Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3524/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cẩm Mỹ tại Thông báo số 181/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 772/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố hủy bỏ danh mục các dự án đã quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định, các dự án không còn nhu cầu sử dụng đất để thực hiện trong năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt đảm bảo phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chuyên ngành khác đã được duyệt đang còn hiệu lực; không hợp thức hóa quy hoạch sử dụng đất, kiểm soát chặt chẽ tình trạng phân lô bán nền, sử dụng sai mục đích và xây dựng trái phép.

4. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các vị trí đề xuất chuyển mục đích sang đất ở có diện tích lớn hoặc nhiều thửa đất cận kề nhau mà không chứng minh được nhu cầu thực tế, không có hệ thống hạ tầng công cộng, không tiếp nhận các hộ dân hiến, tặng, trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước để sử dụng vào mục đích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trong các thửa đất xin tách thửa nhưng không phù hợp với quy định; Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cẩm Mỹ.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

46.257,71

3.565,38

3.246,99

3.377,61

1.630,03

4.787,75

3.313,24

2.989,93

2.143,87

4.947,77

3.712,86

2.740,55

4.502,99

5.298,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.994,08

3.267,98

2.530,07

2.638,26

1.460,75

4.354,20

2.896,62

2.092,15

1.852,60

4.447,20

3.091,14

2.385,03

4.265,98

4.712,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

745,13

-

35,34

-

-

167,86

449,41

12,85

9,00

57,64

-

-

-

13,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

471,75

-

-

-

-

34,80

421,05

12,85

-

3,05

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.716,13

165,72

147,15

25,30

24,22

320,10

450,92

63,31

212,58

2.492,91

9,62

4,46

1,92

797,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33.786,46

3.090,02

2.307,91

2.609,18

1.414,15

3.833,00

1.878,26

1.961,43

1.615,00

1.605,88

3.078,95

2.371,56

4.260,11

3.761,01

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

-

-

-

-

-

-

37,66

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,78

0,58

30,51

0,06

0,06

25,76

82,21

14,43

11,66

76,56

0,16

-

-

89,79

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

376,92

11,66

9,16

3,72

22,32

7,48

35,82

2,47

4,36

214,21

2,41

9,01

3,95

50,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.261,75

297,40

716,92

739,35

169,28

433,55

416,62

897,78

291,27

498,69

621,72

355,52

237,01

586,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

495,68

-

-

268,26

-

88,74

-

-

-

-

-

122,32

-

16,36

2.2

Đất an ninh

CAN

45,07

-

0,23

10,11

-

-

34,07

-

0,16

0,15

0,15

0,20

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

-

-

-

-

-

-

300,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,35

-

-

35,35

-

-

-

-

-

-

22,00

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,28

0,69

0,70

13,88

0,25

0,26

1,57

0,53

-

2,10

31,03

3,95

6,20

1,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,61

0,71

3,26

4,09

2,13

0,49

3,92

0,66

1,15

6,17

1,89

16,53

2,32

9,29

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,87

-

-

-

6,09

0,90

-

-

3,97

0,17

-

-

1,73

5,01

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.243,02

136,40

83,56

157,22

82,21

231,66

122,53

434,86

114,50

166,06

297,50

99,35

122,55

194,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.350,41

123,49

69,93

127,04

70,32

209,43

86,11

44,45

99,65

120,89

63,41

59,17

107,84

168,68

-

Đất thủy lợi

DTL

430,45

1.05

1,27

0,26

0,85

3,96

17,85

371,26

4,99

19,61

3,50

0,40

2,01

3,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,67

0,32

-

5.07

0,90

0,64

0,73

0,36

0,76

-

0,03

0,39

0,50

0,97

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,84

0,11

0.11

11,41

0,44

0,11

0,43

0,13

0,11

0,18

0,08

0,26

0,08

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

71,61

5,42

4,07

6,94

4,61

3.35

6,92

3,43

3,29

10,17

3,33

4,16

3,61

12,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,70

0,96

0,02

1,59

-

1,59

-

1,50

-

-

1,99

3,68

1,37

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,94

-

-

0,10

0,06

0,08

-

0,31

-

-

0,94

-

0,42

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,10

0,05

0,03

0,83

0,14

0,15

0,06

0,11

-

0,22

0,06

0,05

0,15

0,25

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

1,31

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

19,89

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,45

1,90

3,21

0,58

2,53

3,60

2,95

6,16

2,39

1,69

1,38

2,21

1,74

4,11

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng

NTD

73,47

1,33

4,73

2,02

1,14

8,75

5,76

7,10

2,88

12,92

13,48

8,22

1,55

3,59

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

209,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

209,27

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,98

-

-

Đất chợ

DCH

6,72

0,46

0,19

1,38

0,19

-

1,72

0,05

0,43

0,38

0,03

0,74

0,30

0,85

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,87

1,00

1,21

1,15

0,25

0,26

1,14

1,45

0,06

0,37

0,83

0,24

1,05

0,86

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,19

-

0,07

-

1,09

-

-

-

-

-

 

-

-

2,03

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.585,32

118,55

84,57

-

66,55

65,69

157,96

134,01

91,73

208,00

246,81

86,76

61,64

263,05

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

210,89

-

-

210,89

-

-

-

 

-

 

 

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,04

0,76

0,24

10,52

0,60

0,94

0,72

0,85

0,22

0,77

0,50

0,35

1,56

1,01

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,24

-

-

0,98

0,20

-

0,05

-

-

0,01

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

1,29

0,45

0,02

0,09

0,03

0,12

-

1,08

-

-

0,52

0,02

0,27

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

488,20

38,00

18,92

26,88

9,82

44,58

46,95

25,42

13,35

114,89

21,01

25,30

39,94

63,14

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

666,23

-

523,71

-

-

-

47,59

-

65,05

-

-

-

-

29,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,88

-

-

-

-

4

Đất đô thị*

KDT

3.377,61

-

-

-

3.377,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

 

TỔNG CỘNG

 

820,25

35,67

1,34

188,73

4,24

2,71

1,16

86,08

1,20

19,90

242,53

122,80

14,11

99,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

805,87

35,18

0,15

186,17

4,24

2,71

1,16

85,85

1,04

15,55

242,53

118,68

13,69

98,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,20

-

-

-

-

0,04

0,40

-

-

2,27

-

-

-

31,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,86

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,94

0,74

-

1,02

0,19

0,16

0,32

-

0,59

6,26

0,05

-

-

39,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

715,05

34,44

0,15

185,15

4,05

2,51

0,44

85,85

0,45

6,73

242,48

118,68

13,69

20,43

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,59

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

7,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,38

0,49

1,19

2,56

-

-

-

0,23

0,16

435

-

4,12

0,42

0,86

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,57

-

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,87

0,34

1,19

1,18

-

-

-

0,08

0,16

3,94

-

4,12

-

0,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,86

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

3,80

-

0,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,42

-

-

0,34

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,24

-

0,23

0,64

-

-

-

-

0,15

0,02

-

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,30

0,34

0,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,92

-

-

-

-

-

-

-

-

3,92

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,81

-

-

0,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

-

-

0,36

-

-

-

0,15

-

0,15

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.234,45

40,49

4,53

228,91

29,45

6,03

3,12

385,25

5,65

20,13

265,38

122,02

15,64

107,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,24

-

-

-

-

0,66

0,40

-

-

-

-

-

-

6,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,40

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

92,02

2,17

0,49

0,52

0,28

0,44

1,05

0,33

0,81

9,59

0,13

-

0,18

76,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.132,17

38,28

4,04

228,39

28,87

4,22

0,95

384,91

4,84

10,25

265,25

122,02

15,46

24,69

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,01

-

-

-

-

0,71

0,72

0,01

-

0,09

-

-

-

0,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

0,04

-

-

0,30

-

-

-

-

0,20

-

-

-

0,47

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,86

-

0,05

-

-

2,46

-

-

-

0,10

-

-

-

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,86

-

0,05

-

-

2,46

-

-

-

0,10

-

-

-

0,25

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,86

0,04

-

0,04

0,04

0,04

0,08

0,04

0,04

0,04

0,04

0,05

0,50

0,91

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.243,50

41,25

6,40

229,16

30,41

6,03

3,65

387,40

6,46

20,25

265,43

122,02

15,64

109,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,20

-

0,02

-

-

0,79

0,63

0,20

-

2,82

-

-

0,10

32,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,18

-

-

-

-

0,09

0,40

0.09

-

-

-

-

-

1,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,74

0,77

2,34

1,13

0,28

0,31

0,82

0,13

0,60

7,04

0,18

-

0,08

44,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.140,65

40,48

4,02

228,03

30,13

4,93

2,20

387,05

5,86

10,10

265,25

122,02

15,46

25,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,32

 

0,02

-

-

-

-

0,02

-

0,09

-

-

-

0,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,59

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

7,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,00

1,50

5,00

-

-

10,00

2,00

2,40

0,50

10,00

-

-

1,60

7,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

40,00

1,50

5,00

-

-

10,00

2,00

2,40

0,50

10,00

-

-

1,60

7,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,88

0,05

-

0,07

0,06

0,05

0,16

0,05

0,08

0,11

0,06

0,07

0,06

1,06

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.