- 1 Quyết định 3513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3542/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3550/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3640/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3587/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 29/9/2022 và Báo cáo so 310/BC-UBND ngày 14/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 877/TTr-STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 110.717,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 100.613,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.820,61 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.282,98 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 257,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 55,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 48,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,28 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 135,67 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,41 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 67,07 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,99 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 407 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,77 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Thường Xuân | Xã Ngọc Phụng | Xã Thọ Thanh | Xã Xuân Dương | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 110.717,35 | 4.952,70 | 1.682,11 | 958,03 | 734,24 | 20.573,05 | 18.869,94 | 7.990,86 | 3.615,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 100.613,75 | 3.809,29 | 1.263,27 | 631,45 | 414,76 | 19.785,36 | 18.242,50 | 6.663,37 | 3.163,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.379,70 | 106,01 | 262,77 | 91,57 | 124,67 | 184,42 | 184,20 | 326,75 | 252,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.061,64 | 88,29 | 211,77 | 77,14 | 139,12 | 82,87 | 182,44 | 292,42 | 169,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.913,03 | 288,28 | 147,52 | 344,70 | 206,64 | 265,99 | 7,54 | 461,79 | 211,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.965,45 | 160,61 | 100,06 | 56,97 | 36,37 | 80,24 | 35,88 | 302,15 | 228,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26.361,17 |
| 381,30 |
|
| 2.624,77 | 3.329,67 | 1.618,87 | 392,54 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.393,65 | 1.971,69 |
|
|
| 6.755,09 | 7.930,74 | 1.167,46 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 42.150,83 | 1.268,34 | 366,62 | 105,10 | 42,69 | 9.869,67 | 6.749,57 | 2.765,50 | 2.041,69 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13.208,24 | 14,47 | 22,39 | 26,12 |
| 3.046,10 | 1.506,77 | 1.176,31 | 403,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 357,29 | 14,36 | 5,01 | 6,73 | 4,40 | 5,18 | 4,89 | 18,48 | 37,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 92,63 |
|
| 26,38 |
|
| 0,01 | 2,38 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.820,61 | 1.081,47 | 416,87 | 322,92 | 296,57 | 369,98 | 468,42 | 1.290,77 | 446,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 132,25 | 3,11 | 3,50 |
| 0,58 | 21,77 | 3,08 | 0,65 | 3,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,99 | 1,51 |
|
|
| 0,12 | 0,12 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,90 |
|
| 5,60 | 1,30 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,02 | 5,55 | 0,27 | 14,00 | 2,82 |
| 0,05 | 2,35 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,48 | 5,43 | 2,89 | 7,37 | 13,15 | 0,10 | 0,03 | 22,92 | 5,02 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 48,08 |
| 5,48 | 11,26 | 0,90 |
|
|
| 0,83 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 7,30 |
| 0,34 | 0,35 |
| 1,34 |
|
| 0,27 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.656,48 | 834,17 | 108,48 | 61,84 | 79,20 | 177,15 | 83,76 | 962,69 | 153,12 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.213,35 | 86,87 | 64,52 | 48,18 | 53,23 | 105,93 | 60,96 | 124,72 | 91,03 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.959,59 | 709,12 | 29,68 | 4,59 | 7,32 | 39,89 | 12,91 | 799,10 | 7,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 23,27 | 3,80 | 1,61 | 1,10 | 2,08 | 0,67 | 2,07 | 2,44 | 1,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,36 | 2,50 | 0,38 | 0,11 | 0,36 | 0,67 | 0,16 | 0,15 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,29 | 9,23 | 2,56 | 1,97 | 2,88 | 5,19 | 3,31 | 4,32 | 3,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 39,32 | 1,97 | 1,87 | 2,33 | 3,22 | 1,85 | 0,50 | 2,72 | 6,35 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 74,55 | 0,12 | 0,02 | 0,01 | 1,68 | 0,03 |
| 9,75 | 17,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,37 | 0,38 | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,09 | 0,05 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,49 | 3,84 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 262,12 | 15,62 | 6,92 | 3,07 | 8,41 | 22,81 | 3,36 | 18,72 | 25,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,79 | 0,72 | 0,70 | 0,47 |
| 0,08 | 0,44 | 0,69 | 0,06 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,93 |
| 2,11 | 0,24 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,26 | 2,64 |
| 4,00 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,29 | 1,41 | 0,19 |
| 1,69 |
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.102,82 |
| 233,89 | 102,18 | 161,96 | 87,95 | 102,49 | 230,11 | 161,64 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 117,84 | 117,84 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,94 | 6,60 | 1,11 | 0,46 | 2,03 | 1,34 | 1,00 | 0,80 | 0,98 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,42 | 2,80 |
|
| 0,18 | 0,28 | 0,60 | 0,13 |
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,37 | 1,10 |
| 0,32 | 0,24 |
|
|
| 0,19 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.484,56 | 98,72 | 33,39 | 110,79 | 31,45 | 79,93 | 277,00 | 69,71 | 107,76 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 86,70 | 0,60 | 25,22 | 4,51 | 1,07 |
| 0,29 | 1,41 | 13,54 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.282,98 | 61,94 | 1,97 | 3,66 | 22,91 | 417,71 | 159,02 | 36,72 | 5,90 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 4.952,70 | 4.952,70 |
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL | 2.646,81 |
| 192,44 | 67,18 | 121,64 | 16,22 | 189,33 | 147,79 | 175,04 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH | 29.031,64 |
| 357,19 |
|
| 3.105,91 | 4.000,97 | 1.894,57 | 392,54 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD | 24.260,05 | 2.331,27 |
|
|
| 6.755,09 | 7.978,86 | 1.590,04 |
|
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX | 31.029,31 | 1 071,34 | 190,61 | 34,16 |
| 8.800,06 | 5.321,64 | 1.761,01 | 781,19 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN | 193,60 |
|
| 8,95 | 14,35 |
|
|
| 112,00 |
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 4.922,27 | 1.477,64 | 196,96 | 92,53 | 63,18 | 1.274,17 |
| 1.048,19 |
|
8 | Khu du lịch | KDL | 543,38 | 72,45 | 77,34 | 57,24 |
| 336,35 |
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 18.090,29 |
| 667,57 | 697,97 | 535,07 | 285,25 | 1.379,14 | 1.549,26 | 2.154,78 |
Phụ biểu số 01.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Tân Thành | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Chinh | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 110.717,35 | 3.402,38 | 5.575,59 | 3.791,52 | 4.104,67 | 3.269,89 | 7.336,79 | 9.910,61 | 13.949,42 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 100.613,75 | 2.791,27 | 5.167,64 | 3.372,10 | 3.787,77 | 3.004,33 | 7.041,35 | 9 523,94 | 11.952,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.379,70 | 164,83 | 316,15 | 248,04 | 186,93 | 194,29 | 208,30 | 285,63 | 243,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.061,64 | 165,33 | 315,94 | 248,04 | 183,05 | 194,29 | 196,18 | 277,01 | 237,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.913,03 | 231,99 | 151,20 | 248,33 | 27,49 | 8,45 | 82,69 | 71,69 | 157,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.965,45 | 9,65 | 185,69 | 113,58 | 80,67 | 24,66 | 112,88 | 218,53 | 218,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26.361,17 | 108,75 | 2.295,04 |
| 2.069,20 | 1.445,09 | 2.760,36 | 7.283,71 | 2.051,87 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.393,65 |
|
|
|
|
|
|
| 5.568,67 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 42.150,83 | 2.211,48 | 2.155,72 | 2.736,17 | 1.376,95 | 1.306,05 | 3.835,83 | 1.630,82 | 3.688,63 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13.208,24 | 1.334,01 | 777,28 | 1.009,93 | 483,14 | 370,26 | 2.046,94 | 11,29 | 980,08 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 357,29 | 18,68 | 63,84 | 25,98 | 28,57 | 25,78 | 41,30 | 33,56 | 23,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 92,63 | 45,90 |
|
| 17,96 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.820,61 | 527,57 | 340,99 | 370,54 | 304,49 | 252,56 | 276,86 | 337,56 | 1.716,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 132,25 | 0,75 |
| 9,01 | 50,26 | 5,01 | 0,98 | 27,95 | 2,60 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,99 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,02 | 4,89 | 0,25 | 0,39 | 0,12 |
|
| 0,13 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,48 | 24,43 |
| 4,42 |
|
| 1,20 |
| 0,52 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 48,08 | 21,16 |
|
|
| 3,80 |
|
| 4,65 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 7,30 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.656,48 | 139,67 | 116,51 | 125,55 | 98,09 | 80,36 | 90,15 | 131,84 | 1.413,90 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.213,35 | 81,72 | 82,12 | 78,87 | 64,43 | 56,41 | 70,37 | 79,38 | 64,61 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.959,59 | 10,59 | 9,25 | 2,02 | 4,19 | 4,00 | 1,53 | 15,59 | 1.301,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 23,27 | 1,33 | 0,46 | 1,49 | 0,68 | 0,55 | 0,36 | 1,45 | 1,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,36 | 0,22 | 0,18 | 0,13 | 0,67 | 0,14 | 0,63 | 0,26 | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,29 | 5,22 | 6,47 | 3,04 | 3,20 | 2,91 | 2,52 | 3,27 | 6,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 39,32 | 1,56 | 2,47 | 2,70 | 0,73 | 1,57 | 2,74 | 3,83 | 2,91 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 74,55 | 20,43 | 0,21 | 25,07 | 0,04 | 0,03 | 0,04 | 0,07 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,37 | 0,23 | 0,06 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,24 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,49 |
|
|
|
|
|
|
| 1,46 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 262,12 | 18,02 | 15,29 | 12,15 | 24,12 | 14,74 | 11,72 | 27,96 | 33,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,79 | 0,37 |
|
|
|
|
|
| 0,26 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,93 |
|
|
|
|
|
|
| 1,58 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,26 | 1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.102,82 | 286,91 | 142,12 | 121,43 | 85,79 | 117,26 | 62,82 | 81,23 | 125,03 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 117,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,94 | 3,07 | 1,54 | 0,87 | 0,61 | 0,73 | 0,70 | 2,26 | 0,84 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,42 | 0,16 |
| 0,09 | 0,05 | 0,04 |
|
| 1,09 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,37 |
| 0,25 |
| 0,35 |
| 0,02 | 0,03 | 8,87 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.484,56 | 34,74 | 75,77 | 99,26 | 66,54 | 45,36 | 115,76 | 88,22 | 150,16 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 86,70 | 5,18 | 4,43 | 9,52 | 2,56 |
| 5,23 | 5,90 | 7,24 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.282,98 | 83,53 | 66,96 | 48,88 | 12,42 | 13,01 | 18,58 | 49,12 | 280,66 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 4.952,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL | 2.646,81 | 66,13 | 316,69 | 250,51 | 191,68 | 189,62 | 197,86 | 275,51 | 249,17 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH | 29.031,64 | 108,75 | 2.295,04 |
| 2.069,20 | 1.445,09 | 2.760,36 | 7.297,52 | 3.304,50 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD | 24.260,05 |
|
|
|
|
|
|
| 5.604,79 |
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX | 31.029,31 | 1.709,89 | 1.414,61 | 2.211,95 | 765,93 | 816,38 | 2.864,18 | 914,77 | 2371,59 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN | 193,60 | 58,30 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 4.922,27 | 769,60 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu du lịch | KDL | 543,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 18.090,29 | 689,71 | 1.549,25 | 1.329,06 | 1.077,86 | 818,80 | 1.514,39 | 1.422,81 | 2.419,37 |
Phụ biểu số 02.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Thường Xuân | Xã Ngọc Phụng | Xã Thọ Thanh | Xã Xuân Dương | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203,44 | 25,96 | 5,00 | 54,79 | 21,79 | 0,45 | 0,84 | 4,13 | 16,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 45,78 | 15,50 | 0,28 | 0,38 | 20,59 | 0,01 | 0,44 |
| 2,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,60 | 7,32 | 0,28 | 0,38 | 3,59 | 0,01 | 0,44 |
| 0,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 64,25 | 5,92 | 0,06 | 51,85 | 0,70 | 0,12 |
| 1,13 | 3,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,16 | 1,84 | 0,01 | 0,96 | 0,05 | 0,01 |
| 1,00 | 2,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 79,34 | 2,70 | 4,65 | 1,60 | 0,10 | 0,31 | 0,40 | 2,00 | 7,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,63 |
|
|
| 0,35 |
|
|
| 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,07 | 4,86 | 0,20 | 5,61 | 2,07 |
|
| 3,00 | 9,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,11 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,82 | 2,97 | 0,20 | 1,35 | 1,95 |
|
| 3,00 | 6,69 |
| Trong đó: |
|
|
| |||||||
- | Đất giao thông | DGT | 14,89 | 2,31 | 0,20 | 1,05 | 1,01 |
|
| 3,00 | 6,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,99 | 0,36 |
| 0,03 | 0,94 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,29 | 0,16 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,21 | 0,05 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,20 |
|
| 1,51 | 0,12 |
|
|
| 3,00 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,90 | 0,05 |
| 2,65 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,40 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Tân Thành | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Chinh | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203,44 | 5,29 | 5,39 |
| 50,13 | 10,86 | 1,02 |
| 1,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 45,78 | 2,21 | 0,98 |
| 0,13 | 2,46 | 0,12 |
| 0,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,60 | 1,71 | 0,98 |
| 0,13 | 2,46 | 0,12 |
| 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 64,25 | 0,50 | 0,04 |
|
| 0,65 | 0,04 |
| 0,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,16 | 0,06 | 0,71 |
|
|
| 0,01 |
| 0,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,28 |
|
|
|
| 6,28 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 79,34 | 2,51 | 3,63 |
| 50,00 | 1,27 | 0,80 |
| 1,57 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,63 | 0,00 | 0,03 |
|
| 0,20 | 0,05 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,07 | 2,53 | 0,47 |
|
| 0,26 | 0,66 |
| 0,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,82 | 1,41 |
|
|
| 0,02 | 0,17 |
| 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
| |||||||
- | Đất giao thông | DGT | 14,89 | 0,81 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,99 | 0,54 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,29 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,21 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,20 | 1,12 | 0,47 |
|
| 0,15 | 0,40 |
| 0,43 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,90 |
|
|
|
| 0,09 | 0,09 |
| 0,02 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Thường Xuân | Xã Ngọc Phụng | Xã Thọ Thanh | Xã Xuân Dương | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 257,22 | 32,06 | 7,47 | 27,23 | 27,51 | 0,57 | 0,90 | 11,50 | 20,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 55,23 | 17,55 | 0,47 | 0,38 | 24,42 | 0,01 | 0,44 | 0,70 | 2,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,02 | 9,37 | 0,47 | 0,38 | 5,39 | 0,01 | 0,44 | 0,70 | 0,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 48,53 | 5,94 | 2,16 | 21,20 | 2,19 | 0,20 |
| 4,83 | 3,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,10 | 2,37 | 0,11 | 0,96 | 0,18 | 0,05 | 0,06 | 1,15 | 2,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 135,67 | 6,20 | 4,73 | 4,69 | 0,10 | 0,31 | 0,40 | 4,32 | 12,19 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,41 |
|
|
| 0,62 |
|
| 0,50 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 67,07 |
|
| 2,16 | 1,05 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,94 |
|
|
| 0,94 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 66,02 |
|
| 2,16 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,99 | 0,42 |
| 0,21 | 0,93 |
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Tân Thành | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Chinh | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 257,22 | 49,19 | 5,64 | 0,50 | 50,16 | 10,86 | 2,22 |
| 10,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 55,23 | 4,44 | 1,23 |
| 0,13 | 2,46 | 0,12 |
| 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,02 | 3,94 | 1,23 |
| 0,13 | 2,46 | 0,12 |
| 0,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 48,53 | 7,55 | 0,04 |
| 0,01 | 0,65 | 0,04 |
| 0,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,10 | 0,42 | 0,71 |
| 0,02 |
| 0,01 |
| 0,51 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,28 |
|
|
|
| 6,28 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 135,67 | 35,76 | 3,63 | 0,50 | 50,00 | 1,27 | 2,00 |
| 9,57 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,41 | 1,01 | 0,03 |
|
| 0,20 | 0,05 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 67,07 | 45,90 |
|
| 17,96 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 66,02 | 45,90 |
|
| 17,96 |
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,99 | 0,41 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Thường Xuân | Xã Ngọc Phụng | Xã Thọ Thanh | Xã Xuân Dương | Xã Bát Mọt | Xã Yên Nhân | Xã Lương Sơn | Xã Xuân Cao | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,77 | 0,02 |
| 3,23 | 0,04 |
| 0,06 | 0,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,80 |
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,24 |
|
|
| 0,04 |
|
| 0,20 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,66 | 0,01 |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,60 | 0,01 |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Luận Thành | Xã Luận Khê | Xã Tân Thành | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Chinh | Xã Xuân Lẹ | Xã Vạn Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,77 |
| 0,03 |
|
| 0,07 | 0,07 |
| 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,66 |
| 0,03 |
|
| 0,07 | 0,07 |
| 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,60 |
| 0,03 |
|
| 0,02 | 0,06 |
| 0,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích Quốc Phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Công trình, dự án mục đích Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình quốc phòng tại xã Xuân Thắng | 50,000 |
| 50,000 | CQP | Xã Xuân Thắng |
| Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 | Công trình quốc phòng tại xã Ngọc Phụng | 3,500 |
| 3,500 | CQP | Xã Ngọc Phụng |
| Nghị Quyết số 146 NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND huyện Thường Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Kế hoạch vốn các dự án, công trình đầu tư công bổ sung giai đoạn 2021-2025 và năm 2021 huyện Thường Xuân. |
1.1.2 | Công trình, dự án mục đích an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Bát Mọt | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Bát Mọt | Thửa 01, tờ 58-BĐĐC | Công văn số 1239/CAT-PH10 ngày 7/12/2020 của Công an tỉnh |
2 | Trụ sở Công an xã Luận Khê | 0,120 |
| 0,120 | AN | Xã Luận Khê | Thửa 17 tờ bản đồ số 02 tỷ lệ 1/10000 | Công văn số 8435/SKHĐT-VX ngày 15/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Trụ sở Công an xã Xuân Thắng | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Xuân Thắng | Thửa 245,246, 247, 248,219, 292, 301, tờ 29-BĐĐC | Công văn số 8435/SKHĐT-VX ngày 15/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Trụ sở công an xã Yên Nhân | 0,120 |
| 0,120 | CAN | Xã Yên Nhân | Thửa 124 → 136, 138, 583, 596, tờ 85-BĐĐC | Tờ trình số 16/TT-CAT ngày 15/3/2022 của Công an tỉnh |
1.2 | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án 2, tỉnh Thanh Hóa, thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). Do ngân hàng thế giới tài trợ (Hồ Hón Kín). | 1,610 |
| 1,610 | DTL | Xã Ngọc Phụng, TT Thường Xuân | Tờ 21, 26 BĐĐC xã Ngọc Phụng; Tờ 28, 29 BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân) | Quyết định 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh |
2 | Tiểu dự án “Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ” | 0,100 |
| 0,100 | DNL | Các Xã: Xuân Thắng, Xuân Chinh, Luận Khê, Luận Thành, Bát Mọt | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh a về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ" |
2.1 | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mặt bằng khu dân cư thị trấn (Đường đi Tổ rồng) | 0,508 |
| 0,508 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 264, 288, 284, 336,289, 265, 266, 267, 283, 282, 281, 280, 279, 301, 302, 303, 320, 321,349, 348, 347, 350, 351, 352, 346, 345, 371, 372, 373, 374, 386, 296, 297, 298, 299, 300, 323, 324, 322, 325, 290 291, 292, 293, 294, 295, 331 332, 333, 334, 335, 328, 329 330, 327, 326, 340, 339, 341, 342, 343, 344, 376, 375, 338, 382, 384, 385, 383, 387, 406, 407, 408, 409, 412, 411, 426, 427, 425, 413, 414, 415, 416, 405, 404, 403, 402, 401, 388, 389, 390, 391, 436, 424, 435, 434, 433, 438, 439, 432 431 440, tờ 13-BĐĐC | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,828 |
| 0,828 | DKV | Thị trấn Thường Xuân | ||||
0,887 |
| 0,887 | DGT | Thị trấn Thường Xuân | ||||
0,100 |
| 0,100 | TIN | Thị trấn Thường Xuân | ||||
2 | Khu dân cư mới phía Bắc trung tâm hành chính huyện | 2,280 |
| 2,280 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 209, 213, 214, 215, 216, 217, 207, 218, 206, 178, 179, 180, 155, 206, 219, 155, 134, 181, 154, 153, 136, 152, 182, 183, 110, 137, 109,93, 95,94, 108,63,64,65,57, 32, 33, 34, 24, 5, 6, 22, 20, 23, 35, 54, 55, 56, 67, 68, 111,91, 66, 92, 9,8, 19, 38, 50, 51,70,71,72,87,88,85,86, 115, 116, 131, 130, 129, 128, 160, 161, 162, 163, 177, 175, 174, 173, 225, 224 tờ 14-BĐĐC; thửa 171, 170, 172, 169, 173, 174, 168, 167, 159, 166, 175, 195, 194, 176, 191, 177, 188, 189, 190, 192, 193, 196, 197, 198, 199, 200, 213, 215, 114, 216, 212, 222, 221, 220, 211, 210, 202, 187 178, tờ 10- BĐĐC; thửa 252, 255, 206, 219, 220, 205, 183, 151, 107, 108,98, 58, 31,94, 65,95,93, 110, 136, 154, 133, 155, 180, 178, 207, 206, 177, 159, 158, 157, 156, 132, 129, 130, 131, 116, 15, 11,88,87, 23, 5, 4, 57, 54, 151, 159 tờ 14-BĐĐC | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
1,400 |
| 1,400 | DVH | |||||
2,390 |
| 2,390 | GT | |||||
3 | Khu dân cư phía Tây Khu dân cư phía Tây bệnh viện bệnh viện | 2,630 |
| 2,630 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 377, 286, 287, 224 257-261, 251-56, 263, 285, 231, 232, 249, 230, 208-232, 76,87-91, 122-132, 138-150, 158-168 173-188 | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
3,100 |
| 3,100 | DGT | |||||
0,050 |
| 0,050 | DVH | |||||
0,270 |
| 0,270 | DKV | |||||
4 | Khu xen cư Trạm y tế cũ thị trấn Thường Xuân | 0,075 |
| 0,075 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 67, tờ 13-BĐĐC | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc) | 2,080 |
| 2,080 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 5, 6, 9, 10, 13, 14-BĐĐC |
|
0,120 |
| 0,120 | DVH | |||||
0,310 |
| 0,310 | DKV | |||||
0,270 |
| 0,270 | DTL | |||||
2,820 |
| 2,820 | DGT | |||||
0, 400 |
| 0,400 | TMD | |||||
6 | Khu xen cư thị trấn (khu cán bộ Huyện ủy) | 0,090 |
| 0,090 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 335, 369, tờ 8-BĐĐC | Công văn số 6279/UBND-KTCC ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh |
7 | Khu xen cư thị trấn (Bến xe buýt) | 0,150 |
| 0,150 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 8 thửa 1 | Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh; Quyết định 296/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND huyện |
2.1.2 | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (Đài tưởng niệm cũ) | 0,087 |
| 0,087 | ONT | Xã Thọ Thanh | Thửa 719, tờ 4-BĐĐC | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 | Khu xen cư thôn 1 (Khu chợ cũ thôn 1) | 0,1243 |
| 0,1243 | ODT | Xã Thọ Thanh | Thửa 949, tờ 04-BĐĐC | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Khu dân cư Cụm 4 thôn Ngọc Sơn (Điểm dân cư Đồi Bãi Đá, thôn Ngọc Sơn) | 0,629 |
| 0,629 | ONT | Xã Lương Sơn | Thửa 760, tờ 45-BĐĐC | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Khu xen cư thôn Quyết Thắng 1 | 0,130 |
| 0,130 | ONT | Xã Xuân Cao | Thửa 313, 333, 334, 340, 341, 361, tờ 30-BĐĐC | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Khu dân cư thôn Liên Thành | 2,600 |
| 2,600 | ONT | Xã Luận Thành | Thửa 602, 706 tờ 20-BĐĐC; Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 10, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 102 tờ 25-BĐĐC; Thửa 45, 46, 49, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 107, 111, 110, 115, 114, 113, 167, 166, 165, 168, 263, 225, 224, 169, 170, 223, 226, 222, 227, 228, 229 220, 271, 164, 116, 117, 109, 108, 119, 120, 121, 122, 123 160, 118, 161, 162, 218, 260, 259, 216, 267, 216, 261, 218, 260, 259, 216, 267, tờ 26-BĐĐC; Tờ 19-BĐĐC | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh v |
6 | Khu dân cư nông thôn (Khu đồng đắng đu thôn Cao Tiến) | 0,600 |
| 0,600 | ONT | Xã Luận Thành | Thửa 33, 34, 42, 43, 44, 47, 48, 56, 57, 58, 64, 65, 66, 67, 73, 73, 75, 76, 77, 79, 80,81,82, 94, tờ 20-BDDC | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc | 0,760 |
| 0,760 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa 512, 398, 399, 389, 462, 513, 461, 391, 344, 345, 346, 390, 328, 329, tờ 29-BĐĐC | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
8 | Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc | 0,860 |
| 0,860 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa 155, 134, 124, 125, 126, 101, 87, 127, 100, 88, 89, 99, 98, 65, 90, tờ 35-BĐĐC | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
9 | Điểm dân cư nông thôn - thôn Mỵ, xã Yên Nhân | 0,380 |
| 0,380 | ONT | Xã Yên Nhân | Thửa 545, 565, tờ 68 - BĐĐC | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND xã Yên Nhân |
10 | Khu dân cư mới (Khu Mã Lâm thôn Hưng Long; Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND huyện Thường Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng tỷ lệ 1/500, tổng diện tích 0,40 ha) | 0,130 | 0,130 |
| ONT | Xã Ngọc Phụng | Thửa 861, 860, 873,859, 874, 875, 876, 924, 1023, 1045, 1044, 1046, tờ 18-BĐĐC | Tổng 26 lô, đã hoàn thành đấu giá 19 lô năm 2017 theo Quyết định số 4849/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
11 | Khu dân cư phía Tây Sông Chu | 7,930 |
| 7,930 | ONT | Xã Xuân Dương | Thửa 332, 310, 312, 329, 333, 331, 330, 340, 341, 342, 338, 344, 343, 377, 390, 391, 392, 393, 430, 429, 389, 378, 387, 388, 433, 432, 431, 443, 444, 494, 493, 492, 491, 502, 503, 376, 375, 374, 373, 372, 477, 426, 452, 446, 447, 448, 490, 489, 504, 505, 506, 507, 508, 540 539, 538, 537, 328, 327, 326, 325, 324, 346, 347, 348, 349, 350, 371, 368, 394 395, 396, 397, 398, 399, 424, 423, 422, 421, 420, 419, 418, 416, 417, 414, 413 412, 450, 451, 452, 323, 35, 352, 353, 367, 364, 401, 345, tờ 31 Bản đồ địa chính, Tờ 32, 39, 40 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,070 |
| 0,070 | DVH | Xã Xuân Dương | ||||
1,920 |
| 1,920 | TMD | Xã Xuân Dương | ||||
0,300 |
| 0,300 | DGD | Xã Xuân Dương | ||||
0,810 |
| 0,810 | DTT | Xã Xuân Dương | ||||
1,690 |
| 1,690 | DKV | Xã Xuân Dương | ||||
10,285 |
| 10,285 | DGT | Xã Xuân Dương | ||||
2.1.3 | Công trình trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Kiểm lâm Bản Phống | 0,300 |
| 0,300 | TSC | Xã Bát Mọt | Khoảnh số 8 tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/25000 | Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
2 | Trạm Kiểm lâm Bản Khong | 0,400 |
| 0,400 | TSC | Xã Yên Nhân | Lô 300, 301, Khoảnh 1, Tiểu khu 481, Bản đồ LN | Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
3 | Nhà làm việc của UBND thị trấn Thường Xuân | 1,956 |
| 1,956 | TSC | Thị trấn Thường Xuân | Tờ bản đồ địa chính số 29, 30 xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân) | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Dự án xây dựng trụ sở BHXH huyện Thường Xuân | 0,250 |
| 0,250 | TSC | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 17, 19, 20, tờ 18-BĐĐC | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh v |
2.1.4 | Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm (nay là thị trấn Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) | 3,250 |
| 3,250 | DGT | Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) | 13,982 |
| 13,982 | DGT | Xã Xuân Lộc; Xã Luận Khê | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4879/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
3 | Nâng cấp đường từ xã Vạn Xuân đi xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) | 3,980 |
| 3,980 | DGT | Xã Vạn Xuân; Xã Xuân Chinh | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh Quyết định số 4877/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
4 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ xã Xuân Dương đi xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) | 0,150 |
| 0,150 | DGT | Xã Xuân Dương | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4878/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
5 | Xây dựng công trình cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân. | 2,150 |
| 2,150 | DGT | Thị trấn Thường Xuân, Xã Xuân Dương, Xã Thọ Thanh, Xa Xuân Cao | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh và UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh |
6 | Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân) | 19,500 |
| 19,500 | DGT | Xã Xuân Cao, Xã Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận và Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
7 | Đường giao thông từ thị trấn Thường Xuân đi xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân | 11,500 |
| 11,500 | DGT | Thị trấn Thường Xuân, Xã Lương Sơn | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 14,000 |
| 14,000 | DGT | Xã Luận Thành, Xã Xuân Cao | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.5 | Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh thoát nước thôn Trung Chính, thị trấn Thường Xuân (khu nhà máy may H&H) | 0,500 |
| 0,500 | DTL | Thị trấn Thường Xuân; Xã Ngọc Phụng | Tờ 30-BĐ ĐC thị trấn Thường Xuân; Tờ 27, 28 BĐĐC xã Ngọc Phụng | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 126/4/2021 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.6 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới trạm biến áp và đường dây và móng cột điện | 0,023 |
| 0,023 | DNL | Các Xã: Luận Khê, Luận Thành, Vạn Xuân, Xuân Lộc, Xuân Cao | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân | 0,070 |
| 0,070 | DNL | Xã Luận Khê, Luận Thành, Vạn Xuân, Xuân Lộc, Xuân Cao | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thọ Xuân. | 0,070 |
| 0,070 | DNL | Các Xã: Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Luận Thành, Bát Mọt, Vạn Xuân | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện Lực Thường Xuân | 0,004 |
| 0,004 | DNL | Thị trấn Thường Xuân | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.7 | Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Vụ Bản | 0,344 |
| 0,344 | DVH | Xã Xuân Dương | Thửa 201, tờ 15-BĐĐC | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng | 0,150 |
| 0,150 | DVH | Xã Ngọc Phụng | Thửa 1285, tờ 11-BĐĐC | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.8 | Công trình, dự án cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường THCS dân tộc Nội trú huyện Thường Xuân | 0,050 |
| 0,050 | DGD | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 291 tờ 9-BĐĐC | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.9 | Công trình dự án y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Ngọc Phụng | 0,200 |
| 0,200 | DYT | Xã Ngọc Phụng | Thửa 01, tờ 16-BĐĐC | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.10 | Công trình thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân vận động xã Xuân Lộc | 1,320 |
| 1,320 | DTT | Xã Xuân Lộc | Thửa: 532, 534, 533, 502, 503, 531, 582, 535, 611, 610, 630, 628, 629, 658, 673, 657, 631, Tờ 29-BĐĐC | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.11 | Dự án chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới chợ Thọ Thanh | 0,270 |
| 0,270 | DCH | Xã Thọ Thanh | Thửa 159, 160, 161, 162, 211, 212, 213, 214, 215, 240, 241, 242, Tờ 10-BĐĐC | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.13 | Công trình thủy lợi | 1,710 | 0,000 | 1,710 |
|
|
|
|
2.2 | Công trình, dự án góp vốn, chuyển mục đích, nhận chuyển mục đích sử dụng đất | 49,955 | 1,970 | 47,985 |
|
|
|
|
2.2.1 | Dự án dịch vụ công cộng | 57,240 | 0,000 | 57,240 |
|
|
|
|
1 | Công viên sinh thái, tre luồng Thanh Tam | 14,003 |
| 14,003 | TMD | Xã Thọ Thanh | Thuộc các thửa đất thuộc bản đồ trích đo địa chính 01 TĐĐC-2020 Dự án công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam (trích đo từ các bản đồ 12, 18, 19, 20 Bản đồ địa chính xã Thọ Thanh, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2008), phê duyệt ngày 07/02/2020 | Công văn số 302/CV-HĐND ngày 28/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 và Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt và điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lẹ 1/500 |
32,354 |
| 32,354 | HNK | Xã Thọ Thanh | ||||
4,514 |
| 4,514 | MNC | Xã Thọ Thanh | ||||
6,369 |
| 6,369 | DGT | Xã Thọ Thanh | ||||
2.2.2 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 38,465 | 1,970 | 36, 495 |
|
|
|
|
|
| 6,188 |
| 6,188 | SKC | Xã Lương Sơn |
|
|
1 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,384 |
| 2,384 | NKH | Xã Lương Sơn | Thửa 834, 832, 835,838, 831, 830, 829, 828, 756, 827, 743, 742, 741, 677, 678, 679, 669, 621, 670, 622, 671, 672, 617, 614, 613, 612, 559, 563, 616, 615, 673, 674, 562, 560, 505, 503, 501, 452, 506, 558, 557, 564, 556, 611, 565, 555, 500, 499, 596, 456, 450, 448, 458, 549, 457, 498, 510, 551, 567, 566, 550, 496, 495, 512, 494, 493, 461, 442, 443, 410, 444, 445, 368 tờ 55-BĐĐC; Thửa 159, 207, tờ 67-BĐĐC | Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3417/UBND-THKH ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án |
2 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,981 |
| 4,981 | SKC | Xã Luận Thành | Thửa 29, 33, 39, 44, 45, 48 tờ số 02-BĐĐC; Thửa 162, 163, 137, 111, 112, 113, 114, 90, 91, 92, 133, 40, 61, 63, 64, 65, 66, 48, 49, 51,88, 107, 109, 115, 117, 161, 183, 164, 46, 52, 108, 60, 130, 116, 62, 179, 67, 138, 142, 185, 69, 139, 70, 106, 87, 72, 89, 105, 110, 118, 119,71, 131, 132, 134, 135, 141, 154, 157, 158, 159, 156, 160, 165, 129, 155, 166, 167, 177, 180, 178, 184, tờ số 03-BĐĐC | Quyết định số 5284/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư nhà máy may, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm dệt may |
3 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,500 |
| 0,500 | SKC | Xã Tân Thành | Thửa 41 tờ bản đồ số 09 và thửa 15, 16 tờ bản đồ số 10-BĐĐC 2008 | Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,200 | 1,970 | 0,230 | SKC | Xã Luận Thành | Thửa 61, 62, 63, 64, 65, 85, 86, 87,88,89, 109, 110, 111 Tờ 13-BĐĐC và tờ 01 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Luân Thành | Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
5 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,000 |
| 6,000 | SKC | Xã Luận Thành, Xã Xuân Cao | Tờ 02,08-BĐĐC xã Luận Thành; Tờ 51-BĐĐC xã Xuân Cao |
|
6 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,012 |
| 5,012 | SKC | Xã Xuân Dương | TLBĐ địa chính khu đất số 66/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 25/01/2022 | Quyết định số 3894/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Giầy Thường Xuân nhận chuyển nhượng, góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Xuân Dương, xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân |
7 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,500 |
| 2,500 | SKC | Xã Xuân Cao |
|
|
8 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,500 |
| 2,500 | SKC | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 4 tờ 01 bản đồ tỷ lệ 1/10000 xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân) |
|
9 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,000 |
| 2,000 | SKC | Xã Luận Thành | Thửa 63 tờ bản đồ 56 tỷ lệ 1/25000 |
|
10 | Khu sản xuất kinh doanh thôn Cao Tiến | 3,000 |
| 3,000 | SKC | Xã Luận Thành | Thửa 19 tờ bản đồ 56 tỷ lệ 1/25000 |
|
11 | Khu sản xuất kinh doanh xã Xuân Chinh | 1,200 |
| 1,200 | SKC | Xã Xuân Chinh | Thửa 10, 11, 14, 15. Tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/2000 |
|
2.2.3 | Dự án thương mại dịch vụ | 11, 490 | 0,000 | 11, 490 |
|
|
|
|
1 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,468 |
| 0,468 | TMD | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 239, 240, 273, 274, 275, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 318, 357, 359, 360, 361, 362, và một phần các thửa 238, 241, 242, 272, 276, 305, 315, 316, 317, 358, 363, 364, 365, tờ 13-BĐĐC; các thửa 210, 240, 241, 242, 243, 245, 246, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 396, 397, 395, và một phần các thửa 311, 238, 239, 244, 247, 248, 277, 278, 337, 386, 388, 395, 399, 400, 401, 402, 405, 451, 452, 453 Tờ 14-BĐĐC thị trấn đo vẽ năm 2008. | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1544/UBND-THKH ngày 01/02/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án. |
2 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (chuyển từ Đất trụ sở UBND thị trấn cũ) | 0,180 |
| 0,180 | TMD | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 197, tờ bản đồ số 13-BĐĐC, | Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thường Xuân quản lý, xử lý |
3 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,430 |
| 0,430 | TMD | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 60, 61, 62, 63, 109, 110 và một phần các thửa 27, 59, 64, 111, 155, tờ 13-BĐĐC; thửa 45, 44, 43, 78, 79 và một phần các thửa 42, 40, 46, 47, 76, 75, 77, 82,81,80, 121, 122, 123, 124, tờ 14-BĐĐC | Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 và Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
4 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,900 |
| 0,900 | TMD | Xã Xuân Dương | Thửa 7,8,9, 10, tờ bản đồ địa chính số 2; thửa 1, Tờ bản đồ địa chính số 7 | Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 và Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
5 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 2,050 |
| 2,050 | TMD | Xã Lương Sơn | Thửa 260b-1, 260a-1a tờ bản đồ LN | Quyết định số 5524/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
6 | Khu thương mại dịch vụ | 1,352 |
| 1,352 | TMD | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 239, 240, 273, 274, 275, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 318, 357, 359, 360, 361, 362, và một phần các thửa 238, 241, 242, 272, 276, 305, 315, 316, 317, 358, 363, 364, 365, tờ 13-BĐĐC; các thửa 210, 240, 241, 242, 243, 245, 246, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 396, 397, 395, và một phần các thửa 311, 238, 239, 244, 247, 248, 277, 278, 337, 386, 388, 395, 399, 400, 401, 402, 405, 451, 452, 453 Tờ 14-BĐĐC thị trấn đo vẽ năm 2008. | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
7 | Khu thương mại dịch vụ | 0,200 |
| 0,200 | TMD | Xã Vạn Xuân | Thửa 585, 621, 620, 650, 622, 649, 691, 692, tờ 161-BĐĐC | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
8 | Khu thương mại dịch vụ | 0,120 |
| 0,120 | TMD | Xã Xuân Thắng | Thửa 640, tờ 23-BĐĐC | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
9 | Khu thương mại dịch vụ | 0,150 |
| 0,150 | TMD | Xã Luận Thành | Thửa 237, tờ 20-BĐĐC | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
10 | Khu thương mại dịch vụ | 0,130 |
| 0,130 | TMD | Xã Xuân Lẹ | Thửa 648, tờ 76-BĐĐC | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
11 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,300 |
| 0,300 | TMD | Xã Lương Sơn | Thửa 118, 169, tờ 45-BĐĐC | Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thường Xuân |
12 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,270 |
| 0,270 | TMD | Xã Ngọc Phụng | Thửa 120, tờ 2-BĐĐC; bản đồ lâm nghiệp | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Vận tải và TM xăng dầu Hoàng Quân nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân |
13 | Khu thương mại dịch vụ thôn Sơn Minh, xã Luận Thành | 1,690 |
| 1,690 | TMD | Xã Luận Thành | Thửa 13, tờ 3-BĐĐC | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
14 | Khu thương mại dịch vụ thôn Cao Tiến, xã Luận Thành | 3,000 |
| 3,000 | TMD | Xã Luận Thành | Thửa 4, 6, 7, 15, 21, 27, 32, 33, 57, 58, tờ 13-BĐĐC; bản đồ lâm nghiệp | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
15 | Khu thương mại dịch vụ xã Luận Khê | 0,250 |
| 0,250 | TMD | Xã Luận Khê | Thửa 19, 20, 29-34, 38-46 Tờ 52-BĐĐC | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
2.2.4 | Dự án thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân | 2,100 |
| 2,100 | SKS | Xã Ngọc Phụng | Thửa 02, Tờ 01 và Tờ 03 BĐĐC 2008; Thửa 46, 61 Tờ 06 BĐĐC 2008 | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
2 | Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp và tận thu khoáng sản đi kèm | 3,090 |
| 3,090 | SKS | Xã Thọ Thanh | TLBĐ địa chính khu đất số 340/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 24/5/2018 | Văn bản số 8637/UBND-CN ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3 | Mỏ đất xã Luận Thành | 12,300 |
| 12,300 | SKS | Xã Luận Thành | Thửa 15 tờ bản đồ 56 tỷ lệ 1/25000 | Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 |
4 | Mỏ đất san lấp xã Xuân Cao | 7,890 |
| 7,890 | SKS | Xã Xuân Cao | Khoảng 9, 10 tiểu khu 532 tờ bản LN xã Xuân Cao | Công văn số 11175/UBND-CN ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh |
2.2.5 | Công trình tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dời, tôn tạo Đền thờ Cô Ba - Thác Mạ, thị trấn Thường Xuân (xã Xuân Cẩm cũ), huyện Thường Xuân | 1,000 |
| 1,000 | TIN | Thị trấn Thường Xuân | Tiểu khu 514, tờ 01 bản đồ lâm nghiệp | Công văn số 7184/UBND-VX ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thực hiện dự án; Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân năm 2021 |
2 | Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Cầm Bá Hiền | 0,870 |
| 0,870 | DDT | Xã Vạn Xuân | Thửa 879, 917, 944, 906, 905, 943, 954, tờ 161-BĐĐC | Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025 |
3 | Đền thờ trời tại Pú Pen thôn Lùm Nưa xã Vạn Xuân | 8,000 |
| 8,000 | TIN | Xã Vạn Xuân | Thửa 270, tờ 168-BĐĐC; Thửa 01 tờ bản đồ số 176 tỷ lệ 1/25000 | Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025 |
2.2.6 | Dự án nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch tại xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân. | 2,161 |
| 2,161 | NKH | Xã Thọ Thanh | TLBĐ địa chính khu đất số 253/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 14/5/2021 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2019; Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 4/4/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4759/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 và Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 16/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
2 | Trang trại tổng hợp Luận Thành | 20,000 |
| 20,000 | NKH | Xã Luận Thành | Tờ số 9, thửa 157, 164, 161 155, 160, 151, 158, 65,71 03 02, 01. Tờ số 10, thửa 163, 165, 166, 167, 159, 04, 05 và 1 phần thửa đất lâm nghiệp thuộc tiểu khu 532, khoảnh 2 | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
3 | Trung tâm giống cây trồng công nghệ cao | 5,900 |
| 5,900 | NKH | Xã Luận Thành | Thửa 93 lô 5, thửa 90 lô 3, thửa 94 lô 4, thửa 96 lô 7, thửa 95 lô 9, thửa 103 và 104 lô 8, thửa 105 và 106 lô 10, thửa 102 lô 9, thửa 97 lô 33, khoảnh 02 tiểu khu 532 Bản đồ giao đất lâm nghiệp huyện Thường Xuân tỷ lệ 1/10000 đo vẽ năm 1997 | Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
2, 400 |
| 2, 400 | RSX | Xã Luận Thành | ||||
4 | Trang trại tổng hợp thôn Sơn Cao, xã Luận Thành | 20,000 |
| 20,000 | NKH | Xã Luận Thành | Thửa 23 tờ bản đồ 56 tỷ lệ 1/25000 | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân. |
5 | Trang trại tổng hợp Xuân Thắng | 17,960 |
| 17,960 | NKH | Xã Xuân Thắng | Thửa 05, tờ 01-BĐĐC | Quyết định số 4877/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
2.2.7 | Chuyển mục đích đất ao, vườn trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lương Trường Tân | 0,024 | 0,004 | 0,020 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 9 thửa 553 |
|
2 | Lê Thị Lan | 0,012 | 0,007 | 0,005 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 13 thửa 131 |
|
3 | Nguyễn Thị Vân | 0,020 | 0,004 | 0,016 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 634 |
|
4 | Ngô Phong Cảnh | 0,010 | 0,005 | 0,005 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 15 thửa 236 |
|
5 | Nguyễn Văn Miên | 0,008 | 0,006 | 0,002 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 8 thửa 32 |
|
6 | Lương Văn Sơn | 0,010 | 0,005 | 0,005 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 15 thửa 226 |
|
7 | Lương Thị Tám | 0,014 | 0,004 | 0,010 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 18 thửa 81 |
|
8 | Lê Thanh Hùng | 0,013 | 0,007 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 9 thửa 150b |
|
9 | Dương Hương Quỳnh | 0,007 | 0,004 | 0,003 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 706 |
|
10 | Lê Thị Nga | 0,012 | 0,006 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 18a |
|
11 | Nguyễn Văn Bảy | 0,022 | 0,002 | 0,020 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 35 thửa 43 |
|
12 | Hà Văn Trọt | 0,035 | 0,005 | 0,030 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Số vào số 00098 ngày 18/12/2000 (Không có số tờ, số thửa) |
|
13 | Trịnh Đạt Bình | 0,060 | 0,020 | 0,040 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Thửa 56(2) |
|
14 | Nguyễn Thị Mai | 0,080 | 0,040 | 0,040 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 42 thửa 316 |
|
15 | Nguyễn Văn Tám | 0,014 | 0,010 | 0,004 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 9 thửa 628 |
|
16 | Vi Văn Trường | 0,014 | 0,004 | 0,010 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 9 thửa 555 |
|
17 | Đoàn Văn Sơn | 0,014 | 0,004 | 0,010 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 712 |
|
18 | Trịnh Ngọc Phong | 0,012 | 0,006 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 10 thửa 127 |
|
19 | Lê Thanh Bình | 0,032 | 0,022 | 0,010 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 10 thửa số 127 |
|
20 | Nguyễn Văn Tình | 0,016 | 0,010 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 15 thửa 244 |
|
21 | Phạm Quang Sơn | 0,010 | 0,004 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 8 thửa 140 |
|
22 | Vi Thị Phượng | 0,060 | 0,020 | 0,040 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 3 thửa 5 |
|
23 | Lương Xuân Tuấn | 0,015 | 0,005 | 0,010 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 9 thửa 561 |
|
24 | Lang Thị Hiêm | 0,050 | 0,020 | 0,030 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 9 thửa 89 |
|
25 | Lê Xuân Huệ | 0,024 | 0,004 | 0,020 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 13 thửa 454 |
|
26 | Trịnh Thị Hà | 0,021 | 0,015 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Số vào số 00033 ngày 04/8/2003 (Không có số tờ, số thửa) |
|
27 | Đỗ Văn Lượng | 0,035 | 0,015 | 0,020 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 5 thửa 309 |
|
28 | Phạm Quang Thành | 0,018 | 0,008 | 0,010 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 9 thửa 168b |
|
29 | Trịnh Thị Liên | 0,010 | 0,004 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 624 |
|
30 | Trịnh Thị Hằng | 0,010 | 0,004 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 625 |
|
31 | Trịnh Đạt Hợp | 0,008 | 0,004 | 0,004 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 626 |
|
32 | Trịnh Đạt Thìn | 0,010 | 0,004 | 0,006 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 628 |
|
33 | Lê Văn Ngọc | 0,020 | 0,005 | 0,015 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 18 thửa 53 |
|
34 | Trương Sỹ Nguyên | 0,016 | 0,006 | 0,010 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 14 thửa 713 |
|
35 | Lê Văn Tài | 0,015 | 0,005 | 0,010 | ODT | Thị trấn Thường Xuân | Tờ 15 thửa 242 |
|
36 | Dương Đình Thường | 0,052 | 0,012 | 0,040 | ONT | Xã Luận Thành | Tờ 31 thửa 130 |
|
37 | Bùi Ngọc Thắng | 0,048 | 0,008 | 0,040 | ONT | Xã Luận Thành | Tờ 19 thửa 947 |
|
38 | Nguyễn Văn Thịnh | 0,018 | 0,006 | 0,012 | ONT | Xã Luận Thành | Tờ 26 thửa 973 |
|
39 | Lê Xuân Điệu | 0,080 | 0,040 | 0,040 | ONT | Xã Luận Thành | Tờ 31 thửa 90 |
|
40 | Lê Văn Bẩy | 0,140 | 0,040 | 0,100 | ONT | Xã Luận Thành | Tờ 2 thửa 26, 27 |
|
41 | Văn Đình Hoa | 0,042 | 0,012 | 0,030 | ONT | Xã Luận Thành | Tờ 31 thửa 134 |
|
42 | Lê Xuân Long | 0,100 | 0,040 | 0,060 | ONT | Xã Luận Thành | Tờ 26 thửa 601, 621, 635, 654 |
|
43 | Phùng Thị Phương | 0,080 | 0,040 | 0,040 | ONT | Xã Xuân Dương | Tờ 20 thửa 64 |
|
44 | Lê Xuân Định | 0,030 | 0,015 | 0,015 | ONT | Xã Xuân Dương | Tờ 37 thửa 32, Tờ 44 thửa 3 |
|
45 | Lê Văn Minh | 0,099 | 0,020 | 0,079 | ONT | Xã Xuân Dương | Số vào số 00050 ngày 12/10/2002 (Không có số tờ, số thửa) |
|
46 | Đào Trọng Thành | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ONT | Xã Bát Mọt | Tơ 57 thửa 120 |
|
47 | Hoàng Huy Duy | 0,025 | 0,010 | 0,015 | ONT | Xã Bát Mọt | Tờ 57 thửa 121 |
|
48 | Lê Đức Thắng | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ONT | Xã Bát Mọt | Tờ 57 thửa 122 |
|
49 | Lê Văn Hùng | 0,012 | 0,006 | 0,006 | ONT | Xã Bát Mọt | Tờ 57 thửa 123 |
|
50 | Nguyễn Hữu Luyến | 0,030 | 0,007 | 0,023 | ONT | Xã Lương Sơn | Tờ 45 thửa 222,866 |
|
51 | Lê Xuân Huỳnh | 0,100 | 0,040 | 0,060 | ONT | Xã Lương Sơn | Tờ 57 thửa 360 |
|
52 | Lang Văn Thọ | 0,100 | 0,040 | 0,060 | ONT | Xã Lương Sơn | Tờ 89 thửa 171 |
|
53 | Vi Đăng Mai | 0,012 | 0,006 | 0,006 | ONT | Xã Xuân Thắng | Tờ 29 thửa 467 |
|
54 | Nguyễn Đình Khang | 0,020 | 0,012 | 0,008 | ONT | Xã Xuân Thắng | Tờ 29 thửa 467 |
|
55 | Hà Đình Thuận | 0,070 | 0,040 | 0,030 | ONT | Xã Yên Nhân | Tờ 4 thửa 116 |
|
56 | Vi Thành Duấn | 0,040 | 0,010 | 0,030 | ONT | Xã Yên Nhân | Tờ 85 thửa 597 |
|
57 | Hoàng Huy Lộc | 0,134 | 0,034 | 0,1 | ONT | Xã Ngọc Phụng | Tờ 16 thửa 13 |
|
58 | Lưu Xuân Chanh | 0,100 | 0,040 | 0,06 | ONT | Xã Xuân Cao | Tờ BĐĐC2 |
|
59 | Vi Văn Dũng | 0, 100 | 0,040 | 0,06 | ONT | Xã Xuân Cao | Tờ 5 thửa 211 |
|
60 | Hà Văn Tiến | 0,1363 | 0,040 | 0,0963 | ONT | Xã Xuân Cao | Tờ 3 |
|
61 | Cầm Bá Chính | 0,140 | 0,040 | 0,100 | ONT | Xã Vạn Xuân | Tờ 138 thửa 32 |
|
- 1 Quyết định 3513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3542/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3550/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3640/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội