thảo văn bản thông báo từ chối cấp lại nêu rõ lý do |
B5 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo phòng Cấp phép | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo BM 05 (theo loại hình)/Văn bản từ chối cấp lại | Xem xét hồ sơ và ký tắt Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp lại trình Lãnh đạo Ban Quản lý. |
B6 | Ký ban hành | Lãnh đạo Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo BM 05 (theo loại hình)/Văn bản từ chối cấp lại | Xem xét và ký ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp lại. |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư - Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 0,5 ngày làm việc | Mục I BM 01 BM 05 (theo loại hình)/Văn bản từ chối cấp lại | Kiểm tra, cấp số, nhân bản, đóng dấu Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối cấp lại và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cơ sở. - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. |
5 | BM 05 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (Mẫu 05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 05b đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm; Mẫu 05c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm) |
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
| // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. |
5 | BM 05 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu ban hành kèm Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. (Mẫu 05a đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; Mẫu 5b đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm; Mẫu 5c đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh thực phẩm) |
6 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc sử đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 01b
(Ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………………, ngày …tháng … năm 20 …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Tên cơ sở ……………………………………đề nghị Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………… ngày cấp …………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của Nghị định này):……………………………………
………………………………………………………………………………….
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
- 1 Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 2 Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (5 tại chỗ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh