ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3600/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Công văn số 11699/BTC-TCDT ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính về việc triển khai hỗ trợ gạo cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-BTC ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2016 - 2017;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-TCDT ngày 23/8/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh trong 02 tháng học kỳ I năm học 2016 - 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1813/TTr-SGDĐT ngày 09/9/2016 về việc cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, với nội dung chính như sau:
1. Đối tượng: Là học sinh học kỳ I đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ.
2. Số lượng: 20.321 học sinh (thuộc 259 trường), trong đó:
- Các trường THPT huyện: Lang Chánh, Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Thường Xuân, Như Thanh và Như Xuân cấp ứng 01 tháng.
- Các trường còn lại cấp ứng 02 tháng.
3. Mức hỗ trợ: 15 kg gạo/01 tháng/học sinh.
4. Cấp ứng gạo: 01-02 tháng đầu học kỳ I năm học 2016 - 2017:
- Số lượng gạo hỗ trợ: 542.565 kg (Năm trăm bốn mươi hai ngàn năm trăm sáu mươi lăm ki lô gam)
- Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn gạo cấp ứng theo Quyết định số 1823/QĐ-BTC ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 682/QĐ-TCDT ngày 23/8/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
1. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học sinh các huyện theo đúng quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 và Thông tư số 82/2016/TT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành của pháp luật; đóng bao gạo thuận lợi, giao gạo tại điểm trường chính (có đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo.
2. UBND huyện, UBND cấp xã và các đơn vị được hỗ trợ có trách nhiệm phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa để tiếp nhận, phân phối gạo kịp thời, đảm bảo chất lượng, đúng đối tượng, đúng định mức; thời gian giao gạo cấp ứng cho các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo xong trước ngày 28/9/2016.
3. Sở Tài chính thẩm định dự toán kinh phí vận chuyển gạo từ trung tâm huyện đến các điểm trường chính của các trường học do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa lập, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan hướng dẫn cụ thể cho các huyện triển khai thực hiện chính sách theo đúng quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Trưởng ban Dân tộc; Cục trưởng Cục dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện được hỗ trợ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ CẤP ỨNG GẠO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 CHO HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Trường | Tổng số học sinh thuộc đối tượng hỗ trợ | Định mức hỗ trợ/học sinh (15kg) | Số tháng được hỗ trợ (cấp ứng 02 tháng) | Tổng số gạo hỗ trợ cấp ứng 02 tháng (kg) | Ghi chú | ||||
Tổng số | Học sinh bán trú học tại các trường phổ thông dân tộc bán trú ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn | Học sinh Tiểu học bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn | Học sinh THCS bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn | Học sinh THPT bán trú đang học tại trường trung học phổ thông hoặc cấp trung học phổ thông tại trường phổ thông có nhiều cấp học | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+ | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10)= |
|
1 | Huyện Mường Lát | 2.549 | 886 | 531 | 480 | 652 |
|
| 76.470 |
|
1 | TH Mường Chanh | 30 |
| 30 |
|
| 15 | 2 | 900 |
|
2 | TH Quang Chiểu 1 | 45 |
| 45 |
|
| 15 | 2 | 1.350 |
|
3 | TH Quang Chiểu 2 | 35 |
| 35 |
|
| 15 | 2 | 1.050 |
|
4 | TH Tén Tằn | 18 |
| 18 |
|
| 15 | 2 | 540 |
|
5 | TH Tam Chung | 144 |
| 144 |
|
| 15 | 2 | 4.320 |
|
6 | TH Pù Nhi | 131 |
| 131 |
|
| 15 | 2 | 3.930 |
|
7 | TH Nhi Sơn | 5 |
| 5 |
|
| 15 | 2 | 150 |
|
8 | TH Trung Lý 1 | 51 |
| 51 |
|
| 15 | 2 | 1.530 |
|
9 | TH Trung Lý 2 | 14 |
| 14 |
|
| 15 | 2 | 420 |
|
10 | TH Mường Lý | 55 |
| 55 |
|
| 15 | 2 | 1.650 |
|
11 | TH Tây Tiến | 3 |
| 3 |
|
| 15 | 2 | 90 |
|
12 | THCS Quang Chiểu | 91 |
|
| 91 |
| 15 | 2 | 2.730 |
|
13 | THCS Tén Tằn | 35 |
|
| 35 |
| 15 | 2 | 1.050 |
|
14 | THCS Pù Nhi | 282 |
|
| 282 |
| 15 | 2 | 8.460 |
|
15 | THCS Nhi Sơn | 72 |
|
| 72 |
| 15 | 2 | 2.160 |
|
16 | BT THCS Tam Chung | 242 | 242 |
|
|
| 15 | 2 | 7.260 |
|
17 | BT THCS Trung Lý | 333 | 333 |
|
|
| 15 | 2 | 9.990 |
|
18 | BT THCS Mường Lý | 311 | 311 |
|
|
| 15 | 2 | 9.330 |
|
19 | THPT Mường Lát | 652 |
|
|
| 652 | 15 | 2 | 19.560 |
|
2 | Huyện Quan Hóa | 2.189 | 276 | 513 | 784 | 616 |
|
| 65.670 |
|
1 | TH Xuân Phú | 30 |
| 30 |
|
| 15 | 2 | 900 |
|
2 | TH Hồi Xuân | 26 |
| 26 |
|
| 15 | 2 | 780 |
|
3 | TH Nam Xuân | 3 |
| 3 |
|
| 15 | 2 | 90 |
|
4 | TH Nam Động | 45 |
| 45 |
|
| 15 | 2 | 1.350 |
|
5 | TH Nam Tiến | 16 |
| 16 |
|
| 15 | 2 | 480 |
|
6 | TH Thanh Xuân | 38 |
| 38 |
|
| 15 | 2 | 1.140 |
|
7 | TH Phú Lệ | 11 |
| 11 |
|
| 15 | 2 | 330 |
|
8 | TH Phú Thanh | 40 |
| 40 |
|
| 15 | 2 | 1.200 |
|
9 | TH Thành Sơn | 93 |
| 93 |
|
| 15 | 2 | 2.790 |
|
10 | TH Trung Thành | 89 |
| 89 |
|
| 15 | 2 | 2.670 |
|
11 | TH Trung Sơn | 122 |
| 122 |
|
| 15 | 2 | 3.660 |
|
12 | THCS Thị trấn | 27 |
|
| 27 |
| 15 | 2 | 810 |
|
13 | THCS Hồi Xuân | 89 |
|
| 89 |
| 15 | 2 | 2.670 |
|
14 | THCS Nam Xuân | 35 |
|
| 35 |
| 15 | 2 | 1.050 |
|
15 | THCS Nam Tiến | 53 |
|
| 53 |
| 15 | 2 | 1.590 |
|
16 | THCS Hiền Chung | 27 |
|
| 27 |
| 15 | 2 | 810 |
|
17 | THCS Hiền Kiệt | 43 |
|
| 43 |
| 15 | 2 | 1.290 |
|
18 | THCS Phú Sơn | 118 |
|
| 118 |
| 15 | 2 | 3.540 |
|
19 | THCS Phú Lệ | 30 |
|
| 30 |
| 15 | 2 | 900 |
|
20 | THCS Thành Sơn | 43 |
|
| 43 |
| 15 | 2 | 1.290 |
|
21 | THCS Trung Thành | 150 |
|
| 150 |
| 15 | 2 | 4.500 |
|
22 | THCS Trung Sơn | 81 |
|
| 81 |
| 15 | 2 | 2.430 |
|
23 | BT THCS Nam Động | 96 | 96 |
|
|
| 15 | 2 | 2.880 |
|
24 | BT THCS Thanh Xuân | 120 | 120 |
|
|
| 15 | 2 | 3.600 |
|
25 | BT THCS Phú Thanh | 60 | 60 |
|
|
| 15 | 2 | 1.800 |
|
26 | THCS&THPT Quan Hóa | 344 |
|
| 88 | 256 | 15 | 2 | 10.320 |
|
27 | THPT Quan Hóa | 360 |
|
|
| 360 | 15 | 2 | 10.800 |
|
3 | Huyện Quan Sơn | 2.628 | 765 | 690 | 356 | 817 |
|
| 78.840 |
|
1 | TH Trung Xuân | 74 |
| 74 |
|
| 15 | 2 | 2.220 |
|
2 | TH Trung Tiến | 11 |
| 11 |
|
| 15 | 2 | 330 |
|
3 | TH Sơn Lư | 45 |
| 45 |
|
| 15 | 2 | 1.350 |
|
4 | TH Sơn Hà | 56 |
| 56 |
|
| 15 | 2 | 1.680 |
|
5 | TH Tam Lư | 112 |
| 112 |
|
| 15 | 2 | 3.360 |
|
6 | TH Tam Thanh | 140 |
| 140 |
|
| 15 | 2 | 4.200 |
|
7 | TH Sơn Điện 1 | 5 |
| 5 |
|
| 15 | 2 | 150 |
|
8 | TH Sơn Điện 2 | 36 |
| 36 |
|
| 15 | 2 | 1.080 |
|
9 | TH Sơn Thủy | 73 |
| 73 |
|
| 15 | 2 | 2.190 |
|
10 | TH Na Mèo | 64 |
| 64 |
|
| 15 | 2 | 1.920 |
|
11 | TH&THCS Thị Trấn | 99 |
| 74 | 25 |
| 15 | 2 | 2.970 |
|
12 | THCS Trung Xuân | 28 |
|
| 28 |
| 15 | 2 | 840 |
|
13 | THCS Sơn Lư | 83 |
|
| 83 |
| 15 | 2 | 2.490 |
|
14 | THCS Sơn Hà | 84 |
|
| 84 |
| 15 | 2 | 2.520 |
|
15 | THCS Tam Lư | 81 |
|
| 81 |
| 15 | 2 | 2.430 |
|
16 | THCS Mường Mìn | 55 |
|
| 55 |
| 15 | 2 | 1.650 |
|
17 | BT THCS Trung Hạ | 106 | 106 |
|
|
| 15 | 2 | 3.180 |
|
18 | BT THCS Trung Tiến | 122 | 122 |
|
|
| 15 | 2 | 3.660 |
|
19 | BT THCS Trung Thượng | 71 | 71 |
|
|
| 15 | 2 | 2.130 |
|
20 | BT THCS Tam Thanh | 118 | 118 |
|
|
| 15 | 2 | 3.540 |
|
21 | BT THCS Sơn Điện | 117 | 117 |
|
|
| 15 | 2 | 3.510 |
|
22 | BT THCS Sơn Thủy | 137 | 137 |
|
|
| 15 | 2 | 4.110 |
|
23 | BT THCS Na Mèo | 94 | 94 |
|
|
| 15 | 2 | 2.820 |
|
24 | THPT Quan Sơn | 521 |
|
|
| 521 | 15 | 2 | 15.630 |
|
25 | THPT Quan Sơn 2 | 296 |
|
|
| 296 | 15 | 2 | 8.880 |
|
4 | Huyện Bá Thước | 1.698 | - | 197 | 447 | 1.054 |
|
| 50.940 |
|
1 | TH Lương Trung 2 | 3 |
| 3 |
|
| 15 | 2 | 90 |
|
2 | TH Ái Thượng | 20 |
| 20 |
|
| 15 | 2 | 600 |
|
3 | TH Lũng Niêm | 9 |
| 9 |
|
| 15 | 2 | 270 |
|
4 | TH Thiết Ống 1 | 79 |
| 79 |
|
| 15 | 2 | 2.370 |
|
5 | TH Lâm Xa | 3 |
| 3 |
|
| 15 | 2 | 90 |
|
6 | TH Lũng Cao 2 | 1 |
| 1 |
|
| 15 | 2 | 30 |
|
7 | TH Thành Lâm | 1 |
| 1 |
|
| 15 | 2 | 30 |
|
8 | TH Văn Nho | 33 |
| 33 |
|
| 15 | 2 | 990 |
|
9 | TH Lương Trung 1 | 6 |
| 6 |
|
| 15 | 2 | 180 |
|
10 | TH Lương Nội | 25 |
| 25 |
|
| 15 | 2 | 750 |
|
11 | TH Điền Quang 1 | 12 |
| 12 |
|
| 15 | 2 | 360 |
|
12 | TH Thiết Ống 2 | 5 |
| 5 |
|
| 15 | 2 | 150 |
|
13 | THCS Cổ Lũng | 42 |
|
| 42 |
| 15 | 2 | 1.260 |
|
14 | THCS Điền Thượng | 19 |
|
| 19 |
| 15 | 2 | 570 |
|
15 | THCS Văn Nho | 6 |
|
| 6 |
| 15 | 2 | 180 |
|
16 | THCS Thành Sơ | 63 |
|
| 63 |
| 15 | 2 | 1.890 |
|
17 | THCS Kỳ Tân | 14 |
|
| 14 |
| 15 | 2 | 420 |
|
18 | THCS Lũng Cao | 78 |
|
| 78 |
| 15 | 2 | 2.340 |
|
19 | THCS Thành Lâm | 35 |
|
| 35 |
| 15 | 2 | 1.050 |
|
20 | THCS Lũng Niên | 20 |
|
| 20 |
| 15 | 2 | 600 |
|
21 | THCS Lương Trung | 36 |
|
| 36 |
| 15 | 2 | 1.080 |
|
22 | THCS Thiết Ống | 67 |
|
| 67 |
| 15 | 2 | 2.010 |
|
23 | THCS Lân Xa | 66 |
|
| 66 |
| 15 | 2 | 1.980 |
|
24 | THCS Ban Công | 1 |
|
| 1 |
| 15 | 2 | 30 |
|
25 | THPT Bá Thước | 520 |
|
|
| 520 | 15 | 2 | 15.600 |
|
26 | THPT Hà Văn Mao | 297 |
|
|
| 297 | 15 | 2 | 8.910 |
|
27 | THPT Bá Thước 3 | 237 |
|
|
| 237 | 15 | 2 | 7.110 |
|
5 | Huyện Lang Chánh | 1.305 | 127 | 172 | 396 | 610 |
|
| 30.000 |
|
1 | TH Yên Khương 1 | 14 |
| 14 |
|
| 15 | 2 | 420 |
|
2 | TH Giao Thiện 1 | 51 |
| 51 |
|
| 15 | 2 | 1.530 |
|
3 | TH Tân Phúc 1 | 2 |
| 2 |
|
| 15 | 2 | 60 |
|
4 | TH Quang Hiến | 10 |
| 10 |
|
| 15 | 2 | 300 |
|
5 | TH Lâm Phú | 1 |
| 1 |
|
| 15 | 2 | 30 |
|
6 | TH Trí Nang | 1 |
| 1 |
|
| 15 | 2 | 30 |
|
7 | TH Yên Khương II | 93 |
| 93 |
|
| 15 | 2 | 2.790 |
|
8 | THCS Yên Khương | 72 |
|
| 72 |
| 15 | 2 | 2.160 |
|
9 | THCS Tam Văn | 55 |
|
| 55 |
| 15 | 2 | 1.650 |
|
10 | THCS Tân Phúc | 95 |
|
| 95 |
| 15 | 2 | 2.850 |
|
11 | THCS Yên Thắng | 72 |
|
| 72 |
| 15 | 2 | 2.160 |
|
12 | THCS Đồng Lương | 12 |
|
| 12 |
| 15 | 2 | 360 |
|
13 | THCS Trí Nang | 21 |
|
| 21 |
| 15 | 2 | 630 |
|
14 | BT THCS Giao Thiện | 127 | 127 |
|
|
| 15 | 2 | 3.810 |
|
15 | THCS Đồng Lương | 1 |
|
| 1 |
| 15 | 2 | 30 |
|
16 | THCS Lâm Phú | 68 |
|
| 68 |
| 15 | 2 | 2.040 |
|
17 | THPT Lang Chánh | 610 |
|
|
| 610 | 15 | 1 | 9.150 |
|
6 | Huyện Ngọc Lặc | 1.264 | - | 278 | 254 | 732 |
|
| 26.940 |
|
1 | TH Vân Am 1 | 72 |
| 72 |
|
| 15 | 2 | 2.160 |
|
2 | TH Vân Am 2 | 68 |
| 68 |
|
| 15 | 2 | 2.040 |
|
3 | TH Thạch Lập 1 | 7 |
| 7 |
|
| 15 | 2 | 210 |
|
4 | TH Thạch Lập 2 | 95 |
| 95 |
|
| 15 | 2 | 2.850 |
|
5 | TH Phùng Minh | 27 |
| 27 |
|
| 15 | 2 | 810 |
|
6 | TH Phùng Giáo | 9 |
| 9 |
|
| 15 | 2 | 270 |
|
7 | THCS Vân Am | 103 |
|
| 103 |
| 15 | 2 | 3.090 |
|
8 | THCS Thạch Lập | 90 |
|
| 90 |
| 15 | 2 | 2.700 |
|
9 | THCS Thúy Sơn | 55 |
|
| 55 |
| 15 | 2 | 1.650 |
|
10 | THCS Phùng Minh | 6 |
|
| 6 |
| 15 | 2 | 180 |
|
11 | THCS Ngọc Lặc | 346 |
|
|
| 346 | 15 | 1 | 5.190 |
|
12 | THPT Lê Lai | 249 |
|
|
| 249 | 15 | 1 | 3.735 |
|
13 | THPT Bắc Sơn | 137 |
|
|
| 137 | 15 | 1 | 2.055 |
|
7 | Huyện Cẩm Thủy | 771 | - | 329 | 40 | 402 |
|
| 17.100 |
|
1 | THPT Cẩm Thủy 1 | 254 |
|
|
| 254 | 15 | 1 | 3.810 |
|
2 | THPT Cẩm Thủy 2 | 56 |
|
|
| 56 | 15 | 1 | 840 |
|
3 | THPT Cẩm Thủy 3 | 92 |
|
|
| 92 | 15 | 1 | 1.380 |
|
4 | THCS Cẩm Thành | 40 |
|
| 40 |
| 15 | 2 | 1.200 |
|
5 | TH Cẩm Thành | 84 |
| 84 |
|
| 15 | 2 | 2.520 |
|
6 | TH Cẩm Liên | 28 |
| 28 |
|
| 15 | 2 | 840 |
|
7 | TH Cẩm Châu | 194 |
| 194 |
|
| 15 | 2 | 5.820 |
|
8 | TH Cẩm Phú | 23 |
| 23 |
|
| 15 | 2 | 690 |
|
8 | Huyện Thạch Thành | 1.310 | - | 516 | 316 | 478 |
|
| 32.130 |
|
1 | TH Thạch Cẩm 3 | 30 |
| 30 |
|
| 15 | 2 | 900 |
|
2 | TH Thạch Tượng 2 | 50 |
| 50 |
|
| 15 | 2 | 1.500 |
|
3 | TH Thành Mỹ | 145 |
| 145 |
|
| 15 | 2 | 4.350 |
|
4 | TH Thạch Lâm 1 | 69 |
| 69 |
|
| 15 | 2 | 2.070 |
|
5 | TH Thành Yên | 70 |
| 70 |
|
| 15 | 2 | 2.100 |
|
6 | TH Thạch Lâm 2 | 44 |
| 44 |
|
| 15 | 2 | 1.320 |
|
7 | TH Thành Công | 42 |
| 42 |
|
| 15 | 2 | 1.260 |
|
8 | TH Thành Minh | 8 |
| 8 |
|
| 15 | 2 | 240 |
|
9 | TH Thành Minh 2 | 58 |
| 58 |
|
| 15 | 2 | 1.740 |
|
10 | THCS Thành Yên | 49 |
|
| 49 |
| 15 | 2 | 1.470 |
|
11 | THCS Thạch Tượng | 32 |
|
| 32 |
| 15 | 2 | 960 |
|
12 | THCS Thạch Lâm | 90 |
|
| 90 |
| 15 | 2 | 2.700 |
|
13 | THCS Thành Mỹ | 125 |
|
| 125 |
| 15 | 2 | 3.750 |
|
14 | THCS Thành Minh | 20 |
|
| 20 |
| 15 | 2 | 600 |
|
15 | THPT Thạch Thành 1 | 50 |
|
|
| 50 | 15 | 1 | 750 |
|
16 | THPT Thạch Thành 2 | 38 |
|
|
| 38 | 15 | 1 | 570 |
|
17 | THPT Thạch Thành 3 | 213 |
|
|
| 213 | 15 | 1 | 3.195 |
|
18 | THPT Thạch Thành 4 | 177 |
|
|
| 177 | 15 | 1 | 2.655 |
|
9 | Huyện Thường Xuân | 3.279 | 805 | 826 | 274 | 1.374 |
|
| 77.760 |
|
1 | TH Bát Mọt 1 | 59 |
| 59 |
|
| 15 | 2 | 1.770 |
|
2 | TH Bát Mọt 2 | 9 |
| 9 |
|
| 15 | 2 | 270 |
|
3 | TH Yên Nhân 1 | 60 |
| 60 |
|
| 15 | 2 | 1.800 |
|
4 | TH Yên Nhân 2 | 66 |
| 66 |
|
| 15 | 2 | 1.980 |
|
5 | TH Xuân Cẩm | 48 |
| 48 |
|
| 15 | 2 | 1.440 |
|
6 | TH Vạn Xuân 1 | 58 |
| 58 |
|
| 15 | 2 | 1.740 |
|
7 | TH Xuân Lẹ | 139 |
| 139 |
|
| 15 | 2 | 4.170 |
|
8 | TH Xuân Chinh | 90 |
| 90 |
|
| 15 | 2 | 2.700 |
|
9 | TH Xuân Lộc | 60 |
| 60 |
|
| 15 | 2 | 1.800 |
|
10 | TH Xuân Thắng | 61 |
| 61 |
|
| 15 | 2 | 1.830 |
|
11 | TH Tân Thành 1 | 21 |
| 21 |
|
| 15 | 2 | 630 |
|
12 | TH Tân Thành 2 | 2 |
| 2 |
|
| 15 | 2 | 60 |
|
13 | TH Luận Khê 1 | 54 |
| 54 |
|
| 15 | 2 | 1.620 |
|
14 | TH Luận Khê 2 | 68 |
| 68 |
|
| 15 | 2 | 2.040 |
|
15 | TH Luận Thành 1 | 20 |
| 20 |
|
| 15 | 2 | 600 |
|
16 | TH Luận Thành 2 | 11 |
| 11 |
|
| 15 | 2 | 330 |
|
17 | BT THCS Bát Mọt | 139 | 139 |
|
|
| 15 | 2 | 4.170 |
|
18 | BT THCS Yên Nhân | 169 | 169 |
|
|
| 15 | 2 | 5.070 |
|
19 | BT THCS Xuân Lẹ | 153 | 153 |
|
|
| 15 | 2 | 4.590 |
|
20 | BT THCS Xuân Chinh | 129 | 129 |
|
|
| 15 | 2 | 3.870 |
|
21 | BT THCS Luận Khê | 215 | 215 |
|
|
| 15 | 2 | 6.450 |
|
22 | THCS Xuân Thắng | 33 |
|
| 33 |
| 15 | 2 | 990 |
|
23 | THCS Xuân Lộc | 10 |
|
| 10 |
| 15 | 2 | 300 |
|
24 | THCS Vạn Xuân | 19 |
|
| 19 |
| 15 | 2 | 570 |
|
25 | THCS Tân Thành | 3 |
|
| 3 |
| 15 | 2 | 90 |
|
26 | THCS Luận Thành | 100 |
|
| 100 |
| 15 | 2 | 3.000 |
|
27 | THCS Xuân Cẩm | 109 |
|
| 109 |
| 15 | 2 | 3.270 |
|
28 | THPT Cầm Bá Thước | 289 |
|
|
| 289 | 15 | 1 | 4.335 |
|
29 | THPT Thường Xuân 2 | 565 |
|
|
| 565 | 15 | 1 | 8.475 |
|
30 | THPT Thường Xuân 3 | 520 |
|
|
| 520 | 15 | 1 | 7.800 |
|
10 | Huyện Như Thanh | 1.345 | - | 334 | 394 | 617 |
|
| 33.570 |
|
1 | TH Xuân Khang 1 | 7 |
| 7 |
|
| 15 | 2 | 210 |
|
2 | TH Xuân Khang 2 | 4 |
| 4 |
|
| 15 | 2 | 120 |
|
3 | TH Cán Khê | 40 |
| 40 |
|
| 15 | 2 | 1.200 |
|
4 | TH Mậu Lâm 2 | 7 |
| 7 |
|
| 15 | 2 | 210 |
|
5 | TH Phượng Nghi | 1 |
| 1 |
|
| 15 | 2 | 30 |
|
6 | TH Thanh Tân 1 | 137 |
| 137 |
|
| 15 | 2 | 4.110 |
|
7 | TH Thanh Tân 2 | 62 |
| 62 |
|
| 15 | 2 | 1.860 |
|
8 | TH Thanh Kỳ | 31 |
| 31 |
|
| 15 | 2 | 930 |
|
9 | TH Yên Lạc | 33 |
| 33 |
|
| 15 | 2 | 990 |
|
10 | TH Xuân Thái | 12 |
| 12 |
|
| 15 | 2 | 360 |
|
11 | THCS Xuân Thái | 102 |
|
| 102 |
| 15 | 2 | 3.060 |
|
12 | THCS Thanh Tân | 235 |
|
| 235 |
| 15 | 2 | 7.050 |
|
13 | THCS Phúc Đường | 10 |
|
| 10 |
| 15 | 2 | 300 |
|
14 | THCS Thanh Kỳ | 45 |
|
| 45 |
| 15 | 2 | 1.350 |
|
15 | THCS Xuân Khang | 2 |
|
| 2 |
| 15 | 2 | 60 |
|
16 | THPT Như Thanh | 165 |
|
|
| 165 | 15 | 2 | 4.950 |
|
17 | THPT Như Thanh 2 | 338 |
|
|
| 338 | 15 | 1 | 5.070 |
|
18 | THCS&THPT Như Thanh | 114 |
|
|
| 114 | 15 | 1 | 1.710 |
|
11 | Huyện Như Xuân | 1.048 | - | 328 | 297 | 423 |
|
| 25.095 |
|
1 | TH Bình Lương | 11 |
| 11 |
|
| 15 | 2 | 330 |
|
2 | TH Cát Tân | 19 |
| 19 |
|
| 15 | 2 | 570 |
|
3 | TH Thanh Xuân | 7 |
| 7 |
|
| 15 | 2 | 210 |
|
4 | TH Thanh Lâm | 62 |
| 62 |
|
| 15 | 2 | 1.860 |
|
5 | TH Thanh Phong | 19 |
| 19 |
|
| 15 | 2 | 570 |
|
6 | TH Thanh Quân | 44 |
| 44 |
|
| 15 | 2 | 1.320 |
|
7 | TH&THCS Cát Vân | 37 |
| 37 |
|
| 15 | 2 | 1.110 |
|
8 | TH Thượng Ninh | 51 |
| 51 |
|
| 15 | 2 | 1.530 |
|
9 | TH&THCS Tân Bình | 55 |
| 55 |
|
| 15 | 2 | 1.650 |
|
10 | TH&THCS Yên Lễ | 52 |
| 23 | 29 |
| 15 | 2 | 1.560 |
|
11 | TH&THCS Thanh Hòa | 17 |
|
| 17 |
| 15 | 2 | 510 |
|
12 | THCS Thanh Lâm | 42 |
|
| 42 |
| 15 | 2 | 1.260 |
|
13 | THCS Xuân Bình | 18 |
|
| 18 |
| 15 | 2 | 540 |
|
14 | THCS Thanh Xuân | 25 |
|
| 25 |
| 15 | 2 | 750 |
|
15 | THCS Bình Lương | 49 |
|
| 49 |
| 15 | 2 | 1.470 |
|
16 | THCS Thượng Ninh | 29 |
|
| 29 |
| 15 | 2 | 870 |
|
17 | THCS Thanh Phong | 12 |
|
| 12 |
| 15 | 2 | 360 |
|
18 | THCS Thanh Sơn | 26 |
|
| 26 |
| 15 | 2 | 780 |
|
19 | THCS Cát Tân | 50 |
|
| 50 |
| 15 | 2 | 1.500 |
|
20 | THPT Như Xuân | 314 |
|
|
| 314 | 15 | 1 | 4.710 |
|
21 | THPT Như Xuân 2 | 109 |
|
|
| 109 | 15 | 1 | 1.635 |
|
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 24 | - | - | - | 24 |
|
| 720 |
|
1 | THPT Vĩnh Lộc | 3 |
|
|
| 3 | 15 | 2 | 90 |
|
2 | THPT Trần Khát Châu | 21 |
|
|
| 21 | 15 | 2 | 630 |
|
13 | Huyện Yên Định | 267 | - | 124 | 80 | 63 |
|
| 8.010 |
|
1 | TH Yên Lâm | 124 |
| 124 |
|
| 15 | 2 | 3.720 |
|
2 | THCS Yên Lâm | 80 |
|
| 80 |
| 15 | 2 | 2.400 |
|
3 | THCS&THPT Thống Nhất | 48 |
|
|
| 48 | 15 | 2 | 1.440 |
|
4 | THPT Yên Định 3 | 15 |
|
|
| 15 | 15 | 2 | 450 |
|
14 | Huyện Thọ Xuân | 40 | - | 1 | 3 | 36 |
|
| 1.200 |
|
1 | TH Xuân Phú | 1 |
| 1 |
|
| 15 | 2 | 30 |
|
2 | THCS Xuân Phú | 3 |
|
| 3 |
| 15 | 2 | 90 |
|
3 | THPT Thọ Xuân 5 | 33 |
|
|
| 33 | 15 | 2 | 990 |
|
4 | THPT Lam Kinh | 3 |
|
|
| 3 | 15 | 2 | 90 |
|
15 | Huyện Tĩnh Gia | 200 | - | 91 | 68 | 41 |
|
| 6.000 |
|
1 | TH Phú Sơn | 41 |
| 41 |
|
| 15 | 2 | 1.230 |
|
2 | TH Tân Trường | 50 |
| 50 |
|
| 15 | 2 | 1.500 |
|
3 | THCS Phú Sơn | 27 |
|
| 27 |
| 15 | 2 | 810 |
|
4 | THCS Tân Trường | 41 |
|
| 41 |
| 15 | 2 | 1.230 |
|
5 | THPT Tĩnh Gia 3 | 41 |
|
|
| 41 | 15 | 2 | 1.230 |
|
16 | Huyện Quảng Xương | 20 | - | 13 | - | 7 |
|
| 600 |
|
1 | TH Quảng Thái | 13 |
| 13 |
|
| 15 | 2 | 390 |
|
2 | THPT Quảng Xương 1 | 6 |
|
|
| 6 | 15 | 2 | 180 |
|
3 | THPT Quảng Xương 4 | 1 |
|
|
| 1 | 15 | 2 | 30 |
|
17 | Huyện Hoằng Hóa | 9 | - | - | - | 9 |
|
| 270 |
|
1 | THPT Lương Đắc Bằng | 4 |
|
|
| 4 | 15 | 2 | 120 |
|
2 | THPT Lê Viết Tạo | 5 |
|
|
| 5 | 15 | 2 | 150 |
|
18 | Huyện Hậu Lộc | 39 | - | 10 | 17 | 12 |
|
| 1.170 |
|
1 | TH Hưng Lộc 1 | 3 |
| 3 |
|
| 15 | 2 | 90 |
|
2 | TH Hưng Lộc 2 | 4 |
| 4 |
|
| 15 | 2 | 120 |
|
3 | TH Mỹ Lộc | 2 |
| 2 |
|
| 15 | 2 | 60 |
|
4 | TH Hoa Lộc | 1 |
| 1 |
|
| 15 | 2 | 30 |
|
5 | THCS Văn Lộc | 1 |
|
| 1 |
| 15 | 2 | 30 |
|
6 | THCS Lê Hữu Lập | 15 |
|
| 15 |
| 15 | 2 | 450 |
|
7 | THCS Lộc Sơn | 1 |
|
| 1 |
| 15 | 2 | 30 |
|
8 | THPT Đinh Chương Dương | 11 |
|
|
| 11 | 15 | 2 | 330 |
|
9 | THPT Hậu Lộc 1 | 1 |
|
|
| 1 | 15 | 2 | 30 |
|
19 | Huyện Hà Trung | 336 | - | 186 | 131 | 19 |
|
| 10.080 |
|
1 | TH Hà Lĩnh 2 | 10 |
| 10 |
|
| 15 | 2 | 300 |
|
2 | TH Hà Sơn | 95 |
| 95 |
|
| 15 | 2 | 2.850 |
|
3 | TH Hà Lĩnh 1 | 81 |
| 81 |
|
| 15 | 2 | 2.430 |
|
4 | THCS Hà Long | 1 |
|
| 1 |
| 15 | 2 | 30 |
|
5 | THCS Hà Lĩnh | 57 |
|
| 57 |
| 15 | 2 | 1.710 |
|
6 | THCS Hà Tiến | 73 |
|
| 73 |
| 15 | 2 | 2.190 |
|
7 | THPT Hà Trung | 19 |
|
|
| 19 | 15 | 2 | 570 |
|
259 | Tổng cộng | 20.321 | 2.859 | 5.139 | 4.337 | 7.986 | - | - | 542.565 |
|
- 1 Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ Quyết định 313/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 4040/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hỗ trợ kinh phí vận chuyển gạo cấp 02 tháng đầu học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 4 Thông tư 82/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 211/2013/TT-BTC quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ quốc gia xuất để cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, viện trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 555/QĐ-UBND về hỗ trợ mua gạo cho thôn bản khu vực biên giới tỉnh Thanh Hóa trong thời gian chưa tự túc được lương thực năm 2016 theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
- 6 Quyết định 3502/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án hỗ trợ gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tự nguyện nhận trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng trong thời gian chưa đảm bảo được lương thực giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 để thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh theo Quyết định 36/2013/QĐ-TTg do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9 Thông tư 211/2013/TT-BTC về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ quốc gia xuất để cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, viện trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 để thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh theo Quyết định 36/2013/QĐ-TTg do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 3502/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án hỗ trợ gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tự nguyện nhận trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng trong thời gian chưa đảm bảo được lương thực giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 555/QĐ-UBND về hỗ trợ mua gạo cho thôn bản khu vực biên giới tỉnh Thanh Hóa trong thời gian chưa tự túc được lương thực năm 2016 theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
- 4 Quyết định 4040/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hỗ trợ kinh phí vận chuyển gạo cấp 02 tháng đầu học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ Quyết định 313/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành