Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3615/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 26 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 241/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3312/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Hậu Lộc; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 24/9/2022 và Báo cáo số 562/BC-UBND ngày 26/9/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 873/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.367,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.411,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.684,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

270,30

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,00

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

57,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,67

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

4,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,47

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,59

 (Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hậu Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC202.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

 

TNG DIỆN TÍCH

 

14.367,08

989,98

657,99

571,53

1.401,37

353,30

336,29

717,73

379,34

540,24

495,29

468,44

468,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.411,90

571,12

499,05

352,64

1.011,46

212,75

208,07

388,83

218,11

315,00

313,21

343,87

245,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.878,17

381,51

346,11

159,60

222,50

157,40

31,20

190,42

64,30

173,04

178,00

247,78

105,82

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.452,03

368,25

319,48

151,89

203,52

149,19

31,20

183,46

57,90

163,98

121,62

230,63

105,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

628,69

10,79

16,26

31,73

16,46

16,46

1,94

13,88

64,26

46,34

49,82

11,96

64,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

717,12

46,30

75,71

37,43

94,74

23,60

 

7,32

10,35

24,22

15,23

32,59

10,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

483,87

 

 

 

414,91

 

63,96

 

 

 

 

 

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

396,72

 

 

81,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

599,56

 

36,63

32,44

 

12,77

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

599,56

 

36,63

32,44

 

12,77

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

763,44

21,25

6,59

5,43

238,33

1,50

33,85

53,60

19,80

28,31

37,45

1,59

36,99

1.8

Đất làm muối

LMU

109,10

 

 

 

 

 

70,65

38,45

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

835,23

111,27

17,76

4,56

24,51

1,02

6,48

85,16

59,40

43,09

32,71

49,95

23,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.684,88

399,61

147,98

214,03

381,70

123,33

128,02

317,56

157,14

222,19

175,08

121,47

189,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,46

0,56

 

2,54

1,19

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

140,06

 

 

49,56

 

 

 

14,49

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,44

1,60

 

1,11

0,13

 

 

0,90

0,89

1,00

3,64

0,19

1,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,84

17,88

1,19

1,81

0,50

0,94

 

7,34

16,33

1,93

4,01

3,04

8,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.129,72

199,11

74,42

83,87

140,12

63,53

57,60

133,89

75,66

87,90

79,18

73,67

73,82

-

Đất giao thông

DGT

1.314,96

129,29

42,04

57,51

73,75

36,96

28,76

77,03

52,13

51,26

51,73

48,24

41,92

-

Đất thủy lợi

DTL

436,54

21,62

20,60

13,59

42,98

15,03

16,82

36,76

10,64

19,22

13,59

13,37

15,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,99

3,14

0,54

1,12

1,06

0,40

1,05

2,51

1,76

0,99

0,89

1,14

2,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,46

3,00

0,31

0,20

0,20

0,12

0,14

0,16

0,31

0,15

0,46

0,22

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,25

7,53

2,00

3,87

2,34

1,74

1,72

2,36

2,66

5,53

1,36

1,25

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,38

7,71

2,82

1,24

2,71

1,42

1,55

1,40

2,79

2,41

2,51

0,20

2,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,23

0,52

0,02

0,26

0,19

0,07

0,02

0,02

0,05

0,04

0,05

0,01

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,10

0,02

0,06

0,02

0,03

0,01

0,19

0,01

0,02

0,05

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,58

0,36

0,15

2,49

0,77

 

0,38

0,11

 

0,06

0,94

 

0,83

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

201,39

23,60

5,95

3,54

15,92

7,75

7,05

11,97

4,53

7,65

7,60

9,07

6,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,12

2,22

 

 

0,19

 

0,11

1,37

0,79

0,59

 

0,18

1,12

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,32

1,01

0,30

 

0,80

0,11

0,67

0,79

2,45

0,82

0,17

0,20

0,24

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,28

1,88

 

1,47

 

 

 

0,23

0,51

0,37

 

0,44

3,69

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,53

1,01

 

 

0,15

 

0,06

0,46

0,42

0,12

0,41

 

0,60

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.414,15

 

43,14

45,11

147,54

36,06

50,55

95,77

56,80

91,68

61,25

41,49

91,89

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

144,31

144,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,50

3,59

1,04

0,81

0,45

0,82

0,27

0,63

1,17

1,00

0,97

0,55

1,02

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,11

2,37

0,21

 

0,42

 

0,06

 

 

 

0,03

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

7,77

0,48

0,65

0,59

0,47

0,44

0,37

0,41

0,21

0,76

0,48

0,10

0,82

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

535,03

18,73

22,58

17,86

84,50

19,64

18,43

40,06

2,23

35,33

21,58

1,40

7,63

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,89

6,57

2,72

9,31

5,42

1,80

 

22,59

0,16

1,30

3,11

0,40

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

270,30

19,24

10,96

4,86

8,22

17,22

0,20

11,34

4,09

3,05

7,00

3,10

33,20

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

989,98

989,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.858,58

430,94

413,54

223,63

318,54

191,04

34,62

208,47

134,81

236,97

189,02

277,39

182,45

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.509,62

 

39,02

116,51

421,35

14,86

65,74

 

 

 

 

 

6,63

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

157,03

 

 

52,85

 

 

 

19,45

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

151,42

151,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

14,44

1,60

 

1,11

0,13

 

 

0,90

0,89

1,00

3,64

0,19

1,14

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

165,87

153,02

 

1,11

0,13

 

 

0,90

0,89

1,00

3,64

0,19

1,14

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.485,88

 

45,86

48,39

152,52

38,35

52,49

100,72

59,72

94,82

64,25

44,31

94,44

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

112,97

17,88

2,92

1,81

0,50

0,94

 

7,34

16,33

1,93

4,26

3,04

8,97

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14.367,08

380,96

93,65

445,49

634,87

540,18

588,61

764,11

592,40

1.591,49

653,27

701,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.411,90

244,87

 

283,03

405,63

331,73

449,90

590,09

400,26

1.166,90

397,77

461,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.878,17

188,20

 

168,32

248,76

190,73

317,16

364,89

270,96

373,36

287,45

210,68

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.452,03

180,15

 

166,28

134,17

178,15

287,19

335,26

240,15

350,89

287,13

205,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

628,69

19,17

 

53,27

34,35

69,15

6,51

12,37

29,31

41,84

14,34

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

717,12

9,15

 

39,15

11,73

7,48

20,96

24,11

36,32

133,21

13,71

43,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

483,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

396,72

 

 

 

 

 

62,71

152,32

 

100,24

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

599,56

 

 

 

 

16,55

20,12

 

 

481,05

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

599,56

 

 

 

 

16,55

20,12

 

 

481,05

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

763,44

7,20

 

1,26

13,69

18,71

1,81

2,07

9,59

32,61

43,90

147,90

1.8

Đất làm muối

LMU

109,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

835,23

21,14

 

21,03

97,09

29,11

20,63

34,34

54,07

4,59

38,36

55,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.684,88

130,49

66,76

147,16

222,07

198,09

128,53

167,89

186,62

412,60

236,35

210,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,46

 

17,83

 

 

 

 

 

 

3,28

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

140,06

 

 

 

 

 

 

0,65

 

75,35

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,44

 

 

 

1,77

0,20

0,07

 

0,11

1,57

 

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,84

1,87

0,02

 

3,00

 

8,79

3,96

0,20

5,94

1,39

0,76

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,53

 

 

 

 

 

 

 

 

5,53

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

 

 

0,20

 

4,19

 

 

 

16,74

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã

DHT

2.129,72

71,90

10,59

63,25

123,29

93,35

70,05

86,75

102,61

133,84

119,99

111,32

-

Đất giao thông

DGT

1.314,96

50,50

6,80

33,60

80,27

49,92

48,42

59,57

64,94

90,23

72,57

67,50

-

Đất thủy lợi

DTL

436,54

3,23

1,35

19,03

27,88

30,10

11,81

12,69

18,18

28,72

19,58

24,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,99

3,06

0,15

0,82

1,93

3,61

1,87

0,88

1,88

1,49

2,34

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,46

0,09

0,45

0,15

0,43

0,20

0,37

0,20

0,66

0,40

0,34

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,25

3,58

1,42

1,30

3,59

1,30

1,86

2,43

2,40

2,58

5,16

2,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,38

1,37

0,21

1,06

3,03

1,03

0,93

1,53

2,24

2,16

2,38

1,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,23

0,03

 

0,02

0,05

0,06

0,08

0,08

0,01

0,41

0,09

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,06

0,01

0,06

0,02

0,03

0,05

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,58

0,01

 

 

 

0,50

0,05

 

1,34

 

0,60

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

201,39

9,95

0,01

7,06

6,09

6,29

4,41

8,76

10,33

7,78

16,50

13,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,12

 

0,20

0,14

 

0,32

0,20

0,58

0,60

0,05

0,42

0,03

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,32

0,01

0,06

 

2,13

 

0,10

1,94

0,06

3,86

0,56

0,06

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,28

0,93

 

 

0,65

 

0,90

0,78

 

0,24

0,54

0,67

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,53

 

 

 

0,12

0,17

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.414,15

43,95

37,35

40,76

84,36

51,91

47,79

67,40

71,38

91,33

62,52

54,12

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

144,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,50

0,31

0,15

1,08

0,43

0,60

0,55

0,40

0,33

1,01

0,67

0,67

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,11

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

7,77

0,03

0,76

0,44

0,03

0,03

0,26

0,04

 

0,36

0,06

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

535,03

9,47

 

39,95

3,90

47,26

 

3,91

8,32

50,20

39,45

42,62

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,89

0,09

 

1,49

2,39

0,38

 

2,07

3,63

23,36

11,11

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

270,30

5,61

26,88

15,30

7,17

10,36

10,18

6,14

5,51

12,00

19,15

29,52

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

989,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.858,58

210,56

 

260,42

184,02

257,38

316,83

374,07

308,74

530,12

318,47

256,54

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.509,62

 

 

 

 

20,41

84,28

154,30

 

586,51

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

157,03

 

 

 

 

 

 

4,01

 

80,72

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

151,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

14,44

 

 

 

1,77

0,20

0,07

 

0,11

1,57

 

0,14

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

165,87

 

 

 

1,77

0,20

0,07

 

0,11

1,57

 

0,14

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.485,88

46,58

37,73

43,01

89,21

55,31

50,57

70,76

75,18

96,70

66,74

58,23

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

112,97

1,87

0,02

0,20

3,00

4,19

8,79

3,96

0,20

22,68

1,39

0,76

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,00

15,84

3,37

0,65

3,80

1,97

1,82

7,39

14,52

5,57

4,50

0,01

10,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,77

13,40

2,97

 

1,79

1,97

0,01

0,75

12,32

1,08

3,77

0,00

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

49,89

13,40

2,97

 

1,62

1,97

0,01

0,75

12,32

1,08

1,22

0,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,27

0,90

0,34

 

1,49

0,00

0,66

1,26

1,65

1,93

0,71

0,00

7,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,23

1,11

 

0,15

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3,00

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,02

0,33

0,06

 

0,50

 

1,15

0,78

0,44

2,57

0,02

 

2,74

1.8

Đất làm muối

LMU

4,60

 

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,10

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,00

0,90

0,69

1,12

0,07

0,20

 

0,25

0,76

 

0,94

 

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,50

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,82

0,90

0,34

 

 

0,19

 

0,25

0,76

 

0,94

 

0,55

-

Đất giao thông

DGT

3,66

0,75

0,19

 

 

0,09

 

0,03

0,62

 

0,82

 

0,52

-

Đất thủy lợi

DTL

0,87

0,15

0,15

 

 

0,03

 

 

0,14

 

0,12

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,33

 

 

0,12

0,07

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Ti𿿿n Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,00

4,49

 

1,21

6,19

2,69

3,45

0,66

 

4,67

4,55

0,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,77

2,41

 

1,01

3,06

1,59

3,30

0,56

 

1,78

3,01

0,00

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

49,89

2,41

 

1,01

1,13

1,36

3,30

0,56

 

1,78

3,01

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,27

0,98

 

0,01

1,44

1,10

0,15

 

 

0,24

0,65

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,23

0,77

 

0,20

 

 

 

 

 

0,15

0,77

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,02

0,33

 

 

0,87

 

 

0,10

 

 

0,12

 

1.8

Đất làm muối

LMU

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,10

 

 

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,00

 

 

 

0,30

0,13

0,15

0,30

 

1,62

0,03

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,82

 

 

 

0,30

0,13

0,13

0,30

 

 

0,03

 

-

Đất giao thông

DGT

3,66

 

 

 

0,20

0,10

0,10

0,20

 

 

0,03

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,87

 

 

 

0,10

0,03

0,03

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,33

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,12

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,06

17,80

3,48

0,70

6,78

1,97

1,93

7,51

15,62

5,95

6,73

1,60

10,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,88

14,17

2,97

 

1,92

1,97

0,01

0,75

12,32

1,08

5,10

1,35

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

57,67

14,17

2,97

 

1,75

1,97

0,01

0,75

12,32

1,08

1,22

1,35

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,38

1,25

0,34

 

1,49

0,00

0,66

1,26

2,53

1,93

1,59

0,00

7,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,43

1,94

0,11

0,20

2,87

 

 

0,12

0,12

0,38

0,01

0,25

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,00

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

3,00

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,67

0,33

0,06

 

0,50

 

1,26

0,78

0,54

2,57

0,02

 

2,74

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

4,60

 

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,47

0,81

0,34

 

 

 

 

0,03

0,65

 

0,92

 

0,20

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,06

4,55

 

1,41

6,23

2,74

8,36

1,13

0,85

4,87

4,69

1,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,88

2,41

 

1,01

3,06

1,59

8,13

0,56

 

1,78

3,01

0,70

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

57,67

2,41

 

1,01

1,13

1,36

8,13

0,56

 

1,78

3,01

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,38

0,98

 

0,01

1,44

1,10

0,15

 

 

0,24

0,65

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,43

0,82

 

0,39

0,05

 

0,05

0,45

0,53

0,35

0,91

0,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,67

0,33

 

 

0,87

0,05

0,03

0,13

0,31

 

0,12

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

 

 

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,47

 

 

 

0,30

0,11

0,10

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,59

0,08

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,12

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,47

0,08

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,29

0,08

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,01

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Ti𿿿n Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,26

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,08

 

0,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,26

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,08

 

0,26

-

Đất giao thông

DGT

0,08

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,08

 

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng hóa

32,00

14,22

17,78

DGT

Xã Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc

Các tờ bản đồ địa chính xã Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc

Các Nghị quyết: Số 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019; số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Hệ thống thủy lợi Sông Lèn- Dự án KEXIM1 (đập ngăn nước mặn)

8,69

6,52

2,17

DTL

Xã Đa Lộc, Minh Lộc, Phú Lộc

Bản đồ địa chính xã Đa Lộc: thửa số 70-73 tờ số 4; thửa số 229, 230, 234, 232, 233, 231 tờ số 5; thửa số 3, 4, 5, 8 tờ số 10; bản đồ địa chính xã Minh Lộc: thửa số 267, 267b, 267c tờ số 17; bản đồ địa chính xã Phú Lộc: các thửa số: 422-425, 483, 484, 509-512, 703-710 tờ số 8.

Quyết định số 2032 ngày 11/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tình chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hòa Lộc

19,00

14,40

4,60

SKN

Xã Hòa Lộc

Thửa số 41...44, 77, 82, 83, 86, 87, 113... 130, 151... 155, 169...175, 188, 189, 191...194, 209...211, 218...221, 233...239, 240...245.252...257.259...264, 281 ...284, 303...310, 329...333, 351 tờ số 12

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218 245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0 235), huyện Hậu Lộc

12,10

 

12,10

DGT

Thị trấn Hậu Lộc, Xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc

Các tờ bản đồ địa chính xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, thị trấn Hậu Lộc

Các Nghị quyết: số 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Quy hoạch đường giao thông từ QL10 đến Trạm y tế

1,10

 

1,10

DGT

Xã Hoa Lộc

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Đông

1,20

 

1,20

DGT

Xã Phong Lộc

Các tờ bản đồ địa chính xã Phong Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc

6,30

 

6,30

DGT

Xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

Các tờ bản đồ địa chính xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 1777/2021 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi Nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc

2,00

 

2,00

DGT

Xã Triệu Lộc

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Triệu Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích thắng cảnh Phong Mục

2,00

 

2,00

DGT

Xã Triệu Lộc

Thửa số 2, 15 tờ số 11 (BĐĐC xã Châu Lộc cũ)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng đường giao thông từ Trường Mầm non đi đê biển

0,17

 

0,17

DGT

Xã Đa Lộc

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Đa Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

8

Đường giao thông bê tông tuyến mương 10m

0,12

 

0,12

DGT

Xã Đa Lộc

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Đa Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

9

Nâng cấp đường từ cống đường tắt từ thôn 3 đi thôn 2

0,10

 

0,10

DGT

Xã Liên Lộc

các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Liên Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

10

Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh 526B, huyện Hậu Lộc

14,34

7,98

6,36

DGT

Xã Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Phú Lộc, Hoa Lộc, thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/6/2020; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

11

Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến ĐT.526 (xã Thành Lộc), huyện Hậu Lộc

3,400

 

3,400

DGT

Xã Đồng Lộc, Thành Lộc

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H554/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hậu Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Đường giao thông từ trung tâm xã Cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc

2,460

 

2,460

DGT

Xã Cầu Lộc, Thành Lộc

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Cầu Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 245/NQ- HĐND của HĐND tỉnh ngày 22/4/2022

13

Nâng cấp mở rộng đường giao thông và rãnh thoát nước từ UBND xã Liên Lộc đi ngã ba thông Khoa Trì (cũ và đường Hoa Liên)

0,090

 

0,090

DGT

Xã Liên Lộc

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Liên Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

14

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

5,920

 

5,920

DGT

Xã Đại Lộc, Triệu Lộc

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Đại Lộc, Triệu Lộc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/4/2022

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6 00 xã Hải Lộc

4,70

3,94

0,76

DTL

Xã Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc

Các tờ bản đồ địa chính xã Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 17/7/2021

1.4

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng hóa

0,03

 

0,03

DNL

Xã Mỹ Lộc, Triệu Lộc, Tiến Lộc, Hải Lộc

Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Mỹ Lộc, Triệu Lộc, Tiến Lộc, Hải Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng xuất tiến 22kV sau TBA 110kV Hậu Lộc cấp điện 22kV CQP khu vực Vĩnh Lộc, xóa bỏ TG Vĩnh Minh

0,01

 

0,01

DNL

Xã Triệu Lộc

Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Triệu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hậu Lộc

0,03

 

0,03

DNL

Xã Liên Lộc, Thành Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc

Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Liên Lộc, Thành Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

4

Chống quá tải lộ 373 trạm 110kV Hậu Lộc

0,05

 

0,05

DNL

Xã Đa Lộc, Thành Lộc, Triệu Sơn

Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Đa Lộc, Thành Lộc, Triệu Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

5

Chống quá tải lộ 973 trung gian Hậu Lộc

0,06

 

0,06

DNL

Thị trấn Hậu Lộc, Hoa Lộc, Liên Lộc, Quang Lộc, Phong Lộc

Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính thị trấn Hậu Lộc, Hoa Lộc, Liên Lộc, Quang Lộc, Phong Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

1.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa khu Tân Đồng

0,15

 

0,15

DVH

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 97, 110…112, 140…143, 160 tờ số 9 (BĐĐC xã Lộc Tân cũ)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thọ

0,06

 

0,06

DVH

Xã Cầu Lộc

Thửa số 1297 tờ số 6

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lộc

0,05

 

0,05

DVH

Xã Đa Lộc

Thửa số 71 tờ số 5

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng trung tâm văn hóa xã

0,40

 

0,40

DVH

Xã Hòa Lộc

Thửa số 1884, 1912, 1913, 1913A tờ số 7; thửa số 28A tờ số 11

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải

0,18

 

0,18

DVH

Xã Hòa Lộc

Thửa số 1524 tờ số 11

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú

0,22

 

0,22

DVH

Xã Hòa Lộc

Thửa số 1062 tờ số 11

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Hải

0,17

 

0,17

DVH

Xã Đa Lộc

Thửa số 213…215, 221, 220, 253…257, 259 tờ số 10

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

8

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hà Xuân

0,10

 

0,10

DVH

Xã Thuần Lộc

Thửa số 366, 310 tờ số 6 (BĐĐC xã Văn Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Điện Quang

0,07

 

0,07

DVH

Xã Thuần Lộc

Thửa số 22…26 tờ số 8 (BĐĐC xã Văn Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thành Ninh

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thành Lộc

Thửa số 194, 116 tờ số 5

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

11

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thành Phú

0,13

 

0,13

DVH

Xã Thành Lộc

Thửa số 811, 827, 828, 857…859 tờ số 10

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

12

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Yên Sơn

0,30

 

0,30

DVH

Xã Quang Lộc

Thửa số 264, 334, 362 tờ số 4

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

13

Nhà văn hóa, sân văn hóa thôn Khoan Hồng

0,330

 

0,330

DVH

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 1110…1113 tờ số 6

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

14

Nhà văn hóa thôn Lạch Trường

0,100

 

0,100

DVH

Xã Hải Lộc

Thửa số 413, 405A tờ số 7

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

15

Nhà văn hóa thôn Đa Phạn

0,100

 

0,100

DVH

Xã Hải Lộc

Thửa số 76…80, 95…97 tờ số 7

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

16

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5

0,247

 

0,247

DVH

Xã Liên Lộc

Thửa số 373…375 tờ số 9, thửa số 2…4, 37, 38, 41 tờ số 16

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

17

Nhà văn hóa thôn 3

0,030

 

0,030

DVH

Xã Liên Lộc

Thửa số 372 tờ số 8

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.6

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm y tế xã

0,24

 

0,24

DYT

Xã Cầu Lộc

Thửa số 1155, 1196…1201 tờ số 7

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng trạm y tế

0,20

 

0,20

DYT

Xã Phú Lộc

Thửa số 402, 441…446 tờ số 6

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

1.7

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc

0,248

 

0,248

DGD

Xã Đại Lộc

Thửa số 379, 435..437, 472…476 tờ số 5

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc

0,263

 

0,263

DGD

Xã Minh Lộc

Thửa số 910…912, 934…938, 983…986, 1004…1006 tờ số 10

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch sân thể thao thôn Cầu Thọ

0,40

 

0,40

DTT

Xã Cầu Lộc

Thửa số 1296 tờ số 6; thửa số 18...21, 43, 44, 74,75 tờ số 10

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Quy hoạch sân thể thao thôn Thiều Xá 2

0,35

 

0,35

DTT

Xã Cầu Lộc

Thửa số 283 tờ số 4

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Quy hoạch sân thể thao thôn Yên Lộc

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đa Lộc

Thửa số 59, 49 tờ số 5

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn

0,30

 

0,30

DTT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 894 tờ số 12

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng nhà thi đấu đa năng cho giáo dục

0,42

 

0,42

DTT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 283…285, 324, 357 tờ số 14

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

6

Sân thể thao thôn Đông Phú

0,40

 

0,40

DTT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 348, 349, 385 tờ số 7

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

7

Quy hoạch sân văn hóa thôn Bộ Đầu

0,25

 

0,25

DTT

Xã Thuần Lộc

Thửa số 46, 47, 76…78 tờ số 21 (BDDC xã Thuần Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

8

Quy hoạch sân thể thao thôn Điện Quang

0,07

 

0,07

DTT

Xã Thuần Lộc

Thửa số 22, 1102…1104, 1105, 1105a tờ số 8 (BDDC xã Văn Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

9

Quy hoạch sân văn hóa thôn Hà Xuân

0,10

 

0,10

DTT

Xã Thuần Lộc

Thửa số 366, 310 tờ số 6 (BDDC xã Văn Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

10

Quy hoạch sân văn hóa thôn Tinh Phúc

0,14

 

0,14

DTT

Xã Thuần Lộc

Thửa số 1290, 1385 tờ số 5 (BDDC xã Văn Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

11

Sân vận động xã Đồng Lộc

1,04

 

1,04

DTT;

Xã Đồng Lộc

Thửa số 60…63, 40,45, 47, 63, 58, 59, 78…97, 64…77, 97…101, 147, 152, 102…104, 138…141 tờ số 9, 10

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

12

Sân thể thao xã Minh Lộc

1,035

 

1,035

DTT

Xã Minh Lộc

Thửa số 840…843, 19…22, 29…38, 71…74, 90…95, 140…145 tờ số 4, 9

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

13

Sân thể thao thôn 1

0,210

 

0,210

DTT

Xã Liên Lộc

Thửa số 313 tờ số 21

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.9

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Trận địa Đông Ngàn

1,66

 

1,66

DDT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 78,79, 83…96, 101…107, 120…126, 128..140, 233, 162…174, 210...219, 231 tờ số 3

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời lý xã Hoa Lộc

0,104

 

0,104

DDT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 56 tờ số 6, Thửa số 362, 363, 396 tờ số 7

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 22/4/2022

1.10

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Khôi phục, mở rộng Chùa Thiên Vương

0,05

0,05

 

TON

Xã Quang Lộc

Thửa số 686, 687, 678, 722, 713 tờ số 8

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

1.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư đường ven biển

2,00

 

1,25

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa số 62...140, 180, 186, 146, 147, 253, 254, 258, 259, 260, 261, 261a, 327...618, 330, 337, 337a, 614...719, 646...649, 689, 539, 540, 625, 626 tờ số 4; thửa số 316, 318, 319, 320, 390, 447, 448, 451, 452, 453, 450, 508, 509, 513, 514, 515 tờ số 5

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,26

DKV

Xã Minh Lộc

0,12

DTT

Xã Minh Lộc

0,37

DGT

Xã Minh Lộc

2

Khu dân cư mới Diêm Phố

25,74

20,37

4,03

ONT

Xã Minh Lộc, Hưng Lộc

Xã Minh Lộc: Thửa số 35…41 tờ số 2; Thửa số 16…29; 2…9, 30…35, 41, 44 tờ số 5 xã Hưng Lôc: Thửa số 301, 307, 308, 356, 224, 202, 225, 226, 321…333, 203, 240, 241, 290, 291, 305, 306, 318, 319, 292…295 tờ số 21; thửa số 245…251, 274…277, 351…373, 525…527, 392, 393, 395, 415…418, 421, 422, 424, 419, 420 tờ số 22; thửa số 7, 15, 16, 18…21 tờ số 27; thửa số 65, 84, 85, 203, 236, 261 tờ số 28; thửa số 2, 3, 6 tờ số 29

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,34

DGT

Xã Minh Lộc, Hưng Lộc

3

Khu dân cư tái định cư đường bộ ven biển

0,12

 

0,09

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa số 314, 422, 423, 474, 491, 492, 560, 561 tờ số 11

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

0,03

DGT

Xã Hòa Lộc

4

Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1

1,30

 

0,77

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 6…8, 28…30, 61…69, 95…101, 144...147 tờ số 10

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

0,38

DGT

Xã Đa Lộc

0,15

DKV

Xã Đa Lộc

5

Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1)

1,500

 

0,510

ONT

Xã Quang Lộc

Thửa số 817, 848…852, 894, 895, 933, 934, 794, 818, 819, 781, 729 tờ số 7

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,170

DKV

Xã Quang Lộc

0,821

DGT

Xã Quang Lộc

6

Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa

1,30

 

0,73

ONT

Xã Phú Lộc

Thửa số 547, 548, 606, 607 tờ số 7

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

0,04

DKV

Xã Phú Lộc

0,04

DVH

Xã Phú Lộc

0,49

DGT

Xã Phú Lộc

7

Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước

2,13

 

1,12

ONT

Xã Phú Lộc

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H561/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DKV

Xã Phú Lộc

0,10

DVH

Xã Phú Lộc

0,83

DGT

Xã Phú Lộc

8

Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc

8,02

 

3,75

ONT

Xã Hoa Lộc

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H588/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

3,52

DGT

Xã Hoa Lộc

0,42

DKV

Xã Hoa Lộc

0,24

DTT

Xã Hoa Lộc

0,08

DVH

Xã Hoa Lộc

9

Khu dân cư thôn Minh Thanh

3,90

 

1,58

ONT

Xã Minh Lộc

Các thửa đất: Số 992, 998…1001, 1058…1066, 22…32, 65…72, 118…130, 169…177, 221...233, 425…433, 486…540 tờ số 10, 15

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

2,00

DGT

Xã Minh Lộc

0,32

DKV

Xã Minh Lộc

10

Khu dân cư mới xã Liên Lộc

4,79

 

2,22

ONT

Xã Liên Lộc

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H589/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

0,41

DKV

Xã Liên Lộc

2,17

DGT

Xã Liên Lộc

11

Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc

1,00

 

0,59

ONT

Xã Phú Lộc, Hoa Lộc

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H860/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

0,41

DGT

Xã Phú Lộc, Hoa Lộc

12

Khu dân cư nông thôn Thành Tây

1,51

 

0,98

ONT

Xã Thành Lộc

Thửa số 417…431, 476…483, 563…568, 599 tờ số 5

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

 

0,53

DGT

Xã Thành Lộc

13

Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc

1,70

 

0,63

ONT

Xã Cầu Lộc

Thửa số 193 … 196, 210 … 214, 227 … 230, 248 … 252, 271 … 273, 286 … 303, 410, 396 tờ số 11

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/7/2022

1,07

DGT

Xã Cầu Lộc

14

Khu dân cư mới Diêm Phố

20,37

20,37

 

ONT

Xã Minh Lộc, Hưng Lộc

Xã Minh Lộc: Thửa số 35…41 tờ số 2; Thửa số 16…29; 2…9, 30…35, 41, 44 tờ số 5 xã Hưng Lôc: Thửa số 301, 307, 308, 356, 224, 202, 225, 226, 321…333, 203, 240, 241, 290, 291, 305, 306, 318, 319, 292…295 tờ số 21; thửa số 245…251, 274…277, 351…373, 525…527, 392, 393, 395, 415…418, 421, 422, 424, 419, 420 tờ số 22; thửa số 7, 15, 16, 18…21 tờ số 27; thửa số 65, 84, 85, 203, 236, 261 tờ số 28; thửa số 2, 3, 6 tờ số 29

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

15

Khu dân cư mới thôn Minh Thịnh

2,10

2,10

 

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa số 5…13, 77…85, 94..99, 99a, 179, 179a, 180…184, 196, 197 tờ số 10; Thửa số 702…708, 764…767, 768…773 tờ số 5

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/12/2018; Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 (đã được giao đất đợt 1 tại Quyết định số 5242/QĐ- UBND ngày 04/12/2020)

1.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khu Minh Hòa

3,38

1,69

0,76

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 172…175, 189…198, 242…247, 264…266 tờ số 10 (BĐĐC xã Lộc Tân cũ)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,93

DGT

Thị trấn Hậu Lộc

2

Khu dân cư mới Đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc

9,50

 

4,42

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 215, 216, 208…243, 231…238, 258…262 tờ số 5B, 5D, 6C, 9A (BĐĐC thị trấn Hậu Lộc cũ)

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 17/7/2021

4,60

DGT

Thị trấn Hậu Lộc

0,48

DKV

Thị trấn Hậu Lộc

3

Khu dân cư mới tại khu thuế cũ thị trấn Hậu Lộc

2,50

 

1,43

ODT;

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 677..679, 750, 752, 728…730, 748…752, 794…797, 823, 824, 891, 895, 1087, 1049, 1088, 1050…1052, 1021 tờ số 10 (BĐĐC xã Lộc Tân cũ)

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 17/7/2021

1,07

DGT;

Thị trấn Hậu Lộc

4

Khu tái định cư Yên Nội

2,30

 

1,11

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 133…135, 31, 41, 49, 50, 57, 58, 68, 69, 75…77, 93, 94, 101, 100, 120, 11, 28, 29, 53, 39, 66, 348, 52, 13, 14, 25…27 tờ số 8 (BDDC xã Thịnh Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

1,11

DGT

Thị trấn Hậu Lộc

0,06

DVH

Thị trấn Hậu Lộc

0,03

DKV

Thị trấn Hậu Lộc

1.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng công sở xã Đa Lộc

0,05

 

0,05

TSC

Xã Đa Lộc

Thửa số 857, 858, 42..48 tờ số 9, 14

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng công sở xã Hoa Lộc

0,50

 

0,50

TSC

Xã Hoa Lộc

Thửa số 137 - 192, 213 tờ số 15

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/4/2022

1.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2

0,34

 

0,34

NTD

Xã Cầu Lộc

Thửa số 67 tờ số 1; Thửa số 1, 5 tờ số 2

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Quy hoạch nghĩa địa Mã Phủ thôn Tam Hoà

0,66

 

0,66

NTD

Xã Hòa Lộc

Thửa số 110, 110a, 110b, 152-153, 189, 190, 218, 185, 286, 322, 364, 434 tờ số 11

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 12/12/2019

3

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn Ông Kia

0,27

 

0,27

NTD

Xã Hoa Lộc

Thửa số 355, 356, 361, 361a, 362, 363, 391, 392 tờ số 08

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú

0,480

 

0,480

NTD

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 335, 336, 339, 340, 462, 309, 341…346 tờ số 04

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên

0,300

 

0,300

NTD

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 464, 463, 450, 451, 462, 463 tờ số 02

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.15

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt

0,100

 

0,100

DRA

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 746...750 tờ số 02

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc

0,80

 

0,80

TMD

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 380a - 386 a tờ số 5D (BĐĐC thị trấn Hậu Lộc cũ)

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

2

Khu thương mại, dịch vụ xã Triệu Lộc

0,11

 

0,11

TMD

Xã Triệu Lộc

Thửa số 938 - 946, 1027 - 1047 tờ số 05; thửa số 06 - 36, 102 - 127 tờ số 12 (bản đồ địa chính xã Triệu Lộc cũ)

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

3

Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc

0,35

 

0,35

TMD

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 126, 140, 141, 149, 150, 168, 179, … tờ số 11 (bản đồ địa chính xã Thịnh Lộc cũ)

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

4

Khu thương mại, dịch vụ xã Liên Lộc

0,35

 

0,35

TMD

Xã Liên Lộc

Thửa số 169, 170, 206 - 208, 227 - 233 tờ số 09

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

5

Khu thương mại dịch vụ xã Đa Lộc

0,13

 

0,13

TMD

Xã Đa Lộc

Trích lục số 265/TLBĐ ngày 13/4/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Xưởng sản xuất nhôm kính và đồ nội thất gia dụng

1,50

 

1,50

SKC

Xã Lộc Sơn

Thửa số 127…134, 139, 140...142, 160…166 tờ số 5

Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh

2

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc

1,71

 

1,71

SKC

Xã Hoa Lộc

Trích lục số 442/TLBĐ ngày 17/6/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

4

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc

0,15

 

0,15

SKC

Xã Hoa Lộc

Thửa số 170 tờ số 15

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

5

Khu sản xuất kinh doanh thôn Phú Mỹ

0,70

 

0,70

SKC

Xã Xuân Lộc

Thửa số 473, 474, 467 - 470, 549 - 557, … tờ số 06

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

6

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc

5,00

 

5,00

SKC

Xã Thành Lộc

Thửa số 924 - 1270 tờ số 06; Thửa số 28 - 193 tờ số 10

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

7

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc

0,25

 

0,25

SKC

Xã Thành Lộc

Thửa số 958, 959, 989, 990, 1001 - 1005, 1032 - 1035, 1057 - 1060, 1089 - 1091, 1101, 1133, tờ số 06

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

9

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc

0,88

 

0,88

SKC

Xã Liên Lộc

Thửa số 312 - 395 tờ số 22; Thửa số 139 - 160 tờ số 23

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

10

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc

0,85

 

0,85

SKC

Xã Liên Lộc

Thửa số 395 - 473 tờ số 22; Thửa số 161 - 164 tờ số 23

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

11

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc

0,60

 

0,60

SKC

Xã Thành Lộc

Thửa số 299-303, 340-347, 352-356, 387-390, 396 tờ số 11

Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030

3

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Ngọc Sự

0,122

0,020

0,102

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 178 tờ 2D

DD104009

2

Đỗ Xuân Tiến

0,059

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 335 tờ 5

AB081009

3

Bùi Văn Thọ

0,049

0,020

0,029

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 243 tờ 5A

Số 00389

4

Lê Thị Sóng

0,048

0,020

0,028

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 15 tờ 2C

V849761

5

Trương Văn Quang

0,064

0,020

0,044

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 178 tờ 3C

AG335673

6

Hoàng Thị Hòa

0,038

0,020

0,018

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 60 tờ 2C

V849687

7

Hoàng Văn Qúi

0,076

0,020

0,056

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 343A tờ 5B

BO882140

8

Ngô Tuấn Anh

0,095

0,020

0,039

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 14 tờ 4b

DB628501

9

Trӏnh Xuân Châu

0,033

0,007

0,026

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 21 tờ 11

CI 568151

10

Đỗ Thị Lài

0,020

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 451 tờ 10

DD 104267

11

Đỗ Văn Bắc

0,039

0,020

0,015

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 452 tờ 10

DD 104269

12

Dương Quốc Chung

0,019

0,010

0,009

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 162 tờ 2c

DB 639367

13

Đỗ Thị Lý

0,020

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 450 tờ 10

DD 104268

14

Đỗ Văn Hải

0,020

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 449 tờ 10

DD 104266

15

Bùi Thị Mai

0,090

0,020

0,070

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 93 tờ 8

BL 417876

16

Nguyễn Xuân Thắng

0,057

0,013

0,044

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 140a tờ 12

CI 568264

17

Nguyễn Văn Cương

0,054

0,020

0,034

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 158 tờ 2

Số 00871

18

Lê Thị Nhung

0,029

0,010

0,019

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 133 tờ 11

DE 214768

19

Lê Văn Mậu

0,030

0,010

0,020

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 132 tờ 11

DE 214769

20

Trần Văn Hải

0,100

0,020

0,080

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 184 tờ 6

Y 895050

21

Hoàng Văn Nhàn

0,068

0,020

0,048

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 121 tờ 5

N 930790

22

Nguyễn Hữu Lĩnh

0,048

0,020

0,028

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 16 tờ 9

CU 513486

23

Trương Bá Biên

0,024

0,007

0,017

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 1370 tờ 10

DD 955951

24

Trương Thị Mai

0,015

0,006

0,009

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 1371 tờ 10

DD 955320

25

Trương Ngọc Tiến

0,074

0,020

0,054

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa số 381 tờ số 5

BA 822836

26

Nguyễn Văn Hải

0,081

0,020

0,061

ONT

Xã Cầu Lộc

Thửa số 21 tờ 2

CB 349440

27

Nguyễn Văn Huê

0,074

0,020

0,054

ONT

Xã Cầu Lộc

Thửa số 4 tờ 4

BV 650197

28

Trần Văn Thanh

0,082

0,020

0,062

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 353 tờ 9

DD 104564

29

Nguyễn Thanh Tùng

0,112

0,020

0,090

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 144 tờ 11

DD 104566

30

Đặng Văn Tấn

0,219

0,020

0,045

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 180 tờ 6

BO 961962

31

Vũ Văn Tiêu

0,255

0,020

0,060

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 319 tờ 10

CP 171884

32

Vũ Thị Nguyệt

0,032

0,010

0,022

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 62A tờ 19

CR 093925

33

Trần Thị Ngãi

0,159

0,020

0,139

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 60A 62B tờ 19

CR 093950

34

Phạm Văn Quyền

0,066

0,020

0,033

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 439 tờ 15

DD 955653

35

Phí Văn Kiểm

0,117

0,020

0,040

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 422 tờ 19

DD104019

36

Nguyễn Doãn Diên

0,058

0,020

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 424 tờ 19

DD104017

37

Nguyễn Văn Hiếu

0,071

0,020

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 598 tờ 10

DD628796

38

Bùi Văn Thắm

0,211

0,020

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 46 tờ 6

BN576346

39

Vũ Thị Vụ

0,061

0,020

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 470 tờ 15

DB628873

40

Hoàng Văn Bé

0,086

0,020

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 48 tờ 6

Số 00444

41

Nguyễn Trường Sơn

0,125

0,020

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 202 tờ 15

BG494779

42

Phạm Thị Hiền

0,154

0,020

0,054

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 225 tờ 10

DD955260

43

Vũ Văn Tý

0,152

0,020

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 489 tờ 9

BO882489

44

Bùi Văn Ngọc

0,047

0,008

0,039

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 449 tờ 15

DD104458

45

Vũ Văn Phước

0,042

0,015

0,027

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 84A tờ 10

CR 136604

46

Vũ Thị Lan

0,058

0,020

0,028

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 423 tờ 19

DD 104018

47

Vũ Văn Duy

0,080

0,020

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 163 tờ 19

CU 481226

48

Trương Văn Thiệu

0,047

0,020

0,013

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 585 tờ 10

DE 214568

49

Vũ Văn Chung

0,155

0,020

0,080

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 726 tờ 14

CR 199317

50

Phạm Văn Phượng

0,035

0,020

0,015

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 350 tờ 15

DD 955030

51

Mai Thị Dung

0,074

0,020

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 123 tờ 15

CB 356834

52

Vũ Văn Đông

0,125

0,020

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 119a tờ 10

CR 199753

53

Phạm Văn Cường

0,047

0,020

0,027

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 479 tờ 15

DD 955458

54

Bùi Văn Viên

0,103

0,020

0,050

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 35 tờ 6

CM 941075

55

Ngô Hữu Tùng

0,105

0,020

0,070

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 584 tờ 10

DD 955817

56

Nguyễn Văn Sinh

0,091

0,020

0,061

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 582 tờ 10

DE 214794

57

Ngô Hữu Tùng

0,086

0,020

0,061

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 583 tờ 10

DD 955816

58

Bùi Văn Dũng

0,196

0,020

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 664 tờ 10

DE 214745

59

Vũ Văn Tri

0,056

0,020

0,016

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 129 tờ 19

CR 136157

60

Nguyễn Văn Tân

0,019

0,005

0,014

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 411 tờ 19

DD 104452

61

Trương Văn Lâm

0,016

0,005

0,011

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 660 tờ 10

DE 214599

62

Trương Văn Ly

0,016

0,005

0,011

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 661 tờ 10

DE 214598

63

Vũ Văn Tiến

0,213

0,020

0,090

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 643 tờ 10

DE 214375

64

Bùi Thị Lanh

0,087

0,020

0,047

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 58 tờ 15

CL 695673

65

Vũ Văn Luật

0,100

0,020

0,040

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 59 tờ 15

CL 695672

66

Phạm Văn Cường

0,114

0,020

0,070

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 82 tờ 10

DB 628729

67

Vũ Đức Huy

0,097

0,020

0,077

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 181A tờ 15

CE 749086

68

Lê Viết Phương

0,013

0,005

0,008

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 631 tờ 10

DE 214583

69

Nguyễn Hữu Đại

0,016

0,005

0,011

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 632 tờ 10

DE 214586

70

Nguyễn Văn Khuyến

0,052

0,020

0,023

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 118A tờ 9

CI 568294

71

Đoàn Đình Lâm

0,014

0,005

0,009

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 947 tờ 14

DB 628035

72

Nguyễn Văn Cương

0,033

0,005

0,028

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 648 tờ 10

DE 214260

73

Nguyễn Tấn Hùng

0,037

0,005

0,032

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 647 tờ 10

DE 214262

74

Nguyễn Văn hóa

0,021

0,013

0,009

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 702 tờ 14

CĐ 107208

75

Đặng Văn Hữu

0,093

0,020

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 579 tờ 10

DD 955229

76

Bùi Văn Huy

0,016

0,006

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 451 tờ 15

DD 104457

77

Nguyễn Đắc Ngọ

0,066

0,020

0,030

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 541 tờ 10

DE 214749

78

Lê Quang Lợi

0,021

0,006

0,015

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 678 tờ 10

DE 437206

79

Nguyễn Mạnh Tiến

0,034

0,015

0,019

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 913 tờ 9

DE 437463

80

Lưu Quang Dũng

0,021

0,007

0,014

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 676 tờ 10

DE 437204

81

Lê Quang Lợi

0,018

0,005

0,013

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 668 tờ 10

DE 437201

82

Nguyễn Xuân Nghĩa

0,018

0,005

0,013

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 670 tờ 10

DE 437203

83

Nguyễn Ngọc Long

0,040

0,005

0,035

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 662 tờ 10

DE 437571

84

Nguyễn Tuấn Anh

0,039

0,005

0,034

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 663 tờ 10

DE 437572

85

Trương Đình Ngư

0,016

0,008

0,008

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 1024 tờ 14

DE 437469

86

Lê Văn Hậu

0,021

0,007

0,014

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 677 tờ 10

DE 437205

87

Trương Đình Ngư

0,016

0,008

0,008

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 1025 tờ 10

DE 437468

88

Nguyễn Văn Tới

0,021

0,005

0,016

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 684 tờ 10

DE 437640

89

Trần Văn Trung

0,105

0,015

0,090

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 633 tờ 10

DE 214226

90

Khương Xuân Việt

0,053

0,010

0,043

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 598 tờ 15

DE 437433

91

Lê Đăng Trung

0,061

0,010

0,051

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 599 tờ 15

DE 437432

92

Vũ Hải Lý

0,149

0,020

0,040

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 774 tờ 14

CE 880613

93

Trần Thị Thanh Nhàn

0,293

0,020

0,060

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 400 tờ 10

DD 955557

94

Đỗ Văn Ngư

0,216

0,020

0,045

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 175 tờ 19

BD451598

95

Đào Văn Thực

0,034

0,010

0,024

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 173 tờ 19

CB 349285

96

Bùi Văn Công

0,083

0,008

0,075

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 586 tờ 10

DB 639109

97

Nguyễn Văn Hùng

0,024

0,013

0,012

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 436 tờ 15

DB 628110

98

Lê Văn Ba

0,023

0,013

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 396 tờ 19

DB 628794

99

Lê Xuân Đính

0,041

0,020

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 30 tờ 16

DB 639755

100

Nguyễn Anh Tuấn

0,129

0,020

0,109

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 176 177 tờ 19

CR 093918

101

Đào Văn Tổng

0,279

0,020

0,020

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 119 tờ 11

CU 513924

102

Nguyễn Văn Tiến

0,019

0,009

0,010

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 414 tờ 19

DD 104152

103

Thiều Thị Minh Phương

0,120

0,020

0,090

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa số 145 tờ 11

DD 104565

104

Lê Sỹ Thịnh

0,064

0,020

0,044

ONT

Xã Đại Lộc

Thửa số 277 tờ 9

BO 882488

105

Nguyễn Văn Thành

0,014

0,009

0,005

ONT

Xã Đại Lộc

Thửa số 996A tờ 2

BS 695292

106

Nguyễn Văn Thành

0,014

0,009

0,005

ONT

Xã Đại Lộc

Thửa số 996 tờ 2

BS 695293

107

Bùi Văn Ba

0,142

0,020

0,094

ONT

Xã Hải Lộc

Thửa số 414 tờ 7

DE 214473

108

Nguyễn Văn Vui

0,019

0,005

0,014

ONT

Xã Hải Lộc

Thửa số 412 tờ 7

DE 214474

109

Trần Công Sơn

0,036

0,020

0,016

ONT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 141 tờ 20

CU 481161

110

Phạm Ngọc Cảnh

0,045

0,020

0,025

ONT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 67 tờ 20

CM 941087

111

Lưu Văn Nhất

0,045

0,020

0,025

ONT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 58 tờ 19

BH 602889

112

Trần Thị Hoàn

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 36 25 tờ 5

M 913543

113

Nguyễn Văn Thiện

0,016

0,010

0,006

ONT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 169a tờ 6

BH 602250

114

Phạm Khuyến Lan

0,049

0,020

0,024

ONT

Xã Hoa Lộc

Thửa số 202 tờ 14

BV 837478

115

Nguyễn Văn Đức

0,085

0,020

0,020

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa số 448 tờ 6

BU689890

116

Lê Văn Thảo

0,070

0,020

0,050

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa số 46 tờ 4

I 288796

117

Trӏnh Văn Lương

0,046

0,020

0,026

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa số 176 tờ 6

G 304164

118

Trần Quốc Văn

0,046

0,020

0,026

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa số 123 tờ 6

G 304116

119

Nguyễn Văn Chung

0,048

0,011

0,037

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 132 tờ 23

CU 513716

120

Nguyễn Văn Long

0,035

0,010

0,025

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 484 tờ 19

CX 486561

121

Nguyễn Văn Long

0,029

0,002

0,027

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 395 tờ 19

CP 107635

122

Đoàn Bá Khâu

0,011

0,002

0,009

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 135d tờ 23

CR 093308

123

Đoàn Bá Khâu

0,007

0,002

0,005

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 135C tờ 23

CR 093307

124

Đoàn Bá Khâu

0,009

0,002

0,007

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 135B tờ 23

CR 093306

125

Đinh Sỹ Oai

0,099

0,020

0,079

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 93 tờ 21

CM 185141

126

Vũ Thị Thiệp

0,055

0,020

0,020

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 41 41e 41k tờ 23

CO 060500

127

Phạm Văn Quang

0,058

0,020

0,020

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 277 278 tờ 28

CR 199275

128

Lê Văn Lưu

0,114

0,020

0,094

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 124 tờ 8

BV 650808

129

Trần Thị Lý

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa số 379 tờ số 13

BH 602614

130

Trần Văn Bình

0,018

0,007

0,012

ONT

Xã Liên Lộc

Thửa số 254b tờ 16

CI 521790

131

Nguyễn Văn Duyến

0,061

0,020

0,020

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 351 tờ 9

M913987

132

Trương Văn Chung

0,126

0,020

0,024

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 340 tờ 2

BV 920279

133

Đỗ Tất Tờn

0,033

0,020

0,013

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 366 tờ 5

M 678536

134

Nguyễn Văn Đạt

0,098

0,020

0,078

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 106 tờ 1

M 913735

135

Trương Thanh Xuân

0,045

0,013

0,032

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 435 tờ 2

CX 685879

136

Trương Thanh Xuân

0,035

0,008

0,028

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 600 tờ 2

DD 843524

137

Chung Văn Sáng

0,036

0,017

0,019

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 173 tờ 3

M 913931

138

Trương Văn Định

0,043

0,020

0,024

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 970 1004 tờ 7

CP 129487

139

Lê Văn Dũng

0,015

0,006

0,009

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa số 601 tờ 2

DD 843525

140

Hoàng Văn Đông

0,081

0,020

0,048

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa số 685a,686a,776a tờ 9

CE 497614

141

Đỗ Thị Yên

0,011

0,009

0,002

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa số 480b tờ 10

CR 131238

142

Nguyễn Văn Hai

0,034

0,015

0,019

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa số 62 tờ 9

CI 574001

143

Nguyễn Văn Chiến

0,017

0,010

0,007

ONT

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 1657 tờ 7

DB628265

144

Ngọ Văn Vũ

0,031

0,015

0,016

ONT

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 1310 1310B tờ 6

CP107010

145

Ngọ Văn Phong

0,011

0,005

0,006

ONT

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 1310a tờ 6

CP107491

146

Ngọ Văn Phong

0,058

0,020

0,015

ONT

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 1100 1096 tờ 6

CR086166

147

Mai Thế Tới

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Mỹ Lộc

Thửa số 1328 1329 tờ 6

CX 685292

148

Nguyễn Thị Liên

0,215

0,020

0,195

ONT

Xã Phong lộc

Thửa số 161 tờ 24

AP 410813

149

Hoàng Văn Bình

0,032

0,016

0,016

ONT

Xã Phú Lộc

Thửa số 65 tờ 4

CP 129561

150

Hoàng Văn Tình

0,035

0,018

0,017

ONT

Xã Phú Lộc

Thửa số 65b tờ 4

CP 129560

151

Hoàng Văn Thuận

0,032

0,016

0,016

ONT

Xã Phú Lộc

Thửa số 65a tờ 4

CP 129559

152

Bùi Thị Phú

0,073

0,020

0,053

ONT

Xã Quang Lộc

Thửa số 120 tờ 5

N913640

153

Hoàng Văn Xoan

0,065

0,020

0,045

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 511 tờ 11

CX685948

154

La Văn Khánh

0,079

0,020

0,015

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 62 tờ 5

BU 709456

155

Hoàng Văn Tân

0,069

0,020

0,015

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 145 tờ 5

CI 520361

156

Ngọ Thị Yêm

0,072

0,020

0,047

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 159 tờ 5

CV 798837

157

Hoàng Thị Liễu

0,088

0,020

0,068

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 40 tờ 4

BU 709444

158

Nguyễn Văn Vân

0,148

0,020

0,128

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 558 tờ 6

BU 709421

159

Hoàng Văn Xoan

0,065

0,020

0,045

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 551 tờ 11

CX685948

160

Phan Văn Phượng

0,090

0,020

0,065

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 1071 tờ 10

BU 709501

161

Ngọ Thị Nhi

0,066

0,020

0,041

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 1073 tờ 10

BU 709585

162

Cao Ngọc Khoa

0,016

0,010

0,006

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa số 60A tờ 5

CR 199154

163

Hoàng Thị Nga

0,109

0,020

0,089

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 71 72 tờ 13

N 926840

164

Đỗ Thị Thanh

0,060

0,020

0,030

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 1268 tờ 12

DD104126

165

Trương Xuân Trường

0,064

0,020

0,044

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 270 tờ 3

CX685220

166

Mai Xuân Tuất

0,080

0,020

0,035

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 1318 1319 tờ 4

DD104588

167

Mai Xuân Tuất

0,080

0,020

0,045

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 204 tờ 4

CX 685128

168

Đỗ Văn Tú

0,073

0,020

0,010

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 269 tờ 3

CR131274

169

Mai Văn Thuấn

0,049

0,020

0,029

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 476 tờ 2

BN 498898

170

Trương Xuân Bảy - Trương Thị Huê

0,054

0,014

0,040

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 259 tờ 3

CB 356275

171

Đỗ Văn Thu

0,078

0,020

0,058

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 153 197 tờ 4

CB 349278

172

Lê Thị Hương

0,097

0,020

0,077

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 425 tờ 9

BM 058144

173

Trương Văn Bộ

0,034

0,020

0,003

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 143 tờ 14

CV 734170

174

Nguyễn Xuân Luật

0,238

0,020

0,218

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 284 tờ 12

CX 486951

175

Lê Thành Hưng

0,147

0,020

0,058

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 44 29 46 tờ 1

N 926613

176

Lê Văn Tuất

0,121

0,020

0,061

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 28 31 tờ 1

N 930134

177

Hoàng Xuân Thị Kim - Nguyễn Thị Vân

0,060

0,010

0,050

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa số 1268 tờ 12

DE 437586

178

Phạm Văn Châm

0,079

0,020

0,032

ONT

Xã Thành Lộc

Thửa số 370 tờ 6

M741859

179

Lê Văn Sơn

0,047

0,020

0,023

ONT

Xã Thành Lộc

Thửa số 4 tờ 10

BA822681

180

Phạm Bá Thể

0,050

0,020

0,030

ONT

Xã Thành Lộc

Thửa số 462A tờ 6

BV837203

181

Vũ Thị Hà

0,022

0,005

0,017

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa số 53 tờ 3

DD104181

182

Đinh Thị Quy

0,054

0,020

0,034

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa số 691 tờ 13

BC038978

183

Đàm Quốc Hùng

0,116

0,020

0,096

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa số 887 tờ 6

BH602437

184

Lê Văn Thanh

0,319

0,020

0,040

ONT

Xã Triệu Lộc

Thửa số 57 tờ 3

AL 893532

185

Đặng Hải Nam

0,122

0,020

0,102

ONT

Xã Triệu Lộc

Thửa số 14B tờ 14

CL 695165

186

Vũ Văn Luận

0,066

0,010

0,056

ONT

Xã Triệu Lộc

Thửa số 1269 tờ 12

DD 843103

187

Nguyễn Tài Hoàn

0,1388

0,020

0,119

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 210 tờ 8

CB353822

188

Hoàng Văn Thịnh

0,0427

0,010

0,033

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 413 tờ 5

CR093029

189

Nguyễn Chí Toàn

0,133

0,020

0,093

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 304 tờ 5

CI574470

190

Nguyễn Xuân Hiếu

0,029

0,010

0,019

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 312A tờ 5

CI521681

191

Đinh Thị Hiền

0,054

0,010

0,044

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 312 tờ 5

CI521683

192

Nguyễn Ngọc Tú

0,047

0,020

0,027

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 43a tờ 1

CO 060183

193

Nguyễn Anh Túy

0,095

0,020

0,075

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 79 tờ 6

K 128651

194

Hoàng Thị Bình

0,142

0,020

0,122

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 23 tờ 3

Y 917159

195

Hoàng Cao Hòa

0,109

0,020

0,089

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 50 tờ 3

V 849940

196

Lê Văn Bảy

0,124

0,020

0,104

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 47 tờ 2

00143/QSDĐ