- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3629/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4343/TTr-SNV ngày 01 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ gồm 06 thủ tục thay thế và 02 thủ tục bãi bỏ do được thay thế.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho 02 thủ tục hành chính có thứ tự A.II.3 và A.II.4 tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức, chính quyền địa phương, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| |||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1) | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 15 Nghị định 120/2020/NĐ-CP): 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1) | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | - Thành phần hồ sơ (khoản 1 Điều 18 Nghị định 120/2020/NĐ-CP); Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; Tờ trình tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. - Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 15, khoản 2 Điều 18 Nghị định 120/2020/NĐ-CP): là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ, số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1 | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | - Thành phần hồ sơ (khoản 1 Điều 18 Nghị định 120/2020/NĐ-CP): Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Tờ trình giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) trong trường hợp giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 15, khoản 2 Điều 18 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP): 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| |||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 15 Nghị định 120/2020/NĐ-CP): 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | - Thành phần hồ sơ (khoản 1 Điều 18 Nghị định 120/2020/NĐ-CP); Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; Tờ trình tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. - Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 15, khoản 2 Điều 18 Nghị định 120/2020/NĐ-CP); 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện | Không | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. | - Thành phần hồ sơ (khoản 1 Điều 18 Nghị định 120/2020/NĐ-CP): Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Tờ trình giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) trong trường hợp giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Thời hạn giải quyết (điểm b khoản 1 Điều 15, khoản 2 Điều 18 Nghị định 120/2020/NĐ-CP): 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
C. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Văn bản quy định việc bãi bỏ |
| Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
1 |
| Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. (Được thay thế bởi Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
2 |
| Thủ tục tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. (Được thay thế bởi Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
- 1 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 4 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 17 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai