- 1 Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3770/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4364/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3487/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3542/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3513/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 17 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THỊ XÃ BỈM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đắt quốc gia 5 năm 2021-2025; sổ 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3390/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, thị xã Bỉm Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 2655/TTr-UBND ngày 14/9/2022 và Báo cáo sổ 2660/BC-UBND ngày 15/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 854/TTr- STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 6.386,17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.686,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.073,06 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 626,19 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 238,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 28,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 367,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 109,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 47,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 91,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 105,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,28 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,43 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 11,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,39 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thi xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Cơ cấu (%) | ||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Ba Đình | Phường Ngọc Trạo | Phường Lam Sơn | Phường Phú Sơn | Phường Đông Sơn | Xã Quang Trung | |||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
| 6.386,17 | 1.657,65 | 874,25 | 286,72 | 490,12 | 271,27 | 2.099,68 | 706,48 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.686,92 | 840,15 | 324,30 | 76,75 | 204,99 | 133,45 | 823,21 | 284,06 | 42,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 618,78 |
|
| 5,04 | 27,53 | 73,97 | 354,62 | 157,62 | 9,69 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 510,72 |
|
| 4,64 | 27,53 | 72,52 | 314,77 | 91,28 | 8,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 356,05 | 134,06 | 58,43 | 14,78 | 42,19 | 8,64 | 95,08 | 2,87 | 5,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 353,46 | 115,50 | 44,73 | 23,40 | 51,78 | 0,63 | 108,92 | 8,50 | 5,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.088,15 | 578,24 | 220,38 | 24,17 | 78,69 |
| 163,45 | 23,21 | 17,04 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 190,39 | 2,84 | 0,75 | 9,37 | 4,80 | 14,13 | 79,94 | 78,56 | 2,98 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 80,08 | 9,50 |
|
|
| 36,08 | 21,21 | 13,29 | 1,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.073,06 | 616,07 | 469,64 | 208,81 | 284,69 | 137,47 | 944,09 | 412,29 | 48,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 223,23 | 97,77 |
| 98,25 | 0,92 |
|
| 26,29 | 3,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,80 | 0,08 | 1,17 | 0,73 | 0,54 | 0,15 | 0,12 |
| 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 256,05 | 167,87 | 88,18 |
|
|
|
|
| 4,01 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 52,65 | 10,82 | 10,69 | 1,25 | 1,10 | 7,73 | 8,07 | 12,98 | 0,82 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 406,22 | 42,37 | 95,35 | 5,72 | 45,17 | 3,22 | 208,37 | 6,02 | 6,36 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 362,62 | 41,94 | 17,22 |
| 52,92 |
| 250,55 |
| 5,68 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 43,95 | 8,62 | 8,98 | 11,14 |
|
| 15,21 |
| 0,69 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 823,31 | 143,26 | 113,94 | 45,02 | 74,59 | 54,71 | 227,65 | 164,15 | 12,89 |
- | Đất giao thông | DGT | 602,00 | 114,70 | 75,54 | 35,88 | 53,05 | 37,50 | 153,50 | 131,83 | 9,43 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 84,34 | 3,89 | 4,93 | 2,10 | 1,10 | 7,44 | 44,12 | 20,76 | 1,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 18,79 | 4,55 | 7,05 | 0,65 | 0,85 | 0,52 | 3,50 | 1,67 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,56 | 0,15 | 0,26 | 0,40 | 2,17 | 2,84 | 0,50 | 0,23 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 48,17 | 5,80 | 14,13 | 2,34 | 14,59 | 2,80 | 4,52 | 3,98 | 0,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,97 | 0,53 | 3,17 | 0,35 | 0,00 | 0,65 | 3,50 | 0,77 | 0,14 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,25 | 5,76 | 0,02 | 0,27 | 0,02 | 0,06 | 0,80 | 0,32 | 0,11 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,70 | 0,07 | 0,44 | 0,06 | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,25 | 1,63 |
|
|
| 0,48 | 1,14 |
| 0,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 33,10 | 6,17 |
| 2,07 | 2,43 | 2,40 | 15,47 | 4,56 | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 8,40 |
| 8,40 |
|
|
|
|
| 0,13 |
- | Đất chợ | DCH | 1,79 |
|
| 0,90 | 0,36 |
| 0,53 |
| 0,03 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,50 | 2,85 |
|
| 0,15 | 0,26 | 0,37 | 2,87 | 0,10 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,29 |
| 1,20 |
|
| 0,03 | 2,25 | 4,81 | 0,13 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 19,08 | 1,23 | 17,85 |
|
|
|
|
| 0,30 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 41,35 | 1,94 | 3,65 |
| 3,02 | 10,82 | 1,67 | 20,26 | 0,65 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 97,69 |
|
|
|
|
|
| 97,69 | 1,53 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 528,87 | 68,48 | 90,59 | 39,79 | 81,82 | 55,27 | 143,51 | 49,41 | 8,28 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,13 | 0,62 | 2,28 | 0,28 | 0,56 | 0,63 | 0,62 | 2,15 | 0,11 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,15 | 0,77 | 0,57 | 0,53 |
| 0,16 | 1,11 | 0,02 | 0,05 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,12 |
|
|
| 0,12 |
| 0,93 | 0,08 | 0,02 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 138,77 | 22,55 | 13,68 | 5,74 | 15,16 | 4,04 | 60,54 | 17,07 | 2,17 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,29 | 4,92 | 4,29 | 0,36 | 8,63 | 0,45 | 23,14 | 8,49 | 0,79 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 626,19 | 201,44 | 80,31 | 1,15 | 0,44 | 0,35 | 332,38 | 10,12 | 9,81 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.736,32 | 1.657,65 | 874,25 | 286,72 | 490,12 | 271,27 | 2.099,68 | 56,63 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.273,45 | 258,97 | 109,50 | 45,81 | 125,81 | 85,23 | 533,69 | 114,44 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.111,82 | 582,81 | 223,33 | 25,54 | 81,04 |
| 171,08 | 28,02 |
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 265,83 | 173,72 | 92,11 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 561,50 | 74,33 | 94,52 | 41,65 | 84,50 | 57,37 | 152,50 | 56,63 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 52,65 | 10,82 | 10,69 | 1,25 | 1,10 | 7,73 | 8,07 | 12,98 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 614,15 | 85,15 | 105,20 | 42,90 | 85,61 | 65,09 | 160,58 | 69,61 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 104,91 |
|
|
|
|
|
| 104,91 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 450,17 | 50,99 | 104,33 | 16,86 | 45,17 | 3,22 | 223,57 | 6,02 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3513 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Ba Đình | Phường Ngọc Trạo | Phường Lam Sơn | Phường Phú Sơn | Phường Đông Sơn | Xã Quang Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 238,74 | 40,26 | 13,55 | 0,50 | 29,52 | 30,93 | 4,21 | 119,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 93,82 |
|
| 0,40 | 4,06 | 13,88 | 1,74 | 73,73 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 42,54 |
|
| 0,40 | 4,06 | 4,51 | 0,34 | 33,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 59,97 | 23,90 | 6,96 |
| 19,00 | 7,20 | 1,31 | 1,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38,22 | 11,13 | 3,33 | 0,10 | 5,74 | 9,35 | 1,15 | 7,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,66 | 5,23 | 3,26 |
| 0,17 |
|
| 23,00 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,79 |
|
|
| 0,55 | 0,50 |
| 10,74 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,28 |
|
|
|
|
|
| 3,28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 28,12 | 6,00 | 0,54 | 0,38 | 2,00 | 4,00 | 2,96 | 12,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,06 |
|
| 0,10 |
|
|
| 1,96 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 23,31 | 6,00 |
| 0,20 | 2,00 | 4,00 | 0,83 | 10,28 |
- | Đất giao thông | DGT | 9,23 | 2,00 |
| 0,02 |
| 1,35 |
| 5,86 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 13,10 | 4,00 |
|
| 2,00 | 2,50 | 0,50 | 4,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,33 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,18 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,47 |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,44 |
|
|
|
|
| 1,44 |
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,22 |
| 0,54 |
|
|
| 0,69 |
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Ba Đình | Phường Ngọc Trạo | Phường Lam Sơn | Phường Phú Sơn | Phường Đông Sơn | Xã Quang Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 367,36 | 46,50 | 22,14 | 0,52 | 51,58 | 35,20 | 80,47 | 130,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 109,06 |
|
| 0,40 | 5,10 | 16,32 | 3,59 | 83,65 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 47,97 |
|
| 0,40 | 5,10 | 5,14 | 1,09 | 36,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 91,58 | 25,96 | 8,46 |
| 20,00 | 7,70 | 27,86 | 1,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,20 | 12,07 | 4,05 | 0,12 | 5,86 | 10,13 | 4,77 | 8,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 105,18 | 8,47 | 9,43 |
| 20,07 |
| 44,21 | 23,00 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,07 | 0,00 | 0,20 |
| 0,55 | 1,05 | 0,05 | 11,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,28 |
|
|
|
|
|
| 3,28 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyến sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,43 | 1,50 |
| 0,22 | 1,00 | 2,95 | 0,53 | 9,23 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Bắc Sơn | Phường Ba Đình | Phường Ngọc Trạo | Phường Lam Sơn | Phường Phú Sơn | Phường Đông Sơn | Xã Quang Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,80 | 0,30 |
|
|
|
| 1,50 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,5 |
|
|
|
|
| 1,50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,39 |
| 5,33 |
|
|
| 3,83 | 0,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,33 |
| 5,33 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,22 |
|
|
|
|
| 3,22 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,49 |
|
|
|
|
| 0,49 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,49 |
|
|
|
|
| 0,49 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, phường | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn | 127,91 | 116,00 | 11,91 | SKK | Phường Bắc Sơn | Các tờ bản đồ địa chính số 136, 137, 144, 145, 156, 157 và bản đồ lâm nghiệp phường Bắc Sơn | Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp cấp ngày 04/8/2021. Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh |
2 | Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn | 216,29 | 198,19 | 18,10 | SKK | Phường Bắc Sơn, phường Ba Đình | Tờ bản đồ địa chính số 104 phường Ba Đình; bản đồ địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn, phường Ba Đình | Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngay 19/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa | 7,46 |
| 7,46 | DGT | Phường Đông Sơn | Các tờ bản đồ địa chính phường Đông Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Phường Bắc Sơn | Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Cải tạo đường Trần Phú | 0,05 |
| 0,05 | DGT | Phường Ba Đình, phường Lam Sơn, phường Đông Sơn | Các tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình, Lam Sơn, Đông Sơn | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân | 0,15 |
| 0,15 | DGT | Phường Ba Đình | Các tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất Thuyết | 2,15 |
| 2,15 | DGT | Phường Ba Đình | Các tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn | 12,10 |
| 12,10 | DGT | Phường Lam Sơn, xã Quang Trung | Các tờ bản đồ địa chính phường Lam Sơn, xã Quang Trung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo | 0,16 |
| 0,16 | DGT | Phường Bắc Sơn | Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo đê Tam Điệp | 0,84 |
| 0,84 | DTL | Phường Phú Sơn, phường Ngọc Trạo | Thửa số 24, 25 tờ số 77; thửa số 42 tờ số 85 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 | Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn | 15,60 | 14,20 | 1,40 | DTL | Phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung | Các tờ bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Công trình thủy lợi Xây dựng hệ thống cấp nước cho Khu công nghiệp Bỉm Sơn (phần tuyến đường ống qua địa bàn thị xã Bỉm Sơn) | 3,60 |
| 3,60 | DTL | Phường Bắc Sơn | Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn từ (125 250) MVA lên (2X250)MVA | 0,33 |
| 0,33 | DNL | Phường Bắc Sơn | Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Nhánh rẽ đường dây 110 kv TBA 110 kv Long Sơn 2 | 0,09 |
| 0,09 | DNL | Phường Đông Sơn | Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Đông Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh Bình | 0,15 |
| 0,15 | DNL | Phường Bắc Sơn | Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Dự án Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn - Nga Sơn | 0,50 |
| 0,50 | DNL | Xã Quang Trung, phường Bắc Sơn | Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn, xã Quang Trung | Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
1.4 | Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà hiệu bộ trưởng Mầm non Lam Sơn, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Phường Lam Sơn | Thửa số 189- 192, 147- 151, 108 -110 tờ số 68 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non Phú Sơn | 0,30 |
| 0,30 | DGD | Phường Phú Sơn | Thửa số 57 tờ số 27 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo khu vực Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Bỉm Sơn | 2,36 |
| 2,36 | DVH | Phường Bắc Sơn | Thửa số 1 tờ số 140 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm y tế Thị xã Bỉm Sơn | 0,17 |
| 0,17 | DYT | phường Lam Sơn | Thửa số 102, 106 tờ số 111 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
1.7 | Đất có di tích lịch sử, văn Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ đền Sòng Sơn | 1,15 |
| 1,15 | DDT | phường Bắc Sơn | Thửa số 29, 30, 31, ... tờ số 174 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.8 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Tây đường Bà Triệu (giai đoạn 1) | 17,80 |
| 6,23 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 12 - 20 tờ số 209 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,06 | TMD | Phường Bắc Sơn | ||||||
0,12 | DVH | Phường Bắc Sơn | ||||||
0,53 | DTT | Phường Bắc Sơn | ||||||
1,47 | DKV | Phường Bắc Sơn | ||||||
8,39 | DGT | Phường Bắc Sơn | ||||||
2 | Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học và THCS Bắc Sơn | 2,53 |
| 1,04 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 53, 54 tờ số 181; thửa số 37, 34, 13, 55 tờ số 182; thửa số 1, 5 tờ số 192; thửa số 1 tờ số 193 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,05 | DKV | Phường Bắc Sơn | ||||||
1,44 | DGT | Phường Bắc Sơn | ||||||
3 | Khu xen cư phía Bắc đường Hoàng Diệu | 1,21 |
| 0,44 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 2 tờ số 193; thửa số 64 tờ số 194 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,78 | DGT | Phường Bắc Sơn | ||||||
4 | Điểm xen cư khu 9 phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 0,19 |
| 0,11 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 80, 81, 108 tờ số 183 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh ; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,08 | DGT | Phường Bắc Sơn | ||||||
5 | Khu dân cư phía Bắc đường Lương Định Của | 0,75 |
| 0,75 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 1 - 45 tờ số 3; thửa số 111, 112, 119, 120, 126 tờ số 27 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDI) | 6,00 |
| 1,84 | ODT | xã Quang Trung | Thửa số 95- 320, 346, 439-446,451,452,419- 423, 233, 426 - 429, 430, 448, 449 (71) | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,08 | DVH | xã Quang Trung | ||||||
0,89 | DKV | xã Quang Trung | ||||||
0,60 | TMD | xã Quang Trung | ||||||
2,58 | DGT | xã Quang Trung | ||||||
7 | Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2, xã Quang Trung | 24,20 | 23,18 | 1,02 | ODT | xã Quang Trung | Các thửa đất riêng lẻ thuộc tờ bản đồ số 47, 51, 52, 56, 57, 62, 63 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Khu xen cư Đông bắc cầu Vượt | 2,95 |
| 0,70 | ODT | xã Quang Trung | Các thửa thuộc tờ bản đồ số 63,71 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,05 | DKV | xã Quang Trung | ||||||
2,20 | DGT | xã Quang Trung | ||||||
9 | Khu dân cư Kiều Lê | 7,46 | 7,31 | 0,15 | ODT | xã Quang Trung | Thửa số 191 tờ số 63 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
10 | Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn | 129,24 |
| 5,37 | TMD | Phường Phú Sơn, xã Quang Trung | các thửa thuộc tờ bản đồ số 1 -15 phường Phú Sơn, tờ 64 xã Quang Trung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3,13 | TSC | Phường Phú Sơn, xã Quang Trung | ||||||
43,19 | ODT | Phường Phú Sơn, xã Quang Trung | ||||||
3,28 | DGD | Phường Phú Sơn, xã Quang Trung | ||||||
21,63 | DKV | Phường Phú Sơn, xã Quang Trung | ||||||
0,67 | DVH D TT | Phường Phú Sơn, xã Quang Trung | ||||||
51,98 | DGT | Phường Phú Sơn, xã Quang Trung | ||||||
11 | Khu dân cư Bắc Phùng Hưng | 0,57 |
| 0,57 | ODT | Phường Phú Sơn | thửa số 95 tờ số 22 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai | 1,70 |
| 0,61 | ODT | Phường Đông Sơn | các thửa thuộc tờ bản đồ số 124, 125, 131,132BĐĐC phường Đông Sơn cũ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,13 | DKV | |||||||
0,96 | DGT | |||||||
13 | Điểm xen cư Nam đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | 0,11 |
| 0,0638 | ODT | Phường Ngọc Trạo | thửa số 25 - 34 tờ số 77 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,0422 | DGT | Phường Ngọc Trạo | ||||||
14 | Khu xen cư Khu B phường Ngọc Trạo, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | 0,28 |
| 0,1599 | ODT | Phường Ngọc Trạo | thửa số 66, 84 tờ 63 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,1174 | DGT | Phường Ngọc Trạo | ||||||
15 | Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 34,92 |
| 10,96 | ODT | Xã Quang Trung | các thửa thuộc tờ bản đồ số 72, 79, 80,81 | Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
6,45 | DKV | Xã Quang Trung | ||||||
0,32 | DGD | Xã Quang Trung | ||||||
0,20 | TMD | Xã Quang Trung | ||||||
0,08 | DVH | Xã Quang Trung | ||||||
16,91 | DGT | xã Quang Trung | ||||||
16 | Khu đô thị mới phía Nam QL 217B nối dài xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn | 16,31 |
| 5,3000 | ODT | Xã Quang Trung | Các thửa thuộc tờ bản đồ số 72, 73,80,81 | Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
2,6796 | TMD | Xã Quang Trung | ||||||
0,4697 | DKV | Xã Quang Trung | ||||||
0,0510 | DVH | Xã Quang Trung | ||||||
0,5612 | DGD | Xã Quang Trung | ||||||
7,2511 | DGT | Xã Quang Trung | ||||||
1.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn | 3,68 |
| 3,68 | NTD | Phường Bắc Sơn | Bản đồ địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất bưu chính viễn thông trụ sở tại xã Quang Trung | 0,01 |
| 0,01 | DBV | Xã Quang Trung | Thửa số 83 tờ số 15 | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
2.2 | Đất thương mại- dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Phường Ba Đình | Thửa số 1 tờ số 171 | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
2 | Khu thương mại dịch vụ | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Phường Phú Sơn | Thửa số 1-17 tờ số 7 | |
3 | Đất thương mại dịch vụ phía Bắc hồ sông Vực | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Phường Phú Sơn | Thửa số 10, 57 tờ số 15 | |
4 | Khu thương mại dịch vụ | 1,50 |
| 1,50 | TMD | Phường Đông Sơn | Thửa số 1,3,4,6,8 tờ số 101 | |
5 | Khu thương mại dịch vụ | 0,15 |
| 0,15 | TMD | Phường Đông Sơn | Thửa số 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 tờ số 165 | |
6 | Khu thương mại dịch vụ | 0,70 |
| 0,70 | TMD | Xã Quang Trung | Thửa số 38,39,51,52 tờ số 79; thửa số 333 tờ số 71 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Khu thương mại dịch vụ | 1,10 |
| 1,10 | TMD | xã Quang Trung | Thửa số 326 tờ số 62; thửa số 28,29,61-67,114-118,150, 161 tờ số 63 | Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; Công văn số 2346/UBND- NN ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh |
8 | Khu thương mại dịch vụ | 0,11 |
| 0,11 | TMD | Xã Quang Trung | Thửa số 151, 157, 158, 148, 160,231 - 271 tờ số 61 | Quyết định số 5523/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
9 | Khu thương mại dịch vụ | 1,50 |
| 1,50 | TMD | Phường Bắc Sơn | Thửa số 6 tờ số 96 | phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
10 | Khu thương mại dịch vụ | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Phường Bắc Sơn | Thửa số 9, 10 tờ số 129 | phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
11 | Khu thương mại dịch vụ | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Phường Ba Đình | Thửa số 31, 53 tờ số 165 | phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
12 | Khu thương mại dịch vụ | 0,04 |
| 0,04 | TMD | Phường Ngọc Trạo | Thửa số 9 tờ số 92 | Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh |
13 | Khu thương mại dịch vụ | 0,56 |
| 0,56 | TMD | Phường Phú Sơn | Thửa số 16, 17, 19, 20 tờ số 38 | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
14 | Khu thương mại dịch vụ | 5,00 |
| 5,00 | TMD | Phường Ba Đình | Thửa số 1-89 tờ số 149; thửa số 1-10 tờ số 150 | Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh |
15 | Khu thương mại dịch vụ | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Phường Bắc Sơn | Bản đố địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
16 | Khu thương mại dịch vụ | 0,85 |
| 0,85 | TMD | Phường Bắc Sơn | Thửa số 01 tờ số 70 | |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,30 |
| 0,30 | SKC | phường Bắc Sơn | Thửa số 10, 11, 12, 13, 14 tờ số 140, 150 | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
2 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,49 |
| 0,49 | SKC | phường Bắc Sơn | Thửa số 3 tờ số 76 | |
3 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,50 |
| 3,50 | SKC | phường Đông Sơn | Thửa số 88, 89, 120-12 tờ số 7; thửa số 166, 167, 164 tờ số 8 BĐĐC phường Lam Sơn cũ | Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh |
4 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,90 |
| 0,90 | SKC | phường Đông Sơn | Thửa số 164, 165, 168 tờ số 8 BĐĐC phường Lam Sơn cũ | Quyết định số 4479/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh |
5 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,50 |
| 7,50 | SKC | phường Đông Sơn | Thửa số 1 - 99 tờ số 88; thửa số 4 - 172 tờ số 89 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
6 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,43 |
| 1,43 | SKC | phường Đông Sơn | Thửa số 29 tờ số 1 BĐ ĐC phường Lam Sơn cũ | Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh |
7 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 15,73 | 1,02 | 14,71 | SKC | phường Đông Sơn | Thửa số 01 -10 tờ số 192 | Công văn số 10090/UBND-THKH ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh |
8 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,90 |
| 4,90 | SKC | phường Đông Sơn | tờ bản đồ địa chính số 191 | Công văn 5058/UBND-THKH ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh |
9 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,20 |
| 1,20 | SKC | Phường Bắc Sơn | Thửa số 1 tờ số 205; thửa số 4 tờ số 197 | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
10 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,66 |
| 2,66 | SKC | Phường Ba Đình | khu vực lâm nghiệp tờ số 172 | |
11 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Phường Đông Sơn | Thửa số 130 - 135, 140, 141, 78 tờ số 224515 -8 | Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh |
12 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,06 |
| 2,06 | SKC | Phường Lam Sơn | thửa số 01 - 48 tờ số 52 | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ sét Tam Diên | 18,84 |
| 18,84 | SKS | Phường Đông Sơn | Khu vực lâm nghiệp phường Đông Sơn | Công văn số 15970/UBND-NN ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh; số 8552/STNMT-QLĐĐ ngày 09/12/2019 của Sở Tài nguyên và MT |
2 | Cải tạo, mở rộng mỏ sét Cổ Đam | 40,89 |
| 40,89 | SKS | Phường Ba Đình, Lam Sơn | Khu vực khai thác tờ số 172 phường Ba Đình, thửa 4 tờ 54; thửa số 46 tờ 58; khu vực lâm nghiệp bản đồ địa chính số 57, 58, 59, 60, 61 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 256/GP-BTNMT ngày 24/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Các công trình dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh Sơn trà (giai đoạn 2) | 0,30 |
| 0,30 | RSX | Phường Bắc Sơn | Tờ số 106, 105, 96 | Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh |
3.2 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu tại xã Hà Lan (giai đoạn 2) | 0,76 |
| 0,76 | NKH | Phường Đông Sơn | Thửa số 238, 232, 262, 210, 205, 158 tờ số 34 | Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh |
2 | Đất trang trại tổng hợp | 4,50 |
| 4,50 | NKH | Phường Đông Sơn | Thửa số 158 - 258 tờ số 34 BĐĐC xã Hà Lan cũ | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
3 | Đất trang trại tổng hợp | 1,50 |
| 1,50 | NKH | Phường Đông Sơn | Thửa số 3 tờ số 185; thửa số 6 tờ số 176 BĐĐC phường Đông Sơn cũ | |
3.3 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Động - Nguyễn Thị Hằng | 0,037 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 23 tờ 44 | CN 091602 |
2 | Hoàng Văn Tâm - Phạm Thị Hoài | 0,093 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 29 tờ 78 | CB 691330 |
3 | Lê Thị Mai | 0,044 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 35 tờ 22,89 | CN 010425 |
4 | Lê Văn Khương - Đỗ Thị Loan | 0,050 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 18 tờ 145 | CB 714732 |
5 | Đoàn Thanh Xuân - Nguyễn Thị Hà | 0,036 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 31 tờ 12 | cv 663956 |
6 | Mai Ngọc Dũa - Nguyễn Thị Xáng | 0,155 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 31 tờ 8 | BP 772927 |
7 | Lê Văn Bồi - Nguyễn Thị Vinh | 0,087 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 29 tờ 21 | CX 693912 |
8 | Trịnh Xuân cầu - Nguyễn Thị Nguyên | 0,023 | 0,014 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 8 tờ 34a ( 34) | BH 780799 |
9 | Phạm Văn Huyền - Lê Thị Sậy | 0,043 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 34 tờ 14 | BL 416910 |
10 | Phạm Văn Quyết | 0,021 | 0,018 | 0,003 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 30 tờ 4 | cv 663556 |
11 | Vũ Văn Lập | 0,062 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 30 tờ 31(10) | DD 082070 |
12 | Nguyễn Hùng Phương | 0,018 | 0,010 | 0,008 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 33 tờ 130 (96) | BT 282947 |
13 | Nguyễn Xuân Toại - Đặng Thị Hoan | 0,051 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 36 tờ 46 | BP 772250 |
14 | Phạm Văn Duân - Nguyễn Thị Tuyết | 0,026 | 0,017 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 16 tờ 62 | CM 8765 |
15 | Nguyễn Văn Cần - Lê Thị Hạnh | 0,064 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 30 tờ 16 | BN 433233 |
16 | Lê Thị Bích Huệ | 0,019 | 0,017 | 0,001 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 33 tờ 66 | CM 876949 |
17 | Lại Quốc Lâm - Trịnh Thị Tuyết | 0,034 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 33 tờ 238 | CM 876950 |
18 | Đỗ Văn Cần | 0,017 | 0,008 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 28 tờ 132 (98) | CT 367380 |
19 | Nguyễn Văn Lưu | 0,024 | 0,015 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 34 tờ 105 (63) | BP 604676 |
20 | Đỗ Văn Hiền - Phạm Thị Lý | 0,012 | 0,010 | 0,002 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 34 tờ 62 | BT 293645 |
21 | Hoàng Văn Giang - Cao Thị Bích Nga | 0,016 | 0,007 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 34 tờ 108 | BT 293683 |
22 | Hoàng Ngọc Duy - Bùi Thị Hợi | 0,017 | 0,008 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 34 tờ 109 | BT 293684 |
23 | Đinh Văn Lũy - Lại Thị Niên | 0,054 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 34 tờ 38 | BP 772950 |
24 | Phạm Văn Tuấn - Nguyễn Thị Lý | 0,009 | 0,006 | 0,003 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 33 tờ 8 | CB 738500 |
25 | Mai Ngọc Dũng - Đinh Thị Nhân | 0,052 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 31 tờ 39 | BP 604263 |
26 | Hoàng Văn Sơn - Trần Thị Hường | 0,014 | 0,006 | 0,008 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 34 tờ 107 | BT 293682 |
27 | Nguyễn Văn Long - Nguyễn Thị Liên | 0,075 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 31 tờ 18 | BN 433300 |
28 | Đặng Xuân Thiềng - Hoàng Thị Tạo | 0,026 | 0,017 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 34 tờ 37 | CB 714113 |
29 | Nguyễn Thị Kim | 0,041 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 28 tờ 82 | BT 293656 |
30 | Phạm Văn Hùng - Nguyễn Thị Nhung | 0,056 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 33 tờ 9 | BĐ 498579 |
31 | Phạm Văn Điện - Nguyễn Thị Thơm | 0,078 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 30 tờ 19,21 | AK 219957 |
32 | Phạm Thị Hương | 0,023 | 0,014 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 23 tờ 185 (44) | CN 091601 |
33 | Lê Thị Lương | 0,018 | 0,009 | 0,009 | ODT | Phường Phú Sơn | Thửa số 31 tờ 32 (21) | CT 529854 |
34 | Trần Văn Công | 0,080 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 127 tờ 77 | CT 367894 |
35 | Trần Trọng Bình - Nguyễn Thị Hồng Hải | 0,045 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 138 tờ 9 | CH 304609 |
36 | Lê Tố Hữu - Trương Thị Hương | 0,069 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 135 tờ 2 | CT367386 |
37 | Phạm Xuân Dụng - Đoàn Thị Bao | 0,089 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 127 tờ 106 | CH 304765 |
38 | Hoàng Minh Thành - Phạm Thị Oanh | 0,027 | 0,018 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 138 tờ 40 (12) | CN 010561 |
39 | Trịnh Xuân Đức | 0,012 | 0,009 | 0,003 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 138 tờ 37 (8) | CH 145033 |
40 | Lê Đình Văn - Hoàng Thị Nhinh | 0,032 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 131 tờ 30 | CH 145152 |
41 | Nguyễn Sao Mai - Ngô Thị Đợi | 0,102 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 138 tờ 30 | CV 663775 |
42 | Trịnh Đình Chính - Nguyễn Thị Nương | 0,030 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 129 tờ 9 | CH 145522 |
43 | Nguyễn Viết Thọ - Nguyễn Thị Dậu | 0,017 | 0,014 | 0,004 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 127 tờ 5 | CH 01714 |
44 | Vũ Ngọc Thuyết | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 123 tờ 40 (38) | DD 082228 |
45 | Phạm Thị Mai | 0,014 | 0,005 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 109 tờ 98 | CV 663669 |
46 | Vũ Ngọc Chúng | 0,039 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 131 tờ 34 | CH 145816 |
47 | Nguyễn Hữu Cơ | 0,047 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Lam Sơn | Thửa số 130 tờ 18(1) | DB 644761 |
48 | Lê Tuấn Anh, Trần Thị Hạnh | 0,009 | 0,008 | 0,001 | ODT | phường Ba Đình | Thửa số 164 tờ 123 | CM 876690 |
49 | Lý Minh Nguyệt | 0,043 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Ba Đình | Thửa số 224512-VII-I 1 tờ 36 | CH 00422 |
50 | Lê Thị Oanh | 0,016 | 0,010 | 0,006 | ODT | phường Ba Đình | Thửa số 158 tờ 173 | CX 693845 |
51 | Lê Minh Thành - Lê Minh Tâm | 0,013 | 0,011 | 0,002 | ODT | Phường Ngọc Trạo | Thửa số 70 tờ 68 | CT 529978 |
52 | Lê Hồng Sắc - Nguyễn Thị Duyên | 0,012 | 0,005 | 0,007 | ODT | Phường Ngọc Trạo | Thửa số 83 tờ 26 | CB 738014 |
53 | Phạm Duy | 0,021 | 0,018 | 0,003 | ODT | Phường Ngọc Trạo | Thửa số 60 tờ 28 | CM 876712 |
54 | Nguyễn Văn Tuyển | 0,117 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 144 tờ 9 | CX693920 |
55 | Vũ Thị Hồng | 0,073 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 153 tờ 23 | BP604352 |
56 | Nguyễn Thị Hồng | 0,035 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 221515-1-2 tờ 18 | BC 020966 |
57 | Phạm Thị Sởi | 0,135 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 152 tờ 75 | BN 640879 |
58 | Mai Thị Minh | 0,088 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 221515-2 tờ 675 | BL 382758 |
59 | Vũ Ngọc Giao | 0,099 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 152 tờ 55 | BN433903 |
60 | Vũ Tiến Lưu | 0,046 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 48 tờ 51 | CH 145701 |
61 | Phạm Văn Thưởng | 0,034 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 122 | BT 253572 |
62 | Đặng Hữu Đức | 0,060 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 119 tờ 129 | CG 323784 |
63 | Đoàn Văn Nghĩa | 0,015 | 0,006 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 58 tờ 68 | BP772390 |
64 | Cù Văn Khải | 0,017 | 0,008 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 140 | CN091975 |
65 | Cù Văn Khải | 0,014 | 0,009 | 0,005 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 134 | CN091975 |
66 | Lê Thị Hải | 0,031 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 48 tờ 52 | CH478970 |
67 | Lại Thị Hương | 0,016 | 0,007 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 48 tờ 59 | CT367805 |
68 | Lại Văn Hùng | 0,026 | 0,017 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 48 tờ 58 | CT367804 |
69 | Phạm Văn Hợp | 0,055 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 180 tờ 18 | BN640970 |
70 | Vũ Thị Loan | 0,040 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 58 tờ 117 | BB772892 |
71 | Vũ Văn Đoan | 0,027 | 0,020 | 0,005 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 135 | CM882043 |
72 | Lại Văn Cảnh | 0,033 | 0,020 | 0,005 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 206 tờ 87 | CY624806 |
73 | Vũ Văn Thành | 0,109 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 56 tờ 12 | BN433605 |
74 | Trần Thị Thủy | 0,085 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 153 tờ 6 | BN433630 |
75 | Trịnh Xuân Lam | 0,055 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 224515-VII-10 tờ 38 | BM049232 |
76 | Lê Thị Chín | 0,082 | 0,020 | 0,009 | ODT | phường Đông Sơn | Thửa số 153 tờ 25 | BN640964 |
77 | Vũ Văn Xuân | 0,040 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 153 tờ 15 | BT282464 |
78 | Dương Thị Nghiêm | 0,081 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 180 tờ 10 | BN640706 |
79 | Vũ Đức Hoàn | 0,132 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 177 tờ 5 | BN 433363 |
80 | Phạm Văn Dự | 0,117 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 58 tờ 67 | BP772890 |
81 | Lại Văn Ban | 0,121 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 48 tờ 23 | CM882922 |
82 | Trịnh Thị Dọc | 0,088 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 125 tờ 36 | BN 433028 |
83 | Phùng Thị Thúy | 0,066 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 119 tờ 42 | CB 714040 |
84 | Vũ Văn Giới | 0,091 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 224515-VII-6 tờ 1 | BĐ 415450 |
85 | Vũ Văn Ánh | 0,027 | 0,018 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 16 | CB 738309 |
86 | Tống Thị Thiện | 0,088 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 119 tờ 126 | CH 478464 |
87 | Mai Văn Phóng | 0,040 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 114 tờ 6 | BP772445 |
88 | Nguyễn Xuân Sen | 0,069 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 181 tờ 41 | CM 882485 |
89 | Phạm Văn Lương | 0,071 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 180 tờ 20 | CM 876658 |
90 | Phạm Văn Xuân | 0,062 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 180 tờ 3 | BN 640470 |
91 | Nguyễn Văn Duy | 0,064 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 57 tờ 36 | BP 772055 |
92 | Vũ Văn Ninh | 0,069 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 99 | CN 010177 |
93 | Vũ Văn Đức | 0,051 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 50 tờ 14 | BN 433150 |
94 | Mai Văn Quang | 0,174 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 47 tờ 32 | BN 433106 |
95 | Hoàng Thị Hát | 0,080 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 221515-1 tờ 12 | BL 382779 |
96 | Lại Thị Phòng | 0,041 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 221515-1 tờ 28 | BL 382931 |
97 | Lại Thế Doãn | 0,329 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 48 tờ 35 | BN 640781 |
98 | Nguyễn Thị Thuần | 0,041 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 133 tờ 27 | BT 253202 |
99 | Nguyễn Ngọc Thạch | 0,078 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 221515-1 tờ 22 | BL 382782 |
100 | Cao Thị Phương Loan | 0,143 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 224515-7 tờ 138 | BL 382655 |
101 | Phan Văn Sỹ | 0,016 | 0,007 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 8 tờ 25 | CT 367287 |
102 | Phan Văn Sỹ | 0,010 | 0,005 | 0,005 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 143 tờ 24 | CH 304332 |
103 | Nguyễn Thị Hồng | 0,038 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 133 tờ 26 | BL 382795 |
104 | Nguyễn Thị Xuyến | 0,307 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 47 tờ 93 | CT 367143 |
105 | Cao Thị Hương | 0,171 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 127 tờ 3 | BP 772308 |
106 | Cao Thị Phương Hoa | 0,102 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 126 tờ 7 | BP 772301 |
107 | Lại Thị Mai Hương | 0,024 | 0,015 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 131 | DB 644921 |
108 | Lại Văn Diễn | 0,040 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 132 | DB 664923 |
109 | Phạm Văn Thắng | 0,038 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 47 tờ 109 | CB 738835 |
110 | Vũ Đăng Khoa | 0,024 | 0,019 | 0,005 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 52 tờ 44 | BT 293976 |
111 | Phạm Ngọc Tuần | 0,179 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 89 | BP 604301 |
112 | Vũ Văn Hiều | 0,031 | 0,020 | 0,008 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 54 | BP 772098 |
113 | Trần Văn Xuân | 0,112 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 47 tờ 79 | BN 433114 |
114 | Nguyễn Văn Đăng | 0,181 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 90 | BN 433326 |
115 | Trương Tuấn Phi | 0,046 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 132 tờ 51 | CM 876716 |
116 | Vũ Thí Vinh | 0,057 | 0,020 | 0,004 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 45 tờ 66 | CB 725859 |
117 | Vũ Văn Đức | 0,211 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 54 tờ 15 | BN 433069 |
118 | Tống Thị Hường | 0,026 | 0,017 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 44 tờ 241 | CT 529409 |
119 | Vũ Trương Lương | 0,043 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 50 tờ 17 | BT 253121 |
120 | Vũ Thị Ninh | 0,075 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 46 tờ 48 | BT 044803 |
121 | Lại Văn Nam | 0,164 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 42 tờ 56 | BT 253104 |
122 | Phạm Thị Ân | 0,049 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 56 tờ 26 | BT 282593 |
123 | Lại Văn Thực | 0,054 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 56 tờ 15 | BP 604357 |
124 | Dương Thị Thêm | 0,072 | 0,020 | 0,010 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 83 | BP 604108 |
125 | Tống Văn Phúc | 0,056 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 43 tờ 115 | CH 478692 |
126 | Trương Thị Gấm | 0,054 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 144 tờ 22 | cv 663884 |
127 | Phạm Văn Hiệp | 0,099 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 45 tờ 16 | CH 478356 |
128 | Phạm Xuân Hưởng | 0,023 | 0,014 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 47 tờ 108 | CB 691132 |
129 | Trần Mạnh Hùng | 0,057 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 14 | CH 478664 |
130 | Vũ Văn Giản | 0,081 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 71 | CN 091918 |
131 | Trương Văn Hoàn | 0,343 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 46 tờ 24 | BN 433451 |
132 | Nguyễn Xuân Luyến | 0,199 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 48 tờ 25 | BN 640739 |
133 | Nguyễn Thế Hùng | 0,182 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 57 tờ 37 | CB 75030 |
134 | Vũ Văn Tuyến | 0,086 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 69 | CB 725505 |
135 | Vũ Xuân Lượng | 0,035 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 127 | DB 644609 |
136 | Vũ Thị Hồng Thủy | 0,050 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 126 | DB 644611 |
137 | Vũ Hồng Mạnh | 0,048 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 125 | DB 644610 |
138 | Nguyễn Văn Đãi | 0,157 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 89 | cx 693262 |
139 | Nguyễn Thị Mùa | 0,130 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 77 | BT 044109 |
140 | Phạm Văn Tuân | 0,197 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 47 tờ 76 | CT 367473 |
141 | Lại Thị Phượng | 0,092 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 42 tờ 48 | CT 529914 |
142 | Lại Thị Hằng | 0,095 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 133 | DD 082366 |
143 | Phạm Thanh Hùng | 0,152 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 81 | CH 304821 |
144 | Phạm Xuân Hiếu | 0,028 | 0,019 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 49 tờ 114 | CH 145025 |
145 | Lại Văn Thương | 0,043 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 42 tờ 83 | cx 693932 |
146 | Bùi Thị Thơm | 0,350 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 54 tờ 27 | CB 714563 |
147 | Phan Văn Thái | 0,128 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 54 tờ 30 | CG 323374 |
148 | Lưu Xuân Lộc | 0,107 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 224515-VII-10 tờ 2 | BC020357 |
149 | Vũ Thị Hoa | 0,210 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 54 tờ 10 | BN433070 |
150 | Đặng Huy Thắng | 0,042 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 153 tờ 32 | BN433624 |
151 | Phạm Văn Hiền | 0,070 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 180 tờ 30 | CM876659 |
152 | Vũ Thị Ngắm | 0,012 | 0,005 | 0,007 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 146 | CM876411 |
153 | Vũ Văn Quý | 0,013 | 0,005 | 0,008 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 148 | CM882298 |
154 | Đoàn Thị Nguyện | 0,043 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 60 tờ 50 | CM876940 |
155 | Vũ Đình Kế | 0,146 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 224515-VII-10 tờ 45 | BĐ415303 |
156 | Nguyễn Văn Toán | 0,088 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 180 tờ 24 | BN640577 |
157 | Đậu Thị Khuyên | 0,091 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 125 tờ 63 | CT367078 |
158 | Nguyễn Thị Nhung | 0,035 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 125 tờ 142 | CT367077 |
159 | Nguyễn Thị Lâm | 0,113 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 221515-2 tờ 673 | BL382987 |
160 | Dương Hải Quế | 0,020 | 0,011 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 125 tờ 139 | CH145431 |
161 | Phạm Xô Viết | 0,043 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 224515-VII-14 tờ 52b | BĐ415839 |
162 | Nguyễn Văn Hảo | 0,111 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 143 tờ 7 | CT529407 |
163 | Phan Thị Hà | 0,025 | 0,016 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 143 tờ 23 | CH304333 |
164 | Hoàng Văn Thau | 0,067 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 154 tờ 21 | BN032219 |
165 | Chu Thị Phương | 0,055 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 119 tờ 79 | BP604781 |
166 | Nguyễn Thị Nụ | 0,052 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 119 tờ 101 | BN433012 |
167 | Mai Văn Lên | 0,057 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 221515-5 tờ 253 | BL382619 |
168 | Hoàng Ngọc Loan | 0,059 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 221515-5 tờ 256 | BL3 82620 |
169 | Vũ Đình Nhẫn | 0,123 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 221515-2 tờ 450 | BM094219 |
170 | Bùi Thị Nghĩa | 0,071 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 221515-5 tờ 254 | BL382661 |
171 | Đào Thị Hường | 0,056 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 119 tờ 101 | CH145628 |
172 | Dương Thanh Tịnh | 0,091 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 114 tờ 46 | CN091870 |
173 | Nguyễn Thị Đương | 0,077 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 224515-VII-6 tờ 13 | BC020624 |
174 | Kiều Thị Lược | 0,027 | 0,018 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 114 tờ 24 | CN091867 |
175 | Dương Thanh Bằng | 0,014 | 0,010 | 0,004 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 114 tờ 45 | CN091869 |
176 | Trịnh Văn Thủy | 0,062 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 221515-IV-3 tờ 40 | BC020765 |
177 | Nguyễn Phúc Hùng | 0,052 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 142 tờ 96 | CY 624778 |
178 | Trần Văn Sơn | 0,022 | 0,013 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 60 tờ 8 | BN 433268 |
179 | Dương Thị Nhung | 0,061 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 182 tờ 85 (23) | DD 082161 |
180 | Lại Văn Thể | 0,045 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | Thửa số 206 (42) tờ 84 (10) | cx 693931 |
181 | Trần Văn Sơn - Vũ Thị Hường | 0,022 | 0,013 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 60 tờ 8 | BN 433268 |
182 | Vũ Hồng Thanh - Cao Thị Hương | 0,171 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 127 tờ 3 | BP 772308 |
183 | Tống Văn Biểu - Tống Thị Vân | 0,028 | 0,019 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 174 tờ 108 | BN 433301 |
184 | Nguyễn Mạnh Hùng - Nguyễn Thị Tươi | 0,123 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 143 tờ 1 | CT 529258 |
185 | Lê Ngọc Vút - Vũ Thị Quỳ | 0,058 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 53 tờ 39 | BN 433829 |
186 | Trần Trọng Cử - Trần Thị Tâm | 0,095 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 162 tờ 16 | CB 714751 |
187 | Trương Quang Trường | 0,028 | 0,019 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 53 tờ 188 | CT 367829 |
188 | Nguyễn Văn Đãi - Lại Thị Thêm | 0,152 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 49 tờ 89 | cx 693262 |
189 | Trương Quang Đức | 0,033 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 53 tờ 189 | CT 367828 |
190 | Trần Thị Định | 0,040 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 118 tờ 4 | BN 433339 |
191 | Trương Thị Hiển | 0,062 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Đông Sơn | thửa số 142 tờ 65 | CY 624544 |
192 | Phạm Hồng Đoái | 0,031 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 202 tờ 92 | CĐ995232 |
193 | Lê Văn Thân | 0,064 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 166 tờ 14 | CN 091468 |
194 | Lê Hoài Phi | 0,013 | 0,005 | 0,008 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 224509-VI-2 tờ 27 | BĐ 498421 |
195 | Hồ Thanh Lương | 0,071 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 202 tờ 70 | CT 529603 |
196 | Nguyễn Thị Hiền | 0,020 | 0,011 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 207 tờ 97 | CH 145643 |
197 | Lê Xuân Huyền | 0,031 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 202 tờ 98 | CB 714665 |
198 | Phan Trọng Hòa | 0,064 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 202 tờ 27 | CX693272 |
199 | Lê Đăng Thống - Nguyễn Thị Nho | 0,078 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 201 tờ 44 | BN640667 |
200 | Hoàng Văn Thông - Nguyễn Thị Liễu | 0,027 | 0,018 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 224509-III-11 tờ 43 | BC020153 |
201 | Lê Thị Huê | 0,068 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 167 tờ 93 | CX693851 |
202 | Bùi Tường Lê - Lê Thị Hướng | 0,027 | 0,018 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 224509-2 tờ 211 | BL382965 |
203 | Đặng Thế Kiên | 0,040 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 173 tờ 51 | CT367083 |
204 | Trương Thế Phong - Lương Thị Xuân | 0,021 | 0,018 | 0,003 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 224509-5 tờ 19 | BL382501 |
205 | Nguyễn Hùng Cường - Võ Thị Ánh Nguyệt | 0,049 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | Thửa số 171 tờ 33 | CN091892 |
206 | Tống Văn Long - Trịnh Thị Vân | 0,193 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 224509-2 tờ 160 | BC020154 |
207 | Vũ Hồng Quang - Lê Thị Lan | 0,069 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 171 tờ 46 | DD851127 |
208 | Đặng Thị Mai | 0,075 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 158 tờ 17 | BP604158 |
209 | Phạm Bá Tuấn - Phạm Thị Tắc | 0,041 | 0,020 | 0,005 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 224509-2 tờ 256 | BH780137 |
210 | Lê Minh Tưởng - Phạm Thị Thủy | 0,043 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 160 tờ 36 | BN640536 |
211 | Phạm Thị Thanh | 0,015 | 0,006 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 160 tờ 31 | CT367926 |
212 | Cù Thị Kiềm | 0,029 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 159 tờ 37 | CM882363 |
213 | Lê Minh Đức - Nguyễn Thị Trang | 0,102 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 159 tờ 48 | CT52997 |
214 | Tạ Thị Hoa | 0,018 | 0,010 | 0,008 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 182 tờ 77 | CX693433 |
215 | Bùi Duy Thành - Nguyễn Thị Thanh Hà | 0,026 | 0,020 | 0,005 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 224509-1 tờ 22 la | BM094277 |
216 | Lê Ngọc Dũng | 0,021 | 0,012 | 0,009 | ONT | Phường Bắc Sơn | thửa số 175 tờ 98 | CM 876911 |
217 | Phạm Thị Lý | 0,013 | 0,005 | 0,008 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 181 tờ 59 (4) | BP 772909 |
218 | Lê Thị Huệ | 0,029 | 0,020 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 23 tờ 176 | BĐ 498891 |
219 | Tống Văn Huy | 0,024 | 0,015 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 165 tờ 190 | BL 382776 |
220 | Trịnh Văn Giang | 0,019 | 0,010 | 0,009 | ODT | Phường Bắc Sơn | thửa số 159 tờ 96 | DD 082066 |
221 | Vũ Văn Đoài | 0,086 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 68 tờ 35 | CH478161 |
222 | Nguyễn Văn Tám | 0,049 | 0,020 | 0,010 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 50 tờ 138 | CH145211 |
223 | Nguyễn Thị Thục | 0,034 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 50 tờ 506(138) | CH145212 |
224 | Phạm Duy Giáp | 0,031 | 0,019 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 82 tờ 308 | CG323637 |
225 | Đặng Thị Thu | 0,059 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 76 tờ 53 | BN433055 |
226 | Nguyễn Văn Hậu | 0,014 | 0,010 | 0,004 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 55 tờ 202 | CB714415 |
227 | Lê Đình Tình | 0,020 | 0,008 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 76 tờ 137 | BP772525 |
228 | Ninh Thị Duyên | 0,063 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 74 tờ 107 | CB738472 |
229 | Lê Văn Quang | 0,095 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 74 tờ 106 | CT367618 |
230 | Vũ Thành Khởi | 0,092 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | thửa số 73 tờ 69 | CB73866 |
231 | Lê Thị Loan | 0,025 | 0,019 | 0,005 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 56 tờ 397 | CN010718 |
232 | Trương Thị Sinh | 0,015 | 0,012 | 0,003 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 56 tờ 253 | CX693103 |
233 | Hồ Văn Quyết | 0,019 | 0,010 | 0,009 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 59 tờ 242(50) | CV663590 |
234 | Hồ Văn Thắng | 0,054 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 59 tờ 243(50) | CV663595 |
235 | Mai Văn Tho | 0,084 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 75 tờ 24 | CB714546 |
236 | Lại Thế Vinh | 0,105 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 51 tờ 373 | CT529684 |
237 | Lưu Văn Khắc | 0,224 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 53 tờ 36 | BN433886 |
238 | Trịnh Ngọc Thạch | 0,019 | 0,009 | 0,010 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 59 tờ 47 | CB714130 |
239 | Mai Văn Cúc | 0,116 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 59 tờ 37 | CB714517 |
240 | Đinh Văn Nhẫn | 0,042 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 59 tờ 122 | BP604589 |
241 | Phạm Thị Nga | 0,097 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 58 tờ 179(19) | DB644603 |
242 | Nguyễn Văn Hiển | 0,013 | 0,007 | 0,006 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 63 tờ 91 | CG323647 |
243 | Nguyễn Văn Hồng | 0,016 | 0,008 | 0,008 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 63 tờ 393(92) | CG323218 |
244 | Nguyễn Văn Đồng | 0,025 | 0,014 | 0,011 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 63 tờ 92 | CG323219 |
245 | Trương Thị Duyên | 0,050 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 58 tờ 31 | BT293322 |
246 | Phạm Văn Phương | 0,138 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 68 tờ 64 | CX693134 |
247 | Đỗ Xuân Phú | 0,064 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 59 tờ 15 | BM094246 |
248 | Mai Văn Lực | 0,092 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 75 tờ 38 | CM876835 |
249 | Mai Khả Lực | 0,076 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 67 tờ 183(107) | DD082197 |
250 | Vũ Văn Hiếu | 0,140 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 53 tờ 33 | CB691519 |
251 | Phùng Văn Trúc | 0,090 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 74 tờ 42 | BT293326 |
252 | Trần Hữu Liên | 0,089 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 68 tờ 143 | CT 529576 |
253 | Mai Văn Hữu | 0,130 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 74 tờ 83 | CN091109 |
254 | Đặng Văn Trường | 0,022 | 0,010 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 51 tờ 440(437) | BP604255 |
255 | Đặng Văn Sơn | 0,023 | 0,011 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 51 tờ 512 (437) | CT529034 |
256 | Đặng Xuân Phong | 0,022 | 0,010 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 51 tờ 513(437) | CT529035 |
257 | Mai Thị Thư | 0,143 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 59 tờ 64 | CT367712 |
258 | Nguyễn Thị Tâm | 0,066 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 59 tờ 9 | BT282954 |
259 | Đặng Sơn Hải | 0,026 | 0,020 | 0,006 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 56 tờ 380(289) | BP604447 |
260 | Vũ Tiến Dũng | 0,027 | 0,015 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 72 tờ 222(14) | DB644091 |
261 | Nguyễn Văn Khiêm | 0,041 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 56 tờ 51 | BP604722 |
262 | Phùng Thị Thơm | 0,038 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 73 tờ 155(67) | CN091155 |
263 | Trần Xuân Hạnh | 0,090 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 58 tờ 10 | BP772639 |
264 | Phạm Trường Lâm | 0,017 | 0,005 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 74 tờ 198(111) | CV663642 |
265 | Vũ Thị Hường | 0,017 | 0,005 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 74 tờ 197(111) | CV663641 |
266 | Nguyễn Văn Ân | 0,179 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 58 tờ 14 | BN433691 |
267 | Nguyễn Tiến Lưu | 0,033 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 56 tờ 419 | CNO10981 |
268 | Nguyễn Thị Thủy | 0,034 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 56 tờ 41 | CNO10978 |
269 | Đinh Văn Phúc | 0,082 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 68 tờ 133 | BN433248 |
270 | Nguyễn Hữu Mạnh | 0,068 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 55 tờ 269 | CT367165 |
271 | Trần Văn Khởi | 0,102 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 24 tờ 108 | BL382508 |
272 | Mai Văn Thủy | 0,166 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 58 tờ 37 | BT282236 |
273 | Lê Văn Ngọc | 0,056 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 56 tờ 300 | CX693462 |
274 | Phạm Văn Bình | 0,177 | 0,020 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 68 tờ 51 | CX693132 |
275 | Hoàng Thị Thơm | 0,024 | 0,012 | 0,012 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 68 tờ 160 (143) | DD 851713 |
276 | Trương Thị Duyên | 0,050 | 0,020 | 0,010 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 58 tờ 31 | BT 293322 |
277 | Nguyễn Thị Huyền | 0,023 | 0,014 | 0,009 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 72 tờ 229 | CN 091656 |
278 | Hoàng Văn Tuấn | 0,036 | 0,020 | 0,009 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 54 tờ 243 | DD 851246 |
279 | Lê Ngọc Dũng | 0,021 | 0,012 | 0,009 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 175 tờ 98 | CM 876911 |
- 1 Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3770/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4364/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3487/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3542/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa