- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội do Quốc hội ban hành
- 11 Quyết định 3602/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 14 Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4022/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7920/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung; Kế hoạch sử dụng: đất năm 2022 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 và Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 như sau:
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín: 06 dự án, diện tích 17,24 ha.
(Danh mục kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
I | Loại đất |
| 13.012,94 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.494,48 | 57,59 |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.263,01 | 32,76 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.263,61 | 32,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.215.89 | 9,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.267,43 | 9,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.518,47 | 42,41 |
| Trong đó |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.510.95 | 19.30 |
| Trong đó: |
|
|
|
+ | Đất giao thông | DGT | 1.469,76 | 11,29 |
+ | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 187,97 | 1,44 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.674,12 | 12,87 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - |
4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích |
| 362,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 354,98 |
| Trong đó |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 150,57 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 149.97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | LINK | 128,54 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 66,08 |
5. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 374,36 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 150,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 149,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 138,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,99 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 75,51 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,03 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 và Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm, vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa (ha) | Thu hồi đất (ha) | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
Dự án điều chỉnh tại Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố | ||||||||||
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua huyện Thường Tín) | DGT | UBND huyện | 118.70 | 76,90 | 118.70 | Thường Tín | Hiền Giang; Khánh Hà; Nhị Khê; Hòa Bình; Văn Bình; Duyên Thái; Ninh Sở; Vân Tảo; Hồng Vân | Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thực hiện dự án, đất thu hồi và đất trồng lúa. |
2 | Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Văn Bình phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô. | ONT | UBND huyện | 4,95 | 4,95 | 4,95 | Thường Tín | Văn Bình | Văn bản số 4096/QHKT-HTKT+KHTH ngày 21/9/2022 của Sở Quy hoạch Kiến trúc; Văn bản số 3162/UBND-ĐT ngày 27/9 2022 của UBND Thành phố về việc chấp thuận địa điểm các khu đất phục vụ tái định và chỉnh trang nghĩa trang hiện trạng, xây dựng khu quy tập mộ để phục vụ dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô trên địa bàn huyện Thường Tín; Thông báo số 501/TB-VP ngày 06/10/2022 của Văn phòng UBND Thành phố; Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền, phê duyệt và giao nhiệm vụ triển khai thủ tục đầu tư. * UBND huyện Thường Tín chịu trách nhiệm về quy mô, diện tích và tổ chức triển khai thủ tục đầu tư các dự án xây dựng khu tái định cư và chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang theo quy định hiện hành của pháp luật. |
|
3 | Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Khánh Hà phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô. | ONT | UBND huyện | 1,74 | 1,40 | 1,74 | Thường Tín | Khánh Hà |
| |
4 | Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Vân Tảo phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô. | ONT | UBND huyện | 4,90 | 4,90 | 4,90 | Thường Tín | Vân Tảo |
| |
5 | Đầu tư xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Hồng Vân phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô. | ONT | UBND huyện | 1,56 | 0,95 | 1,56 | Thường Tín | Hồng Vân |
| |
6 | Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang hiện trạng tại xã Khánh Hà phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô | NTD | UBND huyện | 0,39 | 0,25 | 0,25 | Thường Tín | Khánh Hà |
| |
7 | Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang hiện trạng tại xã Văn Bình phục vụ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô | NTD | UBND huyện | 3,70 | 3,30 | 3,30 | Thường Tín | Văn Bình |
| |
Tổng |
|
| 17,24 | 15,75 | 16,7 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3602/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội