- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 381/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8 Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9 Quyết định 23/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- 10 Quyết định 24/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 11 Quyết định 34/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND-NĐ | Đồng Tháp, ngày 17 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN HỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 03 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Hồng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Sa Rài | Bình Phú | Thông Bình | Tân Công Chí | Tân Hộ Cơ | Tân Phước | Tân Thành A | Tân Thành B | An Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 31.007,26 | 752,80 | 4.323,19 | 2.933,36 | 5.202,45 | 4.605,27 | 4.110,47 | 3.548,83 | 3.148,81 | 2.382,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.372,18 | 483,33 | 3.697,39 | 2.358,63 | 4.578,47 | 3.817,65 | 3.555,63 | 3.076,20 | 2.738,06 | 2.066,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23.722,31 | 341,43 | 3.302,03 | 2.173,50 | 3.910,25 | 3.455,19 | 3.134,63 | 2.939,02 | 2.584,11 | 1.882,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23.722,31 | 341,43 | 3.302,03 | 2.173,50 | 3.910,25 | 3.455,19 | 3.134,63 | 2.939,02 | 2.584,11 | 1.882,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 48,44 | 0,51 | 0,31 | - | 10,04 | 2,63 | 0,28 | 9,91 | 6,74 | 18,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 627,05 | 107,99 | 74,08 | 48,87 | 109,74 | 31,68 | 95,78 | 43,77 | 57,04 | 58,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 46,98 | - | - | - | - | 46,98 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.925,86 | 33,37 | 320,21 | 136,26 | 548,44 | 281,17 | 324,95 | 82,75 | 90,17 | 108,55 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,54 | 0,04 | 0,76 | - | - | - | - | 0,74 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.635,08 | 269,47 | 625,81 | 574,73 | 623,98 | 787,62 | 554,84 | 472,63 | 410,76 | 315,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 205,95 | 1,26 | 4,44 | 15,03 | 4,42 | 31,78 | 39,40 | - | 2,51 | 107,11 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,96 | 2,86 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,26 | - | - | - | 6,00 | 14,87 | - | - | 0,39 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,84 | 2,07 | 0,13 | 0,20 | 20,06 | 1,02 | 8,45 | 0,07 | 0,64 | 2,20 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,62 | 1,20 | 2,79 | 2,66 | 3,03 | 41,60 | 4,70 | - | 48,56 | 4,09 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.343,60 | 135,63 | 288,36 | 147,13 | 406,78 | 353,94 | 345,73 | 285,47 | 235,95 | 144,61 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,47 | 1,65 | 0,11 | - | 0,48 | 1,45 | - | - | 0,66 | 0,10 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 5,49 | 3,78 | 0,07 | 0,18 | 0,53 | 0,27 | 0,14 | 0,12 | 0,21 | 0,19 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 53,60 | 6,26 | 2,43 | 4,63 | 9,96 | 6,29 | 7,62 | 6,91 | 5,57 | 3,93 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 13,68 | 2,88 | 1,56 | 1,50 | 0,82 | 1,40 | 1,50 | 0,87 | 1,44 | 1,71 |
| - Đất giao thông | DGT | 856,81 | 70,16 | 142,46 | 79,50 | 92,27 | 218,66 | 103,86 | 56,91 | 47,18 | 45,82 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 1.400,76 | 49,72 | 141,38 | 60,52 | 302,31 | 121,75 | 231,67 | 220,57 | 180,42 | 92,43 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 0,72 | 0,11 | - | - | 0,12 | 0,29 | - | - | 0,20 | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,88 | 0,16 | - | 0,15 | 0,18 | 0,07 | 0,07 | 0,01 | 0,20 | 0,03 |
| - Đất chợ | DCH | 7,18 | 0,89 | 0,35 | 0,65 | 0,11 | 3,76 | 0,87 | 0,09 | 0,06 | 0,40 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,87 | - | 0,40 | 0,54 | - | 0,90 | - | 0,42 | 0,34 | 8,27 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,47 | - | - | 0,47 | - | 5,03 | 1,97 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.184,34 | - | 185,24 | 177,88 | 143,16 | 206,21 | 151,65 | 155,63 | 116,47 | 48,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 115,83 | 115,83 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,36 | 8,30 | 0,64 | 2,27 | 2,05 | 5,13 | 0,78 | 0,81 | 0,77 | 0,61 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,94 | 1,27 | 0,30 | 0,09 | 0,16 | 0,76 | - | - | 3,36 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18,24 | 0,16 | 1,64 | 4,23 | 6,17 | 2,12 | 2,16 | 0,35 | 1,41 | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,66 | 0,08 | 0,02 | 0,03 | - | 0,07 | - | - | 0,37 | 0,09 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,82 | 0,66 | - | - | - | 0,73 | - | 0,29 | - | 0,15 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 526,21 | - | 136,46 | 223,31 | 28,44 | 123,36 | - | 14,64 | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,95 | - | 5,38 | 0,88 | 3,71 | - | - | 14,97 | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 752,80 | 752,80 | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú (*): không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Sa Rài | Bình Phú | Thông Bình | Tân Công Chí | Tân Hộ Cơ | Tân Phước | Tân Thành A | Tân Thành B | An Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … () | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 76,29 | 0,53 | 10,21 | 0,25 | 2,97 | 31,48 | 2,29 | 0,31 | 0,54 | 27,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,36 | 0,11 | 10,13 | 0,09 | 2,97 | 20,77 | 2,29 | 0,01 | 0,38 | 27,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 64,36 | 0,11 | 10,13 | 0,09 | 2,97 | 20,77 | 2,29 | 0,01 | 0,38 | 27,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,41 | 0,42 | 0,08 | 0,05 | - | 0,30 | - | 0,30 | 0,16 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,41 | - | - | - | - | 0,41 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,11 | - | - | 0,11 | - | 10,00 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,38 | 0,94 | 4,74 | 0,35 | - | 2,77 | - | 0,27 | 0,31 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,84 | - | 4,20 | 0,14 | - | 1,36 | - | - | 0,14 | - |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất giao thông | DGT | 4,17 | - | 3,79 | - | - | 0,38 | - | - | - | - |
| - Đất thủy lợi | DTL | 1,67 | - | 0,41 | 0,14 | - | 0,98 | - | - | 0,14 | - |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,54 | - | 0,48 | 0,21 | - | 1,41 | - | 0,27 | 0,17 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,55 | 0,55 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,39 | 0,39 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Sa Rài | Bình Phú | Thông Bình | Tân Công Chí | Tân Hộ Cơ | Tân Phước | Tân Thành A | Tân Thành B | An Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … () | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 95,14 | 2,60 | 10,96 | 0,55 | 3,07 | 36,31 | 2,59 | 0,41 | 10,60 | 28,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 80,95 | 1,72 | 10,81 | 0,39 | 3,00 | 25,55 | 2,29 | 0,04 | 9,51 | 27,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 80,95 | 1,72 | 10,81 | 0,39 | 3,00 | 25,55 | 2,29 | 0,04 | 9,51 | 27,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,06 | 0,78 | 0,11 | 0,05 | 0,03 | 0,35 | 0,30 | 0,33 | 0,89 | 0,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,41 | - | - | - | - | 0,41 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,72 | 0,10 | 0,04 | 0,11 | 0,04 | 10,00 | - | 0,04 | 0,20 | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 234,65 | 8,22 | 24,46 | 4,63 | 37,34 | 40,05 | 118,90 | - | 1,05 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 37,28 | 7,32 | 0,57 | - | 1,64 | 2,49 | 25,26 | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 196,32 | 0,90 | 23,89 | 4,63 | 35,70 | 37,56 | 93,64 | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NNK | 1,05 | - | - | - | - | - | - | - | 1,05 | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất NN không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất NN không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 24/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 34/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp