Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 363/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 78/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 11771/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023, văn bản số 894/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

15.089,60

178,18

293,68

90,04

80,92

399,81

162,49

198,93

329,57

1

Đất nông nghiệp

6.269,04

44,26

89,66

5,14

1,41

188,06

1,30

21,84

46,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

803,48

 

3,65

1,12

0,27

1,21

0,10

7,62

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.283,94

10,91

19,46

4,02

1,14

52,54

1,20

7,04

1,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.241,29

33,35

66,02

 

 

125,66

 

7,12

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.494,18

 

0,53

 

 

8,65

 

0,06

43,82

1.8

Đất làm muối

445,66

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

8.253,45

132,09

168,45

84,90

79,51

201,07

160,88

169,65

282,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

415,19

6,50

17,17

 

1,60

13,51

8,61

 

171,87

2.2

Đất an ninh

77,18

0,34

1,81

0,24

0,16

0,36

0,23

0,28

0,24

2.3

Đất khu công nghiệp

160,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

34,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

531,99

33,81

19,00

3,20

2,02

15,98

28,25

19,25

5,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

762,38

0,99

 

 

 

8,40

2,61

1,12

4,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

1.385,51

52,80

53,52

23,32

20,99

82,41

42,00

56,43

53,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,55

0,05

0,08

0,06

0,02

0,11

0,12

0,12

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

23,70

5,63

12,06

0,34

0,10

0,01

0,11

 

1,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

135,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.549,77

24,40

60,50

53,05

53,79

49,03

77,37

89,05

40,39

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,14

7,15

1,24

3,89

0,25

0,16

0,33

1,27

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

14,99

0,42

2,28

0,79

0,34

0,90

0,96

0,89

1,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

5,03

 

0,25

0,01

0,23

0,26

0,29

1,24

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3.120,74

 

 

 

 

29,94

 

 

4,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

8,63

 

0,54

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

567,11

1,83

35,57

 

 

10,68

0,31

7,44

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Phường Nguyễn An Ninh

Phường Rạch Dừa

Phường Thắng Nhất

Phường Thắng Nhì

Phường Thắng Tam

Xã Long Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

404,03

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

5.728,97

1

Đất nông nghiệp

70,39

307,64

1.938,64

75,90

29,84

21,84

132,50

9,63

3.284,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

41,77

127,30

279,49

42,66

8,17

15,07

1,31

4,43

268,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

15,62

135,89

336,79

1,88

2,61

6,77

29,93

2,26

653,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

12,25

44,00

370,09

 

14,33

 

46,59

 

1.521,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,75

0,45

907,30

31,36

4,73

 

52,83

2,94

440,77

1.8

Đất làm muối

 

 

44,73

 

 

 

1,84

 

399,09

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

311,72

617,45

1.628,87

375,23

578,94

816,94

140,17

207,07

2.297,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

10,77

30,93

68,65

0,34

5,27

26,04

2,08

3,35

48,50

2.2

Đất an ninh

0,46

3,31

66,03

0,08

0,10

0,78

0,04

2,72

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

160,29

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

34,90

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

56,83

45,11

6,29

220,29

0,26

3,85

16,23

52,39

3,53

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11,18

26,60

49,67

 

11,11

205,53

7,53

3,21

429,48

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

76,29

196,34

264,61

53,72

50,44

73,14

37,36

79,21

169,90

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

0,09

0,35

0,11

0,13

0,17

0,16

0,04

0,85

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,88

 

 

1,08

0,33

0,42

0,29

0,06

1,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

135,47

2.14

Đất ở tại đô thị

155,01

237,90

316,51

91,35

78,07

103,28

57,14

62,94

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,27

6,51

0,03

0,16

0,29

2,09

0,12

0,57

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

3,29

 

0,01

0,78

 

0,03

2,57

0,63

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

0,35

0,17

 

 

0,19

0,59

 

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

67,02

821,67

 

271,87

401,45

18,60

 

1.506,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

8,09

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

21,92

115,10

141,42

28,94

1,87

20,98

0,79

33,22

147,04

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

15.089,60

178,18

293,68

90,04

80,92

399,81

162,49

198,93

329,57

1

Đất nông nghiệp

227,36

 

1,01

 

 

 

 

2,27

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

100,75

 

0,35

 

 

 

 

2,27

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

59,86

 

0,53

 

 

 

 

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

47,66

 

0,13

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

18,07

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

340,37

0,05

5,87

0,42

3,28

60,25

0,07

1,50

1,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

0,71

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.2

Đất an ninh

3,19

 

 

 

0,09

0,06

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

2,05

 

0,0017

 

0,01

1,10

 

0,01

0,0028

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

165,04

 

2,00

0,27

2,30

57,91

0,01

1,05

0,96

-

Đất giao thông

151,15

 

1,82

0,27

2,29

56,51

0,01

1,05

0,96

-

Đất thủy lợi

2,53

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,58

 

 

 

0,0044

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5,09

 

 

 

0,0035

1,40

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,19

 

0,18

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

35,62

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

114,34

0,05

1,70

0,14

0,85

1,17

0,06

0,44

0,30

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,76

 

0,17

 

0,01

0,01

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,06

 

 

 

0,02

 

 

 

0,03

2.12

Đất tín ngưỡng

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

9,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,12

 

2,00

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Phường Nguyễn An Ninh

Phường Rạch Dừa

Phường Thắng Nhất

Phường Thắng Nhì

Phường Thắng Tam

Xã Long Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

404,03

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

5.728,97

1

Đất nông nghiệp

2,43

22,16

175,62

6,88

0,60

3,58

1,53

 

11,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,43

7,13

76,47

6,88

0,56

3,18

 

 

1,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

15,03

38,08

 

0,04

 

 

 

6,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

43,80

 

 

0,40

1,53

 

1,79

1.8

Đất làm muối

 

 

17,26

 

 

 

 

 

0,81

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,91

15,61

134,90

1,66

2,60

4,67

22,61

2,39

77,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

0,09

0,60

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

0,01

2,73

 

 

 

 

 

0,30

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,06

 

 

 

0,03

0,84

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,11

5,02

 

 

 

0,08

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

5,38

9,52

20,99

0,46

2,07

2,93

21,06

1,32

36,81

-

Đất giao thông

3,77

3,42

17,54

0,46

1,93

2,63

20,98

1,22

36,29

-

Đất thủy lợi

0,14

0,56

1,83

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,30

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

5,45

0,13

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,47

0,09

1,49

 

0,07

 

0,01

0,04

0,52

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

0,07

 

0,06

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0049

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

2.8

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

35,62

2.9

Đất ở tại đô thị

0,53

5,88

99,23

0,08

0,52

1,71

1,43

0,24

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

0,55

 

 

0,03

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.12

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

5,71

 

 

 

 

 

4,16

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

1,12

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường 9

(a)

(b)

(c)=(1+2...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

313,14

1,19

1,64

1,98

0,01

0,39

0,09

3,37

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

126,74

 

0,45

1,66

 

0,26

0,03

3,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

112,07

1,19

1,06

0,32

0,01

0,13

0,06

0,36

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng, tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

55,10

 

0,13

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

18,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

25,34

 

 

 

 

 

0,01

0,37

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Phường Nguyễn An Ninh

Phường Rạch Dừa

Phường Thắng Nhất

Phường Thắng Nhì

Phường Thắng Tam

Xã Long Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

10,80

65,42

196,55

7,33

2,26

3,87

4,09

0,65

13,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,08

18,33

81,43

7,18

1,99

3,38

0,04

0,52

2,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,72

47,09

47,52

0,15

0,27

0,09

1,77

0,13

7,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

50,21

 

 

0,40

2,28

 

2,07

1.8

Đất làm muối

 

 

17,39

 

 

 

 

 

0,83

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,06

1,04

12,52

1,12

0,01

 

 

0,60

9,61

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

Thu hồi năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG: 85 dự án (69 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 84 dự án

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng (4)

 

 

273,77

272,47

272,47

 

1

Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2

Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân

Phường 12

20,00

20,00

20,00

 

2

Hải đội dân quân thường trực tại thôn 9 xã Long Sơn

Bộ CHQS tỉnh

Long Sơn

2,15

2,15

2,15

 

3

Cầu cảng và doanh trại hải đội 2

Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh

Phường Rạch Dừa, Thắng Nhất

3,12

1,82

1,82

 

4

Sân bay Gò Găng

Ban QLGT Khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải

Long Sơn

248,50

248,50

248,50

 

II

Đất an ninh (2)

 

 

3,10

3,10

3,10

 

1

Trụ sở công an TPVT

Công an tỉnh BRVT

Phường 11

3,02

3,02

3,02

 

2

Trụ sở Công an phường 4

Công an tỉnh BRVT

Phường 4

0,08

0,08

0,08

 

III

Đất cụm công nghiệp (01)

 

 

34,9

 

 

 

1

HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

34,9

 

 

 

IV

Đất giáo dục (6)

 

 

4,41

2,17

2,17

 

1

Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho trường THCS Phường 9)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

1,47

0,69

0,69

 

2

Trường mầm non Hàng Điều

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

0,78

0,01

0,01

 

3

Trường Mầm non Rạch Dừa

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Rạch Dừa

0,7

0,7

0,7

 

4

Trường mầm non Phường 9

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 9

0,11

0,11

0,11

 

5

Trường tiểu học Thắng Nhì

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhì

0,74819

0,06

0,06007

 

6

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 4

0,6

0,6

0,6

 

V

Đất y tế (1)

 

 

5,8

0,065

0,065

 

1

Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA CNDD&CN

Phường 11

5,8

0,065

0,065

 

VI

Đất giao thông (36)

 

 

164,76

125,11

124,11

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Mạc Đỉnh Chi, phường 4, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 4

0,99

0,99

0,99

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Việt

Ban QLDA ĐTXD2

Phường Thắng Nhì

0,60

0,60

0,60

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bảo

Ban QLDA ĐTXD2

Phường Thắng Nhì

0,41

0,41

0,41

 

4

Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi (đoạn từ đường Thắng Nhì đến cầu Quan)

Ban QLDA ĐTXD2

Phường Thắng Nhì

0,30

0,30

0,30

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh (đoạn từ Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8.

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 8

1,50

1,50

1,50

 

6

Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 10, Rạch Dừa

5,49

5,49

5,49

 

7

Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện Thanh Quan, phường 4

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 4

0,1

0,1

0,1

 

8

Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh

Ban QLDA ĐTXD2

Phường Thắng Nhất

1,54

1,54

1,54

 

9

Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ Nguyên Giáp (đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12)

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 2

0,30

0,30

0,30

 

10

Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 3

0,03

0,03

0,03

 

11

Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2.

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 2

0,9

0,9

0,9

 

12

Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng Hoa Thám, phường 2.

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 2

0,07

0,07

0,07

 

13

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 2

0,70

0,70

0,70

 

14

Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA CN giao thông

Phường 5, Thắng Nhì

86,86

86,86

86,86

 

15

Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn (Đoạn hành lang kỹ thuật)

Ban QLDA CN giao thông

Long Sơn

7,59

7,59

7,59

 

16

Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 9, Nguyễn An Ninh, Thắng Nhất

3,22

3,22

3,22

 

17

Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10, Rạch Dừa

1,48

1,48

0,48

 

18

Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong 58ha.

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

1,08

0,78

0,78

 

19

Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trương THCS phường 11)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

2,80

0,70

0,70

 

20

Đường Rạch Bà 1 (đường vào Nhà tang lễ)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

3,55

1,59

1,59

 

21

Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11. 12

8,74

0,94

0,94

 

22

Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

8,54

1,24

1,24

 

23

Đường Quy hoạch A III, phường 12

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

3,03

3,03

3,03

 

24

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)- Dự án trọng điểm

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

0,47

0,47

0,47

 

25

Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng Tam

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Tam

0,67

0,67

0,67

 

26

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Rạch Bà 1)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

5,66

1,20

1,20

 

27

Đường vào Trường tiểu học phường 12

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

0,88

0,58

0,58

 

28

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Trương Công Định)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 1, 3

0,20

0,02

0,02

 

29

Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng tam

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Tam

0,67

 

 

 

30

Đường Ngô Quyền (Nơ Trang Long đến Bình Giã)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Rạch Dừa

2,87

 

 

 

31

Đường Quy hoạch (đoạn đi qua trường TH Phước An), phường 11

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

0,24

0,24

0,24

 

32

Đường Quy hoạch Hàng Điều 2 (đoạn qua trường THCS phường 11)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

0,51

0,51

0,51

 

33

Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

3,38

0,05

0,05

 

34

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ 30/4 đến đường 51B)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

3,46

1,00

1,00

 

35

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 1, 3, Thắng Tam

5,56

0,00

0,00

 

36

Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 2

0,38

0,02

0,02

 

VII

Đất thủy lợi (3)

 

 

13,1849

7,2849

7,0807

 

1

Nâng cấp đê Hải Đăng

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Phường 12

12,8

6,9

6,9

 

2

Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng tam

0,08

0,08

0,08

 

3

Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

0,3049

0,3049

0,1007

 

X

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (2)

 

 

4,68

4,68

4,68

 

1

Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 2

3,78

3,78

3,78

 

2

Xây dựng Công viên xã Long Sơn

Ban QLDA DTXD2

Long Sơn

0,9

0,9

0,9

 

X

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (1)

 

 

1,88

0,45

0,45

 

1

Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

1,88

0,45

0,45

 

X

Đất ở tại đô thị/ đất khu đô thị (8)

 

 

367,50

248,20

246,07

 

1

Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định.

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 7

0,03

0,03

0,03

 

2

Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn

Ban QLDA CN giao thông

Long Sơn

60,79

60,79

60,79

 

3

Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

24,87

11,08

11,08

 

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

4,58

1,30

1,30

 

5

Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu

DIC corp

Phường 12

90,50

90,50

90,50

 

6

Khu trung tâm Chí Linh

D1C corp

Phường Nguyễn An Ninh

93,97

7,37

7,37

 

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng

Công ty CPPT Nhà BRVT

Phường 12

75,13

75,13

73,00

 

8

Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2

Công ty CPPT Nhà BRVT

Phường 8

17,63

2,00

2,00

 

XI

Đất năng lượng (4)

 

 

0,73

0,73

0,73

 

1

Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn

Tổng công ty Điện lực miền nam

Long Sơn

0,09

0,09

0,09

 

2

Đường dây 110kV đấu nối Long Sơn

Tổng công ty Điện lực miền nam

Long Sơn

0,05

0,05

0,05

 

3

Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tổng công ty Điện lực miền nam

Long Sơn

0,53

0,53

0,53

 

4

Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn

Tổng công ty Điện lực miền nam

Long Sơn

0,05

0,05

0,05

 

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 16 dự án

 

 

 

 

I

Đất giao thông (12)

 

 

141,955

77,97

134,192

 

1

Cải tạo, mở thông đường Hồ Biểu Chánh

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 9

0,05

0,05

0,05

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 4

0,45

0,45

0,45

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường Cô Giang

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 4

1,1

1,1

1,1

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường Tú Xương

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 4

0,55

0,55

0,55

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 3, Thắng Tam

0,87

0,87

0,87

 

6

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

Ban QLDA CNDD&CN

Phường 12

0,23

0,23

0,025

 

7

Đường Nguyễn Phong Sắc

Ban QLDA CN giao thông

Long Sơn

23,4

23,4

23,4

 

8

Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn

Ban QLDA CN giao thông

Long Sơn

18,42

18,42

17,2

 

9

Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch Bà 1 về hồ Rạch Bà

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

0,08

0,08

0,08

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land) phường Thắng tam TPVT

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Tam

0,61

0,61

0,61

 

11

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 994 đoạn từ Vòng xoay Nhà lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu.

Ban QLDA CN Giao thông

Long Sơn

32,21

32,21

32,21

 

12

Trục đường chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng Vằn quốc lộ 55 đến Vòng xoay Cửa Lấp QL51B)

Ban QLDA CN Giao thông

Phường 12

63,99

 

57,65

 

II

Đất giáo dục (1)

 

 

0,38

0,38

0,38

 

1

Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 2

0,38

0,38

0,38

 

III

Đất thủy lợi (1)

 

 

0,30

0,30

0,10

 

1

Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

0,30

0,30

0,10

 

IV

Đất ở/khu đô thị (2)

 

 

5,43

5,44

5,44

 

1

Khu nhà ở xã hội số 1

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

5,40

5,40

5,40

 

2

Quyết định số 1935/QĐ-UBND và 1936/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 thuộc QH 1/500 dự án khu biệt thự đồi Ngọc Tước 2

Công ty CPPT Nhà BRVT

Phường 8

0,03

0,04

0,04

 

 

PHỤ LỤC 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 34 dự án (26 chuyển tiếp, 08 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 26 dự án

 

 

 

I

Đất quốc phòng (1)

 

 

0,20

0,20

 

1

Giao đất (vị trí mới) cho Đội công tác Bãi Sau/Đồn Biên phòng Chí Linh/Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh

Phường 2

0,20

0,20

 

II

Đất an ninh (3)

 

 

0,24

0,24

 

1

Trụ sở Công an phường 1

Công an tỉnh BRVT

Phường 1

0,05

0,05

 

2

Trụ sở Công an phường 7

Công an tỉnh BRVT

Phường 7

0,04

0,04

 

3

Trụ sở Công an xã Long Sơn

Công an tỉnh BRVT

Long Sơn

0,15

0,15

 

III

Đất giao thông (5)

 

 

2,42

2,42

 

1

Cải tạo vỉa hè còn lại đường Trương Công Định (đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh)

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường 9, Nguyễn An Ninh

0,70

0,70

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường vào trạm rác hẻm 413 Trần Phú

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường Thắng Nhì

0,30

0,30

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu

Ban QLDA ĐTXD2

Phường 1

0,65

0,65

 

4

Mở rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường 7

0,36

0,36

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã ba Hàng Dương)

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường Thắng Nhất

0,41

0,41

 

IV

Đất giáo dục (6)

 

 

5,41

3,36

 

1

Trường tiểu học phường 11 (Trường Phước Sơn)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

1,07

1,07

 

2

Trường Mầm non Nguyễn An Ninh

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 8

0,33

0,33

 

3

Trường mầm non phường 10

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

0,39

0,39

 

4

Trường THCS phường 5

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 5

1,47

1,47

 

5

Trường THCS phường 11

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

1,31

0,10

 

6

Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

0,84

 

 

V

Đất cơ sở văn hóa (2)

 

 

0,59

0,33

 

1

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu.

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường 12

0,29

0,29

 

2

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhất

0,3

0,04

 

VI

Đất sinh hoạt cộng đồng (1)

 

 

0,01

0,01

 

1

XD Trụ sở khu phố 2, phường 9

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường 9

0,01

0,01

 

VII

Đất trụ sở cơ quan (1)

 

 

5,10

5,10

 

1

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 2, TPVT

Phường 11

5,10

5,10

 

VIII

Đất thương mại dịch vụ (3)

 

 

7,41

7,41

 

1

Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu

Chi nhánh Cty TNHH dịch vụ khai thác hải sản Biển Đông - Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu

Phường 11

6,26

6,26

 

2

Khu du lịch Trùng Dương

Cty TNHH ALLGREEN Vượng Thành - Trùng Dương

Phường 10, Phường 11

0,88

0,88

 

3

Nhà nghỉ cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh

Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

Phường 2

0,27

0,27

 

IX

Đất ở đô thị (3)

 

 

13,85

13,85

 

1

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam

Ban QLDA DTXD 1

Phường Thắng Tam

0,61

0,61

 

2

Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

Ban QLDA DTXD 1

Phường 10

9,74

9,74

 

3

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12

Ban QLDA DTXD 1

Phường 12

3,5

3,5

 

X

Đất tôn giáo (1)

 

 

0,1

0,1

 

1

Thiền viện Bồ Đề

Thiền viện Bồ Đề

Phường 8

0,1

0,1

 

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 08 dự án

 

 

 

I

Đất tôn giáo (1)

 

 

0,09

0,09

 

1

Chùa dược sư

Chùa dược sư

Phường 11

0,09

0,09

 

II

Đất giáo dục (6)

 

 

2,8

 

 

1

Trường Tiểu học phường 10

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

0,99

 

 

2

Trường Tiểu học Phường 11 (Phước An)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

1,10

 

 

3

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Tam

0,25

 

 

4

Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học (mở rộng)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 4

0,11

 

 

5

Trường Mầm non Hoa Anh Đào (MN Kha Vạn Cân)

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 7

0,35

 

 

6

Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Rạch Dừa

 

 

 

III

Đất di tích (1)

 

 

0,55

 

 

1

Khu di tích Nhà má Tám Nhung và TTVH học tập Cộng Đồng P. 6

Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Nhì

0,55

 

 

 

PHỤ LỤC 03: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 17 dự án (12 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 11 dự án

 

 

 

I

Đất khu đô thị/đất ở (10)

 

 

125,38

47,42

 

1

Khu nhà ở Phước Sơn

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

Phường 11

12,23

0,49

 

2

Khu nhà ở công ty Thanh Xuân

Công ty TNHH XD Thánh Xuân

Phường 12

4,23

4,23

 

3

Giai đoạn 1 dự án Khu nhà ở thương mại thấp tầng tại phường 12, thành phố Vũng Tàu

Công ty TNHH Đầu tư nhà Hoàng Gia

Phường 12

6,90

2,53

 

4

Khu nhà ở Hải Đăng

Công ty CPPT Nhà BRVT (HODECO)

Phường 12

49,03

8,30

 

5

Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 (HODECO SEA VILLAGE)

Công ty CPPT Nhà BRVT

Phường 10

4,75

2,58

 

6

Khu đất thuộc khu nhà ở phía Tây đường 3/2

Công ty CPPT Nhà BRVT

Phường 11

6,30

1,45

 

7

Khu Biệt thự Trần Phú

Công ty CPPT Nhà BRVT

Phường 5

1,32

1,28

 

8

Khu dân cư cao cấp Hải Đăng

Công ty Cổ phần Phát triển nhà Vũng Tàu

Phường 12

19,03

19,03

 

9

Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu.

Công ty TNHH Khang Linh

Phường 11

11,09

6,64

 

10

Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10

Công ty TNHH Khang Linh

Phường 10

10,50

0,89

 

II

Đất thương mại dịch vụ (1)

 

 

0,0874

0,0874

 

1

Khách sạn 4 sao Kiều Anh Ocean View Hotel Thùy Vân - Vũng Tàu

Doanh nghiệp tư nhân du lịch Kiều Anh

Phường 2

0,0874

0,0874

 

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án

 

 

 

I

Đất ở tại đô thị/ đất khu đô thị (3)

 

 

10,23

9,91

 

1

Khu dân cư và biệt thự vườn cao cấp

Cty TNHH ĐTXD và kinh doanh nhà Thế Anh

Phường 12

9,17

9,17

 

2

Chung cư Vũng Tàu Central

Cty CP nhà đất Vũng Tàu

Phường 11

0,28

0,28

 

3

Chung cư cao cấp 25 tầng 1 Diccons

Dic holdings

Phường 11

0,78

0,46

 

II

Đất thương mại dịch vụ (2)

 

 

2,11

2,11

 

1

Khu khách sạn nghỉ dưỡng đại dương

Công ty TNHH Thủy Tiên

Phường 10

1,61

1,61

 

2

Trụ sở ngân hàng Bản Việt

Ngân hàng thương mại cổ phần Bản Việt

Phường 7

0,50

0,50

 

C

HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

8,35

8,35

 

1

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

HGĐ cá nhân

Các phường

6,92

6,92

 

2

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

HGĐ cá nhân

Xã Long Sơn

1,43

1,43

 

 

PHỤ LỤC 04: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG: 13 dự án (09 chuyển tiếp, 04 đăng ký mới)

 

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 09 dự án

256,17

 

1

Khu đất Cơ sở nhà đất Cụm 5

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 1

2,76

 

2

Khu đất tại Mũi Nghinh Phong

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 2

13,80

 

3

Khu đô thị sinh thái Cù lao Bến Đình

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 5, phường 9, Thắng Nhất, Thắng Nhì

110,00

 

4

Khu đất Chợ du lịch Vũng Tàu

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường Thắng Tam

3,70

 

5

Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường Thắng Tam

4,06

 

6

Khu đô thị đường 3 tháng 2 (bao gồm khu đất 5,5 ha)

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 10, phường 11

93,60

 

7

Khu đất tại số 3 Hạ Long, thành phố Vũng Tàu

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 2

2,10

 

8

Chỉnh trang Trục đường Thuỳ Vân

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 8, Phường 2, Thắng Tam

22,22

 

9

Tổ hợp giáo dục liên cấp Vũng Tàu (Tên cũ: Khu đất Cụm 3 thành phố Vũng Tàu)

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 3

3,93

 

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 04 dự án

954,00

 

1

Khu vực Cù Lao Tàu

 

Phường Rạch Dừa

64,00

 

2

Khu Gò ông Sầm

 

Phường 12

430,00

 

3

Khu Cù Lao phía Bắc - thành phố Vũng Tàu

 

Phường 12

300,00

 

4

Khu phía Đông đảo Long Sơn

 

Long Sơn

160,00

 

 

PHỤ LỤC 05: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG, GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ KÊU GỌI ĐẦU TƯ, LẬP THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 22 dự án (12 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới)

 

 

 

A

DỰ ÁN CHUYẾN TIẾP: 12 dự án

 

 

 

I

Đất ở/KĐT (7)

 

 

1.445,10

1.430,79

 

1

Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn An Ninh

Công ty TNHH Phát triển BĐS Kim Lộc

Phường 7

0,56

0,56

 

2

Tổ hợp căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại Hiệp Phát

Công ty Cổ phần Đầu tư bất động sản Hiệp Phát

Phường 8

1,69

1,69

 

3

Khu trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp tại Phường 11, thành phố Vũng Tàu

Công ty CP địa ốc An Khang

Phường 11

43,00

30,50

 

4

Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân

Công ty Cổ phần đầu tư Khang Gia Hân

Phường 11

6,93

5,12

 

5

Khu đô thị Gò Găng

Sở Xây dựng

Long Sơn

1389,00

1389,00

 

6

Tổ hợp nhà ở - dịch vụ Quang Hưng

Công ty cổ phần Bất động sản Quang Hưng

Phường 11

3,89

3,89

 

7

Nhà ở cho cán bộ công nhân viên

Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín

Phường 7

0,03

0,03

 

8

Khu biệt thự cao cấp Mos Villas

Công ty CPĐTXD Mos

Phường 5

0,83

0,83

 

II

Đất năng lượng (1)

 

 

199,50

43,00

 

1

Trung tâm điện lực Long Sơn

Sở Công thương

Long Sơn

199,50

43,00

 

III

Đất thương mại dịch vụ (4)

 

 

0,93

0,93

 

1

Khách sạn và căn hộ du lịch

DIC Holdings

Phường 2

0,28

0,28

 

2

Khách sạn VIAS

Công ty cổ phần VIAS Vũng Tàu

Phường 8

0,13

0,13

 

3

Khu du lịch nghỉ dưỡng Sailing Bay Vũng Tàu

Công ty TNHH dịch vụ du lịch Toàn Thịnh

Phường 5

0,34

0,34

 

4

Khách sạn và căn hộ du lịch Thùy Vân

Công ty cổ phần Đầu tư kinh doanh bất động sản Bảo Thanh

Phường 8

0,18

0,18

 

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (3)

 

 

12,10

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại và kho bãi Logistics Thắng Tam

Công ty CPTM&DV Thắng Tam

Long Sơn

11,99

 

 

2

Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải

Công ty TNHH Hải Dương

Long Sơn

 

 

 

3

Mở rộng dự án Nhà ở CB CNV giai đoạn 1

Công ty cổ phần Cao su Sài Gòn- KYMDAN

Phường 5

0,11

 

 

II

Đất ở/khu đô thị (5)

 

 

408,00

 

 

1

Khu đô thị tại sân bay cũ

 

Phường 9

chưa xác định

 

 

2

Khu đô thị Hải Đăng

 

Phường 12

256,00

 

 

3

Khu đô thị mới trên đường 2 tháng 9 Vũng Tàu

 

 

70,00

 

 

4

Khu đô thị Chí Linh Cửa Lấp

 

 

70,00

 

 

5

Khu đô thị Cỏ Mây

Công ty CP PTN BRVT

Phường 12

12,00

 

 

III

Đất Y tế (1)

 

 

3,94

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tại phường 11, thành phố Vũng Tàu

Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Y tế Anh Quân

Phường 11

3,94

 

 

IV

Đất Giáo dục (1)

 

 

2,89

 

 

1

Trường Đại học BRVT

Doanh nghiệp

Phường 11

2,89