ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ TỈNH VÀ CHI CỤC THUẾ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 90/2014/QĐ-UBND và Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Cục Thuế tỉnh và Chi cục Thuế các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 4196/TTr-CT ngày 10 tháng 12 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 2056/STP-KSTTHC ngày 18 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 166 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh và Chi cục Thuế các huyện, thành phố, gồm: 12 thủ tục hành chính mới ban hành và 154 thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ TỈNH VÀ CHI CỤC THUẾ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh và Chi cục Thuế các huyện, thành phố
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế tỉnh |
|
|
1 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (hoàn trước kiểm tra sau). | Thuế | Cục Thuế |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thuế | Cục Thuế |
3 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện. | Thuế | Cục Thuế |
4 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | Thuế | Cục Thuế |
B | Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế |
|
|
1 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (hoàn trước kiểm tra sau). | Thuế | Chi cục Thuế |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thuế | Chi cục Thuế |
3 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan Thuế. | Thuế | Chi cục Thuế |
4 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu. | Thuế | Chi cục Thuế |
5 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. | Thuế | Chi cục Thuế |
6 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản. | Thuế | Chi cục Thuế |
7 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp. | Thuế | Chi cục Thuế |
8 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán. | Thuế | Chi cục Thuế |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh và Chi cục Thuế các huyện, thành phố
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế (2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế tỉnh |
|
| ||
1 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc). | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
2 |
| Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
3 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
4 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp ký hợp đồng thầu với chủ đầu tư đăng ký nộp thuế với cơ quan Thuế. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
5 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
6 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư (bao gồm cả phần lãi được chia) tham gia hợp đồng dầu khí. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
7 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
8 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng) | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
9 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
10 |
| Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
11 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách, nát giấy chứng nhận đăng ký thuế. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
12 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế trong trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
13 |
| Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
14 |
| Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đi. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
15 |
| Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đến. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
16 |
| Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp thông báo thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
17 |
| Cấp lại thẻ mã số thuế cá nhân. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
18 |
| Cấp lại thông báo mã số thuế. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
19 |
| Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng (GTGT). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
20 |
| Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
21 |
| Gia hạn nộp thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
22 |
| Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
23 |
| Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
24 |
| Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
25 |
| Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
26 |
| Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với các tổ chức khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9, Luật Thuế tài nguyên. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
27 |
| Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
28 |
| Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
29 |
| Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (hoàn trước kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
30 |
| Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
31 |
| Hoàn thuế GTGT đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế GTGT ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo (hoàn thuế trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
32 |
| Hoàn thuế GTGT đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế GTGT ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
33 |
| Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
34 |
| Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn thuế trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
35 |
| Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
36 |
| Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
37 |
| Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (hoàn thuế trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
38 |
| Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
39 |
| Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
40 |
| Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn thuế trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
41 |
| Thủ tục hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
42 |
| Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. | Thông tư số 119/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
43 |
| Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
44 |
| Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT. | Thông tư số 119/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
45 |
| Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. | Thông tư số 119/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
46 |
| Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
47 |
| Khai thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
48 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
49 |
| Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
50 |
| Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
51 |
| Khai thuế tiêu thụ đặc biệt. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
52 |
| Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
53 |
| Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
54 |
| Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
55 |
| Khai thuế bảo vệ môi trường (BVMT) đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
56 |
| Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
57 |
| Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
58 |
| Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
59 |
| Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với công ty xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
60 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
61 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
62 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
63 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập đối với đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
64 |
| Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
65 |
| Khai miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
66 |
| Khai miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
67 |
| Khai miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
68 |
| Khai thuế môn bài. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
69 |
| Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
70 |
| Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
71 |
| Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
72 |
| Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
73 |
| Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
74 |
| Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
75 |
| Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ % tính trên doanh thu. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
76 |
| Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ % tính trên doanh thu. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
77 |
| Khai thuế giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN. | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
78 |
| Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
B | Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế | ||||
1 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với Người nộp thuế là hợp tác xã, tổ hợp tác (trừ các đơn vị trực thuộc). | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
2 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
3 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN). | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
4 |
| Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
5 |
| Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; cá nhân, nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai và theo phương pháp khoán. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
6 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách, nát giấy chứng nhận đăng ký thuế. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
7 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế trong trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
8 |
| Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
9 |
| Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đi. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
10 |
| Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đến. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
11 |
| Đăng ký thuế thay đổi bổ sung trong trường hợp thông báo thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
12 |
| Cấp lại thẻ mã số thuế cá nhân. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
13 |
| Cấp lại thông báo mã số thuế. | Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
14 |
| Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng (GTGT). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
15 |
| Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
16 |
| Gia hạn nộp thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
17 |
| Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
18 |
| Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
19 |
| Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
20 |
| Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
21 |
| Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại điều 9, Luật Thuế tài nguyên. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
22 |
| Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
23 |
| Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
24 |
| Miễn, giảm thuế đối với hộ nộp thuế khoán có tạm nghỉ kinh doanh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
25 |
| Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
26 |
| Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh; cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp quyết toán thuế với cơ quan Thuế (trường hợp hoàn trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
27 |
| Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
28 |
| Hồ sơ hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (hoàn thuế trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
29 |
| Hồ sơ hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
30 |
| Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
31 |
| Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn thuế trước, kiểm tra sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
32 |
| Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm tra trước, hoàn thuế sau). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
33 |
| Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
34 |
| Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
35 |
| Khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) tính theo phương pháp trực tiếp trên GTGT. | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
36 |
| Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
37 |
| Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
38 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
39 |
| Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
40 |
| Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
41 |
| Khai thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
42 |
| Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
43 |
| Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
44 |
| Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
45 |
| Khai thuế bảo vệ môi trường (BVMT) đối với tổ chức, hộ gia đình cá nhân khai thác khoáng sản. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
46 |
| Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
47 |
| Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
48 |
| Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
49 |
| Khai quyết toán thuế TNCN của tổ chức trả thu nhập đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công không phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế hay không phát sinh khấu trừ thuế (trừ trường hợp không phát sinh trả thu nhập). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
50 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
51 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
52 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chỉ có thu nhập từ kinh doanh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
53 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
54 |
| Khai quyết toán thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp khai quyết toán trực tiếp với cơ quan Thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
55 |
| Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản. | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính. | Thuế | Chi cục Thuế |
56 |
| Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
57 |
| Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
58 |
| Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
59 |
| Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam. | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
60 |
| Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ đầu tư vốn trong trường hợp cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
61 |
| Khai thuế môn bài. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
62 |
| Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
63 |
| Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
64 |
| Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
65 |
| Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
66 |
| Khai tiền sử dụng đất. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
67 |
| Khai lệ phí trước bạ nhà đất. | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
68 |
| Khai lệ phí trước bạ thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
69 |
| Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
70 |
| Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
71 |
| Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
72 |
| Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
73 |
| Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
74 |
| Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
75 |
| Khai thuế đối với hộ nộp thuế khoán. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
76 |
| Khai thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có tài sản cho thuê. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, thay thế, bãi bỏ.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 2 Quyết định 436/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 90/2014/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thuế các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 2 Quyết định 436/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội