- 1 Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tạm thời của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tạm thời của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 29 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO LÃNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023; đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 600/TTr-SNV ngày 13 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án số 01/ĐA-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh (đính kèm Đề án), cụ thể:
1. Tổng số vị trí việc làm: 74 vị trí, trong đó:
a) Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 12 vị trí;
b) Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 49 vị trí;
c) Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 10 vị trí;
d) Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
2. Danh mục vị trí việc làm:
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo quản lý, điều hành |
|
|
1 | Chủ tịch HĐND Thành phố | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
2 | Chủ tịch UBND Thành phố | Chuyên viên |
|
3 | Phó Chủ tịch HĐND Thành phố | Chuyên viên |
|
4 | Phó Chủ tịch UBND Thành phố | Chuyên viên |
|
5 | Trưởng ban của HĐND Thành phố | Chuyên viên |
|
6 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
|
7 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên |
|
8 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên |
|
9 | Phó Trưởng ban của HĐND | Chuyên viên |
|
10 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên |
|
11 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên |
|
12 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên |
|
II | Nhóm nghiệp vụ, chuyên ngành |
|
|
1 | Quản lý tổ chức - biên chế và hội | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
2 | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên | Chuyên viên |
|
3 | Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Chuyên viên |
|
4 | Quản lý tôn giáo | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
5 | Quản lý thi đua - khen thưởng | Chuyên viên |
|
6 | Quản lý văn thư - lưu trữ | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
7 | Cải cách hành chính | Chuyên viên |
|
8 | Trợ giúp pháp lý và hòa giải cơ sở | Chuyên viên |
|
9 | Hành chính tư pháp | Chuyên viên |
|
10 | Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính | Chuyên viên |
|
11 | Phổ cập và theo dõi thi hành pháp luật | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
12 | Quản lý tài chính - ngân sách | Chuyên viên |
|
13 | Quản lý kế hoạch và đầu tư | Chuyên viên |
|
14 | Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão) | Chuyên viên |
|
15 | Quản lý về nông nghiệp | Chuyên viên |
|
16 | Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân | Chuyên viên |
|
17 | Quản lý khoa học và công nghệ | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
18 | Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
19 | Quản lý thương mại | Chuyên viên |
|
20 | Quản lý đất đai | Chuyên viên |
|
21 | Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản | Chuyên viên |
|
22 | Quản lý môi trường | Chuyên viên |
|
23 | Quản lý quy hoạch - kiến trúc | Chuyên viên |
|
24 | Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị | Chuyên viên |
|
25 | Quản lý giao thông vận tải | Chuyên viên |
|
26 | Quản lý xây dựng | Chuyên viên |
|
27 | Thực hiện chính sách người có công | Chuyên viên |
|
28 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
29 | Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề | Chuyên viên |
|
30 | Tiền lương và bảo hiểm | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
31 | Theo dõi bình đẳng giới | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
32 | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Chuyên viên |
|
33 | Quản lý văn hóa thông tin cơ sở | Chuyên viên |
|
34 | Quản lý văn hóa và gia đình | Chuyên viên |
|
35 | Quản lý thể dục, thể thao | Chuyên viên |
|
36 | Quản lý du lịch | Chuyên viên |
|
37 | Quản lý thông tin - truyền thông | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
38 | Quản lý giáo dục trung học cơ sở | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
39 | Quản lý giáo dục tiểu học | Chuyên viên |
|
40 | Quản lý giáo dục mầm non | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
41 | Quản lý kế hoạch và cơ sở giáo dục | Chuyên viên |
|
42 | Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp | Chuyên viên |
|
43 | Quản lý nghiệp vụ y | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
44 | Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng | Chuyên viên |
|
45 | Quản lý dược, mỹ phẩm | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
46 | Quản lý an toàn thực phẩm | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
47 | Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
48 | Quản lý bảo hiểm y tế | Chuyên viên |
|
49 | Thanh tra | Thanh tra viên |
|
III | Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
|
2 | Chuyên trách giúp việc HĐND | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
3 | Hành chính một cửa | Chuyên viên |
|
4 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên |
|
5 | Quản trị công sở | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
6 | Tiếp nhận và xử lý đơn thư | Chuyên viên |
|
7 | Kế toán | Kế toán viên |
|
8 | Thủ quỹ | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
9 | Văn thư | Chuyên viên |
|
10 | Lưu trữ | Chuyên viên |
|
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 | Lái xe |
|
|
3 | Phục vụ |
|
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc bố trí, sắp xếp biên chế phù hợp, đảm bảo cơ cấu theo quy định; thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức tối thiểu theo Đề án đã được Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt.
2. Báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh vị trí việc làm; Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm khi có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức; tổ chức lại hoặc giải thể theo quy định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm kịp thời, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tạm thời của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tạm thời của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp