- 1 Quyết định 3959/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 3960/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2423/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3640/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 4022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3615/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 241/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3312/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Hậu Lộc; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 24/9/2022 và Báo cáo số 562/BC-UBND ngày 26/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 873/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 14.367,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.411,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.684,88 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 270,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 117,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 63,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 57,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,00 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 3,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,67 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 4,60 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,47 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,59 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc | Xã Cầu Lộc | Xã Đại Lộc | Xã Đa Lộc | Xã Đồng Lộc | Xã Hải Lộc | Xã Hòa Lộc | Xã Hoa Lộc | Xã Hưng Lộc | Xã Liên Lộc | Xã Lộc Sơn | Xã Minh Lộc | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 14.367,08 | 989,98 | 657,99 | 571,53 | 1.401,37 | 353,30 | 336,29 | 717,73 | 379,34 | 540,24 | 495,29 | 468,44 | 468,69 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.411,90 | 571,12 | 499,05 | 352,64 | 1.011,46 | 212,75 | 208,07 | 388,83 | 218,11 | 315,00 | 313,21 | 343,87 | 245,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.878,17 | 381,51 | 346,11 | 159,60 | 222,50 | 157,40 | 31,20 | 190,42 | 64,30 | 173,04 | 178,00 | 247,78 | 105,82 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.452,03 | 368,25 | 319,48 | 151,89 | 203,52 | 149,19 | 31,20 | 183,46 | 57,90 | 163,98 | 121,62 | 230,63 | 105,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 628,69 | 10,79 | 16,26 | 31,73 | 16,46 | 16,46 | 1,94 | 13,88 | 64,26 | 46,34 | 49,82 | 11,96 | 64,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 717,12 | 46,30 | 75,71 | 37,43 | 94,74 | 23,60 |
| 7,32 | 10,35 | 24,22 | 15,23 | 32,59 | 10,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 483,87 |
|
|
| 414,91 |
| 63,96 |
|
|
|
|
| 5,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 396,72 |
|
| 81,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 599,56 |
| 36,63 | 32,44 |
| 12,77 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 599,56 |
| 36,63 | 32,44 |
| 12,77 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 763,44 | 21,25 | 6,59 | 5,43 | 238,33 | 1,50 | 33,85 | 53,60 | 19,80 | 28,31 | 37,45 | 1,59 | 36,99 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 109,10 |
|
|
|
|
| 70,65 | 38,45 |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 835,23 | 111,27 | 17,76 | 4,56 | 24,51 | 1,02 | 6,48 | 85,16 | 59,40 | 43,09 | 32,71 | 49,95 | 23,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.684,88 | 399,61 | 147,98 | 214,03 | 381,70 | 123,33 | 128,02 | 317,56 | 157,14 | 222,19 | 175,08 | 121,47 | 189,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 25,46 | 0,56 |
| 2,54 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 140,06 |
|
| 49,56 |
|
|
| 14,49 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,44 | 1,60 |
| 1,11 | 0,13 |
|
| 0,90 | 0,89 | 1,00 | 3,64 | 0,19 | 1,14 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 89,84 | 17,88 | 1,19 | 1,81 | 0,50 | 0,94 |
| 7,34 | 16,33 | 1,93 | 4,01 | 3,04 | 8,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,13 |
| 1,74 |
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.129,72 | 199,11 | 74,42 | 83,87 | 140,12 | 63,53 | 57,60 | 133,89 | 75,66 | 87,90 | 79,18 | 73,67 | 73,82 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.314,96 | 129,29 | 42,04 | 57,51 | 73,75 | 36,96 | 28,76 | 77,03 | 52,13 | 51,26 | 51,73 | 48,24 | 41,92 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 436,54 | 21,62 | 20,60 | 13,59 | 42,98 | 15,03 | 16,82 | 36,76 | 10,64 | 19,22 | 13,59 | 13,37 | 15,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 36,99 | 3,14 | 0,54 | 1,12 | 1,06 | 0,40 | 1,05 | 2,51 | 1,76 | 0,99 | 0,89 | 1,14 | 2,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,46 | 3,00 | 0,31 | 0,20 | 0,20 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,31 | 0,15 | 0,46 | 0,22 | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,25 | 7,53 | 2,00 | 3,87 | 2,34 | 1,74 | 1,72 | 2,36 | 2,66 | 5,53 | 1,36 | 1,25 | 3,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 46,38 | 7,71 | 2,82 | 1,24 | 2,71 | 1,42 | 1,55 | 1,40 | 2,79 | 2,41 | 2,51 | 0,20 | 2,46 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,23 | 0,52 | 0,02 | 0,26 | 0,19 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,01 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,83 | 0,10 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,19 | 0,01 | 0,02 | 0,05 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,58 | 0,36 | 0,15 | 2,49 | 0,77 |
| 0,38 | 0,11 |
| 0,06 | 0,94 |
| 0,83 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 201,39 | 23,60 | 5,95 | 3,54 | 15,92 | 7,75 | 7,05 | 11,97 | 4,53 | 7,65 | 7,60 | 9,07 | 6,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,12 | 2,22 |
|
| 0,19 |
| 0,11 | 1,37 | 0,79 | 0,59 |
| 0,18 | 1,12 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,32 | 1,01 | 0,30 |
| 0,80 | 0,11 | 0,67 | 0,79 | 2,45 | 0,82 | 0,17 | 0,20 | 0,24 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,28 | 1,88 |
| 1,47 |
|
|
| 0,23 | 0,51 | 0,37 |
| 0,44 | 3,69 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,53 | 1,01 |
|
| 0,15 |
| 0,06 | 0,46 | 0,42 | 0,12 | 0,41 |
| 0,60 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.414,15 |
| 43,14 | 45,11 | 147,54 | 36,06 | 50,55 | 95,77 | 56,80 | 91,68 | 61,25 | 41,49 | 91,89 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 144,31 | 144,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,50 | 3,59 | 1,04 | 0,81 | 0,45 | 0,82 | 0,27 | 0,63 | 1,17 | 1,00 | 0,97 | 0,55 | 1,02 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,11 | 2,37 | 0,21 |
| 0,42 |
| 0,06 |
|
|
| 0,03 |
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 7,77 | 0,48 | 0,65 | 0,59 | 0,47 | 0,44 | 0,37 | 0,41 | 0,21 | 0,76 | 0,48 | 0,10 | 0,82 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 535,03 | 18,73 | 22,58 | 17,86 | 84,50 | 19,64 | 18,43 | 40,06 | 2,23 | 35,33 | 21,58 | 1,40 | 7,63 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 97,89 | 6,57 | 2,72 | 9,31 | 5,42 | 1,80 |
| 22,59 | 0,16 | 1,30 | 3,11 | 0,40 |
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 270,30 | 19,24 | 10,96 | 4,86 | 8,22 | 17,22 | 0,20 | 11,34 | 4,09 | 3,05 | 7,00 | 3,10 | 33,20 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 989,98 | 989,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.858,58 | 430,94 | 413,54 | 223,63 | 318,54 | 191,04 | 34,62 | 208,47 | 134,81 | 236,97 | 189,02 | 277,39 | 182,45 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.509,62 |
| 39,02 | 116,51 | 421,35 | 14,86 | 65,74 |
|
|
|
|
| 6,63 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 157,03 |
|
| 52,85 |
|
|
| 19,45 |
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 151,42 | 151,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 14,44 | 1,60 |
| 1,11 | 0,13 |
|
| 0,90 | 0,89 | 1,00 | 3,64 | 0,19 | 1,14 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 165,87 | 153,02 |
| 1,11 | 0,13 |
|
| 0,90 | 0,89 | 1,00 | 3,64 | 0,19 | 1,14 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.485,88 |
| 45,86 | 48,39 | 152,52 | 38,35 | 52,49 | 100,72 | 59,72 | 94,82 | 64,25 | 44,31 | 94,44 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 112,97 | 17,88 | 2,92 | 1,81 | 0,50 | 0,94 |
| 7,34 | 16,33 | 1,93 | 4,26 | 3,04 | 8,97 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Mỹ Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Phong Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Quang Lộc | Xã Thành Lộc | Xã Tiến Lộc | Xã Tuy Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Xuân Lộc | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 14.367,08 | 380,96 | 93,65 | 445,49 | 634,87 | 540,18 | 588,61 | 764,11 | 592,40 | 1.591,49 | 653,27 | 701,85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.411,90 | 244,87 |
| 283,03 | 405,63 | 331,73 | 449,90 | 590,09 | 400,26 | 1.166,90 | 397,77 | 461,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.878,17 | 188,20 |
| 168,32 | 248,76 | 190,73 | 317,16 | 364,89 | 270,96 | 373,36 | 287,45 | 210,68 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.452,03 | 180,15 |
| 166,28 | 134,17 | 178,15 | 287,19 | 335,26 | 240,15 | 350,89 | 287,13 | 205,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 628,69 | 19,17 |
| 53,27 | 34,35 | 69,15 | 6,51 | 12,37 | 29,31 | 41,84 | 14,34 | 4,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 717,12 | 9,15 |
| 39,15 | 11,73 | 7,48 | 20,96 | 24,11 | 36,32 | 133,21 | 13,71 | 43,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 483,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 396,72 |
|
|
|
|
| 62,71 | 152,32 |
| 100,24 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 599,56 |
|
|
|
| 16,55 | 20,12 |
|
| 481,05 |
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 599,56 |
|
|
|
| 16,55 | 20,12 |
|
| 481,05 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 763,44 | 7,20 |
| 1,26 | 13,69 | 18,71 | 1,81 | 2,07 | 9,59 | 32,61 | 43,90 | 147,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 109,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 835,23 | 21,14 |
| 21,03 | 97,09 | 29,11 | 20,63 | 34,34 | 54,07 | 4,59 | 38,36 | 55,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.684,88 | 130,49 | 66,76 | 147,16 | 222,07 | 198,09 | 128,53 | 167,89 | 186,62 | 412,60 | 236,35 | 210,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 25,46 |
| 17,83 |
|
|
|
|
|
| 3,28 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 140,06 |
|
|
|
|
|
| 0,65 |
| 75,35 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,44 |
|
|
| 1,77 | 0,20 | 0,07 |
| 0,11 | 1,57 |
| 0,14 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 89,84 | 1,87 | 0,02 |
| 3,00 |
| 8,79 | 3,96 | 0,20 | 5,94 | 1,39 | 0,76 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,53 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,53 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,13 |
|
| 0,20 |
| 4,19 |
|
|
| 16,74 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã | DHT | 2.129,72 | 71,90 | 10,59 | 63,25 | 123,29 | 93,35 | 70,05 | 86,75 | 102,61 | 133,84 | 119,99 | 111,32 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.314,96 | 50,50 | 6,80 | 33,60 | 80,27 | 49,92 | 48,42 | 59,57 | 64,94 | 90,23 | 72,57 | 67,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 436,54 | 3,23 | 1,35 | 19,03 | 27,88 | 30,10 | 11,81 | 12,69 | 18,18 | 28,72 | 19,58 | 24,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 36,99 | 3,06 | 0,15 | 0,82 | 1,93 | 3,61 | 1,87 | 0,88 | 1,88 | 1,49 | 2,34 | 2,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,46 | 0,09 | 0,45 | 0,15 | 0,43 | 0,20 | 0,37 | 0,20 | 0,66 | 0,40 | 0,34 | 0,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,25 | 3,58 | 1,42 | 1,30 | 3,59 | 1,30 | 1,86 | 2,43 | 2,40 | 2,58 | 5,16 | 2,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 46,38 | 1,37 | 0,21 | 1,06 | 3,03 | 1,03 | 0,93 | 1,53 | 2,24 | 2,16 | 2,38 | 1,23 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,23 | 0,03 |
| 0,02 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,08 | 0,01 | 0,41 | 0,09 | 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,83 | 0,06 | 0,01 | 0,06 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,58 | 0,01 |
|
|
| 0,50 | 0,05 |
| 1,34 |
| 0,60 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 201,39 | 9,95 | 0,01 | 7,06 | 6,09 | 6,29 | 4,41 | 8,76 | 10,33 | 7,78 | 16,50 | 13,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,12 |
| 0,20 | 0,14 |
| 0,32 | 0,20 | 0,58 | 0,60 | 0,05 | 0,42 | 0,03 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,32 | 0,01 | 0,06 |
| 2,13 |
| 0,10 | 1,94 | 0,06 | 3,86 | 0,56 | 0,06 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,28 | 0,93 |
|
| 0,65 |
| 0,90 | 0,78 |
| 0,24 | 0,54 | 0,67 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,53 |
|
|
| 0,12 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.414,15 | 43,95 | 37,35 | 40,76 | 84,36 | 51,91 | 47,79 | 67,40 | 71,38 | 91,33 | 62,52 | 54,12 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 144,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,50 | 0,31 | 0,15 | 1,08 | 0,43 | 0,60 | 0,55 | 0,40 | 0,33 | 1,01 | 0,67 | 0,67 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,11 | 1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 7,77 | 0,03 | 0,76 | 0,44 | 0,03 | 0,03 | 0,26 | 0,04 |
| 0,36 | 0,06 |
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 535,03 | 9,47 |
| 39,95 | 3,90 | 47,26 |
| 3,91 | 8,32 | 50,20 | 39,45 | 42,62 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 97,89 | 0,09 |
| 1,49 | 2,39 | 0,38 |
| 2,07 | 3,63 | 23,36 | 11,11 |
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 270,30 | 5,61 | 26,88 | 15,30 | 7,17 | 10,36 | 10,18 | 6,14 | 5,51 | 12,00 | 19,15 | 29,52 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 989,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.858,58 | 210,56 |
| 260,42 | 184,02 | 257,38 | 316,83 | 374,07 | 308,74 | 530,12 | 318,47 | 256,54 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.509,62 |
|
|
|
| 20,41 | 84,28 | 154,30 |
| 586,51 |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 157,03 |
|
|
|
|
|
| 4,01 |
| 80,72 |
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 151,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 14,44 |
|
|
| 1,77 | 0,20 | 0,07 |
| 0,11 | 1,57 |
| 0,14 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 165,87 |
|
|
| 1,77 | 0,20 | 0,07 |
| 0,11 | 1,57 |
| 0,14 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.485,88 | 46,58 | 37,73 | 43,01 | 89,21 | 55,31 | 50,57 | 70,76 | 75,18 | 96,70 | 66,74 | 58,23 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 112,97 | 1,87 | 0,02 | 0,20 | 3,00 | 4,19 | 8,79 | 3,96 | 0,20 | 22,68 | 1,39 | 0,76 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc | Xã Cầu Lộc | Xã Đại Lộc | Xã Đa Lộc | Xã Đồng Lộc | Xã Hải Lộc | Xã Hòa Lộc | Xã Hoa Lộc | Xã Hưng Lộc | Xã Liên Lộc | Xã Lộc Sơn | Xã Minh Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,00 | 15,84 | 3,37 | 0,65 | 3,80 | 1,97 | 1,82 | 7,39 | 14,52 | 5,57 | 4,50 | 0,01 | 10,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,77 | 13,40 | 2,97 |
| 1,79 | 1,97 | 0,01 | 0,75 | 12,32 | 1,08 | 3,77 | 0,00 |
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 49,89 | 13,40 | 2,97 |
| 1,62 | 1,97 | 0,01 | 0,75 | 12,32 | 1,08 | 1,22 | 0,00 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,27 | 0,90 | 0,34 |
| 1,49 | 0,00 | 0,66 | 1,26 | 1,65 | 1,93 | 0,71 | 0,00 | 7,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,23 | 1,11 |
| 0,15 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,00 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3,00 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,02 | 0,33 | 0,06 |
| 0,50 |
| 1,15 | 0,78 | 0,44 | 2,57 | 0,02 |
| 2,74 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 4,60 |
|
|
|
|
|
| 4,60 |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,10 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,00 | 0,90 | 0,69 | 1,12 | 0,07 | 0,20 |
| 0,25 | 0,76 |
| 0,94 |
| 0,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,50 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,82 | 0,90 | 0,34 |
|
| 0,19 |
| 0,25 | 0,76 |
| 0,94 |
| 0,55 |
- | Đất giao thông | DGT | 3,66 | 0,75 | 0,19 |
|
| 0,09 |
| 0,03 | 0,62 |
| 0,82 |
| 0,52 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,87 | 0,15 | 0,15 |
|
| 0,03 |
|
| 0,14 |
| 0,12 |
| 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,33 |
|
| 0,12 | 0,07 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Mỹ Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Phong Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Quang Lộc | Xã Thành Lộc | Xã Tin Lộc | Xã Tuy Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,00 | 4,49 |
| 1,21 | 6,19 | 2,69 | 3,45 | 0,66 |
| 4,67 | 4,55 | 0,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,77 | 2,41 |
| 1,01 | 3,06 | 1,59 | 3,30 | 0,56 |
| 1,78 | 3,01 | 0,00 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 49,89 | 2,41 |
| 1,01 | 1,13 | 1,36 | 3,30 | 0,56 |
| 1,78 | 3,01 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,27 | 0,98 |
| 0,01 | 1,44 | 1,10 | 0,15 |
|
| 0,24 | 0,65 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,23 | 0,77 |
| 0,20 |
|
|
|
|
| 0,15 | 0,77 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,02 | 0,33 |
|
| 0,87 |
|
| 0,10 |
|
| 0,12 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,10 |
|
|
| 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,00 |
|
|
| 0,30 | 0,13 | 0,15 | 0,30 |
| 1,62 | 0,03 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,82 |
|
|
| 0,30 | 0,13 | 0,13 | 0,30 |
|
| 0,03 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,66 |
|
|
| 0,20 | 0,10 | 0,10 | 0,20 |
|
| 0,03 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,87 |
|
|
| 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,10 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,33 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,12 |
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc | Xã Cầu Lộc | Xã Đại Lộc | Xã Đa Lộc | Xã Đồng Lộc | Xã Hải Lộc | Xã Hòa Lộc | Xã Hoa Lộc | Xã Hưng Lộc | Xã Liên Lộc | Xã Lộc Sơn | Xã Minh Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 117,06 | 17,80 | 3,48 | 0,70 | 6,78 | 1,97 | 1,93 | 7,51 | 15,62 | 5,95 | 6,73 | 1,60 | 10,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 63,88 | 14,17 | 2,97 |
| 1,92 | 1,97 | 0,01 | 0,75 | 12,32 | 1,08 | 5,10 | 1,35 |
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 57,67 | 14,17 | 2,97 |
| 1,75 | 1,97 | 0,01 | 0,75 | 12,32 | 1,08 | 1,22 | 1,35 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,38 | 1,25 | 0,34 |
| 1,49 | 0,00 | 0,66 | 1,26 | 2,53 | 1,93 | 1,59 | 0,00 | 7,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,43 | 1,94 | 0,11 | 0,20 | 2,87 |
|
| 0,12 | 0,12 | 0,38 | 0,01 | 0,25 | 0,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,00 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 3,00 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,67 | 0,33 | 0,06 |
| 0,50 |
| 1,26 | 0,78 | 0,54 | 2,57 | 0,02 |
| 2,74 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 4,60 |
|
|
|
|
|
| 4,60 |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,10 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,06 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,47 | 0,81 | 0,34 |
|
|
|
| 0,03 | 0,65 |
| 0,92 |
| 0,20 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Mỹ Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Phong Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Quang Lộc | Xã Thành Lộc | Xã Tiến Lộc | Xã Tuy Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 117,06 | 4,55 |
| 1,41 | 6,23 | 2,74 | 8,36 | 1,13 | 0,85 | 4,87 | 4,69 | 1,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 63,88 | 2,41 |
| 1,01 | 3,06 | 1,59 | 8,13 | 0,56 |
| 1,78 | 3,01 | 0,70 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 57,67 | 2,41 |
| 1,01 | 1,13 | 1,36 | 8,13 | 0,56 |
| 1,78 | 3,01 | 0,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,38 | 0,98 |
| 0,01 | 1,44 | 1,10 | 0,15 |
|
| 0,24 | 0,65 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,43 | 0,82 |
| 0,39 | 0,05 |
| 0,05 | 0,45 | 0,53 | 0,35 | 0,91 | 0,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,67 | 0,33 |
|
| 0,87 | 0,05 | 0,03 | 0,13 | 0,31 |
| 0,12 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,10 |
|
|
| 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,47 |
|
|
| 0,30 | 0,11 | 0,10 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc | Xã Cầu Lộc | Xã Đại Lộc | Xã Đa Lộc | Xã Đồng Lộc | Xã Hải Lộc | Xã Hòa Lộc | Xã Hoa Lộc | Xã Hưng Lộc | Xã Liên Lộc | Xã Lộc Sơn | Xã Minh Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,59 | 0,08 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,12 |
| 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,47 | 0,08 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,29 | 0,08 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,01 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Mỹ Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Phong Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Quang Lộc | Xã Thành Lộc | Xã Tin Lộc | Xã Tuy Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,26 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,08 |
| 0,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,26 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,08 |
| 0,26 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,08 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,08 |
| 0,08 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3615/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích Kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng hóa | 32,00 | 14,22 | 17,78 | DGT | Xã Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc | Các tờ bản đồ địa chính xã Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc | Các Nghị quyết: Số 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019; số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Hệ thống thủy lợi Sông Lèn- Dự án KEXIM1 (đập ngăn nước mặn) | 8,69 | 6,52 | 2,17 | DTL | Xã Đa Lộc, Minh Lộc, Phú Lộc | Bản đồ địa chính xã Đa Lộc: thửa số 70-73 tờ số 4; thửa số 229, 230, 234, 232, 233, 231 tờ số 5; thửa số 3, 4, 5, 8 tờ số 10; bản đồ địa chính xã Minh Lộc: thửa số 267, 267b, 267c tờ số 17; bản đồ địa chính xã Phú Lộc: các thửa số: 422-425, 483, 484, 509-512, 703-710 tờ số 8. | Quyết định số 2032 ngày 11/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
II | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tình chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Hòa Lộc | 19,00 | 14,40 | 4,60 | SKN | Xã Hòa Lộc | Thửa số 41...44, 77, 82, 83, 86, 87, 113... 130, 151... 155, 169...175, 188, 189, 191...194, 209...211, 218...221, 233...239, 240...245.252...257.259...264, 281 ...284, 303...310, 329...333, 351 tờ số 12 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
1.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218 245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0 235), huyện Hậu Lộc | 12,10 |
| 12,10 | DGT | Thị trấn Hậu Lộc, Xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc | Các tờ bản đồ địa chính xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, thị trấn Hậu Lộc | Các Nghị quyết: số 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Quy hoạch đường giao thông từ QL10 đến Trạm y tế | 1,10 |
| 1,10 | DGT | Xã Hoa Lộc | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoa Lộc | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Đông | 1,20 |
| 1,20 | DGT | Xã Phong Lộc | Các tờ bản đồ địa chính xã Phong Lộc | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc | 6,30 |
| 6,30 | DGT | Xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc | Các tờ bản đồ địa chính xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 1777/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi Nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc | 2,00 |
| 2,00 | DGT | Xã Triệu Lộc | Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Triệu Lộc | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích thắng cảnh Phong Mục | 2,00 |
| 2,00 | DGT | Xã Triệu Lộc | Thửa số 2, 15 tờ số 11 (BĐĐC xã Châu Lộc cũ) | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Mở rộng đường giao thông từ Trường Mầm non đi đê biển | 0,17 |
| 0,17 | DGT | Xã Đa Lộc | Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Đa Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Đường giao thông bê tông tuyến mương 10m | 0,12 |
| 0,12 | DGT | Xã Đa Lộc | Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Đa Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Nâng cấp đường từ cống đường tắt từ thôn 3 đi thôn 2 | 0,10 |
| 0,10 | DGT | Xã Liên Lộc | các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Liên Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh 526B, huyện Hậu Lộc | 14,34 | 7,98 | 6,36 | DGT | Xã Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc | Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Phú Lộc, Hoa Lộc, thị trấn Hậu Lộc | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/6/2020; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến ĐT.526 (xã Thành Lộc), huyện Hậu Lộc | 3,400 |
| 3,400 | DGT | Xã Đồng Lộc, Thành Lộc | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H554/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hậu Lộc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Đường giao thông từ trung tâm xã Cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc | 2,460 |
| 2,460 | DGT | Xã Cầu Lộc, Thành Lộc | Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Cầu Lộc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 245/NQ- HĐND của HĐND tỉnh ngày 22/4/2022 |
13 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông và rãnh thoát nước từ UBND xã Liên Lộc đi ngã ba thông Khoa Trì (cũ và đường Hoa Liên) | 0,090 |
| 0,090 | DGT | Xã Liên Lộc | Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Liên Lộc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
14 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh | 5,920 |
| 5,920 | DGT | Xã Đại Lộc, Triệu Lộc | Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Đại Lộc, Triệu Lộc | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/4/2022 |
1.3 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6 00 xã Hải Lộc | 4,70 | 3,94 | 0,76 | DTL | Xã Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc | Các tờ bản đồ địa chính xã Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 |
1.4 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng hóa | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã Mỹ Lộc, Triệu Lộc, Tiến Lộc, Hải Lộc | Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Mỹ Lộc, Triệu Lộc, Tiến Lộc, Hải Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng xuất tiến 22kV sau TBA 110kV Hậu Lộc cấp điện 22kV CQP khu vực Vĩnh Lộc, xóa bỏ TG Vĩnh Minh | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Triệu Lộc | Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Triệu Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hậu Lộc | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã Liên Lộc, Thành Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc | Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Liên Lộc, Thành Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Chống quá tải lộ 373 trạm 110kV Hậu Lộc | 0,05 |
| 0,05 | DNL | Xã Đa Lộc, Thành Lộc, Triệu Sơn | Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Đa Lộc, Thành Lộc, Triệu Sơn | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Chống quá tải lộ 973 trung gian Hậu Lộc | 0,06 |
| 0,06 | DNL | Thị trấn Hậu Lộc, Hoa Lộc, Liên Lộc, Quang Lộc, Phong Lộc | Các thửa thuộc các tờ bản đồ địa chính thị trấn Hậu Lộc, Hoa Lộc, Liên Lộc, Quang Lộc, Phong Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
1.5 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa khu Tân Đồng | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 97, 110…112, 140…143, 160 tờ số 9 (BĐĐC xã Lộc Tân cũ) | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thọ | 0,06 |
| 0,06 | DVH | Xã Cầu Lộc | Thửa số 1297 tờ số 6 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lộc | 0,05 |
| 0,05 | DVH | Xã Đa Lộc | Thửa số 71 tờ số 5 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng trung tâm văn hóa xã | 0,40 |
| 0,40 | DVH | Xã Hòa Lộc | Thửa số 1884, 1912, 1913, 1913A tờ số 7; thửa số 28A tờ số 11 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải | 0,18 |
| 0,18 | DVH | Xã Hòa Lộc | Thửa số 1524 tờ số 11 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú | 0,22 |
| 0,22 | DVH | Xã Hòa Lộc | Thửa số 1062 tờ số 11 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Hải | 0,17 |
| 0,17 | DVH | Xã Đa Lộc | Thửa số 213…215, 221, 220, 253…257, 259 tờ số 10 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hà Xuân | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Thuần Lộc | Thửa số 366, 310 tờ số 6 (BĐĐC xã Văn Lộc cũ) | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Điện Quang | 0,07 |
| 0,07 | DVH | Xã Thuần Lộc | Thửa số 22…26 tờ số 8 (BĐĐC xã Văn Lộc cũ) | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thành Ninh | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Thành Lộc | Thửa số 194, 116 tờ số 5 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thành Phú | 0,13 |
| 0,13 | DVH | Xã Thành Lộc | Thửa số 811, 827, 828, 857…859 tờ số 10 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Yên Sơn | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Xã Quang Lộc | Thửa số 264, 334, 362 tờ số 4 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
13 | Nhà văn hóa, sân văn hóa thôn Khoan Hồng | 0,330 |
| 0,330 | DVH | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 1110…1113 tờ số 6 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
14 | Nhà văn hóa thôn Lạch Trường | 0,100 |
| 0,100 | DVH | Xã Hải Lộc | Thửa số 413, 405A tờ số 7 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
15 | Nhà văn hóa thôn Đa Phạn | 0,100 |
| 0,100 | DVH | Xã Hải Lộc | Thửa số 76…80, 95…97 tờ số 7 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
16 | Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5 | 0,247 |
| 0,247 | DVH | Xã Liên Lộc | Thửa số 373…375 tờ số 9, thửa số 2…4, 37, 38, 41 tờ số 16 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
17 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,030 |
| 0,030 | DVH | Xã Liên Lộc | Thửa số 372 tờ số 8 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.6 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trạm y tế xã | 0,24 |
| 0,24 | DYT | Xã Cầu Lộc | Thửa số 1155, 1196…1201 tờ số 7 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng trạm y tế | 0,20 |
| 0,20 | DYT | Xã Phú Lộc | Thửa số 402, 441…446 tờ số 6 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
1.7 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc | 0,248 |
| 0,248 | DGD | Xã Đại Lộc | Thửa số 379, 435..437, 472…476 tờ số 5 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc | 0,263 |
| 0,263 | DGD | Xã Minh Lộc | Thửa số 910…912, 934…938, 983…986, 1004…1006 tờ số 10 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch sân thể thao thôn Cầu Thọ | 0,40 |
| 0,40 | DTT | Xã Cầu Lộc | Thửa số 1296 tờ số 6; thửa số 18...21, 43, 44, 74,75 tờ số 10 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Quy hoạch sân thể thao thôn Thiều Xá 2 | 0,35 |
| 0,35 | DTT | Xã Cầu Lộc | Thửa số 283 tờ số 4 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Quy hoạch sân thể thao thôn Yên Lộc | 0,20 |
| 0,20 | DTT | Xã Đa Lộc | Thửa số 59, 49 tờ số 5 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn | 0,30 |
| 0,30 | DTT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 894 tờ số 12 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng nhà thi đấu đa năng cho giáo dục | 0,42 |
| 0,42 | DTT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 283…285, 324, 357 tờ số 14 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Sân thể thao thôn Đông Phú | 0,40 |
| 0,40 | DTT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 348, 349, 385 tờ số 7 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Quy hoạch sân văn hóa thôn Bộ Đầu | 0,25 |
| 0,25 | DTT | Xã Thuần Lộc | Thửa số 46, 47, 76…78 tờ số 21 (BDDC xã Thuần Lộc cũ) | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Quy hoạch sân thể thao thôn Điện Quang | 0,07 |
| 0,07 | DTT | Xã Thuần Lộc | Thửa số 22, 1102…1104, 1105, 1105a tờ số 8 (BDDC xã Văn Lộc cũ) | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Quy hoạch sân văn hóa thôn Hà Xuân | 0,10 |
| 0,10 | DTT | Xã Thuần Lộc | Thửa số 366, 310 tờ số 6 (BDDC xã Văn Lộc cũ) | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Quy hoạch sân văn hóa thôn Tinh Phúc | 0,14 |
| 0,14 | DTT | Xã Thuần Lộc | Thửa số 1290, 1385 tờ số 5 (BDDC xã Văn Lộc cũ) | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Sân vận động xã Đồng Lộc | 1,04 |
| 1,04 | DTT; | Xã Đồng Lộc | Thửa số 60…63, 40,45, 47, 63, 58, 59, 78…97, 64…77, 97…101, 147, 152, 102…104, 138…141 tờ số 9, 10 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Sân thể thao xã Minh Lộc | 1,035 |
| 1,035 | DTT | Xã Minh Lộc | Thửa số 840…843, 19…22, 29…38, 71…74, 90…95, 140…145 tờ số 4, 9 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
13 | Sân thể thao thôn 1 | 0,210 |
| 0,210 | DTT | Xã Liên Lộc | Thửa số 313 tờ số 21 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.9 | Đất có di tích lịch sử -văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trận địa Đông Ngàn | 1,66 |
| 1,66 | DDT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 78,79, 83…96, 101…107, 120…126, 128..140, 233, 162…174, 210...219, 231 tờ số 3 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời lý xã Hoa Lộc | 0,104 |
| 0,104 | DDT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 56 tờ số 6, Thửa số 362, 363, 396 tờ số 7 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 22/4/2022 |
1.10 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khôi phục, mở rộng Chùa Thiên Vương | 0,05 | 0,05 |
| TON | Xã Quang Lộc | Thửa số 686, 687, 678, 722, 713 tờ số 8 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
1.11 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư đường ven biển | 2,00 |
| 1,25 | ONT | Xã Minh Lộc | Thửa số 62...140, 180, 186, 146, 147, 253, 254, 258, 259, 260, 261, 261a, 327...618, 330, 337, 337a, 614...719, 646...649, 689, 539, 540, 625, 626 tờ số 4; thửa số 316, 318, 319, 320, 390, 447, 448, 451, 452, 453, 450, 508, 509, 513, 514, 515 tờ số 5 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,26 | DKV | Xã Minh Lộc | ||||||
0,12 | DTT | Xã Minh Lộc | ||||||
0,37 | DGT | Xã Minh Lộc | ||||||
2 | Khu dân cư mới Diêm Phố | 25,74 | 20,37 | 4,03 | ONT | Xã Minh Lộc, Hưng Lộc | Xã Minh Lộc: Thửa số 35…41 tờ số 2; Thửa số 16…29; 2…9, 30…35, 41, 44 tờ số 5 xã Hưng Lôc: Thửa số 301, 307, 308, 356, 224, 202, 225, 226, 321…333, 203, 240, 241, 290, 291, 305, 306, 318, 319, 292…295 tờ số 21; thửa số 245…251, 274…277, 351…373, 525…527, 392, 393, 395, 415…418, 421, 422, 424, 419, 420 tờ số 22; thửa số 7, 15, 16, 18…21 tờ số 27; thửa số 65, 84, 85, 203, 236, 261 tờ số 28; thửa số 2, 3, 6 tờ số 29 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,34 | DGT | Xã Minh Lộc, Hưng Lộc | ||||||
3 | Khu dân cư tái định cư đường bộ ven biển | 0,12 |
| 0,09 | ONT | Xã Hòa Lộc | Thửa số 314, 422, 423, 474, 491, 492, 560, 561 tờ số 11 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
0,03 | DGT | Xã Hòa Lộc | ||||||
4 | Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1 | 1,30 |
| 0,77 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 6…8, 28…30, 61…69, 95…101, 144...147 tờ số 10 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
0,38 | DGT | Xã Đa Lộc | ||||||
0,15 | DKV | Xã Đa Lộc | ||||||
5 | Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1) | 1,500 |
| 0,510 | ONT | Xã Quang Lộc | Thửa số 817, 848…852, 894, 895, 933, 934, 794, 818, 819, 781, 729 tờ số 7 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,170 | DKV | Xã Quang Lộc | ||||||
0,821 | DGT | Xã Quang Lộc | ||||||
6 | Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa | 1,30 |
| 0,73 | ONT | Xã Phú Lộc | Thửa số 547, 548, 606, 607 tờ số 7 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
0,04 | DKV | Xã Phú Lộc | ||||||
0,04 | DVH | Xã Phú Lộc | ||||||
0,49 | DGT | Xã Phú Lộc | ||||||
7 | Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước | 2,13 |
| 1,12 | ONT | Xã Phú Lộc | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H561/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hậu Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
0,08 | DKV | Xã Phú Lộc | ||||||
0,10 | DVH | Xã Phú Lộc | ||||||
0,83 | DGT | Xã Phú Lộc | ||||||
8 | Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc | 8,02 |
| 3,75 | ONT | Xã Hoa Lộc | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H588/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hậu Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
3,52 | DGT | Xã Hoa Lộc | ||||||
0,42 | DKV | Xã Hoa Lộc | ||||||
0,24 | DTT | Xã Hoa Lộc | ||||||
0,08 | DVH | Xã Hoa Lộc | ||||||
9 | Khu dân cư thôn Minh Thanh | 3,90 |
| 1,58 | ONT | Xã Minh Lộc | Các thửa đất: Số 992, 998…1001, 1058…1066, 22…32, 65…72, 118…130, 169…177, 221...233, 425…433, 486…540 tờ số 10, 15 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
2,00 | DGT | Xã Minh Lộc | ||||||
0,32 | DKV | Xã Minh Lộc | ||||||
10 | Khu dân cư mới xã Liên Lộc | 4,79 |
| 2,22 | ONT | Xã Liên Lộc | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H589/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hậu Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
0,41 | DKV | Xã Liên Lộc | ||||||
2,17 | DGT | Xã Liên Lộc | ||||||
11 | Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc | 1,00 |
| 0,59 | ONT | Xã Phú Lộc, Hoa Lộc | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số H860/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hậu Lộc | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
0,41 | DGT | Xã Phú Lộc, Hoa Lộc | ||||||
12 | Khu dân cư nông thôn Thành Tây | 1,51 |
| 0,98 | ONT | Xã Thành Lộc | Thửa số 417…431, 476…483, 563…568, 599 tờ số 5 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,53 | DGT | Xã Thành Lộc | |||||
13 | Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc | 1,70 |
| 0,63 | ONT | Xã Cầu Lộc | Thửa số 193 … 196, 210 … 214, 227 … 230, 248 … 252, 271 … 273, 286 … 303, 410, 396 tờ số 11 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 |
1,07 | DGT | Xã Cầu Lộc | ||||||
14 | Khu dân cư mới Diêm Phố | 20,37 | 20,37 |
| ONT | Xã Minh Lộc, Hưng Lộc | Xã Minh Lộc: Thửa số 35…41 tờ số 2; Thửa số 16…29; 2…9, 30…35, 41, 44 tờ số 5 xã Hưng Lôc: Thửa số 301, 307, 308, 356, 224, 202, 225, 226, 321…333, 203, 240, 241, 290, 291, 305, 306, 318, 319, 292…295 tờ số 21; thửa số 245…251, 274…277, 351…373, 525…527, 392, 393, 395, 415…418, 421, 422, 424, 419, 420 tờ số 22; thửa số 7, 15, 16, 18…21 tờ số 27; thửa số 65, 84, 85, 203, 236, 261 tờ số 28; thửa số 2, 3, 6 tờ số 29 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
15 | Khu dân cư mới thôn Minh Thịnh | 2,10 | 2,10 |
| ONT | Xã Minh Lộc | Thửa số 5…13, 77…85, 94..99, 99a, 179, 179a, 180…184, 196, 197 tờ số 10; Thửa số 702…708, 764…767, 768…773 tờ số 5 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/12/2018; Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 (đã được giao đất đợt 1 tại Quyết định số 5242/QĐ- UBND ngày 04/12/2020) |
1.12 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư khu Minh Hòa | 3,38 | 1,69 | 0,76 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 172…175, 189…198, 242…247, 264…266 tờ số 10 (BĐĐC xã Lộc Tân cũ) | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,93 | DGT | Thị trấn Hậu Lộc | ||||||
2 | Khu dân cư mới Đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc | 9,50 |
| 4,42 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 215, 216, 208…243, 231…238, 258…262 tờ số 5B, 5D, 6C, 9A (BĐĐC thị trấn Hậu Lộc cũ) | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 |
4,60 | DGT | Thị trấn Hậu Lộc | ||||||
0,48 | DKV | Thị trấn Hậu Lộc | ||||||
3 | Khu dân cư mới tại khu thuế cũ thị trấn Hậu Lộc | 2,50 |
| 1,43 | ODT; | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 677..679, 750, 752, 728…730, 748…752, 794…797, 823, 824, 891, 895, 1087, 1049, 1088, 1050…1052, 1021 tờ số 10 (BĐĐC xã Lộc Tân cũ) | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 |
1,07 | DGT; | Thị trấn Hậu Lộc | ||||||
4 | Khu tái định cư Yên Nội | 2,30 |
| 1,11 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 133…135, 31, 41, 49, 50, 57, 58, 68, 69, 75…77, 93, 94, 101, 100, 120, 11, 28, 29, 53, 39, 66, 348, 52, 13, 14, 25…27 tờ số 8 (BDDC xã Thịnh Lộc cũ) | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
1,11 | DGT | Thị trấn Hậu Lộc | ||||||
0,06 | DVH | Thị trấn Hậu Lộc | ||||||
0,03 | DKV | Thị trấn Hậu Lộc | ||||||
1.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng công sở xã Đa Lộc | 0,05 |
| 0,05 | TSC | Xã Đa Lộc | Thửa số 857, 858, 42..48 tờ số 9, 14 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng công sở xã Hoa Lộc | 0,50 |
| 0,50 | TSC | Xã Hoa Lộc | Thửa số 137 - 192, 213 tờ số 15 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/4/2022 |
1.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2 | 0,34 |
| 0,34 | NTD | Xã Cầu Lộc | Thửa số 67 tờ số 1; Thửa số 1, 5 tờ số 2 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Quy hoạch nghĩa địa Mã Phủ thôn Tam Hoà | 0,66 |
| 0,66 | NTD | Xã Hòa Lộc | Thửa số 110, 110a, 110b, 152-153, 189, 190, 218, 185, 286, 322, 364, 434 tờ số 11 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 |
3 | Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn Ông Kia | 0,27 |
| 0,27 | NTD | Xã Hoa Lộc | Thửa số 355, 356, 361, 361a, 362, 363, 391, 392 tờ số 08 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú | 0,480 |
| 0,480 | NTD | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 335, 336, 339, 340, 462, 309, 341…346 tờ số 04 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên | 0,300 |
| 0,300 | NTD | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 464, 463, 450, 451, 462, 463 tờ số 02 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.15 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt | 0,100 |
| 0,100 | DRA | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 746...750 tờ số 02 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc | 0,80 |
| 0,80 | TMD | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 380a - 386 a tờ số 5D (BĐĐC thị trấn Hậu Lộc cũ) | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
2 | Khu thương mại, dịch vụ xã Triệu Lộc | 0,11 |
| 0,11 | TMD | Xã Triệu Lộc | Thửa số 938 - 946, 1027 - 1047 tờ số 05; thửa số 06 - 36, 102 - 127 tờ số 12 (bản đồ địa chính xã Triệu Lộc cũ) | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
3 | Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc | 0,35 |
| 0,35 | TMD | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 126, 140, 141, 149, 150, 168, 179, … tờ số 11 (bản đồ địa chính xã Thịnh Lộc cũ) | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
4 | Khu thương mại, dịch vụ xã Liên Lộc | 0,35 |
| 0,35 | TMD | Xã Liên Lộc | Thửa số 169, 170, 206 - 208, 227 - 233 tờ số 09 | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
5 | Khu thương mại dịch vụ xã Đa Lộc | 0,13 |
| 0,13 | TMD | Xã Đa Lộc | Trích lục số 265/TLBĐ ngày 13/4/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xưởng sản xuất nhôm kính và đồ nội thất gia dụng | 1,50 |
| 1,50 | SKC | Xã Lộc Sơn | Thửa số 127…134, 139, 140...142, 160…166 tờ số 5 | Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh |
2 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc | 1,71 |
| 1,71 | SKC | Xã Hoa Lộc | Trích lục số 442/TLBĐ ngày 17/6/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
4 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc | 0,15 |
| 0,15 | SKC | Xã Hoa Lộc | Thửa số 170 tờ số 15 | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
5 | Khu sản xuất kinh doanh thôn Phú Mỹ | 0,70 |
| 0,70 | SKC | Xã Xuân Lộc | Thửa số 473, 474, 467 - 470, 549 - 557, … tờ số 06 | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
6 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc | 5,00 |
| 5,00 | SKC | Xã Thành Lộc | Thửa số 924 - 1270 tờ số 06; Thửa số 28 - 193 tờ số 10 | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
7 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc | 0,25 |
| 0,25 | SKC | Xã Thành Lộc | Thửa số 958, 959, 989, 990, 1001 - 1005, 1032 - 1035, 1057 - 1060, 1089 - 1091, 1101, 1133, tờ số 06 | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
9 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc | 0,88 |
| 0,88 | SKC | Xã Liên Lộc | Thửa số 312 - 395 tờ số 22; Thửa số 139 - 160 tờ số 23 | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
10 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc | 0,85 |
| 0,85 | SKC | Xã Liên Lộc | Thửa số 395 - 473 tờ số 22; Thửa số 161 - 164 tờ số 23 | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
11 | Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc | 0,60 |
| 0,60 | SKC | Xã Thành Lộc | Thửa số 299-303, 340-347, 352-356, 387-390, 396 tờ số 11 | Phù hợp với quy hoạch đến năm 2030 |
3 | Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Ngọc Sự | 0,122 | 0,020 | 0,102 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 178 tờ 2D | DD104009 |
2 | Đỗ Xuân Tiến | 0,059 | 0,020 | 0,020 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 335 tờ 5 | AB081009 |
3 | Bùi Văn Thọ | 0,049 | 0,020 | 0,029 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 243 tờ 5A | Số 00389 |
4 | Lê Thị Sóng | 0,048 | 0,020 | 0,028 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 15 tờ 2C | V849761 |
5 | Trương Văn Quang | 0,064 | 0,020 | 0,044 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 178 tờ 3C | AG335673 |
6 | Hoàng Thị Hòa | 0,038 | 0,020 | 0,018 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 60 tờ 2C | V849687 |
7 | Hoàng Văn Qúi | 0,076 | 0,020 | 0,056 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 343A tờ 5B | BO882140 |
8 | Ngô Tuấn Anh | 0,095 | 0,020 | 0,039 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 14 tờ 4b | DB628501 |
9 | Trӏnh Xuân Châu | 0,033 | 0,007 | 0,026 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 21 tờ 11 | CI 568151 |
10 | Đỗ Thị Lài | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 451 tờ 10 | DD 104267 |
11 | Đỗ Văn Bắc | 0,039 | 0,020 | 0,015 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 452 tờ 10 | DD 104269 |
12 | Dương Quốc Chung | 0,019 | 0,010 | 0,009 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 162 tờ 2c | DB 639367 |
13 | Đỗ Thị Lý | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 450 tờ 10 | DD 104268 |
14 | Đỗ Văn Hải | 0,020 | 0,010 | 0,010 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 449 tờ 10 | DD 104266 |
15 | Bùi Thị Mai | 0,090 | 0,020 | 0,070 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 93 tờ 8 | BL 417876 |
16 | Nguyễn Xuân Thắng | 0,057 | 0,013 | 0,044 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 140a tờ 12 | CI 568264 |
17 | Nguyễn Văn Cương | 0,054 | 0,020 | 0,034 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 158 tờ 2 | Số 00871 |
18 | Lê Thị Nhung | 0,029 | 0,010 | 0,019 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 133 tờ 11 | DE 214768 |
19 | Lê Văn Mậu | 0,030 | 0,010 | 0,020 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 132 tờ 11 | DE 214769 |
20 | Trần Văn Hải | 0,100 | 0,020 | 0,080 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 184 tờ 6 | Y 895050 |
21 | Hoàng Văn Nhàn | 0,068 | 0,020 | 0,048 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 121 tờ 5 | N 930790 |
22 | Nguyễn Hữu Lĩnh | 0,048 | 0,020 | 0,028 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 16 tờ 9 | CU 513486 |
23 | Trương Bá Biên | 0,024 | 0,007 | 0,017 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 1370 tờ 10 | DD 955951 |
24 | Trương Thị Mai | 0,015 | 0,006 | 0,009 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 1371 tờ 10 | DD 955320 |
25 | Trương Ngọc Tiến | 0,074 | 0,020 | 0,054 | ODT | Thị trấn Hậu Lộc | Thửa số 381 tờ số 5 | BA 822836 |
26 | Nguyễn Văn Hải | 0,081 | 0,020 | 0,061 | ONT | Xã Cầu Lộc | Thửa số 21 tờ 2 | CB 349440 |
27 | Nguyễn Văn Huê | 0,074 | 0,020 | 0,054 | ONT | Xã Cầu Lộc | Thửa số 4 tờ 4 | BV 650197 |
28 | Trần Văn Thanh | 0,082 | 0,020 | 0,062 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 353 tờ 9 | DD 104564 |
29 | Nguyễn Thanh Tùng | 0,112 | 0,020 | 0,090 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 144 tờ 11 | DD 104566 |
30 | Đặng Văn Tấn | 0,219 | 0,020 | 0,045 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 180 tờ 6 | BO 961962 |
31 | Vũ Văn Tiêu | 0,255 | 0,020 | 0,060 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 319 tờ 10 | CP 171884 |
32 | Vũ Thị Nguyệt | 0,032 | 0,010 | 0,022 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 62A tờ 19 | CR 093925 |
33 | Trần Thị Ngãi | 0,159 | 0,020 | 0,139 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 60A 62B tờ 19 | CR 093950 |
34 | Phạm Văn Quyền | 0,066 | 0,020 | 0,033 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 439 tờ 15 | DD 955653 |
35 | Phí Văn Kiểm | 0,117 | 0,020 | 0,040 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 422 tờ 19 | DD104019 |
36 | Nguyễn Doãn Diên | 0,058 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 424 tờ 19 | DD104017 |
37 | Nguyễn Văn Hiếu | 0,071 | 0,020 | 0,050 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 598 tờ 10 | DD628796 |
38 | Bùi Văn Thắm | 0,211 | 0,020 | 0,050 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 46 tờ 6 | BN576346 |
39 | Vũ Thị Vụ | 0,061 | 0,020 | 0,030 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 470 tờ 15 | DB628873 |
40 | Hoàng Văn Bé | 0,086 | 0,020 | 0,050 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 48 tờ 6 | Số 00444 |
41 | Nguyễn Trường Sơn | 0,125 | 0,020 | 0,050 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 202 tờ 15 | BG494779 |
42 | Phạm Thị Hiền | 0,154 | 0,020 | 0,054 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 225 tờ 10 | DD955260 |
43 | Vũ Văn Tý | 0,152 | 0,020 | 0,050 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 489 tờ 9 | BO882489 |
44 | Bùi Văn Ngọc | 0,047 | 0,008 | 0,039 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 449 tờ 15 | DD104458 |
45 | Vũ Văn Phước | 0,042 | 0,015 | 0,027 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 84A tờ 10 | CR 136604 |
46 | Vũ Thị Lan | 0,058 | 0,020 | 0,028 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 423 tờ 19 | DD 104018 |
47 | Vũ Văn Duy | 0,080 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 163 tờ 19 | CU 481226 |
48 | Trương Văn Thiệu | 0,047 | 0,020 | 0,013 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 585 tờ 10 | DE 214568 |
49 | Vũ Văn Chung | 0,155 | 0,020 | 0,080 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 726 tờ 14 | CR 199317 |
50 | Phạm Văn Phượng | 0,035 | 0,020 | 0,015 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 350 tờ 15 | DD 955030 |
51 | Mai Thị Dung | 0,074 | 0,020 | 0,030 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 123 tờ 15 | CB 356834 |
52 | Vũ Văn Đông | 0,125 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 119a tờ 10 | CR 199753 |
53 | Phạm Văn Cường | 0,047 | 0,020 | 0,027 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 479 tờ 15 | DD 955458 |
54 | Bùi Văn Viên | 0,103 | 0,020 | 0,050 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 35 tờ 6 | CM 941075 |
55 | Ngô Hữu Tùng | 0,105 | 0,020 | 0,070 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 584 tờ 10 | DD 955817 |
56 | Nguyễn Văn Sinh | 0,091 | 0,020 | 0,061 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 582 tờ 10 | DE 214794 |
57 | Ngô Hữu Tùng | 0,086 | 0,020 | 0,061 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 583 tờ 10 | DD 955816 |
58 | Bùi Văn Dũng | 0,196 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 664 tờ 10 | DE 214745 |
59 | Vũ Văn Tri | 0,056 | 0,020 | 0,016 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 129 tờ 19 | CR 136157 |
60 | Nguyễn Văn Tân | 0,019 | 0,005 | 0,014 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 411 tờ 19 | DD 104452 |
61 | Trương Văn Lâm | 0,016 | 0,005 | 0,011 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 660 tờ 10 | DE 214599 |
62 | Trương Văn Ly | 0,016 | 0,005 | 0,011 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 661 tờ 10 | DE 214598 |
63 | Vũ Văn Tiến | 0,213 | 0,020 | 0,090 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 643 tờ 10 | DE 214375 |
64 | Bùi Thị Lanh | 0,087 | 0,020 | 0,047 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 58 tờ 15 | CL 695673 |
65 | Vũ Văn Luật | 0,100 | 0,020 | 0,040 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 59 tờ 15 | CL 695672 |
66 | Phạm Văn Cường | 0,114 | 0,020 | 0,070 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 82 tờ 10 | DB 628729 |
67 | Vũ Đức Huy | 0,097 | 0,020 | 0,077 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 181A tờ 15 | CE 749086 |
68 | Lê Viết Phương | 0,013 | 0,005 | 0,008 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 631 tờ 10 | DE 214583 |
69 | Nguyễn Hữu Đại | 0,016 | 0,005 | 0,011 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 632 tờ 10 | DE 214586 |
70 | Nguyễn Văn Khuyến | 0,052 | 0,020 | 0,023 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 118A tờ 9 | CI 568294 |
71 | Đoàn Đình Lâm | 0,014 | 0,005 | 0,009 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 947 tờ 14 | DB 628035 |
72 | Nguyễn Văn Cương | 0,033 | 0,005 | 0,028 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 648 tờ 10 | DE 214260 |
73 | Nguyễn Tấn Hùng | 0,037 | 0,005 | 0,032 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 647 tờ 10 | DE 214262 |
74 | Nguyễn Văn hóa | 0,021 | 0,013 | 0,009 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 702 tờ 14 | CĐ 107208 |
75 | Đặng Văn Hữu | 0,093 | 0,020 | 0,030 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 579 tờ 10 | DD 955229 |
76 | Bùi Văn Huy | 0,016 | 0,006 | 0,010 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 451 tờ 15 | DD 104457 |
77 | Nguyễn Đắc Ngọ | 0,066 | 0,020 | 0,030 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 541 tờ 10 | DE 214749 |
78 | Lê Quang Lợi | 0,021 | 0,006 | 0,015 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 678 tờ 10 | DE 437206 |
79 | Nguyễn Mạnh Tiến | 0,034 | 0,015 | 0,019 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 913 tờ 9 | DE 437463 |
80 | Lưu Quang Dũng | 0,021 | 0,007 | 0,014 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 676 tờ 10 | DE 437204 |
81 | Lê Quang Lợi | 0,018 | 0,005 | 0,013 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 668 tờ 10 | DE 437201 |
82 | Nguyễn Xuân Nghĩa | 0,018 | 0,005 | 0,013 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 670 tờ 10 | DE 437203 |
83 | Nguyễn Ngọc Long | 0,040 | 0,005 | 0,035 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 662 tờ 10 | DE 437571 |
84 | Nguyễn Tuấn Anh | 0,039 | 0,005 | 0,034 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 663 tờ 10 | DE 437572 |
85 | Trương Đình Ngư | 0,016 | 0,008 | 0,008 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 1024 tờ 14 | DE 437469 |
86 | Lê Văn Hậu | 0,021 | 0,007 | 0,014 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 677 tờ 10 | DE 437205 |
87 | Trương Đình Ngư | 0,016 | 0,008 | 0,008 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 1025 tờ 10 | DE 437468 |
88 | Nguyễn Văn Tới | 0,021 | 0,005 | 0,016 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 684 tờ 10 | DE 437640 |
89 | Trần Văn Trung | 0,105 | 0,015 | 0,090 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 633 tờ 10 | DE 214226 |
90 | Khương Xuân Việt | 0,053 | 0,010 | 0,043 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 598 tờ 15 | DE 437433 |
91 | Lê Đăng Trung | 0,061 | 0,010 | 0,051 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 599 tờ 15 | DE 437432 |
92 | Vũ Hải Lý | 0,149 | 0,020 | 0,040 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 774 tờ 14 | CE 880613 |
93 | Trần Thị Thanh Nhàn | 0,293 | 0,020 | 0,060 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 400 tờ 10 | DD 955557 |
94 | Đỗ Văn Ngư | 0,216 | 0,020 | 0,045 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 175 tờ 19 | BD451598 |
95 | Đào Văn Thực | 0,034 | 0,010 | 0,024 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 173 tờ 19 | CB 349285 |
96 | Bùi Văn Công | 0,083 | 0,008 | 0,075 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 586 tờ 10 | DB 639109 |
97 | Nguyễn Văn Hùng | 0,024 | 0,013 | 0,012 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 436 tờ 15 | DB 628110 |
98 | Lê Văn Ba | 0,023 | 0,013 | 0,010 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 396 tờ 19 | DB 628794 |
99 | Lê Xuân Đính | 0,041 | 0,020 | 0,010 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 30 tờ 16 | DB 639755 |
100 | Nguyễn Anh Tuấn | 0,129 | 0,020 | 0,109 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 176 177 tờ 19 | CR 093918 |
101 | Đào Văn Tổng | 0,279 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 119 tờ 11 | CU 513924 |
102 | Nguyễn Văn Tiến | 0,019 | 0,009 | 0,010 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 414 tờ 19 | DD 104152 |
103 | Thiều Thị Minh Phương | 0,120 | 0,020 | 0,090 | ONT | Xã Đa Lộc | Thửa số 145 tờ 11 | DD 104565 |
104 | Lê Sỹ Thịnh | 0,064 | 0,020 | 0,044 | ONT | Xã Đại Lộc | Thửa số 277 tờ 9 | BO 882488 |
105 | Nguyễn Văn Thành | 0,014 | 0,009 | 0,005 | ONT | Xã Đại Lộc | Thửa số 996A tờ 2 | BS 695292 |
106 | Nguyễn Văn Thành | 0,014 | 0,009 | 0,005 | ONT | Xã Đại Lộc | Thửa số 996 tờ 2 | BS 695293 |
107 | Bùi Văn Ba | 0,142 | 0,020 | 0,094 | ONT | Xã Hải Lộc | Thửa số 414 tờ 7 | DE 214473 |
108 | Nguyễn Văn Vui | 0,019 | 0,005 | 0,014 | ONT | Xã Hải Lộc | Thửa số 412 tờ 7 | DE 214474 |
109 | Trần Công Sơn | 0,036 | 0,020 | 0,016 | ONT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 141 tờ 20 | CU 481161 |
110 | Phạm Ngọc Cảnh | 0,045 | 0,020 | 0,025 | ONT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 67 tờ 20 | CM 941087 |
111 | Lưu Văn Nhất | 0,045 | 0,020 | 0,025 | ONT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 58 tờ 19 | BH 602889 |
112 | Trần Thị Hoàn | 0,040 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 36 25 tờ 5 | M 913543 |
113 | Nguyễn Văn Thiện | 0,016 | 0,010 | 0,006 | ONT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 169a tờ 6 | BH 602250 |
114 | Phạm Khuyến Lan | 0,049 | 0,020 | 0,024 | ONT | Xã Hoa Lộc | Thửa số 202 tờ 14 | BV 837478 |
115 | Nguyễn Văn Đức | 0,085 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Hòa Lộc | Thửa số 448 tờ 6 | BU689890 |
116 | Lê Văn Thảo | 0,070 | 0,020 | 0,050 | ONT | Xã Hòa Lộc | Thửa số 46 tờ 4 | I 288796 |
117 | Trӏnh Văn Lương | 0,046 | 0,020 | 0,026 | ONT | Xã Hòa Lộc | Thửa số 176 tờ 6 | G 304164 |
118 | Trần Quốc Văn | 0,046 | 0,020 | 0,026 | ONT | Xã Hòa Lộc | Thửa số 123 tờ 6 | G 304116 |
119 | Nguyễn Văn Chung | 0,048 | 0,011 | 0,037 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 132 tờ 23 | CU 513716 |
120 | Nguyễn Văn Long | 0,035 | 0,010 | 0,025 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 484 tờ 19 | CX 486561 |
121 | Nguyễn Văn Long | 0,029 | 0,002 | 0,027 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 395 tờ 19 | CP 107635 |
122 | Đoàn Bá Khâu | 0,011 | 0,002 | 0,009 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 135d tờ 23 | CR 093308 |
123 | Đoàn Bá Khâu | 0,007 | 0,002 | 0,005 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 135C tờ 23 | CR 093307 |
124 | Đoàn Bá Khâu | 0,009 | 0,002 | 0,007 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 135B tờ 23 | CR 093306 |
125 | Đinh Sỹ Oai | 0,099 | 0,020 | 0,079 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 93 tờ 21 | CM 185141 |
126 | Vũ Thị Thiệp | 0,055 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 41 41e 41k tờ 23 | CO 060500 |
127 | Phạm Văn Quang | 0,058 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 277 278 tờ 28 | CR 199275 |
128 | Lê Văn Lưu | 0,114 | 0,020 | 0,094 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 124 tờ 8 | BV 650808 |
129 | Trần Thị Lý | 0,042 | 0,020 | 0,022 | ONT | Xã Hưng Lộc | Thửa số 379 tờ số 13 | BH 602614 |
130 | Trần Văn Bình | 0,018 | 0,007 | 0,012 | ONT | Xã Liên Lộc | Thửa số 254b tờ 16 | CI 521790 |
131 | Nguyễn Văn Duyến | 0,061 | 0,020 | 0,020 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 351 tờ 9 | M913987 |
132 | Trương Văn Chung | 0,126 | 0,020 | 0,024 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 340 tờ 2 | BV 920279 |
133 | Đỗ Tất Tờn | 0,033 | 0,020 | 0,013 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 366 tờ 5 | M 678536 |
134 | Nguyễn Văn Đạt | 0,098 | 0,020 | 0,078 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 106 tờ 1 | M 913735 |
135 | Trương Thanh Xuân | 0,045 | 0,013 | 0,032 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 435 tờ 2 | CX 685879 |
136 | Trương Thanh Xuân | 0,035 | 0,008 | 0,028 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 600 tờ 2 | DD 843524 |
137 | Chung Văn Sáng | 0,036 | 0,017 | 0,019 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 173 tờ 3 | M 913931 |
138 | Trương Văn Định | 0,043 | 0,020 | 0,024 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 970 1004 tờ 7 | CP 129487 |
139 | Lê Văn Dũng | 0,015 | 0,006 | 0,009 | ONT | Xã Lộc Sơn | Thửa số 601 tờ 2 | DD 843525 |
140 | Hoàng Văn Đông | 0,081 | 0,020 | 0,048 | ONT | Xã Minh Lộc | Thửa số 685a,686a,776a tờ 9 | CE 497614 |
141 | Đỗ Thị Yên | 0,011 | 0,009 | 0,002 | ONT | Xã Minh Lộc | Thửa số 480b tờ 10 | CR 131238 |
142 | Nguyễn Văn Hai | 0,034 | 0,015 | 0,019 | ONT | Xã Minh Lộc | Thửa số 62 tờ 9 | CI 574001 |
143 | Nguyễn Văn Chiến | 0,017 | 0,010 | 0,007 | ONT | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 1657 tờ 7 | DB628265 |
144 | Ngọ Văn Vũ | 0,031 | 0,015 | 0,016 | ONT | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 1310 1310B tờ 6 | CP107010 |
145 | Ngọ Văn Phong | 0,011 | 0,005 | 0,006 | ONT | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 1310a tờ 6 | CP107491 |
146 | Ngọ Văn Phong | 0,058 | 0,020 | 0,015 | ONT | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 1100 1096 tờ 6 | CR086166 |
147 | Mai Thế Tới | 0,030 | 0,020 | 0,010 | ONT | Xã Mỹ Lộc | Thửa số 1328 1329 tờ 6 | CX 685292 |
148 | Nguyễn Thị Liên | 0,215 | 0,020 | 0,195 | ONT | Xã Phong lộc | Thửa số 161 tờ 24 | AP 410813 |
149 | Hoàng Văn Bình | 0,032 | 0,016 | 0,016 | ONT | Xã Phú Lộc | Thửa số 65 tờ 4 | CP 129561 |
150 | Hoàng Văn Tình | 0,035 | 0,018 | 0,017 | ONT | Xã Phú Lộc | Thửa số 65b tờ 4 | CP 129560 |
151 | Hoàng Văn Thuận | 0,032 | 0,016 | 0,016 | ONT | Xã Phú Lộc | Thửa số 65a tờ 4 | CP 129559 |
152 | Bùi Thị Phú | 0,073 | 0,020 | 0,053 | ONT | Xã Quang Lộc | Thửa số 120 tờ 5 | N913640 |
153 | Hoàng Văn Xoan | 0,065 | 0,020 | 0,045 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 511 tờ 11 | CX685948 |
154 | La Văn Khánh | 0,079 | 0,020 | 0,015 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 62 tờ 5 | BU 709456 |
155 | Hoàng Văn Tân | 0,069 | 0,020 | 0,015 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 145 tờ 5 | CI 520361 |
156 | Ngọ Thị Yêm | 0,072 | 0,020 | 0,047 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 159 tờ 5 | CV 798837 |
157 | Hoàng Thị Liễu | 0,088 | 0,020 | 0,068 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 40 tờ 4 | BU 709444 |
158 | Nguyễn Văn Vân | 0,148 | 0,020 | 0,128 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 558 tờ 6 | BU 709421 |
159 | Hoàng Văn Xoan | 0,065 | 0,020 | 0,045 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 551 tờ 11 | CX685948 |
160 | Phan Văn Phượng | 0,090 | 0,020 | 0,065 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 1071 tờ 10 | BU 709501 |
161 | Ngọ Thị Nhi | 0,066 | 0,020 | 0,041 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 1073 tờ 10 | BU 709585 |
162 | Cao Ngọc Khoa | 0,016 | 0,010 | 0,006 | ONT | Xã Tiến Lộc | Thửa số 60A tờ 5 | CR 199154 |
163 | Hoàng Thị Nga | 0,109 | 0,020 | 0,089 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 71 72 tờ 13 | N 926840 |
164 | Đỗ Thị Thanh | 0,060 | 0,020 | 0,030 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 1268 tờ 12 | DD104126 |
165 | Trương Xuân Trường | 0,064 | 0,020 | 0,044 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 270 tờ 3 | CX685220 |
166 | Mai Xuân Tuất | 0,080 | 0,020 | 0,035 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 1318 1319 tờ 4 | DD104588 |
167 | Mai Xuân Tuất | 0,080 | 0,020 | 0,045 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 204 tờ 4 | CX 685128 |
168 | Đỗ Văn Tú | 0,073 | 0,020 | 0,010 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 269 tờ 3 | CR131274 |
169 | Mai Văn Thuấn | 0,049 | 0,020 | 0,029 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 476 tờ 2 | BN 498898 |
170 | Trương Xuân Bảy - Trương Thị Huê | 0,054 | 0,014 | 0,040 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 259 tờ 3 | CB 356275 |
171 | Đỗ Văn Thu | 0,078 | 0,020 | 0,058 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 153 197 tờ 4 | CB 349278 |
172 | Lê Thị Hương | 0,097 | 0,020 | 0,077 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 425 tờ 9 | BM 058144 |
173 | Trương Văn Bộ | 0,034 | 0,020 | 0,003 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 143 tờ 14 | CV 734170 |
174 | Nguyễn Xuân Luật | 0,238 | 0,020 | 0,218 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 284 tờ 12 | CX 486951 |
175 | Lê Thành Hưng | 0,147 | 0,020 | 0,058 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 44 29 46 tờ 1 | N 926613 |
176 | Lê Văn Tuất | 0,121 | 0,020 | 0,061 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 28 31 tờ 1 | N 930134 |
177 | Hoàng Xuân Thị Kim - Nguyễn Thị Vân | 0,060 | 0,010 | 0,050 | ONT | Xã Tuy Lộc | Thửa số 1268 tờ 12 | DE 437586 |
178 | Phạm Văn Châm | 0,079 | 0,020 | 0,032 | ONT | Xã Thành Lộc | Thửa số 370 tờ 6 | M741859 |
179 | Lê Văn Sơn | 0,047 | 0,020 | 0,023 | ONT | Xã Thành Lộc | Thửa số 4 tờ 10 | BA822681 |
180 | Phạm Bá Thể | 0,050 | 0,020 | 0,030 | ONT | Xã Thành Lộc | Thửa số 462A tờ 6 | BV837203 |
181 | Vũ Thị Hà | 0,022 | 0,005 | 0,017 | ONT | Xã Thuần Lộc | Thửa số 53 tờ 3 | DD104181 |
182 | Đinh Thị Quy | 0,054 | 0,020 | 0,034 | ONT | Xã Thuần Lộc | Thửa số 691 tờ 13 | BC038978 |
183 | Đàm Quốc Hùng | 0,116 | 0,020 | 0,096 | ONT | Xã Thuần Lộc | Thửa số 887 tờ 6 | BH602437 |
184 | Lê Văn Thanh | 0,319 | 0,020 | 0,040 | ONT | Xã Triệu Lộc | Thửa số 57 tờ 3 | AL 893532 |
185 | Đặng Hải Nam | 0,122 | 0,020 | 0,102 | ONT | Xã Triệu Lộc | Thửa số 14B tờ 14 | CL 695165 |
186 | Vũ Văn Luận | 0,066 | 0,010 | 0,056 | ONT | Xã Triệu Lộc | Thửa số 1269 tờ 12 | DD 843103 |
187 | Nguyễn Tài Hoàn | 0,1388 | 0,020 | 0,119 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 210 tờ 8 | CB353822 |
188 | Hoàng Văn Thịnh | 0,0427 | 0,010 | 0,033 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 413 tờ 5 | CR093029 |
189 | Nguyễn Chí Toàn | 0,133 | 0,020 | 0,093 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 304 tờ 5 | CI574470 |
190 | Nguyễn Xuân Hiếu | 0,029 | 0,010 | 0,019 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 312A tờ 5 | CI521681 |
191 | Đinh Thị Hiền | 0,054 | 0,010 | 0,044 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 312 tờ 5 | CI521683 |
192 | Nguyễn Ngọc Tú | 0,047 | 0,020 | 0,027 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 43a tờ 1 | CO 060183 |
193 | Nguyễn Anh Túy | 0,095 | 0,020 | 0,075 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 79 tờ 6 | K 128651 |
194 | Hoàng Thị Bình | 0,142 | 0,020 | 0,122 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 23 tờ 3 | Y 917159 |
195 | Hoàng Cao Hòa | 0,109 | 0,020 | 0,089 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 50 tờ 3 | V 849940 |
196 | Lê Văn Bảy | 0,124 | 0,020 | 0,104 | ONT | Xã Xuân Lộc | Thửa số 47 tờ 2 | 00143/QSDĐ |
- 1 Quyết định 3959/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 3960/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2423/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3640/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 4022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội