ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/QĐ-UBND | Long An, ngày 06 tháng 08 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2014-2015 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học - 2015;
Căn cứ Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 140/2014/NQ-HĐND ngày 21/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 10 về mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
1. Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Trường học, cơ sở giáo dục | Vùng thành thị (phường thuộc thành phố; thị trấn thuộc huyện, thị xã) | Vùng nông thôn | ||
Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Các xã còn lại | |||
1. Nhà trẻ: | 100 | 20 | 60 | |
2. Mẫu giáo buổi: | 40 | 20 | 20 | |
3. Mẫu giáo bán trú: | ||||
- Lớp mầm | 130 | 25 | 75 | |
- Lớp chồi | 110 | 25 | 65 | |
- Lớp lá | 90 | 25 | 55 | |
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày | 75 | 30 | 40 | |
5. Tiểu học bán trú: | 80 | 30 | 50 | |
6. Tiểu học 2 buổi/ngày: | ||||
- 6-7 buổi/tuần: | 40 | 20 | 30 | |
- 8-10 buổi/tuần | 50 | 30 | 40 | |
7. Trung học cơ sở: | 40 | 20 | 20 | |
8. Trung học cơ sở bán trú: | 100 | 60 | 80 | |
9. Trung học cơ sở 2 buổi/ngày | 80 | 40 | 60 | |
10. Trung học phổ thông: | 60 | 20 | 30 | |
11. Giáo dục thường xuyên: | ||||
- Hệ THCS | 40 | 20 | 20 | |
- Hệ THPT | 60 | 20 | 30 | |
12. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề: | ||||
- Hệ THCS | 15 | 10 | 10 | |
- Hệ THPT | 20 | 10 | 15 | |
13. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề: | ||||
- Hệ THCS | 90 | 30 | 40 | |
(Hoc văn hóa: 40; | (Học văn hóa: 10; | (Học văn hóa: 20; | ||
Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) | ||
- Hệ THPT | 110 | 40 | 50 | |
(Học văn hóa: 60; | (Học văn hóa: 20; | (Học văn hóa: 30; | ||
Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) | ||
|
|
|
|
|
2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng
Nhóm ngành | TCCN | CĐCN |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 190 | 220 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 200 | 230 |
3. Y dược | 230 |
|
3. Đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Nhóm ngành | TCN | CĐN |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 140 | 150 |
2. Toán và thống kê | 140 | 160 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 150 | 190 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 170 | 200 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 190 | 210 |
6. Nghệ thuật | 210 | 230 |
7. Sức khỏe | 220 | 240 |
8. Thú y | 230 | 280 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 240 | 260 |
10. An ninh, quốc phòng | 260 | 280 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 290 | 330 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 290 | 310 |
13. Khoa học tự nhiên | 290 | 320 |
14. Khác | 300 | 320 |
15. Dịch vụ vận tải | 330 | 370 |
4. Về chế độ thu học phí; miễn, giảm học phí
Ngoài các trường hợp quy định nêu trên, các trường hợp còn lại áp dụng theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP .
Thời gian thực hiện: Từ ngày 15/8/2014.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về việc thu và sử dụng học phí.
Quyết định này được triển khai trong toàn ngành giáo dục; phổ biến công khai, rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông báo ở các trường học để nhân dân biết thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2016 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An đã ban hành đến ngày 31/12/2015 đã hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 3 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2014-2015
- 2 Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 29/2011/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 36/2010/NQ-HĐND quy định mức học phí, học phí nghề, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 của tỉnh Ninh Bình
- 4 Nghị quyết 99/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông năm học 2014-2015 của trường công lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Thông tư liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2013-2014
- 7 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm học 2013-2014
- 8 Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 9 Nghị quyết 103/2013/NQ-HĐND Mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 10 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 11 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 12 Luật Giáo dục 2005
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Quyết định 165/2001/QĐ-UB về thu, sử dụng học phí ngành học mầm non và lương cho giáo viên ngành học mầm non do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2014-2015
- 2 Nghị quyết 99/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông năm học 2014-2015 của trường công lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 29/2011/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 36/2010/NQ-HĐND quy định mức học phí, học phí nghề, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 của tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm học 2013-2014
- 5 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2013-2014
- 6 Nghị quyết 103/2013/NQ-HĐND Mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 7 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 8 Quyết định 165/2001/QĐ-UB về thu, sử dụng học phí ngành học mầm non và lương cho giáo viên ngành học mầm non do tỉnh Đắk Lắk ban hành