ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1998/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 06 tháng 9 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13/6/2016; Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27/6/2016; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/7/2016; Quyết định số 1696 /QĐ-UBND ngày 12/8/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1460/TTr-STC ngày 03/8/2016 và Tờ trình số 1577/TTr-STC ngày 22/8/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I | Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA (sản xuất và lắp ráp); Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải; Cty TNHH MTV phân phối ô tô du lịch CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
| |||
| Xe con |
|
|
|
|
1 | Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248, SX năm 2015 | 2015 | 345,0 | 324,0 | QĐ số 1263-Ngày 27/6/2016 |
2 | KIA MORNING TA 12G E2 MT-2, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016 | 2016 | 390,0 | 366,0 | QĐ số 1263-Ngày 27/6/2016 |
3 | KIA; số loại: MORNING TA 12G E2 AT-1, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. SX năm 2015 | 2015 | 406,0 | 394,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
II | HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
| |||
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi, số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2015&2016 (Xe nhập khẩu); Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 2.899,0 | 3.399,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
2 | INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi, số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu | 2016, 2017 | 2.899,0 | 3.399,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
3 | INFINITI; Số loại: QX70; Mã model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 5 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2015&2016 (Xe nhập khẩu). Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 3.599,0 | 3.899,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
4 | INFINITI; Số loại: QX70; Mã model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 5 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu | 2016, 2017 | 3.599,0 | 3.899,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
5 | INFINITI; Số loại: QX80; Mã model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 7 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2015&2016; Xe nhập khẩu. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 4.899,0 | 6.999,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
6 | INFINITI; Số loại: QX80; Mã model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 06 chỗ, 07 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu | 2016, 2017 | 4.899,0 | 6.999,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
III | HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 991,0 | 1.034,5 | QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
2 | Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 914,0 | 966,6 | QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
3 | Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Dung tích máy 2477 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 778,0 | 798,5 | QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
4 | Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động) Có số khung từ: MMBXTA03AGH009768 đến MMBXTA03AGH012287; Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016. | 2016 | 511,0 | 495,5 | QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
5 | Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn) Có số khung từ: MMBXTA03AGH009768 đến MMBXTA03AGH012287; Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016. | 2016 | 442,0 | 430,5 | QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
6 | Mitsubishi Mirage GLS (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu. | 2016 | 511,6 | 495,5 | QĐ số 1475-Ngày 22/7/2016 |
7 | Mitsubishi Mirage GLX (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu. | 2016 | 442,5 | 430,5 | QĐ số 1475-Ngày22/7/2016 |
8 | Mitsubishi Pajero GLS AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 2.120,0 | 1.945,8 | QĐ số 1696-Ngày 12/8/2016
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 746,0 | 671,0 | QĐ số1263-Ngày27/6/2016 |
2 | Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015,2016 | 746,0 | 671,0 | QĐ số1263-Ngày27/6/2016 |
3 | Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. | 2015 | 661,0 | 601,0 | QĐ số1263-Ngày27/6/2016 |
4 | Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 661,0 | 601,0 | QĐ số1263-Ngày27/6/2016 |
IV | NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11212 |
| 733,0 | 722,3 | QĐ số 1696-Ngày 12/8/2016 |
2 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY; Tải trọng: 7160 kg; Mã sản phẩm: MT20X11111 |
| 711,7 | 703.4 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
3 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY MB; Tải trọng: 7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11212 |
| 722,7 | 711,1 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
4 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY TK; Tải trọng: 7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11313 |
| 734,8 | 719,6 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
V | ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
| |||
| Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 | Porsche; Kiểu xe: 718 Boxster; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh 1.988cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 | 3.664,1 | 3.564,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
2 | Porsche; Kiểu xe: 718 Boxster S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh 2.497cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 | 4.566,1 | 4.433,0 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
3 | Porsche; Kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 7.610,9 | 7.381,0 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
4 | Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 6.263,4 | 6.490,0 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
5 | Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 7.529,5 | 7.304,0 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
6 | Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 8.450,2 | 8.195,0 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
7 | Porsche; Kiểu xe: 911 Targa 4; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 8.003,6 | 8.030,0 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
8 | Porsche; Kiểu xe: 911 Turbo S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.800cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 | 12.079,1 | 14.450,0 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
9 | Porsche; Kiểu xe: Macan; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp; Dung tích xy lanh 1.984cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 | 2.787,4 | 2.728,0 | QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
10 | Porsche; Kiểu xe: Macan S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 | 3.361,6 | 3.322,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
11 | Porsche; Kiểu xe: Macan GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 | 3.999,6 | 3.949,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
12 | Porsche; Kiểu xe: Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 | 4.975,3 | 4.884,0 | QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA (sản xuất và lắp ráp); Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải; Cty TNHH MTV phân phối ô tô du lịch CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
| |||
| Xe con |
|
|
|
|
1 | KIA, Ô tô du lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 3.342 cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản tiêu chuẩn; Số loại: GRAND SEDONA YP 33G AT |
|
| 1.213,0 |
|
2 | KIA, Ô tô du lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 3.342 cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản cao cấp; Số loại: GRAND SEDONA YP 33G ATH |
|
| 1.308,0 |
|
3 | KIA, Ô tô du lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy dầu, dung tích 2.199cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản tiêu chuẩn; Số loại: GRAND SEDONA YP 22D AT |
|
| 1.095,0 |
|
4 | KIA, Ô tô du lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy dầu, dung tích 2.199cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản cao cấp; Số loại: GRAND SEDONA YP 22D ATH |
|
| 1.208,0 |
|
5 | KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 998 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING TA10G E2 MT-1. |
|
| 310,0 |
|
6 | KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 MT-1 |
|
| 324,0 |
|
7 | KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 MT-2 |
|
| 366,0 |
|
8 | KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 MT-3 |
|
| 346,0 |
|
9 | KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 1248 cm3, số tự động 04 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 AT-1 |
|
| 394,0 |
|
II | Chi nhánh Cty CP Tập đoàn Thành Công (Sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI SANTAFE DM6 - W7L661G-1; Dung tích 2359 cm3; Số chỗ ngồi 07 chỗ; Sản xuất năm 2016 |
|
| 1.202,0 |
|
III | CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ THỐNG NHẤT THỪA THIÊN - HUẾ (Sản xuất, lắp ráp); Cty CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ TÂY ĐÔ |
| |||
| Xe khách (có giường nằm): |
|
|
|
|
1 | Nhãn hiệu: HAECO; Số loại: UNIVERSEK43G, 43 giường nằm; Màu Xanh Trắng. Sản xuất năm 2016 tại Việt Nam | 2016 |
| 2.705,0 |
|
IV | XE DO CTY TNHH KINH DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất) |
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | ISUZU NQR 75L CAB-CHASSIS/NISU.TK4; Ô Tô tải thùng kín. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 725,0 |
|
V | CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
| |||
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT HB, Dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 693,0 |
|
VI | CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ 3-2 (Sản xuất, lắp ráp) |
| |||
| Xe khách (có giường nằm): |
|
|
|
|
1 | Xe ô tô khách, Nhãn hiệu: UNIVERSE; Số loại: K43-2F, 41 người nằm+02 chỗ ngồi; Dung tích 12.920 cm3. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 2.910,0 |
|
VII | CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ -XÂY DỰNG GIAO THÔNG (Sản xuất, lắp ráp) |
| |||
| Xe khách (có giường nằm): |
|
|
|
|
1 | Xe ô tô khách, Nhãn hiệu: TRACOMECO; Số loại: UNIVERSE NOBLE K42G-410, 40 người nằm+02 chỗ ngồi; Dung tích 12.344 cm3. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 3.630,0 |
|
IIX | XE DO CTY TNHH GENERAL MOTORS VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
| |||
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | CHEVROLET; Số loại: AVEO KLAS SN4/446; Dung tích 1498cm3, 05 chỗ ngồi; Tay lái thuận; Màu sơn: Vàng (GCZ). Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 457,0 |
|
I X | Cty TNHH THƯƠNG MẠI XNK TRƯỜNG PHÚC (Nhập khẩu) |
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | KIA MORNING; Ô tô tải van 02 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh: 998cm3; Xe nhập khẩu đã qua sử dụng; Sản xuất tại Hàn Quốc năm 2013 | 2013 |
| 240,0 |
|
X | HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
| |||
| Xe con |
|
|
|
|
1 | INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7A-D; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi, số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2016, 2017 (Xe nhập khẩu) |
|
| 3.699,0 |
|
XI | NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | VT350; Số loại: VT350 MB1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT35X11002 |
|
| 423,8 |
|
2 | VT350; Số loại: VT350 MB1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT35X11212 |
|
| 467,8 |
|
3 | HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11001 |
|
| 695,4 |
|
4 | HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11111 |
|
| 714,4 |
|
5 | HD800; Số loại: HD800 TK; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11003 |
|
| 695,4 |
|
6 | HD800; Số loại: HD800 TK; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11313 |
|
| 730,8 |
|
XII | Cty TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XNK MINH TÂM (Nhập khẩu) |
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | KIA MORNING; Ô tô tải van 02 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh: 998cm3; Xe nhập khẩu Sản xuất tại Hàn Quốc năm 2016 | 2016 |
| 219,0 |
|
XIII | HÃNG TOYOTA (Cty CP Đầu tư và XD số 9, SN 1046, Đ. Yên Ninh, P.Minh Tân, TP Yên Bái nhập khẩu theo hình thức quà biếu, quà tặng) |
| |||
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA-4 RUNNER SR5; 07 chỗ ngồi; Động cơ xăng, 1GR-FE, 4 kỳ, 6 xi lanh chữ V, thể tích làm việc 3956cm3; Công thức bánh xe: 4x4; Sản xuất tại Nhật Bản năm 2016 | 2016 |
| 1.597,0 |
|
XIV | ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
| |||
| Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 | Porsche; Kiểu xe: 718 Cayman; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh 1.988 cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 3.443,0 |
|
2 | Porsche; Kiểu xe: 718 Cayman S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh 2.497 cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 4.312,0 |
|
3 | Porsche; Kiểu xe: 911 Targa 4 S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 |
| 8.923,2 |
|
4 | Porsche; Kiểu xe: Cayenne S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 |
| 5.401,0 |
|
5 | Porsche; Kiểu xe: Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 |
| 6.457,0 |
|
6 | Porsche; Kiểu xe: Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) | 2016 |
| 9.086,0 |
|
7 | Porsche; Kiểu xe: Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.894cc; Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 6.974,0 |
|
8 | Porsche; Kiểu xe: Panamera Turbo; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.996cc; Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 10.659,0 |
|
XV | XE DO CTY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH (lắp ráp) |
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | MIGHTY HD 99-TMB, Nhãn hiệu: DOTHANH, Ô tô tải có mui, dung tích: 3,907 cm3; Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 610,0 |
|
XVI | Cty CP XNK VÀ THƯƠNG MẠI THÁI SƠN (Nhập khẩu) |
| |||
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | KIA MORNING; 05 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh: 998cm3; Xe nhập khẩu đã qua sử dụng; Sản xuất tại Hàn Quốc năm 2015 | 2015 |
| 329,9 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | EXCITER 2ND1 CM; Ký hiệu: 2ND1 |
|
| 44,1 |
|
2 | JANUS BJ71 STD; ký hiệu: BJ71 |
|
| 26,1 |
|
3 | NOZZA GRANDE 2BM5; ký hiệu: 2BM5 |
|
| 41,3 |
|
4 | NOZZA GRANDE 2BM1 DLX; ký hiệu: 2BM1 |
|
| 39,4 |
|
- 1 Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND, 69/2015/QĐ-UBND, 24/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với Xà lan vỏ sắt quy định tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thuyền, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện vào Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11 Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13 Quyết định 51/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14 Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 19 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 20 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 21 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND, 69/2015/QĐ-UBND, 24/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với Xà lan vỏ sắt quy định tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thuyền, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện vào Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11 Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13 Quyết định 51/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14 Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng