ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 351/2014/QÐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 12 tháng 8 năm 2014. |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH, ĐỢT III NĂM 2014.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin (nay là Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17 ngày 10/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVII, kỳ họp thứ 12 về việc điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cơ quan Thường trực Hội đồng tư vấn đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng tỉnh Bắc Ninh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 40 tuyến đường, 09 tuyến phố;
2. Đặt tên mới cho 21 tuyến đường;
3. Đặt tên mới cho 104 tuyến phố.
(Có phụ lục danh mục điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố Bắc Ninh theo chức năng và nhiệm vụ, tiến hành điều chỉnh, tổ chức gắn biển tên đường, tên phố theo quy định; thông báo rộng rãi trên các phương tiện thông tin truyền thông để các cơ quan, tổ chức và nhân dân biết; thực hiện công tác quản lý và hướng dẫn các hoạt động theo tên đường, tên phố được quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 7 năm 2014.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc Ninh có tên trong danh sách điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp đóng trên địa bàn căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 351 /QÐ-UBND, ngày 12 /8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).
TT | Tên đường, phố hiện hữu | Chiều dài (km) | Ðiểm đầu | Ðiểm cuối | Ghi chú | |||
Theo Quyết định | Điều chỉnh | Theo Quyết định | Điều chỉnh | Theo Quyết định | Điều chỉnh |
| ||
1.1 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ÐUỜNG ÐỢT 1 | ||||||||
1 | Ðường Lý Thường Kiệt | 2.20 | 1.74 | Ðầu cầu Ðáp Cầu |
| Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
2 | Đường Ngô Gia Tự | 3.30 | 2.78 | Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu |
| Ngã tư cổng ô |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 3.50 | 3.70 | Ngã tư cổng ô |
| Giáp ranh với huyện Tiên Sơn | Tiếp giáp với huyện Tiên Du | Hiệu chỉnh chiều dài |
4 | Đường Nguyễn Du | 0.80 | 0.62 | Ngã tư cột cờ |
| Ngã tư cổng ô |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
5 | Đường Trần Hưng Ðạo | 3.70 | 6.04 | Km0 ngã 3 với QL 1A cũ |
| Ranh giới Quế Võ | Tiếp giáp với huyện Quế võ | Kéo dài từ cầu Ðại Phúc đến hết địa phận xã Nam Sơn |
6 | Đường Thiên Ðức | 1.60 | 2.58 | Dốc Cầu gỗ |
| Ranh giới Yên Phong | Dốc Ðặng | Kéo dài từ hết địa phận phường Kinh Bắc đến ngã tư Dốc Ðặng |
7 | Đường Nguyễn Trãi | 2.10 | 6.61 | Km0 QL38 (Cổng Ô) | Ngã tư cổng ô | Ranh giới Tiên Sơn | Tiếp giáp với huyện Tiên Du | Kéo dài từ Cầu Bồ Sơn đến hết địa phận phường Hạp Lĩnh |
8 | Đường Vũ Ninh | 0.20 | 0.93 | Ngã 3 QL 1A cũ | Ngã 3 QL 1A cũ | BUBND xã Vũ Ninh | Đường Ðấu Mã | Kéo dài từ UBND phường Vũ Ninh cũ đến đường Ðấu Mã |
9 | Đường Hồ Ngọc Lân | 1.30 | 1.72 | Chợ Yên đường 16 | Giao cắt đường 40m đấu nối với đường Kinh Dương Vương | Dốc Y Na công viên | Ngã 3 với TL286 | Điều chỉnh cắt đoạn từ TL295B đến nút giao đường KB5, kéo dài thêm đoạn đường KB5 |
10 | Đường Rạp Hát | 0.80 | 0.69 | Đường ngang ra Tiền An | Giao cắt TL295B | Ranh giới với Kinh Bắc | Giao cắt đường Hồ Ngọc Lân | Hiệu chỉnh chiều dài |
11 | Đường Ðấu Mã | 3.10 | 2.25 | Xóm I Ðại Phúc đường 1 cũ | Ngã 3 giao cắt QL18 | Ngã 3 công ty may Ðáp Cầu |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
12 | Đường Như Nguyệt | 2.80 | 4.26 | Ranh giới Yên Phong | Giáp ranh giới xã Hòa Long | Ranh giới với Quế Võ | Giáp với huyện Quế Võ | Kéo dài từ hết địa phận phường Ðáp Cầu đến hết địa phận xã Kim Chân |
13 | Đường Trần Lựu | 1.40 | 1.08 | Ngã 3 công ty may Ðáp Cầu |
| Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
14 | Đường Cô Mễ | 0.80 | 1.00 | Ngã 3 đường Bà Chúa Kho |
| Cổng nhà máy kính Ðáp Cầu | Nhà máy Kính Ðáp Cầu | Hiệu chỉnh chiều dài |
15 | Đường Nguyễn Ðăng Ðạo | 1.30 | 2.37 | Ngã 4 QL 1A cũ | Ngã 4 TL295B | Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
16 | Đường Kinh Dương Vương | 2.20 | 1.58 | Đường sắt Hà Lạng | Giao cắt TL295B | Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) | Giao cắt đường Truờng Chinh Điều chỉnh | Điều chỉnh: Cắt đoạn từ giao cắt tỉnh lộ 295B đến đường sắt Hà Lạng |
17 | Đường Lý Thái Tổ | 2.10 | 2.26 | Ngã 3 với đại lộ (40m) | Ngã 3 đường K. Dương Vương | Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
18 | Đường Lê Thái Tổ | 1.00 | 1.85 | Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi |
| Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
19 | Đường Phù Ðổng T.Vương | 1.90 | 1.02 | Đường sắt Hà Lạng |
| Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
20 | Đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 1.20 | 1.02 | Đường sắt Hà Lạng |
| Ngã 3 với đường xuất phát từ Thanh Phương |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
21 | Đường Lê Văn Thịnh | 1.40 | 2.03 | Đường sắt Hà Lạng |
| Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
22 | Đường Huyền Quang | 1.20 | 1.70 | Ngã 3 với QL 1A cũ | Ngã 3 với TL295B | Ngã 3 với đường xuất phát từ Chùa Cao | Ngã 3 với đường Nguyễn Quyền | Kéo dài đoạn từ đường Bình Than đến Đường Nguyễn Quyền |
23 | Đường Hai Bà Trưng | 1.10 | 1.30 | Ngã 4 với đại lộ (40m) |
| Ngã 4 với đường QL 18 cũ |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
24 | Đường Cao Lỗ Vương | 2.60 |
| Ngã 4 với đại lộ (40m) |
| Ngã 3 với đường QL18 cũ |
| Bỏ do điều chỉnh Quy hoạch và đặt lại trong đợt 2 |
25 | Đường Bình Than | 2.50 | 2.48 | Ngã 4 với QL18 cũ |
| Ngã 4 với đường QL 1A cũ |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
26 | Đường Ngọc Hân C.Chúa | 1.40 | 1.90 | Ngã 4 với QL18 cũ (Trần Hưg Ðạo) |
| Gần đường với khu Hoà Ðình (Lý Anh Tông) |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
27 | Đường Nguyễn Cao | 1.60 | 2.56 | Ngã 3 giao cắt QL18 cũ |
| Ngã 4 với QL 1A cũ | Khu dân cư cũ Khả Lễ | Điều chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới |
28 | Đường Văn Miếu | 2.40 | 0.97 | Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu chạy cạnh trường PTTH Hàn Thuyên | Ngã 3 giao cắt đường Bình Than | Ngã 3 với đường Huyền Quang |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
29 | Đường Nguyễn Quyền | 3.20 | 3.75 | Chùa Cao | Chùa Cao - Ðại Phúc | Ngã 4 với QL38 cũ | Nút giao Tây- Nam | Kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nút giao Tây - Nam |
I.2 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ÐỢT 1 | ||||||||
1 | Phố Hàng Mã | 0.80 | 0.25 | Cổng chợ Nhớn |
| Phố Nhà Chung |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
2 | Phố Bắc Sơn | 0.40 | 0.43 | Nhà máy thuốc là Bắc Sơn |
| Khu tập thể thuốc lá Bắc Sơn |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
3 | Phố Chợ Nhớn | 0.20 | 0.13 | Cổng chợ Nhớn |
| Ranh giới Ðại Phúc |
| Điều chỉnh thành Phố, Hiệu chỉnh chiều dài |
4 | Phố Hoàng Ngọc Phách | 0.20 | 0.12 | Ngã 3 giao cắt QL18 cũ | Ngã 4 đường Trần Hưng Ðạo | Cổng trường PTTH Hàn Thuyên |
| Ðổi thành Phố, hiệu chỉnh chiều dài |
II.1 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ÐUỜNG ÐỢT 2 | ||||||||
1 | Đường Lý Thánh Tông | 0.72 |
| Ngã 4 với đường K. Dương Vương | Ngã 3 với đường Hàn Thuyên |
| Bỏ do điều chỉnh QH | |
2 | Đường Cao Lỗ Vương | 0.86 | 0.80 | Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số 1 |
| Ngã 3 với đường Hàn Thuyên |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
3 | Đường Truờng Chinh | 2.30 | 2.77 | Ngã 3 với đường QH giáp QL1B | Ngã 3 đường Trần Lựu | Ngã 3 đường Quy hoạch | Ðấu nối với đường Nguyễn Quyền | Điều chỉnh huớng tuyến theo quy hoạch mới |
4 | Đường Trần Quốc Toản | 0.34 | 0.64 | Ngã 3 với đường xóm Ðọ Xá |
| Ngã 3 với đường Lý Thái Tổ |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
5 | Đường Lý Cao Tông | 0.85 | 0.82 | Ngã 3 với đường làng Ðọ Xá | Khu dân cư cũ khu Ðọ Xá | Ngã 4 với đường Huyền Quang- Văn Miếu | Khu dịch vụ y tế | Điều chỉnh: Cắt đoạn phía sau Viễn thông Bắc Ninh, kéo thẳng đến phía sau khu dịch vụ Y tế |
6 | Đường Ngô Tất Tố | 0.66 | 0.96 | Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt Hà Lạng | Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ | Khu dân cư cũ Bồ Sơn | Kéo dài đoạn 1 từ Lê Thái Tổ đến khu dân cư cũ Bồ Sơn, đoạn 2 từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
7 | Đường Lý Nhân Tông | 0.63 | 0.86 | Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt Hà Lạng | Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ |
| Kéo dài đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | 0.75 | 1.91 | Đường sắt Hà Lạng |
| Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ |
| Khu đô thị Nam Võ Cường Kéo dài đoạn từ Lê Thái Tổ đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường) |
9 | Đường Lý Thần Tông | 0.58 | 0.83 | Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt Hà Lạng | Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ | Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ | Kéo dài từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
10 | Đường Lý Đạo Thành | 0.97 | 0.73 | Ngã 3 với đường Lý Anh Tông |
| Ngã 3 với đường Nguyễn Trãi |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
11 | Đường Lý Anh Tông | 0.95 | 1.96 | Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt Hà Lạng | Ngã 3 với đường Bình Than | Ngã 3 với đường gom QL1A | Kéo dài đoạn 1 từ đường Bình Than đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường); Ðoạn 2 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
II.2 ÐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ÐỢT 2 | ||||||||
1 | Phố Nguyễn Thị Lựu | 0.50 | 0.28 | Ngã 3 với đường K. Dương Vương | Đường Ngô Gia Tự | Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số III | Đường Phù Ðổng Thiên Vương | Điều chỉnh cắt đoạn từ đường Phù Ðổng Thiên Vương đến Vườn Hoa Mai Bàng |
2 | Phố Mai Bàng | 0.60 | 0.29 | Ngã 3 với đường Nguyên Phi Ỷ Lan |
| Ngã 3 với đường Lê Văn Thịnh |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
3 | Phố Vương Văn Trà | 0.29 | 0.50 | Ngã 3 với đường Nguyễn Gia Thiều |
| Ngã 3 với đường Hai Bà Trưng |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
4 | Phố Nguyễn Trọng Hiệu |
| 0.20 |
| Ngã 3 với đường Nguyễn Hữu Nghiêm |
| Sau công ty MT&CTÐT BN | Bổ sung danh sách |
5 | Phố Lê Quý Ðôn |
| 0.40 |
| Tiếp giáp TT PT quỹ đất tỉnh BN |
| Ngã 3 với đường Nguyễn Huy Tuởng | Bổ sung danh sách |
DANH MỤC 21 TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 351 /QÐ-UBND, ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).
TT | Tên đường hiện hữu | Tên đường đặt mới | Chiều dài (km) | Ðiểm đầu tuyến | Ðiểm cuối tuyến |
1 | Ðại Phúc 27 | Thanh Niên | 1,05 | Khu dân cư cũ khu 10 Phường Ðại Phúc | Đường gom QL1A |
2 | Ðại Phúc 20, 35 | Ðại Tráng | 2,00 | Đường Nguyễn Quyền | Hồ điều hoà Văn Miếu |
3 | Kinh Bắc 1 | Nguyễn Công Hãng | 1,50 | Đường Kinh Dương Vương | Đường Rạp Hát |
4 | Kinh Bắc 6, 66 | Ngô Quyền | 1,46 | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ) | Đường Ngô Sĩ Liên (Kinh Bắc 60 cũ) |
5 | Kinh Bắc 8 | Hoàng Văn Thụ | 0,85 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Kinh Bắc 78 cũ) |
6 | Kinh Bắc 20, 51, 99 | Lê Hồng Phong | 1,34 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Đường H |
7 | Kinh Bắc 50 | Tạ Quang Bửu | 0,72 | Khu dân cư cũ khu Y Na | Khu dân cư cũ khu Yên Mẫn |
8 | Kinh Bắc 60 | Ngô Sĩ Liên | 0,96 | Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn Ðăng Ðạo kéo dài) | Đường H |
9 | Kinh Bắc 63 | Chu Văn An | 0,75 | Đường Hồ Ngọc Lân | Đường H |
10 | Kinh Bắc 78 | Nguyễn Thị Minh Khai | 0,78 | Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) | Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ) |
11 | Kinh Bắc 84 | Tô Hiến Thành | 0,71 | Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) | Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ) |
12 | Nguyễn Ðăng Đạo kéo dài | Âu Cơ | 2,47 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Vạn An - Hoà Long |
13 | Kinh Dương Vương kéo dài | Lạc Long Quân | 2,30 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Vạn An - Hoà Long |
14 | Võ Cường 32, 126 | Lý Quốc Sư | 1,26 | Phố Hoà Ðình (Võ Cường 24 cũ) | Đường Khả Lễ (Đường Võ Cường 123 cũ) |
15 | Võ Cường 63 | Triệu Việt Vương | 0,80 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Phạm Ngũ Lão (Võ Cường 112 cũ) |
16 | Võ Cường 67, 69, 78, 106 | Lê Lai | 2,03 | Đường Nguyễn Quyền | Đường Bình Than |
17 | Võ Cường 83 | Lý Thánh Tông | 1,23 | Đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) | Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) |
18 | Võ Cường 94 | Lê Thánh Tông | 1,15 | Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) | Đường Lê Thái Tổ |
19 | Võ Cường 100, 112 | Phạm Ngũ Lão | 1,47 | Đường Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ) | Đường Lê Lai (Võ Cường 69 cũ) |
20 | Võ Cường (55+123) | Khả Lễ | 1,44 | Khu nhà ở HUD | Đường Bình Than |
21 | Đường đê hữu cầu | Sông Cầu | 10,50 | Tiếp giáp với phường Vũ Ninh | Ngã tư dốc Ðặng |
DANH MỤC 104 TUYẾN PHỐ ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 351 /QÐ-UBND, ngày 12 /8/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh).
TT | Tên phố hiện hữu | Tên phố Ðặt mới | Chiều dài (km) | Ðiểm đầu tuyến | Ðiểm cuối tuyến | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ninh Xá 5 | Ðoàn Trần Nghiệp | 0,25 | Giáp trung tâm thương mại Him Lam | Phố Hoàng Ngân (Ninh Xá 7 cũ) | Phường Ninh Xá |
2 | Ninh Xá 6 | Nguyễn Viết Xuân | 0,50 | Đường Trần Quốc Toản | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
3 | Ninh Xá 7 | Hoàng Ngân | 0,30 | Phố Tô Vĩnh Diện (Ninh Xá 8 cũ) | Đường Nguyễn Cao | Phường Ninh Xá |
4 | Ninh Xá 8 | Võ Thị Sáu | 0,50 | Giao cắt đường Trần Quốc Toản | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
5 | Ninh Xá 9 | Trần Quốc Hoàn | 0,15 | Phố Lý Tự Trọng (Ninh Xá 10) | Phố Hoàng Ngân (Ninh Xá 7 cũ) | Phường Ninh Xá |
6 | Ninh Xá 10 | Lý Tự Trọng | 0,20 | Phố Ðoàn Trần Nghiệp (Ninh Xá 5 cũ) | Đường Ðỗ Trọng Vĩ | Phường Ninh Xá |
7 | Ninh Xá 12, 14, 26 | Bế Văn Ðàn | 0,31 | Đường Huyền Quang | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
8 | Ninh Xá 15 | Nguyễn Văn Trỗi | 0,37 | Đường Lý Thái Tổ | Giao cắt đường Nguyễn Cao | Phường Ninh Xá |
9 | Ninh Xá 17 | Chế Lan Viên | 0,20 | Đường Nguyễn Cao | Giao cắt đường Lý Đạo Thành | Phường Ninh Xá |
10 | Ninh Xá 19 | Nguyễn Tuân | 0,18 | Đường Nguyễn Cao | Giao cắt đường Lý Đạo Thành | Phường Ninh Xá |
11 | Ninh Xá 20 | Kim Ðồng | 0,30 | Đường Huyền Quang | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
12 | Ninh Xá 22 | Cù Chính Lan | 0,30 | Đường Huyền Quang | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
13 | Ninh Xá 24 | Tô Hiệu | 0,28 | Đường Huyền Quang | Phố NguyễnVănTrỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
14 | Ninh Xá 8 | Tô Vĩnh Diện | 0,25 | Phố Ðoàn Trần Nghiệp (Ninh Xá 5 cũ) | Đường Ðỗ Trọng Vĩ | Phường Ninh Xá |
15 | Ninh Xá 38 | Hoàng Tích Chù | 0,22 | Phố Hoàng Cầm (Ninh Xá 38) | Đường Ngô Tất Tố | Phường Ninh Xá |
16 | Ninh Xá 38 | Hoàng Cầm | 0,10 | Đường Nguyễn Cao | Phố Ðặng Thai Mai (Võ Cường 125 cũ) | Phường Ninh Xá |
17 | Ðại Phúc 1 | Vũ Miên | 0,40 | Đường Trần Hưng Ðạo | Ngã 3 Đường Văn Miếu | Phường Ðại Phúc |
18 | Ðại Phúc 7 | Lê Chân | 0,32 | Ngã 3 với đường khu dân cư khu 3 | Ngã 3 với Đường Bình Than | Phường Ðại Phúc |
19 | Ðại Phúc 8 | Nguyễn Văn Siêu | 0,17 | Ngã 3 với đường khu dân cư khu 3 | Phố Trần Bình Trọng (Ðại Phúc 10 cũ) | Phường Ðại Phúc |
20 | Ðại Phúc 9 | Trần Nguyên Hãn | 0,23 | Phố Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ) | Phố Cao Bá Quát (Ðại Phúc 12 cũ) | Phường Ðại Phúc |
21 | Ðại Phúc 10 | Trần Bình Trọng | 0,28 | Phố Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ) | Phố Cao Bá Quát (Ðại Phúc 12 cũ) | Phường Ðại Phúc |
22 | Ðại Phúc 11 | Hoàng Văn Thái | 0,30 | Phố Trần Bình Trọng (Ðại Phúc 10 cũ) | Đường Nguyễn Ðăng Ðạo | Phường Ðại Phúc |
23 | Ðại Phúc 12 | Cao Bá Quát | 0,23 | Phố Lê Chân (Ðại Phúc 7 cũ) | Khu dân cư cũ khu 3 Ðại Phúc | Phường Ðại Phúc |
24 | Ðại Phúc 18 | Mạc Ðĩnh Chi | 0,59 | Đường Bình Than | Đường gom QL1A | Phường Ðại Phúc |
25 | Ðại Phúc 31, 37 | Phố Nguyễn Phúc Xuyên | 0,77 | Chùa Cao | Đường Nguyễn Quyền | Phường Ðại Phúc |
26 | Ðại Phúc 32 | Phan Bội Châu | 0,98 | Đường Ðại Tráng (Ðại Phúc 20, 35 cũ) | Phố Nguyễn Phúc Xuyên (Ðại Phúc 31, 37 cũ) | Phường Ðại Phúc |
27 | Kinh Bắc 2 | Lê Ðức Thọ | 0,50 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Phố Trần Ðại Nghĩa (Kinh Bắc 13, 15 cũ) | Phường Kinh Bắc |
28 | Kinh Bắc 3 | Nguyễn Ðức Cảnh | 0,72 | Phố Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ) | Khu dân cư thôn Y Na | Phường Kinh Bắc |
29 | Kinh Bắc 4 | Nguyễn Bình | 0,12 | Đường Hồ Ngọc Lân | Phố Y Na (Kinh Bắc | Phường Kinh Bắc |
30 | Kinh Bắc 4 | Mạc Thị Buởi | 0,10 | Phố Nguyễn An Ninh (Kinh Bắc 9 cũ) | Phố Nguyễn Công Trứ (Kinh Bắc 11 cũ) | Phường Kinh Bắc |
31 | Kinh Bắc 4 | Lê Thanh Nghị | 0,21 | Đường Hồ Ngọc Lân | Phố Nguyễn Công Trứ (Kinh Bắc 11 cũ) | Phường Kinh Bắc |
32 | Kinh Bắc 6 | Ngô Xuân Quảng | 0,13 | Phố Lê Trọng Tấn (Kinh Bắc 13 cũ) | Đường Ngô Quyền (Kinh Bắc 6) | Phường Kinh Bắc |
33 | Kinh Bắc 7 | Y Na | 0,67 | Đường Kinh Dương Vương | Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn Ðăng Ðạo kéo dài) | Phường Kinh Bắc |
34 | Kinh Bắc 9 | Nguyễn An Ninh | 0,09 | Đường Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ) | Phố Lê Thanh Nghị (Kinh Bắc 4 cũ) | Phường Kinh Bắc |
35 | Kinh Bắc 9', 12 | Nguyễn Nhân Kính | 0,43 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Phố Nguyễn Bình (Kinh Bắc 4 cũ) | Phường Kinh Bắc |
36 | Kinh Bắc 10 | Nguyễn Bá Tuấn | 0,22 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Khu dân cư cũ khu Y Na | Phường Kinh Bắc |
37 | Kinh Bắc 11, VN6, 7 | Nguyễn Công Trứ | 0,69 | Đường Hoàng VănThụ (Kinh Bắc 8 cũ) | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vu Ninh 2, 8, 9 cũ) | Phường Kinh Bắc |
38 | Kinh Bắc 13 | Lê Trọng Tấn | 0,14 | Phố Lê Ðức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ) | Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ) | Phường Kinh Bắc |
39 | Kinh Bắc 15 | Trần Ðại Nghĩa | 0,14 | Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) | Phố Ngô Xuân Quảng (Kinh Bắc 4 cũ) | Phường Kinh Bắc |
40 | Kinh Bắc 16 | Tô Ngọc Vân | 0,22 | Đường Hồ Ngọc Lân | Phố Kim Lân (Kinh Bắc 21 cũ) | Phường Kinh Bắc |
41 | Kinh Bắc 16' | Xuân Diệu | 0,18 | Phố Bùi Xuân Phái (Kinh Bắc 27 cũ) | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Phường Kinh Bắc |
42 | Kinh Bắc 17 | Thị Chung | 0,42 | Đường Lê Hồng Phong (Kinh Bắc 20 cũ) | Đường Rạp Hát | Phường Kinh Bắc |
43 | Kinh Bắc 19 | Vũ Trọng Phụng | 0,25 | Đường Lê Hồng Phong (Kinh Bắc 20 cũ) | Phố Thị Chung (Kinh Bắc 17 cũ) | Phường Kinh Bắc |
44 | Kinh Bắc 21 | Kim Lân | 0,26 | Phố Tản Ðà (Kinh Bắc 21 cũ) | Đường Rạp Hát | Phường Kinh Bắc |
45 | Kinh Bắc 21' | Tản Ðà | 0,18 | Phố Xuân Diệu (Kinh Bắc 16 cũ) | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Phường Kinh Bắc |
46 | Kinh Bắc 22 | Nguyễn Công Hoan | 0,07 | Phố Vu Trọng Phụng (Kinh Bắc 19 cũ) | Phố Thị Chung (Kinh Bắc 17 cũ) | Phường Kinh Bắc |
47 | Kinh Bắc 23 | Hàn Mặc Tử | 0,26 | Phố Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ) | Đường Rạp Hát | Phường Kinh Bắc |
48 | Kinh Bắc 25 | Van Cao | 0,26 | Phố Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ) | Đường Rạp Hát | Phường Kinh Bắc |
49 | Kinh Bắc 27 | Bùi Xuân Phái | 0,39 | Khu dân cư cũ thôn Y Na | Khu dân cư cũ khu Thị Chung | Phường Kinh Bắc |
50 | Kinh Bắc 109 | Hoài Thanh | 0,17 | Phố Nguyễn Tuân (Ninh Xá 19 cũ) | Đường Ngô Tất Tố | Phường Kinh Bắc |
51 | Kinh Bắc 111 | Nam Cao | 0,17 | Phố Nguyễn Tuân (Ninh Xá 19 cũ) | Đường Ngô Tất Tố | Phường Kinh Bắc |
52 | Vũ Ninh 1, 2, 9, Kinh Bắc 70 | Huỳnh Tấn Phát | 0,96 | Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ) | Phố Hoàng Tích Trí (Vũ Ninh 8 cũ) | Phường Vũ Ninh |
53 | Vũ Ninh 3 | Nguyễn Luong Bằng | 0,14 | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 2 cũ) | Phố Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ) | Phường Vũ Ninh |
54 | Vũ Ninh 4 | Trần Huy Liệu | 0,21 | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ) | Phố Nguyễn Lương Bằng (Vũ Ninh 3 cũ) | Phường Vũ Ninh |
55 | Vũ Ninh 5 | Tạ Uyên | 0,07 | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ) | Phố Trần Huy Liệu (Vũ Ninh 4 cũ) |
|
56 | Vũ Ninh 8 | Hoàng Tích Trí | 0,34 | Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) | Phố Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ) | Phường Vũ Ninh |
57 | Vũ Ninh 10 | Lê Văn Duyệt | 0,24 | Đường Luy Lâu | Đường Ngô Gia Tự | Phường Vũ Ninh |
58 | Vũ Ninh 11, 12 | Ðào Cam Mộc | 0,31 | Đường Luy Lâu | Đường Kinh Dương Vương | Phường Vũ Ninh |
59 | Vũ Ninh 13, 17 | Phạm Sư Mạnh | 0,35 | Phố Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ) | Đường Kinh Dương Vương | Phường Vũ Ninh |
60 | Vũ Ninh 15 | Nguyễn Xí | 0,18 | Phố Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ) | Phố Ðào Cam Mộc (Vũ Ninh 11 cũ) | Phường Vũ Ninh |
61 | Vũ Ninh 14, 16 | Vũ Tuấn Chiêu | 0,70 | Đường Ðấu Mã | Đường Luy Lâu | Phường Vũ Ninh |
62 | Vũ Ninh 18 | Nguyễn Dung Nghĩa | 0,75 | Đường Ðấu Mã | Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ) | Phường Vũ Ninh |
63 | Vũ Ninh 19 | Nguyễn Quốc Quang | 0,16 | Đường Hàn Thuyên | Đường Luy Lâu | Phường Vũ Ninh |
64 | Vũ Ninh 19 | Nguyễn Sở Thùy | 0,23 | Phố Hoàng Hiến (Vũ Ninh 19 cũ) | Phố Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19 cũ) | Phường Vũ Ninh |
65 | Vũ Ninh 19 | Hoàng Hiến | 0,21 | Phố Vũ Tuấn Chiêu (Vũ Ninh 14 cũ) | Đường Luy Lâu | Phường Vũ Ninh |
66 | Vũ Ninh 20 | Bà Huyện Thanh Quan | 0,37 | Đường Ðấu Mã | Phố Nguyễn Sở Thuỳ (Vũ Ninh 19 cũ) | Phường Vũ Ninh |
67 | Vũ Ninh 21 | Nguyễn Nhân Huân | 0,17 | Đường Luy Lâu | Phố Bà Huyện Thanh Quan (Vũ Ninh 20 cũ) | Phường Vũ Ninh |
68 | Vũ Ninh 21 | Phạm Ðình Dư | 0,11 | Phố Nguyễn Nhân Huân (Vũ Ninh 21 cũ) | Phố Nguyễn Sở Thùy (Vũ Ninh 19 cũ) | Phường Vũ Ninh |
69 | Vũ Ninh 22 | Trần Khánh Dư | 0,44 | Đường Ðấu Mã | Đường Luy Lâu | Phường Vũ Ninh |
70 | Vũ Ninh 23 | Vũ Khắc Dụng | 0,13 | Đường Luy Lâu | Phố Bà Huyện Thanh Quan (Vũ Ninh 20 cũ) | Phường Vũ Ninh |
71 | Vũ Ninh 24 | Phạm Ðình Châu | 0,12 | Phố Phạm Thiệu (Vũ Ninh 29 cũ) | Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ) | Phường Vũ Ninh |
72 | Vũ Ninh 25 | Hồ Xuân Hương | 0,18 | Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ) | Đường Kinh Dương Vương | Phường Vũ Ninh |
73 | Vũ Ninh 26 | Lê Ðình Tấn | 0,20 | Đường Ðấu Mã | Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ) | Phường Vũ Ninh |
74 | Vũ Ninh 27 | Lê Văn Hữu | 0,37 | Đường Luy Lâu | Đường Kinh Dương Vương | Phường Vũ Ninh |
75 | Vũ Ninh 29 | Phạm Thiệu | 0,12 | Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ) | Phố Lê Ðình Tấn (Vũ Ninh 26 cũ) | Phường Vũ Ninh |
76 | Vũ Ninh 31 | Vũ Quang Túc | 0,08 | Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ) | Phố Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19) | Phường Vũ Ninh |
77 | Võ Cường 9 | Bùi Thị Xuân | 0,33 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Lý Thần Tông | Phường Võ Cường |
78 | Võ Cường 19 | Giang Văn Minh | 0,67 | Khu đô thị HUD | Đường Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ) | Phường Võ Cường |
79 | Võ Cường 20 | Nguyễn Khắc Như | 0,17 | Đường Nguyễn Cao | Đường Nguyễn Văn Cừ | Phường Võ Cường |
80 | Võ Cường 22 | Phố Nhồi | 0,29 | Đường Nguyễn Cao | Đường Lý Anh Tông | Phường Võ Cường |
81 | Võ Cường 24 | Hòa Ðình | 0,42 | Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Phường Võ Cường |
82 | Võ Cường 25 | Lương Thế Vinh | 0,59 | Đường Ngô Tất Tố | Phố Nguyễn Khắc Như (Võ Cường 20 cũ) | Phường Võ Cường |
83 | Võ Cường 28 | Vũ Ngọc Phan | 0,10 | Phố Hoà Ðình (Võ Cường 24 cũ) | Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ) | Phường Võ Cường |
84 | Võ Cường 30 | Huy Du | 0,08 | Phố Thi Sách (Võ Cường 26 cũ) | Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ) | Phường Võ Cường |
85 | Võ Cường 26 | Thi Sách | 0,19 | Phố Phương Dung (Võ Cường 27 cũ) | Phố Vũ Ngọc Phan (Võ Cường 30 cũ) | Phường Võ Cường |
86 | Võ Cường 27 | Phương Dung | 0,10 | Phố Hòa Ðình (Võ Cường 24 cũ) | Đường Nguyễn Cao | Phường Võ Cường |
87 | Võ Cường 34, 44 | Tôn Thất Tùng | 0,38 | Đường Bình Than | Phố Bồ Sơn (Võ Cường 35) | Phường Võ Cường |
88 | Võ Cường 61, 35, đường làng Bồ Sơn | Bồ Sơn | 0,90 | Đường Huyền Quang | Khu dân cư Khu Bồ Sơn | Phường Võ Cường |
89 | Võ Cường 43 | Ðào Tấn | 0,34 | Khu dân cư Khu Bồ Sơn | Phố Nguyễn Truờng Tộ (Võ Cường 60 cũ) | Phường Võ Cường |
90 | Võ Cường 45 | Ðào Duy Anh | 0,26 | Phố Lương Ðình Của (Võ Cường 54 cũ) | Phố Nguyễn Truờng Tộ (Võ Cường 60 cũ) | Phường Võ Cường |
91 | Võ Cường 50 | Hồ Ðắc Di | 0,30 | Đường Bình Than | Phố Bồ Sơn (Võ Cường 35 cũ) | Phường Võ Cường |
92 | Võ Cường 54 | Lương Ðịnh Của | 0,53 | Đường Bình Than | Đường Hoàng Hoa Thám | Phường Võ Cường |
93 | Võ Cường 56 | Trần Ðăng Ninh | 0,07 | Phố Ðào Tấn (Võ Cường 43 cũ) | Phố Ðào Duy Anh (Võ Cường 45 cũ) | Phường Võ Cường |
94 | Võ Cường 57 | Phan Huy Chú | 0,77 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Phạm Ngu Lão (Võ Cường 112 cũ) | Phường Võ Cường |
95 | Võ Cường 58 | Nguyễn Ðình Chiểu | 0,19 | Đường Bình Than | Phố Lương Ðịnh Của (Võ Cường 54 cũ) | Phường Võ Cường |
96 | Võ Cường 60 | Nguyễn Truờng Tộ | 0,21 | Đường Bình Than | Phố Luong Ðịnh Của (Võ Cường 54 cũ) | Phường Võ Cường |
97 | Võ Cường 68 | Nguyễn Khuyến | 0,35 | Đường Bình Than | Đường Triệu Việt Vương (Võ Cường 63 cũ) | Phường Võ Cường |
98 | Võ Cường 125 | Ðặng Thai Mai | 0,13 | Đường Nguyễn Trãi | Phố Nguyên Hồng (Võ Cường 133 cũ) | Phường Võ Cường |
99 | Võ Cường 131 | Trần Văn Cẩn | 0,13 | Đường Ngọc Hân Công Chúa | Phố Ðặng Thai Mai (Võ Cường 125 cũ) | Phường Võ Cường |
100 | Võ Cường 133 | Nguyên Hồng | 0,21 | Đường Ngọc Hân Công Chúa | Đường Nguyễn Cao | Phường Võ Cường |
101 | Đường SH2 | Phố Trương Hán Siêu | 0,14 | Đường Hàn Thuyên | Đường Lý Thái Tông | Suối Hoa |
102 | Đường SH3 | Phố Yết Kiêu | 0,23 | Đường Lê Văn Thịnh | Đường Cao Lỗ Vương | Suối Hoa |
103 | Đường SH4 | Phố Dã Tượng | 0,23 | Đường Lê Văn Thịnh | Đường Cao Lỗ Vương | Suối Hoa |
104 | QH dự án K17 | Phố Phan Ðăng Lưu | 0,70 | Đường Ngô Gia Tự | Phố Mai Bang | Suối Hoa |
- 1 Nghị quyết 210/NQ-HĐND17 năm 2015 về đặt tên đường, tên phố thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)
- 2 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 6463/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên đường mới trên địa bàn Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 6464/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên đường mới trên địa bàn Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Nghị quyết 146/NQ-HĐND17 về điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014
- 6 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 7 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 6463/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên đường mới trên địa bàn Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 6464/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên đường mới trên địa bàn Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 4 Nghị quyết 210/NQ-HĐND17 năm 2015 về đặt tên đường, tên phố thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)