UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3482/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 3248/TTr-SGTVT-VP ngày 06/11/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 934/STP-KSTT ngày 04/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh
TT | Tên Thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực Đường Bộ |
1 | Xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải |
2 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
3 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
4 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
5 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
6 | Công bố lại bến xe khách vào khai thác. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
I. Lĩnh vực Đường bộ |
| ||
1. | T-HTI-260568-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô | - Nghị định số 93/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô - Thông tư số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26/6/2014 "Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ". |
2. | T-HTI-259295-TT | Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định | |
3. | T-HTI-259300-TT | Công bố tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định sau thời gian khai thác thử | |
4. | T-HTI-259310-TT | Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến vận tải hành khách cố định | |
5. | T-HTI-259501-TT | Bổ sung, thay thế xe khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định không tăng tần suất chạy xe. | |
6. | T-HTI-259498-TT | Ngừng khai thác, giảm tần suất chạy xe vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định | |
7. | T-HTI-259479-TT | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải hành khách theo tuyến cố định | |
8. | T-HTI-259485-TT | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe hợp đồng | |
9 | T-HTI-259488-TT | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe Taxi | |
10 | T-HTI-259490-TT | Cấp mới, cấp lại Biển hiệu xe khách du lịch | |
11 | T-HTI- 259286-TT | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe Công ten nơ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh