Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3562/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ - TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 40 /NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1004/TTr-STC ngày 18/12/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018

(Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 được giao, đề nghị UBND các huyện, thành phố, thị xã sắp xếp các nhiệm vụ chi, phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, đảm bảo:

1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 còn dư chuyển sang (nếu có).

Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số huyện, thành phố, thị xã ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.

2. Chủ động bố trí ngân sách địa phương, nguồn kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ và nguồn cải cách tiền lương của địa phương sau khi đã bảo đảm nhu cầu cải cách tiền lương để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết quả thực hiện, các địa phương có báo cáo gửi về Sở Tài chính để trình cấp có thẩm quyền bố trí dự toán ngân sách năm sau để các địa phương có nguồn triển khai thực hiện

3. Thực hiện quản lý các khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.

Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 được Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định. Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã báo cáo Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính;
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc;
- Công báo Vĩnh Phúc;
- Cổng TTGTĐT tỉnh;
- CVNCTH;
- Lưu VT.
(H b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Trì

 

Biểu 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán thu năm 2018

Tổng

Vĩnh Yên

Phúc Yên

Tam Đảo

Bình Xuyên

Tam Dương

Yên Lạc

Vĩnh Tường

Lập Thạch

Sông Lô

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

29.640.000

2.207.300

25.754.950

93.170

920.550

122.250

127.250

264.330

102.550

47.650

I

Thu nội địa

26.690.000

2.207.300

22.804.950

93.170

920.550

122.250

127.250

264.330

102.550

47.650

1

Thu DN QDTW

160.000

136.500

14.700

4.200

2.500

400

450

600

450

200

 

Thuế GTGT

155.500

136.390

12.340

2.200

2.470

400

450

600

450

200

 

Thuế TNDN

4.500

110

2.360

2.000

30

 

 

 

 

 

2

Thu DN QD ĐP

40.000

29.200

9.500

470

250

0

0

130

450

0

 

Thuế GTGT

24.800

19.400

4.600

370

50

 

0

80

300

 

 

Thuế TNDN

14.500

9.500

4.500

100

200

 

0

50

150

 

 

Thuế tài nguyên

700

300

400

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu DN ĐTNN

23.112.000

465.000

22.249.250

300

391.600

1.650

0

3.700

500

0

 

Thuế GTGT

3.980.000

155.000

3.692.170

50

130.000

1.450

 

1.330

 

 

 

Thuế TNDN

4.630.000

310.000

4.056.680

250

260.000

200

 

2.370

500

 

 

Thuế TTĐB

14.502.000

0

14.500.400

0

1.600

0

0

0

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa NK bán ra trong nước

200.000

0

200.000

0

0

0

0

0

0

0

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

14.302.000

0

14.300.400

0

1.600

0

0

0

0

0

4

Thu NQD

1.100.000

469.000

205.000

35.000

174.000

34.000

28.000

98.000

38.000

19.000

 

Thuế GTGT

767.000

333.340

125.810

16.800

125.600

29.900

24.400

67.850

34.000

9.300

 

Thuế TNDN

290.000

128.660

69.800

8.800

44.500

2.900

2.900

30.000

2.000

440

 

Thuế TTĐB

21.000

6.900

9.000

4.900

100

100

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

22.000

100

390

4.500

3.800

1.100

700

150

2.000

9.260

 

Trong đó: Thu từ các hộ SX kinh doanh

80.000

24.000

14.000

4.500

11.000

5.000

6.000

6.500

5.000

4.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

580.000

190.000

150.000

5.500

200.000

6.500

7.000

12.000

7.000

2.000

6

Thu phí trước bạ

378.000

100.000

51.200

23.100

46.000

24.000

36.200

55.000

27.500

15.000

 

Trước bạ nhà đất

25.000

7.400

4.000

2.000

2.000

1.700

2.200

4.500

900

300

 

Trước bạ không phải nhà đất

353.000

92.600

47.200

21.100

44.000

22.300

34.000

50.500

26.600

14.700

7

Thuế BVMT

340.000

330.000

0

0

0

0

0

0

10.000

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

213.500

213.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

126.500

116.500

0

 

 

 

 

 

10.000

 

8

Thu phí và lệ phí

85.000

48.000

10.000

4.000

4.500

4.000

5.500

4.500

2.000

2.500

 

Thu phí, lệ phí Trung ương

13.000

11.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

 

Thu phí, lệ phí tỉnh

30.800

19.000

3.700

1.200

1.500

1.200

2.500

1.400

0

300

 

Thu phí, lệ phí huyện

27.600

14.500

2.900

1.000

1.800

1.800

2.200

1.700

900

800

 

Thu phí, lệ phí xã

13.600

3.000

1.900

1.800

1.200

1.000

800

1.400

1.100

1.400

 

Trong đó: Phí BVMT khai thác KS

7.000

2.200

1.000

1.000

700

500

100

200

500

800

9

Thuế SD đất phi NN

15.000

7.000

2.500

500

1.200

400

1.100

2.000

250

50

 

Trên địa bàn phường

7.900

6.000

1.900

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên địa bàn xã

7.100

1.000

600

500

1.200

400

1.100

2.000

250

50

10

Thu tiền cấp quyền khai thác KS

5.000

0

0

1.500

500

500

0

200

1.200

1.100

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ giấy phép do TW cấp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ giấy phép do ĐP cấp

5.000

0

0

1.500

500

500

0

200

1.200

1.100

11

Tiền thuê đất, mặt nước

100.000

40.000

22.000

5.000

18.000

5.000

1.500

7.000

1.000

500

12

Tiền sử dụng đất

600.000

300.000

60.000

5.000

70.000

40.000

40.000

70.000

10.000

5.000

 

Tiền đất theo giá quy định

41.000

10.000

5.000

0

20.000

3.000

0

1.000

1.000

1.000

 

Tiền đất 1 lần, ĐT DA, đất DA tỉnh qlý

300.000

250.000

40.000

0

0

7.000

3.000

0

 

0

 

Thu đgiá các DA cấp huyện làm CĐT

97.000

30.000

0

1.000

10.000

20.000

5.000

25.000

6.000

0

 

Thu đgiá các DA cấp xã làm CĐT

162.000

10.000

15.000

4.000

40.000

10.000

32.000

44.000

3.000

4.000

13

Các khoản thu tại xã

10.000

600

800

600

1.000

800

2.500

2.200

1.200

300

14

Thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Thu khác ngân sách

140.000

67.000

30.000

8.000

11.000

5.000

5.000

9.000

3.000

2.000

 

Thu khác ngân sách Trung ương

17.000

6.100

4.000

1.000

3.000

600

600

1.000

400

300

 

Thu khác ngân sách Tỉnh

55.900

29.000

13.500

3.600

4.200

700

1.000

3.000

400

500

 

Thu khác ngân sách huyện

29.100

15.600

8.000

1.300

1.200

400

700

1.300

400

200

 

Thu khác ngân sách xã

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu phạt ATGT

38.000

16.300

4.500

2.100

2.600

3.300

2.700

3.700

1.800

1.000

II

Thuế XNK và GTGT NK

2.950.000

 

2.950.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế xuất khẩu

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế nhập khẩu

905.000

 

905.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế TTĐB

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế BVMT

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế GTGT

2.030.000

 

2.030.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Mã nhiệm vụ

Tổng hợp các huyện

Vĩnh Yên

Phúc Yên

Tam Đảo

Bình Xuyên

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp xã

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

A

B

1

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

5

 

 

6

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

800

5.772.235

4.699.580

1.072.655

907.233

802.940

104.294

630.153

549.403

80.750

444.181

377.956

66.225

642.431

502.186

140.245

A

Chi cân đối ngân sách

810

5.653.848

4.593.280

1.060.568

804.013

699.720

104.294

629.933

549.183

80.750

443.478

377.736

65.742

638.919

501.826

137.093

I

Chi đầu tư phát triển

820

1.375.000

1.171.400

203.600

234.464

189.464

45.000

194.102

175.102

19.000

103.690

100.290

3.400

189.924

143.924

46.000

1

Chi đầu tư XDCB

821

1.015.000

1.015.000

0

134.464

134.464

0

166.102

166.102

0

98.690

98.690

0

119.924

119.924

0

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

822

360.000

156.400

203.600

100.000

55.000

45.000

28.000

9.000

19.000

5.000

1.600

3.400

70.000

24.000

46.000

II

Chi thường xuyên

860

4.093.410

3.259.849

833.561

509.330

452.597

56.733

396.712

336.740

59.972

330.352

270.039

60.313

435.010

346.605

88.405

1

Chi Quốc phòng

861

50.087

25.404

24.683

4.274

2.430

1.844

4.262

2.365

1.897

5.796

3.848

1.948

5.219

2.642

2.577

2

Chi An ninh

862

10.515

6.099

4.416

937

651

286

967

651

316

947

641

306

1.070

660

410

3

Sự nghiệp GD ĐT

864

1.939.126

1.930.857

8.269

175.449

174.916

533

173.514

172.916

598

156.507

155.926

581

222.890

222.113

777

4

Sự nghiệp y tế

865

257.899

257.899

0

25.829

25.829

0

22.726

22.726

0

16.540

16.540

0

26.916

26.916

0

6

Sự nghiệp văn hoá thông tin

868

40.488

21.271

19.217

4.956

3.852

1.104

3.463

2.226

1.237

3.970

2.606

1.364

3.882

2.048

1.834

7

Sự nghiệp PTTH

869

12.804

7.880

4.924

2.440

2.123

317

881

524

357

1.310

960

350

1.032

569

463

8

Sự nghiệp TDTT

871

17.230

4.358

12.872

1.370

468

902

1.451

468

983

1.424

468

956

1.768

470

1.298

9

Sự nghiệp Đảm bảo xã hội

872

316.516

275.683

40.833

20.380

18.224

2.156

20.527

18.048

2.479

25.869

23.432

2.437

30.855

27.127

3.728

10

Sự nghiệp Kinh tế

873

392.376

336.102

56.274

136.580

133.355

3.225

55.825

53.179

2.646

35.093

30.477

4.616

41.345

30.113

11.232

11

Sự nghiệp môi trường

874

162.542

104.340

58.202

59.676

56.056

3.620

35.751

32.653

3.098

8.967

4.411

4.556

7.376

1.530

5.846

12

Chi quản lý hành chính

875

873.464

273.739

599.725

74.905

32.441

42.464

75.372

29.309

46.063

72.286

29.387

42.899

90.493

30.693

59.800

14

Chi khác ngân sách

877

20.363

16.217

4.146

2.534

2.252

282

1.973

1.675

298

1.643

1.343

300

2.164

1.724

440

III

Chi dự phòng

932

109.367

88.625

20.742

14.876

12.841

2.035

11.816

10.237

1.579

8.681

7.407

1.274

12.499

9.811

2.688

IV

50% tăng thu tạo nguồn CCTL

 

76.071

73.406

2.665

45.343

44.818

526

27.303

27.103

200

755

0

755

1.486

1.486

0

B

Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh

 

118.387

106.300

12.087

103.220

103.220

0

220

220

0

703

220

483

3.512

360

3.152

C

Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Biểu 02

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Mã nhiệm vụ

Tam Dương

Yên Lạc

Vĩnh Tường

Lập Thạch

Sông Lô

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng

NS cấp huyện

NS cấp

A

B

1

 

7

 

 

8

 

 

9

 

 

10

 

 

11

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

800

507.393

406.786

100.607

612.189

480.045

132.144

872.999

665.897

207.102

640.210

508.047

132.163

515.448

406.323

109.126

A

Chi cân đối ngân sách

810

506.192

406.426

99.766

609.284

479.605

129.679

870.166

665.297

204.869

638.238

507.607

130.631

513.627

405.883

107.745

I

Chi đầu tư phát triển

820

119.033

104.533

14.500

131.707

104.807

26.900

189.619

148.819

40.800

114.714

110.514

4.200

97.747

93.947

3.800

1

Chi đầu tư XDCB

821

84.633

84.633

0

94.107

94.107

0

119.619

119.619

0

104.714

104.714

0

92.747

92.747

0

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

822

34.400

19.900

14.500

37.600

10.700

26.900

70.000

29.200

40.800

10.000

5.800

4.200

5.000

1.200

3.800

II

Chi thường xuyên

860

377.234

293.924

83.310

465.630

365.394

100.236

663.485

503.433

160.052

511.010

387.140

123.870

404.648

303.978

100.670

1

Chi Quốc phòng

861

4.992

2.507

2.485

5.308

2.642

2.666

7.887

3.394

4.493

6.720

3.044

3.676

5.629

2.532

3.097

2

Chi An ninh

862

1.068

660

408

1.186

660

526

1.701

740

961

1.370

718

652

1.269

718

551

3

Sự nghiệp GD ĐT

864

190.479

189.698

781

241.882

240.880

1.002

330.906

329.205

1.701

258.645

257.402

1.243

188.854

187.801

1.053

4

Sự nghiệp y tế

865

24.287

24.287

0

36.567

36.567

0

52.186

52.186

0

29.605

29.605

0

23.243

23.243

0

6

Sự nghiệp văn hoá thông tin

868

3.923

2.043

1.880

4.159

1.765

2.394

6.365

2.810

3.555

4.617

1.512

3.105

5.153

2.409

2.744

7

Sự nghiệp PTTH

869

1.003

540

463

1.603

1.009

594

1.580

575

1.005

1.746

1.001

745

1.209

579

630

8

Sự nghiệp TDTT

871

1.775

470

1.305

2.026

470

1.556

2.723

510

2.213

2.510

517

1.993

2.183

517

1.666

9

Sự nghiệp Đảm bảo xã hội

872

28.032

24.778

3.254

39.467

33.961

5.506

66.424

57.801

8.623

47.461

40.644

6.817

37.501

31.668

5.833

10

Sự nghiệp Kinh tế

873

25.274

17.093

8.181

20.050

14.194

5.856

30.039

19.159

10.880

24.125

17.580

6.545

24.045

20.952

3.093

11

Sự nghiệp môi trường

874

7.170

1.530

5.640

8.954

1.870

7.084

14.482

2.550

11.932

10.692

1.870

8.822

9.474

1.870

7.604

12

Chi quản lý hành chính

875

87.355

28.856

58.499

102.111

29.558

72.553

145.891

31.998

113.893

120.977

31.321

89.656

104.075

30.177

73.898

14

Chi khác ngân sách

877

1.876

1.462

414

2.317

1.818

499

3.301

2.505

796

2.542

1.926

616

2.013

1.512

501

III

Chi dự phòng

932

9.925

7.969

1.956

11.947

9.404

2.543

17.062

13.045

4.017

12.514

9.953

2.561

10.047

7.958

2.089

IV

50% tăng thu tạo nguồn CCTL

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.186

0

1.186

B

Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh

 

1.201

360

841

2.905

440

2.465

2.833

600

2.233

1.972

440

1.532

1.821

440

1.381

C

Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Biểu 03

NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng

Vĩnh Yên

Phúc Yên

Tam Đảo

Bình Xuyên

Tam Dương

Yên lạc

Vĩnh Tường

Lập Thạch

Sông Lô

 

Cộng

100.973

13.297

8.941

9.002

10.957

9.809

10.820

15.704

12.319

10.125

I

Ngân sách cấp huyện

73.134

11.590

7.166

6.839

7.633

6.869

7.556

10.284

8.270

6.927

 

Từ 10% tiết kiệm chi TX (trừ lương và các khoản có tính chất lương)

73.134

11.590

7.166

6.839

7.633

6.869

7.556

10.284

8.270

6.927

 

QLHC và các SN khác

35.606

7.880

3.707

3.688

3.382

3.175

3.236

3.989

3.393

3.156

 

Khối trực thuộc Phòng GD-ĐT

37.528

3.710

3.459

3.151

4.251

3.694

4.320

6.295

4.877

3.771

II

Ngân sách cấp xã

27.839

1.707

1.775

2.162

3.324

2.941

3.264

5.420

4.049

3.197

 

Từ 10% tiết kiệm chi TX (trừ lương và các khoản có tính chất lương)

27.839

1.707

1.775

2.162

3.324

2.941

3.264

5.420

4.049

3.197