ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2016/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 11 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về Lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ; số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Trưởng Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 943/TTr-CT ngày 11 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ được ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 và Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An và Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI GIÁ BÁN TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CỦA MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2015/QĐ-UBND NGÀY 31/7/2015 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2015/QĐ-UBND NGÀY 16/11/2015 CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
NHÃN HIỆU BMW | |||
1 | BMW 320I | nhập khẩu | 1 400 |
NHÃN HIỆU CHEVROLET | |||
1 | CHEVROLET COLORADO LT 2.5 4X2 dung tích 2499 cc | Nhập khẩu | 575 |
2 | CHEVROLET COLORADO LT 2.5 4X4 dung tích 2499 cc | Nhập khẩu | 605 |
3 | CHEVROLET COLORADO LTZ AT dung tích 2776 cc 5 chỗ | Thái Lan | 716 |
NHÃN HIỆU CNHTC | |||
1 | CNHTC HOWO A7 ZZ4257N3247N1B xe đầu kéo, động cơ 375HP | nhập khẩu | 825 |
2 | CNHTC HOWO A7 ZZ4257V3247N1B xe đầu kéo, động cơ 420HP | nhập khẩu | 905 |
3 | CNHTC ZZ4257N3247N1B dung tích 9726 cc | nhập khẩu | 825 |
4 | CNHTC ZZ4257N3247N1B tải trọng 10900 kg xe đầu kéo | nhập khẩu | 825 |
5 | CNHTC ZZ4257N3247N1B tải trọng 14490 kg xe đầu kéo | nhập khẩu | 825 |
6 | CNHTC ZZ4257V3247N1B tải trọng 14490 kg xe đầu kéo | nhập khẩu | 905 |
NHÃN HIỆU CỬU LONG | |||
1 | CỬU LONG TMT KC240D dung tích 7255 cc tải trọng 13100 kg | Việt Nam | 915 |
2 | CỬU LONG TMT DF300163D | Việt Nam | 1 150 |
3 | CỬU LONG TMT KC240131D | Việt Nam | 915 |
4 | CỬU LONG TMT KC240145T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 755 |
5 | CỬU LONG TMT KC340220T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 1 025 |
6 | CỬU LONG TMT TT1205T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 158 |
NHÃN HIỆU DONGFENG | |||
1 | DONGFENG DFD1312GJ | Việt Nam | 1 150 |
2 | DONGFENG HH-L315-30-TM42L.T dung tích 8900 cc tải trọng 17850 kg | Việt Nam | 1 150 |
NHÃN HIỆU FOTON | |||
1 | FOTON BJ4188-4004 xe đầu kéo, công suất 199 KW | nhập khẩu | 750 |
2 | |||
3 | |||
4 | FOTON THACO AUMAN C300B/W340-MB1 dung tích 9726 cc tải trọng 17995 kg | ||
5 | FOTON THACO OLLIN 500B-CS/MB1-1 dung tích 1432 cc tải trọng 4995 kg | Việt Nam | 344 |
NHÃN HIỆU HOA MAI | |||
1 | HOA MAI HD2000A-TK tải trọng 2000 kg | Việt Nam | 180 |
NHÃN HIỆU HONDA | |||
1 | |||
NHÃN HIỆU HYUNDAI | |||
1 | HYUNDAI HD345 Thaco lắp ráp | Việt Nam | 545 |
2 | HYUNDAI HD65-CS-LĐL Thaco lắp ráp | Việt Nam | 708 |
3 | HYUNDAI HD72 tải trọng 3500 kg xe tải tự đổ | nhập khẩu | 525 |
4 | HYUNDAI HD72 tải trọng 3500 kg | nhập khẩu | 525 |
5 | HYUNDAI HD72 Thaco lắp ráp | Việt Nam | 582 |
6 | HYUNDAI HD72-CS-TC Thaco lắp ráp | Việt Nam | 914 |
7 | HYUNDAI HD72-MBB Thaco lắp ráp | Việt Nam | 606 |
8 | HYUNDAI HD72-CS/ĐL dung tích 3907 cc tải trọng 3250 kg Thaco lắp ráp | Việt Nam | 752 |
9 | HYUNDAI MIGHTY HD72/TK1 dung tích 3907 cc tải trọng 3490 kg | Việt Nam | 635 |
10 | HYUNDAI THACO HD270 | Việt Nam | 1 935 |
NHÃN HIỆU JAC | |||
1 | |||
NHÃN HIỆU KIA | |||
1 | KIA CADENZA 3.5 AT 5 chỗ | nhập khẩu | 1 305 |
2 | KIA K3 2.0 AT (YD20GE2) | Việt Nam | 655 |
3 | KIA K3 2.0 AT-2 (YD20GE2) dung tích 1999 cc 5 chỗ | Việt Nam | 655 |
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
NHÃN HIỆU MAZDA | |||
1 | MAZDA 3HB 15G AT dung tích 1496 cc 5 chỗ 5 cửa, máy xăng, hộp số 6 cấp | Việt Nam | 669 |
2 | MAZDA 3SD 15G AT dung tích 1496 cc 5 chỗ 4 cửa, máy xăng, hộp số 6 cấp | Việt Nam | 669 |
3 | MAZDA 3SD 20G AT dung tích 1998 cc 5 chỗ 4 cửa, máy xăng, hộp số 6 cấp | Việt Nam | 789 |
4 | MAZDA 6 2.0G AT dung tích 1998 cc 5 chỗ máy xăng, hộp số 6 cấp | Việt Nam | 895 |
5 | MAZDA 6 2.5G AT dung tích 2488 cc 5 chỗ máy xăng, hộp số 6 cấp | Việt Nam | 1 039 |
NHÃN HIỆU MITSUBISHI | |||
1 | MITSUBISHI PAJERO GLS AT | nhập khẩu | 2 079 |
2 | MITSUBISHI PAJERO SPORT (KG4WGNMZLVT5) dung tích 2477 cc | Việt Nam | 790 |
NHÃN HIỆU THACO | |||
1 | THACO AUMAN C34-W340-MB1 tải trọng 20500 kg | Việt Nam | 1 307 |
2 | THACO FLD099B | Việt Nam | 219 |
3 | THACO FLD250B | Việt Nam | 256 |
4 | THACO FLD345B | Việt Nam | 317 |
5 | THACO FLD345B-4WD | Việt Nam | 350 |
6 | THACO FLD600B | Việt Nam | 388 |
7 | THACO FLD600B, 4WD | Việt Nam | 438 |
8 | THACO FLD800B | Việt Nam | 433 |
9 | THACO FLD800B, 4WD | Việt Nam | 502 |
10 | THACO FRONTIER 125-CS-TK | Việt Nam | 284 |
11 | THACO K165-CS/TK dung tích 2957 cc | Việt Nam | 327 |
12 | THACO OLLIN 345A-CS-TC304 xe tải có cần cẩu | Việt Nam | 837 |
13 | THACO TOWNER 750A dung tích 970 cc | Việt Nam | 140 |
14 | THACO HD350-CS/TK dung tích 3907 cc tải trọng 3250 kg | Việt Nam | 573 |
15 | THACO HD450-CS/MB1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 606 |
16 | THACO HD450-CS/TK1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 607 |
17 | THACO HD450-CS/TK2 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 607 |
18 | THACO HD450-CS/TL dung tích 3907 cc | Việt Nam | 582 |
19 | THACO K165-CS/MB1 dung tích 2957 cc tải trọng 1650 kg | Việt Nam | 323 |
NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN | |||
1 | VOLKSWAGEN TIGUAN AT hộp số 6 cấp | nhập khẩu | 1 299 |
2 | VOLKSWAGEN TIGUAN TSI 4MOTION 2.0 AT hộp số 7 cấp | nhập khẩu | 1 299 |
CÁC NHÃN HIỆU SƠMI RƠMOOC | |||
1 | Sơmi rơmooc CIMC ZJV9405CLXDY có mui | nhập khẩu | 310 |
BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CỦA CÁC LOẠI TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I: Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC
Đơn vị: triệu đồng
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
NHÃN HIỆU AUDI | |||
1 | AUDI Q5 2.0T QUATTRO dung tích 1984 cc 5 chỗ | Đức | 2 300 |
NHÃN HIỆU BENTLEY | |||
1 | BENTLEY MULSANNE SPEED 5 chỗ | nhập khẩu | 24 897 |
NHÃN HIỆU BMW | |||
1 | BMW X3 XDRIVE 20D dung tích 1995 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 2 048 |
2 | BMW X3 XDRIVE 28i | nhập khẩu | 2 479 |
3 | BMW X3 XDRIVE 28i XLINE dung tích 1997 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 2 231 |
NHÃN HIỆU CAMC | |||
1 | CAMC DONGLINH/P11C-UH-MB1 dung tích 10520 cc trọng tải 17900 kg | Việt Nam | 1 495 |
NHÃN HIỆU CHANGAN | |||
1 | CHANGAN SC1022DBN | Việt Nam | 147 |
2 | CHANGAN SC1022DBN/TK | Việt Nam | 157 |
3 | CHANGAN SC1022DBN/TK-1 | Việt Nam | 157 |
4 | CHANGAN SC1022DBN-1 | Việt Nam | 147 |
5 | CHANGAN SC1022DBN-1/MB | Việt Nam | 147 |
NHÃN HIỆU CHENGLONG | |||
1 | CHENGLONG ALP/YC6L310-33/MB dung tích 8424 cc trọng tải 17900 kg | Việt Nam | 1 200 |
2 | CHENGLONG ALP/YC6L310-33/NT-MB dung tích 8424 cc trọng tải 17900 kg | Việt Nam | 1 210 |
3 | CHENGLONG HUH/YC6L310-33-MB1 dung tích 8424 cc trọng tải 17900 kg | Việt Nam | 1 210 |
4 | CHENGLONG HUH/YC6L310-33-MP2.T dung tích 8424 cc trọng tải 17900 kg | Việt Nam | 1 220 |
5 | CHENGLONG LZ4250MDB dung tích 10338 cc | Trung Quốc | 945 |
6 | CHENGLONG LZ4251QDCA | nhập khẩu | 980 |
7 | CHENGLONG LZ5251GJBM dung tích 10338 cc | Trung Quốc | 1 320 |
8 | CHENGLONG TTCM/YC6L340-33-KM dung tích 8424 cc trọng tải 22450 kg | Việt Nam | 1 355 |
9 | CHENGLONG TTCM/YC6L340-33-KM-01 dung tích 8424 cc trọng tải 22450 kg | Việt Nam | 1 340 |
NHÃN HIỆU CHEVROLET | |||
1 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE dung tích 2384 cc 7 chỗ | ||
2 | CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY dung tích 2776 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 780 |
3 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5-1 dung tích 1598 cc 5 chỗ | Việt Nam | 532 |
4 | CHEVROLET SPARK VAN dung tích 995 cc 2 chỗ | nhập khẩu | 255 |
NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG | |||
1 | CHIẾN THẮNG CT1.2TD1 dung tích 1809 cc | Việt Nam | 176 |
2 | CHIẾN THẮNG CT3.95TD1 dung tích 2672 cc trọng tải 3950 kg | Việt Nam | 278 |
3 | CHIẾN THẮNG CT6,50TL2/KM dung tích 4214 cc | Việt Nam | 418 |
NHÃN HIỆU CNHTC | |||
1 | CNHTC ZZ3255M3645B dung tích 9726 cc | Trung Quốc | 1 078 |
2 | CNHTC ZZ3315N3265B dung tích 9726 cc | Trung Quốc | 1 280 |
3 | CNHTC SAOBAC WD615.47-KM1 | Việt Nam | 1 098 |
NHÃN HIỆU CỬU LONG | |||
1 | CỬU LONG TMT BS61T | Việt Nam | 185 |
2 | CỬU LONG TMT CA3515T (-MB, -TK… các loại) dung tích 970 cc trọng tải 1250 kg | Việt Nam | 133 |
3 | CỬU LONG TMT CA4515T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 180 |
4 | CỬU LONG TMT CA3513T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 133 |
5 | CỬU LONG TMT DF11887D | Việt Nam | 530 |
6 | CỬU LONG TMT DF11888D dung tích 4257 cc trọng tải 8660 kg | Việt Nam | 540 |
7 | CỬU LONG TMT DF310215T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 1 150 |
8 | CỬU LONG TMT JB4515T-MB dung tích 998 cc trọng tải 1190 kg | Việt Nam | 167 |
9 | CỬU LONG TMT KC11880D | Việt Nam | 507 |
10 | CỬU LONG TMT KC240151T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 855 |
11 | CỬU LONG TMT KC9677D dung tích 4214 cc trọng tải 7645 kg | Việt Nam | 465 |
12 | CỬU LONG TMT KM3820T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 210 |
13 | CỬU LONG TMT KM5835D dung tích 2156 cc | Việt Nam | 305 |
14 | CỬU LONG TMT KM5850T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 250 |
15 | CỬU LONG TMT KM8875TL-MB dung tích 3875 cc trọng tải 7500 kg | Việt Nam | 425 |
16 | CỬU LONG TMT PY10575T2 dung tích 4257 cc trọng tải 7420 kg | Việt Nam | 560 |
17 | CỬU LONG TMT SINO290D | Việt Nam | 1 080 |
18 | CỬU LONG TMT SINO336D | Việt Nam | 1 270 |
19 | CỬU LONG TMT TATA SUPER ACE | Việt Nam | 235 |
20 | CỬU LONG TMT TT1105T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 158 |
21 | CỬU LONG TMT ZB6020T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 250 |
22 | CỬU LONG TMT ZB6024D | Việt Nam | 270 |
23 | CỬU LONG TMT ZB7325T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 298 |
24 | CỬU LONG TMT ZB7335D | Việt Nam | 335 |
25 | CỬU LONG TMT ZB7335T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 340 |
NHÃN HIỆU DAEWOO | |||
1 | DAEWOO M9AEF dung tích 11051 cc | nhập khẩu | 4 238 |
NHÃN HIỆU ĐÔ THÀNH | |||
1 | ĐÔ THÀNH HD85 | Việt Nam | 540 |
2 | ĐÔ THÀNH HD85-TK dung tích 3907 cc trọng tải 4550 kg | Việt Nam | 580 |
3 | ĐÔ THÀNH HD85-TMB | Việt Nam | 560 |
4 | ĐÔ THÀNH HD98 | Việt Nam | 575 |
5 | ĐÔ THÀNH HD98S | Việt Nam | 590 |
6 | ĐÔ THÀNH HD98S-TK | Việt Nam | 613 |
7 | ĐÔ THÀNH HD98S-TMB | Việt Nam | 610 |
8 | ĐÔ THÀNH HD98-TK | Việt Nam | 598 |
9 | ĐÔ THÀNH HD98-TMB | Việt Nam | 595 |
10 | ĐÔ THÀNH HD98-TMB1 | Việt Nam | 595 |
11 | ĐÔ THÀNH HD98-TMB2 | Việt Nam | 595 |
NHÃN HIỆU DONGBEN | |||
1 | DONGBEN DB1021/KM-01 dung tích 1051 cc trọng tải 770 kg | Việt Nam | 145 |
2 | DONGBEN DB1021/TK.01 dung tích 1051 cc | Việt Nam | 165 |
3 | |||
4 | |||
5 | |||
NHÃN HIỆU DONGFENG | |||
1 | DONGFENG CKGT/L315 30,SCS746L dung tích 8900 cc | Việt Nam | 2 130 |
2 | DONGFENG CSC5161GYY dung tích 5900 cc trọng tải 8870 kg | Trung Quốc | 730 |
3 | DONGFENG DFL3160BX1A dung tích 6494 cc | nhập khẩu | 770 |
4 | DONGFENG EQ3250GZ4D8 dung tích 7255 cc | Trung Quốc | 1 015 |
5 | DONGFENG FL 1360BX-1A dung tích 6494 cc | nhập khẩu | 780 |
6 | DONGFENG HH/B170-33-TM.WB61 dung tích 5900 cc | Việt Nam | 700 |
7 | DONGFENG HH/L315-30-TM dung tích 8900 cc | Việt Nam | 1 180 |
8 | DONGFENG HH/L315-30-TM10x4 dung tích 8900 cc trọng tải 21450 kg | Việt Nam | 1 330 |
9 | DONGFENG HP/L340-30-KM dung tích 8900 cc trọng tải 21550 kg | Việt Nam | 1 270 |
10 | DONGFENG YG3250B dung tích 7255 cc | Trung Quốc | 830 |
NHÃN HIỆU FAW | |||
1 | FAW CA1310P66K2L7T4ETTCM | Việt Nam | 900 |
2 | FAW CA4250P66K2T1A3E | Trung Quốc | 1 000 |
NHÃN HIỆU FORD | |||
1 | FORD ECOSPORT TITANIUM AT, NON-PACK (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 668 |
2 | FORD EVEREST 4x2 (ZAAJ9FC0003) dung tích 2198 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 1 249 |
3 | FORD EVEREST TITANIUM 4x2 (ZAAE9FC0002) dung tích 2198 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 1 329 |
4 | FORD EVEREST TITANIUM 4x4 (ZAAE9HD0007) dung tích 3198 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 1 629 |
5 | FORD FIESTA SPORT 1.0 AT (JA8-5D-M1JE) dung tích 998 cc 5 chỗ | Việt Nam | 659 |
6 | FORD FIESTA SPORT 1.5 AT (JA8-5D-UEJD) dung tích 1498 cc 5 chỗ | Việt Nam | 604 |
7 | FORD FIESTA TITA 1.5 AT (JA8-4D-UEJD) dung tích 1498 cc 5 chỗ | Việt Nam | 599 |
8 | |||
9 | |||
10 | |||
11 | |||
12 | FORD RANGER XLS AT 4x2 dung tích 2198 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 653 |
NHÃN HIỆU FORLAND | |||
1 | FORLAND THACO FD9000 dung tích 4214 cc trọng tải 8700 kg | Việt Nam | 451 |
2 | FORLAND THACO FLD150C-1 | Việt Nam | 229 |
3 | FORLAND THACO FLD250C dung tích 1809 cc | Việt Nam | 228 |
4 | FORLAND THACO FLD345C | Việt Nam | 264 |
5 | FORLAND THACO FLD490C-4WD dung tích 2540 cc | Việt Nam | 380 |
6 | FORLAND THACO FLD800C-4WD-1 dung tích 4214 cc trọng tải 7002 kg | Việt Nam | 538 |
7 | FORLAND THACO FD1600 | Việt Nam | 706 |
8 | FORLAND THACO FD9500 | Việt Nam | 537 |
NHÃN HIỆU FOTON | |||
1 | FOTON 340PS | nhập khẩu | 1 320 |
2 | FOTON THACO AUMAN C1400/P255-MB1 | Việt Nam | 1 025 |
3 | FOTON THACO AUMAN C160/C170-CS-1 | Việt Nam | 639 |
4 | FOTON THACO AUMAN C160/C170-XITEC | Việt Nam | 864 |
5 | FOTON THACO AUMAN C340-CS | Việt Nam | 1 224 |
6 | FOTON THACO AUMAN D240/W290 | Việt Nam | 1 200 |
7 | FOTON THACO AUMARK 198B-CS/MB1 | Việt Nam | 394 |
8 | FOTON THACO AUMARK 198B-CS/MB2 | Việt Nam | 396 |
9 | FOTON THACO AUMARK 198B-CS/TK1 | Việt Nam | 403 |
10 | FOTON THACO AUMARK 198B-CS/TK2 | Việt Nam | 401 |
11 | FOTON THACO AUMARK 198B-CS/TL | Việt Nam | 377 |
12 | FOTON THACO AUMARK 500A-CS/MB1 | Việt Nam | 394 |
13 | FOTON THACO AUMARK 500A-CS/MB2 | Việt Nam | 396 |
14 | FOTON THACO AUMARK 500A-CS/TK1 | Việt Nam | 403 |
15 | FOTON THACO AUMARK 500A-CS/TK2 | Việt Nam | 401 |
16 | FOTON THACO AUMARK 500A-CS/TL | Việt Nam | 377 |
17 | FOTON THACO OLLIN 198A-CS/MB1 | Việt Nam | 340 |
18 | FOTON THACO OLLIN 198A-CS/MB2 | Việt Nam | 340 |
19 | FOTON THACO OLLIN 198A-CS/TK1 | Việt Nam | 348 |
20 | FOTON THACO OLLIN 198A-CS/TK2 | Việt Nam | 346 |
21 | FOTON THACO OLLIN 700B-CS/MB1-1 dung tích 4087 cc trọng tải 6950 kg | Việt Nam | 457 |
22 | FOTON BJ3312DNPJC-2 dung tích 9726 cc | Trung Quốc | 1 355 |
23 | FOTON THACO OLLIN 700B-CS/TL | Việt Nam | 431 |
24 | FOTON THACO AUMAN C1500/P230-MB1 | Việt Nam | 913 |
25 | FOTON THACO AUMAN D300/3340 | Việt Nam | 1 350 |
NHÃN HIỆU FUSO | |||
1 | FUSO CANTER FE84PE6SLDD1/HNA.TL dung tích 3908 cc | Việt Nam | 630 |
2 | FUSO CANTER FE84PE6SLDD1/QTH-MBB dung tích 3908 cc | Việt Nam | 650 |
3 | FUSO FIGHTER 16 SL (FM657N)/HA.MB dung tích 7545 cc trọng tải 8100 kg | Việt Nam | 1 120 |
NHÃN HIỆU HINO | |||
1 | HINO FC9JESW/HIỆP HÒA-ER14 dung tích 5123 cc | Việt Nam | 1 400 |
2 | HINO FC9JLSW/CKGT-SANGDO SC514ML dung tích 5123 cc | Việt Nam | 2 100 |
3 | HINO FL8JTSA 6X2/CKGT-MB dung tích 7684 cc trọng tải 15400 kg | Việt Nam | 1 435 |
4 | HINO FL8JTSL 6X2/LEXIM-KM dung tích 7684 cc | Việt Nam | 1 502 |
5 | HINO FL8JTSL 6x2/THQB.TK dung tích 7684 cc trọng tải 14900 kg | Việt Nam | 1 630 |
6 | HINO FC9JLSW/LEXIM-MB dung tích 5123 cc | Việt Nam | 730 |
7 | HINO WU342L-NKMTJD3/CKGT-TL dung tích 4009 cc | Việt Nam | 520 |
8 | HINO WU352L-NKMQHD3/THQB.TK dung tích 4009 cc | Việt Nam | 582 |
9 | HINO WU352L-NKMRJD3/THQB.TK dung tích 4009 cc | Việt Nam | 520 |
10 | HINO YC4251SS2PK dung tích 10520 cc | Trung Quốc | 1 155 |
NHÃN HIỆU HOA MAI | |||
1 | HOA MAI HD 1250A-E2TD | Việt Nam | 184 |
2 | HOA MAI HD1600A-E2TL | Việt Nam | 175 |
3 | HOA MAI HD7600A 4X4 E2MP dung tích 4257 cc | Việt Nam | 455 |
4 | HOA MAI HD7800A-E2MP | Việt Nam | 422 |
5 | HOA MAI HD7800A-E2TD 4X4 | Việt Nam | 445 |
6 | HOA MAI HD8000A-E2TD | Việt Nam | 406 |
NHÃN HIỆU HOWO | |||
1 | HOWO CLY5257GJB5 dung tích 9726 cc | Trung Quốc | 1 284 |
2 | HOWO LG5254GJBZ dung tích 9726 cc trọng tải 8940 kg | Trung Quốc | 1 263 |
3 | HOWO ZZ3257N34447A1 | nhập khẩu | 1 165 |
4 | |||
5 | HOWO ZJV5254GJB01 dung tích 9726cm3 trọng tải 14400 kg | Trung Quốc | 1 265 |
6 | HOWO ZZ1387N370GLB/DNVN-TMB15 dung tích 6870 cc | Việt Nam | 1 300 |
NHÃN HIỆU HUYNDAI | |||
1 | HUYNDAI GALLOPER | nhập khẩu | 300 |
2 | HUYNDAI GRAND I10 HATCHBACK 1.2MT dung tích 1248 cc 5 chỗ | Ấn Độ | 420 |
3 | HYUNDAI COUNTY-ĐV dung tích 3907 cc 29 chỗ | Việt Nam | 1 260 |
4 | HYUNDAI CRETA máy dầu 5 chỗ | Ấn Độ | 820 |
5 | HYUNDAI CRETA máy xăng 5 chỗ | Ấn Độ | 780 |
6 | HYUNDAI E MIGHTY dung tích 3933 cc | nhập khẩu | 720 |
7 | HYUNDAI ELANTRA GLS 1.6 MT dung tích 1591 cc 5 chỗ | Việt Nam | 649 |
8 | HYUNDAI HD210/HUH-XTX dung tích 5899 cc trọng tải 11840 kg | Việt Nam | 1 573 |
9 | HYUNDAI HD210/KPI-BOCML dung tích 5899 cc | Việt Nam | 1 785 |
10 | HYUNDAI HD210/TTCM-CK dung tích 5899 cc trọng tải 13800 kg | Việt Nam | 1 465 |
11 | HYUNDAI HD320/TK-MB01 dung tích 12920 cc trọng tải 17600 kg | Việt Nam | 2 350 |
12 | HYUNDAI HD72/ĐN.TMB dung tích 3907 cc | Việt Nam | 647 |
13 | HYUNDAI HD78/DT-TMB3 dung tích 3907 cc trọng tải 4100 kg | Việt Nam | 705 |
14 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB1 dung tích 3907 cc trọng tải 2500 kg | Việt Nam | 570 |
15 | HYUNDAI MIGHTY HD78/DT-TMB dung tích 3907 cc trọng tải 4100 kg | Việt Nam | 635 |
16 | HYUNDAI PORTER tải trọng 1250 kg xe tải tự đổ | nhập khẩu | 350 |
17 | HYUNDAI PORTER tải trọng 1250 kg xe thùng đông lạnh | nhập khẩu | 430 |
18 | HYUNDAI PORTER tải trọng 1250 kg xe thùng kín | nhập khẩu | 326 |
19 | HYUNDAI PORTER tải trọng 1250 kg xe thùng lửng | nhập khẩu | 320 |
20 | HYUNDAI PORTERII tải trọng 1000 kg | nhập khẩu | 275 |
21 | HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS PRIME dung tích 12344 cc 47 chỗ | Hàn Quốc | 3 000 |
22 | HYUNDAI HD320/TTCM-KM38 | Việt Nam | 2 109 |
23 | HYUNDAI HD320A/THACO-MB1 | Việt Nam | 2 128 |
24 | HYUNDAI HD65/DONGNAM-TL | Việt Nam | 390 |
25 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 565 |
26 | HYUNDAI SANTAFE DM2-W72FC5F-1 dung tích 2199 cc 7 chỗ | Việt Nam | 1 110 |
27 | HYUNDAI SANTAFE DM3-W72FC5G-1 dung tích 2199 cc | Việt Nam | 1 242 |
28 | HYUNDAI SANTAFE DM6-W7L661G-1 dung tích 2359 cc 7 chỗ | Việt Nam | 1 196 |
29 | HYUNDAI SANTAFE DM5-W7L66F-1 dung tích 2359 cc | Việt Nam | 1 063 |
NHÃN HIỆU INFINITI | |||
1 | INFINITI QX60 dung tích 3498 cc 7 chỗ | Mỹ | 2 699 |
2 | INFINITI QX60 JLJNVWL50EQ7 dung tích 3498 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 2 899 |
3 | INFINITI QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C dung tích 3696 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 3 599 |
4 | INFINITI QX80 JPKNLHLZ62EQ7 dung tích 5552 cc | nhập khẩu | 4 899 |
NHÃN HIỆU ISUZU | |||
1 | ISUZU D-MAX LS 4x4 AT-C dung tích 2499 cc 5 chỗ | Việt Nam | 675 |
2 | ISUZU D-MAX LS 4x4 AT-C dung tích 2499 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 675 |
3 | ISUZU D-MAX LS 4x4 AT-T dung tích 2499 cc 05 chỗ | Việt Nam | 720 |
4 | ISUZU FRR90N-190/QTH-TL | Việt Nam | 885 |
5 | ISUZU FVM34W/NISU.TM2 dung tích 7790 cc trọng tải 15200 kg | Việt Nam | 1 610 |
6 | ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS-V15 dung tích 2999 cc | Việt Nam | 680 |
7 | ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS-C15 dung tích 5193 cc trọng tải 4950 kg | Việt Nam | 730 |
8 | ISUZU QKR55F/NISU.TK dung tích 2771 cc trọng tải 1100 kg | Việt Nam | 450 |
9 | ISUZU QKR55F/QTH-MB dung tích 2771 cc trọng tải 1050 kg | Việt Nam | 430 |
10 | ISUZU QKR55H/AV.MPB dung tích 2771 cc | Việt Nam | 490 |
11 | ISUZU QKR55H/NISU.TK1 dung tích 2771 cc trọng tải 1800 kg | Việt Nam | 490 |
12 | ISUZU D-MAX LS 4X4 MT-T dung tích 2499 cc | nhập khẩu | 650 |
13 | ISUZU QKR55F-V15 dung tích 2771 cc | Việt Nam | 390 |
14 | ISUZU QKR55H-C16 dung tích 2771 cc | Việt Nam | 495 |
15 | ISUZU QKR55H-V15 dung tích 2771 cc tải trọng 1850 kg | Việt Nam | 505 |
16 | ISUZU D-MAX LS 4X2 AT-T dung tích 2499 cc | nhập khẩu | 650 |
17 | ISUZU QKR55H/NISU.TM1 dung tích 2771 cc trọng tải 1800 kg | Việt Nam | 475 |
18 | ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS/TS.TK1 dung tích 2999 cc | Việt Nam | 676 |
NHÃN HIỆU JAC | |||
1 | JAC CKGT/WP10.310E32.MB2 dung tích 9726 cc trọng tải 17990 kg | ||
2 | JAC HFC1047 dung tích 2771 cc trọng tải 1950 kg | Việt Nam | 400 |
3 | |||
4 | |||
NHÃN HIỆU JAGUAR | |||
1 | JAGUAR XJL PREMIUM LUXURY dung tích 2995 cc 5 chỗ | Anh | 3 400 |
NHÃN HIỆU KIA | |||
1 | KIA GRAND SEDONA YP22D-ATH dung tích 2199 cc 7 chỗ | Việt Nam | 1 208 |
2 | KIA SORENTO JC521 dung tích 2497 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 774 |
3 | KIA SPORTAGE GT LINE dung tích 1999 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 948 |
NHÃN HIỆU LAND ROVER | |||
1 | LAND ROVER DISCOVERY SPORT HSE LUXURY dung tích 1999 cc 7 chỗ | Anh | 2 955 |
2 | LAND ROVER RANGE ROVER AVOQUE PURE PLUS dung tích 1999 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 2 280 |
3 | LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE HSE DYNAMIC dung tích 1999 cc 5 chỗ | Anh | 3 300 |
NHÃN HIỆU LEXUS | |||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | LEXUS RX200T AGL25L-AWTGZ dung tích 1998 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 3 060 |
6 | |||
NHÃN HIỆU MAZDA | |||
1 | |||
2 | |||
3 | MAZDA CX-5 20G AT 2WD dung tích 1998 cc 5 chỗ | Việt Nam | 969 |
4 | MAZDA CX-5 20G AT 2WD-1 dung tích 1998 cc 5 chỗ | Việt Nam | 969 |
5 | MAZDA CX-5 25G AT 2WD dung tích 2488 cc 5 chỗ | Việt Nam | 989 |
6 | MAZDA CX-5 25G AT 2WD-1 dung tích 2488 cc 5 chỗ | Việt Nam | 989 |
7 | MAZDA CX-5 25G AT AWD dung tích 2488 cc 5 chỗ | Việt Nam | 1 018 |
8 | MAZDA CX-5 25G AT AWD-1 dung tích 2488 cc 5 chỗ | Việt Nam | 1 018 |
9 | MAZDA CX-5 AT 2WD-1 | Việt Nam | 969 |
10 | MAZDA CX-5 AT AWD-1 | Việt Nam | 1 000 |
11 | MAZDA BT-50 UL7N | nhập khẩu | 749 |
NHÃN HIỆU MERCEDES-BEN | |||
1 | MERCEDES-BEN C300 (W205) dung tích 1991 cc 5 chỗ | Việt Nam | 1 799 |
2 | MERCEDES-BEN E250 W212-NZCCA502 dung tích 1991 cc 5 chỗ | Việt Nam | 2 100 |
NHÃN HIỆU MITSUBISHI | |||
1 | MITSUBISHI ATTRAGE A13ASTHHL dung tích 1193 cc 5 chỗ | Thái Lan | 532 |
2 | |||
3 | MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLĐ1QT dung tích 3908 cc | Việt Nam | 683 |
4 | MITSUBISHI CANTER FE73P6SLD1/TN-TMB dung tích 3908 cc | Việt Nam | 660 |
5 | MITSUBISHI FUSO FV517 dung tích 11945 cc | nhập khẩu | 1 729 |
NHÃN HIỆU NISSAN | |||
1 | NISSAN NAVARA EL NP300 (CVL2LSLD23F4P---A) dung tích 2488 cc | ||
NHÃN HIỆU PEUGEOT | |||
1 | PEUGEOT 2008 | nhập khẩu | 1 110 |
2 | PEUGEOT 208/CC5SF9 dung tích 1598 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 835 |
3 | PEUGEOT 308 ALLURE | nhập khẩu | 1 280 |
4 | PEUGEOT 308 GT LINE | nhập khẩu | 1 355 |
5 | |||
NHÃN HIỆU PORSCHE | |||
1 | PORSCHE CAYENNE dung tích 3598 cc 5 chỗ | Đức | 4 140 |
2 | PORSCHE MACAN dung tích 1984 cc 5 chỗ | Đức | 3 370 |
NHÃN HIỆU SAMCO | |||
1 | SAMCO FELIX LI KGQ3 dung tích 5193 cc 29 chỗ | Việt Nam | 1 520 |
NHÃN HIỆU SITOM | |||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | SITOM STQ4257L7Y15S4 | Việt Nam | 890 |
NHÃN HIỆU SHACMAN | |||
1 | SHACMAN ZLJ5257GJB3 dung tích 9726 cc | Trung Quốc | 950 |
NHÃN HIỆU SUBARU | |||
1 | SUBARU FORESTER 2.0i-L AWD 5 chỗ | Nhật Bản | 1 323 |
2 | SUBARU FORESTER 2.0-XT AWD 5 chỗ | Nhật Bản | 1 533 |
3 | SUBARU LEVORG 1.6GT-S AWD 5 chỗ | Nhật Bản | 1 398 |
4 | SUBARU XV 2.0I-PREMIUM 5 chỗ | Nhật Bản | 1 250 |
NHÃN HIỆU SUZUKI | |||
1 | SUZUKI SWIFT dung tích 1373 cc 5 chỗ | Việt Nam | 569 |
2 | SUZUKI CARRY/VĐ-MP2 dung tích 1590 cc trọng tải 725 kg | Việt Nam | 282 |
NHÃN HIỆU THACO | |||
1 | THACO HB120S-H380 47 chỗ | Việt Nam | 2 850 |
2 | THACO HB120SL-H410R 38+2 chỗ | Việt Nam | 3 260 |
3 | THACO HB73S-H1401 | Việt Nam | 1 054 |
4 | THACO HB75S-C | Việt Nam | 1 060 |
5 | THACO HD345-MB1-1 dung tích 3907 cc trọng tải 3000 kg | Việt Nam | 586 |
6 | THACO HD350-CS/TL | Việt Nam | 551 |
7 | THACO HD650-CS/TK1 dung tích 3907 cc trọng tải 6400 kg | Việt Nam | 622 |
8 | THACO HYUNDAI HD65-CS-LĐL | Việt Nam | 708 |
9 | |||
10 | THACO HYUNDAI HD72 | Việt Nam | 582 |
11 | THACO HYUNDAI HD72-CS-TC | Việt Nam | 914 |
12 | THACO HYUNDAI HD72-MBB | Việt Nam | 606 |
13 | THACO HYUNDAI HD72-CS/ĐL dung tích 3907 cc tải trọng 3250 kg | Việt Nam | 752 |
14 | |||
15 | |||
16 | THACO K165-CS/MB2 | Việt Nam | 324 |
17 | THACO K190-CS | Việt Nam | 261 |
18 | THACO K190-CS/MB1 | Việt Nam | 283 |
19 | THACO K190-CS/MB2 | Việt Nam | 283 |
20 | THACO K190-CS/TK | Việt Nam | 287 |
21 | THACO K190-CS/TK1 | Việt Nam | 287 |
22 | THACO K190-CS/TK2 | Việt Nam | 287 |
23 | THACO K190-CS/TL | Việt Nam | 269 |
24 | THACO OLLIN 345A-CS/TC | Việt Nam | 747 |
25 | THACO HB120SL-H380 41+2 chỗ | Việt Nam | 3 185 |
26 | THACO HD270/D380A | Việt Nam | 1 595 |
27 | THACO HD650-CS/MB1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 628 |
NHÃN HIỆU TOYOTA | |||
1 | TOYOTA ESTIMA | nhập khẩu | 500 |
2 | |||
3 | |||
4 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GKTEK dung tích 2694 cc 7 chỗ | ||
5 | TOYOTA LAND CRUISER VX URJ202L-GNTEK dung tích 4608 cc 8 chỗ | ||
6 | TOYOTA RAV 4 LIMITED AWD dung tích 2494 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 2 000 |
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG | |||
1 | TRƯỜNG GIANG DFM YC11TE10x4/KM | Việt Nam | 1 100 |
2 | TRƯỜNG GIANG DFM YC7TF4x2/TD3 trọng tải 8500 kg | Việt Nam | 610 |
3 | TRƯỜNG GIANG DFM YC88TF4X4MP | Việt Nam | 555 |
4 | TRƯỜNG GIANG FAW CA3250P1K2TEA80 trọng tải 21850 kg | Việt Nam | 950 |
5 | TRƯỜNG GIANG DFM YC9TF6X4/TD2 | Việt Nam | 930 |
NHÃN HIỆU VEAM | |||
1 | VEAM VT158-TK trọng tải 1490 kg | Việt Nam | 410 |
2 | VEAM VT200A trọng tải 1990 kg | Việt Nam | 350 |
3 | VEAM VT200A-MB trọng tải 1990 kg | Việt Nam | 377 |
4 | VEAM VT200A-TK trọng tải 1990 kg | Việt Nam | 383 |
5 | VEAM VT200-TK trọng tải 1990 kg | Việt Nam | 430 |
6 | VEAM VT300CH trọng tải 3890 kg | Việt Nam | 710 |
7 | VEAM VT625ER01 trọng tải 3530 kg | Việt Nam | 830 |
8 | VEAM VT750-MB | Việt Nam | 618 |
9 | VEAM HD72/TL-1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 495 |
10 | VEAM NEW MIGHTY | Việt Nam | 660 |
11 | VEAM NEW MIGHTY MB | Việt Nam | 660 |
12 | VEAM NEW MIGHTY TK | Việt Nam | 660 |
NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG | |||
1 | VIỆT TRUNG EQ3129G-T6 trọng tải 9250 kg | Việt Nam | 530 |
NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN | |||
1 | VOLKSWAGEN POLO SEDAN 1.6 AT dung tích 1598 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 710 |
2 | VOLKSWAGEN POLO SEDAN 1.6 MT dung tích 1598 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 590 |
3 | VOLKSWAGEN TIGUAN TSI 4MOTION 2.0 dung tích 1984 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 1 299 |
CÁC NHÃN HIỆU SƠMI RƠMOOC | |||
1 | sơmi rơmooc CIMC THT9390TP | nhập khẩu | 325 |
2 | sơmi rơmooc CIMC THT9400CLX | Trung Quốc | 380 |
3 | sơmi rơmooc CIMC ZCZ9403TPBHJE trọng tải 31980 kg | Trung Quốc | 345 |
4 | sơmi rơmooc CIMC ZCZ9405JL trọng tải 31490 kg | nhập khẩu | 350 |
5 | sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-250A-1 trọng tải 30740 kg | Trung Quốc | 668 |
6 | sơmi rơmooc FAW FXC9400TPB trọng tải 32355 kg | Trung Quốc | 335 |
7 | sơmi rơmooc FULLTIME trọng tải 30840 kg | nhập khẩu | 415 |
8 | sơmi rơmooc HAIPENG JHP91288TDP trọng tải 10000 kg | Trung Quốc | 1 870 |
9 | sơmi rơmooc HUAJUN | nhập khẩu | 625 |
10 | sơmi rơmooc HUAJUN ZCZ9401TPBHJC trọng tải 32570 kg | Trung Quốc | 330 |
11 | sơmi rơmooc JUNTONG JF9400TP | Trung Quốc | 360 |
12 | sơmi rơmooc YUNLI LG9402GYY | nhập khẩu | 685 |
13 | sơmi rơmooc HUAYUDA LHY 9409 CLXY | Trung Quốc | 330 |
14 | sơmi rơmooc RUIJIANG | nhập khẩu | 322 |
15 | Sơmi rơmooc THT THT9402CLX04 | Trung Quốc | 340 |
PHẦN II: XE MÔ TÔ, XE MÁY
Đơn vị: 1000 đồng
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
NHÃN HIỆU DUCATI | |||
1 | DUCATI SCRAMBLER FULL THROTTLE dung tích 803 cc 2 chỗ | Thái Lan | 350 000 |
2 | DUCATI STREETFIGHTER 848 dung tích 849 cc | nhập khẩu | 768 000 |
NHÃN HIỆU HONDA | |||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | HONDA GOLD WING GL1800 40th Anniversary Edition dung tích 1832 cc | ||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 | |||
11 | |||
NHÃN HIỆU KAWASAKI | |||
1 | KAWASAKI NINJA 300 ABS (EX300BFFA) dung tích 296 cc 2 chỗ | Thái Lan | 165 000 |
2 | KAWASAKI NINJA 300 ABS (EX300BGF) dung tích 296 cc 2 chỗ | Thái Lan | 165 000 |
3 | KAWASAKI NINJA 300 ABS (EX300BGFA) dung tích 296 cc 2 chỗ | Thái Lan | 165 000 |
4 | KAWASAKI NINJA H2 (ZX1000NFF) dung tích 998 cc 2 chỗ | Thái Lan | 990 000 |
5 | KAWASAKI VERSYS 650 ABS (KLE650FGF) dung tích 649 cc 2 chỗ | nhập khẩu | 279 000 |
6 | KAWASAKI VULCAN S ABS (EN650BGF) dung tích 649 cc 2 chỗ | nhập khẩu | 261 000 |
7 | KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000GFF) dung tích 1043 cc 2 chỗ | Thái Lan | 409 000 |
8 | KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000GGF) dung tích 1043 cc 2 chỗ | Thái Lan | 409 000 |
9 | KAWASAKI Z300 ABS (ER300BGF) dung tích 296 cc 2 chỗ | Thái Lan | 149 000 |
10 | KAWASAKI Z800 ABS (ZR800BFF) dung tích 806 cc 2 chỗ | Thái Lan | 285 000 |
11 | KAWASAKI Z800 ABS (ZR800BGF) dung tích 806 cc 2 chỗ | Thái Lan | 285 000 |
12 | KAWASAKI ZX-10R ABS (ZX1000KFFA) dung tích 998 cc 2 chỗ | Thái Lan | 480 000 |
NHÃN HIỆU KYMCO | |||
1 | KYMCO CANDY S-A dung tích 50 cc | Việt Nam | 21 700 |
2 | KYMCO CANDY-A dung tích 50 cc | Việt Nam | 20 100 |
3 | KYMCO LIKE MANY FI VC25CC dung tích 124,6 cc 2 chỗ | Việt Nam | 30 100 |
4 | KYMCO PEOPLE | Việt Nam | 38 500 |
5 | KYMKO K-PIPE dung tích 125 cc | Việt Nam | 33 000 |
NHÃN HIỆU PIAGGIO | |||
1 | PIAGGIO VESPA SPRINT 150 3V ie-211 | Việt Nam | 80 000 |
NHÃN HIỆU SUZUKI | |||
1 | SUZUKI GN | Nhật | 40 000 |
NHÃN HIỆU VIỆT THÁI | |||
1 | VIỆT THÁI VIETTHAI các loại | Việt Nam | 8 200 |
NHÃN HIỆU YAMAHA | |||
1 | YAMAHA EXCITER 2ND4 | Việt Nam | 43 000 |
2 | YAMAHA EXCITER MV 2ND1 | Việt Nam | 43 500 |
3 | YAMAHA JUPITER FI 2VP4 | Việt Nam | 27 500 |
4 | YAMAHA JUPITER FI 2VP4 GP | Việt Nam | 28 000 |
5 | YAMAHA JUPITER GRAVITA FI-2VP5 2 chỗ | Việt Nam | 27 100 |
6 | YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 DX dung tích 125 cc 2 chỗ | Việt Nam | 39 900 |
7 | YAMAHA SIRIUS FI 1FC9 dung tích 113,7 cc 2 chỗ | Việt Nam | 20 100 |
8 | YAMAHA JYM125-9 | Trung Quốc | 27 000 |
CÁC NHÃN HIỆU KHÁC | |||
1 | BOSS CITY 50F | Việt Nam | 10 800 |
2 | CITICUB 50 | Việt Nam | 9 300 |
- 1 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 về quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh dòng có số thứ tự 2100 tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 91/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 4827/QĐ-STC năm 2015 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: Tàu, thuyền, ô tô, xe máy, xe máy điện, súng săn, súng thể thao do thành phố Hà Nội ban hành
- 13 Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 17 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 18 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 19 Luật quản lý thuế 2006
- 1 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 về quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh dòng có số thứ tự 2100 tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 91/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 4827/QĐ-STC năm 2015 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: Tàu, thuyền, ô tô, xe máy, xe máy điện, súng săn, súng thể thao do thành phố Hà Nội ban hành