- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Luật đất đai 2013
- 3 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6 Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Mục I Bảng giá cho thuê đất trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định bảng giá các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng theo Điều 10 Luật Đất đai năm 2013. Giá đất theo Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường, kế hoạch và đầu tư, xây dựng, thuế, tài chính và các cơ quan khác có liên quan.
b) Tổ chức, cơ sở tôn giáo; cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
c) Tổ chức, cá nhân thực hiện dự án đầu tư; các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến sử dụng đất.
Điều 2. Bảng giá các loại đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Áp dụng đối với các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.
Chương II
PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, KHU VỰC, VỊ TRÍ
Điều 3. Phân loại đô thị
1. Đô thị loại III: Địa bàn thành phố Sóc Trăng.
2. Đô thị loại IV: Địa bàn 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, 03 phường thuộc thị xã Ngã Năm.
3. Đô thị loại V: Địa bàn các thị trấn của các huyện, trung tâm các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V (phạm vi trung tâm các xã được xác định theo ranh giới quy hoạch đã được cắm mốc ngoài thực địa).
Điều 4. Phân khu vực, vị trí đất nông nghiệp
1. Phân khu vực
a) Khu vực 1: Địa bàn thành phố Sóc Trăng.
b) Khu vực 2: Gồm 04 phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, 03 phường thuộc thị xã Ngã Năm; thị trấn thuộc các huyện và trung tâm các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận là đô thị loại V (phạm vi trung tâm các xã được xác định theo ranh giới quy hoạch đã được cắm mốc ngoài thực địa).
c) Khu vực 3: Địa bàn các xã còn lại.
2. Phân vị trí
a) Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác ở các xã (khu vực 3), thị trấn và trung tâm xã được công nhận đô thị loại V, các phường thuộc thị xã Ngã Năm, thị xã Vĩnh Châu (khu vực 2) được phân từ 1 đến 6 vị trí (được thể hiện trên bản đồ giá đất tỷ lệ 1/5.000, 1/10.000) trên cơ sở các tiêu chí: Đơn vị hành chính cấp xã, năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh, khoảng cách từ nơi cư trú của khu vực tập trung dân cư đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm. Trong đó:
- Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, gần khu vực tập trung dân cư, gần thị trường tiêu thụ sản phẩm.
- Vị trí 2: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, gần khu vực tập trung dân cư, gần thị trường tiêu thụ sản phẩm, nhưng có từ 1 đến 2 yếu tố kém thuận lợi hơn vị trí 1.
- Vị trí 3, 4, 5, 6 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, gần khu vực tập trung dân cư, gần thị trường tiêu thụ sản phẩm, nhưng có từ 1 đến 2 yếu tố kém thuận lợi hơn vị trí liền kề trước đó.
b) Đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng được phân thành 06 vị trí, căn cứ vào các tiêu chí sau: Vị trí thửa đất tiếp giáp với các tuyến đường, khu dân cư, giá trị đất ở của tuyến đường, yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, gần khu vực tập trung dân cư, gần thị trường tiêu thụ sản phẩm, khoảng cách tiếp giáp đường giao thông.
c) Đất rừng sản xuất, đất làm muối trên địa bàn các huyện, thị xã được phân thành 01 vị trí. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, được tính theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất rừng sản xuất trong cùng khu vực, vị trí.
d) Đất bãi bồi ven sông, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp, giá đất được căn cứ vào giá đất nông nghiệp của loại đất cùng mục đích sử dụng và có cùng khu vực, vị trí để xác định.
đ) Trường hợp thửa đất nông nghiệp có diện tích lớn, có từ 02 cạnh trở lên tiếp giáp với nhiều vị trí, thì vị trí đất được căn cứ vào vị trí có điều kiện thuận lợi về giao thông, về sản xuất để xác định.
Điều 5. Phân khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn
1. Phân khu vực: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khả năng sinh lợi trên địa bàn từng xã, được phân thành 03 khu vực:
a) Khu vực 1: Là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
b) Khu vực 2: Là khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực 1.
c) Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi nhất.
2. Phân vị trí đất thuộc khu vực 1 và khu vực 2:
a) Vị trí 1: Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ, đường nhựa; tiếp giáp trục giao thông trung tâm khu vực, trung tâm chợ xã, trường học; có kết cấu hạ tầng thuận lợi trong sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi cao nhất khu vực.
b) Vị trí 2: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 1, nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ và có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 1.
c) Vị trí 3: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 2, nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ và có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 2.
d) Vị trí 4: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 3, nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ và có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 3.
3. Phân vị trí đất khu vực 3:
a) Vị trí 1: Thửa đất có cạnh tiếp giáp với các đường đal, đường đất (trừ các vị trí đã được quy định tại Khoản 2 Điều này) có khả năng sinh lợi cao nhất khu vực.
b) Vị trí 2: Thửa đất có vị trí như vị trí 1, nhưng mức thuận lợi về giao thông, điều kiện sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 1.
c) Vị trí 3: Các thửa đất còn lại của khu vực.
Điều 6. Phân vị trí đất ở tại đô thị
1. Vị trí 1: Là vị trí có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường, đoạn đường giao thông chính, có điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực thuận lợi nhất và có khả năng sinh lợi cao nhất.
2. Các vị trí tiếp theo (vị trí 2, 3, 4, 5, 6) là vị trí có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường, đoạn đường giao thông kế tiếp vị trí liền kề trước đó và có điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh kém thuận lợi hơn vị trí liền kề trước đó; có khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực xa hơn vị trí liền kề trước đó và có khả năng sinh lợi thấp hơn vị trí liền kề trước đó.
Điều 7. Tính giá đất thâm hậu, phân loại hẻm, giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
a) Giá đất ở tại các vị trí quy định tại Điều 5 và Điều 6 Quy định này được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thâm hậu thứ 70 và từ mét thứ trên 70 thì giá đất được tính bảng tỷ lệ phần trăm (%) của giá đất mặt tiền trước đó.
b) Trường hợp 02 thửa đất liền kề nhau có cùng một chủ sử dụng; trong đó, có 01 thửa đất có cạnh giáp đường giao thông và có chiều sâu thâm hậu dưới 30 mét, thì phần diện tích của thửa còn lại liền kề phía sau được tính thâm hậu theo quy định tại Điểm a Khoản này (áp dụng đối với đất phi nông nghiệp hoặc đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp).
2. Phân loại hẻm, vị trí đất trong các hẻm:
a) Cấp đường hẻm: Căn cứ theo chiều rộng mặt đường hẻm và khoảng cách tiếp giáp với đường giao thông chính mà hẻm đó đấu nối vào, được phân thành 03 cấp như sau:
- Đường hẻm cấp 1: Có chiều rộng từ 04 m trở lên.
- Đường hẻm cấp 2: Có chiều rộng từ 02 đến dưới 04 m.
- Đường hẻm cấp 3: Có chiều rộng dưới 02 m.
b) Vị trí đất trong đường hẻm: Các thửa đất tiếp giáp với đường hẻm được phân thành 03 vị trí căn cứ vào cấp hẻm, chiều sâu của hẻm; giá đất ở tại các vị trí của đường hẻm được tính thâm hậu theo quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Giá đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng không phải là đất ở được quy định tại Phụ lục 1, giá đất của từng loại đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí tương ứng để làm cơ sở tính giá theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở.
Chương III
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Điều 8. Đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (không bao gồm đất nông nghiệp khác)
Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng được quy định tại Khoản 1 Phụ lục 5.
Điều 9. Đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm (không bao gồm đất nông nghiệp khác và đất lâm nghiệp)
1. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu: Được quy định tại Khoản 3 Phụ lục 5.
2. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Ngã Năm: Được quy định tại Khoản 2 Phụ lục 5, Phụ lục 2 và Phụ lục 3. Đối với trường hợp đã quy định tại Khoản 2 Phụ lục 5 thì không áp dụng theo Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
Điều 10. Đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện (trừ đất nông nghiệp khác và đất lâm nghiệp)
Giá đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện (trừ đất nông nghiệp khác và đất lâm nghiệp): Được quy định tại Khoản 7 và Khoản 10 Phụ lục 5, Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4. Đối với trường hợp đã quy định tại Khoản 7 Phụ lục 5 thì không áp dụng theo Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4.
Điều 11. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại trên địa bàn tỉnh (trừ trường hợp quy định tại Điều 8, Điều 9 và Điều 10 Quy định này).
1. Giá đất rừng sản xuất, đất phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nông nghiệp khác: Được quy định tại Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 Phụ lục 1.
2. Giá đất bãi bồi ven sông Hậu, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng; đất bãi bồi ven biển khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp: Được quy định tại Khoản 8 Khoản 9 Phụ lục 5.
Chương IV
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Giá đất ở tại đô thị quy định tại Phụ lục 1 và Khoản 8 Phụ lục 6 được áp dụng như sau: Giá đất ở tại các vị trí của các tuyến đường, hẻm được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền đường trước đó và từ mét thứ trên 70 trở lên được tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền đường trước đó, nhưng không thấp hơn 150.000 đồng/m2 đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng và không thấp hơn 120.000 đồng/m2 đối với địa bàn thị trấn, đô thị loại IV và loại V thuộc các huyện, thị xã.
2. Đối với đất ở tại nông thôn quy định tại Phụ lục 1 và Khoản 7 Phụ lục 6 được áp dụng như sau: Giá đất ở tại các vị trí thuộc khu vực 1 và khu vực 2 của các tuyến đường, hẻm được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền và từ mét thứ trên 70 trở lên được tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 100.000 đồng/m2.
3. Việc tính thâm hậu theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này chỉ áp dụng cho các thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường, hẻm và đối với các thửa đất liền kề phía sau của thửa đất có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (với điều kiện 02 thửa đất này phải cùng một chủ sử dụng đất).
4. Đối với các tuyến đường giao thông có một bên đường tiếp giáp mương lộ đang sử dụng vào mục đích công cộng nhưng chưa được quy định giá đất trong các phụ lục thì giá đất phía bên mương lộ được tính như sau:
a) Trường hợp phía bên mương lộ không có đường đal, thì thửa đất có cạnh tiếp giáp mương lộ được tính bằng 60% giá thửa đất có cùng vị trí, khu vực phía bên không có mương lộ của cùng tuyến đường.
b) Trường hợp phía bên mương lộ có đường đal nhưng không có quy định giá trong Phụ lục 1, thì thửa đất cặp đường đal được tính bằng 70% giá thửa đất có cùng vị trí, khu vực phía bên không có mương lộ của cùng tuyến đường.
1. Hẻm có chiều rộng trên 4 m:
a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào 300 mét và mét thứ 300 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh các thửa đất đó, hệ số 0,25.
b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 đến mét thứ 500 tính từ đầu hẻm và mét thứ 500 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh các thửa đất đó, hệ số 0,20.
c) Vị trí 3: Các thửa đất còn lại nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,15.
2. Hẻm có chiều rộng 2m đến dưới 4m:
a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 150 mét và mét thứ 150 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh các thửa đất đó, hệ số 0,20.
b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 đến mét thứ 250 tính từ đầu hẻm và mét thứ 250 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh các thửa đất đó, hệ số 0,15.
c) Vị trí 3: Các thửa đất còn lại nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,10.
3. Hẻm có chiều rộng dưới 2 m:
a) Vị trí 1: Thửa đất nằm trong phạm vi từ đầu hẻm vào không quá 100 mét và mét thứ 100 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,15.
b) Vị trí 2: Thửa đất nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 1 đến mét thứ 200 tính từ đầu hẻm và mét thứ 200 nằm trong thửa đất nào hai bên hẻm thì tính hết ranh thửa đất đó, hệ số 0,10.
c) Vị trí 3: Các thửa đất còn lại nằm trong phạm vi khoảng cách từ giáp ranh vị trí 2 hoặc trong các hẻm của hẻm, hệ số 0,05.
Trường hợp thửa đất nằm tại vị trí có nhiều đường hẻm thông nhau giáp với nhiều tuyến đường có mức giá khác nhau trong phụ lục, mức giá áp dụng tính cho thửa đất là mức giá tại hẻm có mức giá cao nhất khi áp dụng Khoản 1, 2 và 3 Điều này để tính đối với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối vào.
Điều 14. Việc xác định địa danh điểm đầu và điểm cuối của bước giá theo tuyến đường, hẻm tại Phụ lục 1 được quy định như sau:
1. Việc nêu vị trí, điểm tiếp giáp giữa các mức giá đất theo tuyến đường, hẻm tại Phụ lục 1 chỉ thể hiện ranh giới điểm đầu và điểm cuối của 01 bên đường, hẻm; ranh giới giá đất phía bên kia đường được xác định là điểm đầu hoặc điểm cuối của ranh thửa đất nằm đối diện với điểm đầu hoặc điểm cuối địa danh được nêu trong Phụ lục 1 theo đường vuông góc giao qua trục lộ giao thông, hẻm.
2. Việc nêu giá đất từ một địa danh cụ thể về 02 phía với khoảng cách nhất định trên một đoạn đường, hẻm: Điểm cuối để xác định mức giá đất được tính đến hết ranh của các thửa đất tại mét cuối cùng của khoảng cách đã xác định về cả 02 phía và 02 bên của đoạn đường, hẻm đó.
Điều 15. Đất ở tại vị trí hai tuyến đường giao thông giao nhau tại ngã 3 hoặc ngã 4 mà thửa đất có 02 cạnh giáp với 02 tuyến đường giao thông thì giá đất ở được áp dụng cho thửa đất là giá đất ở của tuyến đường có mức giá cao hơn nhân hệ số 1,2 (trừ trường hợp thửa đất giáp hẻm).
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 16. Đối với trường hợp người sử dụng đất nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất, hồ sơ tính tiền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì nghĩa vụ tài chính được xác định theo giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm người sử dụng đất nộp đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thửa đất đủ điều kiện được áp dụng giá đất trong bảng giá đất.
Điều 17. Đối với các dự án, công trình đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được xử lý như sau:
1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quy định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quy định này. Trường hợp bồi thường chậm thì giá đất để hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 18. Trách nhiệm của Sở, ngành liên quan
1. Sở Xây dựng hướng dẫn cụ thể việc xác định vị trí trung tâm xã và khu dân cư tập trung đã được phê duyệt quy hoạch, làm cơ sở để xác định giá đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố công bố việc áp dụng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh theo Quy định này và thường xuyên theo dõi, kiểm tra; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh./.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Vị trí | Đoạn đường | Giá đất |
| |
Từ | Đến |
| ||||
A | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG |
| ||||
1 | Đường Hai Bà Trưng | 1 | Suốt đường | 30,000 |
| |
2 | Đường Đồng Khởi | 1 | Suốt đường | 25,000 |
| |
Hẻm 122 | 1 | Suốt hẻm | 2,700 |
| ||
3 | Đường 3 tháng 2 | 1 | Suốt đường | 25,000 |
| |
4 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 1 | Suốt đường | 20,000 |
| |
Hẻm 33 | 1 | Suốt hẻm | 4,000 |
| ||
Hẻm 45 | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
5 | Đường Đào Duy Từ | 1 | Suốt đường | 10,000 |
| |
6 | Đường Phạm Ngũ Lão | 1 | Đ. Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 | 20,000 |
|
2 | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 14,000 |
| ||
Hẻm 36 | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
7 | Đường Phan Chu Trinh | 1 | Đ. Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 | 22,000 |
|
2 | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 14,000 |
| ||
3 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Đề Thám | 7,000 |
| ||
Hẻm 124 | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
Hẻm 118 | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
8 | Đường Hàm Nghi | 1 | Suốt đường | 20,000 |
| |
9 | Đường Hoàng Diệu | 1 | Suốt đường | 22,000 |
| |
10 | Đường Nguyễn Hùng Phước | 1 | Suốt đường | 22,000 |
| |
11 | Đường Ngô Quyền | 1 | Suốt đường | 14,000 |
| |
12 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 1 | Suốt đường | 11,000 |
| |
13 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 1 | Suốt đường | 8,000 |
| |
Hẻm 12 | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
Hẻm 49 | 1 | Suốt hẻm | 1,600 |
| ||
14 | Đ. Trần Minh Phú | 1 | Suốt đường | 15,000 |
| |
15 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Nguyễn Du | 20,000 |
|
2 | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 18,000 |
| ||
3 | Đ. Nguyễn Du | Đ. Phan Đình Phùng | 7,000 |
| ||
3 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đầu Voi | 7,000 |
| ||
4 | Đ. Phan Đình Phùng | Hết đất Chùa Đại Giác | 5,000 |
| ||
5 | Giáp đất Chùa Đại Giác | Đường Lê Duẫn | 3,000 |
| ||
Hẻm 155 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
Hẻm 79 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
Hẻm 103 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
Hẻm 31 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
Hẻm 365 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 381A (P9) | 1 | Nguyễn Huệ | Hẻm 381B | 800 |
| |
Hẻm 381B (P9) | 1 | Nguyễn Huệ | Hẻm 381A | 800 |
| |
Hẻm 433 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 467 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 471 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 510 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
16 | Đường Nguyễn Du | 1 | Suốt đường | 9,000 |
| |
Hẻm 11 | 1 | Suốt hẻm | 1,800 |
| ||
Hẻm 13 | 1 | Suốt hẻm | 1,800 |
| ||
17 | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
Hẻm 5,129,22,44 | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 89, 113 | 1 | Suốt hẻm | 1,250 |
| ||
18 | Đường Lê Lợi | 1 | Suốt đường | 15,000 |
| |
Hẻm 63 | 1 | Suốt hẻm | 2,400 |
| ||
19 | Đ. Hùng Vương | 1 | Cổng chính Hồ Nước Ngọt | Quốc lộ 1A | 12,000 |
|
Hẻm 28, 63, 93, 121, 149, Hẻm Vành Đai. | 1 | Hùng Vương | Hẻm 2 Đ. Huỳnh Phan Hộ | 2,200 |
| |
Hẻm 3, 7, 159 | 1 | Hùng Vương | Giáp hẻm 42 Yết Kiêu | 1,800 |
| |
Hẻm 101, 121 | 1 | Hùng Vương | Rạch Trà Men | 1,500 |
| |
20 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1 | Suốt đường | 20,000 |
| |
Hẻm 93 | 1 | Suốt hẻm | 3,000 |
| ||
Hẻm 83 | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
Hẻm 98 | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
Hẻm 76 | 1 | Suốt hẻm | 3,000 |
| ||
Hẻm 84 | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
Hẻm 48 | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
Hẻm 145 (P6) | 1 | Xô Viết Nghệ Tỉnh | Giáp hẻm 81 Ngô Gia Tự | 1,800 |
| |
21 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | 1 | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 20,000 |
|
2 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Nguyễn Văn Hữu | 7,000 |
| ||
Hẻm 58 | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
22 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Đồng Khởi | 18,000 |
|
2 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đầu Voi | 7,000 |
| ||
3 | Đ. Đồng Khởi | Đường Lê Duẩn | 5,000 |
| ||
4 | Đường Lê Duẩn | Giáp đất Hồ Thị Nhung (Thửa 228 tờ BĐ số 4) | 4,000 |
| ||
5 | Hết đất Hồ Thị Nhung (Thửa 228 tờ BĐ số 4) | Chợ Sung Đinh | 2,000 |
| ||
Hẻm 176 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
Hẻm 168 (P1) | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
Hẻm 310 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,200 |
| ||
Hẻm 584, 730, 764, 944 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 292, 336, 346, 368, 376, 414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
Hẻm 680, 960 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 636, 666, 672, 843 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
23 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Đường 30/4 | Đường Phú Lợi | 12,500 |
|
2 | Đường Phú Lợi | Cầu kênh 3 tháng 2 | 8,000 |
| ||
3 | Cầu kênh 3 tháng 2 | Ngã 3 Trà Tim | 5,000 |
| ||
23 | Hẻm 174, 98, 144 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,750 |
| |
Hẻm 62,118,132,140 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,400 |
| ||
Hẻm 45, 51 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,800 |
| ||
Hẻm 191, 199, 227, 249, 265, 285, 427, 491, 567 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,600 |
| ||
Hẻm 543, 505 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,200 |
| ||
Hẻm 623, 647 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
24 | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 10,000 |
| |
2 | Đ. Nguyễn T Minh Khai | Đ. Đoàn Thị Điểm | 8,000 |
| ||
3 | Đ. Đoàn Thị Điểm | Cuối đường | 4,500 |
| ||
Hẻm 33 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
Hẻm 45, 51 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,800 |
| ||
Hẻm 191, 199, 227, 249, 265,285,427,491,567(P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,600 |
| ||
Hẻm 543, 505 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,200 |
| ||
Hẻm 623, 647 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
25 | Đường Phú Lợi | 1 | Suốt đường | 8,000 |
| |
Hẻm 2, 263, 244, 155, 333 | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
Hẻm 73 | 1 | Đ. Phú Lợi | Cuối hẻm ( giáp đất Lâm Thị Mười) | 1,500 |
| |
1 | Đ. Phú Lợi | Giáp đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ 44) | 1,500 |
| ||
Hẻm 188 | 1 | Suốt hẻm | 1,600 |
| ||
Hẻm 10, 293 | 1 | Suốt hẻm | 1,600 |
| ||
26 | Đường Lê Duẩn | 1 | Đ. Trần Hưng Đạo | Đ. Lê Hồng Phong | 7,000 |
|
2 | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Lý Thường Kiệt | 6,000 |
| ||
3 | Cầu Lê Duẩn | Đ. Phạm Hùng | 3,000 |
| ||
Hẻm 697, 550 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 900 |
| ||
Hẻm 546 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
27 | Quốc Lộ 1 A | 1 | Ngã ba Trà Men (tính từ ranh hẻm 298 bên P7) | Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) | 5,000 |
|
2 | Ngã ba Trà Men(tính từ ranh hẻm 298 bên P7) | Đ. Dương Kỳ Hiệp | 4,000 |
| ||
3 | Đ. Dương Kỳ Hiệp | Cổng Trắng | 3,000 |
| ||
4 | Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) | Giáp ranh huyện Châu Thành | 2,500 |
| ||
5 | Cổng Trắng | Ngã ba Trà Tim | 2,000 |
| ||
Hẻm 437, 472, 389, 526 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 417, 448, 901 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757, 825, 726, 792, 882 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 506 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 400 |
| ||
Hẻm 215 (P6) | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 367 (P6) | 1 | Quốc Lộ 1 | Điện Biên Phủ | 1,000 |
| |
Hẻm 1 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 500 |
| ||
Hẻm 3 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 121 (P7) | 1 | Quốc Lộ 1 | Kênh 30/4 | 400 |
| |
Hẻm 54 (P7) | 1 | Quốc Lộ 1 | Đ. Lê Hoàng Chu | 300 |
| |
Hẻm 170 (P7) | 1 | Quốc Lộ 1 | cuối hẻm | 1,000 |
| |
Hẻm 222 (P7) | 1 | Quốc Lộ 1 | Đ. Lê Hoàng Chu | 400 |
| |
H 298 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 334 (P7) | 1 | Suốt hẻm | 500 |
| ||
Hẻm 962, 1056, 1070, 1098 | 1 | Suốt hẻm | 500 |
| ||
Lộ giao thông ranh K2-K3 (số 1132) | 1 | Suốt hẻm | 500 |
| ||
28 | Đường 30/4 | 1 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Nguyễn Du | 12,500 |
|
2 | Đ. Nguyễn Du | Ngã 4 đường Lê Duẩn | 6,000 |
| ||
3 | Ngã 4 đường Lê Duẩn | Đ. Đoàn Thị Điểm | 2,500 |
| ||
5 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu Đen (Quốc lộ 1A) | 1,000 |
| ||
4 | Đ. Đoàn Thị Điểm | Cuối đường | 2,000 |
| ||
| Hẻm 5, 123 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 250 |
| |
Hẻm 44 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,800 |
| ||
Hẻm 124, 134,152,174, 182, 202, 248 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,200 |
| ||
Hẻm 164, 290 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 900 |
| ||
Hẻm 332 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
29 | Đường Hồ Minh Luân | 1 | Suốt đường | 12,500 |
| |
30 | Đường Trần Phú | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
31 | Đường Trần Văn Sắc | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
32 | Đường Hồ Hoàng Kiếm | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
33 | Quãng Trường Bạch Đằng | 1 | Suốt đường | 6,000 |
| |
34 | Đường Trương Công Định | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,250 |
| ||
Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109, 195 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 156, 245 (P2) | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
35 | Đường Nguyễn Trung Trực | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
Hẻm 143 | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
36 | Đ. Trần Bình Trọng | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
Hẻm 31, 53, 69 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm lộ 3 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 121 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
37 | Đường Lý Tự Trọng | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
Hẻm 25 | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
38 | Đường Bùi Thị Xuân | 1 | Đ. Lý Tự Trọng | Đ. Trương Văn Quới | 2,000 |
|
39 | Đ. Trương Văn Quới | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
40 | Đường Nguyễn Trãi | 1 | Suốt đường | 10,000 |
| |
41 | Đường Bạch Đằng | 1 | Đ. Lý Thường Kiệt | Hết ranh đất nhà máy Thành Tín- Trần Minh Hưởng thửa 156 tờ BĐ 24 | 2,500 |
|
2 | Giáp ranh đất nhà máy Thành Tín-Trần Minh Hưởng thửa 156 tờ BĐ 24 | Đường 30 tháng 4 | 1,000 |
| ||
Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 500 |
| ||
Hẻm 128, 154 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| ||
42 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | Đ. Tôn Đức Thắng | Đ. Yết Kiêu | 5,000 |
|
2 | Đ. Yết Kiêu | Cầu Đúc | 3,000 |
| ||
3 | Cầu Đúc | Cuối đường | 1,500 |
| ||
Hẻm 94 | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 102 | 1 | Điện Biên Phủ | Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,000 |
| |
Hẻm 132 | 1 | Điện Biên Phủ | Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1,000 |
| |
Hẻm 156 | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 218 | 1 | Điện Biên Phủ | Giáp hẻm 42 Yết Kiêu | 1,000 |
| |
Hẻm 294 | 1 | Điện Biên Phủ | Rạch Trà men | 1,000 |
| |
Hẻm 330 | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
43 | Đường Mạc Đĩnh Chi | 1 | Đ. Đồng Khởi | Ngã 4 đường Lê Duẩn | 6,000 |
|
2 | Ngã 4 đường Lê Duẩn | Đường Bạch Đằng | 3,500 |
| ||
Hẻm 9, 45, 119, 233 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
Hẻm 23, 33, 53 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 1,200 |
| ||
Hẻm 537, 539, 759 (P4) | 1 | Suốt hẻm | 700 |
| ||
Hẻm 70 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 456 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 500 |
| ||
Hẻm 548 (P9) | 1 | Suốt hẻm | 500 |
| ||
44 | Đ. Phan Đình Phùng | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
Hẻm 150 | 1 |
| 600 |
| ||
45 | 1 | Đ. Dương Minh Quang | Đ. Văn Ngọc Chính | 1,000 |
| |
46 | Đường Mai Thanh Thế | 1 | Đ. Đồng Khởi | Đ. Nguyễn Du | 7,000 |
|
2 | Đ. Nguyễn Du | Cuối đường | 5,000 |
| ||
Hẻm 1, 12 | 1 | Suốt hẻm | 1,400 |
| ||
Hẻm 64, 76, 152 | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
47 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
Hẻm 65, 143, 181 | 1 | Suốt hẻm | 1,200 |
| ||
Hẻm 15, 27, 43 | 1 | Suốt hẻm | 900 |
| ||
48 | Đường Phan Bội Châu | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
49 | Đường Thủ Khoa Huân | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
50 | Đ. Trần Quang Diệu | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
51 | Đ. Nguyễn Văn Thêm | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
Hẻm 63 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
52 | Đường Ngô Gia Tự | 1 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã 3 đường Dã Tượng | 10,000 |
|
2 | Đ. Lê Lai | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 7,000 |
| ||
Hẻm 81 | 1 | Suốt hẻm | 1,800 |
| ||
Hẻm 95 | 1 | Suốt hẻm | 1,200 |
| ||
53 | Đường Lê Vĩnh Hoà | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
Hẻm 2 | 1 | Lê Vĩnh Hòa | Hết thửa 107, tờ số 30 Ông Mã Chạp | 600 |
| |
2 | Giáp thửa 107, tờ số 30 Ông Mã Chạp | Cuối hẻm | 450 |
| ||
54 | Đường Nguyễn Văn Hữu | 1 | Suốt đường | 7,000 |
| |
Hẻm 55 | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
55 | Đường Lê Lai | 1 | Suốt đường | 6,000 |
| |
56 | Đ. Calmette | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
Hẻm 33 | 1 | Từ Calmette | Lai Văn Tửng | 1,500 |
| |
57 | Đường Yết Kiêu | 1 | Suốt đường | 8,000 |
| |
Hẻm 42 | 1 | Đ. Yết Kiêu | Giáp hẻm 218 | 1,000 |
| |
58 | Đường Dã Tượng | 1 | Suốt đường | 8,000 |
| |
59 | Đường Võ Đình Sâm | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
Hẻm 5, 9 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
60 | Đường Đặng Văn Viễn | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
61 | Đường Pasteur | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
Hẻm 50 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
62 | Đường Bùi Viện | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
Hẻm 2 | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 10, 17 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
63 | Đ. Nguyễn Chí Thanh | 1 | Suốt đường | 7,000 |
| |
Hẻm 4 | 1 | Nguyễn Chí Thanh | Hết thửa 57, tờ 28 | 1,800 |
| |
Hẻm 79 | 1 | Nguyễn Chí Thanh | Lai Văn Tửng | 1,500 |
| |
64 | Đường Trần Văn Hòa | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
Hẻm 36, 74 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
65 | Đường Bà Triệu | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
66 | Đường Đề Thám | 1 | Suốt đường | 7,000 |
| |
Hẻm 6 | 1 | Suốt hẻm | 2,500 |
| ||
Hẻm 23 | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
Hẻm 24 | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
67 | Đường Sơn Đê | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
68 | Đường Lê Văn Tám | 1 | Suốt đường | 2,500 |
| |
69 | Đường Lai Văn Tửng | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
70 | Đường Châu Văn Tiếp | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
71 | Đ. Nguyễn Văn Linh | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
Hẻm 160, 222, 414, | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 48, 206, 366, 358, 468 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 305 | 1 | Nguyễn Văn Linh | Hết ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ 44) | 800 |
| |
Hẻm 104, 175 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
72 | Đường Dương Kỳ Hiệp | 1 | Đ. Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 1A | 3,500 |
|
2 | Quốc lộ 1A | Phú Tức | 800 |
| ||
Hẻm 75 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| ||
73 | Đường Kênh 30/4 | 1 | Từ Hồ nước ngọt | Cầu dân sinh- Hết ranh đất ông Lâm Sên thửa 139, tờ BĐ 02 | 1,000 |
|
2 | Cầu dân sinh- Giáp ranh đất ông Lâm Sên thửa 139, tờ BĐ 02 | giáp ranh Phường 7 | 600 |
| ||
74 | Đ. Dương Minh Quan | 1 | Đ. Trần Hưng Đạo | Đ. Văn Ngọc Chính | 3,500 |
|
Hẻm 175, 243 | 1 | Suốt hẻm | 700 |
| ||
75 | Đường Văn Ngọc Chính | 1 | Đ. Lê Hồng Phong | Chùa Mã Tộc | 3,500 |
|
2 | Chùa Mã Tộc | Tà Lách | 1,500 |
| ||
3 | Tà Lách | Cầu đúc giáp ranh Mỹ Xuyên | 600 |
| ||
Hẻm 10, 26, 120, 69, 91, 135 | 1 | Suốt hẻm | 540 |
| ||
Hẻm 185, 221, 267, 327 | 1 | Suốt hẻm | 260 |
| ||
76 | Đường Đoàn Thị Điểm | 1 | Đ. Lê Hồng Phong | Đường 30 tháng 4 | 2,500 |
|
Hẻm 122 | 1 | Suốt hẻm | 500 |
| ||
Hẻm 30, 74, 179 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| ||
77 | Đường Sóc Vồ | 1 | Suốt đường | 400 |
| |
Hẻm 171, 113, 97 | 1 | Suốt hẻm | 150 |
| ||
Hẻm 199, 119, 157 | 1 | Suốt hẻm | 200 |
| ||
78 | Đường Lê Hoàng Chu | 1 | Cầu Kênh Xáng (QL 1A ) | Đường Sóc Vồ | 400 |
|
79 | Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa | 1 | Cầu Đen ( QL 1A ) | Hết đất UBND Phường 7 | 2,500 |
|
2 | Giáp UBND Phường 7 | Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng | 1,500 |
| ||
3 | Đường vào bãi rác TP Sóc Trăng | Bia tưởng niệm | 1,000 |
| ||
4 | Bia tưởng niệm | Giáp ranh Huyện Châu Thành | 600 |
| ||
Hẻm 369 (đ.bãi rác) | 1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bãi Rác | 400 |
| |
Hẻm 325 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| ||
79 | Hẻm 233 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| |
Hẻm 157 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| ||
Hẻm 91 | 1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | BND khóm 5 | 1,000 |
| |
Hẻm 47 | 1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | BND khóm 5 | 300 |
| |
Hẻm 60 | 1 | Suốt hẻm | 400 |
| ||
Hẻm 70 | 1 | Suốt hẻm | 350 |
| ||
80 | Đường Trần Văn Bảy | 1 | Đường 30 tháng 4 | Đ. Lê Hồng Phong | 2,000 |
|
Hẻm 20, 163 | 1 | Suốt hẻm | 400 |
| ||
81 | Đường Lý Đạo Thành | 1 | Suốt đường | 1,000 |
| |
Hẻm 8 | 1 | Suốt hẻm | 200 |
| ||
82 | Đ. Huỳnh Phan Hộ | 1 | Đ. Hùng Vương | Cống rạch Trà Men | 1,000 |
|
Hẻm 2 | 1 | Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 400 |
| |
Hẻm 36 | 1 | Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 400 |
| |
Hẻm 64 | 1 | Huỳnh Phan Hộ | Thửa số 114 | 400 |
| |
Hẻm 76 | 1 | Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 400 |
| |
Hẻm 110 | 1 | Huỳnh Phan Hộ | Kênh 30/4 | 400 |
| |
Hẻm 117 | 1 | Huỳnh Phan Hộ | Rạch Trà men | 400 |
| |
83 | Đ. Trần Quốc Toản | 1 | Đ. Hùng Vương | Cống rạch Trà Men | 1,000 |
|
Hẻm 104 | 1 | Trần Quốc Toản | Rạch Trà men | 400 |
| |
Hẻm 109 | 1 | Suốt hẻm | 400 |
| ||
84 | Đ. Kênh Hồ Nước Ngọt | 1 | Suốt đường | 1,000 |
| |
Hẻm 29 (P6) | 1 | Từ kênh HNN | Kênh 30/4 | 400 |
| |
Hẻm 32 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 150 |
| ||
85 | Đường Phú Tức | 1 | Suốt đường | 400 |
| |
Hẻm 197 | 1 | Suốt hẻm | 150 |
| ||
86 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Lê Duẩn | 5,000 |
|
87 | Đ. Trần Quang Khải | 1 | Quốc lộ 1A | Kênh 8 m | 1,200 |
|
Hẻm 42, 47 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| ||
88 | Đ. Sương Nguyệt Anh | 1 | Đập thủy lợi phường 7 | Kênh 3/2 | 400 |
|
Hẻm 94 | 1 | Suốt hẻm | 150 |
| ||
89 | KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60 | 1 | Trên địa bàn phường 7 | 800 |
| |
2 | Trên địa bàn phường 5 | 800 |
| |||
90 | Tỉnh lộ 8 nối dài | 1 | Suốt đường | 800 |
| |
91 | Lộ đá KDC Bình An | 1 | Suốt đường | 1,500 |
| |
92 | Đ. Kênh Xáng Xà Lan | 1 | Đập thuỷ lợi P7 | Ranh huyện Mỹ Tú | 400 |
|
93 | Đường Cống Trắng | 1 | Quốc lộ 1A | Trường QS Quân khu 9 | 1,200 |
|
Hẻm 911/12 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| ||
94 | Đường kênh Thị đội cũ | 1 | Đường Phạm Hùng | Đến giáp ranh phường 5 | 400 |
|
95 | Đường Sóc Mồ côi cũ | 1 | Đường Phạm Hùng | Đến giáp ranh phường 5 (đường cùng) | 400 |
|
96 | Đ. Lộ Châu Khánh (Đ.Phạm Hùng) | 1 | Cuối đường Phạm Hùng | Giáp xã Châu Khánh | 400 |
|
97 | Đường Tôn Đức Thắng | 1 | Cầu C247 | Đường Lê Vĩnh Hòa | 15,000 |
|
2 | Đưòng Lê Vĩnh Hòa | Hẻm Chùa Phước Nghiêm | 7,500 |
| ||
3 | Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm | Hết ranh UBND Phường 5 | 5,000 |
| ||
4 | Giáp ranh UBND Phường 5 | Giáp Đ. Lương Định Của | 3,000 |
| ||
Hẻm 87 | 1 | Suốt hẻm | 1,250 |
| ||
Hẻm 163 | 1 | Suốt hẻm | 1,250 |
| ||
Hẻm 189 | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 196 | 1 | Suốt hẻm | 1,250 |
| ||
Hẻm 222 | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
Hẻm 250 | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
Hẻm 278 | 1 | Suốt hẻm | 1,750 |
| ||
Hẻm 322 | 1 | Suốt hẻm | 1,750 |
| ||
Hẻm 352 | 1 | Suốt hẻm | 1,750 |
| ||
Hẻm 354A | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 283 | 1 | Suốt hẻm | 1,250 |
| ||
Hẻm 311 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 319 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 337 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 371 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 389 | 1 | Suốt hẻm |
| 600 |
| |
Hẻm 368 | 1 | Suốt hẻm | 1,500 |
| ||
Hẻm 382 | 1 | Suốt hẻm | 1,250 |
| ||
Hẻm 398 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 420 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 452 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 472 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 498 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
Hẻm 516 | 1 | Suốt hẻm | 800 |
| ||
97 | Hẻm 532 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| |
Hẻm 542 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 552 | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
Hẻm 580 | 1 | Suốt hẻm | 1,000 |
| ||
Hẻm 596 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 638 | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
Hẻm 658 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 525 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 573 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 593 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 658 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 674 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 684 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 708 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 716 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 726 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 744 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 762 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 780 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 788 | 1 | Suốt hẻm | 600 |
| ||
Hẻm 792 | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
Hẻm 806 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 814 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
1 | Suốt hẻm | 1,800 |
| |||
Hẻm 55 (P6) | 1 | Tôn Đức Thắng | Hết thửa 81, tờ BĐ 28 Trịnh Kim Chúi | 1,800 |
| |
Hẻm 146 (P8) | 1 | Suốt hẻm | 2,800 |
| ||
Hẻm 166 (P8) | 1 | Suốt hẻm | 3,000 |
| ||
Hẻm 178 (P8) | 1 | Suốt hẻm | 2,000 |
| ||
98 | Đường Phạm Hùng | 1 | Đ. Bà Triệu | Ngã ba đ. Coluso | 3,000 |
|
2 | Ngã ba đ. Coluso | Cống 77 | 1,500 |
| ||
3 | Cống 77 | Cầu Saintard | 1,000 |
| ||
Hẻm 147A (P5) | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 843 | 1 | Suốt hẻm | 250 |
| ||
Hẻm 5 | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
Hẻm 117 | 1 | Đ. Phạm Hùng | Hết thửa 177 tờ BĐ 34 Trần Mạnh Cường | 600 |
| |
2 | Giáp thửa 177 tờ BĐ 34 Trần Mạnh Cường | Cuối hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 54 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 98 | 1 | Suốt hẻm | 750 |
| ||
Hẻm 112 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 126 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 158 | 1 | Suốt hẻm | 450 |
| ||
Hẻm 838 | 1 | Suốt hẻm | 250 |
| ||
99 | Đường Cao Thắng | 1 | Đ. Coluso | Đ. Phạm Hùng | 800 |
|
Hẻm 143 | 1 | Đ. Cao Thắng | Hết thửa 119 Nguyễn Văn Chơi | 200 |
| |
Hẻm 91 | 1 | Đ. Cao Thắng | Hết thửa 66 Nguyễn Văn Nghả | 200 |
| |
100 | Đường Chông Chác | 1 | Suốt đường | 400 |
| |
Hẻm 145, 167,96, 134, 172, 182, 214, 215 | 1 | Suốt hẻm | 150 |
| ||
101 | Đường Lương Định Của | 1 | Cống Chông Chác | Giáp ranh H.Long Phú | 2,000 |
|
Hẻm 71, 81, 176,192, 204 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 225 |
| ||
Hẻm 97 (P5) | 1 | Suốt hẻm | 400 |
| ||
102 | Đường Kênh Xáng (Coluso) | 1 | Suốt đường | 1,500 |
| |
Hẻm 24 Cầu đen Kênh Xáng | 1 | Đầu hẻm | Thửa 138, tờ số 38 Huỳnh Thị Dư | 300 |
| |
2 | Giáp thửa 138, tờ số 38 Huỳnh Thị Dư | Cuối hẻm | 250 |
| ||
102 | Hẻm 68 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| |
Hẻm 213 | 1 | Suốt hẻm | 225 |
| ||
Hẻm 245 | 1 | Suốt hẻm | 225 |
| ||
Hẻm 275 | 1 | Suốt hẻm | 225 |
| ||
Hẻm 260 | 1 | Suốt hẻm | 300 |
| ||
Hẻm Cầu Đen kênh Xáng | 1 | Đầu hẻm | Hết thửa 504, tờ số 30 Lê Thị Cẩm Vân | 300 |
| |
2 | Giáp thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân | Hết thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu | 250 |
| ||
3 | Giáp thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu | Cuối hẻm | 150 |
| ||
103 | Lộ đá Coluso | 1 | Đ. Phạm Hùng (TL 6 cũ) | Đường Kênh Xáng | 1,200 |
|
104 | Lộ Đal Khóm 6 (Sông Đinh) | 1 | Khóm 6 | 600 |
| |
105 | Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo | 1 | Đường Phạm Hùng | Giáp Đường Chông Chác | 400 |
|
Hẻm 36, 68, 134, 236 | 1 | Suốt hẻm | 150 |
| ||
106 | Lộ nhựa (Coluso nối dài) | 1 | Đường Phạm Hùng | Lộ đá cặp kênh cầu xéo | 800 |
|
107 | Đường Kênh Quảng Khuôl | 1 | Đường Mạc Đỉnh Chi | Đường 30/4 - Khóm 5P9 | 800 |
|
108 | Lộ nhựa cặp kênh 8m - P2 | 1 | Đ. Dương Kỳ Hiệp | Giáp ranh phường 7 | 400 |
|
109 | Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7) | 1 | Quốc lộ 1A | Cống An Ninh | 400 |
|
2 | Cống An Ninh | Đ. Sóc Vồ | 300 |
| ||
110 | Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10 | 1 | Quốc lộ 1A | Đ. Văn Ngọc Chính | 300 |
|
111 | Lộ nhựa cặp Quân Khu IX | 1 | Hết Thửa đất số 156, Bản đồ 53 (K3P2) | Giáp Ranh Phường 10 | 1,000 |
|
Hẻm 911/165 | 1 | Suốt hẻm | 250 |
| ||
112 | Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8 | 1 | Từ Đường Coluso | Ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil) | 800 |
|
113 | Khu Dân cư Hưng Thịnh | 1 | Toàn khu dân cư | 2,500 |
| |
114 | Lộ đal Xóm Chài | 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Lê Duẩn | 600 |
|
115 | Lộ đal phường 9 | 1 | Đường 30/4 | Cuối đường | 600 |
|
116 | KDC Nguyên Hưng Phát | 1 | Khu C, Khu D, Khu E, Khu F | 1,900 |
| |
2 | Khu HV | 800 |
| |||
117 | KDC Sáng Quang P10 | 1 | Toàn khu dân cư | 900 |
| |
118 | KDC Minh Châu |
| ||||
Đường A1, A2 | 1 | Suốt đường | 560 |
| ||
Đường B | 1 | Quốc lộ 1A | Đường A2 | 1,120 |
| |
2 | Đường A2 | Đường A1 | 620 |
| ||
3 | Quốc lộ 1A | Kênh 30/4 | 336 |
| ||
Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7 | 1 | Suốt đường | 560 |
| ||
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19 | 1 | Suốt đường | 208 |
| ||
119 | KDC xung quanh trường Quân sự Quân Khu 9 |
| ||||
Khu A | 1 | Các lô A5, A8, A12 | 5,000 |
| ||
Khu B | 1 | Có mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo | 5,000 |
| ||
Đường số 1 | 1 | Giáp Đ. Trần Hưng Đạo | Đường số 9 | 2,800 |
| |
2 | Đường số 9 | Đường số 7 | 2,000 |
| ||
Các đường số 2, 3, 4, 5, 6, 6A, 7, 8, 9, 10 | 1 | Suốt đường | 1,400 |
| ||
120 |
| |||||
Tiểu dự án 1: Bố trí tái định cư cho các hộ bị giải tỏa bởi các dự án chỉnh trang đô thị của TPST | 3 | Dãy nhà bên trong (lộ giới 8m) | 900 |
| ||
2 | Dãy bên ngoài (giáp đường số 7) | 1,080 |
| |||
1 | Dãy bên ngoài (giáp đường số 8) | 1,280 |
| |||
Tiểu dự án 5: Khu dân cư phục vụ cho các hộ có thu nhập trung bình, thấp | 3 | Dãy nhà bên trong | 1,000 |
| ||
2 | Dãy bên ngoài (giáp khu tái định cư) | 1,200 |
| |||
1 | Dãy bên ngoài (giáp tuyến Nam Nhân lực ) | 1,400 |
| |||
121 | Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ Đ. Hoàng Diệu | 1 | Toàn hẻm | 5,000 |
| |
B | HUYỆN MỸ XUYÊN |
| ||||
I | Thị trấn Mỹ Xuyên |
| ||||
1 | Đường Trưng Vương 1 | 1 | Suốt đường | 4,500 |
| |
2 | Đường Trưng Vương 2 | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
3 | Đường Lê Lợi | 1 | Giáp đường Phan Đình Phùng | Hẻm 1 Lê Lợi | 4,500 |
|
2 | Đoạn còn lại | 4,000 |
| |||
4 | Hẻm 1 Lê Lợi | 1 | Suốt hẻm | 1,400 |
| |
5 | Hẻm 2 Lê Lợi | 1 | Suốt hẻm | 1,400 |
| |
6 | Đường Phan Đình Phùng | 1 | Suốt đường | 3,200 |
| |
7 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
8 | Đ. Nguyễn Tri Phương | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
9 | Đường tỉnh 934 | 1 | Giáp Đ. Lê Hồng Phong | Ngã tư Phước Kiện | 3,500 |
|
2 | Giáp Đ. Đoàn Minh Bảy | Cầu Tiếp Nhật | 2,500 |
| ||
3 | Cầu Tiếp Nhật | Ranh xã Tài Văn | 1,800 |
| ||
10 | Hẻm 40 (nghĩa trang) | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Kênh Xáng (hết ranh đất bà Phan Thị Thẩm) | 1,000 |
|
11 | Hẻm 111 | 1 | Suốt hẻm (Phạm Thị Nữ đến Đặng Thị Ba) | 800 |
| |
12 | Hẻm 1 (Thạnh Lợi) | 1 | Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ôngh Tạ Kim Sủng) | 1,000 |
| |
13 | Hẻm 2 (Chùa Xén Cón) | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Hết ranh đất ông Châu Quí Phát | 1,000 |
|
2 | Giáp ranh đất ông Châu Quí Phát | Giáp đường Huỳnh Văn Chính | 400 |
| ||
14 | Đường đi Tài Công | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề | 800 |
|
15 | Hẻm Cầu Cái Xe | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen | 800 |
|
16 | Đ. Trường Công Nông | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Kênh An Nô | 800 |
|
17 | Hẻm 99 | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Chánh | 800 |
|
18 | Đường tỉnh 934 | 1 | Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo) | Cống số 1 | 1,500 |
|
2 | Cống số 1 | Ranh TP Sóc Trăng | 1,000 |
| ||
19 | Đường Triệu Nương | 1 | Giáp đường Hoàng Diệu | Giáp đường Lý Thường Kiệt | 4,500 |
|
2 | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Phước Kiện | 3,500 |
| ||
20 | Đường Ngô Quyền | 1 | Cầu bà Thuỷ | Cầu số 2 | 760 |
|
2 | Đoạn còn lại | 400 |
| |||
21 | Đường Nguyễn Thái Học | 1 | Giáp Đường Hoàng Diệu | Miễu lò heo | 1,500 |
|
2 | Đoạn còn lại | 760 |
| |||
22 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Từ cầu Chà Và | Cơ quan Huyện Uỷ cũ lên 300m | 2,500 |
|
2 | Từ Huyện Uỷ cũ lên 300m | Hết lộ Dân Sinh | 1,500 |
| ||
3 | Đoạn còn lại | 800 |
| |||
23 | Đường Phan Chu Trinh | 1 | Đường Ngô Quyền | Hết Miếu Ông Hổ | 600 |
|
2 | Đoạn còn lại | 200 |
| |||
24 | Đường Phan Thanh Giãn | 1 | Giáp đường Triệu Nương vào | Hết dãy phố họ Mã | 760 |
|
2 | Đoạn còn lại | 400 |
| |||
25 | Đường Văn Ngọc Tố | 1 | Suốt đường | 3,500 |
| |
26 | Đường Đoàn Minh Bảy | 1 | Suốt đường | 3,500 |
| |
27 | Đường Huỳnh Văn Chính | 1 | Giáp Tỉnh Lộ 8 | Hết đất kho vật liệu Trung Hưng | 1,000 |
|
2 | Đoạn còn lại | 600 |
| |||
28 | Đường Thầy Cùi | 1 | Suốt đường | 500 |
| |
29 | Đ. Lê Văn Duyệt | 1 | Suốt đường | 680 |
| |
30 | Đường vào Trường Tiểu Học Mỹ Xuyên 2 | 1 | Suốt đường | 800 |
| |
31 | Huyện lộ 14 | 1 | Ngã tư Phước Kiện | Hẻm kênh Chủ Hổ | 1,500 |
|
2 | Đoạn còn lại | 1,000 |
| |||
32 | Hẻm Đình Thần | 1 | Giáp Huyện Lộ 14 | Đường Thầy Cùi | 500 |
|
33 | Hẻm 67 (Trường học) | 1 | Giáp Huyện Lộ 14 | Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn | 500 |
|
34 | Hẻm 147 Kênh Chú Hổ | 1 | Giáp Huyện Lộ 14 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng | 500 |
|
35 | Đường Hoàng Diệu | 1 | Cầu Chà Và | Cầu Bà Thuỷ | 5,000 |
|
36 | Đường Phan Bội Châu | 1 | Đ. Trần Hưng Đạo | Cầu Lò Heo | 1,100 |
|
2 | Đoạn còn lại | 800 |
| |||
37 | Hẻm 20 | 1 | Giáp đường Phan Bội Châu | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy | 600 |
|
38 | Hẻm 70 | 1 | Giáp đường Phan Bội Châu | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út | 600 |
|
39 | Đường Phước Kiện | 1 | Suốt đường | 400 |
| |
40 | Đường vào khu dân cư điện lực | 1 | Giáp đường tỉnh 934 | KDC Điện lực | 1,000 |
|
41 | Khu dân cư Điện lực | 1 | Toàn Khu | 500 |
| |
42 | KDC Đại Thành | 1 | Toàn Khu | 1,600 |
| |
II | Xã Đại Tâm |
| ||||
1 | Đường đi Trà Mẹt - Tham Đôn | KV2-VT1 | Vào 300m | 330 |
| |
KV2-VT2 | Phần còn lại | 200 |
| |||
2 | Đường 939 (Đại Tâm-Phú Mỹ) | KV2-VT1 | Vào 300m | 300 |
| |
KV2-VT2 | 300m | 500m | 200 |
| ||
KV2-VT3 | Phần còn lại | 130 |
| |||
3 | Đường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) | KV1-VT2 | Giáp Quốc lộ 1 | Cầu đúc số C4 | 1,000 |
|
KV1-VT3 | Cầu đúc số C4 | Giáp ranh Tham Đôn | 500 |
| ||
4 | Quốc lộ 1A | KV1-VT1 | Ngã 3 Trà Tim | Hết đất Chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu) | 2,500 |
|
KV1-VT2 | Giáp ranh Chùa Sà Lôn | Cống Sà Lôn | 1,800 |
| ||
KV1-VT3 | Cống Sà Lôn | Giáp ranh xã Thạnh Phú | 1,500 |
| ||
III | Xã Thạnh Phú |
| ||||
1 | Đường nhựa vào ấp Rạch Sên | KV2-VT2 | Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3) | Trường học Rạch Sên | 330 |
|
2 | Đường nhựa ấp Cần Đước | KV2-VT2 | Suốt Đường | 300 |
| |
3 | Đường đất trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) | KV1-VT2 | Giáp Quốc lộ 1A | Vào 500 m | 520 |
|
KV1-VT3 | Từ trên 500 m | Đến 700 m | 370 |
| ||
4 | Lộ Nhựa Khu 2 | KV1-VT1 | Quốc lộ 1A cũ (Trạm cấp nước) | Đến đường đan thứ I | 1,100 |
|
KV1-VT2 | Đoạn còn lại | Đến cống khu 1 | 700 |
| ||
5 | Đường đan khu 3 | KV1-VT2 | Quốc lộ 1A | Đến hết đất hãng nước đá Trung Tín | 710 |
|
6 | Đường đất khu 3 | KV2-VT1 | Giáp Lộ đan khu 3 | Đến cống Rạch Sên | 460 |
|
7 | Đường Khu 4 xuống Phà Chàng Ghé | KV1-VT3 | Quốc lộ 1A | Đến cống 4 Hơn | 510 |
|
KV2-VT1 | Cống 4 Hơn | Đến ngã 4 khu 4 | 470 |
| ||
KV2-VT2 | Đoạn còn lại đến phà Chàng Ghé | 420 |
| |||
8 | Đường Rạch Bà Chuội | KV1-VT3 | Suốt đường (đường loại 3) | 550 |
| |
9 | Đường vào khu căn cứ Tỉnh Ủy | KV1-VT2 | Suốt tuyến | 850 |
| |
10 | Khu vực chợ Thạnh Phú | ĐB | Khu trung tâm chợ | 3,500 |
| |
11 | Quốc lộ 1A (Cũ) | KV1-VT2 | Hết đất Ngân hàng NN&PTNT | Sông Nhu Gia | 2,500 |
|
KV1-VT1 | Sông Nhu Gia | Giáp Đường vào Khu căn cứ Tỉnh Uỷ | 3,500 |
| ||
12 | Quốc lộ 1A | ĐB | Cầu Cần Đước (đoạn Cầu Nhu Gia mới) | Giáp đường tỉnh 940 | 2,500 |
|
KV1-VT1 | Từ giáp đường 940 | Qua Cống Sóc Bưng 200m | 1,500 |
| ||
KV1-VT1 | Cầu Cần Đước | Giáp ranh xã Đại Tâm | 1,500 |
| ||
KV1-VT2 | Cách Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới | 1,200 |
| |||
13 | Đường tỉnh 940 | KV2-VT1 | Quốc lộ 1A | Ngã 4 Khu 4 | 600 |
|
KV2-VT1 | Giáp Quốc Lộ 1A (đường tỉnh 940) | Giáp Xã Lâm Kiết (Thạnh Trị) | 600 |
| ||
KV2-VT2 | Từ Ngã 4 Khu 4 | Phà Chàng Ré | 420 |
| ||
IV | Xã Thạnh Quới |
| ||||
1 | Lộ đal vào Đay sô | KV2-VT1 | Từ đầu hẻm vào 700 m | 400 |
| |
2 | Lộ đan đi Bưng Thum | KV2-VT1 | Vào 500 m | 400 |
| |
3 | Khu vực chợ Hòa Khanh | KV1-VT3 | Giáp Quốc lộ 1A | Đến chùa Trà Cuôn | 600 |
|
4 | Quốc lộ 1A (Khu vực chợ Thạnh Quới) | KV1-VT1 | Cầu Xẻo Tra | Về hướng Thạnh Phú 500m | 2,000 |
|
KV1-VT2 | Điểm cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú | Cách cầu Lịch Trà 1000m | 1,500 |
| ||
KV1-VT1 | Cầu Lịch Trà | Về hai phía 1000 m | 2,000 |
| ||
KV1-VT3 | Phần còn lại | 1,200 |
| |||
5 | Huyện lộ 20 | KV2-VT1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Hết đất Nhà máy nước đá Trường Hưng | 400 |
|
KV2-VT2 | Giáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng | Giáp ranh xã Gia Hòa 2 | 300 |
| ||
V | Xã Ngọc Tố |
| ||||
1 | Đường tỉnh 936 | KV2-VT1 | Ranh xã Ngọc Đông | Cống Đập Đá | 400 |
|
2 | Đường tỉnh 936 B | KV2-VT2 | Đường đal vào cầu Miểu Lẩm | Giáp ranh Hòa Tú 2 | 300 |
|
3 | Khu Vực chợ Cổ Cò | ĐB | Khu trung tâm chợ (Giới hạn bởi: Kênh Cống đập đá, Sông Cổ Cò, Đường đal vào Cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B) | 1,100 |
| |
VI | Xã Ngọc Đông |
| ||||
1 | Đường tỉnh 936 | KV2-VT1 | Từ phà Dù Tho | Đến ranh xã Ngọc Tố | 400 |
|
2 | Huyện Lộ 15 | KV2-VT2 | Ngã ba Hòa Thượng | Ranh xã Hòa Tú 1 | 300 |
|
VII | Xã Hòa Tú 1 |
| ||||
1 | Huyện Lộ 15 | KV2-VT2 | Ranh xã Ngọc Đông | Ngã 3 Hòa Phuông | 300 |
|
2 | Đường tỉnh 940 | KV2-VT2 | Ranh xã Gia Hòa 1 | Ranh xã Hòa Tú 2 | 300 |
|
VIII | Xã Hòa Tú 2 |
| ||||
1 | Đường tỉnh 936B | KV2-VT2 | Cầu Vàm Lẻo | Giáp ranh xã Ngọc Tố | 300 |
|
KV2-VT1 | Trường THCS Hoà Tú 2 | Cách Cầu xã 350m | 500 |
| ||
2 | Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04) | KV2-VT2 | Giáp ranh Hoà Tú 1 | Cầu Hòa Phú | 400 |
|
KV2-VT1 | Cầu Hòa Phú | Sông Cổ Cò | 500 |
| ||
3 | Lộ đal Khu vực chợ Dương Kiển | KV1-VT1 | Trạm y tế xã Hòa Tú 2 | Đường tỉnh 940 | 700 |
|
4 | Lộ Đal (qua cầu chợ) | KV2-VT3 | Cầu chợ | Hết ranh đất chùa Bữu Linh | 200 |
|
5 | Lộ Đal (Hòa Nhờ A) | KV2-VT3 | Đường tỉnh 940 | Kênh Hoà Nhờ | 200 |
|
IX | Xã Gia Hòa 1 |
| ||||
1 | Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04) | KV2-VT3 | Phà Chàng Ghé | Ranh xã Hòa Tú 1 | 400 |
|
2 | Đường huyện 18 | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 300 |
| |
X | Xã Gia Hòa 2 |
| ||||
1 | Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2 | KV1-VT1 | Cầu xã Gia Hòa 2 | Hết đất trạm Y tế xã | 400 |
|
2 | Đường huyện 18 | KV2-VT2 | Hết đất UBND xã Gia Hoà 2 | Đến giáp ranh Gia Hoà 1 | 300 |
|
3 | Huyện lộ 20 | KV2-VT2 | Cầu Cà Lăm | Giáp ranh Bạc Liêu | 300 |
|
XI | Xã Tham Đôn |
| ||||
1 | Huyện lộ 14 | KV1-VT3 | Ranh thị trấn Mỹ Xuyên | Ngã 3 Vũng Đùng | 500 |
|
KV2-VT2 | Ngã 3 Vũng Đùng | Hết đất Chùa Tắc Gồng | 300 |
| ||
2 | Đường tỉnh 936 | KV2-VT1 | Hết đất UBND xã Tham Đôn | Xuống Phà Dù Tho | 400 |
|
KV1-VT3 | Ngã 3 Vũng Đùng | Giáp ranh xã Đại Tâm | 500 |
| ||
3 | Lộ Cần Giờ 1 | Giáp đường 936 | Ranh TP Sóc Trăng | 400 |
| |
C | HUYỆN MỸ TÚ |
| ||||
I | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
| ||||
1 | Trần Hưng Đạo | 8 | Ranh xã Long Hưng | Kênh 3 Vợi | 400 |
|
7 | Kênh 3 Vợi | Hết ranh đất nhà 6 Cao | 600 |
| ||
5 | Giáp ranh đất nhà 6 Cao | Kênh Ông Quân | 900 |
| ||
4 | Kênh Ông Quân | Đập Chín Lời | 1,500 |
| ||
2 | Đập Chín Lời | Hết ranh UBND thị trấn | 3,000 |
| ||
1 | Giáp ranh UBND thị trấn | Cầu 3 Thắng | 5,000 |
| ||
3 | Cầu 3 Thắng | Đập 6 Giúp | 2,000 |
| ||
6 | Đập 6 Giúp | Ranh xã Mỹ Tú | 700 |
| ||
2 | Đ. Phạm Ngũ Lão | 1 | Phía trái nhà lòng chợ | 2,700 |
| |
3 | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | 1 | Phía phải nhà lòng chợ | 2,300 |
| |
4 | Đ. Lý Thường Kiệt | 1 | Đ. Hùng Vương | Hết ranh đất nhà bà Bé | 1,350 |
|
5 | Đ. Hùng Vương | 3 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Trần Phú | 3,000 |
|
1 | Đ. Trần Hưng Đạo | Đ. Quang Trung (ĐT 940) | 6,000 |
| ||
2 | Đ. Quang Trung (ĐT 940) | Cầu 1/5 (huyện đội) | 4,000 |
| ||
6 | Đường Lê Thánh Tông | 1 | Đ.Trần Hưng Đạo | Đ.Hùng Vương và | 3,000 |
|
7 | Đường Ngô Quyền | 1 | Cầu 3 Thắng | Cầu Đê Mỹ Phước | 2,000 |
|
8 | Đường F12 | 1 | Cầu 3 Thắng | Nhà lồng chợ mới | 1,700 |
|
9 | Đường huyện 84 (ĐH 27+30) | 1 | Cầu 1/5 (huyện đội) | Hết ranh cây xăng ông Đôi | 500 |
|
2 | Giáp ranh cây xăng ông Đôi | Cầu Béc Trang | 350 |
| ||
3 | Cầu Béc Trang | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 200 |
| ||
10 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Cầu Bệnh Viện | Đê Bé Bùi | 300 |
|
11 | Đường Trần Phú | 3 | Ranh xã Long Hưng | Cầu nhà trẻ | 300 |
|
1 | Cầu nhà trẻ | Cầu bệnh viện | 3,000 |
| ||
2 | Cầu Bệnh viện | Kênh Út Biện | 600 |
| ||
3 | Kênh Út Biện | Ranh xã Mỹ Tú | 300 |
| ||
12 | Đường Đồng Khởi | 1 | Cầu nhà trẻ | Ranh xã Mỹ Hương | 300 |
|
14 | Đường 3/2 | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 2,000 |
|
15 | Đường 30/4 | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1,500 |
|
16 | Đ. Huỳnh Văn Triệu | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1,000 |
|
17 | Đường Lý Tự Trọng | 1 | Đường 3/2 | Đường 30/4 | 1,500 |
|
18 | Đường Quang Trung (Đ. Tỉnh 940) | 4 | Ranh xã Long Hưng | Cầu Sáu Xôi | 1,200 |
|
2 | Cầu Sáu Xôi | Kênh hậu Huyện Đội | 4,000 |
| ||
1 | Kênh hậu Huyện Đội | Cầu Đê Mỹ Phước | 6,000 |
| ||
2 | Cầu đê Mỹ Phước | Hết ranh đất bà Hân | 4,000 |
| ||
3 | Giáp ranh đất bà Hân | Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1) | 1,500 |
| ||
19 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | Đường 30/4 | Đường 3/2 | 2,000 |
|
20 | Đường tỉnh 939 | 1 | Đ. Quang Trung (ĐT 940) | Cầu kênh 1/5 | 3,000 |
|
2 | Cầu kênh 1/5 | Kênh Ba Hữu | 800 |
| ||
3 | Kênh Ba Hữu | Ranh xã Mỹ Tú | 500 |
| ||
21 | Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2) | 1 | Đ. Đồng Khởi | Ranh xã Long Hưng | 300 |
|
22 | Đường A1 | 1 | Ranh xã Mỹ Hương | Đ.trung tâm xã Long Hưng | 300 |
|
23 | Lộ Dal | 1 | Tuyến còn lại | 150 |
| |
II | Xã Mỹ Hương |
| ||||
1 | Đường Chợ Cá | ĐB | Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ | 2,000 |
| |
2 | Đường vào sau Chợ mới | KV1-VT1 | Lộ mới từ đường tỉnh 939 | Giáp đường lộ cũ(vào chợ) | 1,500 |
|
3 | Đường tỉnh 939. | KV2-VT2 | Giáp ranh xã An Ninh | Đường vào Chợ mới | 600 |
|
KV1-VT1 | Đường vào Chợ mới | Cầu Xẻo Gừa | 1,500 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu Xẻo Gừa | Hết ranh đất ông Tuấn | 1,000 |
| ||
KV1-VT3 | Giáp Ranh đất ông Tuấn | Cầu Bà Lui | 900 |
| ||
KV2-VT2 | Cầu Bà Lui | Kênh Ba Anh | 600 |
| ||
KV2-VT1 | Kênh Ba Anh | Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh | 750 |
| ||
KV1-VT2 | Giáp ranh đất Thầy Vĩnh | Giáp ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,000 |
| ||
4 | Đường tỉnh 939B. | KV2-VT1 | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | Giáp ranh TT-HHN | 500 |
|
5 | Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường A1) | KV2- VT2 | Đường tỉnh 939B | Kinh rau Cần | 250 |
|
6 | Lộ Đal | KV1-VT3 | Cầu Xẻo Gừa | Trường mẫu giáo (Xóm Lớn). | 700 |
|
KV1-VT3 | Cầu Xẻo Gừa | Cầu ông Tám Bầu | 700 |
| ||
KV1-VT1 | Ủy ban nhân dân xã cũ | Kho phân 6 Địa | 1,000 |
| ||
KV1-VT2 | Giáp ranh chợ Xẻo Gừa | Hết ranh đất bà Trịnh Ngọc Ba | 800 |
| ||
KV2-VT3 | Giáp cống ranh chợ Xẽo Gừa | Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng | 700 |
| ||
KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |||
III | Xã Mỹ Phước |
| ||||
1 | Đường Huyện 82 (ĐH25) | KV1-VT2 | Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận) | Trạm Y Tế | 300 |
|
KV1-VT1 | Trạm Y Tế | Cầu 3 Trí | 400 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu 3 Trí | Ranh huyện Ngã 5 | 300 |
| ||
2 | Đường huyện 84 (ĐH 27+30). | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 |
| |
3 | Đường Huyện 81 | KV2-VT2 | Đường huyện 84 | Ranh xã Hưng Phú | 200 |
|
4 | Đường tỉnh 939 | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 140 |
| |
5 | Khu vực chợ | KV1-VT1 | Các lộ bên dãy nhà lồng chợ | 400 |
| |
6 | Đường Bắc Quản lộ Nhu Gia | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 200 |
| |
7 | Đường Vào Khu Căn Cứ | KV2-VT2 | Đường Huyện 82 | Khu căn cứ | 200 |
|
8 | Đường Đal Lợi A | KV2-VT3 | Đường Huyện 82 | Kênh 3 Trung | 150 |
|
9 | Đường Đal Lợi B | KV2-VT3 | Đường Huyện 82 | Kênh Xóm Tiệm | 160 |
|
10 | Đường Đal Trường A - Trường B | KV2-VT3 | Kênh 7 Xáng | Kênh U Quên | 150 |
|
11 | Đường Đal Thới B | KV2-VT3 | Đường Huyện 82 | Giáp ranh Huyện Ngã 5 | 150 |
|
12 | Đường Đal | KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |
IV | Xã Mỹ Thuận |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 938. | KV1-VT2 | Ranh xã Thuận Hưng | Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A) | 280 |
|
KV1–VT1 | Giáp trạm cấp nước (Tam sóc A) | Sông Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước | 360 |
| ||
2 | Đường Tỉnh 940. | KV1-VT1 | Ranh xã Mỹ Tú | Cầu Cái Trầu mới | 400 |
|
KV1-VT2 | Cầu Cái Trầu mới | Ranh huyện Thạnh Trị | 250 |
| ||
3 | Đường Huyện 82 (ĐH 25) | KV2-VT1 | Đường tỉnh 940 | Ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3) | 250 |
|
4 | Đường Huyện 87 (đường Rạch Rê) | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 200 |
| |
5 | Đường đal Phước An | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 |
| |
6 | Đường đal Phước Bình | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 |
| |
7 | Đường đal Tam Sóc C2 | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 |
| |
8 | Vòng Cung đường 940 cũ & đường vào cầu Mỹ Phước | KV2-VT1 | Suốt tuyến | 250 |
| |
9 | Đường đal Tam Sóc C1 | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 |
| |
10 | Đường đal Tam Sóc D2 | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 |
| |
11 | Đường cống Lâm Trường | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 160 |
| |
12 | Đường Đal | KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |
V | Xã Thuận Hưng |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 939. | KV1-VT1 | Cầu trắng | Hết ranh đất Trạm bơm | 1,000 |
|
2 | Đường Tỉnh 938 | KV1-VT1 | Cầu trắng | Giáp ranh Cầu Trà Lây 1 | 700 |
|
KV1-VT2 | Cầu Trà Lây 1 | Giáp ranh Kênh Tà Chum | 400 |
| ||
KV1-VT3 | Kênh Tà Chum | Ranh xã Mỹ Thuận | 280 |
| ||
3 | Đường Huyện 88A (ĐH 31) | KV2-VT1 | Cầu Đồn | Giáp ranh Cầu Ngang | 250 |
|
KV2-VT2 | Cầu Ngang | Đường Tỉnh 938 | 200 |
| ||
4 | Lộ đal (song song đường tỉnh 938) | KV2-VT3 | Đường Huyện 88A | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 140 |
|
5 | Đường huyện 88B | KV2-VT3 | Đường Huyện 88A | Giáp Mỹ Hương | 150 |
|
6 | Lộ Đal | KV2-VT3 | Giáp Mỹ Hương | Hết lộ đal Thiện Bình | 150 |
|
7 | Lộ Đal | KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |
VI | Xã Long Hưng |
| ||||
1 | Đường Huyện 87B (ĐH 26) | 6 | Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa | Kênh Hai Bá | 200 |
|
4 | Kênh Hai Bá | Cầu Vượt Mỹ Khánh | 350 |
| ||
3 | Cầu Vượt Mỹ Khánh | Cầu Qua UB Xã | 500 |
| ||
1 | Cầu Qua UB Xã | Hết ranh đất ông Trà | 2,000 |
| ||
2 | Giáp ranh đất ông Trà | Kênh 1/5 | 600 |
| ||
5 | Kênh 1/5 | Kênh Đập Đá | 300 |
| ||
2 | Huyện lộ 32 | 1 | Cầu Qua UB Xã | Cầu Vượt Tân Phước | 400 |
|
2 | Cầu Vượt Tân Phước | Ranh huyện Châu Thành | 300 |
| ||
3 | Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp | 2 | Ranh tỉnh Hậu Giang | Cầu Mỹ Khánh | 600 |
|
1 | Cầu Mỹ Khánh | Cầu 1/5 | 800 |
| ||
2 | Cầu 1/5 | Cầu Đập Đá | 600 |
| ||
4 | Đường Ô tô đến TT xã | 2 | Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa | Cầu Vượt Mỹ Khánh | 250 |
|
1 | Cầu Vượt Mỹ Khánh | Cầu Qua UB Xã và nhánh đến trường THCS Long Hưng A | 400 |
| ||
5 | Đường 940 | 1 | Giáp Quản lộ Phụng Hiệp | Cống 3 Đấu | 600 |
|
2 | Cống 3 Đấu | Kênh Hai Bá | 400 |
| ||
3 | Kênh Hai Bá | Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa | 350 |
| ||
6 | Lộ Đal | 1 | Tuyến còn lại | 150 |
| |
VII | Xã Hưng Phú |
| ||||
1 | Đường Huyện 87B (ĐH 26) | KV2-VT2 | Kênh Đập Đá | Kênh Bắc Bộ | 200 |
|
KV2-VT1 | Kênh Bắc Bộ | Kênh Miễu | 250 |
| ||
KV2-VT2 | Kênh Miễu | Kênh Chín Mùi | 200 |
| ||
KV2-VT1 | Kênh Chín Mùi | Kênh Ka Rê | 250 |
| ||
2 | Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp | KV1-VT3 | Kênh Đập Đá | Kênh Bắc Bộ | 450 |
|
KV1-VT3 | Kênh Bắc Bộ | Kênh Miễu | 450 |
| ||
KV2-VT1 | Kênh Miễu | Kênh Chín Mùi | 400 |
| ||
KV1-VT3 | Kênh Chín Mùi | Kênh Tư Lang | 450 |
| ||
KV1-VT1 | Kênh Tư Lang | Kênh Út Cứng | 550 |
| ||
KV1-VT2 | Kênh Út Cứng | Kênh Ka Rê | 500 |
| ||
3 | Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81) | KV1-VT1 | Ranh UBND xã | Cầu Kênh 1000 | 300 |
|
KV1-VT2 | Cầu Kênh 1000 | Cầu Nguyễn Việt Hồng | 250 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu Nguyễn Việt Hồng | Ranh xã Mỹ phước | 200 |
| ||
4 | Lộ Đal | KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |
VIII | Xã Mỹ Tú |
| ||||
1 | Đường huyện 84 (ĐH 27+30). | KV2-VT2 | Ranh thị trấn | Ranh xã Mỹ Phước | 160 |
|
2 | Đường Huyện 86 (ĐH 27) | KV2-VT2 | Cầu 8 Lương | Giáp ranh nhà ông Hai Lích | 160 |
|
KV2-VT2 | Giáp ranh nhà ông Hai Lích | Cầu Mai Văn Thời (cầu xã) | 200 |
| ||
3 | Đường Đại Nia | KV2-VT2 | Kinh 6 Đen | Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú | 200 |
|
4 | Đường tỉnh 940. | KV1-VT1 | Giáp ranh thị trấn | Cầu Số 2 | 500 |
|
KV1-VT2 | Cầu Số 2 | Ranh xã Mỹ Thuận | 300 |
| ||
5 | Đường tỉnh 939 | KV2-VT1 | Ranh thị trấn | Ranh xã Mỹ phước | 250 |
|
6 | Đường Huyện 86 | KV2-VT3 | Kênh Cây Bàn | Đường Tỉnh 940 | 150 |
|
7 | Đường Đal | KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |
IX | Xã Phú Mỹ |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 939 | KV1-VT3 | Giáp ranh xã Đại Tâm | Cổng xà la ten | 300 |
|
KV1-VT1 | Cổng xà la ten | Cầu Phú Mỹ 2 | 500 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu Phú Mỹ 2 | Hết ranh Đồn công tác CT28 | 300 |
| ||
KV1-VT2 | Hết ranh Đồn công tác CT28 | Cầu Trắng | 400 |
| ||
2 | Đường huyện 89 (ĐH 12) | KV2-VT2 | Ranh Đường Tỉnh 939 | Kênh Phú Mỹ 1 | 200 |
|
KV2-VT3 | Kênh Phú Mỹ 1 | Rạch Rê | 160 |
| ||
3 | Lộ đal Phú Tức | KV2-VT1 | Ranh phường 2, TPST | Cống Thủy Lợi | 350 |
|
KV2-VT2 | Cống Thủy Lợi | Hết đường Đal | 300 |
| ||
4 | Đường Đal | KV2-VT1 | Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ | 400 |
| |
KV2 -VT2 | Đường tỉnh 939 | Kênh 2 | 200 |
| ||
5 | Đường Đal | KV2 -VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |
D | HUYỆN KẾ SÁCH |
| ||||
I | Thị trấn Kế Sách |
| ||||
1 | Đường 30/4 | 1 | Hết ranh đất nhà thầy Lén | Cầu sắt Kế Sách | 6,000 |
|
2 | Đường Ung Công Uẩn | 1 | Đầu cầu An Mỹ | Ngã tư Ung Công Uẩn | 4,000 |
|
2 | Ngã Tư Ung Công Uẩn | Giáp Đường Kênh Lộ mới | 2,500 |
| ||
3 | Đường Phan Văn Hùng | 2 | Giáp Đường Tỉnh 932 | Ngã tư Ung Công Uẩn | 3,500 |
|
1 | Ngã tư Ung Công Uẩn | Cầu sắt Kế Sách | 5,000 |
| ||
3 | Cầu sắt Kế Sách | Hết đất Trường Mẫu giáo | 2,500 |
| ||
4 | Giáp đất Trường Mẫu giáo | Cầu Trắng | 1,500 |
| ||
4 | Đường Tỉnh 932 | 1 | Giáp đường Phan Văn Hùng | Hết ranh đất Nghĩa trang Huyện | 2,000 |
|
2 | Hết đất bà Yến (Giáp ranh đất Nghĩa trang Huyện) | Cầu NaTưng | 1,200 |
| ||
5 | Đường 3/2 | 1 | Suốt đường | 4,000 |
| |
6 | Đường Bạch Đằng | 1 | Suốt đường | 1,500 |
| |
7 | Đường Nguyễn Văn Thơ | 1 | Suốt đường | 5,000 |
| |
8 | Đường Lê Văn Lợi | 1 | Suốt đường | 1,800 |
| |
9 | Đ. Nguyễn Trung Tĩnh | 1 | Suốt đường | 1,200 |
| |
10 | Hẻm 1 (Vũ Hùng - 6 Gấm) | 1 | Suốt đường | 2,000 |
| |
11 | Hẻm 2 (Nhà Châu Văn Lâm) | 1 | Suốt đường | 1,200 |
| |
12 | Hẻm 3 (bà Giàu) | 1 | Hết đất nhà bà Giàu | Hết đất ông Hà Ngọc Em | 1,200 |
|
2 | Hết đất nhà ông Thạch Nóc | Cuối hẻm | 600 |
| ||
13 | Hẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị) | 1 | Suốt đường | 2,000 |
| |
14 | Đường Thiều Văn Chỏi | 1 | Suốt đường | 2,200 |
| |
15 | Đường Lê Lợi | 1 | Suốt đường | 1,200 |
| |
16 | Đường Huyện 6 | 1 | Cầu An Mỹ | Ngã Ba Bến đò | 3,500 |
|
2 | Ngã 3 Bến đò | Hết đất nhà nuôi yến | 2,500 |
| ||
3 | Giáp đất nhà nuôi yến | Cống Mười Mót | 1,500 |
| ||
4 | Cống Mười Mót | Giáp ranh xã An Mỹ | 1,000 |
| ||
17 | Khu Dân cư - Thương mại | 1 | Khu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2 | 3,500 |
| |
2 | Khu H1, H2, E2 | 3,000 |
| |||
3 | Khu B, C, D | 2,000 |
| |||
18 | Đ. Nguyễn Hoàng Huy | 1 | Suốt đường | 2,000 |
| |
19 | Đường Lộ mới | 1 | Giáp đường tỉnh 932 (Phía trên đất liền) | Cống kênh Nổi | 1,200 |
|
2 | Giáp đường tỉnh 932 (Phía bên kênh) | Cống kênh Nổi | 1,000 |
| ||
20 | Đường đal đi Kế Thành | 1 | Cầu kênh Nổi | Cầu Bưng Tiết (KếThành) | 900 |
|
21 | Đường xuống bến đò | 1 | Bến đò | Giáp Đường Huyện 6 | 2,200 |
|
22 | Lô Đal ấp An Khương | 1 | Hết đất ông Nam Công An | Rạch Bưng Túc | 350 |
|
23 | Đường Đal tái định cư Phương Nam | 1 | Giáp Đường Ung Công Uẩn | Giáp Đường Thiều Văn Chỏi | 900 |
|
24 | Đường Vòng cung | 1 | Hết đất Trường Tiểu Học Kế Sách 1 | Cầu Trắng | 900 |
|
25 | Hẻm ông Tào Cua | 1 | Suốt tuyến (về 2 phía) | 1,000 |
| |
26 | Đường đal Hải Ký | 1 | Hết đất ông Hai Hải | Giáp ranh ấp An Nghiệp | 350 |
|
1 | Giáp đất ông Hai Hải | Hết ranh đất ông Ba Thai | 350 |
| ||
27 | Đường đal Cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ | 1 | Cầu Thanh niên | Giáp ranh xã Nhơn Mỹ | 350 |
|
28 | Đường Đal Ấp An Thành | 1 | Các đường nội bộ | 350 |
| |
29 | Đường Đal Na Tưng (Ấp An Phú) | 1 | Giáp Tỉnh lộ 932 | Cầu Út Hòa (Giáp ranh xã Kế Thành) | 350 |
|
30 | Đường Trường Tiểu học Kế Sách 2 | 1 | Giáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng) | Giáp Đường Lộ mới | 1,800 |
|
31 | Đường đal ấp An Định | 1 | Các đường nội bộ | 350 |
| |
32 | Đường đal nhà thầy Khen | 1 | Hết đất bà Kiết | Hết đất ông Viễn | 350 |
|
33 | Đường đal Trường Cấp 3 | 1 | Giáp Đường Vòng cung | Giáp ranh đất Trường cấp 3 | 350 |
|
34 | Đường đal Nhà ông Tư Khánh | 1 | Hết ranh đất ông Tư Khánh | Hết đất ông Sơn Chôm | 350 |
|
35 | Đường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu giáo) | 1 | Giáp ranh đất ông Khôi | Cuối hẻm | 350 |
|
36 | Hẻm Bệnh viện | 1 | Giáp Đường tỉnh 932 | Hết ranh đất ông Luận | 350 |
|
37 | Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1) | 1 | Giáp Bến đò | Cổng Trạm Xăng dầu (giáp Huyện lộ 6) | 1,000 |
|
38 | Hẻm Phở Anh Thư | 1 | Giáp ranh đất Phở Anh Thư | Đến ranh hết đất nhà bà Sang | 350 |
|
39 | Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương | 1 | Hết ranh đất bà Tuyết | Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy | 1,000 |
|
40 | Hẻm nhà ông Khải chụp hình | 1 | Giáp ranh đất ông Khải | Giáp đất KDC Thương mại | 1,000 |
|
41 | Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi | 1 | Giáp ranh đất ông Thọ | Hết ranh đất nhà ông Cường | 750 |
|
1 | Hết ranh đất bà Hạnh | Hết ranh nhà ông Mã Lắng | 750 |
| ||
1 | Hết ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa | Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan | 750 |
| ||
42 | Các hẻm tiếp giáp đường 3/2 | 1 | Hết ranh đất ông Hoàng Anh | Giáp ranh đất Trung tâm Dân số | 750 |
|
1 | Hết ranh đất ông Việt | Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước | 750 |
| ||
1 | Hết đất ông Sa | Hết đất ông Dũng | 750 |
| ||
43 | Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng) | 1 | Cầu Thanh niên | Giáp Kênh Cầu Trắng | 350 |
|
44 | Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1 - ấp AN1) | 1 | Cầu Thanh niên | Hết đất Chùa Vân Trung | 350 |
|
45 | Đường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết | 1 | Giáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định) | Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú) | 250 |
|
46 | Đường đal nhà máy ông Tài | 1 | Cống Kênh Nổi | Giáp Cầu Bưng Tiết | 350 |
|
47 | Khu tái định cư An Định | 1 | Các đường nội bộ | 250 |
| |
48 | Các đường tiếp giáp KDC thương mại | 1 | Suốt tuyến | 1,000 |
| |
II | Xã Kế Thành |
| ||||
1 | Đường tỉnh 932C (Đường Huyện 2 cũ) | KV1-VT2 | Cầu Bưng Tiết | Cầu Kế Thành | 550 |
|
2 | Đường Đal kênh chùa | KV2-VT3 | Cầu Kế Thành | Chùa bà Bốp | 200 |
|
III | Xã Kế An |
| ||||
1 | Đường tỉnh 932C | KV1-VT2 | Cầu Kế Thành | Cầu số 1 | 550 |
|
IV | Xã Trinh Phú |
| ||||
1 | Đường Huyện 4 (mới) | KV1-VT2 | Cầu Sóc Tổng | Giáp ranh xã Ba Trinh | 500 |
|
2 | Đường Tỉnh 932 | KV1-VT2 | Giáp ranh xã Thới An Hội (Sông Rạch Vọp) | Giáp xã Xuân Hòa (Rạch Cái Trâm) | 500 |
|
3 | Đường mới về UBND xã Trinh Phú | KV1-VT1 | Cầu Thới An Hội | Giáp đường tỉnh 932 | 600 |
|
KV1-VT2 | Giáp đường tỉnh 932 | Hết đất Trụ Sở UBND xã | 400 |
| ||
V | Xã Xuân Hòa |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 932B | KV1-VT1 | Cầu Rạch Bần | Hết ranh đất ông Bửu | 500 |
|
KV1-VT2 | Giáp ranh đất ông Bửu | Giáp ranh xã Ba Trinh | 400 |
| ||
VI | Xã An Lạc Thôn |
| ||||
1 | Đường chính | 1 | Cầu Công An | Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập | 3,500 |
|
2 | Giáp ranh đất ông Lê Trọng Lập | Sông Hậu | 2,000 |
| ||
2 | Đường chợ chính | 1 | Cầu Công An | Hết ranh đất Hoàng Ba | 2,500 |
|
2 | Hết đất ông Dư (nước đá) | Hết ranh đất Chùa Bà | 2,000 |
| ||
2 | Hết ranh đất ông Sành | Hết ranh đất ông Tư Minh | 2,000 |
| ||
3 | Hết ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên | Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,200 |
| ||
4 | Hết đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà) | Cầu Kênh Đào | 1,000 |
| ||
3 | Đường Tỉnh 932B | 1 | Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Rạch Bần | 1,000 |
|
4 | Đường bờ sông | 1 | Hết ranh đất Nguyễn Văn Lợi | Ngã Ba Tám Khải | 800 |
|
1 | Hết ranh đất bà Diệp Ngọc Oanh | Sông Cái Côn | 900 |
| ||
5 | Đường vô phân viện | 1 | Hết ranh đất ông Quốc Lương | Hết ranh đất Mười Kết | 1,000 |
|
6 | Quốc lộ Nam Sông hậu | 2 | Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu | Mương Khai (phía bên lộ) | 1,200 |
|
3 | Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu | Mương Khai (phía bên kênh) | 1,000 |
| ||
1 | Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu | Hết đất Trường cấp 2 | 1,500 |
| ||
1 | Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu | Hết ranh đất Mai Văn Dũng | 1,500 |
| ||
4 | Mương Khai | Phèn Đen | 600 |
| ||
7 | Đường đal Trường Tiểu học | 1 | Giáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành | Hết đất Trường Tiểu học | 600 |
|
8 | Đường đal Trường Trung học | 1 | Giáp Quốc lộ NSH | Hết ranh đất Trường Trung học | 600 |
|
9 | Hẻm Bà Bảy Uốn tóc | 1 | Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng | 600 |
|
10 | Hẻm Tư Râu | 1 | Hết đất La Thanh Long | Sông Hậu | 600 |
|
11 | Hẻm ông Mong | 1 | Hết đất Nguyễn Văn Hổ | Sông Hậu | 600 |
|
12 | Hẻm ông Lón | 1 | Hết ranh đất Trần Thị Huệ | Sông Hậu | 600 |
|
13 | Hẻm Bà Đẹp | 1 | Hết ranh đất Trần Thị Đẹp | Sông Hậu | 600 |
|
14 | Hẻm 7 Giảng | 1 | Hết ranh đất Bảy Giảng | Hết đất Nguyễn Văn Út | 600 |
|
15 | Hẻm Ba Thích | 1 | Hết đất Trương Thanh Tòng | Hết đất Trần Văn Sướng | 600 |
|
16 | Hẻm Út Miễu | 1 | Hết ranh đất Lê Thị Nhỏ | Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc | 600 |
|
17 | Hẻm Út Canh chua | 1 | Hết ranh đất Lê Văn Hiền | Hết ranh đất Trần Văn Ý | 600 |
|
18 | Hẻm Ủy ban | 1 | Hết ranh đất Hà Văn Buôl | Hết ranh đất Trần văn Tha | 600 |
|
19 | Hẻm nhà ông Trí Dũng | 1 | Hết đất nhà ông Trí Dũng | Giáp ranh Khu Hành chính thị trấn | 600 |
|
20 | Hẻm mới | 1 | Giáp ranh trường Cấp 3 | Hết đất Khu Hành chính Thị Trấn | 600 |
|
21 | Hẻm mới | 1 | Giáp ranh đất ông Long | Giáp ranh đất Trường cấp 3 | 600 |
|
22 | Đường giao thông đến trung tâm xã | 1 | Giáp ranh xã Trinh Phú | Giáp Nam Sông Hậu | 500 |
|
23 | Các tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh | 1 | Suốt tuyến | 250 |
| |
24 | Các tuyến đường đal ấp An Thới | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
25 | Các tuyến đường đal ấp An Bình | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
26 | Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen | 1 | Suốt tuyến | 150 |
| |
VII | Xã Phong Nẫm |
| ||||
1 | Khu vực xã | KV1-VT1 | Hết đất Trụ sở UBND xã | Hết đất tổ Điện lực | 350 |
|
KV1-VT1 | Giáp ranh đất Trụ sở UBND xã | Hết ranh đất 4 Suôl | 350 |
| ||
KV1-VT1 | Hết đất trường Tiểu học | Cầu Bà Xe | 350 |
| ||
2 | Đường huyện 1 | KV2-VT3 | Giáp ranh đất Tổ Điện lực | Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh | 200 |
|
VIII | Xã An Mỹ |
| ||||
1 | Khu vực trung tâm xã | KV1-VT1 | Hết đất Trụ sở UBND xã | Cống Ba Công | 500 |
|
KV1-VT1 | Cống Ba Công | Cầu Đình | 500 |
| ||
KV1-VT2 | Giáp đất Trụ sở UBND xã | Hết đất ông Tư Chuyên (dọc Sông Số 1) | 250 |
| ||
2 | Đường huyện 6 | KV1-VT2 | Giáp ranh TT.Kế Sách | Cầu Hai Lép | 350 |
|
KV1-VT1 | Cầu Hai Lép | Cầu Đình | 500 |
| ||
KV1-VT1 | Cầu Đình | Giáp ranh xã Hậu Thạnh | 500 |
| ||
IX | Xã Đại Hải |
| ||||
1 | Chợ Mang cá | KV1-VT2 | Hết đất Trụ sở UBND xã | Hết đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên | 700 |
|
KV1-VT3 | Giáp ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên | Voi Ba đen | 350 |
| ||
KV1-VT1 | Khu vực nhà lồng chợ | 900 |
| |||
2 | Đường đal (Huyện lộ 3 cũ) | KV2-VT2 | Cầu Mang cá 3 | Hết đất bà Nguyễn Thị Hai | 350 |
|
3 | Đường Huyện 4 | KV1-VT2 | Cầu Mang cá 2 | Giáp ranh xã Ba Trinh | 550 |
|
KV1-VT3 | Cầu Mang cá 3 | Giáp ranh xã Ba Trinh | 500 |
| ||
KV1-VT2 | Cống Vũ Đảo | 900 |
| |||
KV1-VT1 | Cống Vũ Đảo | Cầu Ba Rinh | 1,400 |
| ||
5 | Đường tỉnh 932C | KV1-VT2 | Giáp ranh đất UBND xã | Cầu Số 1 | 550 |
|
6 | Đường Đal Vườn cò | KV2-VT2 | Cầu Kế An hướng về vườn cò | Hết đất ông Chính | 250 |
|
7 | Khu vực chợ Cống Đôi | KV1-VT1 | Hết đất đất ông Thường (hướng cầu kênh Ngọc Lý) | Hết ranh đất ông Đắc | 1,400 |
|
8 | Quốc lộ 1A | KV1-VT1 | Cầu Ba Rinh | Hết ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1,800 |
|
KV1-VT2 | Cầu Ba Rinh | Giáp ranh thị xã Ngã Bảy | 1,100 |
| ||
9 | Đường Mang Cá-Đại Thành | KV2-VT2 | Cầu Mang Cá - Đại Thành | Giáp ranh xã Đại Thành | 700 |
|
10 | Khu Tái định cư Quốc lộ 1A | KV1-VT2 | Suốt tuyến | 900 |
| |
11 | Khu tái định cư tự phát ấp Đông Hải | KV2-VT1 | Suốt tuyến | 350 |
| |
12 | Tuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông) | KV2-VT2 | Cống tiếp nhất ấp Ba Rinh | Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện) | 250 |
|
X | Xã Ba Trinh |
| ||||
1 | Khu vực trung tâm xã | KV1-VT1 | Cầu Đường Trâu | Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Công | 400 |
|
KV1-VT3 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Thành Công | Rạch Thành Văn Buôl | 300 |
| ||
KV1-VT2 | Đài Tưởng Niệm | Cầu Sông Rạch Vọp | 350 |
| ||
KV1-VT1 | Đường đal Cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế | Đài Tưởng Niệm | 400 |
| ||
2 | Đường Tỉnh 932B | KV1-VT1 | Giáp ranh xã Đại Hải | Giáp ranh Xã Xuân Hòa | 500 |
|
3 | Đường huyện 4 | KV1-VT1 | Suốt đường | 500 |
| |
XI | Xã Thới An Hội |
| ||||
1 | Chợ Cầu Lộ | ĐB | Dãy A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho | Hết đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm | 2,500 |
|
2 | Đường Huyện 4 | KV1-VT1 | Hết đất Trụ sở UBND xã | Cầu 8 Chanh | 2,000 |
|
KV1-VT2 | Cầu 8 Chanh | Cầu Xóm Đồng | 1,500 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu Xóm Đồng | Cầu Sóc Tổng | 1,000 |
| ||
KV2-VT1 | Cầu Thới An Hội | Giáp ranh xã An Lạc Tây | 500 |
| ||
3 | Đường vòng cung Trường mẫu giáo | KV1-VT1 | Giáp Tỉnh lộ 932 | Cống Tám Chanh | 2,000 |
|
4 | Đường tỉnh lộ 932 | KV1-VT1 | Ngã 3 UBND xã | Cầu Ninh Thới | 1,500 |
|
KV1-VT2 | Cầu Ninh Thới | Cầu Hai Vọng | 1,000 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu 2 Vọng | Cầu 10 Xén | 600 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu 10 xén | Cầu Chệt Tịnh | 600 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu Chệt Tịnh | Giáp ranh TT Kế Sách | 1,000 |
| ||
5 | Đường huyện 5B | KV2-VT1 | Suốt tuyến | 800 |
| |
6 | Khu vực chợ cũ | KV2-VT3 | Cầu đối diện UBND xã | Hết ranh đất Nhà Thờ Tin Lành | 400 |
|
7 | Đường đal Cầu Trắng | KV2-VT3 | Cầu Trắng | Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ | 250 |
|
8 | Đường đal xuống bến phà (tuyến mới) | KV1-VT1 | Giáp Huyện lộ 4 | Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập | 1,200 |
|
9 | Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới) | KV1-VT1 | Giáp Huyện lộ 4 | Cầu Trinh Phú | 1,200 |
|
10 | Đường đal (tuyến mới) | KV1-VT2 | Giáp Đường vòng cung Trường Mẫu giáo | Giáp Huyện lộ 4 | 1,000 |
|
11 | Khu Dân cư tự phát ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an) | KV1-VT2 | Suốt tuyến | 800 |
| |
XII | Xã An Lạc Tây |
| ||||
1 | Chợ An Lạc Tây | KV1-VT1 | Hết ranh đất bà Chi | Hết ranh đất ông Đại | 1,000 |
|
KV1-VT1 | Giáp ranh đất ông Đại | Giáp Quốc lộ NSH (đường Cầu Sáu Ú) | 1,000 |
| ||
2 | Đường huyện 4 | KV1-VT1 | Giáp ranh đất Nhà bà Chi | Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1,000 |
|
KV1-VT2 | Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội) | 600 |
| ||
3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT2 | Cầu Trà Ếch | Cống Hai Liềm | 700 |
|
KV1-VT1 | Cống Hai Liềm | Cầu Rạch Vọp | 1,000 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu Rạch Vọp | Cầu Phèn Đen | 700 |
| ||
4 | Đường đal Trạm y tế | KV2-VT2 | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu | Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu) | 400 |
|
5 | Đường đal kênh Hai Liềm | KV2-VT3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu 2 Liềm | 250 |
|
XIII | Xã Nhơn Mỹ |
| ||||
1 | Khu vực chợ | KV1-VT1 | Hết đất Bưu điện xã cũ | Hết ranh đất chùa Hiệp Châu | 1,000 |
|
KV1-VT2 | Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu | Cầu tàu | 750 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu tàu | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu | 700 |
| ||
2 | Đường xuống bến phà | KV1-VT2 | Giáp Quốc lộ Nam sông Hậu | Bến phà mới | 750 |
|
KV1-VT1 | Giáp Quốc lộ NSH | Ngã 4 Bến phà cũ | 800 |
| ||
KV1-VT3 | Ngã 4 bến phà cũ | Bến phà cũ | 700 |
| ||
KV1-VT1 | Cầu tàu | Ngã tư bến phà cũ | 800 |
| ||
3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT1 | Cầu Rạch Mọp | Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ | 1,000 |
|
KV1-VT2 | Giáp đất Trụ Sở UBND xã | Cầu Trà Ếch | 800 |
| ||
4 | Đường huyện 5B | KV1-VT3 | Giáp Quốc lộ NSH | Cầu Mỹ Hội | 700 |
|
E | HUYỆN THẠNH TRỊ |
| ||||
I | Thị trấn Phú Lộc |
| ||||
1 | Đường Văn Ngọc Chính | 1 | Cầu Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt | 3,100 |
|
2 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Trung Trực | 2,500 |
| ||
3 | Đường Nguyễn Trung Trực | Hết ranh đất Ông Chánh | 800 |
| ||
4 | Cầu Phú Lộc | Ngã ba kênh Bào Lớn | 750 |
| ||
2 | Đ. Nguyễn Văn Trỗi | 1 | Quốc Lộ 1A | Cầu Bào Lớn | 800 |
|
3 | Đường 1/5 | 1 | Đường Văn Ngọc Chính | Đường 30/4 | 3,100 |
|
4 | Đ. Nguyễn Đức Mạnh | 1 | Đường Văn Ngọc Chính | Đường 30/4 | 3,000 |
|
5 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Quốc Lộ 1A | Đường Lý Thường Kiệt | 3,000 |
|
2 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Trung Trực | 1,500 |
| ||
6 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | Đường Văn Ngọc Chính | Đường 30/4 | 2,700 |
|
7 | Quốc lộ 1A | 1 | Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng) | Hết ranh đất UBND huyện | 2,600 |
|
2 | Cầu Xẻo Tra | Đầu đường Nguyễn Huệ | 2,430 |
| ||
3 | Đầu Đ. Nguyễn Huệ | Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng) | 2,000 |
| ||
4 | Giáp ranh đất UBND huyện | Đầu Hẻm 10 | 1,700 |
| ||
5 | Đầu hẻm 10 | Hẻm 12 | 1,400 |
| ||
6 | Hẻm 12 | Ngã 3 đường 937B | 1,200 |
| ||
7 | Ngã 3 đường 937B | Cầu Nàng Rền | 950 |
| ||
8 | Đường cặp công Viên | 1 | Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh | Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài | 1,500 |
|
10 | Đường 30/4 | 1 | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Trung Trực | 3,000 |
|
2 | Đ. Nguyễn Trung Trực | Cầu 30/4 | 900 |
| ||
3 | Cầu 30/4 | Hết ranh đất ông Võ Thành Lực | 600 |
| ||
11 | Lộ Rẫy Mới | 1 | Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực | Giáp Ranh TT Hưng Lợi | 250 |
|
12 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | Đường Văn Ngọc Chính | Đường 30/4 | 2,100 |
|
13 | Đường Lý Tự Trọng | 1 | Quốc Lộ 1A | Bệnh Viện Đa Khoa (cũ) | 1,800 |
|
14 | Đường Ngô Quyền | 1 | Cầu Phú Lộc | Đ. Nguyễn Trung Trực | 1,400 |
|
2 | Đ. Nguyễn Trung Trực | Cuối đường (Miếu Bà) | 800 |
| ||
15 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Quốc Lộ 1A | Kênh Trạm Quản Lý Thuỷ nông | 1,500 |
|
2 | Kênh Trạm Quản Lý Thuỷ nông | Giáp Ranh xã Thạnh Trị | 1,500 |
| ||
16 | Đường Nguyễn Trung Trực | 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30/4 | 2,500 |
|
17 | Đường trần Văn Bảy | 1 | Đầu đường Trần Văn Bảy | Giữa kinh KT13 | 900 |
|
2 | Giữa kinh KT13 | Giáp ranh đường Huyện 1 | 700 |
| ||
18 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 1 | Quốc lộ 1A | Hết ranh đất ông Nguyễn Nam Sơn | 850 |
|
19 | Đường Trần Phú | 1 | Suốt đường | 1,500 |
| |
20 | Đường Huyện 1 | 1 | Đầu cầu Xẻo Tra | Hết ranh cống Thái Văn Ba | 400 |
|
2 | Giáp ranh cống Thái Văn Ba | Giáp ranh xã Tuân Tức | 300 |
| ||
21 | Đường Tỉnh 937B | 1 | Quốc Lộ 1A | Cầu Trắng | 700 |
|
22 | Lộ ấp Phú Tân | 1 | Ranh xã Thạnh Quới | Giáp ranh xã Tuân Tức | 200 |
|
23 | Lộ ấp Bào Lớn | 1 | Cầu Bào Lớn | Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu | 250 |
|
24 | Đường vành đai | 1 | Cầu 30/4 | Hẻm 10 | 1,000 |
|
2 | Hết hẻm 10 | Đường tỉnh 937B | 700 |
| ||
25 | Tuyến cặp sông (cặp QL 1A) | 1 | Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài | Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức | 350 |
|
26 | Lộ ấp Thạnh Điền | 1 | Cầu Bào Lớn | Giáp ranh xã Thạnh Quới | 200 |
|
27 | Đường đal cặp Nhà Văn Hóa | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | giáp đường Trần Văn Bảy | 450 |
|
28 | Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra) | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | giáp đường Cách Mạng Tháng 8 | 450 |
|
29 | Hẻm 4 ( cặp nhà bà Mai) | 1 | Suốt tuyến | 450 |
| |
30 | Hẻm 6(cặp kênh Trạm Thủy Nông) | 1 | Giáp đường Nguyễn Huệ | Hết đất bà Trần Thị Phượng | 500 |
|
31 | Hẻm 7(cặp Huyện đội) | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất bà Lê Hồng Liên | 500 |
|
32 | Hẻm 8 (cặp UBND huyện) | 1 | Suốt tuyến | 650 |
| |
33 | Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai) | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất Thái | 500 |
|
34 | Hẻm 10 | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Giáp đường Vành đai | 450 |
|
35 | Hẻm 11 | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Chùa Phật | 450 |
|
36 | Hẻm 12 | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Giáp Lộ Vành Đai | 400 |
|
37 | Hẻm 13(Cầu Đình) | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất Quách Văn Tỷ | 400 |
|
II | Thị trấn Hưng Lợi |
| ||||
1 | Đường tỉnh 937B | 3 | Cầu Trắng | Cầu Cống | 700 |
|
2 | Cầu Cống | Hết đất Phùng Văn Vẹn | 1,200 |
| ||
1 | Giáp đất Phùng Văn Vẹn | Cầu Trương Từ | 1,600 |
| ||
1 | Cầu Trương Từ | Hết đất ông Lâm Ngà | 1,600 |
| ||
3 | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà | Cầu số 1 | 700 |
| ||
4 | Cầu số 1 | Giáp ranh xã Châu Hưng | 350 |
| ||
2 | Lộ ấp Xóm Tro 1 | 1 | Đầu ranh đất ông Đặng | Hết đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu) | 250 |
|
1 | Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu) | Cầu Ông Kịch | 250 |
| ||
1 | Đầu Ranh đất ông Lâm Si Tha | Hết ranh đất ông Tăng Kịch | 200 |
| ||
1 | Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc | 200 |
| ||
1 | Hết ranh đất ông Tăng Nam | Hhết ranh đất bà Sơn Thị Danh | 250 |
| ||
1 | Giáp ranh đất Thạch Thị Son | Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh | 250 |
| ||
1 | Giáp ranh đất Thạch Cal | Hhết ranh đất Thạch Khiêm | 250 |
| ||
1 | Giáp đường tỉnh 937B | Hết đất ông Dương Hoàng Đăng | 500 |
| ||
1 | Từ Trạm cấp nước phía sau | Hết ranh đất Tô Nam Tin | 500 |
| ||
1 | Giáp ranh đất Hàng Hel | giáp kênh Thầy Ban | 200 |
| ||
3 | Huyện lộ 68 (Lộ Kinh Ngay) | 1 | Vòng xuyến đường 937B | Hết ranh Trạm Y Tế | 2,000 |
|
2 | Từ ranh Trạm Y Tế | Cống bà Nguyễn Thị Lệ | 1,000 |
| ||
3 | Giáp Cống bà Nguyễn Thị Lệ | Cống Sáu Chánh | 700 |
| ||
4 | Giáp Cống Sáu Chánh | Giáp ranh xã Châu Hưng | 350 |
| ||
4 | Đường Chợ | 1 | Đường tỉnh 937B | Cầu bà Kía | 1,600 |
|
1 | Đầu ranh đất ông Hấu (Lý Đông) | Hết nhà Tiêu Thanh Đức | 1,600 |
| ||
1 | Đầu ranh đất ông Lý Bạc Hó | Hết đất ông Ngô Ìa | 700 |
| ||
1 | Đầu ranh đất ông Lý Hún | Cầu Trương Từ | 700 |
| ||
1 | Đầu ranh đất Quách Hùng Thương | Hết ranh đất ông Trịnh Thành Công | 700 |
| ||
5 | Đường số 1 | 1 | Đầu ranh đất ông Nguyên | Hết đất bà Đỏ | 3,500 |
|
6 | Đường số 2 | 1 | Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng | Hết ranh đất Quách Hưng Đại | 2,000 |
|
7 | Đường số 3 | 1 | Đầu ranh đất Lý Phước Bình | Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành | 2,500 |
|
8 | Đường số 4 | 1 | Cầu Trương Từ | Hết ranh đất ông Hùng | 3,000 |
|
9 | Lộ ấp số 8 | 1 | Giáp ranh đất ông Lâm Ngà | Hết ranh đất ông Lý Mưng | 200 |
|
1 | Đầu ranh đất bà Thạch Thị Lêl | hết ranh đất ông Lâm Hong | 200 |
| ||
1 | Đầu ranh đất Trần Hoàng | Hết ranh đất Liêu Tên | 200 |
| ||
1 | Giáp ranh đất Tấn Cang | Hết ranh đất ông Trịnh Phol | 500 |
| ||
1 | Vũ Văn Hoàng | Hết đất ông Tiền Buộl | 670 |
| ||
1 | Đầu ranh đất ông Dương Phal | Hết đất Ngô Văn Thắng | 500 |
| ||
1 | Giáp đường tỉnh 937B | Hết đường đal nhà Thạch Phel | 200 |
| ||
1 | Giáp đường tỉnh 937B | Hết nhà máy Lý Khoa | 500 |
| ||
1 | Cầu bà Kía | Hết nhà máy Lý Khoa | 500 |
| ||
10 | Lộ ấp số 9 | 1 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận | Hết ranh đất ông Húa Đen | 600 |
|
2 | Giáp ranh đất ông Húa Đen | Hết đất Nhà máy Kim Hưng | 650 |
| ||
3 | Giáp ranh đất Nhà Máy Kim Hưng | Giáp ranh xã Thạnh Trị | 300 |
| ||
1 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận | Hết ranh đất Lý Oi | 200 |
| ||
1 | Giáp ranh đất Lý Oi | Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị | 200 |
| ||
1 | Giáp ranh đất Lý Oi | Hết ranh đất ông Danh Lợi | 200 |
| ||
11 | Đường Dal | 1 | Đầu ranh đất ông Trần Văn Út | Hết ranh đất ông Khel (giáp chùa) | 200 |
|
12 | Đường cặp sông | 1 | Đường tỉnh 937B | Hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só) | 600 |
|
1 | Đầu ranh đất bà Lâm Thị Thuỷ | Hết ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay | 600 |
| ||
13 | Kinh Giồng Chùa | 1 | Đầu ranh đất ông Lý ChấnThạnh | Chùa Lộc Hoà | 600 |
|
1 | Giáp ranh đất ông Lý Chấn Thạnh | Hết ranh đất Lâm Ngọc Giàu | 600 |
| ||
14 | Lộ Bào Cát- Quang Vinh | 1 | Giáp đường tỉnh 937B | Hết ranh đất Võ Văn Hiền | 300 |
|
1 | Giáp ranh Võ Văn Hiền | Hết ranh đất Bành Ghi | 300 |
| ||
1 | Giáp ranh đất ông Trần Văn Bé | Giáp ranh TT Châu Hưng A - Bạc Liêu | 300 |
| ||
15 | Lộ Bào Cát | 1 | Giáp đường tỉnh 937B | giáp ranh thị trấn Phú Lộc | 200 |
|
16 | Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro | 1 | Đường tỉnh 937B | Hết rang đất ông Hàng Hel | 200 |
|
17 | Lộ ấp Giồng Chùa (mới) | 1 | Giáp ranh TT Phú Lộc | Ranh đất Quách Mứng | 250 |
|
18 | Khu Tái định cư ấp Số 9 | 1 | Suốt tuyến | 300 |
| |
III | Xã Thạnh Trị |
| ||||
1 | Quốc lộ 61B(Đường tỉnh 937) | KV1-VT1 | Ranh thị trấn Phú Lộc | Cống số 2 (Hết đất ông Ba Việt) | 1,300 |
|
KV1-VT2 | Giáp ranh đất ông Ba Việt | Giáp đất Đình Trương Hiền | 900 |
| ||
KV1-VT3 | Hết ranh đất Đình Trương Hiền | Cầu Sa Di | 500 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu Sa Di | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 500 |
| ||
2 | Đường Huyện 61 (Huyện 5 cũ) | KV2-VT1 | Giáp Ranh Xã Vĩnh Thành | Giáp Quốc lộ 61B | 300 |
|
3 | Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ) | KV2-VT1 | Giáp Ranh Xã Tuân Tức | Giáp Quốc lộ 61B | 300 |
|
4 | Lộ Rẫy Mới | KV2-VT2 | Đầu Vàm Xáng (Đầu ấp Rẫy Mới) | Giáp Ranh TT Hưng Lợi | 250 |
|
5 | Lộ kinh 8 thước | KV2-VT3 | Cầu bà Nguyệt | Ranh xã Thạnh Tân | 150 |
|
6 | Lộ đai ấp 22 | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61( Huyện lộ 5 cũ) | Hết rang đất ông Nguyễn Văn Điệp | 150 |
|
7 | Lộ đal ấp Tà Lọt C- Mây Dóc | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61( Huyện lộ 5 cũ) | Huyện Lộ (hết ranh đất Mễu) | 150 |
|
8 | Lộ đal Mây Dóc | KV2-VT3 | Cầu trường học Mây Dóc | Cầu Treo Mây Dóc | 150 |
|
9 | Lộ đal Mây Dóc | KV2-VT3 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh | Giáp ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel) | 150 |
|
10 | Lộ đal ấp Rẫy Mới | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Lý Sol | Hết ranh đất ông Lý Út | 150 |
|
11 | Lộ đal Rẫy Mới- Tà Niền | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Tô Phước Sinh | Hết ranh đất Nguyễn Văn Răng | 150 |
|
12 | Lộ đal ấp Tà Niền | KV2-VT3 | Cầu ông Đoàn Văn Thắng | Cầu Mếu Tà Niền | 150 |
|
13 | Lộ đal Tà Điếp C1- Tà Điếp C2 | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 ( Huyện lộ 5 cũ) | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 150 |
|
14 | Lộ đal ấp Tà Lọt A | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 ( Huyện lộ 5 cũ) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm | 150 |
|
15 | Lộ đal ấp Tà Lọt C | KV2-VT3 | Hết ranh đất Nguyễn Văn Thành | Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn | 150 |
|
16 | Lộ đal ấp Trương Hiền | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 200 |
| |
IV | Xã Tuân Tức |
| ||||
1 | Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ) | KV1-VT1 | Giáp ranh Phú Lộc | Hết Trường THCS Tuân Tức | 300 |
|
KV1-VT1 | Giáp Trường THCS Tuân Tức | Hết đất Nhà máy Lai Thành | 300 |
| ||
KV1-VT2 | Giáp ranh Nhà máy Lai Thành | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 200 |
| ||
2 | Đường Huyện 63 ( Huyện 5 cũ) | KV1 -VT1 | Giáp ranh xã Thạnh Trị | Hết đất bà Quách Thị Buối | 300 |
|
KV1 -VT2 | Giáp ranh đất bà Quách Thị Buối | Hết đất nhà Lý Sà Rương | 250 |
| ||
KV1 -VT3 | Giáp ranh đất Lý Sà Rương | Giáp ranh xã Lâm Tân | 200 |
| ||
3 | Đường Huyện 61( Huyện 2 cũ) | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Lý Ưng | Giáp ranh xã Lâm Tân | 250 |
|
4 | Lộ ấp Trung Thành | KV2-VT1 | Kênh 10 Quởn | Giáp ranh Phú Lộc | 200 |
|
5 | Lộ ấp Trung Hoà | KV1-VT1 | Chợ Mới | Hết ranh đất Thạch Hưng | 300 |
|
KV1 -VT2 | Đầu ranh đất Nhà Dương Lê | Cầu Thanh Niên | 250 |
| ||
KV1-VT1 | Hết đất ông Lý Cuội | Cầu Chùa Mới Trung Hoà | 300 |
| ||
6 | Lộ Trung Hoà - Trung Bình | KV2 -VT1 | Ranh đất ông Lý Cuội | Cầu Chợ Mới Trung Bình | 250 |
|
V | Xã Vĩnh Lợi |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 937B | KV2-VT1 | Ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên) | Giáp ranh đất Sân Bóng | 400 |
|
KV1-VT2 | Hết đất Sân Bóng | Cầu Chợ | 550 |
| ||
KV1-VT1 | Cầu Chợ | Hết đất ông Trần Văn Dự | 600 |
| ||
KV1 -VT3 | Ranh đất ông Trần Văn Dự | Kênh Nàng Rền | 450 |
| ||
KV2 -VT2 | Kênh Nàng Rền | Cầu Bờ Tây (Mỹ Quới) | 300 |
| ||
2 | Khu Chợ | KV1-VT1 | Cầu Chợ | Cầu Miễu | 600 |
|
KV1-VT3 | Cầu Miễu | Hết đất ông Trần Ánh Ốc | 450 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu Thanh Niên | Giáp đường tỉnh 937B | 550 |
| ||
3 | Đường Huyện 61 | KV1-VT2 | Ranh đất ông Bì | Giáp cầu xã Vĩnh Thành | 500 |
|
4 | Huyện Lộ 68 | KV2-VT1 | Giáp ranh Mỹ Quới (hết đất ông Khẩn) | Giáp cầu ấp 13- Châu Hưng | 400 |
|
5 | Huyện Lộ 67 | KV2-VT1 | Từ lò Rạch | Hết ranh đất ông Sáu Chỉnh | 400 |
|
6 | Lộ đal ấp 16/2 | KV2-VT2 | Ranh đất ông Trần Ánh Ốc | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm | 300 |
|
7 | Lộ ấp 16/2-13 | KV2-VT2 | Cầu Bờ Tây | đến nhà Ông Khẩn | 300 |
|
8 | Lộ ấp 16/2 | KV2-VT2 | Cầu Bờ Tây | Hết đất ông Thắng ấp 16/2 | 300 |
|
9 | Lộ đal ấp 15 | KV1-VT2 | Hết đất Trần Văn Hừng | Hết đất ông Thái Xe | 500 |
|
KV1-VT2 | Hết đất ông Trần Văn Đạt | Kênh Nàng Rền | 500 |
| ||
KV2-VT2 | Đầu ranh đất ông Sang | Hết ranh đất ông Sáu Mập | 300 |
| ||
VI | Xã Vĩnh Thành |
| ||||
1 | Đường Huyện 5 | KV1 -VT2 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng | Hết đất bà Muồi | 400 |
|
KV2-VT1 | Ranh đất Bà Muồi | Hết đất bà Lê Thị Nhung | 300 |
| ||
KV1-VT2 | Ranh đất bà Lê Thị Nhung | Hết đất ông Thái | 400 |
| ||
2 | Đường Huyện 5 | KV2-VT1 | Ranh đất ông Thái | Cầu Thanh Niên (Ranh xã Thạnh Trị) | 300 |
|
3 | Đường tỉnh 937B | KV1-VT3 | Ranh thị trấn Châu Hưng | Cầu Tây Nhỏ | 350 |
|
4 | Lộ đal | KV1-VT2 | Cầu Thanh Niên (Tư Đúng) | Hết ranh đất Võ Trường Tồn | 400 |
|
VII | Xã Thạnh Tân |
| ||||
1 | Quốc lộ 61B(Đường tỉnh 937) | KV1-VT2 | Giáp Ranh xã Thạnh Trị | Hết ranh đất ông Nguyễn Sơn | 500 |
|
KV1-VT1 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Sơn | Cầu 14/9 | 600 |
| ||
KV2-VT2 | Cầu 14/9 | Cầu Ông Tàu | 500 |
| ||
2 | Đường huyện 64 (Huyện1 cũ) | KV2-VT2 | Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay | Giáp ranh xã Tuân Tức | 200 |
|
3 | Đường Huyện 61( Huyện 2 cũ) | KV2 -VT2 | Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống | Giáp ranh xã Tuân Tức | 200 |
|
4 | Lộ kênh 8 mét | KV2 -VT2 | Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ | Giáp Ranh xã Thạnh Trị | 200 |
|
5 | Lộ A2 - Tân Thắng | KV2 -VT2 | Đầu ranh đất ông Thạch Sóc | Giáp ranh xã Lâm Tân | 200 |
|
6 | Lộ 14/9 | KV2 -VT2 | Cầu 14/9 | Giáp ranh xã Lâm Tân | 200 |
|
7 | Lộ B1- A2- 21 | KV2 -VT2 | Cầu treo | Giáp ranh Tân Long | 200 |
|
Lộ đal ( xóm cá) | KV2 -VT2 | Đầu ranh Chùa ông 7 Đạt | Cầu bà Nguyệt | 200 |
| |
8 | Lộ đal (xóm lá) | KV2 -VT3 | Cầu 8 Trưởng | Cầu Treo kênh 8m | 150 |
|
9 | Lộ đal (Ngọn Tà Âu) | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông 5 Quanh | Giáp Nông Trường Công An | 150 |
|
10 | Lộ đal Cái Trầu | KV2 -VT3 | Cầu Lác Chiếu | Giáp ranh xã Lâm Tân | 150 |
|
11 | Lộ B2 nối tiếp | KV2 -VT3 | Nhà ông Bùi Minh Huệ | Giáp ranh xã Thạnh Trị | 150 |
|
12 | Lộ đal 5 Hạt - 26/3 | KV2 -VT2 | Đầu ranh đất ông Phong | Hết ranh đất ông Phạm Anh Hùng | 200 |
|
VIII | Xã Lâm Kiết |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 940 | KV1-VT1 | Giáp Ranh Xã Thạnh Phú | Cống Tuân Tức | 500 |
|
KV1-VT2 | Cống Tuân Tức | Cống Sa Keo | 400 |
| ||
KV1-VT3 | Cống Sa Keo | Ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú) | 300 |
| ||
2 | Khu Vực Xóm Phố | KV1-VT1 | Đầu Chùa Trà É | Chợ Lâm Kiết | 700 |
|
3 | Khu Dân Cư | KV1–VT2 | Đầu ranh đất Lý Kêu | Hết đất bà Thạch Thị Huyền | 400 |
|
4 | Trung Tâm Xã | KV1–VT3 | Trạm Y Tế | Hết đất Bà Thạch Thị Ọl | 350 |
|
5 | Đường Huyện 61( Huyện 5 cũ) | KV2–VT1 | Đầu Đường Huyện 5 | Giáp ranh xã Lâm Tân | 300 |
|
6 | Đường Liên Xã | KV2–VT2 | Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải | Hết ranh đất Lâm Thái | 250 |
|
7 | Lộ đal Kiết Bình | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 940 | Giáp ranh xã Lâm Tân | 200 |
|
KV2-VT3 | Cống Sa Keo | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều | 200 |
| ||
8 | Đường tỉnh 940 tuyến mới | KV2–VT1 | Ranh xã Thạnh Phú | Công Tuân Tức | 300 |
|
9 | Lộ đal ấp Kiết Hoà | KV2–VT3 | Cống Cái Trầu | Hết đất ông Chín Ấm | 200 |
|
10 | Lộ đal ấp Lợi | KV2–VT2 | Đầu ranh đất ông Trần Minh | Hết đất ông Lý Chêl | 250 |
|
11 | Lộ đal ấp Trà Do | KV2–VT2 | Cầu Trà Do | Hết đất bà Lý Thị Nol | 250 |
|
12 | Lộ ấp Kiết Lợi | KV2–VT1 | Đoạn Cầu Xóm phố | Hết ranh đất ông Khưu Trái Thia | 400 |
|
KV2–VT2 | Ranh đất ông Quết | Hết ranh đất bà Trang | 250 |
| ||
13 | Lộ Kiết Thắng | KV2–VT3 | Cầu Kiết Thắng | Hết ranh đất ông Đặng | 200 |
|
14 | Đoạn nối đường 940 (Huyện 60, 61) | KV2–VT1 | Giáp đường tỉnh 940 | Cầu nhà ông Lý Kêu | 300 |
|
KV2–VT2 | Đầu ranh đất bà Trang | Giáp ranh xã Lâm Tân | 250 |
| ||
IX | Xã Lâm Tân |
| ||||
1 | Đường huyện 61 (Huyên 2 cũ) | KV1–VT2 | Ranh xã Tuân Tức | Kênh Mương Điều Chắc Tức | 250 |
|
KV1–VT1 | Kênh Mương Điều Chắc Tức | Kênh vàm Mương điều dọc theo huyện lộ 61 ấp Kiết Nhất B | 300 |
| ||
KV1–VT2 | Kênh Vàm Mương Điều | Ranh xã Lâm Kiết | 250 |
| ||
2 | Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ) | KV1-VT2 | Giáp ranh xã Tuân Tức | Ranh xã Lâm Kiết | 250 |
|
3 | Các tuyến lộ đal còn lại | KV2-VT3 |
| 200 |
| |
X | Xã Châu Hưng |
| ||||
1 | Lộ Kinh Ngay | KV1-VT1 | Đầu ranh đất Trường tiểu Học Châu Hưng 1 | Hết ranh đất trạm Y tế xã | 400 |
|
KV1-VT1 | Cầu Nàng Rền | Hết ranh đất UBND xã | 400 |
| ||
KV1–VT2 | Giáp ranh TT Hưng Lợi | Hết ranh đất bà hai Gấm | 350 |
| ||
2 | Lộ đal Kinh Ngay 2 | KV2–VT2 | Cầu Kinh Ngay 2 | Hết ranh đất ông Teo | 250 |
|
3 | Đường tỉnh 937B | KV1-VT2 | Giáp ranh TT Hưng Lợi | Giáp ranh xã Vĩnh Thành | 350 |
|
4 | Lộ đal ấp Tàn Dù | KV2–VT3 | Cầu ông Teo | Hết ranh đất ông Đương | 200 |
|
5 | Lộ đal ấp Tàn Dù ( 2 Si) | KV2–VT3 | Đầu ranh đất ông Khởi | Hết ranh đất ông Ba Đốm | 200 |
|
6 | Lộ đal ấp Tàn Dù (6 Huỳnh) | KV2–VT3 | Cầu ông Chuối | Hết ranh đất ông Hó | 200 |
|
7 | Lộ đal ấp Tàn Dù | KV2–VT3 | Cầu ông 3 Chuối | Giáp lộ Xóm Tro 2 | 200 |
|
8 | Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- Xóm Tro2- Quang Vinh | KV2–VT3 | Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền) | Ngã tư Quang Vinh | 200 |
|
9 | Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2 | KV2–VT3 | Cầu Kinh Ngay 2 | Cầu trường TH Xóm tro 2 | 200 |
|
KV2–VT3 | Cầu Xóm Tro 2 | Ranh Bạc Liêu | 200 |
| ||
10 | Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- 23 | KV2–VT3 | Đầu ranh đất ông Phong | Đường tỉnh 937B | 200 |
|
11 | Lộ Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến | KV2–VT2 | Cầu Kinh Ngay 2 | Cầu ông Hó | 250 |
|
12 | Lộ đal ấp 13 | KV2–VT3 | Đất Út Hòa ( Tám Luyến) | Hết đất Út Phước | 200 |
|
KV2–VT3 | Cầu Ba Tẻo | Hết đất Út Phước | 200 |
| ||
KV2–VT3 | Từ đất ông Hùng | Hết ranh đất ông Tư Nhơn | 200 |
| ||
13 | Huyện lộ 68 | KV1–VT3 | Hết ranh đất ông Có | Hết ranh đất Bảy Thơi | 300 |
|
14 | Lộ đal ấp Quang Vinh | KV2–VT3 | Ngã tư Quang Vinh | Hết ranh đất ông Bành Phong | 200 |
|
15 | Lộ đal ấp Tràm Kiến | KV2–VT3 | Cầu Bảy Âm | Cầu Mễu ấp 13 | 200 |
|
F | THỊ XÃ NGÃ NĂM |
| ||||
I | Phường 1 |
| ||||
1 | Đường Nguyễn Trung Trực. | 1 | Hết ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu trắng cũ) | Cống 5 Kẹ | 4,500 |
|
2 | Cống 5 Kẹ | Cầu Thanh Niên (Khóm 1) | 1,750 |
| ||
3 | Cầu Thanh Niên (Khóm 1) | Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7) | 1,200 |
| ||
4 | Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7) | Kênh 90 | 700 |
| ||
5 | Kênh 90 | Hết tuyến | 500 |
| ||
2 | Đường 3 tháng 2. | 1 | Giáp ranh đất bà Ngô Thị Mết (Cầu trắng cũ) | Đường Trần Văn Bảy | 5,800 |
|
2 | Đường Trần Văn Bảy | Hết ranh đất Chùa Phật Mẫu | 4,200 |
| ||
3 | Giáp ranh Chùa Phật Mẫu | Hết ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung) | 2,000 |
| ||
4 | Giáp ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung) | Cầu Cống đá | 1,500 |
| ||
3 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | Suốt tuyến | 4,300 |
| |
4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Suốt tuyến | 5,000 |
| |
5 | Đường Võ Thị Sáu | 1 | Suốt tuyến | 4,300 |
| |
6 | Đường Trần Văn Bảy | 1 | Suốt tuyến | 3,800 |
| |
7 | Đường Mai Thanh Thế | 1 | Giáp đường Nguyễn Trung Trực | Đường Trần Văn Bảy | 4,300 |
|
2 | Đường Trần Văn Bảy | Hết đất Trụ sở UBND phường 1 | 4,300 |
| ||
8 | Đường Hùng Vương | 1 | Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính) | Đầu đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ) | 3,800 |
|
2 | Đầu đường Nguyễn Trãi | Cầu Đỏ mới | 1,800 |
| ||
3 | Cầu Đỏ mới | Cầu Bến Long | 800 |
| ||
4 | Cầu Bến Long | Hết tuyến (giáp phường 2) | 250 |
| ||
9 | Đường 30 tháng 4 | 1 | Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi | Hết ranh đất ông Năm Miên | 1,000 |
|
2 | Giáp ranh đất ông Năm Miên | Đường nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42 - Trà Ban) | 600 |
| ||
10 | Đường 1 tháng 5 | 1 | Mố cầu Đỏ cũ | Rạch Xẻo Cạy | 400 |
|
2 | Rạch Xẻo Cạy | Giáp ranh xã Long Tân | 200 |
| ||
11 | Khóm 2 | 1 | Cầu Chùa Ông Bổn đến đầu voi | Hết ranh đất bà Ba Đê | 600 |
|
12 | Kênh Xáng chìm | 1 | Giáp ranh đất bà Ba Đê | Hết ranh đất Hai Thời | 400 |
|
2 | Giáp ranh đất Hai Thời | Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới | 300 |
| ||
13 | Đ. Lạc Long Quân | 1 | Giáp đường Mậu Thân | Hết ranh đất Chùa Ông Bổn cũ | 700 |
|
2 | Giáp Ranh đất Chùa Ông Bổn cũ | Giáp ranh xã Vĩnh Quới | 200 |
| ||
14 | Đường Mậu Thân | 1 | Giáp đường Lạc Long Quân | Cầu Treo | 1,000 |
|
2 | Cầu treo | Cầu Đường Trâu | 800 |
| ||
15 | Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B) | 1 | Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ) | Vòng xuyến (trước khu HC) | 1,600 |
|
1 | Từ Vòng xuyến (trước khu HC) | Mố cầu Quản Lộ - Phụng Hiệp (hết đất bến xe tạm) | 1,600 |
| ||
2 | Mố cầu Quản lộ Phụng Hiệp (Giáp đất bến xe tạm) | Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới) | 1,400 |
| ||
16 | Đường Lê Hoàng Chu | 1 | Suốt đường | 200 |
| |
17 | Quốc lộ 61B | 1 | Giáp xã Long Bình | Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới) | 800 |
|
2 | Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới) | Cầu Đỏ mới | 600 |
| ||
3 | Cầu Đỏ mới | Giáp đường 30/4 | 500 |
| ||
3 | Giáp đường 30/4 | Cầu Dừa (Trà Ban) | 500 |
| ||
18 | Đường nội ô Khóm 1 | 1 | Trường Mai Thanh Thế | Hết đất UBND Phường 1 | 1,800 |
|
19 | Đường vào Bệnh viện và nội ô TT Ngã Năm | 1 | Từ Cầu Ngã Năm mới | Giáp đường Mai Thanh Thế | 1,500 |
|
1 | Từ ranh đất ông Lê Văn Được (trước trường Tiểu học Ngã Năm 1) | UBND Phường 1 | 1,500 |
| ||
1 | Hết ranh đất ông Thái Quốc Tuấn | Quản lộ Phụng Hiệp | 1,500 |
| ||
20 | Đường số 1 | 1 | Quản lộ Phụng Hiệp | Hết tuyến | 1,800 |
|
21 | Quản lộ Phụng Hiệp | 2 | Kinh Cống đá | Cầu Kinh Phú Lộc - Ngã Năm | 500 |
|
1 | Cầu Kinh Phú Lộc - Ngã Năm | Kinh Bến Long | 600 |
| ||
3 | Kinh Bến Long | Ranh Phường 2 | 300 |
| ||
22 | Đ. Khu hành chính mới | 1 | Giáp Tỉnh lộ 937 | Đường số 1 | 1,800 |
|
23 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Cầu Bến Long | Hết tuyến (giáp xã Long Tân) | 300 |
|
24 | Đường Xẻo Cạy | 1 | Giáp đường 1 tháng 5 | Giáp đường 30/4 (Cầu Dừa) | 200 |
|
25 | Kênh 90 | 1 | Giáp đường Nguyễn Trung Trực | Ranh xã Phường 3 | 200 |
|
26 | Lộ mới Khóm 2 | 1 | Từ cầu chùa Ông Bổn | Bờ kè chợ nổi | 300 |
|
II | Phường 2 |
| ||||
1 | Khu vực Trung tâm Phường | ĐB | Cống Lý Thanh | Đường vào khu hành chính mới | 3,100 |
|
2 | Ấp Tân Lập B | 1 | Đầu ranh đất bà Hoàng | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phường 2 | 2,200 |
|
3 | Kênh Mỹ Phước | 1 | Đường vào khu hành chính mới | Hết đất cây xăng ông Dũng | 2,000 |
|
2 | Giáp đất cây xăng ông Dũng | Kênh 8/3 | 700 |
| ||
3 | Kênh 8/3 | Kênh Mỹ Lợi | 350 |
| ||
4 | Kênh Mỹ Lợi | Cầu kênh Bình Hưng | 300 |
| ||
5 | Cầu kênh Bình Hưng | Giáp gianh xã Tân Long | 200 |
| ||
4 | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | 1 | Giáp cống Lý Thanh | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Từ | 450 |
|
2 | Hết ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi | Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh | 400 |
| ||
5 | Đường khu hành chính mới | 1 | Giáp ranh đất ông Sừng | Giáp đường Quản lộ - Phụng Hiệp | 800 |
|
6 | Khóm 1 (Ấp Tân Lập B) | 1 | Hết đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi | Hết ranh đất nhà ông Cà Hom | 400 |
|
7 | Khóm Tân Thành A | 1 | Hết ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi | Đến mố cầu treo | 400 |
|
8 | Quản lộ Phụng Hiệp | 3 | Giáp Huyện Mỹ Tú | Giáp kinh xáng Mỹ Phước | 200 |
|
1 | Kinh Xáng Mỹ Phước | Hết ranh đất Trường THCS | 380 |
| ||
2 | Giáp ranh đất Trường THCS | Giáp Phường 1 | 300 |
| ||
9 | Quốc lộ 61B | 1 | Giáp ranh Cầu Dừa | Cầu Trà Ban | 400 |
|
10 | Đường UBND Phường | 1 | Hết ranh đất UBND Phường | Đường vào Trường học cũ | 600 |
|
III | Phường 3 |
| ||||
1 | Đường nhựa ven kênh xáng Phụng Hiệp | 2 | Hết ranh đất Trường THCS Phường 3 (Bao gồm đất QH xây dựng chợ Vĩnh Biên) | Giáp ranh đất ông Tám Thầy | 1,000 |
|
1 | Khu vực đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên | 1,200 |
| |||
2 | Cầu Cống Đá | Giáp ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH | 1,000 |
| ||
3 | Đầu ranh lộ tẻ Tám Tuấn đầu nối QLPH | Giáp ranh đất ông Tám Thầy | 650 |
| ||
4 | Giáp ranh đất Trường THCS Phường 3 | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 400 |
| ||
2 | Quản lộ Phụng Hiệp | 2 | Cầu Cống Đá | Cống Tám Xưa | 500 |
|
3 | Cống Tám Xưa | Cống Hai Cường | 450 |
| ||
1 | Cống Hai Cường | Cầu Nàng Rền | 600 |
| ||
4 | Cầu Nàng Rền | Giáp tỉnh Bạc Liêu | 400 |
| ||
3 | Đường ôtô về Mỹ Bình - Mỹ Quới | 1 | Giáp đường nhựa ven kênh xáng Phụng Hiệp | Giáp ranh xã Mỹ Bình | 200 |
|
IV | Xã Mỹ Quới |
| ||||
1 | Khu vực Trung tâm xã | ĐB | Hết ranh đất Hai Di | Hết ranh đất ông Trần Văn Lắm | 2,500 |
|
2 | Ấp Mỹ Thành | KV1-VT1 | Giáp ranh đất ông Trần Văn Lắm | Cầu Mới | 1,000 |
|
KV1-VT3 | Cầu Mới | Hết ranh đất Sáu Phi | 600 |
| ||
KV2-VT2 | Giáp ranh đất Sáu Phi | Giáp ranh xã Mỹ Bình | 300 |
| ||
KV2-VT1 | Giáp đất bà Hai Di | Giáp ranh xã Mỹ Bình | 400 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu Tỉnh lộ 937B (hương lộ 17) đến UBND xã | Hết ranh đât Nhà máy ông Chúng | 750 |
| ||
3 | Ấp Mỹ Thọ | KV2-VT1 | Giáp Nhà máy ông Chúng | Hết ranh đất Sáu Quyền | 400 |
|
KV2-VT1 | Giáp ranh đất Sáu Quyền | Hết ranh đất ông Tư Thiện | 400 |
| ||
4 | Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B) | KV1-VT1 | Cầu chợ Mỹ Quới | Hết ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám | 1,000 |
|
KV1-VT2 | Giáp Trường THPT Lê Văn Tám | Cầu Số 1 (Cầu Bưng Sen) | 500 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu số 1 (Cầu Bưng Sen) | Giáp ranh xã Mỹ Bình | 400 |
| ||
5 | Ấp Mỹ Tây A - Mỹ Tường B | KV1-VT1 | Cầu mới | Hết ranh Đình Nguyễn Trung Trực | 900 |
|
6 | Ấp Mỹ Tường B | KV1-VT2 | Giáp Đình Nguyễn Trung Trực | Hết ranh đất Tư Đời | 500 |
|
KV1-VT3 | Giáp ranh đất Tư Đời | Cầu ông Xi | 400 |
| ||
7 | Ấp Mỹ Thọ | KV1-VT2 | Đầu ranh đất Năm Châu đến đầu voi | Hết ranh đất Châu Thị Mỹ | 500 |
|
8 | Ấp Mỹ Tây A | KV1-VT2 | Cầu Mới | Hết ranh đất ông Dương Huỳnh Long | 500 |
|
9 | Đường Mỹ Quới - Rộc Lá | KV1-VT1 | Từ giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em) | Cầu mới | 1,000 |
|
KV1-VT2 | Cầu mới | Hết ranh đất ông Hà Tấn Liêm | 200 |
| ||
KV1-VT3 | Giáp ranh đất ông Hà Tấn Liêm | Cầu Mỹ Hưng | 150 |
| ||
10 | Lộ B Mỹ Thành (Kênh Thầy Cai Nhâm) | KV2-VT1 | Kênh Mương lộ | Giáp ranh xã Mỹ Bình | 250 |
|
V | Xã Tân Long |
| ||||
1 | Quốc lộ 61B | KV2-VT3 | Cầu ông Tào giáp xã Thạnh Tân | Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu | 300 |
|
KV2-VT2 | Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu | Cầu Cái Trầu | 400 |
| ||
KV1-VT1 | Cầu Cái Trầu, KV chợ Tân Long | Hết ranh đất UBND xã Tân Long | 1,600 |
| ||
KV1-VT2 | Ranh đất UBND xã | Hết ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1 | 600 |
| ||
KV1-VT3 | Giáp ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1 | Cầu Ba Bọng | 500 |
| ||
KV2-VT1 | Cầu Ba Bọng | Hết địa giới xã | 450 |
| ||
2 | Ấp Long Thạnh | KV1-VT1 | Cầu Cái Trầu | Cầu Xéo | 820 |
|
3 | Lộ liên xã Tân Long – Phường 2 | KV2-VT2 | Cầu Ba Bọng | Hết ranh xã | 250 |
|
4 | Đường vào phố | KV2-VT1 | Hết ranh đất nhà ông Ty | Hết ranh đất nhà ông Hiệp | 400 |
|
5 | Hẻm trạm y tế | KV2-VT3 | Giáp ranh đất ông Em | Hết ranh nhà máy ông Tư Cư | 200 |
|
VI | Xã Vĩnh Quới |
| ||||
1 | Trung tâm xã | KV1-VT1 | Cầu Sóc Sải đến UBND xã | Cầu Đường Tắc | 200 |
|
2 | Đường ôtô | KV2-VT3 | Hết tuyến | 150 |
| |
3 | Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp | KV2-VT3 | Cầu Đường Trâu | Cống Bảy Tươi | 150 |
|
KV2-VT3 | Cống Bảy Tươi | Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 150 |
| ||
4 | Tuyến Kinh Xáng Chìm | KV2-VT3 | Ranh ấp 2 | Hết đất nhà thờ Cái Trầu | 150 |
|
5 | Tuyến rạch Xẻo Sải | KV2-VT3 | Cầu Ngã Tư Sóc Sải | Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón | 150 |
|
6 | Tuyến lộ chùa Ô Chum | KV2-VT3 | Cầu Ngã Tư Sóc Sải | Giáp ranh khóm 2 (phường 1) | 150 |
|
7 | Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum | KV2-VT3 | Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham | Hết ranh khóm 2 | 150 |
|
VII | Xã Long Bình |
| ||||
1 | Quốc lộ 61B (Tỉnh lộ 937) | KV1-VT2 | Đầu kênh Dân Quân khóm 3, phường 1 | Kênh ông Tám Sơn | 600 |
|
KV1-VT1 | Kênh ông Tám Sơn | Kênh ông Tùng | 700 |
| ||
KV1-VT3 | Kênh ông Tùng | Hết địa giới xã (giáp Tân Long) | 450 |
| ||
VIII | Xã Mỹ Bình |
| ||||
1 | Trung tâm xã | KV1-VT1 | Đầu đất trường học | Cống Hai Nhân | 300 |
|
2 | Hương lộ 17(Tỉnh lộ 937B) | KV1-VT1 | Hết tuyến | 300 |
| |
3 | Đường ô tô | KV2-VT2 | Cống Hai Nhân | Giáp ranh xã Vĩnh Biên | 200 |
|
KV2-VT1 | Đầu đất trường học | Giáp ranh xã Mỹ Quới | 250 |
| ||
4 | Đường ô tô | KV1-VT1 | Cống Hai gốc tre | Cống Sáu Hùng (Giáp ranh xã Mỹ Quới) | 300 |
|
G | THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
| ||||
I | PHƯỜNG I |
| ||||
1 | Đ. Trưng Trắc | 1 | Suốt đường | 10,000 |
| |
2 | Đ. Trưng Nhị | 1 | Suốt đường | 10,000 |
| |
3 | Đ. Trần Hưng Đạo | 1 | Ngã 4 đường 30/4 | Đến ngã 4 đường Lê Lai | 7,000 |
|
2 | Ngã 4 đường 30/4 | Đến đường Phan Thanh Giản | 4,000 |
| ||
2 | Ngã tư Lê Lai | Hết đất Chùa bà | 4,000 |
| ||
3 | Giáp đất Chùa bà | Cầu Ngang | 3,000 |
| ||
4 | Đ. Đề Thám | 1 | Suốt đường | 3,000 |
| |
5 | Đường 30/4 | 1 | Cầu Vĩnh Châu | Ngã tư Nguyễn Huệ | 6,000 |
|
2 | Ngã tư Nguyễn Huệ | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 4,000 |
| ||
3 | Cầu Vĩnh Châu | Hết đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây | 3,000 |
| ||
4 | Giáp đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4 | Đến Cầu Giồng Dú | 2,300 |
| ||
6 | Đường Lê Lợi | 1 | Cầu Vĩnh Châu | Đ. Lê Lai | 4,000 |
|
2 | Cầu Vĩnh Châu | Đ. Phan Thanh Giản | 4,000 |
| ||
3 | Ngã 3 đ. Phan Thanh Giản | Kho Cty Vĩnh Thuận | 1,600 |
| ||
7 | Đ. Phan Thanh Giản | 1 | Suốt đường | 2,500 |
| |
8 | Đ. Nguyễn Huệ | 1 | Chùa Ông | Ngã 4 Đ. 30/4 | 6,000 |
|
2 | Ngã 4 Đ. 30/4 | Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản | 5,000 |
| ||
3 | Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản | Giáp đường Thanh Niên | 4,000 |
| ||
4 | Giáp đường Thanh Niên | Ranh Phường Vĩnh Phước | 3,000 |
| ||
9 | Đ. Thanh Niên | 1 | Suốt đường | 2,000 |
| |
10 | Đường Đồng Khởi | 1 | Đường 30/4 | Giáp sông Vĩnh Châu | 6,000 |
|
2 | Đường 30/4 | Cống Ông Trầm | 2,300 |
| ||
3 | Cống Ông Trầm | Ngã 3 trại giam | 1,100 |
| ||
11 | Đường Số 4 (Châu Văn Đơ) | 1 | Đường đường 30/4 | Đường Nguyễn Huệ | 2,300 |
|
12 | Tỉnh lộ 935 | 1 | Cầu Giồng Dú | Hết đất nhà trọ Thảo Nguyên | 1,100 |
|
2 | Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên | Ranh Phường Khánh Hòa | 800 |
| ||
13 | Đ. Nguyễn Trãi | 1 | Cầu Vĩnh Châu | Cầu chợ mới | 4,000 |
|
2 | Cầu Vĩnh Châu | Cống Ông Trầm | 1,100 |
| ||
14 | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Suốt đường | 6,000 |
| |
15 | Đ. Lê Hồng Phong | 1 | Suốt đường | 6,000 |
| |
16 | Đ. Bùi Thị Xuân | 1 | Đường Trưng Nhị | Đến Lê Lai | 4,000 |
|
17 | Đ. Lê Lai | 1 | Cầu Mậu Thân | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 4,000 |
|
2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Huyện lộ 10 | 2,300 |
| ||
3 | Huyện lộ 10 | Đê Biển | 1,600 |
| ||
18 | Huyện lộ 10 | 1 | Suốt tuyến trong phạm vi Phường 1 | 1,100 |
| |
19 | Đ. Lý Thường Kiệt | 1 | Suốt tuyến | 2,300 |
| |
20 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1 | Suốt tuyến | 2,300 |
| |
21 | Huyện lộ 111 | 1 | Ngã 3 Giồng Dú | Ranh Phường 2 | 1,100 |
|
22 | Đ. Giồng Giữa (khu 5) | 1 | Suốt tuyến | 1,100 |
| |
23 | Đ. Mậu Thân | 1 | Suốt tuyến | 650 |
| |
24 | Đ. Đinh Tiên Hoàng | 1 | Suốt tuyến | 650 |
| |
Hẻm Nối Đường Nguyễn Huệ |
|
| ||||
25 | Hẻm (Cập nhà Trường Dân tộc nội trú) | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
26 | Hẻm số 2 (Cập nhà ông Phát) | 1 | Suốt tuyến | 2,000 |
| |
27 | Hẻm vào nhà ông Sơn Mo Nát | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Mã Quốc Cường | 370 |
|
2 | Đoạn còn lại | 250 |
| |||
28 | Hẻm ( Cập nhà ông Lâm Hai) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Kim Xê | 500 |
|
2 | Đoạn còn lại | 370 |
| |||
Hẻm nối đường Phan Thanh Giản |
|
| ||||
29 | Hẻm ( sau đội quản lý duy tu sửa chữa) | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
30 | Hẻm (Cơ khí cũ) | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
31 | Hẻm 214 (đối diện hẻm cơ khí cũ) | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
32 | Hẻm 200 (Vào nhà ông Thống) | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
Hẻm nối đường số 4 |
|
|
|
| ||
33 | Hẻm (Vào Khu tập thể giáo viên) | 1 | Suốt tuyến | 460 |
| |
Hẻm nối đường Lê Lai |
|
| ||||
34 | Hẻm (Vào nhà ông Lâm Hoàng Viên) | 1 | Từ đầu hẻm | Giáp ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo | 800 |
|
2 | Hết ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo | Hết ranh đất ông Trần Văn thêm | 600 |
| ||
3 | Đoạn còn lại | 400 |
| |||
35 | Hẻm vào nhà ông Trạng | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Tạ Ngọc Trí | 800 |
|
2 | Ranh Đất ông Tạ Ngọc Trí | Hết đất bà Huỳnh Thị Thanh Liễu | 600 |
| ||
36 | Hẻm (Lâm nghiệp) | 1 | Suốt tuyến | 400 |
| |
37 | Hẻm cặp ngân hàng chính sách | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Quảng Thanh Cường | 800 |
|
2 | Đoạn còn lại | 600 |
| |||
38 | Hẻm (Đối diện Đồn 646) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất ông Nguyễn Quang | 320 |
|
2 | Đoạn còn lại | 240 |
| |||
39 | Hẻm (Vào nhà ông Huỳnh Văn Cọn) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất Ông Châu Xèm Tịch | 320 |
|
2 | Giáp đất Ông Châu Xèm Tịch | Hết đất bà Ong Thị Xiệu | 240 |
| ||
3 | Đoạn còn lại | 160 |
| |||
40 | Hẻm ( Giồng Giữa) | 1 | Từ đầu hẻm | Hết đất Trịnh Văn Tó | 460 |
|
2 | Giáp đất Trịnh Văn Tó | Hết đất ông Tăng Văn Cuôi | 340 |
| ||
3 | Đoạn còn lại | 230 |
| |||
41 | Hẻm 106 ( hẻm vào nhà ông Hinh) | 1 | Suốt tuyến | 460 |
| |
42 | Đường trong khu TĐC Hải Ngư | 1 | Suốt tuyến | 420 |
| |
Hẻm nối đường Trần Hưng Đạo |
|
| ||||
43 | Hẻm Ba Cò | 1 | Suốt tuyến | 630 |
| |
44 | Hẻm 9 (Xóm Gọ) | 1 | Suốt tuyến | 630 |
| |
45 | Hẻm 10 | 1 | Từ đất ông Đỗ Văn Út | Hết đất bà Kim Thị Út | 500 |
|
46 | Hẻm 145 | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
47 | Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
Hẻm nối đường Mậu Thân |
|
| ||||
48 | Hẻm (Cặp nhà bà Dự) | 1 | Suốt tuyến | 360 |
| |
Hẻm nối đường Thanh Niên |
|
|
|
| ||
49 | Hẻm (Cặp Kho Trương Két) | 1 | Suốt tuyến | 400 |
| |
50 | Hẻm (Đối diện Làng Nướng) | 1 | Suốt tuyến | 400 |
| |
Hẻm nối đường 30/4 |
|
| ||||
51 | Hẻm (vào nhà trọ Huy Hoàng) | 1 | Suốt tuyến | 750 |
| |
52 | Hẻm (cặp cây xăng số 13) | 1 | Suốt tuyến | 460 |
| |
Hẻm nối đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
| |||
53 | Hẻm (trong Chợ mới) | 1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Mé sông Vĩnh Thành | 1,200 |
|
II | PHƯỜNG II |
| ||||
1 | Huyện Lộ 111 | 1 | Ranh phường 1 | Ranh xã Lạc Hoà | 500 |
|
2 | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | Ranh phường 1 | Đến ngã ba Quốc lộ NSH | 2,100 |
|
3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 1 | Ranh phường 1 | Ngã ba Quốc lộ Nam Sông Hậu | 2,100 |
|
2 | Ranh đất bà Lâm Thị Đa Ri | Đến hết đất ông Kim Vong | 800 |
| ||
3 | Vị trí còn lại | 700 |
| |||
4 | Huyện lộ 10 | 1 | Suốt tuyến | 650 |
| |
5 | Lộ Dol Chêl | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
6 | Lộ Vĩnh Bình | 1 | Suốt tuyến | 250 |
| |
7 | Lộ Đal Cà Săng Cộm | 1 | Suốt tuyến | 250 |
| |
8 | Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía nam lộ NSH) | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
9 | Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía bắc lộ NSH) | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
10 | Lộ đal Sân Chim- Cà Lăng B | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
11 | Lộ Giồng Me | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
12 | Lộ đal Vĩnh Trung | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
13 | Lộ đal Giồng Nhãn | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
14 | Lộ dal Đol Chát | 1 | Suốt tuyến | 200 |
| |
15 | Lộ Vô Chùa Cà Săng | 1 | Suốt tuyến | 350 |
| |
16 | Hẻm còn lại | 1 | Có lộ đal trong phạm vi Phường | 150 |
| |
III | PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC |
| ||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 2 | Cống PìPu | Hết ranh đất ông Lâm Sóc | 2,300 |
|
1 | Từ ranh đất ông Lâm Sóc | Salatel ấp Xẻo Me (Khóm Sở tại B) | 5,500 |
| ||
3 | CốngWathpich | Hết đất Cây xăng Thanh La Hương, | 1,500 |
| ||
2 | Từ ranh Phường 1 | Cống Wathpich | 2,300 |
| ||
4 | Đoạn còn Lại | 700 |
| |||
2 | Huyện lộ 10 | 1 | Ngã ba Biển Dưới | Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông đến hết ranh đất HTXMuối | 800 |
|
2 | Còn Lại | 600 |
| |||
3 | Tỉnh lộ 936 | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Keø | 1,100 |
|
2 | Từ Cầu Kè | Cầu Dù Há | 450 |
| ||
4 | Tỉnh lộ 940 | 1 | Suốt tuyến | 460 |
| |
5 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Ranh Phường 1 | Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3,000 |
|
6 | Lộ Phước Tân | 1 | Hết đất Trường học Biển Dưới | Giáp ranh xã Vĩnh Tân | 190 |
|
7 | Lộ Tà Lét | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Huyện Lộ 10 | 280 |
|
8 | Lộ Xẻo Me | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Huyện Lộ 10 | 360 |
|
9 | Hẻm trong chợ Xẻo Me | 1 | Suốt tuyến | 4,600 |
| |
10 | Lộ Đai Trị | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu chợ | 4,600 |
|
2 | Vị trí còn lại | 140 |
| |||
11 | Lộ Vĩnh Thành | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Mé sông Vĩnh Thành | 1,000 |
|
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Chợ Vĩnh Thành | 1,000 |
| ||
2 | Vị trí còn lại | 140 |
| |||
12 | Hẻm cặp Trường DT Nội trú | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
13 | Hẻm còn lại | 1 | Có lộ đal trong phạm vi phường | 150 |
| |
IV | PHƯỜNG KHÁNH HÒA |
| ||||
1 | Tỉnh lộ 935 | 1 | Hết đất Cụm Công an huyện | Hết đất trường TH Khánh Hòa 2 | 1,000 |
|
1 | Lộ đal Sóc Ngang | Hết đất nhà ông Nhan Hùng | 1,000 |
| ||
2 | Mé sông | Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng | 800 |
| ||
2 | Phần còn lại | 800 |
| |||
2 | Huyện lộ 11 | 3 | Tỉnh lộ 935 | Giáp Kênh Kết Nghĩa | 200 |
|
1 | Tỉnh lộ 935 | Cầu Bưng Thum | 360 |
| ||
2 | Cầu Bưng Thum | Cầu Lẫm Thiết | 280 |
| ||
3 | Các tuyến lộ dal | 1 | Trong phạm vi toàn phường | 150 |
| |
V | XÃ LẠC HÒA |
| ||||
1 | Huyện Lộ 111 | KV1-VT1 | Hết đất chùa Hải Phước An Tự đến | Hết đất cây xăng Hữu Còn | 1,300 |
|
KV1-VT2 | Từ tim cống về hướng bắc ( lộ Đal) | Hêt đất trạm nước | 700 |
| ||
KV1-VT3 | Suốt tuyến trong phạm vi xã | 500 |
| |||
2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT2 | Suốt tuyến trong phạm vi xã | 700 |
| |
3 | Lộ Từng Dù | KV2-VT1 | Suốt tuyến | 300 |
| |
4 | Lộ Ca Lạc Đại Bái | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 300 |
| |
5 | Lộ Đal Hoà Nam | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 200 |
| |
6 | Lộ dal Ca Lạc A | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 200 |
| |
7 | Lộ Đal Vĩnh Biên | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 200 |
| |
8 | Các vị trí còn lại | KV2-VT3 | Trong phạm vi toàn xã | 150 |
| |
VI | XÃ VĨNH HẢI |
| ||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT1 | Ngã 3 Chùa Trà Sết | Hết đất Cây xăng Mỹ Hưng và hết đất ông Tăng Kil | 1,200 |
|
KV1-VT2 | Hết đất Trường TH Vĩnh Hải 4 | Cầu Mỹ Thanh 2 | 1,000 |
| ||
KV1-VT3 | Suốt tuyến còn lại trong phạm vi xã | 700 |
| |||
2 | Huyện lộ 111 | KV1-VT1 | Hết đất nhà ông Huỳnh Mến | Hết đất ông Năm Phụng (cống cầu ngang) | 700 |
|
KV1-VT2 | Suốt tuyến | 500 |
| |||
3 | Lộ Bà Len | KV2-VT1 | Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng bắc đến ngã 3 huyện lộ 111, hướng Nam đến lộ Đal khu An Lạc. | 500 |
| |
4 | Lộ đal Âu Thọ B | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 250 |
| |
5 | Lộ đal Âu Thọ A | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 250 |
| |
6 | Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể | KV2-VT1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Hết đất bà Lý Thị Vuông | 500 |
|
KV2-VT3 | Giáp đất bà Lý Thị Vuông | Hồ Bể | 140 |
| ||
7 | Tỉnh lộ 113 (củ) | KV2-VT1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
8 | Các vị trí lộ Dal còn lại | KV2-VT3 | Có lộ đal trong phạm vi xã | 150 |
| |
VII | XÃ HOÀ ĐÔNG |
| ||||
1 | Trung tâm xã Hoà Đông | KV1-VT1 | Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng nam đến hết đất UBND xã, hướng tây đến hết đất nhà ông Quách Suôl, hướng đông đến hết đất cây xăng ông Kiệt | 700 |
| |
2 | Huyện lộ 11 | KV2-VT1 | Suốt tuyến (trừ trung tâm chợ) | 360 |
| |
3 | Lộ Đal Cảng Buối | KV2-VT1 | Hết ranh đất nhà ông tư Quến | Hết ranh đất nhà ông Tăng Văn Súa | 360 |
|
4 | Các vị trí lộ Dal còn lại | KV2-VT3 | Trong phạm vi toàn xã | 150 |
| |
VIII | XÃ VĨNH TÂN |
| ||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT1 | Tim cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng tây hết đất ông Thạch Chi | 800 |
| |
KV1-VT2 | Còn lại | 700 |
| |||
2 | Huyện Lộ 1ộ 10 | KV1-VT3 | Suốt tuyến còn lại ( trừ trung tâm ngã tư) | 500 |
| |
KV1-VT2 | Đầu đất ông Sơn Sinh | Hết đất bà Sơn Thị Uôl | 700 |
| ||
3 | Lộ NoPuôl (Lộ Vĩnh Hoà) | KV2-VT1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Huyện lộ 10 | 350 |
|
4 | Các vị trí lộ Dal còn lại | KV2-VT3 | Các tuyến lộ daltrong phạm vi toàn xã | 150 |
| |
5 | Lộ ra biển | KV2-VT1 | Huyện lộ 10 | Đê biển | 350 |
|
IX | XÃ LAI HOÀ |
| ||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT1 | Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương | 1,200 |
| |
KV1-VT2 | Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương về giáp ranh tỉnh Bạc Liêu | 1,000 |
| |||
KV1-VT3 | Suốt tuyến còn lại | 700 |
| |||
2 | Huyện lộ 10 | KV2-VT1 | Ngã ba Preychóp B, hướng đông đến hết nhà Trần Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến ranh Bạc Liêu, hướng Bắc đến ranh đất ông Nguyễn Văn Hoài | 700 |
| |
KV2-VT2 | Suốt tuyến trong phạm vi xã | 500 |
| |||
3 | Lộ Prey Chop | KV1-VT2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Hết đất ông Thạch Váth | 600 |
|
KV1-VT2 | Từ ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất Trường Tiểu học lai Hoà 5 và đất ông 5 Chua, hướng Tây hết đất ông Đào Hên và đất ông Thạch Khêl, hướng nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn Hoài, hướng Bắc đến Cống Chữ U | 600 |
| |||
KV2-VT2 | Suốt tuyến còn lại ( trừ các trung tâm) | 350 |
| |||
4 | Lộ Năm căn | KV2-VT3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Đê sông Mỹ Thanh | 200 |
|
5 | Lộ Đal Tà Bôn | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 500 |
| |
6 | Lộ Đal Xung Thum A | KV2-VT2 | Ngã 3 Xung Thum A về hướng đông đến hết ranh Chùa Xung Thum, hướng tây hết đất bà Phan Thuý Mừng, hướng Bắc đến hết đất nhà ông Quách Thăng và Miếu Bà | 500 |
| |
KV2-VT3 | Huyện lộ 10 | Chợ Preychop (trừ ngã 4 Xung Thum) | 200 |
| ||
7 | Lộ Đal Khu 5 Lai Hoà | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 500 |
| |
8 | Các tuyến lộ Dal còn lại | KV2-VT3 | Trong phạm vi toàn xã | 200 |
| |
X | XÃ VĨNH HIỆP |
| ||||
1 | Huyện lộ 12 | KV2-VT1 | Cầu Dù Há | Hết đất Phạm Kiều (Đầu Voi) | 300 |
|
KV2-VT2 | Chợ Vĩnh Hiệp | Hết đất UBND xã | 280 |
| ||
2 | Các tuyến lộ Dal | KV2-VT3 | Các tuyến lộ dal trong phạm vi toàn xã | 150 |
| |
H | HUYỆN LONG PHÚ |
| ||||
I | Thị trấn Long Phú |
| ||||
1 | Đoàn Thế Trung | 3 | Đầu hẻm trại giam cũ | Ngã 3 UBND thị trấn | 1,500 |
|
2 | Ngã 3 UBND thị trấn | Cầu Sắt Chợ | 2,800 |
| ||
1 | Cầu sắt Chợ | Ngã tư chợ | 3,500 |
| ||
1 | Ngã tư chợ | Hẻm Trường Tiểu học Long Phú A | 3,500 |
| ||
2 | Hẻm Trường Tiểu học Long Phú A | Cầu Khoang Tang | 2,800 |
| ||
2 | Đ. Đặng Minh Quang | 1 | Ngã 3 Huyện ủy | Đầu Hẻm 7 Nhiên | 2,200 |
|
2 | Đầu hẻm 7 Nhiên | Qua Ngã ba Chín Đô đến cầu Long Phú mới | 1,800 |
| ||
2 | Ngã 3 Chín Đô | Cống Bệnh Viện | 1,800 |
| ||
3 | Cống Bệnh Viện | Kênh 5 Nhạo | 1,500 |
| ||
3 | Kênh Năm Nhạo ( tính về phía lộ) | Giao lộ Nam Sông Hậu | 1,200 |
| ||
3 | Đ. Lương Định Của | 1 | Ngã tư chợ | Hẻm Ba Min | 2,800 |
|
3 | Hẻm Ba Min | Cầu Tân Lập | 2,200 |
| ||
1 | Ngã tư chợ | Hẻm nhà ông Nhu (ấp 3) | 2,800 |
| ||
2 | Đầu ranh đất ông Nhu | Hết ranh Chùa Năm ông | 2,300 |
| ||
4 | Giáp ranh Chùa Năm ông | Cống bà Bảy Vườn | 1,900 |
| ||
5 | Cống bà Bảy Vườn | Ngã 3 Chín Đô | 1,500 |
| ||
4 | Đ. Nguyễn Trung Trực | 1 | Ngã 3 giáp đường Đặng Quang Minh | Cống Hai Hường | 1,000 |
|
2 | Cống Hai Hường | Cầu Nam sông Hậu (ấp 2) | 800 |
| ||
5 | Đường Tỉnh 933 | 1 | Cầu Khoang Tang | Hết ranh đất UBND huyện | 2,200 |
|
2 | Ranh đất UBND huyện | Hết đất Ông Tư đồng hồ | 1,500 |
| ||
3 | Ranh đất Ông Tư đồng hồ | Ranh xã Tân Hưng | 800 |
| ||
6 | Đường Huyện 27 | 1 | Đầu Hẻm trại giam cũ | Hết Nghĩa trang thị trấn | 800 |
|
2 | Giáp Nghĩa trang thị trấn | Giáp ranh xã Long Phú | 600 |
| ||
7 | Đường Nam Sông Hậu | 2 | Cống Bào biển | Cống (phà Đại Ân 1) | 330 |
|
1 | Cống (phà Đại Ân 1) | Cầu Nam sông Hậu (ấp 2) | 380 |
| ||
3 | Cầu Nam sông Hậu (ấp 2) | Ranh xã Long Phú | 280 |
| ||
8 | Lộ đal ấp 1 | 1 | Ngã 3 vào Đình Nguyễn Trung Trực | Vàm Hải Quân | 300 |
|
2 | Giao lộ Nam Sông Hậu | Giao lộ Nam Sông Hậu và đường xuống Bến phà Đại Ân 1 | 250 |
| ||
1 | Đường xuống Bến phà Long Phú đi Đại Ân 1 | Suốt đường | 300 |
| ||
9 | Các tuyến hẻm thuộc đường Đoàn Thế Trung | 1 | Cầu Sắt (chợ) | Cầu Tân Lập (hẻm mé sông) | 2,200 |
|
1 | Cầu Sắt (chợ) | Hết ranh đất Tư Xiêm | 850 |
| ||
2 | Ranh đất Tư Xiêm | Hết đất Thạch De | 220 |
| ||
1 | Cầu Sắt (chợ) | Hết đất nhà máy Mậu Xương (hẻm mé sông) | 700 |
| ||
2 | Ranh đất nhà máy Mậu Xương | Hết đất ông Huỳnh Thiện (hẻm mé sông) | 300 |
| ||
1 | Ngã 3 UBND thị trấn | Cầu Chùa phật | 700 |
| ||
1 | Đầu ranh đất Tư Khương | Giáp Chùa Ông Bổn | 230 |
| ||
1 | Đường nội ô Chợ Tân Long (ấp 5) | 1,500 |
| |||
1 | Hẻm Trường TH Long Phú A | Suốt tuyến | 2,200 |
| ||
1 | Hẻm tiệm vàng Sơn | Suốt tuyến | 2,200 |
| ||
10 | Các tuyến hẻm thuộc đường Đặng Quang Minh | 1 | Đường nội ô chợ đập ấp 2 | 1,000 |
| |
1 | Hết đất VLXD Trường Đạt | Giao Đường Đặng Quang Minh | 889 |
| ||
1 | Từ đầu đất quán "Đà lạt 3" (đường đá sỏi) | Giao đường Đặng Quang Minh | 250 |
| ||
1 | Khu chăn nuôi cũ | 250 |
| |||
1 | Hẻm cặp trường tiểu học Long Phú C | Suốt tuyến | 300 |
| ||
11 | Đường đal cặp kênh Xáng | 1 | Đầu Xóm Kinh Xáng ấp 3 | Hết ranh đất ông Kép | 200 |
|
12 | Đường vào bải rác TT Long Phú | 1 | Giao đường Đặng Quang Minh | Suốt tuyến | 250 |
|
13 | Các tuyến hẻm thuộc đường Lương Đình Của | 1 | Đường vào nhà lồng chợ ấp 3 | 1,500 |
| |
1 | Hẻm cặp sông từ nhà lồng chợ ấp 3 | Giáp ranh Chùa Năm Ông | 800 |
| ||
1 | Cầu Khoang Tang | Cầu Tân Lập | 850 |
| ||
1 | Hẻm 3 Gà | Suốt đường | 230 |
| ||
1 | Cống bà 7 Vườn (lộ đal) | Đầu đất bãi rác cũ | 200 |
| ||
14 | Đường trại giam cũ | 1 | Giao Huyện lộ 27 | Ranh xã Long Phú | 220 |
|
15 | Lộ đal vào nghĩa địa ấp 4 | 1 | Giao Tỉnh lộ 933 | Đầu Đường đal (nhà bà Tâm) | 230 |
|
2 | Đầu Đường đal | Hết đất Nhà bà Mai Thị Phương | 250 |
| ||
16 | Đường đi ấp Khoang Tang | 1 | Cầu Khoang Tang | Ranh Nhà máy ông Đức | 300 |
|
2 | Nhà máy ông Đức | Hết đất nhà ông Thạch Cơm | 250 |
| ||
Đường vòng cung ấp Khoang Tang | 1 | Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm | Nhà Văn hoá ấp Khoang Tang | 250 |
| |
2 | Giáp ranh nhà Văn hoá ấp Khoang Tang | Cầu Đầu Sóc | 200 |
| ||
1 | Cầu Đầu Sóc | Hết đất nhà bà Lành | 250 |
| ||
1 | Giáp ranh đất nhà bà Lành | Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm | 250 |
| ||
Đường đi từ ấp Khoan Tang đến xã Tân Hưng | 1 | Cầu Đầu Sóc (lộ đal) | Đầu cầu "Tam Giác Vàng" (ấp Khoang Tang) | 200 |
| |
1 | Từ đầu cầu "Tam Giác Vàng" (ấp Khoang Tang) | Hết đất nhà ông Mai Văn Xuyên | 200 |
| ||
II | Thị trấn Đại Ngãi |
| ||||
1 | Các tuyến đường nội ô chợ | 1 | Ngã 3 Vĩnh Thuận | Đền thờ Phật Mẫu | 1,600 |
|
1 | Hai đường cặp hông chợ Đại Ngãi | 4,200 |
| |||
2 | Đền thờ Phật Mẫu | Hết đất Bưu điện | 1,200 |
| ||
1 | Ngã 3 Vĩnh Thuận | Ngã 3 nhà ông Xe | 2,200 |
| ||
2 | Ngã 3 nhà ông Xe | Ngã 4 ông Thép | 2,000 |
| ||
1 | Ngã 4 ông Thép | Hẻm Ba Ngọt | 1,200 |
| ||
1 | Hẻm Ba Ngọt | Khu chợ mới | 1,200 |
| ||
1 | Ngã 3 Vĩnh Thuận | Ngã 3 ông Lâm | 2,000 |
| ||
|
| 1 | Ngã 3 Năm Thuận | Bến phà | 1,200 |
|
|
| 1 | Bến phà | Hẻm Tây Nam (Lộ cặp sông) | 1,600 |
|
1 | Các tuyến đường nội ô chợ | 1 | Hẻm Tây Nam | Hết đât chợ mới (Lộ cặp sông) | 1,200 |
|
1 | Giáp đất chợ mới | Hẻm 7 Công | 750 |
| ||
2 | Hẻm 7 Công | Cầu Đại Ngãi (Lộ cặp sông) | 600 |
| ||
1 | Đường Nhà thờ | Suốt đường | 600 |
| ||
1 | Đầu ranh đất Ông Luỹ | Hết ranh đất bà Cúc | 400 |
| ||
1 | Các tuyến đường còn lại trong khu Chợ Mới | 2,000 |
| |||
2 | Đ. Nam Sông Hậu | 1 | Ranh xã Song Phụng | Ngã 4 (giao với QL60) | 850 |
|
2 | Ngã 4 (giao với QL60) | Cầu Đại Ngãi | 800 |
| ||
3 | Quốc lộ 60 | 4 | Sông Hậu | Ngã 3 Năm Thuận | 800 |
|
2 | Ngã 3 NămThuận | Ngã 3 Bưu điện | 900 |
| ||
1 | Ngã 3 Bưu điện | Ngã tư (Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu) | 1,000 |
| ||
3 | Ngã tư (Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu) | Hết ranh đất Phân viện | 850 |
| ||
4 | Giáp Phân viện | Cầu Mương Điều | 800 |
| ||
5 | Cầu Mương Điều | Ranh xã Hậu Thạnh | 750 |
| ||
4 | Đường huyện 20 | 1 | Cầu Mương Điều | Ranh ấp Phụng Sơn - Song Phụng | 400 |
|
5 | Đường xuống bến phà Đại Ngãi | 1 | Ngã ba (giao với Quốc lộ Nam Sông Hậu) | Bến phà Đại Ngãi | 650 |
|
6 | Các tuyến hẻm nội ô Thị trấn | 1 | Đầu đường Di Long | Ngã tư ông Két | 1,000 |
|
1 | Hẻm ông Chà | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm ông Tỷ | Suốt hẻm | 500 |
| ||
1 | Hẻm 3 Ánh | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm 7 Mol | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm 5 Thắng | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm ông Nu | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm ông Huỳnh | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm Bưu điện | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm 2 Sơn | Suốt hẻm | 500 |
| ||
1 | Hẻm ông Tuấn | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm Ngân hàng | Suốt hẻm | 700 |
| ||
1 | Hẻm Tây Nam | Suốt hẻm | 700 |
| ||
1 | Hẻm Lò Bún | Suốt hẻm | 700 |
| ||
1 | Hẻm Cây Gòn | Suốt hẻm | 600 |
| ||
6 | Các tuyến hẻm nội ô Thị trấn | 1 | Hẻm Lợi Dân | Suốt hẻm | 600 |
|
1 | Hẻm 7 Công | Suốt hẻm | 500 |
| ||
1 | Hẻm Đền Thờ Phật Mẫu | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm Tổ Điện Lực | Suốt hẻm | 600 |
| ||
1 | Hẻm Thiên Hậu Cung | Suốt hẻm | 700 |
| ||
1 | Hẻm Đội thuế | Suốt hẻm | 800 |
| ||
1 | Hẻm ông Trạng | Suốt hẻm | 500 |
| ||
1 | Hẻm Hai Mành | Suốt hẻm | 550 |
| ||
1 | Hẻm ông Hợp | Suốt hẻm | 500 |
| ||
1 | Hẻm nhà ông Bọ | Hết nhà ông Vũ | 700 |
| ||
1 | Bến Phà mới | Giáp ranh xã Song Phụng | 200 |
| ||
1 | Từ đầu đất nhà ông Luỹ | Hết đất nhà ba Thảnh | 550 |
| ||
1 | Hẻm 3 Ngọt | Suốt hẻm | 650 |
| ||
1 | Từ đầu hẻm 3 Ngọt | Lộ Sân bóng | 600 |
| ||
1 | Từ lộ sân bóng | Trường Tiểu học Đại Ngãi A | 800 |
| ||
1 | Giáp ranh Trường Tiểu học Đại Ngãi A | Hết đất ông Võ Văn Hai | 500 |
| ||
7 | Các đường còn lại | 1 | Đường vào bãi rác | Suốt đường | 200 |
|
1 | Cầu Đại Ngãi | Cầu An Đức | 350 |
| ||
1 | Cầu Mương Điều | Ranh ấp Phụng Sơn (nhà Đinh Văn Tư) | 300 |
| ||
1 | Nhà ông Đền | Cầu Tư Huệ | 250 |
| ||
1 | Đường bầu tròn ấp An Đức đến suốt đường | 250 |
| |||
1 | Lộ ông Hàm | Suốt đường | 250 |
| ||
1 | Lộ bà Xã Vĩ | Suốt tuyến | 250 |
| ||
III | Xã Song Phụng |
| ||||
1 | Các tuyến đường khu vực Trung tâm xã | KV1- VT1 | Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu | Bến đò Nhơn Mỹ | 300 |
|
KV1- VT2 | Bến đò Nhơn Mỹ | Giáp ranh đất ông Quận | 250 |
| ||
KV1- VT2 | Bến đò Nhơn Mỹ | Cầu Rạch Mọp | 250 |
| ||
2 | Đường Nam Sông Hậu | KV1- VT2 | Cầu Rạch Mọp | Giao lộ Nam Sông Hậu với đường vào UBND xã | 600 |
|
KV1- VT3 | Giao lộ Nam Sông Hậu với đường vào UBND xã | Ranh đất Hai Quân | 500 |
| ||
KV1 -VT1 | Đất Hai Quân | Ranh thị trấn Đại Ngãi | 700 |
| ||
3 | Huyện Lộ 20 (Lộ Khu 4) | KV2 -VT1 | Giao lộ Nam Sông Hậu | Cầu Trường Tiền | 300 |
|
KV2 -VT2 | Cầu Trường Tiền | Giáp ranh TT. Đại Ngãi | 200 |
| ||
4 | Đường đal | KV2- VT2 | Cầu Trường Tiền | Ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách | 200 |
|
KV2- VT2 | Đầu đất ông Quận | Giáp ranh TT. Đại Ngãi | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Lộ Rạch Bần | Suốt tuyến | 200 |
| ||
IV | Xã Hậu Thạnh |
| ||||
1 | Quốc Lộ 60 | KV1- VT1 | Ranh xã Trường Khánh | Ranh xã Đại Ngãi | 750 |
|
2 | Huyện lộ 21 | KV2 -VT1 | Ranh huyện Kế Sách | Quốc lộ 60 | 350 |
|
KV2- VT2 | Quốc lộ 60 | Hết đất ông Trần Văn Dài | 250 |
| ||
3 | Đường cặp Kênh Cây Dương | KV2- VT2 | Ngã ba Cây Dương | Kênh Năm Định | 260 |
|
KV2- VT1 | Kênh Năm Định | Giáp ranh xã Phú Hữu | 280 |
| ||
4 | Đường đal | KV2- VT2 | Giáp ranh đất ông Trần Văn Dài | Ngã ba Cây Dương | 250 |
|
KV2- VT1 | Cầu số 3 (Giáp QL 60) | Chùa Bà Ấp Phố | 350 |
| ||
KV2- VT2 | Ranh Chùa bà Ấp Phố | Ranh thị trấn Đại Ngãi | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Ngã ba Cây Dương | Cầu Đình Phố | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Đình Phố | Hết đất bà Nguyễn Thị Út | 150 |
| ||
KV2- VT3 | Giáp ranh đất bà Nguyễn Thị Út | Giáp ranh đất ông Tám Minh | 150 |
| ||
KV2- VT3 | Đất ông Tám Minh | Giao lộ cặp Kênh Cây Dương | 150 |
| ||
KV2-VT3 | Giáp cầu ông Hai Thứ | Hết đất ông Lý Văn Tiếp | 140 |
| ||
V | Xã Trường Khánh |
| ||||
1 | Đường cặp hông chợ | KV1- VT1 | Đất nhà Bà Hiên | Hết đất nhà Ông Kia | 2,200 |
|
KV1- VT2 | Đất ông Ngoãn | Hết đất Ông Rết | 2,000 |
| ||
KV1- VT3 | Đất nhà Ký Tuôi | Hết đất nhà Ông Nghĩa | 1,800 |
| ||
2 | Quốc lộ 60 | KV2- VT1 | Ranh xã Hậu Thạnh | Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp | 850 |
|
KV1 -VT3 | Ranh trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp | Giao Tỉnh lộ 932D | 1,200 |
| ||
KV1- VT1 | Giao Tỉnh lộ 932D | Cầu Trường Khánh | 2,200 |
| ||
KV1- VT2 | Cầu Trường Khánh | Giáp ranh TP Sóc Trăng | 2,000 |
| ||
3 | Tỉnh lộ 932D | KV2-VT1 | Giao Quốc lộ 60 | Cầu Thanh Niên Trường Thành B | 500 |
|
KV2-VT2 | Cầu Thanh Niên Trường Thành B | Kênh Xáng | 250 |
| ||
5 | Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị | KV2- VT1 | Đầu nhà Ông Bình | Đầu đất 5 Kha | 320 |
|
KV1- VT3 | Giao Quốc lộ 60 | Cầu bà Chín | 450 |
| ||
KV1- VT3 | Giao Quốc lộ 60 | Cầu ông Tích | 450 |
| ||
KV2- VT2 | Lộ sau Chùa: Đầu đất nhà bà Mến | Giáp ranh đất nhà ông Ba Thương (Trường Thành B) | 220 |
| ||
KV1- VT2 | Cầu Trường Khánh | Cầu 5 Thắng | 600 |
| ||
KV1- VT2 | Ranh đất ông Kia | Hết ranh Trường Tiểu học Trường Khánh B | 600 |
| ||
KV1- VT2 | Đường vào Trường Tiểu học Trường Khánh B | Suốt tuyến | 600 |
| ||
5 | Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị | KV2- VT1 | Cầu bà Chín | Cầu Thanh Niên Trường Thành B | 300 |
|
KV1 -VT2 | Hẻm Bác Sĩ Năm | Suốt hẻm | 900 |
| ||
KV1- VT3 | Hẻm Hai Tráng | Suốt hẻm | 450 |
| ||
KV2-VT2 | Hẻm nhà Tám Lùn | Hết ranh đất Ông On | 250 |
| ||
KV2 -VT1 | Đầu ranh Quán bà Xuyên | Suốt hẻm | 300 |
| ||
6 | Đường đal ấp Trường Thọ | KV2- VT1 | Đường vào ấp Trường Thọ: Từ Giao Quốc lộ 60 | Cầu Trường Thọ | 270 |
|
KV2- VT2 | Cầu Trường Thọ | Hết đường đal | 220 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Trường Thọ | Nhà ông Hôn | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Giao đường đal vào ấp Trường Thọ | Cầu nhà ông Lý Phương | 200 |
| ||
7 | Các đường còn lại khu vực phía Nam Sông Giăng Cơ | KV2- VT2 | Cầu Ông Tích | Cầu Napích | 220 |
|
KV2- VT2 | Cầu Napích | Hết đường đal | 220 |
| ||
KV2- VT1 | Cầu ông Tích | Cầu Bãi rác xã Trường Khánh | 280 |
| ||
KV1- VT3 | Lộ cặp kênh thầy rùa: Giao Quốc lộ 60 | Cầu Chữ Y | 330 |
| ||
KV2 -VT1 | Cầu Chữ Y | Cầu Thanh Niên Trường An | 300 |
| ||
KV2 -VT3 | Đất nhà ông Khôi | Đất nhà ông Hòa | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Đầu đất Ông Phạm Văn Hai | Hết đất Ông Đoàn Văn Tư | 250 |
| ||
KV1 -VT3 | Cầu 5 Thắng | Cầu ông Dú | 350 |
| ||
KV2- VT2 | Cầu Ông Dú | Cầu Chữ Y | 280 |
| ||
KV2- VT3 | Nhà ông Lý Thành | Nhà ông Thạch Dương (Trường Hưng) | 200 |
| ||
8 | Tuyến Kênh Cầu Ván | KV2- VT3 | Giao Quốc lộ 60 | Hết đất nhà ông Lý Ken | 200 |
|
9 | Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ | KV2- VT1 | Hẻm nhà Út Bá | Suốt hẻm | 350 |
|
KV2- VT1 | Hẻm Đào Chức | Rạch Trường Bình | 350 |
| ||
KV2- VT1 | Hẻm ông Trần Tốt | Rạch Trường Bình | 350 |
| ||
KV2 -VT1 | Cầu 5 Kha | Cầu bà Kế (cầu lò rèn) | 320 |
| ||
KV2- VT2 | Cầu bà Kế (cầu lò rèn) | Rạch Trâm Bầu | 250 |
| ||
KV2- VT2 | Cầu bà Kế (cầu lò rèn) | Hết đất nhà Ông Võ | 300 |
| ||
KV2- VT2 | Ranh đất nhà ông Võ (đường đal) | Giáp kênh Bưng Xúc | 250 |
| ||
KV2- VT3 | Từ cầu nhà ông Luân | Hết đất nhà ông Bỉnh (Trường Hưng) | 200 |
| ||
KV2 -VT1 | Cầu Đen | Hết đất ông Giỏi | 400 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu Đen | Hết đất Ông Són | 700 |
| ||
KV2- VT2 | Cầu bà Chín | Cuối đường đal | 220 |
| ||
KV2 -VT2 | Đường vào ấp Trường Lộc: Cầu Thanh Niên Trường Thành B | Ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách | 250 |
| ||
KV2- VT2 | Giao Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc) | Cầu bà Chil | 220 |
| ||
9 | Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ | KV2- VT2 | Cầu bà Chil | Cầu Khana Cũ | 220 |
|
KV2- VT3 | Cầu Khana Cũ | Nhà ông Trần Gia (Trường Lộc) | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Đường 3 Sâm: Từ Cầu bà Cúc | Kênh Xáng | 250 |
| ||
KV2- VT2 | Cầu Chữ Y | Hết đất nhà ông Trần Huôl | 250 |
| ||
KV2- VT2 | Đường cặp kênh Ông Cả: Giao Quốc lộ 60 | Hết đất Ông Diệu | 300 |
| ||
KV2- VT2 | Đường số 6 | Suốt tuyến | 250 |
| ||
VI | Xã Long Đức |
| ||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1- VT1 | Cầu Đại Ngãi | Giao Tỉnh lộ 935B | 500 |
|
KV1- VT2 | Giao Tỉnh lộ 935B | Ranh Sân phân phối | 400 |
| ||
KV1- VT3 | Sân phân phối 500/220 KV | Ranh TT Long Phú | 300 |
| ||
2 | Tỉnh lộ 935B (Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh) | KV1- VT3 | Đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal) | Ranh xã Phú Hữu | 300 |
|
3 | Tuyến lộ Nam Sông Hậu (cũ) | KV1- VT3 | Giao lộ Quốc lộ Nam Sông Hậu và Tỉnh lộ 935B | Ngã ba giao với Đường Nam Sông Hậu (tuyến tránh trung tâm Điện lực Long Phú) | 300 |
|
4 | Huyện lộ 23 (Đường đal cặp kinh mới cũ) | KV2 -VT1 | Kênh Bà Sẩm | Hết đất ông Huỳnh Văn Chính | 250 |
|
KV2 -VT2 | Ranh đất ông Huỳnh Văn Chính | Giáp lộ đal liền 3 ấp | 220 |
| ||
5 | Các tuyến đường Khu vực UBND xã cũ | KV1 -VT2 | Bến Phà Long Đức-Đại Ngãi | Hết ranh đất ông Lê văn Thạnh (đầu lộ đal) | 300 |
|
KV1- VT3 | Giáp ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal) | Hết đất ông chín Mốc (giáp ranh nhà máy nhiệt điện) | 250 |
| ||
KV1- VT1 | Đầu ranh đất 5 Trung | Giáp ranh đất chị Thâm (đầu kênh bà Sẩm) | 400 |
| ||
6 | Tuyến lộ cặp rạch Trưởng Ý | KV2- VT3 | Giao Đường tỉnh 935B | Sông Saintard | 200 |
|
7 | Lộ đất | KV2- VT3 | Hai bên kênh bà Sẫm | 200 |
| |
KV2- VT3 | Cống Bào Biển | Kênh Bà Sẩm | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Lộ cặp sông Sainstard (ấp Hoà Hưng) từ nhà Nguyễn Tấn Triệu | Cống Phú Hữu | 150 |
| ||
8 | Đường đal | KV2- VT3 | Đường đal cặp kênh mới từ lộ NSH | Cầu kênh bà Sẩm | 200 |
|
KV2- VT3 | Tuyến lộ vào khu Tái định cư và các tuyến lộ trong khu tái định cư | 200 |
| |||
KV2- VT3 | Lộ 2 bên kênh Bào Tre: Từ giao Huyện Lộ 23 | Suốt tuyến | 150 |
| ||
KV2- VT3 | Lộ Gạch Gốc ấp An Hưng | Suốt tuyến | 150 |
| ||
KV2- VT3 | Lộ Rạch Củi | Suốt tuyến | 170 |
| ||
9 | Đường đal (liền 3 ấp) | KV2- VT3 | Giao Đường tỉnh 935B | Cống 3 Đởm | 200 |
|
VII | Xã Phú Hữu |
| ||||
1 | Tỉnh lộ 935B (Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh) | KV1- VT1 | Ranh xã Long Đức | Ranh xã Châu Khánh | 300 |
|
2 | Huyện lộ 23 | KV1- VT2 | Giao Tỉnh lộ 935B | Ngã 3 Cầu Ngang | 220 |
|
3 | Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard) | KV1- VT2 | Cầu Mây Hắt | Ranh xã Châu Khánh. | 220 |
|
4 | Tuyến cặp Sông Giăng Cơ | KV2- VT2 | Đình Phú Trường | Suốt tuyến | 200 |
|
5 | Lộ vòng cung (giáp ranh xã Long Đức) | KV2- VT2 | Từ Cầu Phú Hữu | Giao Tỉnh lộ 935B | 200 |
|
6 | Tuyến lộ phía Đông cặp Rạch Mây Hắt | KV2- VT2 | Cầu Mây Hắt (cặp sông Saintard) | Rạch ông Xuân | 200 |
|
KV2- VT3 | Rạch ông Xuân | Sông Giăng Cơ | 150 |
| ||
7 | Tuyến lộ phía Tây cặp Rạch Mây Hắt | KV2- VT3 | Giáp ranh xã Hậu Thạnh | Cầu Thanh Niên Phú Trường (giáp ranh xã Trường Khánh) | 150 |
|
8 | Lộ vòng cung | KV2- VT3 | Từ cầu giáp Mây Hắt đi vòng cặp sông Santard và rạch Chùa Ông trở về cầu giáp Mây Hắt | 150 |
| |
9 | Lộ cặp rạch ông Xuân | K2- VT2 | Giao Huyện lộ 22 | Hết đất ông Tiền | 200 |
|
10 | Lộ đal Tư Liêu | KV2- VT3 | Giao Huyện lộ 22 | Cầu kênh Cấp 2 | 150 |
|
VIII | Xã Châu Khánh |
| ||||
1 | Tỉnh lộ 935B (Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh) | KV1- VT1 | Ranh xã Phú Hữu | Ranh xã Tân Thạnh | 350 |
|
| ||||||
2 | Huyện lộ 24 (đường thẻ số 9) | KV1 -VT2 | Giao Tỉnh lộ 935B | Ranh xã Tân Thạnh | 270 |
|
3 | Các đường đal khu vực phía Đông sông Saintard | KV2- VT1 | Giao Tỉnh lộ 935B(đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh cũ) | Ranh xã Tân Hưng | 220 |
|
KV1 -VT3 | Cầu 6 Tiền giáp Long Đức | Ngã 3 lộ | 250 |
| ||
KV2- VT2 | Cống thuỷ nông (cầu ba Hô) | Giao Huyện lộ 24 | 200 |
| ||
KV2 -VT2 | Tuyến lộ khu C | Suốt tuyến | 200 |
| ||
4 | Các đường đal khu vực phía Tây sông Saintard | KV1- VT3 | Ranh Phường 8- TPST | Cầu Thanh niên Trường An | 240 |
|
KV2- VT2 | Cầu Thanh niên Trường An | Cầu Thanh niên Chông Chác (P5- TPST) | 215 |
| ||
KV2-VT2 | Cầu Thanh niên Chông Chác (P5- TPST) | Ranh Khóm 5, phường 5, TPST | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Đầu đất Ông Chiến (giáp Phú Hữu) | Cầu Ông Bến | 220 |
| ||
5 | Đường đất | KV2- VT3 | Giáp lộ giao thông 30/4 | Vàm Văn Cơ | 200 |
|
IX | Xã Tân Thạnh |
| ||||
1 | Khu vực chợ Tân Thạnh | KV1- VT1 | Khu vực chợ Tân Thạnh | Tổ dân cư số 2, ấp Saintard | 400 |
|
2 | Tỉnh lộ 933 | KV1-VT2 | Ranh xã Tân Hưng | Cầu Cái Quanh | 700 |
|
KV1- VT1 | Cầu Cái Quanh | Cầu Saintard | 1,000 |
| ||
3 | Đường tỉnh 935B | KV1-VT2 | Ranh xã Châu Khánh | Cống số 13 | 400 |
|
KV1- VT1 | Cống số 13 | Cống Cái Quanh | 500 |
| ||
KV1- VT3 | Cống Cái Quanh | Cống Chòi Mòi | 350 |
| ||
KV2- VT1 | Cống Chòi Mòi | Qua cống Cái xe đến giáp ranh TPST | 300 |
| ||
4 | Huyện lộ 24 (đường thẻ số 9) | KV2 -VT1 | Giao Tỉnh lộ 933 | Ranh xã Châu Khánh | 270 |
|
5 | Đường vào bãi rác | KV2 -VT3 | Suốt tuyến | 200 |
| |
6 | Khu vực chợ Cái Quanh | KV1- VT2 | Cầu Cái Quanh | Hết đất ông Út Tài | 600 |
|
KV1- VT2 | Ngã 3 chợ Cái Quanh | Cầu Nhà Thờ | 600 |
| ||
7 | Đường cặp sông Saintard | KV1-VT3 | Ranh xã Châu Khánh | Hết ranh đất Nhà quản lý Cống Cái Xe | 350 |
|
8 | Đường đal 2 bên sông Mương Tra | KV2 -VT3 | Đầu cầu Tân Hội -Mương Tra | Hết đất ông Mau | 200 |
|
KV2 -VT3 | Cống Cái Xe | Hết đất nhà ông Khởi | 200 |
| ||
9 | Đường đal còn lại | KV1-VT3 | Giáp đất ông Út Tài | Đập Hai Hải | 350 |
|
KV2 -VT1 | Đập Hai Hải | Cầu Cái Đường | 245 |
| ||
KV2 -VT3 | Cầu Cái Đường | Cầu Cái Xe | 200 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu Cái Đường | Giao Tỉnh lộ 935B (đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh) | 220 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu Nhà Thờ | Cầu ông Tư Nhiệm | 220 |
| ||
9 | Đường đal còn lại | KV2 -VT1 | Hết đất ông Tri | Giao Lộ Hàm Trinh | 260 |
|
KV2 -VT2 | Hết đất ông 9 Hiệu | Hết đất ông Tư Chung | 220 |
| ||
KV2 -VT3 | Cống Bà Cầm | Đình Tân Hội | 200 |
| ||
KV2 -VT3 | Đầu đất Tư Hữu | Cầu 2 Do | 200 |
| ||
KV2-VT1 | Ngã 3 Hải Vân (Cái Đường) | Hết đất bà 7 Thêu | 245 |
| ||
KV2 -VT3 | Ngã 3 Nhà ông Tùng | Cầu Tân Hội-Mương Tra | 200 |
| ||
KV2-VT1 | Cầu Út Hiển | Cầu Thanh Niên | 245 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu Sanitard | Ranh xã Châu Khánh (Thuộc lộ khu 3) | 350 |
| ||
X | Xã Tân Hưng |
| ||||
1 | Tỉnh lộ 933 | KV1 -VT1 | Ranh Thị trấn Long Phú | Ranh xã Tân Thạnh | 600 |
|
2 | Huyện lộ 25 | KV1- VT2 | Giao Tỉnh lộ 933 (UBND xã) | Hết đất nhà ông Sáu Ảnh | 350 |
|
KV1 -VT3 | Giáp đất nhà ông Sáu Ảnh | Cầu Đầu Sóc | 300 |
| ||
KV1- VT1 | Cầu Đầu Sóc | Cầu Xóm Rẫy | 400 |
| ||
3 | Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong | KV2- VT2 | Đầu ranh đất 2 Đực qua Cầu nhà lầu | Giáp ranh Lợi Hưng-Long Đức | 250 |
|
KV2- VT3 | Cầu nhà Lầu | Kênh Hai Hường | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Bào Trễ | Hết đất nhà ông Ba Xế | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Giáp ranh đất nhà ông Ba Xế | Hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 200 |
| ||
4 | Lộ đal cặp sông Bờ biển phía Nam | KV2- VT3 | Cầu đầu Sóc | Ranh thị trấn Long Phú | 200 |
|
Lộ đất cặp sông Bờ biển phía Bắc | KV2- VT3 | Cầu đầu Sóc | Ranh thị trấn Long Phú | 200 |
| |
5 | Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 933 | KV2 -VT2 | Đầu đất Ông Tiên (giáp huyện lộ) qua cầu Bưng Xúc | Hết đất ông Lâm Sanh | 200 |
|
KV2 -VT3 | Trường Tiểu Học Tân Hưng A | Hết đất ông Kim Sang | 200 |
| ||
KV2 -VT2 | Nhà Kim Sang (qua cầu 3 Bạch) | Giao Huyện lộ 25 | 150 |
| ||
KV2 -VT2 | Hết đất ông Hiệp qua huyện lộ đến đất bà mai qua cầu chín chiến | Hết đất ông 8 Kiển | 200 |
| ||
6 | Huyện lộ 26 | KV2- VT2 | Cầu Liên Ấp TQA- Kokô | Rạch Bưng Thum xã Long Phú | 215 |
|
7 | Các đường đal còn lại khu vực phía Nam Tỉnh lộ 933 | KV2 -VT3 | Cầu Liên Ấp TQA- Kokô | Kênh Hưng Thạnh | 200 |
|
KV2- VT3 | Cầu PécDon | Kênh ông Hi | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu PécDon | Hết đất ông Trà Thành Lợi | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Khu 3 | Kênh Hưng Thạnh | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Kim Sang | Sân phơi Tân Qui B | 200 |
| ||
XI | Xã Long Phú |
| ||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1- VT3 | Ranh thị trấn Long Phú | Ranh xã Đại Ân 2 | 350 |
|
2 | Huyện lộ 27 | KV1- VT2 | Ranh xã Đại Ân 2 | Nghĩa địa | 400 |
|
KV1- VT1 | Nghĩa địa | Ranh thị trấn Long Phú | 600 |
| ||
3 | Huyện lộ 28 | KV2- VT3 | Suốt tuyến | 200 |
| |
4 | Lộ đất (Đê Nam Sông Hậu cũ) | KV2- VT3 | Đầu đất nhà ông Trương Văn Tư | Cống Xã Chỉ | 200 |
|
5 | Các đường đal còn lại phía Đông Huyện lộ 27 | KV2 -VT3 | Cầu Mặn 1 | Cầu sắt Mặn 1 (cặp rạch Mặn 1 bên sông) | 200 |
|
KV2- VT3 | Cầu sắt Mặn 1 | Kênh Xả Chỉ | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Giao Huyện lộ 27 (UBND Xã) | Hết đất Kim Yêm | 200 |
| ||
KV2 -VT3 | Giao Huyện lộ 27 | Cầu Mặn 2 | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Mặn 2 | Giáp ranh thị trấn Long Phú (hết đất ông Xiêm gần chùa Nước Mặn) | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Nước Mặn 2 | Cầu Thanh Niên Mười Chiến | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Giao Huyện lộ 27 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy | 200 |
| ||
6 | Lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập | KV2- VT2 | Cầu Tân Lập | Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ) | 300 |
|
KV2- VT3 | Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ) | Kênh 25/4 | 200 |
| ||
7 | Các đường đal còn lại phía Tây Huyện lộ 27 | KV2- VT3 | Giao huyện lộ 27 (UBND xã) | Ngã 3 Ông Sanh | 300 |
|
KV2- VT3 | Ngã 3 Ông Sanh | Cầu Chùa Phật | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Ngã 3 ông Sanh | Giao Huyện lộ 28 | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Tân Lập | Kênh Phụ Nữ | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Kênh Phụ Nữ | Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới) | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới) | Giao lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Đất ông Vương Văn Tài | Lộ vành đai Sóc Mới-Tân Lập | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Ngã 3 Chùa Phật | Cầu ông Phưm | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu ông Phưm | Hết đất Lý Thị Mỹ (ngã 3) | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới) | Giáp ranh đất nhà bà Lý Thị Mỹ (ngã ba) | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Đầu đất nhà bà Lý Thị Mỹ | Cầu Thanh Niên Bưng Thum | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Thanh Niên Bưng Thum | Cầu ông Sa Vel | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu ông Savel | Cầu nhà mát (qua cầu Thạch Năm) | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Hết đất ông Chẹ | Trường Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn) | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Trường Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn) | Cầu Kim Thái Thông | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Đầu đất Lâm Sết | Kênh Lò Đường | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Giao Huyện lộ 28 (Nhà ông Lương Văn Lượng) | Ranh huyện Trần Đề | 200 |
| ||
I | HUYỆN CÙ LAO DUNG |
| ||||
I | Thị trấn Cù Lao Dung. |
| ||||
1 | Đường hai bên hông chợ Bến Bạ. | 1 | Suốt đường | 4,500 |
| |
2 | Đường Đồng Khởi | 1 | Hết ranh đất Bảy Xe | Hết đất Nhà VH Thị trấn | 2,800 |
|
2 | Giáp đất Nhà VH Thị trấn | Cầu Bến Bạ | 2,400 |
| ||
2 | Giáp ranh đất Bảy Xe | Cuối đường Xóm củi | 2,400 |
| ||
1 | Giáp ranh Cầu xã | Cầu Bến Bạ nhỏ | 2,800 |
| ||
3 | Đường Đoàn Thế Trung | 1 | Từ Chợ Bến Bạ | Ngã Tư giáp đường Hùng Vương | 3,500 |
|
2 | Ngã Tư giáp đường Hùng Vương | Hết ranh đất điện lực Cù Lao Dung | 2,800 |
| ||
3 | Hết ranh đất điện lực Cù Lao Dung | Bến đò Giồng Đình | 2,200 |
| ||
4 | Đường Đoàn Văn Tố | 1 | Đường Đồng Khởi | Đường Hùng Vương | 2,600 |
|
5 | Đường 3 tháng 2 | 1 | Giáp ranh Bệnh viện đa khoa | Đường Hùng Vương | 1,200 |
|
6 | Đường Hùng Vương | 1 | Hết đất cây xăng Lê Vũ | Giáp đường 3/2 | 1,700 |
|
3 | Đường 3/2 | Ranh xã An Thạnh Tây | 1,200 |
| ||
2 | Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ | Cầu Kinh Đình Trụ | 1,400 |
| ||
7 | Đường dal (đất ông Đương) | 1 | Giáp Đường Đoàn Thế Trung | Giáp Đường Đoàn Văn Tố | 1,700 |
|
8 | Đường 20/11 | 1 | Giáp đường 3 tháng 2 | Giáp Đường Đoàn Văn Tố | 1,100 |
|
9 | Đường Rạch Già Lớn | 1 | Giáp Đường Hùng Vương | Sông Cồn Tròn | 400 |
|
10 | Đường 30 Tháng 4 | 2 | Giáp Đường Hùng Vương | Giáp Bệnh viện mới | 500 |
|
1 | Đầu ranh đất Bệnh viện mới | Hết ranh đất Bệnh viện mới | 600 |
| ||
3 | Giáp ranh đất Bệnh viện mới | Sông Cồn Tròn | 450 |
| ||
11 | Đường Nguyễn Trung Trực | 1 | Giáp Đường Đoàn Thế Trung | Hết đất Trường Tiểu học | 550 |
|
12 | Đường Xóm 5 | 1 | Giáp Đường Đoàn Thế Trung | Giáp Khu đất ông Hai Tầng | 550 |
|
13 | Đường 1/5 | 1 | Suốt tuyến | 500 |
| |
14 | Đường ôtô đi An Thạnh Đông | 1 | Giáp đường Hùng Vương | Sông Bến Bạ | 1,200 |
|
15 | Đường đal (đất ông Út phiếu) | 1 | Giáp đường bên hông chợ Bến Bạ | Rạch Thông Hảo | 1,600 |
|
16 | Đường đal (đường 3/2 nối dài) | 1 | Giáp đường Hùng Vương | Sông Cồn Tròn | 500 |
|
17 | Đường Rạch Lá | 1 | Giáp đường 3/2 | Giáp đường Rạch Già lớn | 400 |
|
18 | Đường Đal (Cầu Bến Bạ - Trại Cưa ông Điệu) | 1 | Cầu Bến Bạ | Trại cưa ông Điệu | 1,500 |
|
19 | Hẻm (đất ông Mau) | 1 | Giáp đường Đoàn Thế Trung | Rạch Thông Hảo | 1,000 |
|
20 | Hẻm (đất ông 9 Mỹ) | 1 | Giáp đường Đoàn Thế Trung | Rạch Thông Hảo | 1,000 |
|
II | An Thạnh 1 |
| ||||
1 | Quốc lộ 60 | KV1-VT1 | Bến phà phía sông Đại Ngãi | Bến phà phía Sông Trà Vinh | 1,400 |
|
2 | Đường Tỉnh 933B | KV1-VT1 | Bến phà Kinh Đào | Đầu lộ dal Rạch Su | 1,000 |
|
KV1-VT2 | Đầu lộ dal Rạch Su | Hết đất HTX Hoàng Dũng | 700 |
| ||
KV1–VT1 | Giáp ranh HTX Hoàng Dũng | Lộ dal Rạch Sâu (giáp xã An Thạnh Tây) | 1,000 |
| ||
3 | Đường trung tâm xã | KV1-VT3 | Giáp ngã ba Đường Tỉnh 933B | Bến phà Long Ẩn (cơ sở giáo dục Cồn Cát) | 650 |
|
4 | Đường dal Kinh Đào | KV1-VT3 | Đầu ranh đất ông Ba Mạnh | Hết ranh đất ông Chuông | 650 |
|
5 | Đường dal Rạch Miễu | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Bảy Tự | Hết ranh đất Bến Đình | 450 |
|
6 | Đường dal Rạch Đôi | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Thoàn | Hết ranh đất ông Chọn | 450 |
|
7 | Đường dal Rạch Trầu | KV2-VT1 | Đầu ranh đất Hồng Văn Y | Hết ranh đất ông Đọt | 450 |
|
8 | Đường dal Rạch Su | KV2-VT1 | Đầu ranh đất Tư Kiệt | Hết ranh đất ông Hai Thế | 450 |
|
9 | Đường Trường Tiền Nhỏ | KV1-VT3 | Đầu ranh đất ông Tửng | Giáp QL60 | 650 |
|
10 | Đường dal Rạch Vượt (phía trên) | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Tư Hoàng | Hết ranh đất ông Năm Minh | 450 |
|
11 | Đường dal xóm chùa | KV2-VT1 | Đầu đất ông Đào Văn Oanh | Giáp huyện lộ (chợ Long Ẩn) | 450 |
|
12 | Đường dal Mương Cũi | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Sáu Điền | Hết ranh đất Ba Rệt | 450 |
|
13 | Đường dal Rạch Trê | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Cần | Hết ranh đất ông Chắn | 450 |
|
14 | Đường dal Rạch Sâu | KV1- VT2 | Đầu ranh đất ông Huỳnh | Giáp ranh Cầu nhà Út Gia | 700 |
|
15 | Đường đal Rạch Gừa – Thầy Phó | KV2- VT3 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tư | 250 |
|
16 | Đuường Đal Trường Tiền Lớn | KV2- VT2 | Đầu đất ông Phan Văn Út | Hết ranh đất bà Mai Thị Chua | 300 |
|
17 | Đường Đal Rạch Trại - KDC | KV2- VT2 | Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm | Hết đường dal | 300 |
|
18 | Đường đal đê Tả hữu | KV2- VT1 | Đầu đất ông bà Huỳnh Kim Hoàng | Hết ranh đất bà Hồ Thị Chín | 500 |
|
19 | Đường Đal Rạch Ông Cột | KV2- VT2 | Cầu Rạch Ông Cột | Hết ranh đất ông Võ Văn Phong | 350 |
|
20 | Đường Đal Long Ẩn - Cây Bần | KV2- VT2 | Giáp Đường Tỉnh 933B | Cầu Trại Giống | 300 |
|
21 | Đường Đal Long Ẩn - Cồn Cát | KV2- VT2 | Giáp Ngã tư đường trung tâm xã | Hết đường Dal | 300 |
|
22 | Đường Đal nhánh rẻ cồn Long Ẩn | KV2- VT2 | Giáp Ngã ba đường trung tâm xã | Hết đường Dal | 300 |
|
23 | Đường đal đê Tả hữu | KV2- VT3 | Cồn Long Ẩn | Giáp cơ sở Giáo dục Cồn Cát | 250 |
|
24 | Các tuyến đường Đal Đê Tả Hữu còn lại | KV2- VT3 | Suốt tuyến | 250 |
| |
25 | Đường đal Trường Tiền lớn (đoạn 2) | KV2- VT2 | Đầu đất ông Võ Văn Thành | Cầu ngang rạch Trường Tiền lớn | 350 |
|
26 | Đường đal Thầy Phó | KV2- VT2 | Đầu đất ông Lâm Văn Bình | Cầu Thầy Phó ra đê bao | 350 |
|
27 | Đường đal Rạch Vượt (phía dưới) | KV2- VT2 | Đầu ranh đất ông Tám Rở | Cầu Ngã Cạy | 350 |
|
28 | Đường đal Rạch Trâm - Đê | KV2- VT2 | Ranh đất ông Thang | Đầu ranh đất ông Út Nhỏ | 350 |
|
29 | Đường nhánh rẽ Quốc lộ 60- Rạch Su | KV1-VT3 | Đầu ranh đất ông Thịnh | Đường đal Rạch Su | 650 |
|
III | An Thạnh Tây |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 933B | KV1-VT1 | Ranh xã An Thạnh 1 | Hết đất ông Huỳnh Văn Thử (giáp đường đal Bần Xanh) | 1,000 |
|
KV1- VT2 | Giáp đường đal Bần Xanh | Ranh TT. Cù Lao Dung | 800 |
| ||
2 | Lộ dal Rạch Sâu | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Biện | Cầu Chín Khánh | 350 |
|
3 | Lộ dal Rạch Tàu | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Hỳnh Văn Hết | Bến phà Bắc Trang | 350 |
|
4 | Hết đấtLộ dal Rạch Già | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Trương Ngọc Chiêu | Hết đất ông Phan Văn Tán | 350 |
|
5 | Lộ dal Bần Xanh | KV2-VT2 | Giáp Đường Tỉnh 933B | Hết ranh đất ông Hai Thanh | 300 |
|
6 | Lộ dal Bình Linh | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến | Bến phà Bình Linh | 350 |
|
7 | Lộ dal An Phú | KV1-VT3 | Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu | Bến đò Cồn Chén | 400 |
|
8 | Đường đal đê Tả hữu | KV2-VT3 | Cù Lao Nai | Giáp Đại Ân 1 | 250 |
|
9 | Đường đal đê Tả hữu | KV2- VT3 | Rạch Sâu | Rach Sung | 250 |
|
10 | Lộ dal An Phú | KV2-VT1 | Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê | 350 |
|
11 | Lộ dal An Phú | KV2-VT1 | Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân | Cầu Bà Hành | 350 |
|
12 | Lộ Cồn Chén An Phú | KV2- VT3 | Từ Cầu Đúc giáp Đại Ân 1 | Cầu Giáp Đại Ân 1 | 250 |
|
13 | Lộ Dal An Phú A | KV2-VT1 | Cầu Bà Hành | Đê Tả hữu | 350 |
|
14 | Lộ Dal An Phú A | KV2- VT3 | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình | Đê Tả hữu | 250 |
|
15 | Lộ Dal An Phú A | KV2-VT1 | Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình | Cầu Đúc | 350 |
|
16 | Lộ đất An Phú A | KV2- VT3 | Cầu Đúc | Cầu Treo giáp Đại Ân 1 | 250 |
|
17 | Lộ Dal Rạch Sung | KV2-VT1 | Hết ranh đất ông Phạm Thanh Hồng | Đê Tả hữu | 350 |
|
18 | Đường đal An Phú | KV2- VT2 | Hết ranh đất bà Lê Thị Đẹp | Bến đò qua rạch Già Lớn | 300 |
|
19 | Đường đal Đầu Lá An Lạc | KV2- VT1 | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chác | Nhà ông Huỳnh Văn Sứ | 350 |
|
20 | Lộ đal rạch ông Cột | KV2- VT2 | Hết ranh đất ông Trần Văn Đáng | Hết ranh đất ông Trần Huệ Em | 300 |
|
21 | Nhánh rẽ lộ đal Rạch Tàu | KV2- VT1 | Hết ranh đất ông Trần Văn Kiệt | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chẳn | 350 |
|
IV | Xã An Thạnh 2 |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 933B | KV1- VT1 | Cầu kinh Đình Trụ | Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ | 1,100 |
|
KV1- VT3 | Ranh nghĩa trang liệt sĩ | Giáp đường 933 | 600 |
| ||
KV2- VT1 | Giáp đường 933 | Cầu Rạch Lớn (ấp Bình Du B) | 450 |
| ||
KV1- VT3 | Cầu Rạch Lớn | Cầu Bà Chủ | 600 |
| ||
KV1- VT2 | Cầu Bà Chủ | Đầu lộ dal xóm mới | 700 |
| ||
KV2-VT2 | Đầu lộ dal xóm mới | Rạch Mù U (giáp xã An Thạnh 3) | 400 |
| ||
2 | Đường Tỉnh 933 đi Đại Ân 1 | KV1-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Cầu Còn Tròn | 550 |
|
3 | Đường dal xóm Rẫy | KV2 -VT1 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 300 |
|
4 | Đường dal xóm Mới | KV2 -VT2 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 250 |
|
5 | Đường dal Bà Kẹo (Chùa Kostung) | KV2 -VT2 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 250 |
|
6 | Đường dal Mù U | KV2 -VT2 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh B) | 250 |
|
7 | Đường đal rạch Ngây | KV2 -VT2 | Giáp đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh A) | 250 |
|
8 | Đường dal Đầu Bần | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 200 |
|
9 | Đường dal Rạh Dày | KV2 -VT2 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du A) | 250 |
|
10 | Đường dal Bà Chủ | KV2 -VT2 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp bình Du B) | 250 |
|
11 | Đường dal Bà Kẹo (Tuyến sông Cồn Tròn) | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 200 |
|
12 | Đường Đal mương ông Tám | KV2 -VT2 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 250 |
|
13 | Đường Dal bà Cả | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh A) | 200 |
|
14 | Đường Dal Công Điền | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Sơn Ton) | 200 |
|
15 | Đường đal Đầu Bần | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du A) | 200 |
|
16 | Đường đal Rạch Lớn | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 200 |
|
17 | Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 200 |
|
18 | Đường đal Xóm Bãi | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Du B) | 200 |
|
19 | Đường đal Bần Một | KV2 -VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh A) | 200 |
|
V | Xã An Thạnh 3 |
| ||||
1 | Đường bên hông chợ Rạch Tráng | ĐB | Đầu ranh đất ông Út Nhịn | Hết ranh đất Trang Văn Gầm | 2,100 |
|
ĐB | Đầu ranh đất ông Ửng | Hết ranh đất Lương Hoàng Thiện | 2,100 |
| ||
2 | Lộ dal trước chợ Rạch Tráng | ĐB | Đầu ranh đất Trương Văn Khâm | Hết ranh đất Nguyễn Văn Ẩn | 2,100 |
|
3 | Đường dal sau chợ Rạch Tráng | KV1 -VT1 | Đầu ranh đất ông Nghĩa | Hết ranh Nhà ông Minh và ông Ngon | 1,700 |
|
4 | Đường dal mé sông | KV1 -VT1 | Đầu ranh đất Sáu Cứng | Xẻo Ông Đồng | 1,800 |
|
5 | Đường dal | KV1-VT1 | Đầu ranh đất Mười Phấn | Hết ranh đất ông Gầm | 1,500 |
|
KV1-VT2 | Giáp đường tỉnh 934 | Giáp ranh đất ông Gầm | 1,000 |
| ||
6 | Tỉnh Lộ 933B | KV2 -VT2 | Giáp đường dal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II | Hết ranh đất Tư Trực | 500 |
|
KV2 -VT1 | Giáp ranh đất ông Tư Trực | Lộ dal ông Sáu | 700 |
| ||
KV1 -VT3 | Lộ dal ông Sáu | Hết ranh đất ông Chong | 900 |
| ||
KV1 -VT1 | Giáp ranh đất ông Chong | Đầu ranh đất ông Oanh | 1,700 |
| ||
KV1 -VT2 | Đầu ranh đất Tư Giây | Hết ranh đất Trương Văn Hùng | 1,200 |
| ||
KV2 -VT1 | Giáp ranh đất ông Trương Văn Hùng | Lộ dal Rạch Chồi | 500 |
| ||
KV2 -VT1 | Lộ dal Rạch Chồi | Hết ranh đất Hai Trừ | 500 |
| ||
KV2 -VT3 | Đầu ranh đất Hai Việt | Cầu Kinh Xáng | 400 |
| ||
7 | Đường dal | KV1 -VT2 | Rạch Mương Cột | Hết đất Quán Sang | 600 |
|
8 | Đường dal Trạm Y Tế | KV1 -VT1 | Đầu ranh đất ông Tư Tà | Hết ranh đất Trại Cưa Út Lắm | 1,200 |
|
KV1- VT2 | Giáp ranh Trại cưa Út Lăm | Rạch Mương Cột | 650 |
| ||
9 | Đường tỉnh 934 | KV1 -VT2 | Cầu Mới | Cầu Ba Hùm | 550 |
|
KV1 -VT3 | Cầu Ba Hùm | Cầu Rạch Voi | 500 |
| ||
10 | Đường dal ông Tám | KV1 -VT2 | Đầu ranh đất thầy Vũ | Cầu Bà Hời | 550 |
|
KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Kiên | Hết ranh đất ông Minh | 200 |
| ||
11 | Đuờng Dal An Quới | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Khởi | Hết ranh đất ông Cảnh | 200 |
|
12 | Đường Dal ông Sáu | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Thọ | Hết ranh đất ông Sáu | 200 |
|
13 | Đường Dal Mù U | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Diệp | Hết ranh đất ông Nam | 200 |
|
14 | Đường Dal rạch Chồi | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Đô | Hết ranh đất ông Tuấn | 200 |
|
15 | Đường Dal Biên Phòng 634 | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Mới | Hết ranh đất ông Tròn | 200 |
|
16 | Đường Dal 416 | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất bà Liên | Cầu 8 Bực | 200 |
|
17 | Đường Dal Vàm Hồ | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Long | Hết ranh đất ông Phận | 200 |
|
18 | Đường đal ngọn Rạch Chốt | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Thạch Rết | Hết ranh đất ông Dương Văn Cường | 200 |
|
19 | Đường đal Vàm Rạch Tráng | KV2 -VT3 | Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi | Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng | 200 |
|
VI | Xã An Thạnh Nam |
| ||||
1 | Đường tỉnh 934 | KV1 -VT1 | Giáp đê bao biển | Hết ranh đất Út Hậu | 600 |
|
KV1 -VT2 | Giáp ranh đất Út Hậu | Cầu Rạch Voi | 500 |
| ||
2 | Các tuyến đường đal trên địa bàn xã | KV2 -VT2 | Đầu ranh đất UBND xã | Hết ranh đất Chín Trường | 300 |
|
KV2 -VT2 | Cầu rạch Bùng Binh | Bến phà Ba Hùng | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu Tám Bực | Cầu T80 | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu Cây Mắm | Hết ranh đất Năm Khải | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu Rạch Năm Tiến | Hết ranh đất ông Ba Sơn | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Trường Mẫu giáo Hoa Sen | Hết ranh đất ông Tài | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Đầu ranh đất ông Ngọt | Hết ranh đất ông Tuấn | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu Rạch Su | Hết ranh đất ông Ngọc | 300 |
| ||
2 | Các tuyến đường đal trên địa bàn xã | KV2 -VT2 | Cầu Năm Tiền | Hết ranh đất ông Tòng | 300 |
|
KV2 -VT2 | Cầu Năm Tới | Hết ranh đất Cô Ngọc | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu Năm Lén | Hết ranh đất Sáu Tính | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu Thạch Lãnh (giai đoạn 3) | Đường tỉnh 933B | 300 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu vuông 35A | Đê bao biển | 300 |
| ||
VII | Xã An Thạnh Đông. |
| ||||
1 | Đường đal UBND xã | KV1 -VT1 | Cầu Lòng Đầm. | Bến phà Lòng Đầm | 450 |
|
2 | Đường đền thờ Bác | KV1 -VT1 | Cầu Lòng Đầm. | Bến phà cũ | 450 |
|
3 | Lộ tẻ Vàm Tắc | KV2 -VT2 | Cầu Lòng Đầm. | Bến phà Vàm Tắc | 300 |
|
4 | Đường Trung tâm xã (đường ôtô) | KV1 -VT1 | Cầu Bến Bạ | Hết đất ông Lâm Văn Hiệp | 800 |
|
KV1 -VT3 | Giáp đất ông Lâm Văn Hiệp | Hết ranh đất ông Ngô Đình Đôi | 600 |
| ||
KV1 -VT2 | Giáp ranh đất ông Ngô Đình Đôi | Cầu Lòng Đầm. | 700 |
| ||
5 | Đường Trung tâm xã | KV1 -VT3 | Giáp đường ôtô | Hết đường (ấp Đặng Trung Tiến) | 350 |
|
KV1 -VT1 | Cầu Lòng Đầm. | Hết đất Điều Văn Toàn | 500 |
| ||
KV1 -VT2 | Giáp đất Điền Văn Toàn | Cầu Rạch Giữa | 400 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu Rạch Giữa | Hết đường | 350 |
| ||
6 | Lộ tẻ Bến Đá | KV2-VT1 | Đường Trung tâm xã | Hết đường | 350 |
|
7 | Lộ tẻ Rạch Giữa | KV2-VT1 | Đường Trung tâm xã | Hết đường | 350 |
|
8 | Đường đal bến phà Rạch Tráng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao) | 300 |
|
9 | Đường bến phà Bến Bạ | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 300 |
|
10 | Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt) | KV2-VT2 | Giáp đường bến phà Bến Bạ | Hết đường | 300 |
|
11 | Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 350 |
|
12 | Đường đal Bến đò ông Trạng | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 350 |
|
13 | Đường đal nhà ông Ba Bồ | KV2-VT3 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 250 |
|
14 | Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh) | KV2-VT3 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đường | 250 |
|
15 | Đường Đê bao Tả - Hữu | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 250 |
| |
VIII | Xã Đại Ân 1 |
| ||||
1 | Đuờng nhựa 933 | KV1- VT2 | Cầu Cồn Tròn | Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải | 600 |
|
KV1- VT1 | Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải | Bến phà đi Long Phú | 750 |
| ||
2 | Đường dal Xã Bảy | KV2-VT2 | UBND xã (cũ) | Giáp đường trung tâm xã | 350 |
|
3 | Đường dal (chợ cũ Xã Bảy) | KV1-VT3 | Giáp sông Hậu | Hết đường dal | 350 |
|
4 | Đường trung tâm xã | KV1-VT1 | Đầu đất Trạm Y Tế | Hết đất Phan Văn Thống | 600 |
|
KV1- VT2 | Cầu Rạch Đáy | Hết đất Huỳnh Văn Hảo | 400 |
| ||
KV1- VT2 | Giáp đất Huỳnh Văn Hảo | Cầu Kinh Đào (đường tỉnh 933) | 400 |
| ||
KV2- VT1 | Cầu Kinh Đào (đường tỉnh 933) | Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu) | 300 |
| ||
KV1- VT3 | Giáp đất ông Thống | Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập) | 350 |
| ||
KV1- VT2 | Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập) | Hết đất bà Phan Thị Lơn | 400 |
| ||
KV2- VT1 | Giáp ranh nhà Phan Thị Lơn | Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng) | 300 |
| ||
5 | Đường dal Nhà Thờ | KV2-VT1 | Giáp đường Trung tâm xã | Rạch Nhà thờ | 350 |
|
6 | Đường dal Cây bàng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng) | 300 |
|
7 | Đường dal rạch Hai Lòng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp | 300 |
|
8 | Đường dal Tư Ngộ | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B) | 300 |
|
9 | Đường dal Rạch lớn | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố) | 300 |
|
10 | Đường dal Bần Cầu | KV2-VT2 | Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau) | Hết đất ông Bùi Dũng | 300 |
|
11 | Đường dal Kênh Xáng | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ | 300 |
|
12 | Đường dal CIDA | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 300 |
|
13 | Đường dal Sáu Tịnh | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Bến phà Xóm Mới | 300 |
|
14 | Đường dal Xẻo Sú | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 300 |
|
15 | Đường dal Khai Luông | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Hết đất bà Tư Sang | 300 |
|
16 | Đường đal Rạch Đôi | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Sông Cồn Tròn | 300 |
|
17 | Đường đal Chủ Đài | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Đất bà Tư Sang | 300 |
|
18 | Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn) | KV2-VT2 | Giáp cầu nối đường Trung tâm xã | Tiếp giáp đê bao | 300 |
|
19 | Đường đal Kênh đào 1 | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Cầu Cồn Tròn | 300 |
|
20 | Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây) | KV2-VT2 | Giáp lộ Bần Cầu | Cầu qua xã An Thạnh Tây | 300 |
|
21 | Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng) | KV2-VT2 | Giáp đường Trung tâm xã | Đê bao Tả - Hữu | 300 |
|
22 | Đường đal lộ trung tâm - Đê bao | KV2-VT2 | Giáp lộ Rạch lòng | Đê bao Tả - Hữu | 300 |
|
J | HUYỆN CHÂU THÀNH |
| ||||
I | Thị trấn Châu Thành. |
| ||||
1 | Quốc Lộ 1A | 2 | Ranh xã Hồ Đắc Kiện | Giáp đất cây xăng Vạn Xuân | 1,600 |
|
1 | Hết đất Cây xăng Vạn Xuân | Hết ranh UBND Thị trấn | 3,000 |
| ||
3 | Giáp ranh UBND Thị trấn | Ranh xã Thuận Hòa | 1,500 |
| ||
2 | Đường hai bên nhà lồng chợ | 1 | Suốt tuyến | 5,000 |
| |
3 | Các đường khác khu vực chợ | 1 | Suốt tuyến | 3,000 |
| |
4 | Đường tỉnh 939B | 1 | Từ cầu chợ Thuận Hoà | Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh | 900 |
|
2 | Giáp ranh cây xăng Quang Minh | Ranh xã Thuận Hòa | 700 |
| ||
5 | Đường Thuận Hòa - Phú Tâm (Huyện 5) | 1 | Từ giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ | 3,500 |
|
2 | Giáp ranh nhà trọ Út Nhỏ | Đường vào bệnh viện | 1,300 |
| ||
3 | Đường vào bệnh viện | Cầu Xây Cáp | 750 |
| ||
4 | Cầu Xây Cáp | Cầu 30/4 | 370 |
| ||
6 | Khu tái định cư Xây Đá | 1 | Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng | 950 |
| |
2 | Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng | 700 |
| |||
7 | Khu tái định cư Thuận Hòa | 1 | Các đường khác trong khu tái định cư | 1,700 |
| |
2 | Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư | 800 |
| |||
8 | Đường vào khu hành chính huyện (toàn tuyến) | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh tái định cư | 3,500 |
|
2 | Hết ranh tái định cư | Đường A1 | 3,200 |
| ||
9 | Đường A1 | 1 | Suốt tuyến | 1,600 |
| |
10 | Đường A2 | 1 | Suốt tuyến | 700 |
| |
11 | Tuyến Đê Bao | 1 | Cầu Thuận Hoà | Cống Ông Minh | 700 |
|
2 | Cống Ông Minh | Hết ranh xã Thuận Hòa | 500 |
| ||
3 | Cống Thuận Hoà | Ranh xã Hồ Đắc Kiện | 400 |
| ||
12 | Đường kênh hậu | 3 | Đầu ranh đất ông Trương Quốc Hoàng | Hết ranh nhà máy Tư Thao | 300 |
|
1 | Từ đường vào Khu hành chính | Đường Đal sau UBND TT | 400 |
| ||
2 | Đường Đal sau UBND TT | Rạch Xây Cáp | 350 |
| ||
13 | Lộ đal | 1 | Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành | 210 |
| |
1 | Đầu lộ Đài Truyền thanh | Hết ranh đất nhà bà Kiều Anh | 200 |
| ||
1 | Cống ông Ướng | Cầu ranh xã Thuận Hoà | 200 |
| ||
1 | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt | Giáp đê bao | 200 |
| ||
1 | Xây cáp (suốt tuyến) | 250 |
| |||
1 | Hết đất nhà bà Châu Thị Nguyệt | Cống Thuận Hoà | 200 |
| ||
14 | Đường đất | 1 | Cống Thuận Hoà | Ranh xã Hồ Đắc Kiên | 150 |
|
1 | Kênh Mai Thanh suốt tuyến | 150 |
| |||
1 | Kênh Lò gạch hai bên suốt tuyến | 150 |
| |||
1 | Kênh Hai Long hai bên suốt tuyến | 150 |
| |||
1 | Kênh 30/4 suốt tuyến | 150 |
| |||
1 | Hết ranh đất ông Đẳng | Kênh 30/4 | 150 |
| ||
1 | Rạch Xây Cáp hai bên suốt tuyến | 150 |
| |||
1 | Kênh 6 Sệp suốt tuyến | 150 |
| |||
1 | Đầu ranh đất Trịnh Thị Bảy | Hết ranh đất Công an huyện | 200 |
| ||
1 | Hết ranh đất ông Xiêm | Kênh Mai Thanh | 150 |
| ||
14 | Đường đất | 1 | Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (suốt tuyến) | 150 |
| |
1 | Đất ông Đường | Giáp ranh đất Công an huyện | 150 |
| ||
1 | Kênh ông Minh (suốt tuyến) | 150 |
| |||
1 | Đất ông Trần Văn Nhứt | Đất bà Thị Tiên | 150 |
| ||
1 | Kênh 2 Cọl (suốt tuyến) | 150 |
| |||
1 | Kênh 2 Hiến (suốt tuyến) | 150 |
| |||
1 | Rạch Sáu Siểng (suốt tuyến) | 150 |
| |||
1 | Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm | 150 |
| |||
1 | Sau Trường Mẫu giáo cặp Kênh huyện lộ 5 - Hết đất Ông Đẳng | 150 |
| |||
II | Xã Thuận Hòa. |
| ||||
1 | Quốc Lộ 1A | KV1 - VT1 | Toàn tuyến | 810 |
| |
2 | Đường tỉnh 939 B (TL14) | KV1 - VT3 | Toàn tuyến | 300 |
| |
3 | Đường Vào Trại Giống | KV1- VT3 | Toàn tuyến | 300 |
| |
4 | Đường vào khu hành chính | KV1 - VT3 | Toàn tuyến | 300 |
| |
5 | Tuyến Đê Bao Thuận Hoà | KV2 - VT1 | Ranh TT. Châu Thành | Hết đất Chùa Cũ | 220 |
|
KV2- VT2 | Giáp ranh Chùa Cũ | Ranh xã An Hiệp | 200 |
| ||
6 | Lộ bao quanh khu hành chính xã | KV2 - VT2 | Các tuyến | 200 |
| |
7 | Lộ Dal Ba Sâu | KV2 - VT3 | Suốt tuyến | 150 |
| |
8 | Lộ Dal Cống 2 | KV2 - VT3 | Suốt tuyến | 150 |
| |
III | Xã An Hiệp. |
| ||||
1 | Quốc Lộ 1A | KV1-VT 1 | Ranh xã Thuận Hoà | Hết đất cây xăng Trân Trân | 1,000 |
|
KV1 -VT1 | Giáp đất Cây xăng Trân Trân | Hết cống (nhà Lý Sà Nen) | 1,000 |
| ||
ĐB | Giáp cống (nhà Lý Sà Nen) | Hết ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng | 2,500 |
| ||
ĐB | Giáp ranh đất kho Cty cổ phần TMDL Sóc Trăng | Giáp ranh TP Sóc Trăng | 2,400 |
| ||
2 | Đường tỉnh 932 | KV1 - VT1 | Ngã ba An Trạch | Đường vào trường | 1,000 |
|
KV1 - VT2 | Đường vào trường Tiểu học An Hiệp A | Giáp ranh xã Phú Tân | 700 |
| ||
3 | Đường huyện | KV1- VT1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Cầu đi Giồng Chùa A | 1,300 |
|
KV1- VT2 | Cầu đi Giồng Chùa A | Hết ranh đất nhà ông Hoàng | 900 |
| ||
KV2- VT1 | Giáp ranh nhà ông Hoàng | Hết đất Chùa PengSomRach | 400 |
| ||
KV2- VT3 | Giáp Chùa PengSomRach | Cầu Bưng Tróp | 250 |
| ||
KV1- VT3 | Cầu Bưng Chóp A | Đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) | 500 |
| ||
KV2- VT2 | Đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) | Giáp ranh xã An Ninh | 300 |
| ||
4 | Đường Sóc Vồ | KV1- VT2 | Quốc lộ 1A | Cầu Sóc Vồ | 400 |
|
KV2- VT2 | Cầu Sóc Vồ | Giáp ranh xã An Ninh | 300 |
| ||
5 | Tuyến tránh QL 60 | KV2- VT1 | Toàn tuyến | 800 |
| |
6 | Tuyến đê bao | KV2-VT3 | Toàn tuyến | 150 |
| |
7 | Chợ An Trạch | KV1- VT1 | Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ | 1,500 |
| |
8 | Các hẻm Khu vực chợ An Trạch | KV2-VT3 | Toàn khu | 250 |
| |
9 | Đường vào chợ Bưng Tróp A | KV2- VT3 | Suốt tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ) | 200 |
| |
10 | Khu vực chợ Bưng Chóp A | KV2-VT3 | Toàn khu | 150 |
| |
11 | Đường Dal | KV2-VT3 | Cầu Bưng Tróp | Hết đất Chùa Bưng Tróp | 150 |
|
KV2-VT3 | Sau chùa PengsomRach | Cầu ông Lonl | 150 |
| ||
KV2-VT3 | Cầu ông Lonl | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 150 |
| ||
KV2-VT3 | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | Trường Mẫu giáo An Tập | 150 |
| ||
KV2-VT3 | Sau chùa PengsomRach | 150 |
| |||
KV1-VT3 | Hẻm nhà trọ Tường Vy | 600 |
| |||
KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |||
12 | Khu tái định cư | KV2-VT1 | Toàn khu | 550 |
| |
13 | Đường vào khu tái định cư | KV1-VT3 | Toàn tuyến | 600 |
| |
14 | Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC | KV2-VT1 | Toàn tuyến | 550 |
| |
15 | Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp | KV2-VT2 | Đầu đường | Vào đến 500m | 300 |
|
KV2-VT3 | Vào đến 500m | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 200 |
| ||
16 | Đường đất (Hẻm 4) | KV2-VT3 | Từ đường 932 | Kênh Thuỷ lợi | 150 |
|
17 | Đường đất (Hẻm 5) | KV2-VT3 | Từ đường 933 | Kênh Thuỷ lợi | 150 |
|
IV | Xã Phú Tâm. |
| ||||
1 | Đường tỉnh 932 | ĐB | Từ cầu Phú Tâm | Hẻm Công Lập Thành | 2,500 |
|
KV1-VT1 | Hẻm Công Lập Thành | Hẻm Trạm Y Tế | 2,000 |
| ||
KV1 - VT2 | Hẻm Trạm Y Tế | Kênh ống Bọng | 700 |
| ||
KV1 - VT3 | Kênh ống Bọng | Giáp ranh huyện Kế Sách | 550 |
| ||
2 | Đường hai bên nhà lồng chợ | ĐB | Đường hai bên nhà lồng chợ | 3,000 |
| |
KV2 - VT1 | Hẻm Công Lập Thành | Hết đất Trường Mẫu Giáo | 400 |
| ||
KV2 - VT2 | Giáp ranh Trường Mẫu giáo | Hết ranh nhà Bảy Tài | 300 |
| ||
3 | Đường Huyện 5 | KV2 - VT2 | Giáp ranh đường 932 | Cầu Bà Ngẫu | 300 |
|
KV2 - VT3 | Tuyến đường còn lại | 250 |
| |||
4 | Hẻm | KV2 - VT2 | Hẻm khu 2 của Ấp Phú Bình | 300 |
| |
KV2 - VT3 | Hết ranh đất trường Hoa | Cầu nhà thầy Sinh | 250 |
| ||
KV2 - VT3 | Giáp đường tỉnh 932 (cặp VLXD Tân Phong) | Kênh Vòng Đai | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Giáp đường tỉnh 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông) | Kênh Vòng Đai | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Giáp đường tỉnh 932 (cặp nhà Sơn Hậu) | Kênh Vòng Đai | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Đầu ranh Quán ông Ịn | Hết ranh đất nhà Cô Dón | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Giáp ranh nhà thầy Sinh | Kênh bà Phải | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Giáp đường tỉnh 932 | Hết đường đal Phú Thành A | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Giáp ranh đất Trường Hoa | Cầu Lương Sơn Bá | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Giáp đường huyện 5 | Hết đất Nhà 5 Lọt | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Các hẻm ximăng còn lại | 200 |
| |||
5 | Đường Dal | KV2 -VT3 | Cầu Bảy Quýt | Mỏ neo (giáp ranh Kế Sách) | 200 |
|
KV2 -VT3 | Cầu Bảy Quýt | Ranh huyện Kế Sách (Nhà ông Hai Thà) | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Cầu Bảy Quýt | Kênh 30/4 | 200 |
| ||
KV2 - VT3 | Kênh 30/4 | Hết ranh nghĩa trang cũ | 150 |
| ||
KV1 - VT2 | Đường tỉnh 932 | Cầu Chùa | 700 |
| ||
KV2 - VT3 | Cách Cầu Chùa 500m | 200 |
| |||
V | Xã An Ninh. |
| ||||
1 | Đường tỉnh 938 | KV1 - VT2 | Giáp ranh TP Sóc Trăng | Cua Xà Lan | 500 |
|
KV1 - VT3 | Cua Xà Lan | Cầu Chùa | 450 |
| ||
KV1 - VT3 | Giáp ranh Cầu Chùa | Đường vào Chông Nô | 450 |
| ||
KV1-VT1 | Đường vào Chông Nô | Hết ranh Trường tiểu học An Ninh D | 600 |
| ||
KV 1-VT2 | Giáp ranh Trường tiểu học An Ninh D | Cầu Trắng | 500 |
| ||
2 | Đường tỉnh 939 | KV1 - VT1 | Cầu Trắng | Hết ranh đất nhà máy ông Ba Chiến | 1,000 |
|
KV1-VT2 | Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến | Cống Kinh Mới | 400 |
| ||
KV1 - VT3 | Cống Kinh Mới | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 350 |
| ||
3 | Đường đi Chông Nô | KV2 - VT2 | Đường tỉnh 938 | Cầu kênh 76 | 250 |
|
KV2 - VT3 | Cầu kênh 76 | Bưng Chóp | 210 |
| ||
4 | Hẻm Chợ | KV1-VT1 | Đầu ranh đất Bà Léng (nhà ông Tường) | Hết ranh đất bà Nguyên | 1,100 |
|
KV1-VT2 | Giáp ranh đất Bà Dân | Hết đất ông Xe | 900 |
| ||
5 | Các hẻm trung tâm xã | KV1-VT2 | Các hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành | 400 |
| |
KV1-VT1 | Hai bên nhà lồng chợ cũ | 900 |
| |||
KV1-VT3 | Đường sân bóng cũ | 300 |
| |||
6 | Hẻm ấp Châu Thành | KV2-VT2 | Các hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc Ấp Châu Thành | 250 |
| |
7 | Đường Sóc Vồ | KV2-VT1 | Bia truyền thống | Giáp ranh xã An Hiệp | 350 |
|
8 | Hẻm khu vực Sóc Vồ | KV2-VT3 | Các hẻm | 150 |
| |
9 | Đường dal | KV2-VT3 | Lộ Dal Xà Lan | 150 |
| |
KV2-VT3 | Các tuyến còn lại | 150 |
| |||
VI | Xã Hồ Đắc Kiện. |
| ||||
1 | Quốc Lộ 1A | KV1-VT1 | Ranh TT. Châu Thành | Hết đất Trương Đức Hoàng | 1,100 |
|
KV1-VT2 | Giáp ranh đất Trương Đức Hoàng | Hết ranh đất cây xăng Dư Hoài | 950 |
| ||
KV1-VT1 | Giáp ranh đất cây xăng Dư Hoài | Ranh xã Đại Hải | 1,100 |
| ||
2 | Lộ Dal trung tâm xã | KV2-VT1 | Cầu Hai Sung | Cầu trung tâm xã | 350 |
|
KV2-VT2 | Hết đất Lò sấy Tám Quốc | Cầu trung tâm xã | 300 |
| ||
KV1-VT3 | Cầu trung tâm xã đi Thiện Mỹ | Hết đoạn bờ kè | 500 |
| ||
KV1-VT1 | Cầu trung tâm xã | Hết đất UBND xã | 1,000 |
| ||
KV1-VT2 | Chợ xã: Cầu trung tâm xã | Hết bờ kè Kinh Gòn | 900 |
| ||
3 | Tuyến đê bao | KV2-VT2 | Toàn tuyến | 250 |
| |
4 | Lộ Đal | KV2-VT3 | Cầu chùa mới | Cầu 2 Sung | 200 |
|
KV2-VT3 | Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế | 200 |
| |||
KV2-VT3 | Lộ Đal kênh Xây Đạo | 200 |
| |||
KV2-VT3 | Hết bờ kè kinh Gòn | Đê bao phân trường | 200 |
| ||
KV2-VT3 | Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè | Ranh xã Thiện Mỹ | 200 |
| ||
KV2-VT2 | Hết bờ kè ấp Đắc Lực | Ranh xã Đại Hải | 250 |
| ||
KV2-VT3 | Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực | 170 |
| |||
KV2-VT2 | Bờ bao Phân trường lộ Dal 3m | 290 |
| |||
5 | Lộ Dal còn lại | KV2 -VT3 | Các tuyến | 150 |
| |
6 | Tuyến Lộ trên kênh Phú Cường | KV2-VT2 | Giáp Quốc Lộ 1A | Đến kênh thứ Nhất | 350 |
|
VII | Xã Thiện Mỹ. |
| ||||
1 | Đường tỉnh 939 B | KV1-VT1 | Hết đất UBND xã Thiện Mỹ | Cầu xã Thiện Mỹ | 1,700 |
|
KV1- VT3 | Giáp UBND xã Thiện Mỹ | Ranh xã Thuận Hoà | 450 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu xã Thiện Mỹ | Hết ranh đất quáng Café Thanh Trúc | 500 |
| ||
KV2-VT 1 | Giáp ranh đất café Thanh Trúc | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 300 |
| ||
2 | Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp | KV1 - VT 1 | Giáp Tỉnh lộ 939 | Giáp kênh Điện huyện | 500 |
|
KV1 - VT2 | Giáp kênh Điện huyện | Giáp ranh xã An Hiệp | 300 |
| ||
3 | Lộ đal | KV2 -VT2 | Ngã tư Mỹ Phú | Hết đất Trường tiểu học Thiện Mỹ A | 250 |
|
KV2 -VT2 | Ngã tư Mỹ Phú | Hết đất ông Lương Văn Cam | 250 |
| ||
KV2 -VT2 | Cầu chợ | Hết đất Trường THCS Thiện Mỹ | 250 |
| ||
4 | Lộ Đal còn lại | KV2- VT3 | Các tuyến | 150 |
| |
5 | Khu vực nhà lồng chợ | KV1- VT1 | Dãy hai bên nhà lồng chợ | 1,800 |
| |
KV1- VT2 | Dãy phía sau nhà lồng chợ | 1,500 |
| |||
6 | Các hẻm xung quanh khu vực chợ | KV2 -VT1 | Các tuyến | 500 |
| |
VIII | Xã Phú Tân. |
| ||||
1 | Đường tỉnh 932 | KV1-VT3 | Ranh xã An Hiệp | Cầu 30/4 | 700 |
|
KV1 - VT2 | Cầu 30/4 | Hết đất Tịnh xá Ngọc Tâm | 1,000 |
| ||
KV1-VT1 | Giáp ranh Tịnh xá Ngọc Tâm | Giáp ranh xã Phú Tâm | 2,100 |
| ||
2 | Đường Đal | KV2-VT2 | Xóm rẫy | 250 |
| |
KV2-VT2 | Chùa bốn mặt | 230 |
| |||
KV2-VT2 | Hẻm Ấp văn hoá Phước An | 300 |
| |||
KV2-VT2 | Đường Trọt Trà Ét | 220 |
| |||
KV2-VT2 | Tất cả các đường Dal ấp Phước Lợi | 300 |
| |||
2 | Đường Đal | KV2-VT2 | Đường vào chùa Bà | 300 |
| |
KV2-VT2 | Đường vào Đình Phước Hưng | 300 |
| |||
KV2-VT2 | Toàn tuyến cặp kênh 30/4 | 250 |
| |||
KV2-VT3 | Các đường dal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận | 200 |
| |||
KV2-VT1 | Hẻm trục chính ấp Phước Lợi | 400 |
| |||
KV2-VT1 | Cầu 30/4 | Hết đất nhà ông Hoàng | 400 |
| ||
KV1-VT3 | Giáp ranh đất nhà ông Hoàng | Chùa ChamPa | 300 |
| ||
KV2-VT1 | Hẻm chính chùa ChamPa | Hết đất nhà Bà Hạnh | 400 |
| ||
3 | Đường nhựa | KV2-VT2 | Tuyến trục chính xã Phú Tân | 350 |
| |
4 | Tuyến tránh QL 60 | KV1-VT2 | Toàn tuyến | 800 |
| |
K | HUYỆN TRẦN ĐỀ |
| ||||
I | Thị trấn Trần Đề |
| ||||
1 | Đường 30/4 | 1 | Toàn tuyến | 1,500 |
| |
2 | Đường 19/5 | 1 | Toàn tuyến | 1,500 |
| |
3 | Đường vào Khu hành chính | 1 | Toàn tuyến | 1,000 |
| |
4 | Đường vào khu tái định cư | 1 | Toàn tuyến | 1,000 |
| |
5 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3 | Sông Ngan Rô | Hết đất nhà ông Long | 900 |
|
1 | Giáp ranh đất ông Long | Kênh 4 | 1,200 |
| ||
2 | Kênh 4 | Cống Bãi Giá | 1,000 |
| ||
6 | Đường Tỉnh 934 | 1 | Cầu Bãi Giá | Giao lộ Nam Sông Hậu (gần nhà ông Thêm) | 1,000 |
|
1 | Giao lộ Nam Sông Hậu | Lộ 19/5 | 1,000 |
| ||
7 | Đường 27/7 | 1 | Toàn tuyến | 900 |
| |
8 | Đường 22/12 | 1 | Toàn tuyến | 900 |
| |
9 | Đường đal | 1 | Đoạn lộ từ lộ 19/5 | Đường vào Khu tái định cư | 800 |
|
1 | Hẻm lộ đal nông thôn từ lộ NSH (Tiệm vàng Lý Anh) | Hết đất ông Hoá | 350 |
| ||
1 | Nhà ông Phan Văn Minh | Bến Phà đi Cù Lao Dung | 500 |
| ||
1 | Đoạn lộ đal Sóc Mồ Côi Đ. Nam Sông Hậu | Kênh Bạc Hia | 300 |
| ||
1 | Đập Ngan Rô | Bến Phà Đại Ân 1 | 200 |
| ||
1 | Từ cầu Thanh niên | Đầu kênh Bồn Bồn | 350 |
| ||
1 | Đầu kênh Bồn Bồn | Kênh 1 | 300 |
| ||
1 | Đường Tỉnh 934 | Cầu (kênh) Tiếp Nhựt | 300 |
| ||
1 | Đường Tỉnh 934 | Chùa Đầu Giồng | 350 |
| ||
1 | Đường đal khu 2 (suốt lộ) | 200 |
| |||
1 | Giao lộ đường đal giáp kinh tiếp nhựt (đường Chùa) | Giáp QL NSH (đối diện nhà ông Nghiêm) | 300 |
| ||
1 | Kinh 2 Toàn Tuyến | 200 |
| |||
1 | Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12) | Hết đất nhà ông Hứa Văn Dũng | 300 |
| ||
1 | Đầu lộ nhà ông Dẫn (xóm sau lộ 22/12) | Hết đất nhà ông Khén và bà Anh | 200 |
| ||
1 | Đầu lộ nhà ông Na (xóm sau lộ 22/12) | Hết đất nhà ông Chấm | 200 |
| ||
1 | Giáp đường Tỉnh 934 | Hết đất trường tiểu học Trần Đề A | 300 |
| ||
1 | Giáp lộ Nam Sông Hậu | Trường tiểu học Trần Đề B | 300 |
| ||
1 | Giáp đường Tỉnh 934 (Nhà ông Triệu Sự) | Lộ đal kinh Tiếp Nhựt | 300 |
| ||
1 | Trường tiểu học Trần Đề B | Suốt tuyến | 200 |
| ||
10 | Đê ngăn mặn | 1 | Lộ (đê) cặp cảng cá Trần Đề | Kinh 2 | 600 |
|
1 | Ranh trung tâm Thương mại | Kênh 4 | 500 |
| ||
2 | Kênh 4 | Giao lộ Nam Sông Hậu | 300 |
| ||
2 | Từ lộ NSH tới đê Ngăn Mặn (Ngan Rô 1) | Theo hết tuyến đê ngăn mặn tới Kênh 2 | 300 |
| ||
11 | Khu vực trong Cảng cá Trần Đề | 1 | Khu vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4, 5 | 900 |
| |
2 | Khu vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3 | 700 |
| |||
12 | Đường đất | 1 | Sau Công an huyện | 400 |
| |
II | Thị trấn Lịch Hôi Thượng |
| ||||
1 | Lộ nhựa | 1 | Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng | Hết đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ) | 8,300 |
|
1 | Nhà ông Ngô Văn Nguyên | Hết đất ông Trần Văn Cam | 8,300 |
| ||
1 | Nhà bà Trần Huyền Trang | Hết đất ông La Văn Trung | 8,300 |
| ||
1 | Ngã 4 ông Xưa | Ngã 4 Hòa Đức | 5,000 |
| ||
1 | Ngã 4 Thanh Vân | Hết đất ông Hấu | 5,600 |
| ||
1 | Ngã 4 ông Nía | Hết quán cà phê ông Nỉ | 5,600 |
| ||
1 | Ngã 4 Hòa Thành | Hết đất trường Tiểu Học A | 3,000 |
| ||
1 | Ngã 4 Hòa Đức | Hết đất nhà bà Yến Ông Dín | 3,200 |
| ||
1 | Quán Thanh Vân | Cống ông Hiệp | 2,800 |
| ||
1 | Sân trước Chùa ông Bổn | Giáp nhà Lồng Chợ | 3,500 |
| ||
1 | Sân trước Chùa ông Bổn | Cầu Hội Đồng | 2,700 |
| ||
1 | Giáp đất ông Phạm Văn Khởi | Đường tỉnh 934 | 5,000 |
| ||
1 | Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 Phố Dưới | 3,500 |
| ||
1 | Ngã 4 Phố Dưới | Giáp đất Nhà ông Xía | 2,500 |
| ||
1 | Hết ranh đất ông Xía | Nhà ông Trần Nhứt | 700 |
| ||
1 | Cống ông Hiệp | Cầu Vĩnh Tường | 2,500 |
| ||
1 | Chùa Phước Đức Cổ Miếu | Cầu Vĩnh Tường | 1,800 |
| ||
2 | Đường Tỉnh 934 | 1 | Cầu UBND huyện | Cầu Hội Trung | 1,400 |
|
1 | Cầu UBND huyện | Hết đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD | 1,800 |
| ||
1 | Giáp đất Trần Huy | Ranh xã Liêu Tú | 1,200 |
| ||
1 | Cầu Hội Trung | Hết đất ông Trịnh Tấn Xuân | 1,200 |
| ||
1 | Giáp đất ông Trịnh Tấn Xuân | Ranh xã Trung Bình | 1,000 |
| ||
3 | Đường Huyện 27 | 1 | Lộ Sóc Giữa | Suốt Lộ | 1,000 |
|
1 | Ngã 4 Hòa Đức | Ngã 4 cây Vông | 2,800 |
| ||
1 | Ngã 4 cây Vông | Chùa 2 Ông Cọp | 1,800 |
| ||
1 | Cầu nhà máy Khánh Hưng | Kênh Tư Mới | 700 |
| ||
1 | Kênh Tư Mới | Kênh Ba Mới | 400 |
| ||
1 | Kênh Ba Mới | Ranh xã Đại Ân 2 | 300 |
| ||
1 | Chùa 2 ông Cọp | Ranh xã LHT | 800 |
| ||
4 | Các tuyến Hẻm | 1 | Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn | Trường tiểu học B | 1,500 |
|
1 | Hẻm cặp Trường tiểu học B | Suốt tuyến | 500 |
| ||
1 | Hẻm nhà ông Tám Điếc | Suốt tuyến | 600 |
| ||
1 | Hẻm nhà ông Lâm Sướng | Suốt tuyến | 600 |
| ||
1 | Hẻm Quán Thanh Vân | Giáp nhà Lồng Chợ | 4,000 |
| ||
1 | Hẻm cặp quán cà phê ông Đại | Suốt tuyến | 300 |
| ||
1 | Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng | Suốt tuyến | 250 |
| ||
1 | Hẻm cặp Quán Cô Năm | Phước đức cổ Miếu | 350 |
| ||
1 | Hẻm nhà ông Siều | Suốt tuyến | 300 |
| ||
1 | Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ | Suốt tuyến | 450 |
| ||
1 | Hẻm nhà ông Khưu Thành | Giáp đường nhựa cặp mé sông | 250 |
| ||
5 | Đường đal | 1 | Kinh ông Thầy Pháp | Kinh ông Vinh | 600 |
|
1 | Hết đất UBND huyện | Kênh ông Vinh | 400 |
| ||
1 | Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt | Suốt tuyến | 200 |
| ||
1 | Lộ Sóc Bìa Hội Trung | Suốt đường | 600 |
| ||
1 | Kênh Thầy Pháp | Kênh Giồng Chát | 400 |
| ||
1 | Ngã 4 cây Vông | Đường Huyện 27 | 300 |
| ||
1 | Đường Huyện 27 | Cầu Đai Tưng | 300 |
| ||
1 | Chân cầu Bưng Lức | Ranh xã Trung Bình | 200 |
| ||
1 | Đầu kinh Cầu Mát | Đường Huyện 9 (cặp nhà ông Trần Binh) | 250 |
| ||
1 | Quán ông Soi | Cầu nhà ông Thạch Dũng | 220 |
| ||
1 | Đường vào Khu tập thể Huyện Đội | Suốt Tuyến | 330 |
| ||
1 | Lộ Đất cặp Kinh Đai Tưng | Suốt Tuyến | 150 |
| ||
1 | Đường đal xóm nhà ông Sơ | Suốt Tuyến | 150 |
| ||
1 | Lộ đal cặp nhà ông Dên | Suốt tuyến | 450 |
| ||
1 | Trường tiểu học A | Hết nhà ông Trần Văn Lạl | 300 |
| ||
1 | Hai đường đal trước chùa 2 ông Cọp | Suốt tuyến | 250 |
| ||
1 | Cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong | Giáp đường Huyện 27 | 250 |
| ||
1 | Nhà ông Trần Nhứt | Giáp đường Huyện 27 | 250 |
| ||
1 | Kinh Tiếp Nhựt | Ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kinh Tú Điềm) | 150 |
| ||
1 | Tuyến cặp sông Bưng Lức | Suốt tuyến | 150 |
| ||
6 | Đường | 1 | Nhà ông Khưu Bảo Quốc | Giáp đường đal ranh UBND xã (trước nhà ông Sáu Lễ) | 150 |
|
1 | Trước nhà ông Lưu Hữu Phước | Suốt tuyến | 200 |
| ||
III | Xã Đại Ân 2 |
| ||||
1 | Đường đal trong Khu dân cư ấp Chợ | KV1- VT1 | Nhà ông Thầy Nhu | Suốt tuyến giáp Sông Ngan Rô | 900 |
|
KV1- VT1 | Nhà ông Trí Nguyện | Quán cà Phê ông Vinh (Giáp huyện lộ 28) | 900 |
| ||
KV1- VT2 | Ngã 3 UBND xã | Nhà bà Nguyễn Thị Liễu | 400 |
| ||
KV1- VT2 | Nhà bà Nguyễn Thị Khánh | Nhà ông Nguyễn Văn Lập (Giáp huyện lộ 28) | 400 |
| ||
2 | Đường Huyện 28 | KV1- VT2 | Nhà ông Chính Phương | Giáp Lộ Nam Sông Hậu | 500 |
|
KV1- VT1 | Cầu Bưng Cốc | Cống ông Til | 600 |
| ||
KV1 -VT3 | Cống ông Til | Giáp huyện lộ 27 | 400 |
| ||
KV1- VT2 | Cầu Bưng Cốc | Đập Ngan Rô | 500 |
| ||
3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1- VT2 | Ranh TT Trần Đề | Kênh Quốc Hội | 500 |
|
KV1- VT3 | Kênh Quốc Hội | Kênh Xả Chỉ - Long Phú | 400 |
| ||
4 | Đường Huyện 27 | KV2 -VT2 | Ranh Xã Long Phú | Kênh So Đủa | 300 |
|
KV2- VT2 | Kênh So Đủa | Ranh thị trấn Lịch Hội Thượng ( kênh 1 mới) | 300 |
| ||
5 |
| KV2- VT1 | Đập Ngan Rô | Đập Ba Cào | 400 |
|
KV2- VT2 | Đập Ba Cào | Cống Xả Chỉ | 300 |
| ||
6 | Đường đal | KV2- VT2 | Cầu Sắt | Giáp kênh 2 | 300 |
|
KV2- VT2 | Cầu Ông Mó | Giáp huyện lộ 27 | 300 |
| ||
KV2- VT1 | Đầu Kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ | Cầu nhà ông Mó | 500 |
| ||
KV2- VT2 | Đầu Kênh Bồn Bồn | Kênh 1 | 300 |
| ||
KV2 -VT3 | Đầu Cầu Ông Mó | Ranh xã Trung Bình | 300 |
| ||
KV2- VT3 | Cầu Chùa | Hết đất Tư Kiên | 250 |
| ||
KV2- VT3 | Đầu đất bà Út Lên | Cầu Ông Kên | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Giáp đất Tư Kiên | Ranh xã Long Phú | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Nhà ông Út | Kênh Quốc Hội | 300 |
| ||
KV2- VT3 | Đầu đất ông Đào Sen | Giáp Chùa Bưng Buối | 200 |
| ||
IV | Xã Liêu Tú |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 934 | KV1- VT1 | Hết đất UBND xã | Hết ranh Trường Trung học Cơ sở | 700 |
|
KV1- VT1 | Giáp UBND xã | Ranh Lịch Hội Thượng | 700 |
| ||
KV1- VT2 | Từ giáp Trường Trung học Cơ sở | Ranh xã Viên Bình | 600 |
| ||
2 | Đường Tỉnh 936B | KV2-VT1 | Từ ranh xã Lịch Hội Thượng | Đến ranh xã Viên Bình | 250 |
|
3 | Đường đal | KV2- VT2 | Ranh Lịch Hội Thượng | Ranh xã Viên Bình | 200 |
|
KV2- VT1 | Cầu Nhà ông Chanh | Cầu Kênh Tư mới | 250 |
| ||
KV1- VT2 | Ngã 3 Đường Tỉnh 934 | Kênh Chệt Yệu | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Đông Đường Tổng Cáng - Đại Nôn | Ranh TT Lịch Hội Thượng | 200 |
| ||
KV2 -VT2 | Đầu đất Kim Qượl | giáp đất ông Tăng Huynh | 200 |
| ||
KV1- VT3 | Đầu đất Trịnh Hữu Bình | Cầu Ông Đáo | 300 |
| ||
KV2- VT1 | Bến đò cũ Tổng cáng qua đất ông Hái | Hết đất ông 8 Tạo | 300 |
| ||
KV2- VT1 | Cầu sắt ông Thại | Hết đất ông Lâm Phel | 300 |
| ||
KV2- VT2 | Từ đất ông Lâm Phel | Chùa Khmer ấp Giồng Chát | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Hết đất Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết | Lò xấy lúa ông Phát Bưng Buối | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Cầu ông Đỗ Đáo | Ranh chùa Bưng Phniết | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Đất ông Phố | Hết đất bà Lý Thị Phol | 150 |
| ||
KV2- VT3 | Kênh Tư mới | Hết đất Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết | 150 |
| ||
KV2- VT2 | Kênh Chệt Yệu | Cầu sắt ông Thại | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Chùa Khmer Giồng Chát | Đê ngăn mặn | 150 |
| ||
KV2- VT3 | Đất ông Tám Tạo | Đê ngăn mặn | 150 |
| ||
KV2- VT3 | Đất ông Trần Văn Ùm | Hết đất ông Lâm Thơm | 150 |
| ||
KV3- VT1 | Đất ông Lưu Quốc Phong | Hết đất ông Huỳnh Văn Thi | 250 |
| ||
KV2- VT2 | Đất ông Hà Văn Phúc | Hết đất ông Tô Văn Tĩnh | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Đất ông Tô Văn Tĩnh | Hết đất ông Trần Phước Tâm | 150 |
| ||
KV2- VT2 | Đất ông Châu Ngọc Tân | Hết đất ông Nguyễn Văn Cơ | 200 |
| ||
V | Xã Trung Bình |
| ||||
1 | Đường Tỉnh 934 | KV1- VT1 | Giáp Lộ Nam Sông Hậu | Cầu Đen | 1,000 |
|
KV1- VT2 | Cầu Đen | Ranh TT Lịch Hội Thượng | 800 |
| ||
2 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1- VT2 | Cống Bãi Giá | Hết Trạm kiểm lâm | 800 |
|
KV1- VT3 | Trạm kiểm lâm | Hết ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó | 400 |
| ||
KV1- VT3 | Giáp ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó | Cầu sáu Quế 2 | 500 |
| ||
KV2- VT1 | Cầu 6 Quế 2 | Ranh xã Lịch Hội Thượng | 350 |
| ||
3 | Đường Huyện 27 | KV1- VT3 | Cầu sắt Kênh Sáu Quế 1 | Giao lộ Nam Sông Hậu | 400 |
|
4 | Đường Nhựa | KV1- VT2 | Từ Đảng Uỷ (cũ) | Hết nhà Thầy Hòa | 650 |
|
KV1- VT3 | Giáp Nhà Thầy Hòa | Cổng Sau Nhà Thờ Bãi Giá | 450 |
| ||
5 | Đường đal | KV1- VT3 | Giáp Nhà Thờ Bãi Giá | Giáp đất ông 5 Mẫn | 450 |
|
KV2- VT2 | Từ đất ông 5 Mẫn | Giáp nhà ông Vũ Quyền | 300 |
| ||
KV1- VT2 | Lộ quân khu từ đường Tỉnh 934 | Giáp đất ông Mười Sọ | 600 |
| ||
KV1- VT3 | Đất ông Mười Sọ | Cầu 30/4 | 500 |
| ||
KV2- VT1 | Cầu 30/4 | Cống Tầm Vu | 450 |
| ||
KV2- VT1 | Từ Đường Quân Khu | Đường Nhựa vào Nhà Thờ | 450 |
| ||
KV2- VT2 | Từ Đường Quân Khu | Giáp đất ông 5 Mẫn | 300 |
| ||
KV2- VT3 | Nhà Thầy Hòa | Lộ Quân Khu | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Đường Nhựa vào Nhà Thờ | Giáp Nhà ông Đạo | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Lộ Mỏ Ó Tuyến 1 | Suốt lộ | 250 |
| ||
KV2- VT2 | Lộ Mỏ Ó Tuyến 2 | Suốt lộ | 300 |
| ||
KV1- VT23 | Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá | Giáp Lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó) | 500 |
| ||
KV2- VT3 | Đường Tỉnh 934 | Nhà thờ Bãi Giá | 200 |
| ||
KV2- VT3 | Đường Tỉnh 934 | Lộ nhựa Nhà Thờ | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Lộ Quân Khu | Hết đất ông bảy Tững | 200 |
| ||
KV2- VT2 | Cổng Nhà thờ Bãi Giá | Nhà ông Bảy Lục | 250 |
| ||
|
| KV2- VT3 | Từ đất ông Sứ | Hết đất ông Quyền | 200 |
|
|
| KV2- VT2 | Từ Đường đal Chợ Bồ Đề | Hết đất ông Tuấn | 300 |
|
|
| KV2- VT3 | Giáp ranh xã Đại Ân 2 | Ranh TT Lịch Hội Thượng | 200 |
|
|
| KV2- VT3 | Giáp ranh xã Đại Ân 2 | Kinh Tiếp Nhựt | 200 |
|
5 | Đường đal | KV2- VT3 | Kênh 4 | Kinh Tiếp Nhựt | 200 |
|
|
| KV2- VT3 | Đường đal Kinh 2 (suốt đường) | 200 |
| |
|
| KV2- VT3 | Đường đal Kinh 3 (suốt đường) | 200 |
| |
|
| KV2- VT3 | Đường đal Kinh 4 (suốt đường) | 200 |
| |
|
| KV2- VT3 | Cống Sáu Quế 2 | Giao lộ Nam Sông Hậu | 200 |
|
|
| KV2- VT3 | Đường huyện 27 | Kênh 80 | 200 |
|
VI | Xã Lịch Hội Thượng |
| ||||
1 | Đường nhựa | KV1- VT1 | Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa) | Ngã 4 Phố Dưới | 1,800 |
|
KV1- VT2 | Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa) | Hết đất bà Út Dung | 700 |
| ||
KV2- VT1 | Hết đất bà Út Dung | Hết đất Chùa Hội Phước | 350 |
| ||
2 | Đường Huyện 27 | KV1-VT2 | Ranh TT LHT | Chùa Sóc Tia | 500 |
|
KV1- VT3 | Chùa Sóc Tia | Kênh 6 Quế 1 | 400 |
| ||
3 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV2-VT2 | Từ ranh xã Trung Bình | Đến Cầu Mỹ Thanh 2 | 250 |
|
4 | Đường Tỉnh 936B | KV2-VT2 | Từ ranh xã Liêu Tú | Đến Giao Lộ | 250 |
|
5 | Đường đal | KV1-VT3 | Hết đất ông Tống Kim Châu (qua Chùa Phật) | Ngã 3 Bằng Lăng | 600 |
|
KV2- VT2 | Ngã Tư Chùa Hội Phước | Đê ngăn mặn | 300 |
| ||
KV2- VT3 | Lộ đal trước chùa Sóc Tia | Suốt lộ | 250 |
| ||
KV1- VT2 | Ngã 4 Phố Dưới | Hết đất ông Tống Kim Châu | 890 |
| ||
KV2- VT3 | Lộ đal trước nhà ông Trương Kim Long | 250 |
| |||
KV2- VT3 | Lộ đal cặp Đình Nam Chánh (suốt lộ) | 250 |
| |||
KV2- VT3 | Đường Tỉnh 934B | Kênh ông Đắc | 250 |
| ||
KV2- VT1 | Kinh Giồng Chát | Kinh Ngọc Sinh | 400 |
| ||
KV2- VT1 | Lộ đal cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt Lộ) | 350 |
| |||
VII | Xã Tài Văn |
| ||||
1 | Đường tỉnh 934 | KV1-VT1 | Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên | Hết đất Trại tôm giống thủy sản ông Lộc | 1,500 |
|
KV1-VT3 | Giáp Trại tôm giống thủy sản ông Lộc | Cụm Công an Trần Đề | 1,100 |
| ||
KV1-VT2 | Cụm Công an Trần Đề | Ngã 3 đi Vĩnh Châu | 1,300 |
| ||
KV2-VT1 | Đoạn còn lại của đường 934 | 700 |
| |||
2 | Khu vực chợ Tài Văn | KV1-VT3 | 2 bên chợ | 800 |
| |
3 | Đường tỉnh 935 | KV2-VT1 | Ngã 3 Tài Văn | Về hướng Vĩnh Châu 300m | 600 |
|
KV1-VT2 | Đoạn còn lại đến ranh Thạnh Thới An | 400 |
| |||
4 | Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh | KV2-VT3 | Suốt đường | 200 |
| |
5 | Đường đal | KV2-VT2 | Cầu Tài Văn | Hết đất ông Trần Văn Khải | 300 |
|
KV2-VT2 | Cầu Tài Văn | Trường THCS Tài Văn | 300 |
| ||
6 | Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal và các tuyến kênh rạch | KV2-VT3 | Trên địa bàn xã | 200 |
| |
VIII | Xã Viên An |
| ||||
1 | Đường tỉnh 934 | KV1-VT1 | Giáp ranh xã Viên Bình | Giáp ranh xã Tài Văn | 650 |
|
2 | Đường vào chùa Lao Vên | KV2-VT1 | Đoạn trên địa bàn xã Viên An | 250 |
| |
3 | Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal, trục kênh | KV2-VT2 | Trên địa bàn xã | 150 |
| |
IX | Xã Viên Bình |
| ||||
1 | Đường tỉnh 934 | KV1-VT1 | Giáp ranh xã Viên An | Hết đất Cây xăng Thuận An | 700 |
|
KV1-VT2 | Đoạn còn lại theo tuyến đường 934 | 600 |
| |||
2 | Khu vực chợ Viên Bình | KV1-VT1 | Giáp đường Tỉnh 934 | Hết ranh đất Chợ | 700 |
|
3 | Đường Huyện 32 | KV2-VT2 | Trụ sở UBND xã Viên Bình | Đến chùa Lao Vên | 250 |
|
KV2-VT3 | Giáp kinh Tiếp Nhựt | Đến ranh xã Liêu Tú | 200 |
| ||
4 | Đường đal | KV2-VT3 | Hết ranh đất Chợ Viên Bình | Cống Trà Đuốc | 200 |
|
5 | Đất ở ven kênh Tiếp Nhựt | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 200 |
| |
6 | Đất ở dọc theo lộ đal, các tuyến kênh, rạch | KV2-VT3 | Trên địa bàn xã | 150 |
| |
X | Xã Thạnh Thới An |
| ||||
1 | Đường tỉnh 935 | KV1-VT1 | Giáp ranh xã Tài Văn | Cầu An Hòa | 400 |
|
KV1-VT3 | Cầu An Hòa | Cầu Lác Bưng | 250 |
| ||
KV1-VT2 | Cầu Lác Bưng | Giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận | 300 |
| ||
2 | Đường Tỉnh 936B | KV2-VT2 | Ranh xã Thạnh Thới Thuận | Ranh xã Viên Bình | 200 |
|
3 | Đường Huyện 36 | KV2-VT1 | Từ đường Tỉnh 935 | Cầu sắt UBND xã | 250 |
|
4 | Đường đal | KV2-VT3 | Từ cầu sắt UBND xã | Hết đất nhà máy ông Hiệp | 180 |
|
KV2-VT3 | Giáp đường Tỉnh 935 | Hết đất Trường tiểu học ấp Tắc Bướm | 150 |
| ||
KV2-VT3 | Giáp đường Tỉnh 935 | Suốt tuyến | 150 |
| ||
KV2-VT3 | Từ đất ông Phan Văn Tình | Giáp đường Huyện 36 | 150 |
| ||
KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã | 120 |
| |||
5 |
| KV2-VT3 | Đê bao Phú Hữu-Mỹ Thanh | Suốt tuyến giáp Thị Trấn Mỹ Xuyên | 150 |
|
XI | Xã Thạnh Thới Thuận |
| ||||
1 | Đường tỉnh 935 | KV1-VT1 | Cầu Mỹ Thanh | Đến Cầu So Đũa | 650 |
|
KV1-VT2 | Đoạn còn lại | 350 |
| |||
2 | Đường Tỉnh 936B | KV1-VT2 | Cống Rạch So Đũa | Ranh xã Thạnh Thới An | 300 |
|
KV1-VT1 | Đoạn còn lại | 350 |
| |||
3 | Đường Huyện 35 | KV2-VT1 | Suốt tuyến | 250 |
| |
4 | Đường đal | KV2-VT2 | Ngã ba giáp Nhà ông Trương Phi Long | Giáp đường huyện nhà ông Thành | 200 |
|
KV2-VT3 | Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã | 150 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Giá đất |
A |
| HUYỆN MỸ XUYÊN | |
I | KV2 | Thị trấn Mỹ Xuyên | |
1 | VT3 | Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, hương lộ 14 và ranh xã Tham Đôn. | 45 |
2 | VT5 | Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn. | 35 |
II | KV3 | Xã Tham Đôn | |
1 | VT5 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 30 |
III | KV3 | Xã Đại Tâm |
|
1 | VT5 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 30 |
IV | KV3 | Xã Thạnh Phú | |
1 | VT4 | Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị | 35 |
2 | VT5 | Khu vực còn lại | 30 |
V | KV3 | Xã Thạnh Quới | |
1 | VT5 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 30 |
VI | KV3 | Xã Gia Hòa 1. | |
1 | VT5 | Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã. | 30 |
VII | KV3 | Xã Gia Hòa 2. | |
1 | VT5 | Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã. | 30 |
VIII | KV3 | Xã Hòa Tú 1 | |
1 | VT5 | Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã. | 30 |
IX | KV3 | Xã Hòa Tú 2 |
|
1 | VT5 | Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã. | 30 |
X | KV3 | Xã Ngọc Đông | |
1 | VT5 | Toàn bộ diện tích đất Nông nghiệp của xã | 30 |
XI | KV3 | Xã Ngọc Tố | |
1 | VT5 | Khu vực ấp Cổ Cò | 30 |
2 | VT5 | Khu vực còn lại. | 30 |
B | HUYỆN MỸ TÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. | |
1 | VT2 | Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá. | 50 |
2 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | 45 |
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | |||
3 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên. | 40 |
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn. | |||
4 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 35 |
II | KV3 | Xã Mỹ Hương. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành. | 40 |
2 | VT4 | Các vị trí còn lại. | 35 |
III | KV3 | Xã Mỹ Phước | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh 8 Tinh; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường; Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước. | 40 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước; Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú | 35 |
3 | VT5 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh; Phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ; Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú | 30 |
Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung; Phía Tây giáp kênh Bảy Thước; Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm; Phía Bắc giáp kênh Lung lớn. | |||
4 | VT6 | Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân) | 25 |
IV | KV3 | Xã Mỹ Thuận. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia; Phía Tây giáp đường Tỉnh 940; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị; Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú | 40 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm; Phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú. | 35 |
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ; Phía Tây giáp sông Nhu Gia; Phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc. | |||
Phía Đông giáp đường Tỉnh 940; Phía Tây và Phía Nam giáp huyện Thạnh Trị; Phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 30 |
V | KV3 | Xã Thuận Hưng. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm. | 40 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 35 |
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 30 |
VI | KV2 | Xã Long Hưng. | |
1 | VT2 | Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 50 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5 , kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng hiệp | 40 |
3 | VT5 | Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện. | 35 |
4 | VT6 | Các vị trí còn lại. | 30 |
VII | KV3 | Xã Hưng Phú. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba; Phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp. | 40 |
2 | VT4 | Các vị trí còn lại. | 35 |
VIII | KV3 | Xã Mỹ Tú. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp kênh 500 | 40 |
Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia; Phía Tây giáp đường Tỉnh 940; Phía Nam ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | |||
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh 500; Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú | 35 |
Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa. | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 30 |
IX | KV3 | Xã Phú Mỹ. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh TP. Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo cũ; Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1; Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành. | 40 |
2 | VT4 | Các vị trí còn lại. | 35 |
C | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV2 | Thị trấn Kế sách | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh Số 1 | 45 |
Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh Số 1 | |||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
II | KV3 | Thị trấn An Lạc Thôn | |
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 45 |
III | KV3 | Xã Kế Thành |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần | 40 |
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa | |||
2 | VT4 | Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề. | 35 |
Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú | |||
IV | KV3 | Xã Kế An | |
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 45 |
V | KV3 | Xã Trinh Phú |
|
1 | VT3 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 40 |
VI | KV3 | Xã An Mỹ | |
1 | VT4 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 35 |
VII | KV3 | Xã Đại Hải | |
1 | VT2 | Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1. | 45 |
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh. | |||
Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện | |||
2 | VT3 | Các khu vực còn lại | 40 |
VIII | KV3 | Xã Ba Trinh | |
1 | VT3 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 40 |
IX | KV3 | Xã An Lạc Tây | |
1 | VT2 | Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 45 |
X | KV3 | Xã Thới An Hội | |
1 | VT3 | Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 40 |
XI | KV3 | Xã Nhơn Mỹ | |
1 | VT2 | Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 45 |
D | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV2 | Thị trấn Phú Lộc | |
1 | VT5 | Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức | 35 |
Phía Đông: Giáp huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây: Giáp kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp Sông cái | |||
2 | VT6 | Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1; Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị | 30 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
II | KV2 | Thị trấn Hưng Lợi |
|
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành | 35 |
Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát | |||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
III | KV3 | Xã Thạnh Trị | |
1 | VT5 | Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân | 30 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt | 30 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 35 |
IV | KV3 | Xã Tuân Tức |
|
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hòa; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống | 30 |
Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên; | |||
Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng, hết đất La Văn Dũng, hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hòa, kênh ông Hòa hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13; Phía Bắc: Giáp kênh SaDi | |||
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân | 30 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo | |||
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 35 |
V | KV3 | Xã Thạnh Tân |
|
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu | 30 |
Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn | |||
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm | 30 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú | |||
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 35 |
VI | KV3 | Xã Vĩnh Lợi | |
1 | VT4 | Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà | 35 |
2 | VT4 | Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà | 35 |
Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành | |||
3 | VT5 | Các khu vực còn lại | 30 |
VII | KV3 | Xã Vĩnh Thành | |
1 | VT4 | Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh | 35 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giáp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu | 30 |
Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng | |||
3 | VT5 | Các khu vực còn lại | 30 |
VIII | KV3 | Xã Lâm Tân | |
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức | 30 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên | 30 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 35 |
IX | KV3 | Xã Lâm Kiết |
|
1 | VT3 | Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi | 40 |
2 | VT4 | Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú | 35 |
3 | VT5 | Các khu vực còn lại | 30 |
X | KV3 | Xã Châu Hưng |
|
1 | VT4 | Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm; Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2; Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc | 35 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ; Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi | 30 |
Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi | |||
3 | VT6 | Các khu vực còn lại | 30 |
E | THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||
I | KV2 | Phường 1 | |
1 | VT1 | Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường | 55 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau. | |||
Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kinh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
Khu vực phía Bắc giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
2 | VT2 | Vị trí còn lại | 50 |
II | KV2 | Phường 2 | |
1 | VT3 | Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500) | 45 |
Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500). | |||
Khu vực phía Tây Nam giáp khóm 6, phường 1; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi. | |||
Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500). | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500). | |||
Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng | |||
2 | VT4 | Vị trí còn lại | 40 |
III | KV2 | Phường 3 | |
1 | VT2 | Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) | 50 |
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá. | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá. | |||
Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp. | |||
2 | VT3 | Vị trí còn lại | 45 |
I | KV3 | Xã Mỹ Quới | |
1 | VT2 | Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | 45 |
2 | VT3 | Vị trí còn lại | 40 |
II | KV3 | Xã Tân Long | |
1 | VT2 | Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng. | 45 |
Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | |||
Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú, phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | |||
Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp kênh 2A, phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen. | |||
Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) | |||
2 | VT3 | Vị trí còn lại | 40 |
III | KV3 | Xã Vĩnh Quới | |
1 | VT3 | Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít. | 40 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa. | |||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. | |||
Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía Đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít. | |||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít. | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải. | |||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa. | |||
2 | VT3 | Vị trí còn lại | 40 |
IV | KV3 | Xã Long Bình | |
1 | VT2 | Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | 45 |
2 | VT3 | Vị trí còn lại | 40 |
V | KV3 | Xã Mỹ Bình | |
1 | VT2 | Khu vực UBND xã phía Bắc giáp phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền. | 45 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp kinh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị. | |||
Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía Tây giáp rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy Lợi. | |||
Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | |||
Khu vực phía Bắc giáp phường 3, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kênh Thủy Lợi. | |||
2 | VT3 | Vị trí còn lại | 40 |
F | HUYỆN LONG PHÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Long Phú | |
1 | VT4 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn. | 40 |
II | KV2 | Thị trấn Đại Ngãi | |
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn. | 45 |
III | KV3 | Xã Song Phụng. | |
1 | VT3 | Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính. | 40 |
Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa. | |||
2 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã | 45 |
IV | KV3 | Xã Hậu Thạnh. | |
1 | VT4 | Đông: giáp sông Saintard và xã Phú Hữu; Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương; Nam: xã Phú Hữu; Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60. | 35 |
2 | VT3 | Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. | 40 |
V | KV3 | Xã Trường Khánh. | |
1 | VT4 | Đông: kênh 8 hal - kinh xáng - ranh An Mỹ; Tây: lung giáp xã Phú Tâm - Châu Thành; Nam: kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ - Kế Sách. | 35 |
2 | VT3 | Đông: rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh; Tây: giáp kênh 76; Nam: Rạch bắt chết (Trường Hưng); Bắc: rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh. | 40 |
Đông: rạch Trường Thọ; Tây: giáp kênh Triệu Sâm; Nam: lộ Trường Thọ; Bắc: kênh ông Sang. | |||
3 | VT3 | Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn | 40 |
VI | KV3 | Xã Long Đức. | |
1 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. | 45 |
VII | KV3 | Xã Phú Hữu. | |
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. | 40 |
VIII | KV3 | Xã Châu Khánh | |
2 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. | 40 |
IX | KV3 | Xã Tân Thạnh | |
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. | 40 |
X | KV3 | Xã Tân Hưng | |
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. | 40 |
XI | KV3 | Xã Long Phú | |
1 | VT3 | Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện lộ 27 (Long Phú - LHT); Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông kép | 40 |
2 | VT4 | Đông: kênh 25/4; Tây: xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: xã Tân Hưng | 35 |
Đông: kênh 96 Long Hưng; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: kênh Cái Xe; Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh. | |||
Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: xã Liêu Tú; Bắc: kênh Cái Xe | |||
3 | VT3 | Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. | 40 |
G | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
I | KV2 | Thị trấn Cù Lao Dung | |
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn | 50 |
II | KV3 | Xã An Thạnh I | |
1 | VT1 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 50 |
III | KV3 | Xã An Thạnh Tây | |
1 | VT2 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 45 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh 2 | |
1 | VT2 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 45 |
V | KV3 | Xã An Thạnh 3 | |
1 | VT3 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 40 |
VI | KV3 | Xã An Thạnh Nam | |
1 | VT4 | Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su) | 35 |
2 | VT5 | Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm) | 30 |
VII | KV3 | Xã An Thạnh Đông | |
1 | VT2 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 45 |
VIII | KV3 | Xã Đại Ân 1 | |
1 | VT3 | Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh) | 40 |
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 35 |
H | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||
I | KV2 | Thị trấn Châu Thành. | |
1 | VT3 | Phía đông Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt, phía tây, nam giáp ranh xã Thuận Hòa, phía bắc giáp ranh xã Thuận Hòa và Hồ Đắc Kiện | 45 |
2 | VT4 | Các vùng còn lại | 40 |
3 | VT5 | Hướng đông giáp Kênh Hai Col- phía tây giáp kênh 30/4- phía nam Ranh xã Phú Tân - phía bắc giáp kênh Hai Col | 35 |
II | KV3 | Xã Thuận Hòa. | |
1 | VT4 | Phía đông giáp thị trấn Châu Thành, phía tây giáp ranh xã Thiện Mỹ, phía nam giáp Kênh ông Ửng, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 35 |
Phía đông giáp ranh xã Phú Tân - Kênh 6 - Kênh Hai Sung, phía tây giáp Quốc lộ 1A, phía nam Kênh 6 - ranh xã Phú Tân, phía bắc giáp ranh thị trấn Châu Thành | |||
2 | VT5 | Các vùng còn lại | 30 |
3 | VT6 | Kênh Sườn-Kênh Tư Lung-Kênh 6-Kênh Ông Nam, phía tây, nam giáp ranh xã An Hiệp, phía bắc giáp kênh Ông Ửng | 25 |
III | KV3 | Xã An Hiệp. | |
1 | VT4 | Các vùng còn lại | 35 |
2 | VT5 | Phía đông giáp các vị trí tiếp giáp vị trí I dọc tuyến đê bao Kênh Xáng Phụng Hiệp, phía tây An Hiệp, phía nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 77 | 30 |
Phía đông giáp đường đất-rạch, phía tây, nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 85 | |||
3 | VT6 | Phía đông giáp ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh xã An Ninh, phía nam giáp Kênh 85, phía bắc giáp ranh xã Thiện Mỹ | 25 |
IV | KV3 | Xã Phú Tâm. | |
1 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía Tây giáp ranh xã Phú Tân, phía Nam giáp kênh ông Quên, kênh Hồng Hỷ - kênh thủy lợi, phía Bắc giáp đường Tỉnh 923 | 35 |
2 | VT5 | Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây, nam giáp ranh huyện Long Phú, phía bắc giáp kênh ông Quên | 30 |
Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Long Phú, phía tây giáp ranh xã Phú Tân, Thuận Hòa, phía nam Pà Chắc, kênh Bảy Quýt, phía bắc giáp Kênh 30/4 | |||
Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh 30/4, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | |||
3 | VT6 | Các vùng còn lại | 25 |
V | KV3 | Xã An Ninh. | |
1 | VT3 | Phía đông giáp ranh xã An Hiệp, phía tây giáp Kênh xáng Bố Thảo, phía nam giáp các vị trí tiếp giáp TP Sóc Trăng -đường Tỉnh lộ 13, phía bắc giáp ranh xã An Hiệp | 40 |
Phía đông giáp Kênh xáng Tà Liêm, phía tây, nam, bắc giáp xã Thuận Hưng | |||
2 | VT4 | Các vùng còn lại | 35 |
3 | VT5 | Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp, phía Tây giáp sông Hòa Long - rạch Chăn Đùm, kênh thủy lợi, phía Nam giáp kênh 77, phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương | 30 |
VI | KV3 | Xã Hồ Đắc Kiện. | |
1 | VT3 | Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Phúa Tâm, phía tây, bắc giáp Quốc Lộ 1A, phía nam giáp ranh TT Châu Thành | 40 |
Kênh Gòn - Kênh Sườn (ấp kinh Đào) - ranh TT Châu Thành | |||
2 | VT4 | Các vùng còn lại | 35 |
3 | VT5 | Phía đông giáp Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường, phía tây, nam, bắc giáp tỉnh Hậu Giang, xã Long Hưng | 30 |
Phía đông giáp kênh lâm trường, phía tây giáp kênh kênh Hai Nhân, phía nam, bắc giáp kênh sườn | |||
VII | KV3 | Xã Thiện Mỹ. | |
1 | VT4 | Phía đông giáp ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh huyện Mỹ Tú, phía nam giáp kênh 6 thước, kênh 5 Ửng, kênh 5 Thục, kênh 2 Phong, phía bắc giáp đường đất - kênh Giao Thông | 35 |
2 | VT5 | Phần còn lại | 30 |
3 | VT6 | Phía đông Kênh Phú Tường, kênh ranh, phía tây, nam, bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú | 25 |
VIII | KV3 | Xã Phú Tân. | |
1 | VT4 | Phía đông giáp Kênh Xây Chô - ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam giáp kênh Xây Chô, phía bắc giáp kênh Vành Đai đến ranh xã An Hiệp | 35 |
Phía đông giáp Kênh 6 Thước, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Hai Mươi | |||
2 | VT5 | Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây, bắc giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh Sườn | 30 |
Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp kênh 6 thước, kênh 30/4, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Xây Chô. | |||
3 | VT6 | Các vùng còn lại | 25 |
I | HUYỆN TRẦN ĐỀ | ||
I | KV2 | Thị trấn Trần Đề | |
1 | VT5 | Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn. | 35 |
II | KV2 | Thị trấn Lịch Hội Thượng | |
1 | VT4 | Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn. | 40 |
III | KV3 | Xã Đại Ân 2 | |
1 | VT4 | Đông: kênh xáng mới. Nam: kênh Chùa Bưng Buối. Bắc lộ đất Tú Điềm. Tây: xã Liêu Tú, xã Long Phú, huyện Long Phú | 35 |
2 | VT3 | Phần đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. | 40 |
IV | KV3 | Xã Liêu Tú | |
1 | VT5 | Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh Tổng Cáng. Bắc: Đường tỉnh 934 | 30 |
2 | VT4 | Từ giáp kênh Tiếp Nhựt- đến ranh huyện Long Phú | 35 |
V | KV3 | Xã Lịch Hội Thượng | |
1 | VT5 | Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn. Tây: kênh ranh Liêu Tú-LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị | 30 |
Đông: kênh cách ly. Tây: huyện lộ 9. Nam: huyện lộ 9. Bắc: Kênh Lâm Ton. | |||
2 | VT4 | Phần cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. | 35 |
VI | KV3 | Xã Trung Bình | |
1 | VT4 | Đông: Kênh Bồn Bồn; Tây: Sông Bưng Lức; Nam Kênh 85; Bắc: Kênh Mương ông Kép. | 35 |
Đông: Kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; Tây: Xã Lịch Hội Thượng; Nam: Kênh Tư; Bắc: Kênh 2. | |||
2 | VT4 | Tất cả cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. | 35 |
VII | KV3 | Xã Thạnh Thới Thuận | |
1 | VT3 | Từ giáp đường 935 đến kênh thủy lợi thứ nhất | 40 |
2 | VT4 | khu vực còn lại trên địa bàn xã | 35 |
VIII | KV3 | Thạnh Thới An | |
1 | VT4 | Từ giáp đường 935 đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận, kênh Hưng Thạnh, kênh Tư Cổ. Hương lộ 11 vào UB xã đến giáp ranh xã Tài Văn, khu vực ấp Hưng Thới, Đầy Hương 3, Tiên Cường 1, Tiên Cường 2. | 35 |
2 | VT5 | Khu vực còn lại. | 30 |
IX | KV3 | Xã Tài Văn | |
1 | VT4 | Từ giáp đường 934 đến giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên, Thạnh Thới An, Viên An | 35 |
2 | VT5 | Giáp Kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú | 30 |
3 | VT6 | Khu vực còn lại | 25 |
X | KV3 | Xã Viên An | |
1 | VT4 | Từ kênh Tiếp Nhựt-đến giáp ranh xã Tài Văn; và từ đường tỉnh 934 vào đến kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng | 35 |
2 | VT5 | Từ kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng đến giáp ranh xã Thạnh Thới An | 30 |
Khu vực đất Lung trũng ấp Bờ Đập | |||
XI | KV3 | Xã Viên Bình | |
1 | VT4 | Từ giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh xã Liêu Tú; Từ giáp đường 934 đến kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng. | 35 |
2 | VT5 | Từ giáp kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng đến Kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng | 30 |
3 | VT6 | Từ Kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng; đến sông Mỹ Thanh | 25 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Giá đất |
A | HUYỆN MỸ XUYÊN | ||
I | KV2 | Thị trấn Mỹ Xuyên | |
1 | VT3 | Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Huyện lộ 14 của xã Tham Đôn | 50 |
2 | VT4 | Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn. | 45 |
II | KV3 | Xã Tham Đôn |
|
1 | VT5 | Giới hạn bởi: Đường Huyện 14 đến đê bao rạch Sên, giáp xã Đại Tâm, đường 936 (trở về phía sông Dù Tho), TP Sóc Trăng. | 35 |
2 | VT6 | Khu vực còn lại | 30 |
III | KV3 | Xã Đại Tâm | |
1 | VT5 | Giáp Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; từ Quốc lộ 1 hướng về xã Tham Đôn 500m tới kênh Phú Thuận | 35 |
2 | VT6 | Khu vực còn lại | 30 |
IV | KV3 | Xã Thạnh Phú | |
1 | VT3 | Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đan vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị | 45 |
2 | VT4 | Khu vực còn lại. | 40 |
V | KV3 | Xã Thạnh Quới | |
1 | VT4 | Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm của xã. | 40 |
VI | KV3 | Xã Gia Hòa 1 | |
1 | VT6 | Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã | 30 |
VII | KV3 | Xã Gia Hòa 2 | |
1 | VT6 | Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã | 30 |
VIII | KV3 | Xã Hòa Tú 1 | |
1 | VT5 | Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2. | 35 |
2 | VT6 | Khu vực còn lại. | 30 |
IX | KV3 | Xã Hòa Tú 2 | |
1 | VT5 | Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã | 35 |
X | KV3 | Xã Ngọc Đông | |
1 | VT5 | Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã | 35 |
XI | KV3 | Xã Ngọc Tố | |
1 | VT5 | Khu vực đất lâu năm ở ấp Cổ Cò | 35 |
2 | VT6 | Khu vực còn lại. | 30 |
B | HUYỆN MỸ TÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. | |
1 | VT2 | Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá. | 55 |
2 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | 50 |
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | |||
3 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên. | 45 |
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn | |||
4 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 40 |
II | KV3 | Xã Mỹ Hương. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành. | 45 |
3 | VT4 | Các vị trí còn lại. | 40 |
III | KV3 | Xã Mỹ Phước. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh 8 Tinh. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước. | 45 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú | 40 |
3 | VT5 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh. Phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú | 35 |
Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung. Phía Tây giáp kênh Bảy Thước. Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm. Phía Bắc giáp kênh Lung lớn. | |||
4 | VT6 | Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân) | 30 |
IV | KV3 | Xã Mỹ Thuận. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị. Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú | 45 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm. Phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú | 40 |
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ. Phía Tây giáp sông Nhu Gia. Phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc | |||
Phía Đông giáp đường Tỉnh 940. Phía Tây và Phía Nam giáp huyện Thạnh Trị. Phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 35 |
V | KV3 | Xã Thuận Hưng. | |
1 | KV3 | Phía Đông giáp đường Tỉnh 939. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc. Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm. | 45 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận. Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 40 |
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 35 |
VI | KV3 | Xã Long Hưng. |
|
1 | VT1 | Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp. Phía Tây giáp kênh 1/5. Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 55 |
2 | VT3 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn. Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp | 45 |
3 | VT4 | Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ. Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện. | 40 |
4 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 35 |
VII | KV3 | Xã Hưng Phú. |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba. Phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp. | 45 |
2 | VT4 | Các vị trí còn lại. | 40 |
VIII | KV3 | Xã Mỹ Tú. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp kênh 500 | 45 |
Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam ranh xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | |||
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh 500. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú | 40 |
Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa. | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 35 |
IX | KV3 | Xã Phú Mỹ. |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh TP. Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên. Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo củ. Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành. | 45 |
2 | VT4 | Các vị trí còn lại. | 40 |
C | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV2 | Thị Trấn Kế sách | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh Số 1 | 50 |
Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1 | |||
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo | 50 | ||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 45 |
II | KV2 | Thị trấn An Lạc Thôn | |
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 50 |
III | KV3 | Xã Kế Thành | |
1 | VT4 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 40 |
IV | KV3 | Xã Kế An | |
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 45 |
V | KV3 | Xã Trinh Phú | |
1 | VT2 | Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn. | 50 |
2 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Tây giáp rạch Ngã Cũ, kênh Thông Cư. Phía Nam giáp xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn. | 45 |
3 | VT4 | Phía Đông giáp rạch Ngã Cũ. Phía Tây giáp rạch Phong Thọ, xã Ba Trinh, phía Nam giáp kênh kênh Đào ấp 12. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã Xuân Hòa | 40 |
VI | KV3 | Xã Xuân Hòa | |
1 | VT2 | Phía Đông giáp rạch Mương Khai, Bờ Dọc. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp Ngã tư trên, rạch Giồng Đá. Phía Bắc giáp xã Phú Hữu (huyện Châu Thành) và xã An Lạc Thôn | 50 |
Phía Đông giáp rạch Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng, rạch Sao sáo, kênh Năm Lò đường, kênh thủy lợi. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp xã Ba Trinh. Phía Bắc giáp rạch Giồng Đá. | |||
2 | VT3 | Phía Đông giáp xã An Lạc Thôn, rạch Hào Bá. Phía Tây giáp rạch Mương Khai, Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng. Phía Nam giáp kênh thủy lợi, rạch Cái Cao. Phía Bắc giáp xã An Lạc Thôn. | 45 |
3 | VT4 | Vị trí còn lại | 40 |
VII | KV3 | Xã Phong Nẫm | |
1 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 50 |
VIII | KV3 | Xã An Mỹ | |
1 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú. Phía Tây giáp rạch Phụng An. Phía Bắc giáp xã Song Phụng. Phía Nam giáp rạch Phụng An. | 40 |
Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp kênh Trại giống. Phía Nam giáp rạch An Nghiệp. Phía Bắc giáp kênh Số 1. | |||
2 | VT5 | Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp Kinh Phú Tâm. Phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú. Phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách. | 35 |
IX | KV3 | Xã Đại Hải | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1. | 45 |
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh. | |||
Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện | |||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
X | KV3 | Xã Ba Trinh | |
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 45 |
XI | KV3 | Xã An Lạc Tây | |
1 | VT2 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 50 |
XII | KV3 | Xã Thới An Hội | |
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 45 |
XIII | KV3 | Xã Nhơn Mỹ |
|
1 | VT2 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 50 |
D | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV2 | Thị trấn Phú Lộc | |
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi | 40 |
Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức | |||
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị | 40 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 45 |
II | KV3 | Thị trấn Hưng Lợi | |
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành | 35 |
Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát | |||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
III | KV3 | Xã Thạnh Trị | |
1 | VT5 | Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân | 35 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt | 35 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
IV | KV3 | Xã Tuân Tức | |
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hòa; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống | 35 |
- Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên; | |||
Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hòa, kênh ông Hòa hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13 - Phía Bắc: Giáp kênh SaDi | |||
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa);- Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân | 35 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo | |||
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
V | KV3 | Xã Thạnh Tân |
|
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu | 35 |
Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị;- Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn | |||
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm | 35 |
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú | |||
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
VI | KV3 | Xã Vĩnh Lợi | |
1 | VT4 | Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà | 40 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà | 35 |
Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành | |||
Các khu vực còn lại | 35 | ||
VII | KV3 | Xã Vĩnh Thành | |
1 | VT4 | Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh | 40 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giấp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu | 35 |
Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng | |||
Các khu vực còn lại | 35 | ||
VIII | KV3 | Xã Lâm Tân | |
1 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức | 35 |
2 | VT6 | Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên | 35 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
IX | KV3 | Xã Lâm Kiết |
|
1 | VT4 | Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi | 40 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú | 35 |
Các khu vực còn lại | 35 | ||
X | KV3 | Xã Châu Hưng | |
1 | VT4 | - Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm - Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2 - Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc | 40 |
2 | VT5 | Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ - Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến - Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi | 35 |
Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi | |||
Các khu vực còn lại | 35 | ||
E | THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||
I | KV2 | Phường 1 | |
1 | VT1 | Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường | 60 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau. | |||
Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau | |||
2 | VT2 | Vị trí còn lại | 55 |
II | KV2 | Phường 2 | |
1 | VT3 | Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500) | 50 |
Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500). | |||
Khu vực phía Tây Nam giáp khóm 6, phường 1; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi. | |||
Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500). | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500). | |||
Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng. | |||
2 | VT4 | Vị trí còn lại | 45 |
III | KV2 | Phường 3 | |
1 | VT3 | Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) | 50 |
Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá. | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá. | |||
Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp. | |||
2 | VT4 | Vị trí còn lại | 45 |
IV | KV3 | Xã Mỹ Quới | |
1 | VT2 | Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | 50 |
2 | VT3 | Vị trí còn lại | 45 |
V | KV3 | Xã Tân Long | |
1 | VT3 | Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng. | 45 |
Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) | |||
Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú, phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | |||
Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp kênh 2A, phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen. | |||
Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) | |||
2 | VT4 | Vị trí còn lại | 40 |
VI | KV3 | Xã Vĩnh Quới | |
1 | VT3 | Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít. | 45 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa. | |||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. | |||
Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít. | |||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít. | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải. | |||
Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa. | |||
2 | VT4 | Vị trí còn lại | 40 |
VII | KV3 | Xã Long Bình |
|
1 | VT2 | Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | 50 |
2 | VT3 | Vị trí còn lại | 45 |
VIII | KV3 | Xã Mỹ Bình | |
1 | VT3 | Khu vực UBND xã phía Bắc giáp phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền. | 45 |
Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị. | |||
Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía Tây giáp Rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy lợi. | |||
Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). | |||
Khu vực phía Bắc giáp phường 3, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi. | |||
2 | VT4 | Vị trí còn lại | 40 |
F | HUYỆN LONG PHÚ | ||
I | KV2- | Thị trấn Long Phú |
|
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn. | 50 |
II | KV2 | Thị trấn Đại Ngãi | |
| VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn. | 55 |
II | KV3 | Xã Song Phụng. |
|
1 | VT2 | Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính. | 50 |
Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa. | |||
2 | VT1 | Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã (kể cả cồn Lý Quyên). | 55 |
III | KV3 | Xã Hậu Thạnh. | |
1 | VT3 | Đông: giáp sông Saintard và xã Phú Hữu; Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương; Nam: xã Phú Hữu; Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60. | 45 |
2 | VT3 | Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. | 50 |
IV | KV3 | Xã Trường Khánh. | |
1 | VT3 | Đông: kênh 8 Hal - kinh xáng - ranh An Mỹ; Tây: lung giáp xã Phú Tâm-Châu Thành; Nam: kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ-Kế Sách. | 45 |
2 | VT2 | Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. | 50 |
V | KV3 | Xã Long Đức. | |
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã. | 55 |
VII | KV3 | Xã Phú Hữu. | |
1 | VT2 | Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã. | 50 |
VII | KV3 | Châu Khánh | |
1 | VT2 | Đông: xã Tân Hưng; Tây: từ kênh ông Rộng thẳng tới đầu kênh trung thủy nông; Nam: từ đầu kênh trung thủy nông giáp Tân Hưng; Bắc: kênh ông Rộng | 50 |
2 | VT2 | Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn. | 50 |
VIII | KV3 | Tân Thạnh | |
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã. | 50 |
IX | KV3 | Tân Hưng | |
1 | VT3 | Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã. | 50 |
X | KV3 | Xã Long Phú | |
1 | VT2 | Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện lộ 27 (Long Phú - LHT); Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông kép | 50 |
2 | VT3 | Đông: kênh 25/4; Tây: xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: xã Tân Hưng | 45 |
Đông: kênh 96 Long Hưng; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: kênh Cái Xe; Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh. | |||
Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: xã Liêu Tú; Bắc: kênh Cái Xe | |||
3 | VT2 | Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. | 50 |
G | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
I | KV2 | Thị trấn Cù Lao Dung | |
1 | VT2 | Đất trồng cây lâu năm của thị trấn | 55 |
II | KV3 | Xã An Thạnh 1 | |
1 | VT1 | Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã | 55 |
III | KV3 | Xã An Thạnh Tây | |
1 | VT1 | Toàn xã | 55 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh 2 | |
1 | VT3 | Toàn xã | 45 |
V | KV3 | Xã An Thạnh 3 | |
1 | VT3 | Toàn xã | 45 |
VI | KV3 | Xã An Thạnh Nam | |
1 | VT4 | Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su) | 40 |
2 | VT5 | Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm) | 35 |
VII | KV3 | Xã An Thạnh Đông | |
1 | VT2 | Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ. | 50 |
2 | VT3 | Toàn ấp Lê Minh Châu A, Lê Minh Châu B, Tăng Long | 45 |
VIII | KV3 | Xã Đại Ân 1 |
|
1 | VT4 | Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử | 40 |
2 | VT5 | Các khu vực còn lại | 35 |
H | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||
I | KV2 | Thị trấn Châu Thành. | |
1 | VT2 | Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt | 55 |
2 | VT3 | Phần còn lại | 50 |
3 | VT4 | Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân | 45 |
II | KV3 | Xã Thuận Hòa | |
1 | VT4 | Kênh ông Ửng - ranh xã Hồ Đắc Kiện-ranh xã Thiện Mỹ. | 40 |
Quốc lộ 1A-ranh xã Phú Tân- kênh Hai Gô-rạch hàng Bằng | |||
2 | VT5 | Các vùng còn lại | 35 |
3 | VT6 | Rạch Trà Canh A-kênh Sườn- kênh ông Ửng- ranh xã An Hiệp (hướng Nam) | 30 |
III | KV3 | Xã An Hiệp | |
1 | VT4 | Các vùng còn lại | 40 |
2 | VT5 | Kênh 77 -ranh TP Sóc Trăng | 35 |
Kênh 85-đường đất- rạch thuộc ấp Bưng Tróp A và B - kênh ranh xã An Ninh | |||
3 | VT6 | Kênh 85 - Ranh xã Thiện Mỹ | 30 |
IV | KV3 | Xã Phú Tâm | |
1 | VT4 | Toàn bộ ấp Phú Thành B | 40 |
2 | VT5 | Kênh Cầu Chùa- kênh ông Quên - ranh huyện Long Phú | 35 |
Kênh ông Quên - kênh Cầu Chùa- ranh xã Phú Tân | |||
Kênh 77 - kênh ông Bọng - kênh thủy lợi - kênh Pà Chắt | |||
Kênh 7 Quýt - kênh 77 - ranh huyện Kế Sách | |||
Kênh 30/4 đến ranh xã Hồ Đắc Kiện | |||
3 | VT6 | Các vùng còn lại | 30 |
V | KV3 | Xã An Ninh | |
1 | VT4 | Kênh xáng Bố Thảo - Đường Tỉnh 939 - Kênh ranh xã An Hiệp | 40 |
Kênh xáng Tà Liêm - kênh ranh xã Thuận Hưng | |||
2 | VT5 | Các vùng còn lại | 35 |
3 | VT6 | Kênh 77-rạch Chăn Đùm- ranh xã Mỹ Hương-ranh xã Thiện Mỹ | 30 |
VI | KV3 | Xã Hồ Đắc Kiện | |
1 | VT3 | Quốc Lộ 1A -ranh TT Châu Thành, Phú Tân và huyện Kế Sách | 45 |
Kênh Gòn - Kênh Sườn (ấp kinh Đào) - ranh TT Châu Thành | |||
2 | VT4 | Các vùng còn lại | 40 |
3 | VT5 | Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường | 35 |
Kênh lâm trường - kênh Sườn - kênh Hai Nhân | |||
VII | KV3 | Xã Thiện Mỹ | |
1 | VT4 | Kênh Ba Rinh - kênh Phú Tường - kênh Năm Cưởng, kênh Năm Thục, kênh Hai Phong | 40 |
2 | VT5 | Phần còn lại | 35 |
3 | VT6 | Kênh Phú Tường - xã Long Hưng | 30 |
VIII | KV3 | Xã Phú Tân | |
1 | VT3 | Kênh Xây Chô - ranh xã Phú Tâm - kênh Vành Đai - ranh xã An Hiệp | 45 |
Kênh 6 Thước -Kênh ranh xã An Hiệp | |||
2 | VT4 | Kênh Trà Canh - Ranh xã Thuận Hòa, Phú Tâm | 40 |
3 | VT5 | Các vùng còn lại | 35 |
I | HUYỆN TRẦN ĐỀ | ||
I | KV2 | TT Lịch Hội Thượng | |
1 | VT3 | Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT. | 50 |
II | KV2 | TT Trần Đề | |
1 | VT3 | Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT. | 50 |
III | KV3 | Xã Đại Ân 2 | |
1 | VT5 | Đông: kênh xáng mới. Tây: Xã Liêu Tú, Tài Văn. Nam kênh Chù Bưng Buối. Bắc: lộ đất Tú Điềm. | 40 |
2 | VT4 | Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. | 45 |
IV | KV3 | Xã Liêu Tú | |
1 | VT6 | Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây: xã Viên Bình. Nam: giáp kênh Giồng Chát- Tổng Cáng. Bắc: kênh Sóc Đơm-Tà Nịt | 30 |
2 | VT5 | Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh ông Đum kéo thẳng giáp Viên Bình. Bắc: Kênh Sóc Đum-Tà Nịt | 35 |
3 | VT4 | Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. | 40 |
V | KV3 | Xã Lịch Hội Thượng | |
1 | VT4 | Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn. Tây: kênh ranh Liêu Tú - LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị. | 40 |
Đông: kênh cách ly. Tây: đường huyện 27. Nam: đường huyện 27. Bắc: Kênh Lâm Ton. | |||
2 | VT3 | Phần đất cây lâu năm còn trên địa bàn xã. | 45 |
VI | KV3 | Xã Trung Bình | |
1 | VT4 | Đông: kênh Bồn Bồn; Tây: sông Bưng Lức; Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông Kép | 40 |
Đông: kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; Tây: Xã Lịch Hội Thượng; Nam: kênh Tư; Bắc: kênh Hai | |||
2 | VT4 | Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã. | 40 |
VII | KV3 | Xã Thạnh Thới Thuận | |
1 | VT4 | Toàn xã | 40 |
VIII | KV3 | Xã Thạnh Thới An | |
1 | VT5 | Toàn xã | 35 |
IX | KV3 | Xã Tài Văn | |
1 | VT4 | Giáp Kênh Tiếp Nhựt vào 70m | 40 |
2 | VT5 | Khu vực còn lại trên địa bàn xã | 35 |
X | KV3 | Xã Viên An | |
1 | VT4 | Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m | 40 |
2 | VT4 | Khu vực ven đường vào đến Chùa Lao Vên (theo tuyến khu dân cư) | 40 |
3 | VT5 | Toàn bộ phần diện tích đất cây lâu năm còn lại của xã | 35 |
XI | KV3 | Xã Viên Bình | |
1 | VT4 | Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m | 40 |
2 | VT6 | Khu vực còn lại | 30 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Giá đất |
A | HUYỆN MỸ XUYÊN | ||
I | KV3 | Xã Tham Đôn | |
1 | VT4 | Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 30 |
II | KV3 | Xã Thạnh Phú | |
1 | VT3 | Giới hạn bởi: Giáp Quốc lộ 1 đến đường khu 4, lộ đan vào Phú Hòa, Phú Thành | 35 |
2 | VT4 | Khu vực còn lại. | 30 |
III | KV3 | Xã Thạnh Quới | |
1 | VT4 | Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 30 |
IV | KV3 | Xã Gia Hòa 1 |
|
1 | VT4 | Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 30 |
V | KV3 | Xã Gia Hòa 2 | |
1 | VT4 | Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 30 |
VI | KV3 | Xã Hòa Tú 2 | |
1 | VT3 | Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 30 |
VII | KV3 | Xã Ngọc Đông | |
1 | VT4 | Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 30 |
VIII | KV3 | Xã Ngọc Tố | |
1 | VT3 | Khu vực đất Nuôi trồng thủy sản ở ấp Cổ Cò | 35 |
2 | VT4 | Khu vực còn lại. | 30 |
IX | KV3 | Xã Hòa Tú 1 | |
1 | VT4 | Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 30 |
B | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV3 | Xã An Lạc Tây | |
1 | VT1 | Toàn bộ đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 50 |
II | KV3 | Xã Phong Nẵm | |
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 50 |
III | KV3 | Xã Nhơn Mỹ | |
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn | 50 |
C | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV2 | Thị trấn Phú Lộc | |
1 | VT4 | Khu vực ấp Thạnh Điền | 30 |
II | KV3 | Xã Lâm Kiết | |
1 | VT3 | Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi | 35 |
2 | VT4 | Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú | 30 |
3 | VT4 | Các khu vực còn lại | 30 |
D | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
I | KV3 | Xã An Thạnh 1 | |
1 | VT4 | Toàn xã | 30 |
II | KV3 | Xã An Thạnh 2 | |
1 | VT2 | Toàn xã | 40 |
III | KV3 | Xã An Thạnh 3 | |
1 | VT3 | Toàn xã | 35 |
IV | KV3 | Xã An Thạnh Nam | |
1 | VT4 | Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn | 30 |
2 | VT5 | Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm. | 25 |
V | KV3 | Xã Anh Thạnh Đông | |
1 | VT3 | Toàn xã | 35 |
VI | KV3 | Xã Đại Ân 1 | |
1 | VT3 | Toàn xã | 35 |
E | HUYỆN TRẦN ĐỀ | ||
I | KV3 | Xã Liêu Tú | |
1 | VT3 | - Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh. | 35 |
2 | VT4 | - Đông: lộ Giồng Chác, Tây: lộ Tổng Cáng; - Nam: đê ngăn mặn; Bắc: kênh 81. | 30 |
3 | VT5 | Đất nuôi trồng thủy sản còn lại | 25 |
II | KV3 | Xã Lịch Hội Thượng | |
1 | VT3 | - Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh. | 35 |
2 | VT4 | Đất nuôi trồng thủy sản còn lại | 30 |
III | KV3 | Xã Trung Bình. | |
1 | VT4 | Đông: rạch Cầu Đen - Kinh Tầm Du, Kinh Sáu Quế 2; Tây: xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1); Nam: Lộ Quốc Phòng; Bắc: kênh Máy bay. | 30 |
2 | VT3 | Đất nuôi trồng thủy sản còn lại. | 35 |
IV | KV3 | Xã Thạnh Thới Thuận | |
1 | VT2 | Từ đường tỉnh 936B ra sông Mỹ Thanh. | 40 |
V | KV3 | Xã Thạnh Thới An | |
1 | VT4 | Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã | 30 |
VI | KV3 | Xã Viên Bình | |
1 | VT5 | Khu vực đất thủy sản ven sông Mỹ Thanh | 25 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (không bao gồm đất nông nghiệp khác)
a) Vị trí 01: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 5.000.000 đồng/m2 trở lên, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường, giá đất là 310.000 đồng/m2.
b) Vị trí 02: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 2.000.000 đồng/m2 đến dưới 5.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 01 trong phạm vi 50m, giá đất là 210.000 đồng/m2.
c) Vị trí 03: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 1.000.000 đồng/m2 đến dưới 2.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 02 trong phạm vi 50m, giá đất là 150.000 đồng/m2.
d) Vị trí 04: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 đến dưới 1.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 03 trong phạm vi 50m, giá đất là 100.000 đồng/m2.
đ) Vị trí 05: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (ngoại trừ các vị trí trí 01, 02, 03 và 04), có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường, giá đất là 70.000 đồng/m2.
e) Vị trí 06: Các thửa đất còn lại trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, giá đất là 50.000 đồng/m2.
2. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Ngã Năm (không bao gồm đất nông nghiệp khác, đất lâm nghiệp) chưa được quy định tại các phụ lục 2, 3:
a) Tại 03 phường: Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư đô thị: Giá đất là 100.000 đồng/m2.
b) Tại các xã: Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất là 70.000 đồng/m2.
3. Đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu (không bao gồm đất nông nghiệp khác, đất lâm nghiệp) chưa được quy định tại các phụ lục 2, 3:
a) Tại 04 phường: Đất nông nghiệp trong địa giới hành chính 04 phường (không bao gồm đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác):
- Các thửa đất có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong Khu dân cư đô thị: Giá đất 100.000 đồng/m2 .
- Các vị trí còn lại:
+ Trên địa bàn Phường 1: Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm là 50.000 đồng/m2.
+ Trên địa bàn Phường 2, phường Khánh Hòa và Phường Vĩnh Phước: Giá đất trồng cây lâu năm là 45.000 đồng/m2; Giá đất trồng cây hàng năm là 40.000 đồng/m2 .
- Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa (không bao gồm đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác) có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất 70.000 đồng/m2.
- Tại các vị trí còn lại:
+ Đất trồng cây lâu năm: Giá đất là 45.000 đồng/m2.
+ Đất trồng cây hàng năm: Giá đất là 40.000 đồng/m2.
+ Đất nuôi trồng thủy sản: Giá đất là 40.000 đồng/m2.
d) Đất làm muối trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu: Giá đất là 20.000 đồng/m2.
4. Đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh: Giá đất là 20.000 đồng/m2.
5. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 50% giá đất rừng sản xuất tại khu vực liền kề; trường hợp tại khu vực không có đất rừng sản xuất liền kề thì lấy giá đất rừng sản xuất khu vực gần nhất.
6. Đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013): Được tính bằng 140% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất, nhưng không vượt quá 60% giá đất ở của cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.
7. Đất nông nghiệp nằm trong trong khu dân cư, đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trong phạm vi 50m tính từ mép lộ (không áp dụng đối với đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, đất nông nghiệp khác; đất nông nghiệp tại các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, các phường thuộc thị xã Ngã Năm và thành phố Sóc Trăng): Giá đất 70.000 đồng/m2 đối với khu vực nông thôn và 75.000 đồng/m2 đối với khu vực thị trấn và đô thị loại V.
8. Đất bãi bồi ven sông Hậu, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp thì căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.
9. Đất bãi bồi ven biển khi sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng 30% giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.
10. Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh chưa được xác định trong các phụ lục thì áp dụng việc xác định giá đất trồng cây hàng năm có cùng khu vực, vị trí để tính mức giá./.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35 /2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Giá đất trong Khu công nghiệp An Nghiệp (bao gồm địa bàn huyện Châu Thành và thành phố Sóc Trăng): 130.000 đồng/m2.
2 Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích y tế, giáo dục - đào tạo: Được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.
3. Giá đất thương mại, dịch vụ: Được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.
4. Giá đất phi nông nghiệp khác (quy định tại Điểm k Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013): Được tính bằng 150% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất.
6. Đối với đất bãi bồi ven sông Hậu, đất bãi bồi ven biển, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.
- 1 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2 Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3 Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 4 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Quy định bảng giá các loại đất
- 5 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 7 Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019
- 8 Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019
- 1 Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
- 2 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 7 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
- 9 Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 13 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 14 Luật đất đai 2013
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2 Quyết định 53/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
- 3 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 8 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9 Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10 Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
- 11 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 12 Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019