- 1 Luật Xây dựng 2014
- 2 Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3 Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5 Quyết định 22/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 6 Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
UBND TỈNH BẾN TRE | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 355/QĐ-SXD | Bến Tre, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền Giám đốc Sở Xây dựng quyết định công bố các thông tin về giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Phân viện Kinh tế xây dựng Miền Nam lập;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Quản lý xây dựng tại Tờ trình ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định này để làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, trung tâm thuộc Sở; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Công bố kèm theo Quyết định số 355/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre)
STT | Nhóm công tác xây dựng | Cấp bậc bình quân | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày) | ||
Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
|
|
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 256.600 | 245.200 | 235.100 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 269.300 | 259.000 | 245.100 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 283.700 | 273.500 | 255.800 |
1.4 | Nhóm IV |
|
|
|
|
| + Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng | 3,5/7 | 293.500 | 283.200 | 270.700 |
| + Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 293.500 | 283.200 | 270.700 |
II | Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
2.1 | Vận hành tàu thuyền |
|
|
|
|
| + Thuyền trưởng, thuyền phó | 1,5/2 | 393.900 | 386.800 | 380.200 |
| + Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 335.100 | 329.600 | 322.500 |
| + Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 337.600 | 329.800 | 323.300 |
| + Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển | 1,5/2 |
| 344.800 | 335.800 |
2.2 | Thợ lặn | 2/4 | 628.000 | 587.000 | 562.000 |
2.3 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp | 4/8 | 325.000 | 308.000 | 296.000 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 568.000 | 527.000 | 502.000 |
- Vùng II: Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.
- Vùng III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.
- Vùng IV: Các huyện Giồng Trôm, Chợ Lách, Thạnh Phú, Mỏ Cày Bắc.
- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên được công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
- Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Vùng II: Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành;
- Vùng III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam;
- Vùng IV: Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú.
* HCB: Hệ số cấp bậc nhân công xây dựng theo Bảng 4.3 Phụ lục IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Stt | Nhóm nhân công xây dựng | Đơn giá (đồng/ngày công) | |||
H/s cấp bậc | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | ||
I | Nhóm nhân công xây dựng 1. Nhóm I: - Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình; - Công tác trồng cỏ các loại; - Công tác bắc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại; - Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút; bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải; - Công tác đóng gói vật liệu rời. | ||||
1 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7 | 1 | 168.816 | 161.316 | 154.671 |
2 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7 | 1,18 | 199.203 | 190.353 | 182.512 |
3 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7 | 1,39 | 234.654 | 224.229 | 214.993 |
4 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7 | 1,52 | 256.600 | 245.200 | 235.100 |
5 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7 | 1,572 | 265.378 | 253.588 | 243.143 |
6 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7 | 1,65 | 278.546 | 266.171 | 255.207 |
7 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7 | 1,795 | 303.024 | 289.562 | 277.635 |
8 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7 | 1,94 | 327.503 | 312.953 | 300.062 |
9 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7 | 2,3 | 388.276 | 371.026 | 355.743 |
10 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7 | 2,71 | 457.491 | 437.166 | 419.159 |
| 2. Nhóm II: |
|
|
|
|
| - Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV. | ||||
11 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7 | 1 | 177.171 | 170.395 | 161.250 |
12 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7 | 1,18 | 209.062 | 201.066 | 190.275 |
13 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7 | 1,39 | 246.268 | 236.849 | 224.138 |
14 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7 | 1,52 | 269.300 | 259.000 | 245.100 |
15 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7 | 1,572 | 278.513 | 267.861 | 253.485 |
16 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7 | 1,65 | 292.332 | 281.151 | 266.063 |
17 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7 | 1,795 | 318.022 | 305.859 | 289.444 |
18 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7 | 1,94 | 343.712 | 330.566 | 312.825 |
19 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7 | 2,3 | 407.493 | 391.908 | 370.875 |
20 | Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7 | 2,71 | 480.134 | 461.770 | 436.988 |
| 3. Nhóm III: |
|
|
|
|
| - Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng. | ||||
21 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7 | 1 | 186.645 | 179.934 | 168.289 |
22 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7 | 1,18 | 220.241 | 212.322 | 198.582 |
23 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7 | 1,39 | 259.436 | 250.109 | 233.922 |
24 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7 | 1,52 | 283.700 | 273.500 | 255.800 |
25 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,7/7 | 1,572 | 293.406 | 282.857 | 264.551 |
26 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7 | 1,65 | 307.964 | 296.891 | 277.678 |
27 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 4,5/7 | 1,795 | 335.027 | 322.982 | 302.080 |
28 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7 | 1,94 | 362.091 | 349.072 | 326.482 |
29 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7 | 2,3 | 429.283 | 413.849 | 387.066 |
30 | Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7 | 2,71 | 505.807 | 487.622 | 456.064 |
| 4. Nhóm IV: |
|
|
|
|
| - Vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng. | ||||
31 | Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7 | 1 | 193.092 | 186.316 | 178.092 |
32 | Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7 | 1,18 | 227.849 | 219.853 | 210.149 |
33 | Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7 | 1,39 | 268.398 | 258.979 | 247.548 |
34 | Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7 | 1,52 | 293.500 | 283.200 | 270.700 |
35 | Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7 | 1,65 | 318.602 | 307.421 | 293.852 |
36 | Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7 | 1,94 | 374.599 | 361.453 | 345.499 |
37 | Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7 | 2,3 | 444.112 | 428.526 | 409.612 |
38 | Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7 | 2,71 | 523.280 | 504.916 | 482.630 |
| - Lái xe các loại |
|
|
|
|
39 | Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4 | 1 | 248.729 | 240.000 | 229.407 |
40 | Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4 | 1,18 | 293.500 | 283.200 | 270.700 |
41 | Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4 | 1,4 | 348.220 | 336.000 | 321.169 |
42 | Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4 | 1,65 | 410.403 | 396.000 | 378.521 |
II | Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
| 2.1 Vận hành tàu, thuyền |
|
|
|
|
| Thuyền trưởng, thuyền phó |
|
|
|
|
43 | Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1/2 | 1 | 384.293 | 377.366 | 370.927 |
44 | Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1,5/2 | 1,025 | 393.900 | 386.800 | 380.200 |
45 | Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 2/2 | 1,05 | 403.507 | 396.234 | 389.473 |
| Thủy thủ, thợ máy, thợ điện |
|
|
|
|
46 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4 | 1 | 296.549 | 291.681 | 285.398 |
47 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4 | 1,13 | 335.100 | 329.600 | 322.500 |
48 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4 | 1,3 | 385.513 | 379.186 | 371.018 |
49 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4 | 1,47 | 435.927 | 428.772 | 419.535 |
| + Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông |
|
|
|
|
50 | Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2 | 1 | 327.767 | 320.194 | 313.883 |
51 | Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2 | 1,03 | 337.600 | 329.800 | 323.300 |
52 | Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2 | 1,06 | 347.433 | 339.406 | 332.717 |
| + Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển |
|
|
|
|
53 | Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1/2 | 1 |
| 338.039 | 329.216 |
54 | Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1,5/2 | 1,02 |
| 344.800 | 335.800 |
55 | Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 2/2 | 1,04 |
| 351.561 | 342.384 |
| 2.2 Thợ lặn: |
|
|
|
|
56 | Thợ lặn bậc 1/4 | 1 | 570.909 | 533.636 | 510.909 |
57 | Thợ lặn bậc 2/4 | 1,1 | 628.000 | 587.000 | 562.000 |
58 | Thợ lặn bậc 3/4 | 1,24 | 707.927 | 661.709 | 633.527 |
59 | Thợ lặn bậc 4/4 | 1,39 | 793.564 | 741.755 | 710.164 |
| 2.3. Kỹ sư: |
|
|
|
|
| Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp | ||||
60 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8 | 1 | 232.143 | 220.000 | 211.429 |
61 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8 | 1,13 | 262.321 | 248.600 | 238.914 |
62 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8 | 1,26 | 292.500 | 277.200 | 266.400 |
63 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8 | 1,4 | 325.000 | 308.000 | 296.000 |
64 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8 | 1,465 | 340.089 | 322.300 | 309.743 |
65 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8 | 1,53 | 355.179 | 336.600 | 323.486 |
66 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8 | 1,66 | 385.357 | 365.200 | 350.971 |
67 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8 | 1,79 | 415.536 | 393.800 | 378.457 |
68 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8 | 1,93 | 448.036 | 424.600 | 408.057 |
| 2.4. Nghệ nhân: |
|
|
|
|
| Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng. | ||||
69 | Nghệ nhân - bậc 1/2 | 1 | 546.154 | 506.731 | 482.692 |
70 | Nghệ nhân - bậc 1,5/2 | 1,04 | 568.000 | 527.000 | 502.000 |
71 | Nghệ nhân - bậc 2/2 | 1,08 | 589.846 | 547.269 | 521.308 |