ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2010/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 10 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TỪ NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015, như sau:
a) Học phí được tính thống nhất hàng tháng, mức thu chia theo 2 khu vực: quận và huyện, không tính khoản thu chênh lệch cuối cấp học (lệ phí thi thu riêng theo công văn cho phép của Ủy ban nhân dân thành phố để hỗ trợ chi cho công tác thi).
b) Học phí cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông được tính theo khung học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông được quy định tại Điều 11, Nghị định số 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ.
c) Học phí trường trọng điểm, lớp học bổ túc văn hóa thuộc trung tâm giáo dục thường xuyên và lớp học nghề phổ thông thuộc trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp được tính theo thực tế cân đối đủ bù chi.
Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh
Cấp học | Mức thu học phí | |||
Quận | Huyện | |||
Trọng điểm | Bình thường | Trọng điểm | Bình thường | |
Nhà trẻ | 130.000 | 65.000 | 65.000 | 30.000 |
Mẫu giáo | 130.000 | 65.000 | 65.000 | 30.000 |
Trung học cơ sở |
| 40.000 |
| 20.000 |
Trung học phổ thông |
| 50.000 |
| 30.000 |
Bổ túc cơ sở |
| 50.000 |
| 40.000 |
Bổ túc trung học |
| 60.000 |
| 50.000 |
Học nghề trung học cơ sở |
| 50.000 |
| 40.000 |
Học nghề trung học PT |
| 60.000 |
| 50.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất sau 5 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về mức thu học phí của trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 3 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1 Quyết định 31/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với trường mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2012 - 2013 của tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013
- 3 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2012 - 2013
- 4 Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về quy định mức học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà kể từ năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 31/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với trường mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2012 - 2013 của tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013
- 3 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2012 - 2013
- 4 Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về quy định mức học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà kể từ năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang