ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1837/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1735/TTr-SGTVT-VP ngày 28/6/2017, của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 405/STP-KSTT ngày 27/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 103 (một trăm linh ba) thủ tục hành chính thủ tục hành chính mới được ban hành, 07 (bảy) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
(Có danh mục TTHC và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định 2433/QĐ-UBND ngày 30/8/2016; 1083/QĐ-UBND ngày 6/5/2016; 454/QĐ-UBND ngày 22/2/2016; 2401/QĐ-UBND ngày 24/6/2015; 3482/QĐ-UBND ngày 14/11/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
TT | Tên TTHC | Số trang |
I. Lĩnh vực Đường bộ | ||
1 | Tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn. |
|
2 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
3 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
|
4 | Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/08/1995 |
|
5 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp từ ngày 01/08/1995 |
|
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
7 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
8 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất (còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng) |
|
9 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất (quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm) |
|
10 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất (quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên) |
|
11 | Cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch |
|
12 | Lập lại hồ sơ gốc bị mất |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
15 | Cấp Giấy phép lái xe tập lái |
|
16 | Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái |
|
17 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
18 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
19 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
20 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận |
|
24 | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
25 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô. |
|
26 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô |
|
27 | Cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô bị mất hoặc bị hư hỏng |
|
28 | Đăng ký khai thác tuyến VTKH cố định bằng xe ô tô. |
|
29 | Bổ sung, thay thế xe khai thác trên tuyến cố định. |
|
30 | Ngừng khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định. |
|
31 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
32 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe hợp đồng |
|
33 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe Taxi |
|
34 | Cấp mới, cấp lại Biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
35 | Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe Công ten nơ |
|
36 | Giảm số chuyến chạy xe vận tải hành khách trên tuyến cố định |
|
37 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe trung chuyển” |
|
38 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu “ Xe nội bộ” |
|
39 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe buýt” |
|
40 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu “ Xe tải” |
|
41 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe đầu kéo” |
|
42 | Đăng ký biểu trưng (logo) đơn vị vận tải bằng xe taxi, màu sơn đặc trưng đối với đơn vị xe buýt. |
|
43 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
|
44 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
|
45 | Công bố lại bến xe khách vào khai thác. |
|
46 | Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào. |
|
47 | Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào Đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải). |
|
48 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
|
49 | Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
50 | Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu không có chứng từ gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
|
51 | Cấp lại giấy đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất giấy đăng ký hoặc biển số |
|
52 | Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
53 | Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố |
|
54 | Cấp Giấy đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
|
55 | Cấp Giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
56 | Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
57 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng thay đổi chủ sở hữu |
|
58 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu |
|
59 | Đăng ký lại xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu |
|
60 | Đổi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
61 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
62 | Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ |
|
63 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
64 | Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
65 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình giao thông |
|
66 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
|
67 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
|
68 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
|
69 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. |
|
70 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh. |
|
71 | Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. |
|
72 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống. |
|
73 | Cấp giấy phép thi công đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống. |
|
74 | Gia hạn giấy phép thi công công trình |
|
75 | Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống. |
|
76 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác. |
|
II. Lĩnh vực Đường thủy | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa khi bị mất, bị hỏng |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa khi hoặc thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
|
4 | Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba (T3) |
|
5 | Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư (T4) |
|
6 | Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng hạng ba (M3) |
|
7 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thủy thủ hạng nhất (TT1), hạng nhì (T2) |
|
8 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thợ máy hạng nhất (TM1), hạng nhì (TM2) |
|
9 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất (LPT1) |
|
10 | Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng nhì (LPT2) |
|
11 | Cấp chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản (ATCB). |
|
12 | Cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba. |
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
14 | Đổi lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn đã cấp trước ngày 01/01/2015. |
|
15 | Chuyển đổi chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn tàu cá, tàu biển sang giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa. |
|
16 | Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa). |
|
17 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
|
18 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
|
19 | Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa). |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa). |
|
22 | Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật). |
|
23 | Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký). |
|
24 | Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký). |
|
25 | Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác). |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
TT | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung |
I. Lĩnh vực Đường bộ | ||
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch lái xe loại 3. | Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
2 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 | Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
3 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 | Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
4 | Chuyển đổi Giấy phép lái xe mô tô hạng A1, A2, A3 do ngành Giao thông vận tải cấp từ giấy bìa sang vật liệu PET | Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
5 | Chuyển đổi Giấy phép lái xe hạng A4, giấy phép lái xe ô tô còn thời hạn sử dụng trên 3 (ba) tháng do ngành Giao thông vận tải cấp bằng giấy bìa sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET | Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
6 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần thứ nhất | Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
7 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần trước đó | Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh